Đề thi HK1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Trần Nhân Tông – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH M HỌC: 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG MÔN: TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm – 30 câu trắc nghiệm)
Câu 1. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để hàm số
6
5
x
y
x m
nghịch biến trên khoảng
(10; )
?
A.
3
. B. Vô số. C.
4
. D.
5
.
Câu 2. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình
2 2020 0f x
là:
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình
2 6
2 2
x x
là:
A.
; 6
. B.
0; 64
. C.
6;
. D.
0;6
.
Câu 4. Diện tích đáy
B
của khối chóp có thể tích bằng
V
và chiều cao bằng
h
là?
A.
3
V
B
h
. B.
h
B
V
. C.
B Vh
. D.
V
B
h
.
Câu 5. Cho
a
là số thực dương khác
2
. Tính
2
2
log ( )
4
a
a
I
.
A.
2I
. B.
1
2
I
. C.
2I
. D.
1
2
I
.
Câu 6. Cho nh chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng a thể tích bằng
3
.
6
a
Tính chiều cao h của hình
chóp đã cho.
A.
6
a
h
. B.
2
a
h
. C.
2h a
. D.
3
a
h
.
Câu 7. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A.
3
2
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
4a
.
Câu 8. Cho hàm số
( )y f x
liên tục trên
[ 4; 4]
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Gọi
,M m
lần lượt
của
( )f x
trên
[ 4; 4]
. Tính
giá trị lớn nhất nhỏ nhất
M
m
.
Mã đề 101
A.
1
. B.
3
. C.
. D.
.
u 9. Cho khi nón có bán kính đáy
3
r chiều cao
4
h
. Tính thể tích
V
của khối nón:
A.
12
V
.
B.
4
V
.
C.
16 3
V
. D.
16 3
3
V .
Câu 10. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên R.
A. .
B. .
C. . D. .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
, 3 , ( )
AB a AD a SA ABCD
2
SA a
.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
3
2
V a
. B.
3
V a
. C.
3
6
V a
. D.
3
3
V a
.
Câu 12. Một vật chuyển động theo quy luật
3 2
1
9
2
s t t
với
t
(giây) khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu
chuyển động
s
(mét) quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian
10
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.
216 /
m s
. B.
30 /
m s
. C.
400 /
m s
.
D.
54 /
m s
.
Câu 13. Cho
a
b
là các số thực dương thỏa mãn
3 2
32
a b
. Giá trị của
2 2
3
2
o
a b
l g log
bằng:
A.
4
. B.
2
. C.
32
. D.
5
.
Câu 14. Mặt cầu
S
có bán kính
5
R , thể tích khối cầu
S
bằng
A.
4 5
3
. B.
20 5
3
. C.
20 5
. D.
20
3
.
Câu 15. Tìm các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
3
12 2 0
x x m
có 3 nghiệm phân biệt.
A.
16 16
m
. B.
4 4
m
. C.
18 14
m
. D.
14 18
m
.
Câu 16. Cho hàm số
3 2 2
3 3 1
y x mx m x m
.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực tiểu
tại
2
x
?
A.
3
1
m
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
3
m
.
Câu 17. Tập xác định của hàm số
1
2
(1 )
y x
là:
A.
( ;1)

. B.
( ;1]

. C.
[1; )

. D.
(1; )

.
Câu 18. Hàm số
3 2
3 9 4
y x x x
đồng biến trên khoảng nào?
A.
( 3;1)
. B.
( ; 1)

. C.
(3; )

. D.
( 1;3)
.
Câu 19. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
.
A.
3
3
2
a
V
. B.
3
3
4
a
V
. C.
3
3
6
a
V
. D.
3
3
12
a
V
.
Câu 20. Đạo hàm của hàm số
3
log (4 1)
y x
là:
A.
4
'
(4 1)ln 3
y
x
. B.
1
'
(4 1)ln 3
y
x
. C.
4ln 3
'
4 1
y
x
. D.
4
'
4 1
y
x
.
Câu 21. Đặt Hãy biểu diễn theo .
mmxmxxy
23
3
1
; 1 0;m
 
( ; 1) (0; )
m
 
( 1;0)
m
1;0
m
2 5
log 3, log 3.
a b
6
log 45
a
b
A. . B. .
C. . D. .
Câu 22. Hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A.
4 2
2 1y x x
. B.
4 2
2y x x
. C.
4 2
2y x x
.
D.
4 2
2y x x
.
Câu 23. m phương trình các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
4
( 2)( 3)
x
y
x x
.
A.
3x
. B.
2; 3x x
. C.
3y
. D.
2; 3y y
.
Câu 24. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình là:
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 25. Phương trình
2
log ( 1) 1x
có nghiệm là?
A.
3x
.
B.
2x
.
C.
1
2
x
. D.
1
3
x
.
Câu 26. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
5x
. B.
2x
. C.
1x
. D.
0x
.
Câu 27. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng
3
là?
A.
3
. B.
3
. C.
6 3
. D.
3 3
.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( ), 2 3ABC SA a
, tam giác
ABC
vuông tại
, 3B AB a
BC a
(minh họa như hình vẽ bên). c giữa đường thẳng
SC
mặt
phẳng
( )ABC
bằng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29. Hàm số
4 2
y ax bx c
đồ thị đi qua gốc toạ độ
O
đạt cực trị bằng
9
tại
3.x
Giá trị
biểu thức
( 2 3 )a b c
là?
A.
9
. B.
11
. C.
13
. D.
15
.
Câu 30. Một hình trụ tròn xoay bán kính đáy bằng
3r a
chiều cao bằng
4h a
. Diện tích xung quanh
của hình trụ là?
A.
2
24 a
. B.
2
12 a
. C.
2
30 a
. D.
2
15 a
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
2
6
2 2
log 45
a ab
ab
6
2
log 45
a ab
ab b
2
6
2 2
log 45
a ab
ab b
6
2
log 45
a ab
ab
x
y
O
2
2 3
1
1
7
7
x x
x
Câu 1. (1.0đ) Tìm điểm cực trị của hàm số sau:
4 2
1
2 1
4
y x x
Câu 2. (1.0 đ) Giải phương trình:
2
1 1
5 5
5 6
log x log x
Câu 3. (2.0 đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a,
( )
SA ABCD
và góc giữa cạnh SC
và mặt phẳng (ABCD) bằng
0
60
.
a. (1.0 đ) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b. (1.0 đ) Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC).
------------- HẾT -------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG MÔN: TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm – 30 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Diện tích đáy
B
của khối chóp có thể tích bằng
V
và chiều cao bằng
h
là?
A.
3
V
B
h
. B.
h
B
V
. C.
B Vh
. D.
V
B
h
.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số
3
log (4 1)
y x
là:
A.
4ln 3
'
4 1
y
x
. B.
4
'
4 1
y
x
. C.
4
'
(4 1)ln 3
y
x
. D.
1
'
(4 1)ln3
y
x
.
Câu 3. Hàm số
3 2
3 9 4
y x x x
đồng biến trên khoảng nào?
A.
( 1; 3)
. B.
( ; 1)

. C.
(3; )

. D.
( 3;1)
.
Câu 4. Cho
a
b
là các số thực dương thỏa mãn
3 2
32
a b
. Giá trị của
2 2
3
2
o
a b
l g log
bằng:
A.
4
. B.
2
. C.
32
. D.
5
.
Câu 5. Cho hàm số
3 2 2
3 3 1
y x mx m x m
. m tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực tiểu
tại
2
x
?
A.
1
m
. B.
3
1
m
m
. C.
3
m
. D.
2
m
.
Câu 6. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A.
3
4
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 7. Hàm số
4 2
y ax bx c
có đồ thị đi qua gốc toạ độ
O
đạt cực trị bằng
9
tại
3.
x
Giá trị biểu
thức
( 2 3 )
a b c
là?
A.
15
. B.
9
. C.
11
. D.
13
.
Câu 8. Phương trình
2
log ( 1) 1
x
có nghiệm là
A.
2
x
.
B.
1
2
x
. C.
1
3
x
. D.
3
x
.
Câu 9. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
.
A.
3
3
2
a
V
. B.
3
3
4
a
V
. C.
3
3
6
a
V
. D.
3
3
12
a
V
.
Câu 10. Cho
a
là số thực dương khác
2
. Tính
2
2
log
4
a
a
I
.
A.
1
2
I . B.
2
I
. C.
1
2
I .
D.
2
I
.
Câu 11. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Mã đề 102
Số nghiệm của phương trình
2 2020 0
f x
là:
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 12. Cho hình chóp tgiác đều .
S ABCD
cạnh đáy bằng a thể tích bằng
3
.
6
a
Tính chiều cao h của hình
chóp đã cho.
A.
2
a
h
. B.
2
h a
. C.
3
a
h
. D.
6
a
h
.
Câu 13. Tìm phương trình các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
4
( 2)( 3)
x
y
x x
.
A.
3
x
. B.
2; 3
x x
. C.
3
y
. D.
2; 3
y y
.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật với
, 3 , ( )
AB a AD a SA ABCD
2
SA a
.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
3
2
V a
. B.
3
V a
. C.
3
6
V a
. D.
3
3
V a
.
Câu 15. Một vật chuyển động theo quy luật
3 2
1
9
2
s t t
với
t
(giây) khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu
chuyển động
s
(mét) quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian
10
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.
54 /
m s
.
B.
30 /
m s
. C.
400 /
m s
. D.
216 /
m s
.
Câu 16. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng
3
là?
A.
3
. B.
3
. C.
6 3
. D.
3 3
.
Câu 17. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên R.
A. .
B. .
C. . D. .
Câu 18. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình là:
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 19. Tập xác định của hàm số
1
2
(1 )
y x
là:
A.
( ;1)
. B.
( ;1]
. C.
[1; )

. D.
(1; )

.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình
2 6
2 2
x x
là:
A.
0; 64
.
B.

6;
.
C.
0;6
. D.

; 6
.
u 21. Cho khối nónn kính đáy
3
r
chiều cao
4
h
. Tính thể tích
V
của khốin:
A.
16 3
3
V . B.
12
V
.
C.
4
V
.
D.
16 3
V .
Câu 22. Một nh trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng
3
r a
chiều cao bằng
4
h a
. Diện tích xung quanh
của hình trụ là?
A.
2
12
a
. B.
2
30
a
. C.
2
15
a
. D.
2
24
a
.
mmxmxxy
23
3
1
; 1 0;m
 
( ; 1) (0; )
m
 
( 1;0)
m
1;0
m
2
2 3
1
1
7
7
x x
x
Câu 23. Cho hàm số
( )y f x
liên tục trên
[ 4; 4]
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Gọi
,M m
lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
( )f x
trên
[ 4; 4]
. Tính
M
m
.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 24. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
6
5
x
y
x m
nghịch biến trên khoảng
(10; )
?
A. Vô số. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Câu 25. m các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
3
12 2 0x x m
có 3 nghiệm phân biệt.
A.
18 14m
. B.
14 18m
. C.
16 16m
. D.
4 4m
.
Câu 26. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
0x
. B.
5x
. C.
2x
. D.
1x
.
Câu 27. Mặt cầu
S
có bán kính
5R
, thể tích khối cầu
S
bằng
A.
4 5
3
. B.
20 5
. C.
20
3
. D.
20 5
3
.
Câu 28. Hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A.
4 2
2y x x
.
B.
4 2
2y x x
.
C.
4 2
2 1y x x
.
D.
4 2
2y x x
.
Câu 29. Đặt Hãy biểu diễn theo .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( ), 2 3ABC SA a
, tam giác
ABC
vuông tại
, 3B AB a
BC a
(minh
họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )ABC
bằng:
A. . B. .
C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1.0đ) Tìm điểm cực trị của hàm số sau:
4 2
1
2 1
4
y x x
2 5
log 3, log 3.
a b
6
log 45
a
b
2
6
2 2
log 45
a ab
ab b
6
2
log 45
a ab
ab
2
6
2 2
log 45
a ab
ab
6
2
log 45
a ab
ab b
x
y
O
Câu 2. (1.0 đ) Giải phương trình:
2
1 1
2 2
3 2 0
log x log x
Câu 3. (2.0 đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a,
( )
SA ABCD
và góc giữa cạnh SC
và mặt phẳng (ABCD) bằng
0
30
.
a. (1.0 đ) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b. (1.0 đ) Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAD đến mặt phẳng (SAC).
------------- HẾT -------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH M HỌC: 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG MÔN: TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
III. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm – 30 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng
3
là?
A.
6 3
. B.
3
. C.
3 3
. D.
3
.
Câu 2. Cho
a
b
là các số thực dương thỏa mãn
3 2
32a b
. Giá trị của
2 2
3 2o a bl g log
bằng:
A.
5
. B.
2
. C.
32
. D.
4
.
Câu 3. Diện tích đáy
B
của khối chóp có thể tích bằng
V
và chiều cao bằng
h
là?
A.
h
B
V
. B.
B Vh
. C.
V
B
h
. D.
3
V
B
h
.
Câu 4. Hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A.
4 2
2 .y x x
.
B.
4 2
2 1.y x x
. C.
4 2
2 .y x x
. D.
4 2
2 .y x x
.
Câu 5. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình
2 2020 0f x
là:
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 6. Tìm các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
3
12 2 0x x m
có 3 nghiệm phân biệt.
A.
18 14m
. B.
14 18m
. C.
16 16m
. D.
4 4m
.
Câu 7. Một vật chuyển động theo quy luật
3 2
1
9
2
s t t
với
t
(giây) khoảng thời gian tính tlúc bắt đầu
chuyển động
s
(mét) quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian
10
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.
30 /m s
. B.
400 /m s
.
C.
54 /m s
.
D.
216 /m s
.
Câu 8. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên R.
A. . B. .
C. .
D. .
x
y
O
mmxmxxy
23
3
1
( ; 1) (0; )
m
 
( 1;0)
m
1;0
m
; 1 0;m
 
Mã đề 103
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD
cạnh đáy bằng a thể tích bằng
3
.
6
a
Tính chiều cao h của nh
chóp đã cho.
A.
3
a
h
. B.
6
a
h
. C.
2
a
h
. D.
2
h a
.
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
6
5
x
y
x m
nghịch biến trên khoảng
(10; )
?
A. Vô số. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Câu 11. Một nh trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng
3
r a
chiều cao bằng
4
h a
. Diện tích xung quanh
của hình trụ là?
A.
2
30
a
. B.
2
15
a
. C.
2
24
a
. D.
2
12
a
.
Câu 12. Tập xác định của hàm số
1
2
(1 )
y x
là:
A.
( ;1)

. B.
( ;1]

. C.
[1; )

. D.
(1; )

.
Câu 13. Đạo hàm của hàm số
3
log (4 1)
y x
là:
A.
4
'
4 1
y
x
. B.
1
'
(4 1)ln 3
y
x
. C.
4ln 3
'
4 1
y
x
. D.
4
'
(4 1)ln3
y
x
.
u 14. Cho khối nónn kính đáy
3
r
chiều cao
4
h
. Tính thể tích
V
của khốin:
A.
4
V
.
B.
16 3
3
V . C.
12
V
. D.
16 3
V .
Câu 15. Cho
a
là số thực dương khác
2
. Tính
2
2
log
4
a
a
I .
A.
1
2
I
. B.
2
I
. C.
1
2
I
.
D.
2
I
.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật với
, 3 , ( )
AB a AD a SA ABCD
2
SA a
.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
3
3
V a
. B.
3
2
V a
. C.
3
V a
. D.
3
6
V a
.
Câu 17. Phương trình
2
log ( 1) 1
x
có nghiệm là
A.
3
x
.
B.
2
x
.
C.
1
2
x
. D.
1
3
x
.
Câu 18. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình là:
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình
2 6
2 2
x x
là:
A.
0; 64
.
B.

6;
.
C.
0;6
. D.

; 6
.
Câu 20. Đặt Hãy biểu diễn theo .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21. Tìm phương trình các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
4
( 2)( 3)
x
y
x x
.
A.
3
y
. B.
3
x
. C.
2; 3
y y
. D.
2; 3
x x
.
Câu 22. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A.
3
4
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 23. Cho hàm số
3 2 2
3 3 1
y x mx m x m
.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực tiểu
tại
2
x
?
2
2 3
1
1
7
7
x x
x
2 5
log 3, log 3.
a b
6
log 45
a
b
2
6
2 2
log 45
a ab
ab b
6
2
log 45
a ab
ab
2
6
2 2
log 45
a ab
ab
6
2
log 45
a ab
ab b
A.
1m
. B.
3
1
m
m
. C.
3m
. D.
2m
.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( ), 2 3ABC SA a
, tam giác
ABC
vuông tại
, 3B AB a
BC a
(minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )ABC
bằng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
2x
. B.
0x
. C.
5x
. D.
1x
.
Câu 26. Mặt cầu
S
có bán kính
5R
, thể tích khối cầu
S
bằng
A.
20 5
3
. B.
20 5
. C.
20
3
. D.
4 5
3
.
Câu 27. Hàm số
4 2
y ax bx c
đồ thị đi qua gốc toạ độ
O
đạt cực trị bằng
9
tại
3.x
Giá trị
biểu thức
( 2 3 )a b c
là?
A.
13
. B.
15
. C.
9
. D.
11
.
Câu 28. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
.
A.
3
3
6
a
V
. B.
3
3
12
a
V
. C.
3
3
2
a
V
. D.
3
3
4
a
V
.
Câu 29. Hàm số
3 2
3 9 4y x x x
đồng biến trên khoảng nào?
A.
( 3;1)
. B.
( 1; 3)
. C.
( ; 1)
. D.
(3; )
.
Câu 30. Cho hàm số
( )y f x
liên tục trên
[ 4; 4]
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Gọi
,M m
lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
( )f x
trên
[ 4;4]
. Tính
M
m
.
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1.0đ) Tìm điểm cực trị của hàm số sau:
4 2
1
2 1
4
y x x
Câu 2. (1.0 đ) Giải phương trình:
2
1 1
2 2
3 2 0
log x log x
Câu 3. (2.0 đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a,
( )
SA ABCD
và góc giữa cạnh SC
và mặt phẳng (ABCD) bằng
0
30
.
a. (1.0 đ) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b. (1.0 đ) Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAD đến mặt phẳng (SAC).
------------- HẾT -------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH M HỌC: 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG MÔN: TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
IV. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm – 30 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Hàm số
4 2
y ax bx c
đồ thị đi qua gốc toạ độ
O
đạt cực trị bằng
9
tại
3.x
Giá trị biểu
thức
( 2 3 )a b c
là?
A.
9
. B.
11
. C.
13
. D.
15
.
Câu 2. Tìm phương trình các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
4
( 2)( 3)
x
y
x x
.
A.
2; 3x x
. B.
3y
. C.
3x
. D.
2; 3y y
.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với
, 3 , ( )AB a AD a SA ABCD
2SA a
.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
3
2V a
. B.
3
V a
. C.
3
6V a
. D.
3
3V a
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( ), 2 3ABC SA a
, tam giác
ABC
vuông tại
, 3B AB a
BC a
(minh họa
như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )ABC
bằng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Diện tích đáy
B
của khối chóp có thể tích bằng
V
và chiều cao bằng
h
là?
A.
h
B
V
. B.
B Vh
. C.
V
B
h
. D.
3V
B
h
.
Câu 6. Hàm số
3 2
3 9 4y x x x
đồng biến trên khoảng nào?
A.
( 3;1)
. B.
( 1; 3)
. C.
( ; 1)
. D.
(3; )
.
u 7. Cho khối nón bánnh đáy
3r
chiều cao
4h
. nh thểch
V
của khối nón:
A.
16 3V
. B.
16 3
3
V
. C.
12V
.
D.
4V
.
Câu 8. Phương trình
2
log ( 1) 1x
có nghiệm là
A.
3.x
.
B.
2.x
.
C.
1
.
2
x
. D.
1
.
3
x
.
Câu 9. Một hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng
3r a
chiều cao bằng
4h a
. Diện tích xung quanh của
hình trụ là?
A.
2
15 a
. B.
2
24 a
. C.
2
12 a
. D.
2
30 a
.
Câu 10. m các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên R.
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 11. Một vật chuyển động theo quy luật
3 2
1
9
2
s t t
với
t
(giây) khoảng thời gian nh tlúc bắt đầu
chuyển động
s
(mét) quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian
10
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.
54 /m s
. B.
30 /m s
. C.
400 /m s
. D.
216 /m s
.
mmxmxxy
23
3
1
( 1;0)
m
1;0
m
; 1 0;m
 
( ; 1) (0; )
m

Mã đề 104
Câu 12. Đặt Hãy biểu diễn theo .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13. Cho hình chóp tgiác đều .
S ABCD
cạnh đáy bằng a thể tích bằng
3
.
6
a
Tính chiều cao h của hình
chóp đã cho.
A.
3
a
h
. B.
6
a
h
. C.
2
a
h
. D.
2
h a
.
Câu 14. Mặt cầu
S
có bán kính
5
R
, thể tích khối cầu
S
bằng
A.
20 5
3
. B.
20 5
. C.
20
3
. D.
4 5
3
.
Câu 15. Cho hàm số
3 2 2
3 3 1
y x mx m x m
.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực tiểu
tại
2
x
?
A.
3
1
m
m
. B.
3
m
. C.
2
m
. D.
1
m
.
Câu 16. Hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A.
4 2
2 .
y x x
.
B.
4 2
2 1
y x x
. C.
4 2
2
y x x
. D.
4 2
2
y x x
.
Câu 17. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
.
A.
3
3
6
a
V . B.
3
3
12
a
V . C.
3
3
2
a
V . D.
3
3
4
a
V .
Câu 18. Cho hàm số
( )
y f x
liên tục trên
[ 4;4]
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Gọi
,
M m
lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
( )
f x
trên
[ 4;4]
. Tính
M
m
.
A.
1
. B.
3
. C.
. D.
.
Câu 19. Cho
a
b
là các số thực dương thỏa mãn
3 2
32
a b
. Giá trị của
2 2
3
2
o
a b
l g log
bằng:
A.
5
. B.
2
. C.
32
. D.
4
.
Câu 20. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng
3
là?
A.
3 3
. B.
3
. C.
6 3
. D.
3
.
Câu 21. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A.
3
4
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
6
5
x
y
x m
nghịch biến trên khoảng
(10; )
?
2 5
log 3, log 3.
a b
6
log 45
a
b
6
2
log 45
a ab
ab b
2
6
2 2
log 45
a ab
ab b
6
2
log 45
a ab
ab
2
6
2 2
log 45
a ab
ab
x
y
O
A. Vô số. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Câu 23. Cho
a
là số thực dương khác
2
. Tính
2
2
log
4
a
a
I
.
A.
1
2
I .
B.
2
I
.
C.
1
2
I . D.
2
I
.
Câu 24. Tìm các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
3
12 2 0
x x m
có 3 nghiệm phân biệt.
A.
18 14
m
. B.
14 18
m
. C.
16 16
m
. D.
4 4
m
.
Câu 25. Tập xác định của hàm số
1
2
(1 )
y x
là:
A.
[1; )

. B.
(1; )

. C.
( ;1)

. D.
( ;1]

.
Câu 26. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình
2 2020 0
f x
là:
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 27. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
x
. B.
0
x
. C.
5
x
. D.
2
x
.
Câu 28. Đạo hàm của hàm số
3
log (4 1)
y x
là:
A.
4ln 3
'
4 1
y
x
. B.
4
'
4 1
y
x
. C.
4
'
(4 1)ln 3
y
x
. D.
1
'
(4 1)ln3
y
x
.
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình
2 6
2 2
x x
là:
A.
0;6
. B.

; 6
. C.
0; 64
.
D.

6;
.
Câu 30. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình là:
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1.0đ) Tìm điểm cực trị của hàm số sau:
4 2
1
2 1
4
y x x
Câu 2. (1.0 đ) Giải phương trình:
2
1 1
5 5
5 6
log x log x
2
2 3
1
1
7
7
x x
x
Câu 3. (2.0 đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a,
( )
SA ABCD
và góc giữa cạnh SC
và mặt phẳng (ABCD) bằng
0
60
.
a. (1.0 đ) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b. (1.0 đ) Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC).
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 12 – HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020
I. TRẮC NGHIỆM
Mã đề [101]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
C C C A C B A C B D A D D B D
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
A
D
B
A
B
C
A
B
A
B
D
C
B
A
Mã đề [102]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A C A D C C C D B B B A A A A
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D D B A B C D B B B C D A D C
Mã đề [103]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
C A D D A B C C C B C A D A B
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
A
A
B
D
B
B
C
D
A
A
D
D
B
C
Mã đề [104]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
B C A C D B D A B B A A C A B
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
D
C
A
A
B
B
D
B
C
C
D
C
D
A
II. TỰ LUẬN
| 1/17

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG MÔN: TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 101
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm – 30 câu trắc nghiệm) x  6
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
nghịch biến trên khoảng (10; )  ? x  5m A. 3 . B. Vô số. C. 4 . D. 5 .
Câu 2. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f  x  2020  0 là: A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 2x x  6 2 2 là: A. ;6 . B. 0;64. C. 6;  . D. 0;  6 .
Câu 4. Diện tích đáy B của khối chóp có thể tích bằng V và chiều cao bằng h là? 3V h V A. B  . B. B  . C. B Vh . D. B  . h V h 2 a
Câu 5. Cho a là số thực dương khác 2 . Tính I  log ( ) . a 4 2 A. I  2 . B. I  1 . C. I  2 . D. I   1 . 2 2 3 a
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng
. Tính chiều cao h của hình 6 chóp đã cho. a a a A. h  . B. h  . C. h  2a . D. h  . 6 2 3
Câu 7. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng: 2 4 A. 3 a . B. 3 2a . C. 3 a . D. 3 4a . 3 3
Câu 8. Cho hàm số y  f(x) liên tục trên [  4;4] và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của f(x) trên [  4;4]. Tính M . m A. 1. B. 3 . C. 1  . D. 2  .
Câu 9. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón:  A. V  12 . B. V  4 . C. V  16 3 . D. V  16 3 . 3 1
Câu 10. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x3  mx2  mx  m đồng biến trên R. 3 m  ;    1 0;
B. m  (;1)  (0; ) . A. . C. m  (1;0) . D. m  1  ;0.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AD  3a, SA  ( ABCD) và SA  2a .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. 3 V  2a . B. 3 V  a . C. 3 V  6a . D. 3 V  3a . 1
Câu 12. Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s   t  9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu 2
chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 216 m/s . B. 30 m/s . C. 400 m/s . 54 m/s D. .
Câu 13. Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 3 2
a b  32 . Giá trị của 3 o l g a  2log b bằng: 2 2 A. 4 . B. 2 . C. 32 . D. 5 .
Câu 14. Mặt cầu S có bán kính R  5 , thể tích khối cầu S bằng 4 5 20 5 20 A. . B. . C. 20 5 . D. . 3 3 3
Câu 15. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 3
x  12x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt. A. 16  m  16 . B. 4  m  4 . C. 18  m  14 . D. 14  m  18 . Câu 16. Cho hàm số 3 2 y  x  mx   2 3 3 m  
1 x  m .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại x  2 ? m  3 A.  . B. m  2 . C. m  1  . D. m  3 . m  1 1
Câu 17. Tập xác định của hàm số 2 y  (1 x) là: A. (;1) . B. (;1] . C. [1; ) . D. (1; ) . Câu 18. Hàm số 3 2 y  x
  3x  9x  4 đồng biến trên khoảng nào? A. (3;1). B. ( ; 1) . C. (3; ) . D. (1;3).
Câu 19. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 4 6 12
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y  log (4x 1) là: 3 4 1 4 ln 3 4 A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . (4x 1) ln 3 (4x 1) ln 3 4x 1 4x 1
Câu 21. Đặt a  log 3,b  log 3. Hãy biểu diễn log 45 theo a và b . 2 5 6 2 2a  2ab a  2ab A. log 45  . B. log 45  . 6 ab 6 ab  b 2 2a  2ab a  2ab C. log 45  . D. log 45  . 6 ab  b 6 ab
Câu 22. Hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây? y O x A. 4 2 y  x  2x 1. B. 4 2 y  x  2x . C. 4 2 y  x  2x . 4 2 D. y  x  2x .  2 4 x
Câu 23. Tìm phương trình các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . (x  2)(x  3) A. x  3 . B. x  2;x  3 . C. y  3 . D. y  2;y  3 . 2 x 2x 3  x  1 
Câu 24. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 1 7  là:    7  A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 25. Phương trình log (x  1)  1 có nghiệm là? 2 1 1 A. x  3 . B. x  2 . C. x  . D. x  . 2 3
Câu 26. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x  5 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  0 .
Câu 27. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 3 là? A. 3 . B. 3 . C. 6 3 . D. 3 3 .
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC), SA  2 3a , tam giác ABC vuông tại , B AB  a 3 và
BC  a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 29. Hàm số 4 2
y  ax bx c có đồ thị đi qua gốc toạ độ O và đạt cực trị bằng 9  tại x  3. Giá trị
biểu thức (a  2b  3c) là? A. 9  . B. 1  1. C. 13 . D. 1  5.
Câu 30. Một hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng r  3a và chiều cao bằng h  4a . Diện tích xung quanh của hình trụ là? A. 2 24 a . B. 2 12a . C. 2 30 a . D. 2 15a .
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) 1
Câu 1. (1.0đ) Tìm điểm cực trị của hàm số sau: 4 2 y   x  2x 1 4
Câu 2. (1.0 đ) Giải phương trình: 2 log x  5log x  6 1 1 5 5
Câu 3. (2.0 đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA  (ABCD) và góc giữa cạnh SC
và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 60 .
a. (1.0 đ) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b. (1.0 đ) Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC).
------------- HẾT -------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG MÔN: TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 102
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm – 30 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Diện tích đáy B của khối chóp có thể tích bằng V và chiều cao bằng h là? 3V h V A. B  . B. B  . C. B Vh . D. B  . h V h
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y  log (4x 1) là: 3 4 ln 3 4 4 1 A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . 4x 1 4x 1 (4x 1)ln 3 (4x 1) ln 3 Câu 3. Hàm số 3 2 y  x
  3x  9x  4 đồng biến trên khoảng nào? A. (1;3) . B. ( ; 1) . C. (3; ) . D. (3;1).
Câu 4. Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 3 2
a b  32 . Giá trị của 3 o l g a  2log b bằng: 2 2 A. 4 . B. 2 . C. 32 . D. 5 . Câu 5. Cho hàm số 3 2 y  x  mx   2 3 3 m  
1 x  m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại x  2 ? m  3 A. m  1. B.  . C. m  3 . D. m  2 . m  1
Câu 6. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng: 4 2 A. 3 a . B. 3 4a . C. 3 a . D. 3 2a . 3 3 Câu 7. Hàm số 4 2
y  ax bx  c có đồ thị đi qua gốc toạ độ O và đạt cực trị bằng 9
 tại x  3. Giá trị biểu thức (a  2b  3c) là? A. 15. B. 9  . C. 11. D. 13.
Câu 8. Phương trình log (x  1)  1 có nghiệm là 2 1 1 A. x  2 . B. x  . C. x  . D. x  3 . 2 3
Câu 9. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 4 6 12  2 a 
Câu 10. Cho a là số thực dương khác 2 . Tính I  log . a   4 2   1 1 A. I  . B. I  2 . C. I   . I 2 2 D.  2 .
Câu 11. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f  x  2020  0 là: A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . 3 a
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng
. Tính chiều cao h của hình 6 chóp đã cho. a a a A. h  . B. h  2a . C. h  . D. h  . 2 3 6  2 4 x
Câu 13. Tìm phương trình các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . (x  2)(x  3) A. x  3 . B. x  2;x  3. C. y  3 . D. y  2;y  3 .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AD  3a, SA  (ABCD) và SA  2a .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. 3 V  2a . B. 3 V  a . C. 3 V  6a . D. 3 V  3a . 1
Câu 15. Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s   t  9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu 2
chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? 54 m/s B. 30 m/s . C. 400 m/s . D. 216 m/s . A. .
Câu 16. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 3 là? A. 3 . B. 3 . C. 6 3 . D. 3 3 . 1
Câu 17. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x3  mx2  mx  m đồng biến trên R. 3 m  ;    1 0;
B. m  (;1)  (0; ) . A. . C. m  (1;0) . D. m  1  ;0. 2 x 2x 3  x  1 
Câu 18. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 1 7  là:    7  A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. 1
Câu 19. Tập xác định của hàm số 2 y  (1 x) là: A. ( ;  1). B. ( ;  1]. C. [1;) . D. (1;) .
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 2x x  6 2 2 là: A. 0;64. 6; C. 0;  6 . D. ;6 . B. .
Câu 21. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón: 16 3 A. V  . B. V  12 . V 4 V 16 3 . 3 C.  . D.  
Câu 22. Một hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng r  3a và chiều cao bằng h  4a . Diện tích xung quanh của hình trụ là? A. 2 12a . B. 2 30 a . C. 2 15a . D. 2 24a .
Câu 23. Cho hàm số y  f(x) liên tục trên [  4;4] và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là M
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f(x) trên [  4;4]. Tính . m A. 3 . B. 1  . C. 2  . D. 1. x  6
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
nghịch biến trên khoảng (10; )  ? x  5m A. Vô số. B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 25. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 3
x  12x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt. A. 18  m  14 . B. 14  m  18 . C. 16  m  16 . D. 4  m  4 .
Câu 26. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x  0 . B. x  5 . C. x  2 . D. x  1 .
Câu 27. Mặt cầu S có bán kính R  5 , thể tích khối cầu S bằng 4 5 20 20 5 A. . B. 20 5 . C. . D. . 3 3 3
Câu 28. Hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây? y A. 4 2 y  x  2x . 4 2 B. y  x  2x . C. 4 2 y  x  2x 1. O D. 4 2 y  x  2x . x
Câu 29. Đặt a  log 3,b  log 3. Hãy biểu diễn log 45 theo a và b . 2 5 6 2 2a  2ab a  2ab A. log 45  . B. log 45  . 6 ab  b 6 ab 2 2a  2ab a  2ab C. log 45  . D. log 45  . 6 ab 6 ab  b
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC), SA  2 3a , tam giác ABC vuông tại ,
B AB  a 3 và BC  a (minh
họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng: A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) 1
Câu 1. (1.0đ) Tìm điểm cực trị của hàm số sau: 4 2 y   x  2x 1 4
Câu 2. (1.0 đ) Giải phương trình: 2 log x  3log x  2  0 1 1 2 2
Câu 3. (2.0 đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA  (ABCD) và góc giữa cạnh SC
và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 30 .
a. (1.0 đ) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b. (1.0 đ) Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAD đến mặt phẳng (SAC).
------------- HẾT -------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG MÔN: TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 103
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... III.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm – 30 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 3 là? A. 6 3 . B. 3 . C. 3 3 . D. 3 .
Câu 2. Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 3 2
a b  32 . Giá trị của 3 o l g a  2log b bằng: 2 2 A. 5 . B. 2 . C. 32 . D. 4 .
Câu 3. Diện tích đáy B của khối chóp có thể tích bằng V và chiều cao bằng h là? h V 3V A. B  . B. B Vh . C. B  . D. B  . V h h
Câu 4. Hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây? y O x 4 2 A. y  x  2x . . B. 4 2 y  x  2x 1. . C. 4 2 y  x  2x . . D. 4 2 y  x  2x . .
Câu 5. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f  x  2020  0 là: A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 6. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 3
x  12x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt. A. 18  m  14 . B. 14  m  18 . C. 16  m  16 . D. 4  m  4 . 1
Câu 7. Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s   t  9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu 2
chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 30 m/s . B. 400 m/s . 54 m/s D. 216 m/s . C. . 1
Câu 8. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x3  mx2  mx  m đồng biến trên R. 3
A. m  (;1)  (0; ) . B. m  (1;0) . C. m  1  ;0. m  ;    1 0; D. . 3 a
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng
. Tính chiều cao h của hình 6 chóp đã cho. a a a A. h  . B. h  . C. h  . D. h  2a . 3 6 2 x  6
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
nghịch biến trên khoảng (10; )  ? x  5m A. Vô số. B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 11. Một hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng r  3a và chiều cao bằng h  4a . Diện tích xung quanh của hình trụ là? A. 2 30 a . B. 2 15a . C. 2 24a . D. 2 12a . 1
Câu 12. Tập xác định của hàm số 2 y  (1 x) là: A. (;1) . B. (;1] . C. [1; ) . D. (1; ) .
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y  log (4x 1) là: 3 4 1 4 ln 3 4 A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . 4x 1 (4x 1) ln 3 4x 1 (4x 1) ln 3
Câu 14. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón: 16 3 A. V  4 . B. V  . C. V  12 . D. V  16 3 . 3  2 a 
Câu 15. Cho a là số thực dương khác 2 . Tính I  log . a   4 2   1 1 A. I  . B. I  2 . C. I   . I 2 2 D.  2 .
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AD  3a, SA  (ABCD) và SA  2a .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. 3 V  3a . B. 3 V  2a . C. 3 V  a . D. 3 V  6a .
Câu 17. Phương trình log (x  1)  1 có nghiệm là 2 1 1 A. x  3 . B. x  2 . C. x  . D. x  . 2 3 2 x 2x 3  x  1 
Câu 18. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 1 7  là:    7  A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 2x x  6 2 2 là: A. 0;64. 6; C. 0;  6 . D. ;6 . B. .
Câu 20. Đặt a  log 3,b  log 3. Hãy biểu diễn log 45 theo a và b . 2 5 6 2 2a  2ab a  2ab A. log 45  . B. log 45  . 6 ab  b 6 ab 2 2a  2ab a  2ab C. log 45  . D. log 45  . 6 ab 6 ab  b  2 4 x
Câu 21. Tìm phương trình các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . (x  2)(x  3) A. y  3 . B. x  3 . C. y  2;y  3 . D. x  2;x  3 .
Câu 22. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng: 2 4 A. 3 4a . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 a . 3 3 Câu 23. Cho hàm số 3 2 y  x  mx   2 3 3 m  
1 x  m .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại x  2 ? m  3 A. m  1  . B.  . C. m  3 . D. m  2 . m 1
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC), SA  2 3a , tam giác ABC vuông tại , B AB  a 3 và
BC  a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng: A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x  2 . B. x  0 . C. x  5 . D. x  1 .
Câu 26. Mặt cầu S có bán kính R  5 , thể tích khối cầu S bằng 20 5 20 4 5 A. . B. 20 5 . C. . D. . 3 3 3 Câu 27. Hàm số 4 2
y  ax bx c có đồ thị đi qua gốc toạ độ O và đạt cực trị bằng 9  tại x  3. Giá trị
biểu thức (a  2b  3c) là? A. 1  3. B. 1  5. C. 9  . D. 1  1.
Câu 28. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 12 2 4 Câu 29. Hàm số 3 2 y  x
  3x  9x  4 đồng biến trên khoảng nào? A. (3;1). B. (1;3) . C. ( ; 1) . D. (3;) .
Câu 30. Cho hàm số y  f(x) liên tục trên [  4;4] và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là M
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f(x) trên [  4;4]. Tính . m A. 1. B. 3 . C. 1  . D. 2  .
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) 1
Câu 1. (1.0đ) Tìm điểm cực trị của hàm số sau: 4 2 y   x  2x 1 4
Câu 2. (1.0 đ) Giải phương trình: 2 log x  3log x  2  0 1 1 2 2
Câu 3. (2.0 đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA  (ABCD) và góc giữa cạnh SC
và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 30 .
a. (1.0 đ) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b. (1.0 đ) Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAD đến mặt phẳng (SAC).
------------- HẾT -------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG MÔN: TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 104
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... IV.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm – 30 câu trắc nghiệm) Câu 1. Hàm số 4 2
y  ax bx  c có đồ thị đi qua gốc toạ độ O và đạt cực trị bằng 9
 tại x  3. Giá trị biểu thức (a  2b  3c) là? A. 9  . B. 1  1. C. 13 . D. 1  5.  2 4 x
Câu 2. Tìm phương trình các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . (x  2)(x  3) A. x  2;x  3 . B. y  3 . C. x  3 . D. y  2;y  3 .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AD  3a, SA  (ABCD) và SA  2a .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. 3 V  2a . B. 3 V  a . C. 3 V  6a . D. 3 V  3a .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC), SA  2 3a , tam giác ABC vuông tại ,
B AB  a 3 và BC  a (minh họa
như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng: A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Diện tích đáy B của khối chóp có thể tích bằng V và chiều cao bằng h là? h V 3V A. B  . B. B Vh . C. B  . D. B  . V h h Câu 6. Hàm số 3 2 y  x
  3x  9x  4 đồng biến trên khoảng nào? A. (3;1). B. (1;3) . C. ( ; 1) . D. (3;) .
Câu 7. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón:  A. V  16 3 . B. V  16 3 . C. V  12 . V 4 3 D.   .
Câu 8. Phương trình log (x  1)  1 có nghiệm là 2 1 1 A. x  3. . B. x  2. . C. x  . . D. x  . . 2 3
Câu 9. Một hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng r  3a và chiều cao bằng h  4a . Diện tích xung quanh của hình trụ là? A. 2 15a . B. 2 24 a . C. 2 12a . D. 2 30a . 1
Câu 10. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x3  mx2  mx  m đồng biến trên R. 3 A. m  (1;0) . B. m  1  ;0. m  ;    1 0;
D. m  (;1)  (0; ) . C. . 1
Câu 11. Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s   t  9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu 2
chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 54 m/s . B. 30 m/s . C. 400 m/s . D. 216 m/s .
Câu 12. Đặt a  log 3,b  log 3. Hãy biểu diễn log 45 theo a và b . 2 5 6 a  2ab 2 2a  2ab A. log 45  . B. log 45  . 6 ab  b 6 ab  b a  2ab 2 2a  2ab C. log 45  . D. log 45  . 6 ab 6 ab 3 a
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng
. Tính chiều cao h của hình 6 chóp đã cho. a a a A. h  . B. h  . C. h  . D. h  2a . 3 6 2
Câu 14. Mặt cầu S có bán kính R  5 , thể tích khối cầu S bằng 20 5 20 4 5 A. . B. 20 5 . C. . D. . 3 3 3 Câu 15. Cho hàm số 3 2 y  x  mx   2 3 3 m  
1 x  m .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại x  2 ? m  3 A.  . B. m  3 . C. m  2 . D. m  1  . m  1
Câu 16. Hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây? y O x 4 2 A. y  x  2x .. B. 4 2 y  x  2x 1. C. 4 2 y  x  2x . D. 4 2 y  x  2x .
Câu 17. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 12 2 4
Câu 18. Cho hàm số y  f(x) liên tục trên [  4;4] và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là M
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f(x) trên [  4;4]. Tính . m A. 1. B. 3 . C. 1  . D. 2  .
Câu 19. Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 3 2
a b  32 . Giá trị của 3 olg a  2log b bằng: 2 2 A. 5 . B. 2 . C. 32 . D. 4 .
Câu 20. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 3 là? A. 3 3 . B. 3 . C. 6 3 . D. 3 .
Câu 21. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng: 2 4 A. 3 4a . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 a . 3 3 x  6
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
nghịch biến trên khoảng (10; ) ? x  5m A. Vô số. B. 4 . C. 5 . D. 3 .  2 a 
Câu 23. Cho a là số thực dương khác 2 . Tính I  log . a   4 2   1 1 A. I   . I I . D. I  2 . 2 B.  2 . C.  2
Câu 24. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 3
x  12x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt. A. 18  m  14 . B. 14  m  18 . C. 16  m  16 . D. 4  m  4 . 1
Câu 25. Tập xác định của hàm số 2 y  (1 x) là: A. [1; ) . B. (1; ) . C. (;1) . D. (;1] .
Câu 26. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f  x  2020  0 là: A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 27. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x  1 . B. x  0 . C. x  5 . D. x  2 .
Câu 28. Đạo hàm của hàm số y  log (4x 1) là: 3 4 ln 3 4 4 1 A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . 4x 1 4x 1 (4x 1) ln 3 (4x 1) ln 3
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 2x x  6 2 2 là: A. 0;  6 . B. ;6 . C. 0;64. 6; D. . 2 x 2x 3  x  1 
Câu 30. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 1 7  là:    7  A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) 1
Câu 1. (1.0đ) Tìm điểm cực trị của hàm số sau: 4 2 y   x  2x 1 4
Câu 2. (1.0 đ) Giải phương trình: 2 log x  5log x  6 1 1 5 5
Câu 3. (2.0 đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA  (ABCD) và góc giữa cạnh SC
và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 60 .
a. (1.0 đ) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b. (1.0 đ) Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC).
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 12 – HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 I. TRẮC NGHIỆM Mã đề [101] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C C C A C B A C B D A D D B D 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D A D B A B C A B A B D C B A Mã đề [102] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A C A D C C C D B B B A A A A 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D D B A B C D B B B C D A D C Mã đề [103] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C A D D A B C C C B C A D A B 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B A A B D B B C D A A D D B C Mã đề [104] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B C A C D B D A B B A A C A B 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D D C A A B B D B C C D C D A II. TỰ LUẬN