Đề thi HK1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Văn Tăng – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

S GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TĂNG
Đề chính thc
(Đề gm 4 trang)
ĐỀ THI HC KÌ 1
Môn: Toán. Phn: Trắc nghim (30 câu)
Năm học: 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không k thi gian phát đề)
H tên:…………………………….Lp: 12A……… SBD: …………………
Câu 1: Cho hình nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối nón là
A.
384
V
π
=
B.
128
V
π
=
C.
80V
π
=
D.
160V
π
=
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
0
45ACB =
,
( )
SA ABC
SA a=
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3Va=
B.
3
=aV
C.
3
3a
2
V =
D.
3
a
6
V =
Câu 3: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số
32
231yx x=−+
A.
(
)
;1−∞
( )
0; +∞
. B.
( )
1; 0
C.
( )
0;1
D.
( )
;0−∞
( )
1; +∞
.
Câu 4: Cho bất phương trình
( )
3
log 2 4 2x −<
. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
A.
5
B. Vô số C.
4
D.
6
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm s
( )
2
56
e
yx x= −+
.
A.
\ {2; 3}D =
B.
( ; 2] [3; )D = −∞ +∞
C.
( ; 2) (3; )D = −∞ +∞
D.
D =
Câu 6: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ?
A.
42
2yx x= +
B.
3
3yx x=
C.
42
2yx x=−+
D.
42
2yx x=
MÃ ĐỀ 101
Câu 7: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
8AB cm
=
,
10BC cm=
. nh thể tích
V
của khối nón
tròn xoay được tạo thành khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
AB
.
A.
( )
3
96V cm
π
=
B.
(
)
3
800V cm
π
=
C.
( )
3
60V cm
π
=
D.
( )
3
800
3
V cm
π
=
Câu 8: Cho một khối trụ có độ dài đường cao bằng 10, bán kính đáy bằng 3. Diện tích toàn phần của hình
trụ là
A.
39
TP
S
π
=
B.
6 109
TP
S
π
=
C.
78
TP
S
π
=
D.
90
TP
S
π
=
Câu 9: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
32yx x=−+ +
song song với đường thẳng
31yx=
là:
A.
31yx= +
B.
33yx= +
C.
3yx=
D.
32yx= +
Câu 10: Hình trụ có bán kính đáy bằng
23
và thể tích bằng
24
π
. Tính chiều cao của hình trụ.
A. 1 B. 6 C.
23
D. 2
Câu 11: Số điểm cực đại của hàm số
42
231yx x=−+
là:
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 12: Số nghiệm của phương trình:
2
34
1
xx
e
−−
=
là:
A. Vô nghiệm B. 1 C. 0 D. 2
Câu 13: Cho hình cầu có bán kính là 3 . Tính thể tích khối cầu .
A.
144V
π
=
B.
48V
π
=
C.
36V
π
=
D.
864V
π
=
Câu 14: Số tiệm cận của đồ thị hàm số
2
54
9
x
y
x
+
=
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số
(
)
2
3
log 3y xx= +
.
A.
( )
2
2 3 ln3
3
x
y
xx
+
=
+
B.
( )
2
1
3 ln 3
y
xx
=
+
C.
(
)
2
23
3 ln 3
x
y
xx
+
=
+
D.
2
23
3
x
y
xx
+
=
+
Câu 16:
Tính
( )
2
log 8.4P
α
=
theo
α
A.
23P
α
= +
B.
32P
α
=
C.
32P
α
= +
D.
23P
α
=
Câu 17: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
′′
độ dài cạnh đáy bằng 2a , cạnh
3
AA a
=
. Tính
thể tích của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
12 .Va=
B.
3
3 3a
.
4
V =
C.
3
3a .V =
D.
3
3 3a .V =
Câu 18: Một khối cầu có thể tích là
. Diện tích của mặt cầu là
A.
( )
2
36 .m
π
B.
(
)
2
288 .m
π
C.
( )
2
72 .m
π
D.
(
)
2
144 .m
π
Câu 19: Giải bất phương trình
31 1
11
22
xx+−
 
<
 
 
A.
1x <−
B.
1x >
C.
1x >−
D.
1x <
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình
24
log log ( 3) 2xx −=
A.
{ }
4,6 .S =
B.
.S
=
C.
{ }
4;12 .S =
D.
{ }
3; 4 .S =
Câu 21: Tìm tất các các giá tr thực của tham số m để hàm số
32
3yx x m=−+
có giá tr cực đại và giá trị
cc tiu trái dấu .
A.
04m<<
B. Không tồn tại m. C.
34m<<
D.
0, 4mm<>
Câu 22: Tìm
x
để hàm số
2
33
log logy xx=−+
có giá trị lớn nhất?
A.
3.
B.
2.
C.
2
3
D.
1
3
Câu 23: Tính tổng các nghiệm của phương trình
4 6.2 8 0
xx
+=
.
A. 6 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 24: Biết đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
42
1
x
y
x
+
=
tại hai điểm phân biệt
A
B
. Tìm
tọa độ trung điểm
I
của
AB
.
A.
( )
1;1 0I
B.
1 11
;
22
I



C.
1 11
;
22
I
−−



D.
11 1
;
22
I



Câu 25: Phương trình
2
22
log 2log (4 ) 4 0xx +=
có hai nghiệm
12
; xx
. Tích của
12
; xx
bằng:
A.4.
B.5.
C. 3.
D.-2.
Câu 26: Một người gửi số tiền
M
triệu đồng o một ngân hàng với lãi suất
0,7% /
tháng. Biết rằng nếu
người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập o vốn ban đầu
(người ta gọi đó lãi kép). Sau ba năm, người đó muốn lãnh được số tiền 5 triệu đồng, nếu trong
khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi, thì người đó cần gửi số tiền
M
A.
3
triệu
800
ngàn đồng. B.
3
triệu
900
ngàn đồng.
C.
3
triệu
700
ngàn đồng. D.
3
triệu
600
ngàn đồng.
Câu 27: Tìm tất cả giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
12mx
y
xm
+−
=
đồng biến trên từng khoảng xác
định.
A.
1
2
m
m
≤−
B.
21
m
−< <
C.
21m−≤
D.
1
2
m
m
>
<−
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng 4, cạnh bên tạo với đáy một góc
0
45
. Tính
diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
A.
32
3
S
π
=
B.
32S
π
=
C.
8S
π
=
D.
64 2
3
S
π
=
Câu 29. Cho tứ diện
OABC
biết
OA,OB,OC
đôi một vuông góc với nhau, biết
34OA , OB= =
và thể
tích khối tứ diện bằng 6. Tính khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
(
)
ABC
.
A.
3
B.
12
41
. C.
41
12
. D.
144
41
.
Câu 30: Xét chuyển động thẳng của một chất điểm xác định bởi phương trình
23
() 6st t t=
, trong đó t
được tính bằng giây s được tính bằng mét. Thời điểm t (giây) gần đúng nhất tại đó vận tốc v(m/s)
của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là:
A. 2 B. 9 C. 12 D. 1
--- HẾT ---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
.
S GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TĂNG
Đề chính thc
(Đề gm 4 trang)
ĐỀ THI HC KÌ 1
Môn: Toán. Phn: Trắc nghim (30 câu)
Năm học: 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không k thi gian phát đề)
H tên:…………………………….Lp: 12A……… SBD: …………………
Câu 1: Cho bất phương trình
( )
3
log 2 4 2x −<
. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
A.
4
B.
6
C. Vô số D.
5
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số
( )
2
3
log 3y xx= +
.
A.
2
23
3
x
y
xx
+
=
+
B.
( )
2
23
3 ln 3
x
y
xx
+
=
+
C.
( )
2
2 3 ln3
3
x
y
xx
+
=
+
D.
(
)
2
1
3 ln 3
y
xx
=
+
Câu 3: Hình trụ có bán kính đáy bằng
23
và thể tích bằng
24
π
. Tính chiều cao của hình trụ.
A. 6 B. 1 C. 2 D.
23
Câu 4: Số điểm cực đại của hàm số
42
231yx x
=−+
là:
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 5: Cho một khối trụ có độ dài đường cao bằng 10, bán kính đáy bằng 3. Diện tích toàn phần của hình
trụ là
A.
90
TP
S
π
=
B.
6 109
TP
S
π
=
C.
39
TP
S
π
=
D.
78
TP
S
π
=
Câu 6:
Tính
( )
2
log 8.4P
α
=
theo
α
A.
23P
α
=
B.
32P
α
= +
C.
23P
α
= +
D.
32P
α
=
Câu 7: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số
32
231yx x=−+
A.
( )
;1−∞
( )
0; +∞
. B.
( )
1; 0
C.
( )
0;1
D.
( )
;0−∞
( )
1; +∞
.
Câu 8: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
32yx x=−+ +
song song với đường thẳng
31yx=
là:
A.
3yx=
B.
32yx= +
C.
31yx= +
D.
33yx= +
MÃ ĐỀ 102
Câu 9: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ?
A.
42
2yx x=−+
B.
42
2yx x=
C.
42
2yx x= +
D.
3
3
yx x=
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
2
AC a
=
0
45
ACB
=
,
( )
SA ABC
SA a=
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3a
2
V =
B.
3
=aV
C.
3
a
6
V =
D.
3
3
Va=
Câu 11: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
8AB cm=
,
10
BC cm=
. Tính thể tích
V
của khối nón
tròn xoay được tạo thành khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
AB
.
A.
( )
3
800V cm
π
=
B.
( )
3
96V cm
π
=
C.
( )
3
800
3
V cm
π
=
D.
( )
3
60V cm
π
=
Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số
( )
2
56
e
yx x
= −+
.
A.
( ; 2) (3; )D
= −∞ +∞
B.
\ {2; 3}D =
C.
D
=
D.
( ; 2] [3; )
D = −∞ +∞
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình
24
log log ( 3) 2xx −=
A.
{ }
3; 4 .S =
B.
.S =
C.
{
}
4;12 .S =
D.
{ }
4,6 .S =
Câu 14: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
độ dài cạnh đáy bằng 2a , cạnh
3AA a
=
. Tính
thể tích của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3 3a .V =
B.
3
3 3a
.
4
V =
C.
3
12 .Va=
D.
3
3a .V =
Câu 15: Số tiệm cận của đồ thị hàm số
2
54
9
x
y
x
+
=
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 16: Cho hình cầu có bán kính là 3 . Tính thể tích khối cầu .
A.
144V
π
=
B.
864V
π
=
C.
36V
π
=
D.
48V
π
=
Câu 17: Số nghiệm của phương trình
2
34
1
xx
e
−−
=
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô nghiệm
Câu 18: Một khối cầu có thể tích là
. Diện tích của mặt cầu là
A.
(
)
2
72 .
m
π
B.
( )
2
36 .
m
π
C.
( )
2
144 .m
π
D.
( )
2
288 .m
π
Câu 19: Cho hình nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối nón là
A.
384V
π
=
B.
80V
π
=
C.
128V
π
=
D.
160V
π
=
Câu 20: Giải bất phương trình
31 1
11
22
xx
+−
 
<
 
 
A.
1x >−
B.
1x >
C.
1x <−
D.
1x <
Câu 21: Phương trình
2
22
log 2log (4 ) 4 0xx +=
có hai nghiệm
12
; xx
. Tích của
12
; xx
bằng:
A.5.
B.4.
C.-2. D.3.
Câu 22: Tìm
x
để hàm số
2
33
log logy xx=−+
có giá trị lớn nhất?
A.
2
3
B.
1
3
C.
2.
D.
3.
Câu 23: Tính tổng các nghiệm của phương trình
4 6.2 8 0
xx
+=
.
A. 1 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 24: Tìm tất các các giá tr của tham số m để hàm số
32
3yx x m=−+
có giá tr cực đại và giá trị cực
tiu trái dấu .
A.
34m<<
B. Không tồn tại m. C.
0, 4mm<>
D.
04m<<
Câu 25: Biết đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
42
1
x
y
x
+
=
tại hai điểm phân biệt
A
B
. Tìm
tọa độ trung điểm
I
của
AB
.
A.
( )
1;1 0I
B.
11 1
;
22
I



C.
1 11
;
22
I
−−



D.
1 11
;
22
I



Câu 26: Tìm tất cả giá trị của
m
để hàm số
( )
12mx
y
xm
+−
=
đồng biến trên từng khoảng xác định.
A.
21m−< <
B.
1
2
m
m
>
<−
C.
1
2
m
m
≤−
D.
21m−≤
Câu 27: Một người gửi số tiền
M
triệu đồng o một ngân hàng với lãi suất
0,7% /
tháng. Biết rằng nếu
người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập o vốn ban đầu
(người ta gọi đó lãi kép). Sau ba năm, người đó muốn lãnh được số tiền 5 triệu đồng, nếu trong
khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi, thì người đó cần gửi số tiền
M
A.
3
triệu
600
ngàn đồng. B.
3
triệu
900
ngàn đồng.
C.
3
triệu
800
ngàn đồng. D.
3
triệu
700
ngàn đồng.
Câu 28. Cho tứ diện
OABC
biết
OA,OB,OC
đôi một vuông góc với nhau, biết
34OA , OB= =
và thể
tích khối tứ diện bằng 6. Tính khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
( )
ABC
.
A.
3
B.
12
41
. C.
41
12
. D.
144
41
.
Câu 29: Xét chuyển động thẳng của một chất điểm xác định bởi phương trình
23
() 6st t t=
, trong đó t
được tính bằng giây s được tính bằng mét. Thời điểm t (giây) gần đúng nhất tại đó vận tốc v(m/s)
của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là:
A. 2 B. 9 C. 12 D. 1
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng 4, cạnh bên tạo với đáy một góc
0
45
. Tính
diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
A.
64 2
3
S
π
=
B.
32S
π
=
C.
8S
π
=
D.
32
3
S
π
=
--- HẾT ---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
S GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TĂNG
Đề chính thc
(Đề gm 4 trang)
ĐỀ THI HC KÌ 1
Môn: Toán. Phn: Trắc nghim (30 câu)
Năm học: 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không k thi gian phát đề)
H tên:…………………………….Lp: 12A……… SBD: …………………
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
,
( )
SA ABC
SA a=
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3Va=
B.
3
=a
V
C.
3
a
6
V =
D.
3
3a
2
V =
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm s
(
)
2
56
e
yx x= −+
.
A.
( ; 2) (3; )D = −∞ +∞
B.
( ; 2] [3; )D = −∞ +∞
C.
\ {2; 3}
D =
D.
D =
Câu 3: Cho hình nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối nón là
A.
384V
π
=
B.
128V
π
=
C.
80V
π
=
D.
160V
π
=
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ?
A.
42
2yx x= +
B.
3
3yx x=
C.
42
2yx x=−+
D.
42
2yx x=
Câu 5: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số
32
231yx x=−+
A.
( )
;1−∞
( )
0; +∞
. B.
( )
1; 0
C.
( )
0;1
D.
( )
;0−∞
( )
1; +∞
.
Câu 6: Cho hình cầu có bán kính là 3 . Tính thể tích khối cầu .
A.
144V
π
=
B.
48V
π
=
C.
36V
π
=
D.
864V
π
=
MÃ ĐỀ 103
Câu 7: Hình trụ có bán kính đáy bằng
23
và thể tích bằng
24
π
. Tính chiều cao của hình trụ.
A. 1 B. 2 C.
23
D. 6
Câu 8: Số điểm cực đại của hàm số
42
231yx x=−+
là:
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2 .
Câu 9: Số tiệm cận của đồ thị hàm số
2
54
9
x
y
x
+
=
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
8AB cm=
,
10
BC cm
=
. Tính thể tích
V
của khối nón
tròn xoay được tạo thành khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
AB
.
A.
( )
3
96V cm
π
=
B.
( )
3
800V cm
π
=
C.
( )
3
60V cm
π
=
D.
( )
3
800
3
V cm
π
=
Câu 11: Cho một khối trụ độ dài đường cao bằng 10, bán kính đáy bằng 3. Diện tích toàn phần của
hình trụ là
A.
39
TP
S
π
=
B.
6 109
TP
S
π
=
C.
78
TP
S
π
=
D.
90
TP
S
π
=
Câu 12:
Tính
( )
2
log 8.4P
α
=
theo
α
A.
23P
α
= +
B.
32P
α
=
C.
32P
α
= +
D.
23P
α
=
Câu 13: Tính tổng các nghiệm của phương trình
4 6.2 8 0
xx
+=
.
A. 6 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
32yx x=−+ +
song song với đường thẳng
31yx=
là:
A.
31yx= +
B.
33yx= +
C.
3
yx=
D.
32
yx= +
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình
24
log log ( 3) 2xx −=
A.
{ }
4;12 .S =
B.
.S
=
C.
{ }
4,6 .S
=
D.
{ }
3; 4 .S =
Câu 16: Số nghiệm của phương trình:
2
34
1
xx
e
−−
=
là:
A. Vô nghiệm B. 2 C. 0 D. 1
Câu 17: Một khối cầu có thể tích là
. Diện tích của mặt cầu là
A.
( )
2
144 .m
π
B.
( )
2
288 .m
π
C.
( )
2
72 .
m
π
D.
( )
2
36 .
m
π
Câu 18: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
độ dài cạnh đáy bằng 2a , cạnh
3AA a
=
. Tính
thể tích của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
12 .Va=
B.
3
3 3a
.
4
V =
C.
3
3a .V =
D.
3
3 3a .V
=
Câu 19: Giải bất phương trình
31 1
11
22
xx+−
 
<
 
 
A.
1x <−
B.
1x >
C.
1x >−
D.
1x <
Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số
( )
2
3
log 3y xx= +
.
A.
( )
2
2 3 ln3
3
x
y
xx
+
=
+
B.
( )
2
1
3 ln 3
y
xx
=
+
C.
( )
2
23
3 ln 3
x
y
xx
+
=
+
D.
2
23
3
x
y
xx
+
=
+
Câu 21: Biết đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
42
1
x
y
x
+
=
tại hai điểm phân biệt
A
B
. Tìm
tọa độ trung điểm
I
của
AB
.
A.
1 11
;
22
I



B.
11 1
;
22
I



C.
1 11
;
22
I
−−



D.
( )
1;1 0I
Câu 22: Tìm
x
để hàm số
2
33
log logy xx=−+
có giá trị lớn nhất?
A.
2
3
B.
2.
C.
1
3
D.
3.
Câu 23: Phương trình
2
22
log 2log (4 ) 4 0xx +=
có hai nghiệm
12
; xx
. Tích của
12
; xx
bằng:
A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 24: Tìm tất các các giá tr thực của tham số m để hàm số
32
3yx x m=−+
có giá tr cực đại và giá trị
cc tiu trái dấu .
A.
34m<<
B. Không tồn tại m. C.
04m<<
D.
0, 4mm<>
Câu 25: Cho bất phương trình
( )
3
log 2 4 2x −<
. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
A.
6
B. Vô số C.
5
D.
4
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
12mx
y
xm
+−
=
đồng biến trên từng khoảng
xác định.
A.
21m−< <
B.
1
2
m
m
≤−
C.
21m−≤
D.
1
2
m
m
>
<−
Câu 27: Cho tứ diện
OABC
biết
OA,OB,OC
đôi một vuông góc với nhau, biết
34OA , OB= =
và thể
tích khối tứ diện bằng 6. Tính khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
( )
ABC
.
A.
144
41
B.
12
41
. C.
41
12
. D..
3
Câu 28: Xét chuyển động thẳng của một chất điểm xác định bởi phương trình
23
() 6
st t t=
, trong đó t
được tính bằng giây s được tính bằng mét. Thời điểm t (giây) gần đúng nhất tại đó vận tốc v(m/s)
của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là:
A. 9 B. 2 C. 12 D. 1
Câu 29: Một người gửi số tiền
M
triệu đồng o một ngân hàng với lãi suất
0,7% /
tháng. Biết rằng nếu
người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập o vốn ban đầu
(người ta gọi đó lãi kép). Sau ba năm, người đó muốn lãnh được số tiền 5 triệu đồng, nếu trong
khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi, thì người đó cần gửi số tiền
M
A.
3
triệu
800
ngàn đồng. B.
3
triệu
600
ngàn đồng.
C.
3
triệu
700
ngàn đồng. D.
3
triệu
900
ngàn đồng.
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng 4, cạnh bên tạo với đáy một góc
0
45
. Tính
diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
A.
32
3
S
π
=
B.
8S
π
=
C.
32S
π
=
D.
64 2
3
S
π
=
--- HẾT ---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
S GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TĂNG
Đề chính thc
(Đề gm 4 trang)
ĐỀ THI HC KÌ 1
Môn: Toán. Phn: Trắc nghim (30 câu)
Năm học: 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không k thi gian phát đề)
H tên:…………………………….Lp: 12A……… SBD: …………………
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình
24
log log ( 3) 2xx −=
A.
{ }
3; 4 .S =
B.
.S =
C.
{ }
4,6 .S =
D.
{
}
4;12 .
S =
Câu 2: Cho hình cầu có bán kính là 3 . Tính thể tích khối cầu .
A.
144
V
π
=
B.
48V
π
=
C.
36V
π
=
D.
864V
π
=
Câu 3: Số tiệm cận của đồ thị hàm số
2
54
9
x
y
x
+
=
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 4:
Tính
( )
2
log 8.4P
α
=
theo
α
A.
32P
α
=
B.
23P
α
= +
C.
32P
α
= +
D.
23P
α
=
Câu 5: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số
32
231yx x=−+
A.
( )
;1−∞
( )
0; +∞
. B.
( )
1; 0
C.
(
)
0;1
D.
( )
;0−∞
( )
1; +∞
.
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm s
( )
2
56
e
yx x= −+
.
A.
( ; 2) (3; )D = −∞ +∞
B.
( ; 2] [3; )D = −∞ +∞
C.
\ {2; 3}D =
D.
D =
Câu 7: Hình trụ có bán kính đáy bằng
23
và thể tích bằng
24
π
. Tính chiều cao của hình trụ.
A. 1 B. 2 C.
23
D. 6
Câu 8: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
32yx x=−+ +
song song với đường thẳng
31yx=
là:
A.
31yx= +
B.
33yx= +
C.
3yx=
D.
32yx= +
Câu 9: Cho hình nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối nón là
MÃ ĐỀ 104
A.
384V
π
=
B.
80
V
π
=
C.
128V
π
=
D.
160
V
π
=
Câu 10: Số nghiệm của phương trình:
2
34
1
xx
e
−−
=
là:
A. Vô nghiệm B. 2 C. 0 D. 1
Câu 11: Cho một khối trụ độ dài đường cao bằng 10, bán kính đáy bằng 3. Diện tích toàn phần của
hình trụ là
A.
78
TP
S
π
=
B.
6 109
TP
S
π
=
C.
39
TP
S
π
=
D.
90
TP
S
π
=
Câu 12: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ?
A.
42
2yx x= +
B.
3
3yx x=
C.
42
2yx x=−+
D.
42
2yx x=
Câu 13: Tính tổng các nghiệm của phương trình
4 6.2 8 0
xx
+=
.
A. 6 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 14: Số điểm cực đại của hàm số
42
231yx x=−+
là:
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2 .
Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
′′
có độ dài cạnh đáy bằng 2a , cạnh
3AA a
=
. Tính thể
tích của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
12 .Va=
B.
3
3 3a
.
4
V
=
C.
3
3a .V =
D.
3
3 3a .V =
Câu 16: Biết đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
42
1
x
y
x
+
=
tại hai điểm phân biệt
A
B
. Tìm
tọa độ trung điểm
I
của
AB
.
A.
( )
1;1 0I
B.
1 11
;
22
I



C.
1 11
;
22
I
−−



D.
11 1
;
22
I



Câu 17: Một khối cầu có thể tích là
. Diện tích của mặt cầu là
A.
( )
2
144 .m
π
B.
( )
2
288 .m
π
C.
( )
2
72 .m
π
D.
( )
2
36 .m
π
Câu 18: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
2
AC a=
0
45ACB
=
,
( )
SA ABC
SA a=
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
3
Va=
B.
3
=aV
C.
3
a
6
V =
D.
3
3a
2
V =
Câu 19: Giải bất phương trình
31 1
11
22
xx
+−
 
<
 
 
A.
1x <−
B.
1x >−
C.
1x >
D.
1x <
Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số
(
)
2
3
log 3
y xx= +
.
A.
( )
2
2 3 ln3
3
x
y
xx
+
=
+
B.
( )
2
1
3 ln 3
y
xx
=
+
C.
2
23
3
x
y
xx
+
=
+
D.
( )
2
23
3 ln 3
x
y
xx
+
=
+
Câu 21: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
8AB cm=
,
10
BC cm=
. Tính thể tích
V
của khối nón
tròn xoay được tạo thành khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
AB
.
A.
( )
3
96V cm
π
=
B.
( )
3
800V cm
π
=
C.
( )
3
60V cm
π
=
D.
( )
3
800
3
V cm
π
=
Câu 22: Phương trình
2
22
log 2log (4 ) 4 0xx +=
có hai nghiệm
12
; xx
. Tích của
12
; xx
bằng:
A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 23: Xét chuyển động thẳng của một chất điểm xác định bởi phương trình
23
() 6st t t=
, trong đó t
được tính bằng giây s được tính bằng mét. Thời điểm t (giây) gần đúng nhất tại đó vận tốc v(m/s)
của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là:
A. 9 B. 12 C. 2 D. 1
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng 4, cạnh bên tạo với đáy một góc
0
45
. Tính
diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
32
3
S
π
=
B.
8S
π
=
C.
64 2
3
S
π
=
D.
32S
π
=
Câu 25: Tìm
x
để hàm số
2
33
log log
y xx
=−+
có giá trị lớn nhất?
A.
2
3
B.
2.
C.
1
3
D.
3.
Câu 26: Một người gửi số tiền
M
triệu đồng o một ngân hàng với lãi suất
0,7% /
tháng. Biết rằng nếu
người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập o vốn ban đầu
(người ta gọi đó lãi kép). Sau ba năm, người đó muốn lãnh được số tiền 5 triệu đồng, nếu trong
khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi, thì người đó cần gửi số tiền
M
A.
3
triệu
900
ngàn đồng. B.
3
triệu
600
ngàn đồng.
C.
3
triệu
700
ngàn đồng. D.
3
triệu
800
ngàn đồng.
Câu 27: Cho tứ diện
OABC
biết
OA,OB,OC
đôi một vuông góc với nhau, biết
34OA , OB
= =
và thể
tích khối tứ diện bằng 6. Tính khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
( )
ABC
.
A.
41
12
B.
12
41
. C.
144
41
. D..
3
Câu 28: Cho bất phương trình
( )
3
log 2 4 2x −<
. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
A.
6
B.
4
C.
5
D. Vô số
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
(
)
12mx
y
xm
+−
=
đồng biến trên từng khoảng
xác định.
A.
21m−< <
B.
1
2
m
m
≤−
C.
21
m−≤
D.
1
2
m
m
>
<−
Câu 30: Tìm tất các các giá tr của tham số m để hàm số
32
3yx x m=−+
có giá tr cực đại và giá trị cực
tiu trái dấu .
A.
34m<<
B. Không tồn tại m. C.
0, 4mm<>
D.
04m<<
--- HẾT ---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN- KIỂM TRA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2019 - 2020
CÂU/MÃ ĐỀ
101
102
103
104
1
B
A
C
D
2
D
B
A
C
3
D
C
B
B
4
C
A
D
A
5
C
D
D
D
6
D
D
C
A
7
A
D
B
B
8
C
B
A
D
9
D
B
C
C
10
D
C
A
B
11
B
B
C
A
12
D
A
B
D
13
C
C
B
C
14
C
A
D
A
15
C
B
A
D
16
B
C
B
B
17
D
C
A
A
18
D
C
D
C
19
C
C
C
B
20
C
A
C
D
21
A
B
A
A
22
A
D
D
B
23
B
D
B
C
24
B
D
C
D
25
A
D
D
D
26
B
A
A
A
27
B
B
A
C
28
B
D
B
B
29
D
A
D
A
30
A
B
C
D
S GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TĂNG
Đề chính thc
(Đề gm 1 trang)
ĐỀ KIM TRA HC KÌ 1
Môn: Toán. Phn: Tự lun (6 câu)
Năm học: 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 30 phút
(Không k thi gian phát đề)
H tên:…………………………….Lp: 12A……… SBD: …………………
Câu 1 (0.75 điểm): m các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
32
3 94yx xx
Câu 2 (0.75 điểm): m tọa độ giao điểm của đường thẳng
1yx
và đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
.
Câu 3 (0.75 điểm): Giải phương trình
9 10.3 9 0
xx

Câu 4 (0.5 điểm): Tìm tập xác định của hàm s
2
12
e
yxx

Câu 5 (0.75 điểm): Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C

2
AB a
,
22AA a
.
Tính theo
a
thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C

.
Câu 6 (0.5 điểm): Cho hình nón thiết diện qua trục một tam giác vuông cân cạnh góc
vuông bằng
2a
. Tính thể tích khối nón theo
a
.
--- HẾT ---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐỀ 1
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
32
3 94yx xx

DR
2
' 3 69y xx
0.25
BBT
0.25
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;1
3; 
Hàm số đồng biến trên khoảng
1; 3
0.25
2
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
1yx
đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
.
1
1
2
x
x
x

0.25
2
1
2 30
3
x
xx
x


0.25
Giao điểm là:
1; 0
3; 4
0.25
3
Giải phương trình
9 10.3 9 0
xx

2
3 10.3 9 0
xx

0.25
31
39
x
x
0.25
0
2
x
x
0.25
4
Tìm tập xác định của hàm số
2
12
e
yxx

Điều kiện xác định :
2
12 0xx
0.25
4
3
x
x

0.25
5
Cho hình lăng trụ tam giác đều
.'''ABC A B C
2AB a
,
'22
AA a
. Tính theo a thể tích
V
khối lăng trụ
.'''ABC A B C
.
2
3
ABC
Sa
0.25
.
.
ABC A B C ABC
V S AA

0.25
3
.
26
ABC A B C
Va

0.25
6
Cho hình nón thiết diện qua trục một tam giác vuông cân
cạnh góc vuông bằng
2a
. Tính thể tích khối nón theo
a
.
Tính
hra
0.25
3
1
3
Va
0.25
S GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TĂNG
Đề chính thc
(Đề gm 1 trang)
ĐỀ KIM TRA HC KÌ 1
Môn: Toán. Phn: Tự lun (6 câu)
Năm học: 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 30 phút
(Không k thời gian phát đề)
Họ và tên:…………………………….Lớp: 12A……… SBD: …………
Câu 1: (0.75 điểm) m khoảng đơn điệu của hàm số:
42
21yx x=+−
Câu 2: (0.75 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
24
yx x x
= ++
tại điểm có
hoành độ là
2
Câu 3: (0.75 điểm) Giải phương trình:
2
33
log 4 log 3 0xx +=
Câu 4: (0.5 điểm) Tìm tập xác định của hàm số:
1
2
2
( 2 5 3)y xx= +−
Câu 5: (0.75 điểm) Cho hình lăng trụ đứng
' ' '.A B C ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
2a
, cạnh
bên
'4AA a=
. Tính thể tích khối lăng trụ.
Câu 6: (0.5 điểm) Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh
a
. Tính thể tích của
khối nón đó.
--- HẾT ---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Đề 2
Đáp án
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
ĐIỂ
M
Câu 1. (0.75
điểm):
Tìm khoảng đơn điệu của hàm số:
42
21yx x=+−
Ta có:
3
44yx x
= +
0
y
=
0x =
0.25
x
−∞
0
+∞
y
0
+
y
+∞
1
+∞
0.25
Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0 +∞
;
Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
;0
−∞
0.25
Câu 2. (0.75
điểm):
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
24yx x x= ++
tại
điểm có hoành độ là
2
2=x
6⇒=y
0.25
( )
25⇒= =ky'
0.25
Phương trình tiếp tuyến là:
54= yx
0.25
Câu 3 (0.75 điểm):
Giải phương trình:
2
33
log 4log 3 0xx +=
Điều kiện:
0x >
0.25
3
3
log 1
log 3
x
x
=
=
0.25
3( )
27( )
xN
xN
=
=
0.25
Câu 4 (0.5 điểm):
Tìm tập xác định của hàm số:
1
2
2
( 2 5 3)
y xx= +−
Điều kiện:
2
2 5 30xx + −>
3
1
2
x⇔< <
0.25
Tập xác định:
3
1;
2
D

=


0.25
Câu 5 (0.75 điểm):
Cho hình lăng trụ đứng
' ' '.A B C ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
2a
,
cạnh bên
'4AA a=
. Tính thể tích khối lăng trụ.
2
3
d
Sa
=
0.25
.
d
V Sh=
0.25
3
43
Va⇒=
0.25
Câu 6 (0.5 điểm):
Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh
a
. Tính thể tích
khối nón?
Hình nón có bán kính đáy
2
a
r =
Chiều cao
3
2
a
h =
.
0.25
Vậy thể tích
V
của khối nón là :
23
2
11 3 3
.
3 3 4 2 24
aa a
V rh
π
ππ
= = =
.
0.25
| 1/23

Preview text:

SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TĂNG
Môn: Toán. Phần: Trắc nghiệm (30 câu)
Năm học: 2019 - 2020
Đề chính thức
Thời gian làm bài: 60 phút (Đề gồm 4 trang)
(Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 101
Họ và tên:…………………………….Lớp: 12A……… SBD: …………………
Câu 1:
Cho hình nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối nón là
A. V = 384π
B. V =128π C. V = 80π D. V =160π
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC = a 2 và  0 ACB = 45 ,
SA ⊥ ( ABC) và SA = a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 3a 3 a A. 3 V = 3a B. 3 V =a C. V = D. V = 2 6
Câu 3: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số 3 2
y = 2x −3x +1 A. ( ; −∞ − )
1 và (0;+∞) . B. ( 1; − 0) C. (0; ) 1 D. ( ;0 −∞ ) và (1;+∞) .
Câu 4: Cho bất phương trình log 2x − 4 < 2 3 (
) . Số nghiệm nguyên của bất phương trình là A. 5 B. Vô số C. 4 D. 6 e
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số y = ( 2 x − 5x + 6) .
A. D =  \{2;3} B. D = ( ; −∞ 2] ∪[3;+∞) C. D = ( ; −∞ 2) ∪ (3;+∞) D. D = 
Câu 6: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ? A. 4 2
y = x + 2x B. 3
y = x −3x C. 4 2
y = −x + 2x D. 4 2
y = x − 2x
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = 8cm , BC =10cm . Tính thể tích V của khối nón
tròn xoay được tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB . 800π A. V = π ( 3 96 cm ) 3 3 3 V = cm
B. V = 800π (cm ) C. V = 60π (cm ) D. ( ) 3
Câu 8: Cho một khối trụ có độ dài đường cao bằng 10, bán kính đáy bằng 3. Diện tích toàn phần của hình trụ là A. S = π S = π S = π TP 39 B. S = π TP 6 109 C. TP 78 D. TP 90
Câu 9: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = −x + 3x + 2 song song với đường thẳng y =3x−1 là:
A. y = 3x +1
B. y = 3x + 3 C. y = 3 − x
D. y = 3x + 2
Câu 10: Hình trụ có bán kính đáy bằng 2 3 và thể tích bằng 24π . Tính chiều cao của hình trụ. A. 1 B. 6 C. 2 3 D. 2
Câu 11: Số điểm cực đại của hàm số 4 2
y = 2x −3x +1 là: A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 12: Số nghiệm của phương trình: 2x 3x 4 e − − =1 là: A. Vô nghiệm B. 1 C. 0 D. 2
Câu 13: Cho hình cầu có bán kính là 3 . Tính thể tích khối cầu . A. V =144π B. V = 48π C. V = 36π D. V = 864π 5x + 4
Câu 14: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = là 2 x − 9 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số y = log ( 2 x + 3x . 3 ) (2x + 3)ln3 1 A. y′ = B. y′ = 2 x + 3x ( 2x +3x)ln3 2x + 3 2x + 3 C. y′ = ( D. y′ = 2 x + 3x)ln3 2 x + 3x
Câu 16: Tính P = log 8.4−α 2 ( ) theo α A. P = 2 + 3α
B. P = 3 − 2α C. P = 3 + 2α
D. P = 2 − 3α
Câu 17: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có độ dài cạnh đáy bằng 2a , cạnh AA′ = 3a . Tính
thể tích của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3a A. 3 V = 12a . B. V = . C. 3 V = 3a . D. 3 V = 3 3a . 4
Câu 18: Một khối cầu có thể tích là π ( 3
288 m ). Diện tích của mặt cầu là A. π ( 2 36 m ). 2 2 2 B. 288π (m ). C. 72π (m ). D. 144π (m ). 3x 1 + x 1 −
Câu 19: Giải bất phương trình  1   1  <  2   2      A. x < 1 − B. x >1 C. x > 1 − D. x <1
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình log x − log (x − 3) = 2 2 4 là A. S = {4, } 6 . B. S = . ∅ C. S = {4;1 } 2 . D. S = {3; } 4 .
Câu 21: Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x −3x + m có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu .
A. 0 < m < 4
B. Không tồn tại m.
C. 3 < m < 4
D. m < 0,m > 4
Câu 22: Tìm x để hàm số 2
y = −log x + log x 3
3 có giá trị lớn nhất? 2 1 A. 3. B. 2. C. ⋅ ⋅ 3 D. 3
Câu 23: Tính tổng các nghiệm của phương trình 4x 6.2x − + 8 = 0 . A. 6 B. 3 C. 1 D. 4 4x + 2
Câu 24: Biết đường thẳng y = 3x + 4 cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt AB . Tìm x −1
tọa độ trung điểm I của AB . A. I (1;10)    B. 1 11 I  ; I − − I   2 2        C. 1 11 ;  2 2  D. 11 1 ;  2 2 
Câu 25: Phương trình 2
log x−2log (4x)+4=0 x ; x x ; x 2 2
có hai nghiệm 1 2 . Tích của 1 2bằng: A.4. B.5. C. 3. D.-2.
Câu 26: Một người gửi số tiền M triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,7% / tháng. Biết rằng nếu
người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu
(người ta gọi đó là lãi kép). Sau ba năm, người đó muốn lãnh được số tiền là 5 triệu đồng, nếu trong
khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi, thì người đó cần gửi số tiền M
A. 3 triệu 800 ngàn đồng.
B. 3 triệu 900 ngàn đồng.
C. 3 triệu 700 ngàn đồng.
D. 3 triệu 600 ngàn đồng. (m + )1x − 2
Câu 27: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên từng khoảng xác x m định. m ≥1 m >1 A. B. 2 − < m <1 C. 2 − ≤ m ≤1 D.  m ≤ 2 − m < 2 −
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4, cạnh bên tạo với đáy một góc 0 45 . Tính
diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 32π 64 2π A. S = S = π S = π S = 3 B. 32 C. 8 D. 3
Câu 29. Cho tứ diện OABC biết OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA = 3, OB = 4 và thể
tích khối tứ diện bằng 6. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( ABC) . 144 A. 3 B. 12 . C. 41 . D. . 41 12 41
Câu 30: Xét chuyển động thẳng của một chất điểm xác định bởi phương trình 2 3
s(t) = 6t t , trong đó t
được tính bằng giây và s được tính bằng mét. Thời điểm t (giây) gần đúng nhất mà tại đó vận tốc v(m/s)
của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là: A. 2 B. 9 C. 12 D. 1 --- HẾT ---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. .
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TĂNG
Môn: Toán. Phần: Trắc nghiệm (30 câu)
Năm học: 2019 - 2020
Đề chính thức
Thời gian làm bài: 60 phút (Đề gồm 4 trang)
(Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 102
Họ và tên:…………………………….Lớp: 12A……… SBD: …………………
Câu 1: Cho bất phương trình log 2x − 4 < 2 3 (
) . Số nghiệm nguyên của bất phương trình là A. 4 B. 6 C. Vô số D. 5
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số y = log ( 2 x + 3x . 3 ) 2x + 3 2x + 3 A. y′ = y′ = 2 B. x + 3x ( 2x +3x)ln3 (2x + 3)ln3 1 C. y′ = D. y′ = 2 x + 3x ( 2x +3x)ln3
Câu 3: Hình trụ có bán kính đáy bằng 2 3 và thể tích bằng 24π . Tính chiều cao của hình trụ. A. 6 B. 1 C. 2 D. 2 3
Câu 4: Số điểm cực đại của hàm số 4 2
y = 2x −3x +1 là: A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 5: Cho một khối trụ có độ dài đường cao bằng 10, bán kính đáy bằng 3. Diện tích toàn phần của hình trụ là A. S = π S = π S = π TP 90 B. S = π TP 6 109
C. TP 39 D. TP 78
Câu 6: Tính P = log 8.4−α 2 ( ) theo α
A. P = 2 − 3α B. P = 3 + 2α C. P = 2 + 3α
D. P = 3 − 2α
Câu 7: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số 3 2
y = 2x −3x +1 A. ( ; −∞ − )
1 và (0;+∞) . B. ( 1; − 0) 0;1 ;0 −∞ 1;+∞ C. ( ) D. ( ) và ( ) .
Câu 8: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = −x + 3x + 2 song song với đường thẳng y =3x−1 là: A. y = 3 − x
B. y = 3x + 2
C. y = 3x +1
D. y = 3x + 3
Câu 9: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ? A. 4 2
y = −x + 2x B. 4 2
y = x − 2x C. 4 2
y = x + 2x D. 3
y = x −3x
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC = a 2 và  0 ACB = 45 ,
SA ⊥ ( ABC) và SA = a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 3a 3 a A. V = B. 3 V = D. 3 2 V =a C. V = 3a 6
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = 8cm , BC =10cm . Tính thể tích V của khối nón
tròn xoay được tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB . 800π A. V = π ( 3 800 cm ) 3 3 V = cm 3
B. V = 96π (cm ) C. ( ) 3
D. V = 60π (cm ) e
Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số y = ( 2 x − 5x + 6) . A. D = ( ; −∞ 2) ∪ (3;+∞)
B. D =  \{2;3} C. D =  D. D = ( ; −∞ 2] ∪[3;+∞)
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình log x − log (x − 3) = 2 2 4 là A. S = {3; } 4 . B. S = . ∅ C. S = {4;1 } 2 . D. S = {4, } 6 .
Câu 14: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có độ dài cạnh đáy bằng 2a , cạnh AA′ = 3a . Tính
thể tích của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3a A. 3 V = 3 3a . B. V = . C. 3 = V = 4 V 12a . D. 3 3a . 5x + 4
Câu 15: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = là 2 x − 9 A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 16: Cho hình cầu có bán kính là 3 . Tính thể tích khối cầu . A. V =144π B. V = 864π C. V = 36π D. V = 48π
Câu 17: Số nghiệm của phương trình 2x 3x 4 e − − =1 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô nghiệm
Câu 18: Một khối cầu có thể tích là π ( 3
288 m ). Diện tích của mặt cầu là A. π ( 2 72 m ). 2 2 2 B. 36π (m ). C. 144π (m ). D. 288π (m ).
Câu 19: Cho hình nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối nón là
A. V = 384π
B. V = 80π
C. V =128π D. V =160π 3x 1 + x 1 −
Câu 20: Giải bất phương trình  1   1  <  2   2      A. x > 1 − B. x >1 C. x < 1 − D. x <1
Câu 21: Phương trình 2
log x−2log (4x)+4=0 x ; x x ; x 2 2
có hai nghiệm 1 2 . Tích của 1 2bằng: A.5. B.4. C.-2. D.3.
Câu 22: Tìm x để hàm số 2
y = −log x + log x 3
3 có giá trị lớn nhất? 2 1 A. ⋅ ⋅ 3 B. C. 2. D. 3. 3
Câu 23: Tính tổng các nghiệm của phương trình 4x 6.2x − + 8 = 0 . A. 1 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 24: Tìm tất các các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x −3x + m có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu .
A. 3 < m < 4
B. Không tồn tại m.
C. m < 0,m > 4
D. 0 < m < 4 4x + 2
Câu 25: Biết đường thẳng y = 3x + 4 cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt AB . Tìm x −1
tọa độ trung điểm I của AB . A. I (1;10)    B. 11 1 I  ; I − − I   2 2        C. 1 11 ;  2 2  D. 1 11 ;  2 2  (m + )1x − 2
Câu 26: Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y =
đồng biến trên từng khoảng xác định. x mm >1 m ≥1 A. 2 − < m <1 B. C. D. 2 − ≤ m ≤1 m < 2 − m ≤ 2 −
Câu 27: Một người gửi số tiền M triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,7% / tháng. Biết rằng nếu
người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu
(người ta gọi đó là lãi kép). Sau ba năm, người đó muốn lãnh được số tiền là 5 triệu đồng, nếu trong
khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi, thì người đó cần gửi số tiền M
A. 3 triệu 600 ngàn đồng.
B. 3 triệu 900 ngàn đồng.
C. 3 triệu 800 ngàn đồng.
D. 3 triệu 700 ngàn đồng.
Câu 28. Cho tứ diện OABC biết OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA = 3, OB = 4 và thể
tích khối tứ diện bằng 6. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( ABC) . 144 A. 3 B. 12 . C. 41 . D. . 41 12 41
Câu 29: Xét chuyển động thẳng của một chất điểm xác định bởi phương trình 2 3
s(t) = 6t t , trong đó t
được tính bằng giây và s được tính bằng mét. Thời điểm t (giây) gần đúng nhất mà tại đó vận tốc v(m/s)
của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là: A. 2 B. 9 C. 12 D. 1
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4, cạnh bên tạo với đáy một góc 0 45 . Tính
diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 64 2π 32π A. S = B. S = 32π S = π D. S = 3 C. 8 3 --- HẾT ---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TĂNG
Môn: Toán. Phần: Trắc nghiệm (30 câu)
Năm học: 2019 - 2020
Đề chính thức
Thời gian làm bài: 60 phút (Đề gồm 4 trang)
(Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 103
Họ và tên:…………………………….Lớp: 12A……… SBD: …………………
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC = a 2 và  0 ACB = 45 ,
SA ⊥ ( ABC) và SA = a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 3a A. 3 V = 3a B. 3 V =a C. V = D. V = 6 2 e
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y = ( 2 x − 5x + 6) . A. D = ( ; −∞ 2) ∪ (3;+∞) B. D = ( ; −∞ 2] ∪[3;+∞)
C. D =  \{2;3} D. D = 
Câu 3: Cho hình nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối nón là
A. V = 384π
B. V =128π C. V = 80π D. V =160π
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ? A. 4 2
y = x + 2x B. 3
y = x −3x C. 4 2
y = −x + 2x D. 4 2
y = x − 2x
Câu 5: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số 3 2
y = 2x −3x +1 A. ( ; −∞ − )
1 và (0;+∞) . B. ( 1; − 0) C. (0; ) 1 D. ( ;0 −∞ ) và (1;+∞) .
Câu 6: Cho hình cầu có bán kính là 3 . Tính thể tích khối cầu . A. V =144π B. V = 48π C. V = 36π D. V = 864π
Câu 7: Hình trụ có bán kính đáy bằng 2 3 và thể tích bằng 24π . Tính chiều cao của hình trụ. A. 1 B. 2 C. 2 3 D. 6
Câu 8: Số điểm cực đại của hàm số 4 2
y = 2x −3x +1 là: A. 1. B. 0. C. 3. D. 2 . 5x + 4
Câu 9: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = là 2 x − 9 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = 8cm , BC =10cm . Tính thể tích V của khối nón
tròn xoay được tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB . 800π A. V = π ( 3 96 cm ) 3 3 3 V = cm
B. V = 800π (cm ) C. V = 60π (cm ) D. ( ) 3
Câu 11: Cho một khối trụ có độ dài đường cao bằng 10, bán kính đáy bằng 3. Diện tích toàn phần của hình trụ là A. S = π S = π S = π TP 39 B. S = π TP 6 109 C. TP 78 D. TP 90
Câu 12: Tính P = log 8.4−α 2 ( ) theo α A. P = 2 + 3α
B. P = 3 − 2α C. P = 3 + 2α
D. P = 2 − 3α
Câu 13: Tính tổng các nghiệm của phương trình 4x 6.2x − + 8 = 0 . A. 6 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = −x + 3x + 2 song song với đường thẳng y =3x−1 là:
A. y = 3x +1
B. y = 3x + 3 C. y = 3 − x
D. y = 3x + 2
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình log x − log (x − 3) = 2 2 4 là A. S = {4;1 } 2 . B. S = . ∅ C. S = {4, } 6 . D. S = {3; } 4 .
Câu 16: Số nghiệm của phương trình: 2x 3x 4 e − − =1 là: A. Vô nghiệm B. 2 C. 0 D. 1
Câu 17: Một khối cầu có thể tích là π ( 3
288 m ). Diện tích của mặt cầu là A. π ( 2 144 m ). 2 2 2 B. 288π (m ). C. 72π (m ). D. 36π (m ).
Câu 18: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có độ dài cạnh đáy bằng 2a , cạnh AA′ = 3a . Tính
thể tích của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3a A. 3 V = 12a . B. V = . C. 3 V = 3a . D. 3 V = 3 3a . 4 3x 1 + x 1 −
Câu 19: Giải bất phương trình  1   1  <  2   2      A. x < 1 − B. x >1 C. x > 1 − D. x <1
Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số y = log ( 2 x + 3x . 3 ) (2x +3)ln3 1 A. y′ = B. y′ = 2 x + 3x ( 2x +3x)ln3 2x + 3 2x + 3 C. y′ = ( D. y′ = 2 x + 3x)ln3 2 x + 3x 4x + 2
Câu 21: Biết đường thẳng y = 3x + 4 cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt AB . Tìm x −1
tọa độ trung điểm I của AB . A. 1 11 I  ;     I   I − − I 1;10 2 2        B. 11 1 ;  2 2  C. 1 11 ;  2 2  D. ( )
Câu 22: Tìm x để hàm số 2
y = −log x + log x 3
3 có giá trị lớn nhất? 2 1 A. ⋅ ⋅ 3 B. 2. C. 3 D. 3.
Câu 23: Phương trình 2
log x−2log (4x)+4=0 x ; x x ; x 2 2
có hai nghiệm 1 2 . Tích của 1 2bằng: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 −
Câu 24: Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x −3x + m có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu .
A. 3 < m < 4
B. Không tồn tại m.
C. 0 < m < 4
D. m < 0,m > 4
Câu 25: Cho bất phương trình log 2x − 4 < 2 3 (
) . Số nghiệm nguyên của bất phương trình là A. 6 B. Vô số C. 5 D. 4 (m + )1x − 2
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên từng khoảng x m xác định. m ≥1 m >1 A. 2 − < m <1 B. C. 2 − ≤ m ≤1 D.  m ≤ 2 − m < 2 −
Câu 27: Cho tứ diện OABC biết OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA = 3, OB = 4 và thể
tích khối tứ diện bằng 6. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( ABC) . 144 A. B. 12 . C. 41 . D.. 3 41 41 12
Câu 28: Xét chuyển động thẳng của một chất điểm xác định bởi phương trình 2 3
s(t) = 6t t , trong đó t
được tính bằng giây và s được tính bằng mét. Thời điểm t (giây) gần đúng nhất mà tại đó vận tốc v(m/s)
của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là: A. 9 B. 2 C. 12 D. 1
Câu 29: Một người gửi số tiền M triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,7% / tháng. Biết rằng nếu
người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu
(người ta gọi đó là lãi kép). Sau ba năm, người đó muốn lãnh được số tiền là 5 triệu đồng, nếu trong
khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi, thì người đó cần gửi số tiền M
A. 3 triệu 800 ngàn đồng.
B. 3 triệu 600 ngàn đồng.
C. 3 triệu 700 ngàn đồng.
D. 3 triệu 900 ngàn đồng.
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4, cạnh bên tạo với đáy một góc 0 45 . Tính
diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 32π 64 2π A. S = S = π S = π S = 3 B. 8 C. 32 D. 3 --- HẾT ---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TĂNG
Môn: Toán. Phần: Trắc nghiệm (30 câu)
Năm học: 2019 - 2020
Đề chính thức
Thời gian làm bài: 60 phút (Đề gồm 4 trang)
(Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 104
Họ và tên:…………………………….Lớp: 12A……… SBD: …………………
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình log x − log (x − 3) = 2 2 4 là A. S = {3; } 4 . B. S = . ∅ C. S = {4, } 6 . D. S = {4;1 } 2 .
Câu 2: Cho hình cầu có bán kính là 3 . Tính thể tích khối cầu . A. V =144π B. V = 48π C. V = 36π D. V = 864π 5x + 4
Câu 3: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = là 2 x − 9 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 4: Tính P = log 8.4−α 2 ( ) theo α
A. P = 3 − 2α B. P = 2 + 3α C. P = 3 + 2α
D. P = 2 − 3α
Câu 5: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số 3 2
y = 2x −3x +1 A. ( ; −∞ − ) 1 và (0;+∞) . B. ( 1; − 0) C. (0; ) 1 D. ( ;0 −∞ ) và (1;+∞) . e
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số y = ( 2 x − 5x + 6) . A. D = ( ; −∞ 2) ∪ (3;+∞) B. D = ( ; −∞ 2] ∪[3;+∞)
C. D =  \{2;3} D. D = 
Câu 7: Hình trụ có bán kính đáy bằng 2 3 và thể tích bằng 24π . Tính chiều cao của hình trụ. A. 1 B. 2 C. 2 3 D. 6
Câu 8: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = −x + 3x + 2 song song với đường thẳng y =3x−1 là:
A. y = 3x +1
B. y = 3x + 3 C. y = 3 − x
D. y = 3x + 2
Câu 9: Cho hình nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối nón là
A. V = 384π
B. V = 80π C. V =128π D. V =160π
Câu 10: Số nghiệm của phương trình: 2x 3x 4 e − − =1 là: A. Vô nghiệm B. 2 C. 0 D. 1
Câu 11: Cho một khối trụ có độ dài đường cao bằng 10, bán kính đáy bằng 3. Diện tích toàn phần của hình trụ là A. S = π S = π S = π TP 78 B. S = π TP 6 109 C. TP 39 D. TP 90
Câu 12: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ? A. 4 2
y = x + 2x B. 3
y = x −3x C. 4 2
y = −x + 2x D. 4 2
y = x − 2x
Câu 13: Tính tổng các nghiệm của phương trình 4x 6.2x − + 8 = 0 . A. 6 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 14: Số điểm cực đại của hàm số 4 2
y = 2x −3x +1 là: A. 1. B. 0. C. 3. D. 2 .
Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có độ dài cạnh đáy bằng 2a , cạnh AA′ = 3a . Tính thể
tích của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3a A. 3 V = 12a . B. V = . C. 3 V = 3a . D. 3 V = 3 3a . 4 4x + 2
Câu 16: Biết đường thẳng y = 3x + 4 cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt AB . Tìm x −1
tọa độ trung điểm I của AB . A. I (1;10)    B. 1 11 I  ; I − − I   2 2        C. 1 11 ;  2 2  D. 11 1 ;  2 2 
Câu 17: Một khối cầu có thể tích là π ( 3
288 m ). Diện tích của mặt cầu là A. π ( 2 144 m ). 2 2 2 B. 288π (m ). C. 72π (m ). D. 36π (m ).
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC = a 2 và  0 ACB = 45 ,
SA ⊥ ( ABC) và SA = a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 3a A. 3 V = 3a B. 3 V =a C. V = D. V = 6 2 3x 1 + x 1 −
Câu 19: Giải bất phương trình  1   1  <  2   2      A. x < 1 − B. x > 1 −
C. x >1 D. x <1
Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số y = log ( 2 x + 3x . 3 ) (2x +3)ln3 1 A. y′ = B. y′ = 2 x + 3x ( 2x +3x)ln3 2x + 3 2x + 3 C. y′ = y′ = 2 x D. + 3x ( 2x +3x)ln3
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = 8cm , BC =10cm . Tính thể tích V của khối nón
tròn xoay được tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB . 800π A. V = π ( 3 96 cm ) 3 3 3 V = cm
B. V = 800π (cm ) C. V = 60π (cm ) D. ( ) 3
Câu 22: Phương trình 2
log x−2log (4x)+4=0 x ; x x ; x 2 2
có hai nghiệm 1 2 . Tích của 1 2bằng: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 −
Câu 23: Xét chuyển động thẳng của một chất điểm xác định bởi phương trình 2 3
s(t) = 6t t , trong đó t
được tính bằng giây và s được tính bằng mét. Thời điểm t (giây) gần đúng nhất mà tại đó vận tốc v(m/s)
của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là: A. 9 B. 12 C. 2 D. 1
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4, cạnh bên tạo với đáy một góc 0 45 . Tính
diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 32π 64 2π A. S = S = π S = S = π 3 B. 8 C. D. 32 3
Câu 25: Tìm x để hàm số 2
y = −log x + log x 3
3 có giá trị lớn nhất? 2 1 A. ⋅ ⋅ 3 B. 2. C. 3 D. 3.
Câu 26: Một người gửi số tiền M triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,7% / tháng. Biết rằng nếu
người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu
(người ta gọi đó là lãi kép). Sau ba năm, người đó muốn lãnh được số tiền là 5 triệu đồng, nếu trong
khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi, thì người đó cần gửi số tiền M
A. 3 triệu 900 ngàn đồng.
B. 3 triệu 600 ngàn đồng.
C. 3 triệu 700 ngàn đồng.
D. 3 triệu 800 ngàn đồng.
Câu 27: Cho tứ diện OABC biết OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA = 3, OB = 4 và thể
tích khối tứ diện bằng 6. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( ABC) . 144 A. 41 B. 12 . C. . D.. 3 12 41 41
Câu 28: Cho bất phương trình log 2x − 4 < 2 3 (
) . Số nghiệm nguyên của bất phương trình là A. 6 B. 4 C. 5 D. Vô số (m + )1x − 2
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên từng khoảng x m xác định. m ≥1 m >1 A. 2 − < m <1 B. C. 2 − ≤ m ≤1 D.  m ≤ 2 − m < 2 −
Câu 30: Tìm tất các các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x −3x + m có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu .
A. 3 < m < 4
B. Không tồn tại m.
C. m < 0,m > 4
D. 0 < m < 4 --- HẾT ---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN- KIỂM TRA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2019 - 2020 CÂU/MÃ ĐỀ 101 102 103 104 1 B A C D 2 D B A C 3 D C B B 4 C A D A 5 C D D D 6 D D C A 7 A D B B 8 C B A D 9 D B C C 10 D C A B 11 B B C A 12 D A B D 13 C C B C 14 C A D A 15 C B A D 16 B C B B 17 D C A A 18 D C D C 19 C C C B 20 C A C D 21 A B A A 22 A D D B 23 B D B C 24 B D C D 25 A D D D 26 B A A A 27 B B A C 28 B D B B 29 D A D A 30 A B C D
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TĂNG
Môn: Toán. Phần: Tự luận (6 câu)
Năm học: 2019 - 2020
Đề chính thức
Thời gian làm bài: 30 phút (Đề gồm 1 trang)
(Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1
Họ và tên:…………………………….Lớp: 12A……… SBD: …………………
Câu 1 (0.75 điểm)
: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số 3 2 y x
  3x  9x  4
Câu 2 (0.75 điểm): Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng x
y x  1 và đồ thị hàm số 1 y  . x  2
Câu 3 (0.75 điểm): Giải phương trình 9x 10.3x   9  0
Câu 4 (0.5 điểm): Tìm tập xác định của hàm số y   e 2 x x   12
Câu 5 (0.75 điểm): Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có AB  2a , AA  2a 2 .
Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C   .
Câu 6 (0.5 điểm): Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc
vuông bằng a 2 . Tính thể tích khối nón theo a . --- HẾT ---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1
Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số 3 2 y x
  3x  9x  4 D R 2
y '  3x  6x  9 0.25 BBT 0.25
Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;    1 và 3;    0.25
Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  3 2
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y x 1 và đồ thị hàm số x  1 y  . x  2 x  1 0.25x  1 x  2 x   1 0.25 2 x 2x 3 0       x   3 
Giao điểm là: 1;0 và 3;4 0.25 3
Giải phương trình 9x 10.3x   9  0 2 3 x 10.3x    9  0 0.25 3x  1 0.25    3x  9  x   0 0.25   x  2  4
Tìm tập xác định của hàm số y   e 2 x x   12
Điều kiện xác định : 2
x x 12  0 0.25 x   4 0.25   x   3  5
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B 'C ' AB  2a ,
AA'  2a 2 . Tính theo a thể tích V khối lăng trụ ABC.A'B 'C ' . 2 Sa 3 0.25 ABC VS .AA0.25
ABC .AB C   ABC 3 V  2a 6 0.25
ABC .AB C   6
Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có
cạnh góc vuông bằng a 2 . Tính thể tích khối nón theo a .
Tính h r a 0.25 1 0.25 3 V a 3
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TĂNG
Môn: Toán. Phần: Tự luận (6 câu)
Năm học: 2019 - 2020
Đề chính thức
Thời gian làm bài: 30 phút (Đề gồm 1 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:…………………………….Lớp: 12A……… SBD: ………… Đề 2
Câu 1: (0.75 điểm
) Tìm khoảng đơn điệu của hàm số: 4 2
y = x + 2x −1
Câu 2: (0.75 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x + x + 4 tại điểm có hoành độ là 2
Câu 3: (0.75 điểm
) Giải phương trình: 2
log x − 4log x + 3 = 0 3 3 1
Câu 4: (0.5 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: 2 2 y = ( 2
x + 5x − 3)
Câu 5: (0.75 điểm) Cho hình lăng trụ đứng A'B'C '.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , cạnh
bên AA' = 4a . Tính thể tích khối lăng trụ.
Câu 6: (0.5 điểm
) Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh a . Tính thể tích của khối nón đó. --- HẾT ---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Đáp án CÂU HỎI ĐÁP ÁN ĐIỂ M Câu 1. (0.75
Tìm khoảng đơn điệu của hàm số: 4 2
y = x + 2x −1 điểm): Ta có: 3
y′= 4x + 4x 0.25
y′= 0 ⇔ x = 0 −∞ x 0 +∞ y − 0 + +∞ +∞ 0.25 y 1 −
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞) 0.25
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ) Câu 2. (0.75
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x + x + 4 tại điểm):
điểm có hoành độ là 2 x = 2 ⇒ y = 6 0.25
k = y '(2) = 5 0.25
Phương trình tiếp tuyến là: y = 5x − 4 0.25
Câu 3 (0.75 điểm): Giải phương trình: 2
log x − 4log x + 3 = 0 3 3
Điều kiện: x > 0 0.25 log x =1 3 ⇔  log x 0.25 =  3 3 x = 3(N) ⇔  0.25 x = 27(N) Câu 4 (0.5 điểm): 1
Tìm tập xác định của hàm số: 2 2 y = ( 2
x + 5x − 3) Điều kiện: 2 2
x + 5x − 3 > 0 3 ⇔ 1< x < 0.25 2 Tập xác định: 3 D 1;  =  0.25 2   
Câu 5 (0.75 điểm): Cho hình lăng trụ đứng A'B'C '.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a ,
cạnh bên AA' = 4a . Tính thể tích khối lăng trụ. 2 S = a 0.25 d 3 V = S h d . 0.25 3 ⇒ V = a 4 3 0.25
Câu 6 (0.5 điểm): Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a . Tính thể tích khối nón?
Hình nón có bán kính đáy a r = 2 0.25 Chiều cao a 3 h = . 2 2 3
Vậy thể tích V của khối nón là : 1 2 1 a a 3 a π 3 V = π r h = π . = . 0.25 3 3 4 2 24
Document Outline

  • TOAN 12 Đề 12 + Đáp án - TRắc nghiệm N V TANG- Bảo Nguyễn Huỳnh Thiên
  • TOAN 12 Đề 1+ 2 - TỰ LUẬN N V TANG- Bảo Nguyễn Huỳnh Thiên