Đề thi HK1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Trung Trực – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 12 458 tài liệu

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
18 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Trung Trực – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

48 24 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2019 - 2020)
MÔN: TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi:
123
I. TRẮC NGHIỆM. (6,0 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hàm số
( )
y f x
bảng biến thiên như sau. Tính tổng giá trị cực đại gtrị cực
tiểu của hàm số.
A.
. B.
5
. C.
2
. D.
0
.
Câu 2: Cho hình nón chiều cao
20
h cm
, bán kính đáy
25
r cm
. Một thiết diện đi qua đỉnh
của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là
12
cm
. Tính diện tích của
thiết diện đó.
A.
2
300
S cm
. B.
2
400
S cm
. C.
2
406
S cm
. D.
2
500
S cm
.
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’Cđáy tam giác vuông tại B,
AB a
,
3
AC a
,
đường thẳng A’C tạo với đáy một góc
45
o
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A.
3
3
2
a
V . B.
3
2
2
a
V . C.
3
3
V a . D.
3
6
2
a
V .
Câu 4: Cho hàm số
( )
f x
đạo hàm
2 2
'( ) 1 2 5
f x x x x mx
. tất cả bao nhiêu giá tr
nguyên của m để hàm số
( )
y f x
có đúng 1 điểm cực trị ?
A.
6.
B.
0.
C.
5.
D.
7.
Câu 5: m tất cả các giá trthực của tham số m để m số
2
2
mx
y
x m
nghịch biến trên từng
khoảng xác định của nó.
A.
2 2.
m
B.
2 2.
m
C.
2
m
hoặc
2.
m
D.
2
m
hoặc
2.
m
Câu 6: Cho phương trình
2
log (3 4 ) 2
x
x
2 nghiệm x
1
, x
2
trong đó
1 2
x x
. Tổng
1 2
2
x x
bằng bao nhiêu?
A.
1
. B.
5
. C.
2
2log 3
. D.
2
log 3
.
Câu 7: (**) Tìm tọa độ giao điểm M của hai đồ thị hàm số
y x
3 2
2 2 2
y x x x
A.
(2; 2)
M
. B.
( 2;2)
M
. C.
(1; 1)
M
. D.
( 1;1)
M
.
Câu 8:
Đư
ờng cong trong h
ình v
ẽ l
à đ
ồ thị của h
àm s
ố n
ào sau đây
?
A.
2 1
.
1
x
y
x
B.
2 1
.
1
x
y
x
C.
2 1
.
1
x
y
x
D.
2 1
.
1
x
y
x
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham s m để phương trình
9 8.3 3
x x
m
đúng 2
nghiệm thuộc khoảng
3 3
log 2;log 8
.
A.
3 9.
m
B.
13 9.
m
C.
9 3.
m
D.
13 3.
m
Câu 10: Cho phương trình
3
2 2 9 0
x x
. Tổng các nghiệm của phương trình là
A.
4
. B.
3
. C.
8
. D.
9
.
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
2 2
y x x x
trên
0;2
A.
2.
B.
50
.
27
C.
1.
D.
0.
Câu 12: Cho hàm số
( )
y f x
xác định liên tục trên đoạn
1;3
đồ thị như hình vẽ.
Hàm số
( )
f x
đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
A.
3.
x
B.
0.
x
C.
1.
D.
2.
Câu 13: Cho hàm số
3 2
2 1
y x x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
1
;1 .
3
B. Hàm số nghịch biến trên
1
; .
3

C. Hàm số đồng biến trên
1
;1 .
3
D. Hàm số nghịch biến trên
1; .

Câu 14: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao
2
h
,bán kính đáy
3 3
r
. nh thể tích của khối
nón tròn xoay đã cho.
A.
54 .
V
B.
12 3 .
V
C.
4 3 .
V
D.
18 .
V
Câu 15: (**) Tìm tập nghiệm S của phương trình
25 4.5 3 0.
x x
A.
3
0;log 5 .
S
B.
5
0;log 3 .
S
C.
{1;3}.
S
D.
.
S
Câu 16: Tìm giá trị cực tiểu
CT
y
của hàm số
4 2
2 2.
y x x
A.
1.
CT
y
B.
3.
CT
y
C.
2.
CT
y
D.
0.
CT
y
Câu 17: Viết phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 2
1
x
y
x
.
A.
2.
x
B.
2.
y
C.
1.
x
D.
1.
y
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng
2 2
a
. Biết
SA ABCD
2
SA a
. Thể tích của khối chóp S.ABCD là
A.
3
8 2
.
3
a
B.
a
3
2 2.
C.
3
16
.
3
a
D.
3
2
.
3
a
Câu 19: Cho
log 1
a
x
log 4
a
y
. Tính
2 3
log .
a
P x y
A.
10.
P
B.
65.
P
C.
3.
P
D.
14.
P
Câu 20: (**) Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B SA vuông c với
mặt đáy.
SA a
,
2
AB a
,
5
BC a
. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A.
10
.
2
a
R
B.
2
.
2
a
R
C.
2.
R a
D.
10.
R a
Câu 21: Tìm dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức
1
34
5
:
x x
( với
0
x
).
A.
23
15
.
x
B.
19
20
.
x
C.
17
15
.
x
D.
11
20
.
x
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham sm để hàm số
2
ln( 2 9)
y x mx
tập xác định
D
.
A.
3 3.
m
B.
3 3.
m
C.
3.
m
D.
3
m
hoặc
3.
m
Câu 23: Cho (C) đthị của hàm số
4 2
1 3
3
2 2
y x x
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại
điểm có hoành độ
1
x
A.
4 3.
y x
B.
4 3.
y x
C.
4 3.
y x
D.
4 5.
y x
Câu 24: (**) Tìm tập xác định của hàm số
2
5
log 9 .
y x
A.
; 3 3; .
D
 
B.
; 9 9; .
D
 
C.
3;3 .
D D.
9;9 .
D
Câu 25: (**) Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng
54
có bán kính của đường tròn đáy
bằng 3. Tính thể tích của khối trụ.
A.
81 .
V
B.
54 2 .
V
C.
162 2 .
V
D.
27 .
V
Câu 26: Phương trình
2
2 1
2
log (5 1) log (3 ) 0
x x
2 nghiệm
1 2
,
x x
trong đó
1 2
x x
. nh
2 1
5 3 .
P x x
A.
17.
P
B.
23.
P
C.
7.
P
D.
2.
P
Câu 27: (**) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy
và SD hợp với đáy một góc 30
o
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
3
3.
V a
B.
3
3
.
3
a
V
C.
3
3
.
9
a
V
D.
3
3
.
2
a
V
Câu 28: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y?
A.
log ( . ) log ( ).
a a
x y x y
B.
log ( . ) log .log .
a a a
x y x y
C.
log ( . ) log log .
a a a
x y x y
D.
log ( . ) log log .
a a a
x y x y
Câu 29: Tính đạo hàm của hàm số
7 .
x
y
A.
1
' .7 .
x
y x
B.
' 7 .
x
y
C.
' 7 .ln 7.
x
y
D.
7
' .
ln 7
x
y
Câu 30: Cho m số
( )
y f x
liên tục trên
, đthị (C) như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình
( )
f x m
có 2 nghiệm phân biệt.
A.
3.
m
B.
1.
m
C.
3
.
1
m
m
D.
3 1.
m
II. TỰ LUẬN. (4,0 ĐIỂM)
Học sinh trình bày tóm tắt lời giải 6 câu đánh dấu (**) trong phần trắc nghiệm (trình bày
ngắn gọn các công thức sử dụng, giải thích, biện luận, tính toán,...).
HỌC SINH LÀM PHẦN TỰ LUẬN TRÊN GIẤY THI
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2019 - 2020)
MÔN: TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi:
234
I. TRẮC NGHIỆM. (6,0 ĐIỂM)
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
2 2
y x x x
trên
0;2
A.
1.
B.
2.
C.
50
.
27
D.
0.
Câu 2: (**) Tìm tập nghiệm S của phương trình
25 4.5 3 0.
x x
A.
.
S
B.
5
0;log 3 .
S
C.
{1;3}.
S
D.
3
0;log 5 .
S
Câu 3: Tìm dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức
1
34
5
:
x x
( với
0
x
).
A.
11
20
.
x
B.
19
20
.
x
C.
17
15
.
x
D.
23
15
.
x
Câu 4: Tìm giá trị cực tiểu
CT
y
của hàm số
4 2
2 2
y x x
A.
1.
CT
y
B.
3.
CT
y
C.
0.
CT
y
D.
2.
CT
y
Câu 5:
Đư
ờng cong trong h
ình v
ẽ l
à đ
ồ thị của h
àm s
ố n
ào sau đây
?
A.
2 1
.
1
x
y
x
B.
2 1
.
1
x
y
x
C.
2 1
.
1
x
y
x
D.
2 1
.
1
x
y
x
Câu 6: m tất cả các giá trthực của tham số m để m số
2
2
mx
y
x m
nghịch biến trên từng
khoảng xác định của nó.
A.
2 2.
m
B.
2
m
hoặc
2.
m
C.
2
m
hoặc
2.
m
D.
2 2.
m
Câu 7: Cho phương trình
3
2 2 9 0
x x
. Tổng các nghiệm của phương trình là
A.
4.
B.
9.
C.
8.
D.
3.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh bằng
2 2
a
. Biết
SA ABCD
2
SA a
. Thể tích của khối chóp S.ABCD là
A.
a
3
2 2.
B.
3
16
.
3
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
8 2
.
3
a
Câu 9: Cho hình nón chiều cao
20
h cm
, bán kính đáy
25
r cm
. Một thiết diện đi qua đỉnh
của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là
12
cm
. Tính diện tích của
thiết diện đó.
A.
2
500 .
S cm
B.
2
406 .
S cm
C.
2
300 .
S cm
D.
2
400 .
S cm
Câu 10: Cho phương trình
2
log (3 4 ) 2
x
x
có 2 nghiệm x
1
; x
2
trong đó
1 2
x x
. Tổng
1 2
2
x x
bằng ?
A.
1.
B.
2
log 3.
C.
5.
D.
2
2log 3.
Câu 11: Cho
log 1
a
x
log 4
a
y
. Tính
2 3
log .
a
P x y
A.
3.
P
B.
65.
P
C.
10.
P
D.
14.
P
Câu 12: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y?
A.
log ( . ) log log .
a a a
x y x y
B.
log ( . ) log log .
a a a
x y x y
C.
log ( . ) log ( ).
a a
x y x y
D.
log ( . ) log .log .
a a a
x y x y
Câu 13: Cho m số
( )
y f x
liên tục trên
, đthị (C) như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình
( )
f x m
có 2 nghiệm phân biệt.
A.
3.
m
B.
3
.
1
m
m
C.
1.
m
D.
3 1.
m
Câu 14: Cho (C) đthị của hàm số
4 2
1 3
3
2 2
y x x
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại
điểm có hoành độ
1
x
A.
4 3.
y x
B.
4 3.
y x
C.
4 3.
y x
D.
4 5.
y x
Câu 15: Tìm tất cả c giá trị thực của tham số m để phương trình
9 8.3 3
x x
m
có đúng 2
nghiệm thuộc khoảng
3 3
log 2;log 8 .
A.
13 9.
m
B.
3 9.
m
C.
9 3.
m
D.
13 3.
m
Câu 16: Cho m số
( )
f x
đạo hàm
2 2
'( ) 1 2 5
f x x x x mx
. tất cả bao nhiêu giá tr
nguyên của m để hàm số
( )
y f x
có đúng 1 điểm cực trị ?
A.
0.
B.
6.
C.
5.
D.
7.
Câu 17: (**) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy
và SD hợp với đáy một góc 30
o
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
3
3
.
3
a
V B.
3
3.
V a C.
3
3
.
9
a
V D.
3
3
.
2
a
V
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham sm để hàm số
2
ln( 2 9)
y x mx
tập xác định
.
D
A.
3 3
m
B.
3
m
hoặc
3
m
C.
3
m
D.
3 3
m
Câu 19: Cho nh lăng trụ đứng ABC.A’B’C’đáy là tam giác vuông tại B,
AB a
,
3
AC a
,
đường thẳng A’C tạo với đáy một góc
45
o
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A.
3
6
.
2
a
V
B.
3
3
.
2
a
V
C.
3
3.
V a
D.
3
2
.
2
a
V
Câu 20: (**) Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng
54
có bán kính của đường tròn đáy
bằng 3. Tính thể tích của khối trụ.
A.
54 2 .
V
B.
162 2 .
V
C.
81 .
V
D.
27 .
V
Câu 21: (**) Tìm tập xác định của hàm số
2
5
log 9 .
y x
A.
; 3 3; .
D
 
B.
; 9 9; .
D
 
C.
3;3 .
D D.
9;9 .
D
Câu 22: Cho hàm số
( )
y f x
xác định liên tục trên đoạn
1;3
đồ thị như hình vẽ.
Hàm số
( )
f x
đạt cực đại tại điểm nào sau đây ?
A.
2.
x
B.
1.
x
C.
0.
x
D.
3.
x
Câu 23: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao
2
h
,bán kính đáy
3 3
r . Tính thể tích của khối
nón tròn xoay đã cho.
A.
18 .
V
B.
54 .
V
C.
12 3 .
V
D.
4 3 .
V
Câu 24: Viết phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 2
.
1
x
y
x
A.
2.
y
B.
1.
y
C.
1.
x
D.
2.
x
Câu 25: Cho hàm số
3 2
2 1
y x x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
1
;1 .
3
B. Hàm số nghịch biến trên
1
; .
3

C. Hàm số nghịch biến trên
1
;1 .
3
D. Hàm số nghịch biến trên
1; .

Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số
7 .
x
y
A.
1
' .7 .
x
y x
B.
7
' .
ln 7
x
y
C.
' 7 .
x
y
D.
' 7 .ln 7.
x
y
Câu 27: (**) Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B SA vuông c với
mặt đáy.
SA a
,
2
AB a
,
5
BC a
. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A.
2
.
2
a
R
B.
2.
R a
C.
10.
R a
D.
10
.
2
a
R
Câu 28: Phương trình
2
2 1
2
log (5 1) log (3 ) 0
x x
2 nghiệm
1 2
,
x x
trong đó
1 2
x x
. nh
2 1
5 3 .
P x x
A.
23.
P
B.
17.
P
C.
7.
P
D.
2.
P
Câu 29: Cho hàm số
( )
y f x
bảng biến thiên như sau. Tính tổng giá trcực đại giá trị
cực tiểu của hàm số.
A.
B.
2
C.
0
D.
5
Câu 30: (**) Tìm tọa độ giao điểm M của hai đồ thị hai hàm số
y x
3 2
2 2 2.
y x x x
A.
(2; 2).
M
B.
( 2;2).
M
C.
( 1;1).
M
D.
(1; 1).
M
II. TỰ LUẬN. (4,0 ĐIỂM)
Học sinh trình bày tóm tắt lời giải 6 câu đánh dấu (**) trong phần trắc nghiệm (trình bày
ngắn gọn các công thức sử dụng, giải thích, biện luận, tính toán,...).
HỌC SINH LÀM PHẦN TỰ LUẬN TRÊN GIẤY THI
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2019 - 2020)
MÔN: TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi:
345
I. TRẮC NGHIỆM. (6,0 ĐIỂM)
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số
7 .
x
y
A.
1
' .7 .
x
y x
B.
' 7 .ln 7.
x
y
C.
' 7 .
x
y
D.
7
' .
ln 7
x
y
Câu 2: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y?
A.
log ( . ) log log .
a a a
x y x y
B.
log ( . ) log log .
a a a
x y x y
C.
log ( . ) log ( ).
a a
x y x y
D.
log ( . ) log .log .
a a a
x y x y
Câu 3: Tìm giá trị cực tiểu
CT
y
của hàm số
4 2
2 2.
y x x
A.
0.
CT
y
B.
3.
CT
y
C.
1.
CT
y
D.
2.
CT
y
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
2 2
y x x x
trên
0;2
A.
50
.
27
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 5: (**) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. SA vuông c với đáy
và SD hợp với đáy một góc 30
o
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
3
3
.
9
a
V
B.
3
3.
V a
C.
3
3
.
2
a
V
D.
3
3
.
3
a
V
Câu 6: Cho hình nón chiều cao
20
h cm
, bán kính đáy
25
r cm
. Một thiết diện đi qua đỉnh
của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là
12
cm
. Tính diện tích của
thiết diện đó.
A.
2
406 .
S cm
B.
2
400 .
S cm
C.
2
500 .
S cm
D.
2
300 .
S cm
Câu 7: Cho (C) đồ thị của hàm số
4 2
1 3
3
2 2
y x x
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại
điểm có hoành độ
1
x
A.
4 3.
y x
B.
4 5.
y x
C.
4 3.
y x
D.
4 3.
y x
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh bằng
2 2
a
. Biết
SA ABCD
2
SA a
. Thể tích của khối chóp S.ABCD là
A.
3
8 2
.
3
a
B.
a
3
2 2.
C.
3
2
.
3
a
D.
3
16
.
3
a
Câu 9: (**) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC tam giác vuông tại B SA vuông góc với mặt
đáy.
SA a
,
2
AB a
,
5
BC a
. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A.
10
.
2
a
R
B.
2
.
2
a
R
C.
10.
R a
D.
2.
R a
Câu 10: Cho phương trình
3
2 2 9 0
x x
. Tổng các nghiệm của phương trình là
A.
3.
B.
9.
C.
4.
D.
8.
Câu 11: Cho m số
( )
y f x
liên tục trên
, đthị (C) như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình
( )
f x m
có 2 nghiệm phân biệt.
A.
1.
m
B.
3 1.
m
C.
3.
m
D.
3
.
1
m
m
Câu 12: Tìm tất cả c giá trị thực của tham số m để phương trình
9 8.3 3
x x
m
có đúng 2
nghiệm thuộc khoảng
3 3
log 2;log 8 .
A.
9 3
m
B.
13 9
m
C.
3 9
m
D.
13 3
m
Câu 13: Phương trình
2
2 1
2
log (5 1) log (3 ) 0
x x
2 nghiệm
1 2
,
x x
trong đó
1 2
x x
. nh
2 1
5 3 .
P x x
A.
7.
P
B.
17.
P
C.
2.
P
D.
23.
P
Câu 14: Cho m số
( )
f x
đạo hàm
2 2
'( ) 1 2 5
f x x x x mx
. tất cả bao nhiêu giá tr
nguyên của m để hàm số
( )
y f x
có đúng 1 điểm cực trị ?
A.
5.
B.
0.
C.
7.
D.
6.
Câu 15: Cho hàm số
3 2
2 1
y x x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
1
;1 .
3
B. Hàm số nghịch biến trên
1
;1 .
3
C. Hàm số nghịch biến trên
1; .

D. Hàm số nghịch biến trên
1
; .
3

Câu 16: Cho phương trình
2
log (3 4 ) 2
x
x
có 2 nghiệm x
1
, x
2
trong đó
1 2
x x
. Tổng
1 2
2
x x
bằng ?
A.
2
log 3.
B.
1.
C.
2
2log 3.
D.
5.
Câu 17: Cho
log 1
a
x
log 4
a
y
. Tính
2 3
log .
a
P x y
A.
14.
P
B.
3.
P
C.
65.
P
D.
10.
P
Câu 18: Cho hàm số
( )
y f x
bảng biến thiên như sau. Tính tổng giá trcực đại giá trị
cực tiểu của hàm số
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
0.
Câu 19: (**) Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng
54
có bán kính của đường tròn đáy
bằng 3. Tính thể tích của khối trụ.
A.
81 .
V
B.
54 2 .
V
C.
162 2 .
V
D.
27 .
V
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham sm để hàm số
2
ln( 2 9)
y x mx
tập xác định
.
D
A.
3 3.
m
B.
3.
m
C.
3
m
hoặc
3.
m
D.
3 3.
m
Câu 21: (**) Tìm tập xác định của hàm số
2
5
log 9 .
y x
A.
; 9 9; .
D
 
B.
9;9 .
D
C.
; 3 3; .
D
 
D.
3;3 .
D
Câu 22: Tìm tất ccác giá trị thực của tham số m để hàm s
2
2
mx
y
x m
nghịch biến trên từng
khoảng xác định của nó.
A.
2
m
hoặc
2.
m
B.
2 2.
m
C.
2 2.
m
D.
2.
m
hoặc
2.
m
Câu 23: Tìm dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức
1
34
5
:
x x
( với
0
x
).
A.
19
20
.
x
B.
17
15
.
x
C.
11
20
.
x
D.
23
15
.
x
Câu 24:
Đư
ờng cong trong h
ình v
ẽ l
à đ
ồ thị của h
àm s
ố n
ào sau đây
?
A.
2 1
.
1
x
y
x
B.
2 1
.
1
x
y
x
C.
2 1
.
1
x
y
x
D.
2 1
.
1
x
y
x
Câu 25: Cho nh lăng trụ đứng ABC.A’B’C’đáy là tam giác vuông tại B,
AB a
,
3
AC a
,
đường thẳng A’C tạo với đáy một góc
45
o
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A.
3
2
.
2
a
V B.
3
3
.
2
a
V C.
3
6
.
2
a
V D.
3
3.
V a
Câu 26: (**) Tìm tọa độ giao điểm M của hai đồ thị hai hàm số
y x
3 2
2 2 2.
y x x x
A.
( 1;1).
M
B.
(2; 2).
M
C.
( 2;2).
M
D.
(1; 1).
M
Câu 27: Viết phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 2
.
1
x
y
x
A.
1.
x
B.
2.
x
C.
1.
y
D.
2.
y
Câu 28: (**) Tìm tập nghiệm S của phương trình
25 4.5 3 0.
x x
A.
.
S
B.
3
0;log 5 .
S
C.
{1;3}.
S
D.
5
0;log 3 .
S
Câu 29: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao
2
h
,bán kính đáy
3 3
r
. nh thể tích của khối
nón tròn xoay đã cho.
A.
54 .
V
B.
4 3 .
V
C.
18 .
V
D.
12 3 .
V
Câu 30: Cho hàm số
( )
y f x
xác định liên tục trên đoạn
1;3
đồ thị như hình vẽ.
Hàm số
( )
f x
đạt cực đại tại điểm nào sau đây ?
A.
3.
x
B.
1.
x
C.
2.
x
D.
3.
x
II. TỰ LUẬN. (4,0 ĐIỂM)
Học sinh trình bày tóm tắt lời giải 6 câu đánh dấu (**) trong phần trắc nghiệm (trình bày
ngắn gọn các công thức sử dụng, giải thích, biện luận, tính toán,...).
HỌC SINH LÀM PHẦN TỰ LUẬN TRÊN GIẤY THI
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2019 - 2020)
MÔN: TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi:
456
I. TRẮC NGHIỆM. (6,0 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hình nón chiều cao
20
h cm
, bán kính đáy
25
r cm
. Một thiết diện đi qua đỉnh
của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là
12
cm
. Tính diện tích của
thiết diện đó.
A.
2
300 .
S cm
B.
2
406 .
S cm
C.
2
400 .
S cm
D.
2
500 .
S cm
Câu 2: Cho m số
( )
y f x
liên tục trên
, đồ th(C) như hình vẽ. Tìm tất cả các giá tr
thực của tham số m để phương trình
( )
f x m
có 2 nghiệm phân biệt
A.
3 1.
m
B.
3
.
1
m
m
C.
3.
m
D.
1.
m
Câu 3:
Đư
ờng cong trong h
ình v
ẽ l
à đ
ồ thị của h
àm s
ố n
ào sau đây
?
A.
2 1
.
1
x
y
x
B.
2 1
.
1
x
y
x
C.
2 1
.
1
x
y
x
D.
2 1
.
1
x
y
x
Câu 4: Cho
log 1
a
x
log 4
a
y
. Tính
2 3
log .
a
P x y
A.
3.
P
B.
14.
P
C.
10.
P
D.
65.
P
Câu 5: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao
2
h
,bán kính đáy
3 3
r
. Tính thể tích của khối
nón tròn xoay đã cho.
A.
4 3 .
V
B.
12 3 .
V
C.
18 .
V
D.
54 .
V
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham s m để phương trình
9 8.3 3
x x
m
đúng 2
nghiệm thuộc khoảng
3 3
log 2;log 8 .
A.
9 3.
m
B.
13 9.
m
C.
3 9.
m
D.
13 3.
m
Câu 7: Cho (C) đồ thị của hàm số
4 2
1 3
3
2 2
y x x
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại
điểm có hoành độ
1
x
A.
4 3.
y x
B.
4 3.
y x
C.
4 3.
y x
D.
4 5.
y x
Câu 8: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y?
A.
log ( . ) log .log .
a a a
x y x y
B.
log ( . ) log log .
a a a
x y x y
C.
log ( . ) log ( ).
a a
x y x y
D.
log ( . ) log log .
a a a
x y x y
Câu 9: Tìm tất ccác giá trị thực của tham số m đhàm s
2
ln( 2 9)
y x mx
tập xác định
.
D
A.
3 3.
m
B.
3
m
hoặc
3.
m
C.
3 3.
m
D.
3.
m
Câu 10: (**) Tìm tập nghiệm S của phương trình
25 4.5 3 0.
x x
A.
5
0;log 3 .
S
B.
{1;3}.
S
C.
3
0;log 5 .
S
D.
.
S
Câu 11: (**) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy
và SD hợp với đáy một góc 30
o
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
3
3
.
9
a
V B.
3
3.
V a C.
3
3
.
3
a
V D.
3
3
.
2
a
V
Câu 12: (**) Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B SA vuông c với
mặt đáy.
SA a
,
2
AB a
,
5
BC a
. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A.
10
.
2
a
R B.
2
.
2
a
R C.
10.
R a D.
2.
R a
Câu 13: Viết phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 2
.
1
x
y
x
A.
1.
x
B.
2.
x
C.
1.
y
D.
2.
y
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số
7 .
x
y
A.
' 7 .ln 7.
x
y
B.
' 7 .
x
y
C.
1
' .7 .
x
y x
D.
7
' .
ln 7
x
y
Câu 15: Cho phương trình
3
2 2 9 0
x x
. Tổng các nghiệm của phương trình là
A.
8.
B.
4.
C.
3.
D.
9.
Câu 16: Cho phương trình
2
log (3 4 ) 2
x
x
có 2 nghiệm x
1
, x
2
trong đó
1 2
x x
. Tổng
1 2
2
x x
bằng bao nhiêu ?
A.
2
2log 3.
B.
5.
C.
2
log 3.
D.
1.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng
2 2
a
. Biết
SA ABCD
2
SA a
. Thể tích của khối chóp S.ABCD là
A.
3
8 2
.
3
a
B.
a
3
2 2.
C.
3
2
.
3
a
D.
3
16
.
3
a
Câu 18: (**) Tìm tập xác định của hàm số
2
5
log 9 .
y x
A.
9;9 .
D B.
; 3 3; .
D
 
C.
; 9 9; .
D
 
D.
3;3 .
D
Câu 19: Phương trình
2
2 1
2
log (5 1) log (3 ) 0
x x
2 nghiệm
1 2
,
x x
trong đó
1 2
x x
. nh
2 1
5 3 .
P x x
A.
17.
P
B.
23.
P
C.
7.
P
D.
2.
P
Câu 20: Cho hàm số
( )
y f x
bảng biến thiên như sau. Tính tổng giá trcực đại giá trị
cực tiểu của hàm số.
A.
0.
B.
2.
C.
5.
D.
3.
Câu 21: (**) Tìm giao điểm M của hai đồ thị hai hàm số
y x
3 2
2 2 2.
y x x x
A.
( 1;1).
M
B.
( 2;2).
M
C.
(2; 2).
M
D.
(1; 1).
M
Câu 22: (**) Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng
54
có bán kính của đường tròn đáy
bằng 3. Tính thể tích của khối trụ.
A.
162 2 .
V
B.
27 .
V
C.
54 2 .
V
D.
81 .
V
Câu 23: Cho hàm số
3 2
2 1
y x x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
1
;1 .
3
B. Hàm số nghịch biến trên
1
; .
3

C. Hàm số nghịch biến trên
1; .

D. Hàm số nghịch biến trên
1
;1 .
3
Câu 24: Tìm tất ccác giá trị thực của tham số m để hàm s
2
2
mx
y
x m
nghịch biến trên từng
khoảng xác định của nó.
A.
2
m
hoặc
2.
m
B.
2 2.
m
C.
2
m
hoặc
2.
m
D.
2 2.
m
Câu 25: Tìm dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức
1
34
5
:
x x
( với
0
x
).
A.
17
15
.
x
B.
11
20
.
x
C.
19
20
.
x
D.
23
15
.
x
Câu 26: Cho m số
( )
f x
đạo hàm
2 2
'( ) 1 2 5
f x x x x mx
. tất cả bao nhiêu giá tr
nguyên của m để hàm số
( )
y f x
có đúng 1 điểm cực trị ?
A.
7.
B.
6.
C.
0.
D.
5.
Câu 27: Cho hàm số
( )
y f x
xác định liên tục trên đoạn
1;3
đồ thị như hình vẽ.
Hàm số
( )
f x
đạt cực đại tại điểm nào sau đây ?
A.
0.
x
B.
2.
x
C.
3.
x
D.
1.
x
Câu 28: Tìm giá trị cực tiểu
CT
y
của hàm số
4 2
2 2.
y x x
A.
2.
CT
y
B.
3.
CT
y
C.
0.
CT
y
D.
1.
CT
y
Câu 29: Cho nh lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác vuông tại B,
AB a
,
3
AC a
,
đường thẳng A’C tạo với đáy một góc
45
o
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A.
3
3.
V a B.
3
6
.
2
a
V C.
3
3
.
2
a
V D.
3
2
.
2
a
V
Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
2 2
y x x x
trên
0;2
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
50
.
27
II. TỰ LUẬN. (4,0 ĐIỂM)
Học sinh trình bày tóm tắt lời giải 6 câu đánh dấu (**) trong phần trắc nghiệm (trình bày
ngắn gọn các công thức sử dụng, giải thích, biện luận, tính toán,...).
HỌC SINH LÀM PHẦN TỰ LUẬN TRÊN GIẤY THI
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2019 – 2020)
MÔN: TOÁN – KHỐI 12
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)
Câu Mã đề 123 Mã đề 234 đề 345 Mã đề 456
1
B
D
B
D
2
D
B
A
B
3
D
A
C
C
4
A
A
B
C
5
B
A
A
C
6
D
D
C
B
7
C
D
A
B
8
C
B
D
D
9
B
A
A
C
10
B
B
A
A
11
D
C
D
A
12
B
B
B
A
13
A
B
B
A
14
D
C
D
A
15
B
A
B
C
16
A
B
A
C
17
C
C
D
D
18
C
A
C
B
19
A
A
A
A
20
A
C
A
C
21
D
A
C
D
22
A
C
B
D
23
B
A
C
D
24
A
C
B
B
25
A
C
C
B
26
A
D
D
B
27
C
D
A
A
28
D
B
D
D
29
C
D
C
B
30
C
D
D
A
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN TOÁN 12
Câu (**): Tìm tập xác định của hàm số
2
5
log 9
y x
A.
; 3 3;D
 
B.
3;3
D C.
; 9 9;D
 
D.
9;9
D
* điều kiện:
2
9 0
x
0,25
*
; 3 3;D
 
0,25
Câu (**): Tìm tập nghiệm S của phương trình
25 4.5 3 0
x x
A.
{1;3}
S
B.
S
C.
3
0;log 5
S
D.
5
0;log 3
S
*
2
4 3 0
t t
0,25
*
1( )
3( )
t n
t n
0,25
*
5
0;log 3
S
0,25
Câu (**): Tìm tọa độ giao điểm M của hai đồ thị hàm số
y x
3 2
2 2 2
y x x x
A.
(1; 1)
M
B.
( 1;1)
M
C.
(2; 2)
M
D.
( 2;2)
M
* pthđgđ:
3 2
2 2 2
x x x x
0,25
*
1
x
0,25
*
(1; 1)
M
0,25
Câu (**): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy và SD hợp
với đáy một góc 30
o
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
3
3
3
a
V B.
3
3
V a C.
3
3
9
a
V D.
3
3
2
a
V
*
2
ABCD
S a
0,25
*
3
3
a
SA
0,25
*
3
3
9
a
V
0,25
Câu (**): Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
54
và có bán kính của đường tròn đáy bằng 3. Tính
thể tích của khối trụ
A.
27
V
B.
162 2
V
C.
54 2
V
D.
81
V
*
9
l h
0,25
*
81
V
0,25
Câu (**): Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt
đáy.
SA a
,
2
AB a
,
5
BC a
. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A.
10
R a
B.
2
R a
C.
10
2
a
R
D.
2
2
a
R
*
3
AC a
0,25
*
10
SC a
0,25
*
10
2
a
R
0,25
| 1/18

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2019 - 2020) THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: TOÁN - KHỐI 12 T
RƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề Mã đề thi: ĐỀ CHÍNH THỨC 123
I. TRẮC NGHIỆM. (6,0 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau. Tính tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số. A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 0 .
Câu 2: Cho hình nón có chiều cao h  20cm , bán kính đáy r  25cm . Một thiết diện đi qua đỉnh
của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm . Tính diện tích của thiết diện đó. A. 2 S  300cm . B. 2 S  400cm . C. 2 S  406cm . D. 2 S  500cm .
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B, AB  a , AC  a 3 ,
đường thẳng A’C tạo với đáy một góc 45o . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 3 3a 3 a 2 3 a 6 A. V  . B. V  . C. 3 V  a 3 . D. V  . 2 2 2
Câu 4: Cho hàm số f (x) có đạo hàm 2 f x  x  x   2 '( )
1 x  2mx  5 . Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số y  f (x) có đúng 1 điểm cực trị ? A. 6. B. 0. C. 5. D. 7. 
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số mx 2 y  nghịch biến trên từng 2x  m
khoảng xác định của nó. A. 2  m  2. B. 2  m  2.
C. m  2 hoặc m  2. D. m  2 hoặc m  2.
Câu 6: Cho phương trình log (3  4x )  2  x có 2 nghiệm x x  x . Tổng 2 1 , x2 trong đó 1 2 2x  x bằng bao nhiêu? 1 2 A. 1  . B. 5 . C. 2 log 3. D.  log 3. 2 2
Câu 7: (**) Tìm tọa độ giao điểm M của hai đồ thị hàm số y  x và 3 2 y  x  2x  2x  2 A. M (2; 2) . B. M (2;2) . C. M (1; 1  ) . D. M ( 1  ;1) .
Câu 8: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây? 2x 1  x 2x 1  2x 1  A. y  . B. 2 1 y . y  . y  . x 1  x 1  C. x 1  D. x 1 
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 9x  8.3x  3  m có đúng 2
nghiệm thuộc khoảng log 2;log 8 . 3 3  A. 3  m  9. B. 1  3  m  9  . C. 9  m  3. D. 1  3  m  3. Câu 10: Cho phương trình x 3
2  2 x  9  0 . Tổng các nghiệm của phương trình là A. 4 . B. 3 . C. 8 . D. 9 .
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y  x  2x  x  2 trên 0;2 là A.  2  . B. 50 . C. 1. D. 0. 27
Câu 12: Cho hàm số y  f (x) xác định và liên tục trên đoạn 1; 
3 và có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A. x  3. B. x  0. C. 1. D. 2. Câu 13: Cho hàm số 3 2
y  x  2x  x 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  1    ;1 .  
B. Hàm số nghịch biến trên 1  ;  .    3   3 
C. Hàm số đồng biến trên  1  ;1 .  
D. Hàm số nghịch biến trên 1;.  3 
Câu 14: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h  2 ,bán kính đáy r  3 3 . Tính thể tích của khối nón tròn xoay đã cho. A. V  54. B. V  12 3. C. V  4 3. D. V  18.
Câu 15: (**) Tìm tập nghiệm S của phương trình 25x 4.5x   3  0. A. S  0;log 5 . B. S  0;log 3 . S  S   5  3  C. {1;3}. D. .
Câu 16: Tìm giá trị cực tiểu y của hàm số 4 2 y  x  2x  2. CT A. y  1. B. y  3. C. y  2. D. y  0. CT CT CT CT 
Câu 17: Viết phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x 2 y  . x 1 A. x  2. B. y  2. C. x  1. D. y  1.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a 2 . Biết
SA  ABCD và SA  2a . Thể tích của khối chóp S.ABCD là 3 3 3 A. 8 2a 16a 2a . B. a3 2 2. C. . D. . 3 3 3 Câu 19: Cho log x  1
 và log y  4 . Tính P  x y a  2 3 log . a a A. P  10. B. P  65. C. P  3. D. P  14.
Câu 20: (**) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với
mặt đáy. SA  a , AB  2a , BC  a 5 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A. a 10 a R  . B. 2 R  . C. R  a 2. D. R  a 10. 2 2 1
Câu 21: Tìm dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức 4 3 5 x : x ( với x  0 ). 23 19 17 11 A. 15 x . B. 20 x . C. 15 x . D. 20 x .
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2
y  ln(x  2mx  9) có tập xác định D   . A. 3  m  3. B. 3  m  3. C. m  3. D. m  3 hoặc m  3. 1 3
Câu 23: Cho (C) là đồ thị của hàm số 4 2
y  x  3x  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại 2 2
điểm có hoành độ x  1 là A. y  4x  3. B. y  4  x  3. C. y  4x  3. D. y  4  x  5.
Câu 24: (**) Tìm tập xác định của hàm số y  log  2 x  9 . 5  A. D   ;  3   3;. B. D   ;
 9 9;. C. D   3  ;3. D. D   9  ;9.
Câu 25: (**) Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 54 và có bán kính của đường tròn đáy
bằng 3. Tính thể tích của khối trụ. A. V  81. B. V  54 2. C. V  162 2. D. V  27. Câu 26: Phương trình 2
log (5x 1)  log (3  x )  0 có 2 nghiệm x , x trong đó x  x . Tính 2 1 1 2 1 2 2 P  5x  3x . 2 1 A. P  17. B. P  23. C. P  7. D. P  2.
Câu 27: (**) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy
và SD hợp với đáy một góc 30o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 3 3 3 3a A. a 3 a 3 3 V  a 3. B. V  . C. V  . D. V  . 3 9 2
Câu 28: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y? A. log ( . x y)  log (x  y). B. log ( . x y)  log . x log . y a a a a a C. log ( . x y)  log x  log . y D. log ( . x y)  log x  log . y a a a a a a
Câu 29: Tính đạo hàm của hàm số 7 .x y  7x A. x 1 y ' . x 7   . B. ' 7x y  . C. ' 7 .x y  ln 7. D. y '  . ln 7
Câu 30: Cho hàm số y  f (x) liên tục trên  , có đồ thị (C) như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f (x)  m có 2 nghiệm phân biệt. m   A. m  3. B. m  1. C. 3.  D. 3   m 1. m 1
II. TỰ LUẬN. (4,0 ĐIỂM)
Học sinh trình bày tóm tắt lời giải 6 câu có đánh dấu (**) trong phần trắc nghiệm (trình bày
ngắn gọn các công thức sử dụng, giải thích, biện luận, tính toán,...).
HỌC SINH LÀM PHẦN TỰ LUẬN TRÊN GIẤY THI ----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2019 - 2020) THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: TOÁN - KHỐI 12 T
RƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề Mã đề thi: ĐỀ CHÍNH THỨC 234
I. TRẮC NGHIỆM. (6,0 ĐIỂM)
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y  x  2x  x  2 trên 0;2 là A.  1. B. 2  . C. 50 . D. 0. 27
Câu 2: (**) Tìm tập nghiệm S của phương trình 25x 4.5x   3  0. A. S  .  B. S  0;log 3 . S  S  0;log 5 . 5  C. {1;3}. D.  3  1
Câu 3: Tìm dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức 4 3 5 x : x ( với x  0 ). 11 19 17 23 A. 20 x . B. 20 x . C. 15 x . D. 15 x .
Câu 4: Tìm giá trị cực tiểu y của hàm số 4 2 y  x  2x  2 CT A. y  1. B. y  3. C. y  0. D. y  2. CT CT CT CT
Câu 5: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây? 2x 1  2x 1  2x 1  x A. y  . y  . y  . D. 2 1 y . x 1  B. x 1  C. x 1  x 1  
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số mx 2 y  nghịch biến trên từng 2x  m
khoảng xác định của nó. A. 2  m  2.
B. m  2 hoặc m  2. C. m  2 hoặc m  2. D. 2  m  2. Câu 7: Cho phương trình x 3
2  2 x  9  0 . Tổng các nghiệm của phương trình là A. 4. B. 9. C. 8. D. 3.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a 2 . Biết
SA  ABCD và SA  2a . Thể tích của khối chóp S.ABCD là 3 3 3 A. a3 2 2. B. 16a 2a 8 2 a . C. . D. . 3 3 3
Câu 9: Cho hình nón có chiều cao h  20cm , bán kính đáy r  25cm . Một thiết diện đi qua đỉnh
của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm . Tính diện tích của thiết diện đó. A. 2 S  500cm . B. 2 S  406cm . C. 2 S  300cm . D. 2 S  400cm .
Câu 10: Cho phương trình log (3  4x )  2  x có 2 nghiệm x x  x . Tổng 2 1; x2 trong đó 1 2 2x  x bằng ? 1 2 A. 1  . B.  log 3. C. 5. D. 2log 3. 2 2 Câu 11: Cho log x  1
 và log y  4 . Tính P  x y a  2 3 log . a a A. P  3. B. P  65. C. P  10. D. P  14.
Câu 12: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y? A. log ( . x y)  log x  log . y B. log ( . x y)  log x  log . y a a a a a a C. log ( . x y)  log (x  y). D. log ( . x y)  log . x log . y a a a a a
Câu 13: Cho hàm số y  f (x) liên tục trên  , có đồ thị (C) như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f (x)  m có 2 nghiệm phân biệt. m   A. m  3. B. 3.  C. m  1. D. 3   m 1. m 1 1 3
Câu 14: Cho (C) là đồ thị của hàm số 4 2
y  x  3x  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại 2 2
điểm có hoành độ x  1 là A. y  4x  3. B. y  4x  3. C. y  4  x  3. D. y  4  x  5.
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 9x  8.3x  3  m có đúng 2
nghiệm thuộc khoảng log 2;log 8 . 3 3  A. 1  3  m  9  . B. 3  m  9. C. 9  m  3. D. 1  3  m  3.
Câu 16: Cho hàm số f (x) có đạo hàm 2 f x  x  x   2 '( )
1 x  2mx  5 . Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số y  f (x) có đúng 1 điểm cực trị ? A. 0. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 17: (**) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy
và SD hợp với đáy một góc 30o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 3 a 3 3 a 3 3 3a A. V  . B. 3 V  a 3. C. V  . D. V  . 3 9 2
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2
y  ln(x  2mx  9) có tập xác định D  .  A. 3  m  3
B. m  3 hoặc m  3 C. m  3 D. 3  m  3
Câu 19: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B, AB  a , AC  a 3 ,
đường thẳng A’C tạo với đáy một góc 45o . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 3 3 3a 3 A. a 6 a 2 V  . B. V  . C. 3 V  a 3. D. V  . 2 2 2
Câu 20: (**) Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 54 và có bán kính của đường tròn đáy
bằng 3. Tính thể tích của khối trụ. A. V  54 2. B. V  162 2. C. V  81. D. V  27.
Câu 21: (**) Tìm tập xác định của hàm số y  log  2 x  9 . 5  A. D   ;  3   3;. B. D   ;
 9 9;. C. D   3  ;3. D. D   9  ;9.
Câu 22: Cho hàm số y  f (x) xác định và liên tục trên đoạn 1; 
3 và có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm nào sau đây ? A. x  2. B. x  1. C. x  0. D. x  3.
Câu 23: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h  2 ,bán kính đáy r  3 3 . Tính thể tích của khối nón tròn xoay đã cho. A. V  18. B. V  54. C. V  12 3. D. V  4 3. 
Câu 24: Viết phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x 2 y  . x 1 A. y  2. B. y  1. C. x  1. D. x  2. Câu 25: Cho hàm số 3 2
y  x  2x  x 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  1    ;1 .  
B. Hàm số nghịch biến trên 1  ;  .    3   3 
C. Hàm số nghịch biến trên  1  ;1 .  
D. Hàm số nghịch biến trên 1;.  3 
Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số 7 .x y  7x A. x 1 y ' . x 7   . B. y '  . C. ' 7x y  . D. ' 7 .x y  ln 7. ln 7
Câu 27: (**) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với
mặt đáy. SA  a , AB  2a , BC  a 5 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A. a 2 a R  . B. R  a 2. C. R  a 10. D. 10 R  . 2 2 Câu 28: Phương trình 2
log (5x 1)  log (3  x )  0 có 2 nghiệm x , x trong đó x  x . Tính 2 1 1 2 1 2 2 P  5x  3x . 2 1 A. P  23. B. P  17. C. P  7. D. P  2.
Câu 29: Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau. Tính tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số. A. 3 B. 2 C. 0 D. 5
Câu 30: (**) Tìm tọa độ giao điểm M của hai đồ thị hai hàm số y  x và 3 2 y  x  2x  2x  2. A. M (2; 2  ). B. M ( 2  ;2). C. M (1;1). D. M (1;1).
II. TỰ LUẬN. (4,0 ĐIỂM)
Học sinh trình bày tóm tắt lời giải 6 câu có đánh dấu (**) trong phần trắc nghiệm (trình bày
ngắn gọn các công thức sử dụng, giải thích, biện luận, tính toán,...).
HỌC SINH LÀM PHẦN TỰ LUẬN TRÊN GIẤY THI ----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2019 - 2020) THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: TOÁN - KHỐI 12 T
RƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề Mã đề thi: ĐỀ CHÍNH THỨC 345
I. TRẮC NGHIỆM. (6,0 ĐIỂM)
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số 7 .x y  7x A. x 1 y ' . x 7   . B. ' 7 .x y  ln 7. C. ' 7x y  . D. y '  . ln 7
Câu 2: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y? A. log ( . x y)  log x  log . y B. log ( . x y)  log x  log . y a a a a a a C. log ( . x y)  log (x  y). D. log ( . x y)  log . x log . y a a a a a
Câu 3: Tìm giá trị cực tiểu y của hàm số 4 2 y  x  2x  2. CT A. y  0. B. y  3. C. y  1. D. y  2. CT CT CT CT
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y  x  2x  x  2 trên 0;2 là A. 5  0 . B. 0. C. 2  . D. 1. 27
Câu 5: (**) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy
và SD hợp với đáy một góc 30o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 3 3 3a 3 A. a 3 a 3 V  . B. 3 V  a 3. C. V  . D. V  . 9 2 3
Câu 6: Cho hình nón có chiều cao h  20cm , bán kính đáy r  25cm . Một thiết diện đi qua đỉnh
của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm . Tính diện tích của thiết diện đó. A. 2 S  406cm . B. 2 S  400cm . C. 2 S  500cm . D. 2 S  300cm . 1 3
Câu 7: Cho (C) là đồ thị của hàm số 4 2
y  x  3x  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại 2 2
điểm có hoành độ x  1 là A. y  4  x  3. B. y  4  x  5. C. y  4x  3. D. y  4x  3.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a 2 . Biết
SA  ABCD và SA  2a . Thể tích của khối chóp S.ABCD là 3 3 3 A. 8 2a 2a 16a . B. a3 2 2. C. . D. . 3 3 3
Câu 9: (**) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt
đáy. SA  a , AB  2a , BC  a 5 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A. a 10 a R  . B. 2 R  . C. R  a 10. D. R  a 2. 2 2 Câu 10: Cho phương trình x 3
2  2 x  9  0 . Tổng các nghiệm của phương trình là A. 3. B. 9. C. 4. D. 8.
Câu 11: Cho hàm số y  f (x) liên tục trên  , có đồ thị (C) như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f (x)  m có 2 nghiệm phân biệt. m   A. m  1. B. 3   m 1. C. m  3. D. 3.  m 1
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 9x  8.3x  3  m có đúng 2
nghiệm thuộc khoảng log 2;log 8 . 3 3  A. 9  m  3 B. 1  3  m  9  C. 3  m  9 D. 1  3  m  3 Câu 13: Phương trình 2
log (5x 1)  log (3  x )  0 có 2 nghiệm x , x trong đó x  x . Tính 2 1 1 2 1 2 2 P  5x  3x . 2 1 A. P  7. B. P  17. C. P  2. D. P  23.
Câu 14: Cho hàm số f (x) có đạo hàm 2 f x  x  x   2 '( )
1 x  2mx  5 . Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số y  f (x) có đúng 1 điểm cực trị ? A. 5. B. 0. C. 7. D. 6. Câu 15: Cho hàm số 3 2
y  x  2x  x 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  1    ;1 .  
B. Hàm số nghịch biến trên 1 ;1 .    3   3 
C. Hàm số nghịch biến trên    1;.
D. Hàm số nghịch biến trên 1  ;  .    3 
Câu 16: Cho phương trình log (3  4x )  2  x có 2 nghiệm x x  x . Tổng 2 1, x2 trong đó 1 2 2x  x bằng ? 1 2 A.  log 3. B. 1  . C. 2log 3. D. 5. 2 2 Câu 17: Cho log x  1
 và log y  4 . Tính P  x y a  2 3 log . a a A. P  14. B. P  3. C. P  65. D. P  10.
Câu 18: Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau. Tính tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số A. 2. B. 3. C. 5. D. 0.
Câu 19: (**) Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 54 và có bán kính của đường tròn đáy
bằng 3. Tính thể tích của khối trụ. A. V  81. B. V  54 2. C. V  162 2. D. V  27.
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2
y  ln(x  2mx  9) có tập xác định D  .  A. 3  m  3. B. m  3.
C. m  3 hoặc m  3. D. 3  m  3.
Câu 21: (**) Tìm tập xác định của hàm số y  log  2 x  9 . 5  A. D   ;  9   9;. B. D   9  ;9. C. D   ;  3   3;. D. D  3;3. mx  2
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên từng 2x  m
khoảng xác định của nó.
A. m  2 hoặc m  2. B. 2  m  2. C. 2  m  2.
D. m  2. hoặc m  2. 1
Câu 23: Tìm dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức 4 3 5 x : x ( với x  0 ). 19 17 11 23 A. 20 x . B. 15 x . C. 20 x . D. 15 x .
Câu 24: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 2x 1  2x 1  2x 1  2x 1  y . y  . y  . y  . x 1  B. x 1  C. x 1  D. x 1 
Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B, AB  a , AC  a 3 ,
đường thẳng A’C tạo với đáy một góc 45o . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 3 a 2 3 3a 3 a 6 A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V  a 3. 2 2 2
Câu 26: (**) Tìm tọa độ giao điểm M của hai đồ thị hai hàm số y  x và 3 2 y  x  2x  2x  2. A. M (1;1). B. M (2; 2  ). C. M ( 2  ;2). D. M (1;1). 
Câu 27: Viết phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x 2 y  . x 1 A. x  1. B. x  2. C. y  1. D. y  2.
Câu 28: (**) Tìm tập nghiệm S của phương trình 25x 4.5x   3  0. A. S  .  B. S  0;log 5 . S  D. S  0;log 3 . 5  3  C. {1;3}.
Câu 29: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h  2 ,bán kính đáy r  3 3 . Tính thể tích của khối nón tròn xoay đã cho. A. V  54. B. V  4 3. C. V  18. D. V  12 3.
Câu 30: Cho hàm số y  f (x) xác định và liên tục trên đoạn 1; 
3 và có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm nào sau đây ? A. x  3. B. x  1. C. x  2. D. x  3.
II. TỰ LUẬN. (4,0 ĐIỂM)
Học sinh trình bày tóm tắt lời giải 6 câu có đánh dấu (**) trong phần trắc nghiệm (trình bày
ngắn gọn các công thức sử dụng, giải thích, biện luận, tính toán,...).
HỌC SINH LÀM PHẦN TỰ LUẬN TRÊN GIẤY THI ----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2019 - 2020) THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: TOÁN - KHỐI 12 T
RƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề Mã đề thi: ĐỀ CHÍNH THỨC 456
I. TRẮC NGHIỆM. (6,0 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hình nón có chiều cao h  20cm , bán kính đáy r  25cm . Một thiết diện đi qua đỉnh
của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm . Tính diện tích của thiết diện đó. A. 2 S  300cm . B. 2 S  406cm . C. 2 S  400cm . D. 2 S  500cm .
Câu 2: Cho hàm số y  f (x) liên tục trên  , có đồ thị (C) như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f (x)  m có 2 nghiệm phân biệt    A. m 3   m 1. B. 3.  C. m  3. D. m  1. m 1
Câu 3: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 2x 1  2x 1  2x 1  2x 1  y . y  . y  . y  . x 1  B. x 1  C. x 1  D. x 1  Câu 4: Cho log x  1
 và log y  4 . Tính P  x y a  2 3 log . a a A. P  3. B. P  14. C. P  10. D. P  65.
Câu 5: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h  2 ,bán kính đáy r  3 3 . Tính thể tích của khối nón tròn xoay đã cho. A. V  4 3. B. V  12 3. C. V  18. D. V  54.
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 9x  8.3x  3  m có đúng 2
nghiệm thuộc khoảng log 2;log 8 . 3 3  A. 9  m  3. B. 1  3  m  9  . C. 3  m  9. D. 1  3  m  3. 1 3
Câu 7: Cho (C) là đồ thị của hàm số 4 2
y  x  3x  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại 2 2
điểm có hoành độ x  1 là A. y  4x  3. B. y  4  x  3. C. y  4x  3. D. y  4  x  5.
Câu 8: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y? A. log ( . x y)  log . x log . y B. log ( . x y)  log x  log . y a a a a a a C. log ( . x y)  log (x  y). D. log ( . x y)  log x  log . y a a a a a
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2
y  ln(x  2mx  9) có tập xác định D  .  A. 3  m  3.
B. m  3 hoặc m  3. C. 3  m  3. D. m  3.
Câu 10: (**) Tìm tập nghiệm S của phương trình 25x 4.5x   3  0. A. S  0;log 3 . S  S  0;log 5 . S   5  B. {1;3}. C.  3  D. .
Câu 11: (**) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy
và SD hợp với đáy một góc 30o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 3 a 3 3 a 3 3 3a A. V  . B. 3 V  a 3. C. V  . D. V  . 9 3 2
Câu 12: (**) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với
mặt đáy. SA  a , AB  2a , BC  a 5 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. a 10 a 2 A. R  . B. R  . C. R  a 10. D. R  a 2. 2 2 
Câu 13: Viết phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x 2 y  . x 1 A. x  1. B. x  2. C. y  1. D. y  2.
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số 7 .x y  7x A. ' 7 .x y  ln 7. B. ' 7x y  . C. x 1 y ' . x 7   . D. y '  . ln 7 Câu 15: Cho phương trình x 3
2  2 x  9  0 . Tổng các nghiệm của phương trình là A. 8. B. 4. C. 3. D. 9.
Câu 16: Cho phương trình log (3  4x )  2  x có 2 nghiệm x x  x . Tổng 2 1, x2 trong đó 1 2 2x  x bằng bao nhiêu ? 1 2 A. 2log 3. B. 5. C.  log 3. D. 1  . 2 2
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a 2 . Biết
SA  ABCD và SA  2a . Thể tích của khối chóp S.ABCD là 3 3 3 A. 8 2a 2a 16a . B. a3 2 2. C. . D. . 3 3 3
Câu 18: (**) Tìm tập xác định của hàm số y  log  2 x  9 . 5  A. D   9  ;9. B. D   ;  3   3;. C. D   ;  9   9;. D. D  3;3. Câu 19: Phương trình 2
log (5x 1)  log (3  x )  0 có 2 nghiệm x , x trong đó x  x . Tính 2 1 1 2 1 2 2 P  5x  3x . 2 1 A. P  17. B. P  23. C. P  7. D. P  2.
Câu 20: Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau. Tính tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số. A. 0. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 21: (**) Tìm giao điểm M của hai đồ thị hai hàm số y  x và 3 2 y  x  2x  2x  2. A. M (1;1). B. M ( 2  ;2). C. M (2;2). D. M (1;1).
Câu 22: (**) Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 54 và có bán kính của đường tròn đáy
bằng 3. Tính thể tích của khối trụ. A. V  162 2. B. V  27. C. V  54 2. D. V  81. Câu 23: Cho hàm số 3 2
y  x  2x  x 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  1    ;1 .  
B. Hàm số nghịch biến trên 1  ;  .    3   3 
C. Hàm số nghịch biến trên    1;.
D. Hàm số nghịch biến trên 1 ;1 .    3  mx  2
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên từng 2x  m
khoảng xác định của nó.
A. m  2 hoặc m  2. B. 2  m  2.
C. m  2 hoặc m  2. D. 2  m  2. 1
Câu 25: Tìm dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức 4 3 5 x : x ( với x  0 ). 17 11 19 23 A. 15 x . B. 20 x . C. 20 x . D. 15 x .
Câu 26: Cho hàm số f (x) có đạo hàm 2 f x  x  x   2 '( )
1 x  2mx  5 . Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số y  f (x) có đúng 1 điểm cực trị ? A. 7. B. 6. C. 0. D. 5.
Câu 27: Cho hàm số y  f (x) xác định và liên tục trên đoạn 1; 
3 và có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm nào sau đây ? A. x  0. B. x  2. C. x  3. D. x  1.
Câu 28: Tìm giá trị cực tiểu y của hàm số 4 2 y  x  2x  2. CT A. y  2. B. y  3. C. y  0. D. y  1. CT CT CT CT
Câu 29: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B, AB  a , AC  a 3 ,
đường thẳng A’C tạo với đáy một góc 45o . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 3 a 6 3 3a 3 a 2 A. 3 V  a 3. B. V  . C. V  . D. V  . 2 2 2
Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y  x  2x  x  2 trên 0;2 là A.  0. B. 2  . C. 1. D. 50 . 27
II. TỰ LUẬN. (4,0 ĐIỂM)
Học sinh trình bày tóm tắt lời giải 6 câu có đánh dấu (**) trong phần trắc nghiệm (trình bày
ngắn gọn các công thức sử dụng, giải thích, biện luận, tính toán,...).
HỌC SINH LÀM PHẦN TỰ LUẬN TRÊN GIẤY THI ----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2019 – 2020) MÔN: TOÁN – KHỐI 12
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM) Câu Mã đề 123 Mã đề 234 Mã đề 345 Mã đề 456 1 B D B D 2 D B A B 3 D A C C 4 A A B C 5 B A A C 6 D D C B 7 C D A B 8 C B D D 9 B A A C 10 B B A A 11 D C D A 12 B B B A 13 A B B A 14 D C D A 15 B A B C 16 A B A C 17 C C D D 18 C A C B 19 A A A A 20 A C A C 21 D A C D 22 A C B D 23 B A C D 24 A C B B 25 A C C B 26 A D D B 27 C D A A 28 D B D D 29 C D C B 30 C D D A
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN TOÁN 12
Câu (**): Tìm tập xác định của hàm số y  log  2 x  9 5  A. D   ;  3 3; B. D   3  ;3 C. D   ;  9
  9; D. D  9;9 * điều kiện: 2 x  9  0 0,25 * D   ;  3 3; 0,25
Câu (**): Tìm tập nghiệm S của phương trình 25x 4.5x   3  0 A. S  {1;3} B. S   C. S  0;log 5 D. S  0;log 3 5  3  * 2 t  4t  3  0 0,25 t  1(n) 0,25 *  t  3(n) * S  0;log 3 0,25 5 
Câu (**): Tìm tọa độ giao điểm M của hai đồ thị hàm số y  x và 3 2 y  x  2x  2x  2 A. M (1; 1  ) B. M ( 1  ;1) C. M (2; 2) D. M (2; 2) * pthđgđ: 3 2
x  2x  2x  2  x 0,25 * x  1 0,25 * M (1; 1  ) 0,25
Câu (**): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy và SD hợp
với đáy một góc 30o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 3 a 3 3 a 3 3 3a A. V  B. 3 V  a 3 C. V  D. V  3 9 2 * 2 S  a 0,25 ABCD a 3 0,25 * SA  3 3 a 3 0,25 * V  9
Câu (**): Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 54 và có bán kính của đường tròn đáy bằng 3. Tính
thể tích của khối trụ A. V  27 B. V  162 2 C. V  54 2 D. V  81 * l  h  9 0,25 * V  81 0,25
Câu (**): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt
đáy. SA  a , AB  2a , BC  a 5 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. a 10 a 2 A. R  a 10 B. R  a 2 C. R  D. R  2 2 * AC  3a 0,25 * SC  a 10 0,25 a 10 0,25 * R  2