Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề thi 001
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
Môn:
TOÁN, Lớp 12
NĂM HỌC 2020-2021
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh: …………………………………….… Lớp: ..........Phòng:……............. SBD:.......................
đề: 001
Câu 1:
Số điểm cực trị của hàm số
42
23
yx x
=+−
A.
3
.
B.
0
.
C.
.
D.
2
.
Câu 2:
Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
21
1
x
y
x
+
=
+
là đúng?
A.
Hàm số luôn luôn nghịch biến trên
{
}
\1
.
B.
Hàm số luôn luôn đồng biến trên
{ }
\1
.
C.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
D.
Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;1
−∞
( )
1; +∞
.
Câu 3:
Một khối gỗ hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng
, chiều cao bằng
2
. Người ta khoét từ hai
đầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối cầu. Tỉ
số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là
A.
1
2
.
B.
1
4
.
C.
1
3
.
D.
2
3
.
Câu 4:
Để đầu tư dự án trồng rau sạch theo công nghệ mới, bác Năm đã làm hợp đồng xin vay vốn ngân
hàng với số tiền
100
triệu đồng với lãi suất
%x
trên một năm. Điều kiện kèm theo của hợp đồng là số
tiền lãi năm trước sẽ được tính làm vốn để sinh lãi cho năm sau. Sau hai năm thành công với dự án rau
sạch của mình, bác Năm đã thanh toán hợp đồng ngân hàng với số tiền làm tròn là
129,512,000
đồng.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
13x
.
B.
15x
.
C.
14x
.
D.
12x
.
Câu 5:
Có bao nhiêu số nguyên
a
thuộc khoảng
( )
2019; 2019
để phương trình
( )
11
ln 5 3 1
x
xa
x
+=+
+−
có hai nghiệm phân biệt?
A.
2014
.
B.
2017
.
C.
2015
.
D.
2022
.
Câu 6:
Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
3
32=−+fx x x
trên đoạn
[ ]
3;3
bằng:
A.
16
.
B.
0
.
C.
20
.
D.
4
.
Câu 7:
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng
h
và diện tích đáy bằng
B
là:
A.
V Bh
=
1
6
B.
V Bh
=
1
2
C.
V Bh
=
1
3
D.
V Bh
=
Câu 8:
Người ta xây một bể chứa nước với hình dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
3
500
3
m
. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể là
600.000
đồng/m
2
. Hãy xác định kích thước của bể sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất. Chi phí đó
là.
A.
75
triệu đồng.
B.
86
triệu đồng.
C.
90
triệu đồng.
D.
85
triệu đồng
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 001
Câu 9:
Cắt mặt cầu
( )
S
bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng
3
cm
được thiết diện là hình
tròn có diện tích
2
16 cm
π
. Tính thể tích khối cầu đó.
A.
3
250
3
cm
π
B.
3
25
3
cm
π
C.
3
500
3
cm
π
D.
3
2500
3
cm
π
Câu 10:
Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
( )
20fx−=
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 11:
Cho khối nón tròn xoay có đường cao
ha=
và bán kính đáy
5
4
a
r =
. Một mặt phẳng
( )
P
đi
qua đỉnh của khối nón và có khoảng cách đến tâm
O
của đáy bằng
3
5
a
. Diện tích thiết diện tạo bởi
( )
P
và hình nón là
A.
2
15
4
a
.
B.
2
7
2
a
C.
2
5
4
a
.
D.
2
5
2
a
.
Câu 12:
Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy và
2SA a=
.
Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
A.
3
2
4
a
V =
B.
3
2
6
a
V =
C.
3
2Va=
D.
3
2
3
a
V =
Câu 13:
Số nghiệm thực của phương trình
( )
( )
2
31
3
log 4 log 2 3 0xx x+ + +=
A.
3.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 14:
Cho
0; ,
a mn≠∈
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
( )
n
m mn
aa=
.
B.
:
m
mn
n
a
a
a
=
.
C.
.
.
m n mn
aa a=
.
D.
( )
n
m mn
aa
+
=
.
Câu 15:
19 .
Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
3
2
27yx
π
=
.
A.
D =
.
B.
{ }
D \2=
.
C.
[
)
D 3;= +∞
.
D.
( )
D 3;= +∞
.
Câu 16:
Cho hình hộp chữ nhật
ABCDA B C D
′′
.
Khoảng cách giữa
AB
BC
25
5
a
, giữa
BC
AB
25
5
a
, giữa
AC
BD
3
3
a
. Thể tích của khối hộp đó là
A.
3
8a
.
B.
3
a
.
C.
3
2a
.
D.
3
4a
.
x
-
-2
3
+
y'
+
0
0
+
y
-
7
1
+
Trang 3/6 - Mã đề thi 001
Câu 17:
Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
,,MNP
lần lượt là trung điểm của
,,SA SB SC
. Tỉ số thể tích
.
.
S ABC
S MNP
V
V
bằng
A.
12
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
8
.
Câu 18:
Giá trị của
2
1
log
7
4P =
A.
1
7
P =
.
B.
1
7
P
=
.
C.
1
49
P =
.
D.
16
.
Câu 19:
Cho hàm số
,0 1= <≠
x
ya a
. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là
sai
?
A.
Hàm số
x
ya
=
đồng biến trên tập xác định của nó khi
1a >
.
B.
Hàm số
x
ya
=
có tập xác định là
và tập giá trị là
( )
0; +∞
.
C.
Đồ thị hàm số
x
ya=
có đường tiệm cận ngang là trục hoành.
D.
Đồ thị hàm số
x
ya=
có đường tiệm cận đứng là trục tung.
Câu 20:
Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích
2
81m
người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ
(như hình vẽ) sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh
đất người ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh
đất là
( )
xm
. Giả sử chiều sâu của ao cũng là
( )
xm
. Tính thể tích lớn nhất V của ao.
A.
(
)
3
72Vm
π
=
.
B.
( )
3
36Vm
π
=
.
C.
( )
3
13, 5Vm
π
=
.
D.
( )
3
27Vm
π
=
.
Câu 21:
Cho hình chóp
SABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
SABCD
.
A.
42
6
a
.
B.
3
21a
.
C.
7
21a
.
D.
21
6
a
.
Câu 22:
Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
và cạnh bên hợp với đáy một góc
60 .
Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
3
12
a
V =
.
B.
3
3
a
V
=
.
C.
3
3
24
a
V =
.
D.
3
6
a
V =
.
Câu 23:
Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
322
1
1
3
y x mx m m x= + −−
đạt cực đại tại
1x =
.
A.
m
∈∅
.
B.
2m =
.
C.
0m =
.
D.
3m =
.
Câu 24:
Cho hàm số
32
4 5 24y sin x cos x sinx= + +−
. Giả sử giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số lần
lượt là
,Mm
thì
.Mm
bằng:
A.
5
2
.
B.
20
.
C.
25
2
.
D.
14
.
Câu 25:
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông,
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
2SC a=
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 001
A.
2a
.
B.
2
2
a
.
C.
2a
.
D.
a
.
Câu 26:
Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
+
1
0
0
3
x
y'
y
1
+
+
5
+
A.
1
.
B.
3
.
C.
1
.
D.
5
.
Câu 27:
Tính thể tích
V
của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
b
.
A.
2
2
3
ab
V =
.
B.
2
2
4
ab
V =
.
C.
2
3
4
ab
V =
.
D.
2
3
2
ab
V =
.
Câu 28:
Với
,,0,1abc a
>≠
, trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( )
log log .log
a aa
bc b c+=
.
B.
( )
log log .log
a aa
bc b c=
.
C.
( )
log log log
a aa
bc b c+= +
.
D.
( )
log log log
a aa
bc b c= +
.
Câu 29:
Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
A.
( )
;2−∞
.
B.
( )
1;1
.
C.
( )
0;1
.
D.
( )
4; +∞
.
Câu 30:
Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
2
2e
x
yx=
trên
[ ]
1; 3
A.
e
.
B.
4
e
.
C.
0
.
D.
3
e
.
Câu 31:
Cho hàm số
( )
y fx=
có đúng ba điểm cực trị là
2x =
,
1x =
,
2
x =
và có đạo hàm liên tục
trên
. Khi đó hàm số
( )
2
2y fx
=
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
5
.
B.
4
.
C.
6
.
D.
8
.
Câu 32:
Nghiệm của phương trình
11
2 2 2 28
xxx+−
+ +=
A.
1
3
x =
.
B.
2x =
.
C.
16x =
.
D.
3x =
.
Câu 33:
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và có chiều cao
h
A.
1
3
Bh
.
B.
Bh
.
C.
3Bh
.
D.
4
3
Bh
.
Câu 34:
Hàm số
42
21yx x=−+ +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; +∞
B.
( )
;0−∞
.
C.
(
)
1; +∞
.
D.
( )
;1−∞
.
Câu 35:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
3
1
log
21
y xm
mx
= +−
+−
xác định
trên khoảng
( )
2;3
?
A.
Vô số.
B.
3
.
C.
2
.
D.
1
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 001
Câu 36:
Cho hai số thực
,xy
thỏa mãn
0, 1xy≤≤
trong đó
,xy
không đồng thời bằng
0
hoặc
1
( )( )
3
log 1 1 2 0
1
xy
xy
xy

+
+ + + −=


. Tìm giá trị nhỏ nhất của
P
với
2P xy= +
.
A.
1
.
B.
2
.
C.
1
2
.
D.
0
.
Câu 37:
Cho
a
là một số dương, biểu thức
2
3
a aaaa
viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là
A.
15
16
a
.
B.
77
48
a
.
C.
77
24
a
.
D.
35
48
a
.
Câu 38:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
42
22yx x=−−
B.
2
1
x
y
x
=
+
.
C.
42
22yx x
=−+
.
D.
32
22
yx x
=−−
.
Câu 39:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
3
( ): 3 4
Cy x x=
tại điểm có hoành độ
0x =
A.
3yx=
.
B.
12yx
=
.
C.
32yx=
.
D.
0y =
.
Câu 40:
Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón theo thiết diện là
A.
một hình chữ nhật.
B.
một tam giác cân.
C.
một đường elip.
D.
một đường tròn.
Câu 41:
Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình chữ nhật có chu vi bằng
12
cm. Thể tích lớn nhất mà
hình trụ có thể nhận được là
A.
3
32 cm
π
.
B.
3
16 cm
π
.
C.
3
8 cm
π
.
D.
3
64 cm
π
.
Câu 42:
Cho hàm số
32
32yx x=−+
có đồ thị
( )
C
. Số tiếp tuyến của
( )
C
song song với đường thẳng
97yx=−−
là:
A.
1
.
B.
0
.
C.
2
.
D.
3
.
Câu 43:
Cho hình l
ă
ng trụ
đ
ứng
.' ' 'ABC A B C
, tam giác
đ
áy
ABC
cân tại
C
,
o
30BAC =
,
3,AB a=
'AA a=
. Gọi
M
là trung
đ
iểm của
'
BB
. Tính thể tích khối
đ
a diện
'MC ABC
.
A.
3
33
8
a
.
B.
3
3
8
a
.
C.
3
3
12
a
.
D.
3
3
24
a
.
Câu 44:
Đường thẳng
3; 2xy= =
lần lượt là đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số:
A.
23
3
x
y
x
=
.
B.
32
2
x
y
x
+
=
.
C.
23
3
x
y
x
=
+
.
D.
2
3
x
y
x
=
.
Câu 45:
Mặt tiền của nhà văn hóa tổ 11 có
17
cây cột hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng
4, 2
m.
Trong số các cây đó có
3
cây cột trước đại sảnh đường kính bằng
40
cm,
14
cây cột còn lại phân bố đều
hai bên đại sảnh và chúng đều có đường kính bằng
26
cm. Chủ đầu tư thuê nhân công để sơn các cây cột
bằng loại sơn giả gỗ, biết giá thuê là
2
360.000 / m
(kể cả vật liệu sơn và phần thi công). Hỏi chủ đầu tư
phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)? (lấy
3,14159
π
)
A.
5473907
B.
5473906
C.
22990407
D.
22990405
Trang 6/6 - Mã đề thi 001
Câu 46:
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật, tam giác
SAB
là tam giác đều cạnh
a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng
( )
SCD
tạo với đáy góc
30°
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
là?
A.
3
3
36
a
B.
3
3
4
a
C.
3
53
36
a
D.
3
3
2
a
Câu 47:
Tìm tập xác định của hàm số
( )
2019
log 2 1yx=
.
A.
( )
0;
D = +∞
.
B.
1
;
2
D

= −∞


.
C.
1
;
2
D

= +∞


D.
1
;
2
D

= +∞


.
Câu 48:
Tổng các nghiệm của phương trình
2
4 3.2 32 0
xx+
+=
bằng
A.
3
.
B.
5
.
C.
32
.
D.
12
.
Câu 49:
Tính đạo hàm của hàm số
1
16
x
x
y
+
=
.
A.
( )
4
1 4 1 ln 2
2
x
x
y
++
=
.
B.
( )
4
1 4 1 ln 2
2
x
x
y
−+
=
.
C.
( )
2
1 4 1 ln 2
4
x
x
y
−+
=
.
D.
( )
2
1 4 1 ln 2
4
x
x
y
++
=
.
Câu 50:
Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số
53
1
x
y
x
=
−+
với trục hoành?
A.
( )
3; 0
M
.
B.
( )
0; 3
M
.
C.
3
;0
5
M



.
D.
3
0;
5
M



.
----------- HẾT ----------
MA MON MA DE CAU TRON
DAP AN
TOÁN 12 - HK1 001 1
C
TOÁN 12 - HK1 001 2
D
TOÁN 12 - HK1 001 3
C
TOÁN 12 - HK1 001 4
C
TOÁN 12 - HK1 001 5
C
TOÁN 12 - HK1 001 6
C
TOÁN 12 - HK1 001 7
C
TOÁN 12 - HK1 001 8
C
TOÁN 12 - HK1 001 9
C
TOÁN 12 - HK1 001 10
B
TOÁN 12 - HK1 001 11
C
TOÁN 12 - HK1 001 12
D
TOÁN 12 - HK1 001 13
B
TOÁN 12 - HK1 001 14
A
TOÁN 12 - HK1 001 15
D
TOÁN 12 - HK1 001 16
C
TOÁN 12 - HK1 001 17
D
TOÁN 12 - HK1 001 18
C
TOÁN 12 - HK1 001 19
D
TOÁN 12 - HK1 001 20
C
TOÁN 12 - HK1 001 21
D
TOÁN 12 - HK1 001 22
A
TOÁN 12 - HK1 001 23
D
TOÁN 12 - HK1 001 24
B
TOÁN 12 - HK1 001 25
D
TOÁN 12 - HK1 001 26
A
TOÁN 12 - HK1 001 27
C
TOÁN 12 - HK1 001 28
D
TOÁN 12 - HK1 001 29
C
TOÁN 12 - HK1 001 30
D
TOÁN 12 - HK1 001 31
A
TOÁN 12 - HK1 001 32
D
TOÁN 12 - HK1 001 33
B
TOÁN 12 - HK1 001 34
D
TOÁN 12 - HK1 001 35
C
TOÁN 12 - HK1 001 36
A
TOÁN 12 - HK1 001 37
B
TOÁN 12 - HK1 001 38
A
TOÁN 12 - HK1 001 39
A
TOÁN 12 - HK1 001 40
B
TOÁN 12 - HK1 001 41
C
TOÁN 12 - HK1 001 42
A
TOÁN 12 - HK1 001 43
B
TOÁN 12 - HK1 001 44
A
TOÁN 12 - HK1 001 45
C
TOÁN 12 - HK1 001 46
B
TOÁN 12 - HK1 001 47
D
TOÁN 12 - HK1 001 48
B
TOÁN 12 - HK1 001 49
B
TOÁN 12 - HK1 001 50
C
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
Môn: TOÁN, Lớp 12 NĂM HỌC 2020-2021
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh: …………………………………….… Lớp: ..........Phòng:……............. SBD:....................... Mã đề: 001
Câu 1: Số điểm cực trị của hàm số 4 2
y = x + 2x − 3 là A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 . 2x +1
Câu 2: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y = là đúng? x +1
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên  \{ } 1 − .
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên  \{ } 1 − .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và ( 1; − +∞).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và ( 1; − +∞).
Câu 3: Một khối gỗ hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 1, chiều cao bằng 2 . Người ta khoét từ hai
đầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối cầu. Tỉ
số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 2 4 3 3
Câu 4: Để đầu tư dự án trồng rau sạch theo công nghệ mới, bác Năm đã làm hợp đồng xin vay vốn ngân
hàng với số tiền 100 triệu đồng với lãi suất x% trên một năm. Điều kiện kèm theo của hợp đồng là số
tiền lãi năm trước sẽ được tính làm vốn để sinh lãi cho năm sau. Sau hai năm thành công với dự án rau
sạch của mình, bác Năm đã thanh toán hợp đồng ngân hàng với số tiền làm tròn là 129,512,000 đồng.
Khẳng định nào sau đây đúng? A. x 13. B. x 15. C. x 14 . D. x 12 .
Câu 5: Có bao nhiêu số nguyên a thuộc khoảng ( 2019 − ;2019) để phương trình 1 1 + = x + a
ln (x + 5) 3x −1
có hai nghiệm phân biệt? A. 2014 . B. 2017 . C. 2015 . D. 2022 .
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3
= x − 3x + 2 trên đoạn [ 3; − ] 3 bằng: A. 16 − . B. 0 . C. 20 . D. 4 .
Câu 7: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: 1 1 1
A. V = Bh
B. V = Bh
C. V = Bh
D. V = Bh 6 2 3
Câu 8: Người ta xây một bể chứa nước với hình dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 500 3
m . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể là 3
600.000 đồng/m2. Hãy xác định kích thước của bể sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất. Chi phí đó là.
A. 75 triệu đồng.
B. 86 triệu đồng.
C. 90 triệu đồng.
D. 85 triệu đồng.
Trang 1/6 - Mã đề thi 001
Câu 9: Cắt mặt cầu (S ) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 3cm được thiết diện là hình tròn có diện tích 2
16π cm . Tính thể tích khối cầu đó. 250π 25π 500π 2500π A. 3 cm B. 3 cm C. 3 cm D. 3 cm 3 3 3 3
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x - ∞ -2 3 + ∞ y' + 0 – 0 + 7 + ∞ y - ∞ 1
Số nghiệm của phương trình f (x) − 2 = 0 là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 11: Cho khối nón tròn xoay có đường cao h = a và bán kính đáy 5a r =
. Một mặt phẳng (P) đi 4
qua đỉnh của khối nón và có khoảng cách đến tâm O của đáy bằng 3a . Diện tích thiết diện tạo bởi (P) 5 và hình nón là A. 15 2 a . B. 7 2 a C. 5 2 a . D. 5 2 a . 4 2 4 2
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD 3 3 3 A. 2a V = B. 2a V = C. 3 V 2a = 2a D. V = 4 6 3 2
Câu 13: Số nghiệm thực của phương trình log x + 4x + log 2x + 3 = 0 3 ( ) 1 ( ) là 3 A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 14: Cho a ≠ 0; , m
n∈ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? m A. ( )n m mn a = a . B. a : m n = a . C. m n m. . n a a = a . D. ( )n m m n a a + = . n a π
Câu 15: 19 . Tìm tập xác định D của hàm số y = ( 3x − )2 27 . A. D =  . B. D =  \{ } 2 . C. D = [3;+∞) . D. D = (3;+∞) .
Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật ABCDAB CD
′ ′ . Khoảng cách giữa AB B C
′ là 2a 5 , giữa BC và 5
AB′ là 2a 5 , giữa AC BD′ là a 3 . Thể tích của khối hộp đó là 5 3 A. 3 8a . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 4a .
Trang 2/6 - Mã đề thi 001
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, SC . Tỉ số thể tích VS.ABC V bằng S.MNP A. 12. B. 3. C. 2 . D. 8 .
Câu 18: Giá trị của 1 log2 7 P = 4 là 1 1 1
A. P = . B. P = . C. P = . D. 16. 7 7 49
Câu 19: Cho hàm số = x
y a , 0 < a ≠1 . Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai ? A. Hàm số x
y = a đồng biến trên tập xác định của nó khi a >1. B. Hàm số x
y = a có tập xác định là  và tập giá trị là (0;+∞).
C. Đồ thị hàm số x
y = a có đường tiệm cận ngang là trục hoành.
D. Đồ thị hàm số x
y = a có đường tiệm cận đứng là trục tung.
Câu 20: Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 2
81m người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ
(như hình vẽ) sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh
đất người ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh
đất là x(m). Giả sử chiều sâu của ao cũng là x(m). Tính thể tích lớn nhất V của ao. A. V = π ( 3 72 m ) . B. V = π ( 3 36 m ). C. V = π ( 3 13,5 m ) . D. V = π ( 3 27 m ) .
Câu 21: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD . A. a 42 . B. a 21 . C. a 21 . D. a 21 . 6 3 7 6
Câu 22: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên hợp với đáy một góc 60.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 A. 3a a V a = . B. V = . C. 3a V = . D. V = . 12 3 24 6 1
Câu 23: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x mx + ( 2 m m − )
1 x đạt cực đại tại x =1. 3 A. m∈∅ . B. m = 2 . C. m = 0. D. m = 3 . Câu 24: Cho hàm số 3 2
y = 4sin x + 5cos x + 2sinx − 4 . Giả sử giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số lần
lượt là M , m thì M.m bằng: 5 25 A. . B. 20 − . C. − . D. 14. 2 2
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD)
SC = 2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
Trang 3/6 - Mã đề thi 001 A. a 2 . B. a 2 . C. 2a . D. a . 2
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng x ∞ 1 3 + ∞ y' + 0 0 + 5 + ∞ y ∞ 1 A. 1. B. 3. C. 1 − . D. 5.
Câu 27: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng b . 2 2 2 2 A. 2a b V = . B. 2a b V = . C. 3a b V = . D. 3a b V = . 3 4 4 2
Câu 28: Với a,b,c > 0,a ≠ 1, trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. log b + c = b c log bc = b c a loga .log a ( ) loga .loga . B. ( ) a .
C. log b + c = b + c log bc = b + c a loga log a (
) loga loga . D. ( ) a .
Câu 29: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? A. ( ;2 −∞ ) . B. ( 1; − ) 1 . C. (0; ) 1 . D. (4;+∞) .
Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số = ( − )2 2 ex y x trên [1; ] 3 là A. e . B. 4 e . C. 0 . D. 3 e .
Câu 31: Cho hàm số y = f (x) có đúng ba điểm cực trị là x = 2 − , x = 1
− , x = 2 và có đạo hàm liên tục
trên  . Khi đó hàm số y = f ( 2
x − 2) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5. B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 32: Nghiệm của phương trình x 1+ x 1 2 2 − + + 2x = 28 là A. 1 x = . B. x = 2 . C. x =16 . D. x = 3. 3
Câu 33: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là 1 4 A. Bh . B. Bh . C. 3Bh . D. Bh . 3 3 Câu 34: Hàm số 4 2
y = −x + 2x +1đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;+∞) B. ( ;0 −∞ ). C. (1;+∞). D. ( ; −∞ − ) 1 . 1
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = + log x m 3 xác định 2m +1− x trên khoảng (2;3) ? A. Vô số. B. 3. C. 2 . D. 1.
Trang 4/6 - Mã đề thi 001
Câu 36: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 0 ≤ x, y ≤1 trong đó x, y không đồng thời bằng 0 hoặc 1 và  + 
log x y + x +1 y +1 − 2 =   0 P = x + y 3 ( )( )
. Tìm giá trị nhỏ nhất của P với 2 . 1− xy A. 1. B. 2 . 1 C. . 2 D. 0 .
Câu 37: Cho a là một số dương, biểu thức 23
a a a a a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là A. 1516 a . B. 7748 a . C. 7724 a . D. 3548 a .
Câu 38: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? − A. 4 2 x
y = x − 2x − 2 B. 2 y = . C. 4 2
y = −x + 2x − 2 . D. 3 2
y = x − 2x − 2 . x +1
Câu 39: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị 3
(C) : y = 3x − 4x tại điểm có hoành độ x = 0 là
A. y = 3x . B. y = 12 − x .
C. y = 3x − 2 . D. y = 0.
Câu 40: Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón theo thiết diện là
A. một hình chữ nhật. B. một tam giác cân.
C. một đường elip.
D. một đường tròn.
Câu 41: Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình chữ nhật có chu vi bằng 12 cm. Thể tích lớn nhất mà
hình trụ có thể nhận được là A. 3 32π cm . B. 3 16π cm . C. 3 8π cm . D. 3 64π cm . Câu 42: Cho hàm số 3 2
y = −x + 3x − 2 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = 9 − x − 7 là: A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3.
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' , tam giác đáy ABC cân tại C ,  o BAC = 30 ,
AB = a 3, AA' = a . Gọi M là trung điểm của BB'. Tính thể tích khối đa diện MC ' ABC . 3 3 3 3 A. 3a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 8 8 12 24
Câu 44: Đường thẳng x = 3; y = 2 lần lượt là đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: 2x − 3 3x + 2 2x − 3 x − 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x − 3 x − 2 x + 3 x − 3
Câu 45: Mặt tiền của nhà văn hóa tổ 11 có 17 cây cột hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng 4,2 m.
Trong số các cây đó có 3 cây cột trước đại sảnh đường kính bằng 40 cm, 14 cây cột còn lại phân bố đều
hai bên đại sảnh và chúng đều có đường kính bằng 26 cm. Chủ đầu tư thuê nhân công để sơn các cây cột
bằng loại sơn giả gỗ, biết giá thuê là 2
360.000 / m (kể cả vật liệu sơn và phần thi công). Hỏi chủ đầu tư
phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)? (lấy π ≈ 3,14159 ) A. ≈ 5473907 B. ≈ 5473906 C. ≈ 22990407 D. ≈ 22990405
Trang 5/6 - Mã đề thi 001
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng (SCD) tạo với đáy góc 30°. Thể tích khối chóp S.ABCD là? 3 3 3 3 A. a 3 B. a 3 C. 5a 3 D. a 3 36 4 36 2
Câu 47: Tìm tập xác định của hàm số y = log 2x −1 2019 ( ). 1 1 1   
A. D = (0;+∞) . B. D  = −∞  ; . C. D  = −  ;+∞ D. D  =  ;+∞ . 2       2   2 
Câu 48: Tổng các nghiệm của phương trình x x+2 4 −3.2 + 32 = 0 bằng A. 3. B. 5. C. 32. D. 12. x 1
Câu 49: Tính đạo hàm của hàm số y + = . 16x 1+ 4(x + ) 1− 4(x + ) 1 ln 2 1 ln 2 A. y′ = . B. y′ = . 4 2 x 4 2 x 1− 4(x + ) 1 ln 2 1+ 4(x + ) 1 ln 2 C. y′ = . D. y′ = . 2 4x 2 4x
Câu 50: Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số 5x − 3 y = với trục hoành? −x +1
A. M (−3;0) .
B. M (0;−3) . C. 3 M  ;0  . M   5  D. 3 0;  .    5  ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 001 MA MON MA DE CAU TRON DAP AN TOÁN 12 - HK1 001 1 C TOÁN 12 - HK1 001 2 D TOÁN 12 - HK1 001 3 C TOÁN 12 - HK1 001 4 C TOÁN 12 - HK1 001 5 C TOÁN 12 - HK1 001 6 C TOÁN 12 - HK1 001 7 C TOÁN 12 - HK1 001 8 C TOÁN 12 - HK1 001 9 C TOÁN 12 - HK1 001 10 B TOÁN 12 - HK1 001 11 C TOÁN 12 - HK1 001 12 D TOÁN 12 - HK1 001 13 B TOÁN 12 - HK1 001 14 A TOÁN 12 - HK1 001 15 D TOÁN 12 - HK1 001 16 C TOÁN 12 - HK1 001 17 D TOÁN 12 - HK1 001 18 C TOÁN 12 - HK1 001 19 D TOÁN 12 - HK1 001 20 C TOÁN 12 - HK1 001 21 D TOÁN 12 - HK1 001 22 A TOÁN 12 - HK1 001 23 D TOÁN 12 - HK1 001 24 B TOÁN 12 - HK1 001 25 D TOÁN 12 - HK1 001 26 A TOÁN 12 - HK1 001 27 C TOÁN 12 - HK1 001 28 D TOÁN 12 - HK1 001 29 C TOÁN 12 - HK1 001 30 D TOÁN 12 - HK1 001 31 A TOÁN 12 - HK1 001 32 D TOÁN 12 - HK1 001 33 B TOÁN 12 - HK1 001 34 D TOÁN 12 - HK1 001 35 C TOÁN 12 - HK1 001 36 A TOÁN 12 - HK1 001 37 B TOÁN 12 - HK1 001 38 A TOÁN 12 - HK1 001 39 A TOÁN 12 - HK1 001 40 B TOÁN 12 - HK1 001 41 C TOÁN 12 - HK1 001 42 A TOÁN 12 - HK1 001 43 B TOÁN 12 - HK1 001 44 A TOÁN 12 - HK1 001 45 C TOÁN 12 - HK1 001 46 B TOÁN 12 - HK1 001 47 D TOÁN 12 - HK1 001 48 B TOÁN 12 - HK1 001 49 B TOÁN 12 - HK1 001 50 C
Document Outline

  • 001