Đề thi HK1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Văn Cừ – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Toán 12 Trang 1/16 - Mã đề thi 135
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HÒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
ĐỀ KIỂM TRA HK1 NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 60 phút;
(30 câu tr
ắc nghiệm)
Mã đề 135
A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
PHẦN CƠ BẢN
Câu 1: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
3
A SA AB a AC a
, , .
Cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
.
S ABC
bằng
A.
3
3
12
a
B.
3
3
9
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
6
a
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình
2
8 9
27 4
x
A.
1
3
B.
1
3
C.
2
3
D.
2
3
Câu 3: Đường cong trong hình bên đồ thị của một m số trong bốn hàm số được liệt kê bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
4 2
2
y x x
B.
4 2
2
y x x
C.
4 2
2
y x x
D.
4 2
2
y x x
Câu 4: Cho hàm số
( )
y f x
có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
0;2
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;5

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1;5
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1;

Câu 5: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ .
Toán 12 Trang 2/16 - Mã đề thi 135
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
1
B.
0
C.
2
D.
1
Câu 6: Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
1;3
và có đồ thị như hình vẽ sau.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã đã cho trên đoạn
1;3
bằng
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 7: Hàm số
x
y xe
có đạo hàm là
A.
( 1)
x
y x e
B.
x
y x e
C.
x
y e
D.
1
x
y xe
Câu 8: Với
5
log 9
a
thì
9
log 45
bằng
A.
1
P a
a
B.
1
a
P
a
C.
2
2 1
2
a
P
a
D.
13
1
10
a
P
a
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình
2
1
2
log 1
x x
A.
2;1
B.
1
C.
1;0
D.
2;0
Câu 10: Thể tích của khối lập phương cạnh
2
a
bằng
A.
2
2
a
B.
2 2
C.
3
2 2
a
D.
3
2
a
Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 2
( ) : 3
C y x x
tại điểm có hoành độ
0
1
x
A.
4
y x
B.
2
y x
C.
y x
D.
2 4
y x
Câu 12: Với
x
là số thực dương tùy ý, biểu thức
2
. .
x x x
bằng
A.
13
4
x
B.
9
4
x
C.
7
2
x
D.
5
4
x
Câu 13: Hàm số
3 2
5 1
y x x x
nghịch biến trên khoảng
A.
;1

B.
5
1;
3
C.
5
;1
3
D.
5
;
3

Câu 14: Tập xác định của hàm số
2
2
log
y x x
Toán 12 Trang 3/16 - Mã đề thi 135
A.
(1; )

B.
( 1; )

C.
( ; 1) (0; )
 
D.
( ;0) (1; )
 
Câu 15: Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
2 6
y x x
và đường thẳng
0
y
A.
2
B.
1
C.
0
D.
3
Câu 16: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
A.
3
Bh
B.
4
3
Bh
C.
1
3
Bh
D.
Bh
Câu 17: Thể tích của khối nón có chiều cao
h
và bán kính đáy
r
A.
2
rh
B.
2
1
3
rh
C.
2
h r
D.
2
1
3
h r
Câu 18: Cho hàm số
( )
y f x
có bảng biến thiên như sau
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.
3
x
B.
2
x
C.
3
y
D.
2
y
PHẦN PHÂN HÓA
Câu 19: Trong không gian cho nh trụ thiết diện qua trục hình vuông với diện ch thiết diện
bằng 25a
2
, hình trụ có diện tích xung quanh bằng:
A.
2
5
a
B.
2
2
a
C.
2
2 5
a
D.
2
25
a
Câu 20: Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy
3
a
, cạnh bên
2 3
SA a
. Tính thể ch V
của khối chóp S.ABC.
A.
3
2
a
V B.
3
3
2
a
V C.
3
33
12
V a
D.
3
33
4
a
V
Câu 21: Cho ng trụ đều
. '
ABCD A B C D
, cạnh đáy là
,
a
' 3
B B a
. Tính góc giữa AB’và
(ADD’A’).
A. 90
0
B. 60
0
C. 45
0
D. 30
0
Câu 22: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
ln( ) ln ln .
ab a b
B.
ln( ) ln .ln .
ab a b
C.
ln
ln .
ln
a a
b b
D.
ln ln ln .
a
b a
b
Câu 23: Giá trị m để hàm số
3 2
5
y x x mx
có cực trị là:
A.
1
3
m
B.
1
3
m
C.
1
3
m
D.
1
3
m
Câu 24: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB 1 AD 2. Quay hình chữ nhật đó
xung quanh trục AB ta được một hình trụ. Tính thể tích V của hình trụ đó.
A. V 12. B. V 6. C. V 8. D. V 4.
Câu 25: Đồ thị của hàm số
3 2
3
y x x
như hình vẽ.
Toán 12 Trang 4/16 - Mã đề thi 135
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
3 2
3 2 0
x x m
có 1 nghiệm duy nhất .
A.
4 m 0
B.
0 m 2
C.
2 0
m hoac m
D.
2 m 0
Câu 26: Cho hàm số
1
( )
3 2
x
y C
x
. Tìm m để đường thẳng y = x - 2m (C) cắt nhau tại 2 điểm
phân biệt?
A.
1
0,
2
m m
B. m R C.
3
2
m
D.
2 0
m
Câu 27: Phương trình
9 2.3 3 0
x x
có nghiệm là a .Tìm
2 3
S a
của
A.
3
S
B.
1
S
C.
0
S
D.
2
S
Câu 28: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
6
3
a
, SC =
2 3
3
a
, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy .Khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
SBD
bằng
A.
2 15
15
a
B.
2 105
45
a
C.
2 105
15
a
D.
3 2
a
Câu 29: Tìm
m
để phương trình
3
12 2 0
x x m
có 3 nghiệm phân biệt m.
A.
16 16
m
B.
18 14
m
C.
4 4
m
D.
14 18
m
Câu 30: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AC = a, AB = 2a. Quay tam giác ABC
quanh trục AB nhận được hình nón có diện tích toàn phần bằng:
A.
2
(1 2 5)
a
B.
2
(1 5)
a
C.
2
2 5
a
D.
2
2
a
----------- HẾT ---------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HÒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
ĐỀ KIỂM TRA HK1 NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 60 phút;
(30 câu tr
ắc nghiệm)
Mã đề 213
A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
PHẦN CƠ BẢN
Câu 1: Cho hàm số
( )
y f x
có bảng biến thiên như sau
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
Toán 12 Trang 5/16 - Mã đề thi 135
A.
3
x
B.
3
y
C.
2
x
D.
2
y
Câu 2: Thể tích của khối lập phương cạnh
2
a
bằng
A.
3
2
a
B.
2
2
a
C.
3
2 2
a
D.
2 2
Câu 3: Với
5
log 9
a
thì
9
log 45
bằng
A.
13
1
10
a
P
a
B.
1
P a
a
C.
1
a
P
a
D.
2
2 1
2
a
P
a
Câu 4: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
A.
3
Bh
B.
4
3
Bh
C.
1
3
Bh
D.
Bh
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình
2
8 9
27 4
x
A.
2
3
B.
2
3
C.
1
3
D.
1
3
Câu 6: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
0
B.
1
C.
2
D.
1
Câu 7: Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
1;3
và có đồ thị như hình vẽ như sau.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã đã cho trên đoạn
1;3
bằng
A.
0
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 8: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
3
A SA AB a AC a
, , .
Cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
.
S ABC
bằng
A.
3
3
6
a
B.
3
3
12
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
9
a
Câu 9: Hàm số
x
y xe
có đạo hàm là
Toán 12 Trang 6/16 - Mã đề thi 135
A.
( 1)
x
y x e
B.
1
x
y xe
C.
x
y x e
D.
x
y e
Câu 10: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 2
( ) : 3
C y x x
tại điểm có hoành độ
0
1
x
A.
4
y x
B.
2
y x
C.
y x
D.
2 4
y x
Câu 11: Với
x
là số thực dương tùy ý, biểu thức
2
. .
x x x
bằng
A.
13
4
x
B.
9
4
x
C.
7
2
x
D.
5
4
x
Câu 12: Hàm số
3 2
5 1
y x x x
nghịch biến trên khoảng
A.
;1

B.
5
1;
3
C.
5
;1
3
D.
5
;
3

Câu 13: Tập xác định của hàm số
2
2
log
y x x
A.
(1; )

B.
( 1; )

C.
( ; 1) (0; )
 
D.
( ;0) (1; )
 
Câu 14: Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
2 6
y x x
và đường thẳng
0
y
A.
2
B.
1
C.
0
D.
3
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình
2
1
2
log 1
x x
A.
1
B.
2;1
C.
1;0
D.
2;0
Câu 16: Thể tích của khối nón có chiều cao
h
và bán kính đáy
r
A.
2
rh
B.
2
1
3
rh
C.
2
h r
D.
2
1
3
h r
Câu 17: Đường cong trong hình bên đồ thị của một m số trong bốn hàm sđược liệt bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
4 2
2
y x x
B.
4 2
2
y x x
C.
4 2
2
y x x
D.
4 2
2
y x x
Câu 18: Cho hàm số
( )
y f x
có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
0;2
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;5

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1;5
Toán 12 Trang 7/16 - Mã đề thi 135
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1;

PHẦN PHÂN HÓA
Câu 19: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AC = a, AB = 2a. Quay tam giác ABC
quanh trục AB nhận được hình nón có diện tích toàn phần bằng:
A.
2
(1 2 5)
a
B.
2
2
a
C.
2
(1 5)
a
D.
2
2 5
a
Câu 20: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
ln ln ln .
a
b a
b
B.
ln( ) ln ln .
ab a b
C.
ln( ) ln .ln .
ab a b
D.
ln
ln .
ln
a a
b b
Câu 21: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông cạnh bằng
6
3
a
, SA =
2 3
3
a
, SA vuông
góc với mặt phẳng đáy .Khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
SBD
bằng
A.
3 2
a
B.
2 105
45
a
C.
2 105
15
a
D.
2 15
15
a
Câu 22: Giá trị m để hàm số
3 2
5
y x x mx
có cực trị là:
A.
1
3
m
B.
1
3
m
C.
1
3
m
D.
1
3
m
Câu 23: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB 1 AD 2. Quay hình chữ nhật đó
xung quanh trục AB ta được một hình trụ. Tính thể tích V của hình trụ đó.
A. V 12. B. V 6. C. V 8. D. V 4.
Câu 24: Đồ thị của hàm số
3 2
3
y x x
như hình vẽ
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
3 2
3 2 0
x x m
có 1 nghiệm duy nhất .
A.
4 m 0
B.
0 m 2
C.
2 0
m hoac m
D.
2 m 0
Câu 25: Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy
3
a
, cạnh bên
2 3
SA a
. Tính thể ch V
của khối chóp S.ABC.
A.
3
33
4
a
V
B.
3
33
12
V a
C.
3
2
a
V D.
3
3
2
a
V
Câu 26: Cho ng trụ đều
. '
ABCD A B C D
, cạnh đáy là
,
a
' 3
B B a
. Tính góc giữa AB’và
(ADD’A’).
A. 90
0
B. 30
0
C. 45
0
D. 60
0
Câu 27: Phương trình
9 2.3 3 0
x x
có nghiệm là a .Tìm
2 3
S a
của
A.
1
S
B.
2
S
C.
0
S
D.
3
S
Toán 12 Trang 8/16 - Mã đề thi 135
Câu 28: Tìm
m
để phương trình
3
12 2 0
x x m
có 3 nghiệm phân biệt m.
A.
16 16
m
B.
18 14
m
C.
4 4
m
D.
14 18
m
Câu 29: Cho hàm số
1
( )
3 2
x
y C
x
. Tìm m để đường thẳng y = x - 2m (C) cắt nhau tại 2 điểm
phân biệt?
A.
1
0,
2
m m
B.
2 0
m
C.
3
2
m
D. m R
Câu 30: Trong không gian cho nh trụ thiết diện qua trục hình vuông với diện ch thiết diện
bằng 25a
2
, hình trụ có diện tích xung quanh bằng:
A.
2
5
a
B.
2
2 5
a
C.
2
2
a
D.
2
25
a
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HÒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
ĐỀ KIỂM TRA HK1 NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 60 phút;
(30 câu tr
ắc nghiệm)
Mã đề 358
A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
PHẦN CƠ BẢN
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình
2
1
2
log 1
x x
A.
1
B.
2;1
C.
1;0
D.
2;0
Câu 2: Tập xác định của hàm số
2
2
log
y x x
A.
(1; )

B.
( 1; )

C.
( ; 1) (0; )
 
D.
( ;0) (1; )
 
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 2
( ) : 3
C y x x
tại điểm có hoành độ
0
1
x
A.
4
y x
B.
2
y x
C.
y x
D.
2 4
y x
Câu 4: Thể tích của khối lập phương cạnh
2
a
bằng
A.
3
2 2
a
B.
3
2
a
C.
2
2
a
D.
2 2
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình
2
8 9
27 4
x
A.
1
3
B.
1
3
C.
2
3
D.
2
3
Câu 6: Thể tích của khối nón có chiều cao
h
và bán kính đáy
r
A.
2
rh
B.
2
1
3
rh
C.
2
h r
D.
2
1
3
h r
Câu 7: Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
1;3
và có đồ thị như hình vẽ.
Toán 12 Trang 9/16 - Mã đề thi 135
Giá trị lớn nhất của hàm số đã đã cho trên đoạn
1;3
bằng
A.
2
B.
1
C.
0
D.
3
Câu 8: Hàm số
x
y xe
có đạo hàm là
A.
( 1)
x
y x e
B.
1
x
y xe
C.
x
y x e
D.
x
y e
Câu 9: Cho hàm số
( )
y f x
có bảng biến thiên như sau
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.
2
x
B.
2
y
C.
3
x
D.
3
y
Câu 10: Với
x
là số thực dương tùy ý, biểu thức
2
. .
x x x
bằng
A.
13
4
x
B.
9
4
x
C.
7
2
x
D.
5
4
x
Câu 11: Cho hàm số
( )
y f x
có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1;5
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1;

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
0;2
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;5

Câu 12: Hàm số
3 2
5 1
y x x x
nghịch biến trên khoảng
A.
5
1;
3
B.
5
;
3

C.
5
;1
3
D.
;1

Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
2 6
y x x
và đường thẳng
0
y
A.
2
B.
1
C.
0
D.
3
Câu 14: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
Toán 12 Trang 10/16 - Mã đề thi 135
A.
4
3
Bh
B.
1
3
Bh
C.
Bh
D.
3
Bh
Câu 15: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ .
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
1
B.
1
C.
0
D.
2
Câu 16: Đường cong trong hình bên đồ thị của một m số trong bốn hàm sđược liệt bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
4 2
2
y x x
B.
4 2
2
y x x
C.
4 2
2
y x x
D.
4 2
2
y x x
Câu 17: Với
5
log 9
a
thì
9
log 45
bằng
A.
1
a
P
a
B.
2
2 1
2
a
P
a
C.
13
1
10
a
P
a
D.
1
P a
a
Câu 18: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
3
A SA AB a AC a
, , .
Cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
.
S ABC
bằng
A.
3
3
6
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
9
a
D.
3
3
12
a
PHẦN PHÂN HÓA
Câu 19: Trong không gian cho nh trụ thiết diện qua trục hình vuông với diện ch thiết diện
bằng 25a
2
, hình trụ có diện tích xung quanh bằng:
A.
2
2
a
B.
2
2 5
a
C.
2
5
a
D.
2
25
a
Câu 20: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB 1 AD 2. Quay hình chữ nhật đó
xung quanh trục AB ta được một hình trụ. Tính thể tích V của hình trụ đó.
A. V 8. B. V 6. C. V 12. D. V 4.
Câu 21: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AC = a, AB = 2a. Quay tam giác ABC
quanh trục AB nhận được hình nón có diện tích toàn phần bằng:
A.
2
2
a
B.
2
2 5
a
C.
2
(1 5)
a
D.
2
(1 2 5)
a
Toán 12 Trang 11/16 - Mã đề thi 135
Câu 22: Cho nh chóp
.
S ABCD
có đáy hình vuông cạnh
6
3
a
,
2 3
3
SA a
, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy .Khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
SBD
bằng
A.
2 105
45
a
B.
2 15
15
a
C.
2 105
15
a
D.
3 2
a
Câu 23: Cho hàm số
1
( )
3 2
x
y C
x
. Tìm m để đường thẳng y = x - 2m (C) cắt nhau tại 2 điểm
phân biệt?
A.
1
0,
2
m m
B.
2 0
m
C.
3
2
m
D. m R
Câu 24: Tìm
m
để phương trình
3
12 2 0
x x m
có 3 nghiệm phân biệt m.
A.
16 16
m
B.
18 14
m
C.
4 4
m
D.
14 18
m
Câu 25: Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy
3
a
, cạnh bên
2 3
SA a
. Tính thể ch V
của khối chóp S.ABC.
A.
3
33
4
a
V B.
3
33
12
V a
C.
3
2
a
V
D.
3
3
2
a
V
Câu 26: Phương trình
9 2.3 3 0
x x
có nghiệm là a .Tìm
2 3
S a
của
A.
1
S
B.
2
S
C.
0
S
D.
3
S
Câu 27: Đồ thị của hàm số
3 2
3
y x x
như hình vẽ.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
3 2
3 2 0
x x m
có 1 nghiệm duy nhất .
A.
4 m 0
B.
2 0
m hoac m
C.
2 m 0
D.
0 m 2
Câu 28: Giá trị m để hàm số
3 2
5
y x x mx
có cực trị là:
A.
1
3
m
B.
1
3
m
C.
1
3
m
D.
1
3
m
Câu 29: Cho ng trụ đều
. '
ABCD A B C D
, cạnh đáy là
,
a
' 3
B B a
. Tính góc giữa AB’và
(ADD’A’).
A. 90
0
B. 30
0
C. 45
0
D. 60
0
Câu 30: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
ln( ) ln ln .
ab a b
B.
ln( ) ln .ln .
ab a b
C.
ln ln ln .
a
b a
b
D.
ln
ln .
ln
a a
b b
----------- HẾT ----------
Toán 12 Trang 12/16 - Mã đề thi 135
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HÒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
ĐỀ KIỂM TRA HK1 NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 60 phút;
(30 câu tr
ắc nghiệm)
Mã đề 486
A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
PHẦN CƠ BẢN
Câu 1: Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
1;3
và có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã đã cho trên đoạn
1;3
bằng
A.
2
B.
1
C.
0
D.
3
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình
2
1
2
log 1
x x
A.
1
B.
2;0
C.
2;1
D.
1;0
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 2
( ) : 3
C y x x
tại điểm có hoành độ
0
1
x
A.
2 4
y x
B.
y x
C.
2
y x
D.
4
y x
Câu 4: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
3
A SA AB a AC a
, , .
Cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
.
S ABC
bằng
A.
3
3
12
a
B.
3
3
9
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
6
a
Câu 5: Hàm số
3 2
5 1
y x x x
nghịch biến trên khoảng
A.
5
1;
3
B.
5
;
3

C.
5
;1
3
D.
;1

Câu 6: Tập nghiệm của phương trình
2
8 9
27 4
x
A.
1
3
B.
1
3
C.
2
3
D.
2
3
Câu 7: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Toán 12 Trang 13/16 - Mã đề thi 135
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
1
B.
1
C.
0
D.
2
Câu 8: Đường cong trong hình bên đồ thị của một m số trong bốn hàm số được liệt kê bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
4 2
2
y x x
B.
4 2
2
y x x
C.
4 2
2
y x x
D.
4 2
2
y x x
Câu 9: Với
x
là số thực dương tùy ý, biểu thức
2
. .
x x x
bằng
A.
9
4
x
B.
13
4
x
C.
7
2
x
D.
5
4
x
Câu 10: Thể tích của khối lập phương cạnh
2
a
bằng
A.
3
2
a
B.
3
2 2
a
C.
2
2
a
D.
2 2
Câu 11: Cho hàm số
( )
y f x
có bảng biến thiên như sau
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.
3
x
B.
2
y
C.
2
x
D.
3
y
Câu 12: Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
2 6
y x x
và đường thẳng
0
y
A.
2
B.
1
C.
0
D.
3
Câu 13: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
A.
4
3
Bh
B.
1
3
Bh
C.
Bh
D.
3
Bh
Câu 14: Hàm số
x
y xe
có đạo hàm là
A.
1
x
y xe
B.
x
y x e
C.
x
y e
D.
( 1)
x
y x e
Câu 15: Thể tích của khối nón có chiều cao
h
và bán kính đáy
r
A.
2
1
3
rh
B.
2
rh
C.
2
h r
D.
2
1
3
h r
Toán 12 Trang 14/16 - Mã đề thi 135
Câu 16: Với
5
log 9
a
thì
9
log 45
bằng
A.
1
a
P
a
B.
2
2 1
2
a
P
a
C.
13
1
10
a
P
a
D.
1
P a
a
Câu 17: Cho hàm số
( )
y f x
có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
0;2
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;5

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1;

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1;5
Câu 18: Tập xác định của hàm số
2
2
log
y x x
A.
( 1; )

B.
( ; 1) (0; )
 
C.
( ;0) (1; )
 
D.
(1; )

PHẦN PHÂN HÓA
Câu 19: Cho ng trụ đều
. '
ABCD A B C D
, cạnh đáy là
,
a
' 3
B B a
. Tính góc giữa AB’và
(ADD’A’).
A. 30
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 45
0
Câu 20: Phương trình
9 2.3 3 0
x x
có nghiệm là a .Tìm
2 3
S a
của
A.
1
S
B.
2
S
C.
0
S
D.
3
S
Câu 21: Cho hàm số
1
( )
3 2
x
y C
x
. Tìm m để đường thẳng y = x - 2m (C) cắt nhau tại 2 điểm
phân biệt?
A.
1
0,
2
m m
B.
2 0
m
C.
3
2
m
D. m R
Câu 22: Giá trị m để hàm số
3 2
5
y x x mx
có cực trị là:
A.
1
3
m
B.
1
3
m
C.
1
3
m
D.
1
3
m
Câu 23: Cho nh chóp
.
S ABCD
có đáy hình vuông cạnh
6
3
a
, SC =
2 3
3
a
, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy .Khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
SBD
bằng
A.
2 105
45
a
B.
2 15
15
a
C.
3 2
a
D.
2 105
15
a
Câu 24: Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy
3
a
, cạnh bên
2 3
SA a
. Tính thể ch V
của khối chóp S.ABC.
A.
3
33
4
a
V
B.
3
33
12
V a
C.
3
2
a
V D.
3
3
2
a
V
Toán 12 Trang 15/16 - Mã đề thi 135
Câu 25: Đồ thị của hàm số
3 2
3
y x x
như hình vẽ
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
3 2
3 2 0
x x m
có 1 nghiệm duy nhất .
A.
2 0
m hoac m
B.
4 m 0
C.
0 m 2
D.
2 m 0
Câu 26: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
ln
ln .
ln
a a
b b
B.
ln ln ln .
a
b a
b
C.
ln( ) ln ln .
ab a b
D.
ln( ) ln .ln .
ab a b
Câu 27: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AC = a, AB = 2a. Quay tam giác ABC
quanh trục AB nhận được hình nón có diện tích toàn phần bằng:
A.
2
(1 5)
a
B.
2
2 5
a
C.
2
(1 2 5)
a
D.
2
2
a
Câu 28: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB 1 AD 2. Quay hình chữ nhật đó
xung quanh trục AB ta được một hình trụ. Tính thể tích V của hình trụ đó.
A. V 12. B. V 4. C. V 6. D. V 8.
Câu 29: Tìm
m
để phương trình
3
12 2 0
x x m
có 3 nghiệm phân biệt m.
A.
16 16
m
B.
4 4
m
C.
18 14
m
D.
14 18
m
Câu 30: Trong không gian cho nh trụ thiết diện qua trục hình vuông với diện ch thiết diện
bằng 25a
2
, hình trụ có diện tích xung quanh bằng:
A.
2
5
a
B.
2
25
a
C.
2
2
a
D.
2
2 5
a
----------- HẾT ----------
mamon
made
cautron
dapan
TOÁN
12 135 1 D
358 1 B
213 1 A
486 1 D
TOÁN
12 135 2 B
358 2 D
213 2 C
486 2 C
TOÁN
12 135 3 C
358 3 B
213 3 C
486 3 C
TOÁN
12
135
4
A
358
4
A
213
4
C
486
4
D
TOÁN
12 135 5 B
358 5 A
213 5 D
486 5 C
TOÁN
12 135 6 D
358 6 D
213 6 A
486 6 B
TOÁN
12 135 7 A
358 7 D
213 7 B
486 7 C
TOÁN
12
135
8
B
358
8
A
213
8
A
486
8
C
TOÁN
12 135 9 A
358 9 C
213 9 A
486 9 A
TOÁN
12 135 10 C
358 10 B
213 10 B
486 10 B
Toán 12 Trang 16/16 - Mã đề thi 135
TOÁN
12 135 11 B
358 11 C
213 11 B
486 11 A
TOÁN
12
135
12
B
358
12
C
213
12
C
486
12
D
TOÁN
12 135 13 C
358 13 D
213 13 D
486 13 B
TOÁN
12 135 14 D
358 14 B
213 14 D
486 14 D
TOÁN
12 135 15 D
358 15 C
213 15 B
486 15 D
TOÁN
12
135
16
C
358
16
A
213
16
D
486
16
A
TOÁN
12 135 17 D
358 17 A
213 17 A
486 17 A
TOÁN
12 135 18 A
358 18 A
213 18 A
486 18 C
TOÁN
12 135 19 A
358 19 C
213 19 C
486 19 B
TOÁN
12 135 20 C
358 20 D
213 20 B
486 20 D
TOÁN
12 135 21 B
358 21 C
213 21 C
486 21 D
TOÁN
12 135 22 A
358 22 C
213 22 B
486 22 B
TOÁN
12 135 23 B
358 23 D
213 23 D
486 23 D
TOÁN
12
135
24
D
358
24
D
213
24
C
486
24
B
TOÁN
12 135 25 C
358 25 B
213 25 B
486 25 A
TOÁN
12 135 26 B
358 26 D
213 26 D
486 26 C
TOÁN
12 135 27 A
358 27 B
213 27 D
486 27 A
TOÁN
12
135
28
C
358
28
B
213
28
D
486
28
B
TOÁN
12 135 29 D
358 29 D
213 29 D
486 29 D
TOÁN
12 135 30 B
358 30 A
213 30 A
486 30 A
| 1/16

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HK1 NĂM HỌC 2019-2020 THÀNH PHỐ HÒ CHÍ MINH Môn: TOÁN 12
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
Thời gian làm bài: 60 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề 135
A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) PHẦN CƠ BẢN
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA  AB  a, AC  a 3.
Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 9 3 6 2 8 x   9
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình    là  27  4 1  1  2  2 A.   B.   C.   D.   3  3  3  3
Câu 3: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2 y  x  2x B. 4 2 y  x  2x C. 4 2 y  x  2x D. 4 2 y  x  2x
Câu 4: Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;2
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;  5
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;5
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;
Câu 5: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ . Toán 12
Trang 1/16 - Mã đề thi 135
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 1 B. 0 C. 2  D. 1
Câu 6: Cho hàm số y  f  x liên tục trên đoạn  1  ; 
3 và có đồ thị như hình vẽ sau.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã đã cho trên đoạn  1  ;  3 bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 7: Hàm số x y  xe có đạo hàm là A.   ( 1) x y x e B. x y  x  e C. x y  e D.   1 x y  xe
Câu 8: Với log 9  a thì log 45 bằng 5 9 1 a 1 2 2a 1 a 1 A. P  a  B. P  C. P  D. P  a a 2a 13 a 10
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình log  2 x  x  1  là 1  2 A.  2  ;  1 B.   1 C.  1  ;  0 D.  2  ;  0
Câu 10: Thể tích của khối lập phương cạnh a 2 bằng A. 2 2a B. 2 2 C. 3 2 2a D. 3 2a
Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
(C) : y  x  3x tại điểm có hoành độ x  1 là 0 A. y  x  4 B. y  2x C. y  x D. y  2x  4
Câu 12: Với x là số thực dương tùy ý, biểu thức 2 . x x . x bằng 13 9 7 5 A. 4 x B. 4 x C. 2 x D. 4 x Câu 13: Hàm số 3 2
y  x  x  5x 1 nghịch biến trên khoảng  5   5   5  A.  ;   1 B. 1;   C.  ;1   D. ;     3   3   3 
Câu 14: Tập xác định của hàm số y  log  2 x  x là 2  Toán 12
Trang 2/16 - Mã đề thi 135 A. (1; ) B. (1; )
C. (; 1)  (0; ) D. ( ;  0)  (1;)
Câu 15: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y  2x  6x và đường thẳng y  0 là A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 16: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 A. 3Bh B. Bh C. Bh D. Bh 3 3
Câu 17: Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 1 1 A. 2  rh B. 2  rh C. 2 h r D. 2 h r 3 3
Câu 18: Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. x  3 B. x  2  C. y  3 D. y  2 PHẦN PHÂN HÓA
Câu 19: Trong không gian cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông với diện tích thiết diện
bằng 25a2, hình trụ có diện tích xung quanh bằng: A. 2 5 a B. 2 2 a 2 C. 2 5 a D. 2 25 a
Câu 20: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là 3a , cạnh bên SA  2 3a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 a 3 3a 33 3 33a A. V  B. V  C. 3 V  a D. V  2 2 12 4
Câu 21: Cho lăng trụ đều ABC . D A B  C  D
 ' , có cạnh đáy là a, B'B  3a . Tính góc giữa AB’và (ADD’A’). A. 900 B. 600 C. 450 D. 300
Câu 22: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. ln(ab)  ln a  ln . b B. ln(a ) b  ln . a ln . b a ln a a C. ln  . D. ln  ln b  ln . a b ln b b
Câu 23: Giá trị m để hàm số 3 2
y  x  x  mx  5 có cực trị là: 1 1 1 1 A. m  B. m  C. m  D. m  3 3 3 3
Câu 24: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2. Quay hình chữ nhật đó
xung quanh trục AB ta được một hình trụ. Tính thể tích V của hình trụ đó. A. V  12. B. V  6. C. V  8. D. V  4.
Câu 25: Đồ thị của hàm số 3 2
y  x  3x như hình vẽ. Toán 12
Trang 3/16 - Mã đề thi 135
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 2
x  3x  2m  0 có 1 nghiệm duy nhất . A. 4  m  0 B. 0  m  2 C. m  2 hoac m  0 D. 2  m  0 1 x Câu 26: Cho hàm số y 
(C) . Tìm m để đường thẳng y = x - 2m và (C) cắt nhau tại 2 điểm 3x  2 phân biệt? 1  3 A. m  0,m  B. m R C. m  D. 2  m  0 2 2
Câu 27: Phương trình 9x 2.3x 
 3  0 có nghiệm là a .Tìm S  2a  3 của A. S  3  B. S  1  C. S  0 D. S  2  6 2 3
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SC = a , SA vuông góc 3 3
với mặt phẳng đáy .Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SBD bằng 2 15 2 105 2 105 A. a B. a a D. 3 2a 15 45 C. 15
Câu 29: Tìm m để phương trình 3
x  12x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt m. A. 16  m  16 B. 18  m  14 C. 4  m  4 D. 14  m  18
Câu 30: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AC = a, AB = 2a. Quay tam giác ABC
quanh trục AB nhận được hình nón có diện tích toàn phần bằng: A. 2  a (1 2 5) B. 2  a (1 5) 2 C. 2 5 a D. 2 2 a ----------- HẾT ---------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HK1 NĂM HỌC 2019-2020 THÀNH PHỐ HÒ CHÍ MINH Môn: TOÁN 12
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
Thời gian làm bài: 60 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề 213
A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) PHẦN CƠ BẢN
Câu 1: Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là Toán 12
Trang 4/16 - Mã đề thi 135 A. x  3 B. y  3 C. x  2  D. y  2
Câu 2: Thể tích của khối lập phương cạnh a 2 bằng A. 3 2a B. 2 2a C. 3 2 2a D. 2 2
Câu 3: Với log 9  a thì log 45 bằng 5 9 a 1 1 a 1 2 2a 1 A. P  B. P  a  C. P  D. P  13 a 10 a a 2a
Câu 4: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 A. 3Bh B. Bh C. Bh D. Bh 3 3 2 8 x   9
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình    là  27  4 2  2  1  1 A.   B.   C.   D.   3  3  3  3
Câu 6: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 0 B. 1 C. 2  D. 1
Câu 7: Cho hàm số y  f  x liên tục trên đoạn  1  ; 
3 và có đồ thị như hình vẽ như sau.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã đã cho trên đoạn  1  ;  3 bằng A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA  AB  a, AC  a 3.
Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 6 12 3 9 Câu 9: Hàm số x y  xe có đạo hàm là Toán 12
Trang 5/16 - Mã đề thi 135 A.   ( 1) x y x e B.   1 x y  xe C. x y  x  e D. x y  e
Câu 10: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
(C) : y  x  3x tại điểm có hoành độ x  1 là 0 A. y  x  4 B. y  2x C. y  x D. y  2x  4
Câu 11: Với x là số thực dương tùy ý, biểu thức 2 . x x . x bằng 13 9 7 5 A. 4 x B. 4 x C. 2 x D. 4 x Câu 12: Hàm số 3 2
y  x  x  5x 1 nghịch biến trên khoảng  5   5   5  A.  ;   1 B. 1  ;   C.  ;1   D. ;     3   3   3 
Câu 13: Tập xác định của hàm số y  log  2 x  x là 2  A. (1; ) B. (1; )
C. (; 1)  (0; ) D. ( ;  0)  (1;)
Câu 14: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y  2x  6x và đường thẳng y  0 là A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình log  2 x  x  1  là 1  2 A.   1 B.  2  ;  1 C.  1  ;  0 D.  2  ;  0
Câu 16: Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 1 1 A. 2  rh B. 2  rh C. 2 h r D. 2 h r 3 3
Câu 17: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2 y  x  2x B. 4 2 y  x  2x C. 4 2 y  x  2x D. 4 2 y  x  2x
Câu 18: Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;2
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;  5
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;5 Toán 12
Trang 6/16 - Mã đề thi 135
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; PHẦN PHÂN HÓA
Câu 19: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AC = a, AB = 2a. Quay tam giác ABC
quanh trục AB nhận được hình nón có diện tích toàn phần bằng: A. 2  a (1 2 5) B. 2 2 a C. 2  a (1  5) 2 D. 2 5 a
Câu 20: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? a A. ln  ln b  ln . a B. ln(ab)  ln a  ln . b b a ln a C. ln(a ) b  ln . a ln . b D. ln  . b ln b 6 2 3
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA = a , SA vuông 3 3
góc với mặt phẳng đáy .Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SBD bằng 2 105 2 105 2 15 A. 3 2a B. a a a 45 C. 15 D. 15
Câu 22: Giá trị m để hàm số 3 2
y  x  x  mx  5 có cực trị là: 1 1 1 1 A. m  B. m  C. m  D. m  3 3 3 3
Câu 23: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2. Quay hình chữ nhật đó
xung quanh trục AB ta được một hình trụ. Tính thể tích V của hình trụ đó. A. V  12. B. V  6. C. V  8. D. V  4.
Câu 24: Đồ thị của hàm số 3 2
y  x  3x như hình vẽ
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 2
x  3x  2m  0 có 1 nghiệm duy nhất . A. 4  m  0 B. 0  m  2 C. m  2 hoac m  0 D. 2  m  0
Câu 25: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là 3a , cạnh bên SA  2 3a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 33a 33 3 a 3 3a A. V  B. 3 V  a C. V  D. V  4 12 2 2
Câu 26: Cho lăng trụ đều ABC . D A B  C  D
 ' , có cạnh đáy là a, B'B  3a . Tính góc giữa AB’và (ADD’A’). A. 900 B. 300 C. 450 D. 600
Câu 27: Phương trình 9x 2.3x 
 3  0 có nghiệm là a .Tìm S  2a  3 của A. S  1  B. S  2  C. S  0 D. S  3  Toán 12
Trang 7/16 - Mã đề thi 135
Câu 28: Tìm m để phương trình 3
x  12x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt m. A. 16  m  16 B. 18  m  14 C. 4  m  4 D. 14  m  18 1 x Câu 29: Cho hàm số y 
(C) . Tìm m để đường thẳng y = x - 2m và (C) cắt nhau tại 2 điểm 3x  2 phân biệt? 1 3 A. m  0,m  B. 2  m  0 C. m  D. m R 2 2
Câu 30: Trong không gian cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông với diện tích thiết diện
bằng 25a2, hình trụ có diện tích xung quanh bằng: A. 2 5 a 2 B. 2 5 a C. 2 2 a D. 2 25 a ----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HK1 NĂM HỌC 2019-2020 THÀNH PHỐ HÒ CHÍ MINH Môn: TOÁN 12
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
Thời gian làm bài: 60 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề 358
A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) PHẦN CƠ BẢN
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình log  2 x  x  1  là 1  2 A.   1 B.  2  ;  1 C.  1  ;  0 D.  2  ;  0
Câu 2: Tập xác định của hàm số y  log  2 x  x là 2  A. (1; ) B. (1; )
C. (; 1)  (0; ) D. ( ;  0)  (1;)
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
(C) : y  x  3x tại điểm có hoành độ x  1 là 0 A. y  x  4 B. y  2x C. y  x D. y  2x  4
Câu 4: Thể tích của khối lập phương cạnh a 2 bằng A. 3 2 2a B. 3 2a C. 2 2a D. 2 2 2 8 x   9
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình    là  27  4  1 1 2  2  A.   B.   C.   D.    3 3 3  3 
Câu 6: Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 1 1 A. 2  rh B. 2  rh C. 2 h r D. 2 h r 3 3
Câu 7: Cho hàm số y  f  x liên tục trên đoạn  1  ; 
3 và có đồ thị như hình vẽ. Toán 12
Trang 8/16 - Mã đề thi 135
Giá trị lớn nhất của hàm số đã đã cho trên đoạn  1  ;  3 bằng A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 8: Hàm số x y  xe có đạo hàm là A.   ( 1) x y x e B.   1 x y  xe C. x y  x  e D. x y  e
Câu 9: Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. x  2  B. y  2 C. x  3 D. y  3
Câu 10: Với x là số thực dương tùy ý, biểu thức 2 . x x . x bằng 13 9 7 5 A. 4 x B. 4 x C. 2 x D. 4 x
Câu 11: Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;5
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;2
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;  5 Câu 12: Hàm số 3 2
y  x  x  5x 1 nghịch biến trên khoảng  5   5   5  A. 1;   B. ;    C.  ;1   D.  ;   1  3   3   3 
Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y  2x  6x và đường thẳng y  0 là A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 14: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là Toán 12
Trang 9/16 - Mã đề thi 135 4 1 A. Bh B. Bh C. Bh D. 3Bh 3 3
Câu 15: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ .
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 1 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 16: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2 y  x  2x B. 4 2 y  x  2x C. 4 2 y  x  2x D. 4 2 y  x  2x
Câu 17: Với log 9  a thì log 45 bằng 5 9 a 1 2 2a 1 a 1 1 A. P  B. P  C. P  D. P  a  a 2a 13 a 10 a
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA  AB  a, AC  a 3.
Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 6 3 9 12 PHẦN PHÂN HÓA
Câu 19: Trong không gian cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông với diện tích thiết diện
bằng 25a2, hình trụ có diện tích xung quanh bằng: A. 2 2 a 2 B. 2 5 a C. 2 5 a D. 2 25 a
Câu 20: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2. Quay hình chữ nhật đó
xung quanh trục AB ta được một hình trụ. Tính thể tích V của hình trụ đó. A. V  8. B. V  6. C. V  12. D. V  4.
Câu 21: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AC = a, AB = 2a. Quay tam giác ABC
quanh trục AB nhận được hình nón có diện tích toàn phần bằng: A. 2 2 a 2 B. 2 5 a C. 2  a (1  5) D. 2  a (1 2 5) Toán 12
Trang 10/16 - Mã đề thi 135 6 2 3
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA  a , SA vuông góc 3 3
với mặt phẳng đáy .Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SBD bằng 2 105 2 15 2 105 A. a a a D. 3 2a 45 B. 15 C. 15 1 x Câu 23: Cho hàm số y 
(C) . Tìm m để đường thẳng y = x - 2m và (C) cắt nhau tại 2 điểm 3x  2 phân biệt? 1  3 A. m  0,m  B. 2  m  0 C. m  D. m R 2 2
Câu 24: Tìm m để phương trình 3
x  12x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt m. A. 16  m  16 B. 18  m  14 C. 4  m  4 D. 14  m  18
Câu 25: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là 3a , cạnh bên SA  2 3a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 33a 33 3 a 3 3a A. V  B. 3 V  a C. V  D. V  4 12 2 2
Câu 26: Phương trình 9x 2.3x 
 3  0 có nghiệm là a .Tìm S  2a  3 của A. S  1  B. S  2  C. S  0 D. S  3 
Câu 27: Đồ thị của hàm số 3 2
y  x  3x như hình vẽ.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 2
x  3x  2m  0 có 1 nghiệm duy nhất . A. 4  m  0 B. m  2 hoac m  0 C. 2  m  0 D. 0  m  2
Câu 28: Giá trị m để hàm số 3 2
y  x  x  mx  5 có cực trị là: 1 1 1 1 A. m  B. m  C. m  D. m  3 3 3 3
Câu 29: Cho lăng trụ đều ABC . D A B  C  D
 ' , có cạnh đáy là a, B'B  3a . Tính góc giữa AB’và (ADD’A’). A. 900 B. 300 C. 450 D. 600
Câu 30: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. ln(ab)  ln a  ln . b B. ln(a ) b  ln . a ln . b a a ln a C. ln  ln b  ln . a D. ln  . b b ln b ----------- HẾT ---------- Toán 12
Trang 11/16 - Mã đề thi 135
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HK1 NĂM HỌC 2019-2020 THÀNH PHỐ HÒ CHÍ MINH Môn: TOÁN 12
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
Thời gian làm bài: 60 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề 486
A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) PHẦN CƠ BẢN
Câu 1: Cho hàm số y  f  x liên tục trên đoạn  1  ; 
3 và có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã đã cho trên đoạn  1  ;  3 bằng A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình log  2 x  x  1  là 1  2 A.   1 B.  2  ;  0 C.  2  ;  1 D.  1  ;  0
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
(C) : y  x  3x tại điểm có hoành độ x  1 là 0 A. y  2x  4 B. y  x C. y  2x D. y  x  4
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA  AB  a, AC  a 3.
Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 9 3 6 Câu 5: Hàm số 3 2
y  x  x  5x 1 nghịch biến trên khoảng  5   5   5  A. 1;   B. ;    C.  ;1   D.  ;   1  3   3   3  2 8 x   9
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình    là  27  4 1  1  2  2 A.   B.   C.   D.   3  3  3  3
Câu 7: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ. Toán 12
Trang 12/16 - Mã đề thi 135
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 1 B. 1 C. 0 D. 2 
Câu 8: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2 y  x  2x B. 4 2 y  x  2x C. 4 2 y  x  2x D. 4 2 y  x  2x
Câu 9: Với x là số thực dương tùy ý, biểu thức 2 . x x . x bằng 9 13 7 5 A. 4 x B. 4 x C. 2 x D. 4 x
Câu 10: Thể tích của khối lập phương cạnh a 2 bằng A. 3 2a B. 3 2 2a C. 2 2a D. 2 2
Câu 11: Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. x  3 B. y  2 C. x  2  D. y  3
Câu 12: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y  2x  6x và đường thẳng y  0 là A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 13: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 A. Bh B. Bh C. Bh D. 3Bh 3 3 Câu 14: Hàm số x y  xe có đạo hàm là A.   1 x y  xe B. x y  x  e C. x y  e D.   ( 1) x y x e
Câu 15: Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 1 1 A. 2  rh B. 2  rh C. 2 h r D. 2 h r 3 3 Toán 12
Trang 13/16 - Mã đề thi 135
Câu 16: Với log 9  a thì log 45 bằng 5 9 a 1 2 2a 1 a 1 1 A. P  B. P  C. P  D. P  a  a 2a 13 a 10 a
Câu 17: Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;2
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;  5
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;5
Câu 18: Tập xác định của hàm số y  log  2 x  x là 2  A. (1; )
B. (; 1)  (0; ) C. ( ;  0)  (1;) D. (1; ) PHẦN PHÂN HÓA
Câu 19: Cho lăng trụ đều ABC . D A B  C  D
 ' , có cạnh đáy là a, B'B  3a . Tính góc giữa AB’và (ADD’A’). A. 300 B. 600 C. 900 D. 450
Câu 20: Phương trình 9x 2.3x 
 3  0 có nghiệm là a .Tìm S  2a  3 của A. S  1  B. S  2  C. S  0 D. S  3  1 x Câu 21: Cho hàm số y 
(C) . Tìm m để đường thẳng y = x - 2m và (C) cắt nhau tại 2 điểm 3x  2 phân biệt? 1 3 A. m  0,m  B. 2  m  0 C. m  D. m R 2 2
Câu 22: Giá trị m để hàm số 3 2
y  x  x  mx  5 có cực trị là: 1 1 1 1 A. m  B. m  C. m  D. m  3 3 3 3 6 2 3
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SC = a , SA vuông góc 3 3
với mặt phẳng đáy .Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SBD bằng 2 105 2 15 2 105 A. a a C. 3 2a a 45 B. 15 D. 15
Câu 24: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là 3a , cạnh bên SA  2 3a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 33a 33 3 a 3 3a A. V  B. 3 V  a C. V  D. V  4 12 2 2 Toán 12
Trang 14/16 - Mã đề thi 135
Câu 25: Đồ thị của hàm số 3 2
y  x  3x như hình vẽ
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 2
x  3x  2m  0 có 1 nghiệm duy nhất . A. m  2 hoac m  0 B. 4  m  0 C. 0  m  2 D. 2  m  0
Câu 26: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? a ln a a A. ln  . B. ln  ln b  ln . a b ln b b C. ln(ab)  ln a  ln . b D. ln(a ) b  ln . a ln . b
Câu 27: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AC = a, AB = 2a. Quay tam giác ABC
quanh trục AB nhận được hình nón có diện tích toàn phần bằng: A. 2  a (1 5) 2 B. 2 5 a C. 2  a (1 2 5) D. 2 2 a
Câu 28: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2. Quay hình chữ nhật đó
xung quanh trục AB ta được một hình trụ. Tính thể tích V của hình trụ đó. A. V  12. B. V  4. C. V  6. D. V  8.
Câu 29: Tìm m để phương trình 3
x  12x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt m. A. 16  m  16 B. 4  m  4 C. 18  m  14 D. 14  m  18
Câu 30: Trong không gian cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông với diện tích thiết diện
bằng 25a2, hình trụ có diện tích xung quanh bằng: A. 2 5 a B. 2 25 a C. 2 2 a 2 D. 2 5 a ----------- HẾT ---------- mamon made cautron dapan TOÁN 12 135 1 D 358 1 B 213 1 A 486 1 D TOÁN 12 135 2 B 358 2 D 213 2 C 486 2 C TOÁN 12 135 3 C 358 3 B 213 3 C 486 3 C TOÁN 12 135 4 A 358 4 A 213 4 C 486 4 D TOÁN 12 135 5 B 358 5 A 213 5 D 486 5 C TOÁN 12 135 6 D 358 6 D 213 6 A 486 6 B TOÁN 12 135 7 A 358 7 D 213 7 B 486 7 C TOÁN 12 135 8 B 358 8 A 213 8 A 486 8 C TOÁN 12 135 9 A 358 9 C 213 9 A 486 9 A TOÁN 12 135 10 C 358 10 B 213 10 B 486 10 B Toán 12
Trang 15/16 - Mã đề thi 135 TOÁN 12 135 11 B 358 11 C 213 11 B 486 11 A TOÁN 12 135 12 B 358 12 C 213 12 C 486 12 D TOÁN 12 135 13 C 358 13 D 213 13 D 486 13 B TOÁN 12 135 14 D 358 14 B 213 14 D 486 14 D TOÁN 12 135 15 D 358 15 C 213 15 B 486 15 D TOÁN 12 135 16 C 358 16 A 213 16 D 486 16 A TOÁN 12 135 17 D 358 17 A 213 17 A 486 17 A TOÁN 12 135 18 A 358 18 A 213 18 A 486 18 C TOÁN 12 135 19 A 358 19 C 213 19 C 486 19 B TOÁN 12 135 20 C 358 20 D 213 20 B 486 20 D TOÁN 12 135 21 B 358 21 C 213 21 C 486 21 D TOÁN 12 135 22 A 358 22 C 213 22 B 486 22 B TOÁN 12 135 23 B 358 23 D 213 23 D 486 23 D TOÁN 12 135 24 D 358 24 D 213 24 C 486 24 B TOÁN 12 135 25 C 358 25 B 213 25 B 486 25 A TOÁN 12 135 26 B 358 26 D 213 26 D 486 26 C TOÁN 12 135 27 A 358 27 B 213 27 D 486 27 A TOÁN 12 135 28 C 358 28 B 213 28 D 486 28 B TOÁN 12 135 29 D 358 29 D 213 29 D 486 29 D TOÁN 12 135 30 B 358 30 A 213 30 A 486 30 A Toán 12
Trang 16/16 - Mã đề thi 135