Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề 187
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
---------------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN
-
L
ớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh:....................................................................... SBD:.....................
Mã đề thi
187
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số
2
log 1
f x x
.
A.
1
1 ln 2
f x
x
. B.
1 ln2
x
f x
x
.
C.
0
f x
. D.
1
1
f x
x
.
Câu 2. Đặt
ln 2
a
ln3
b
. Biểu diễn
1 2 3 71
ln ln ln .... ln
2 3 4 72
S
theo
a
b
.
A.
3 2
S a b
. B.
3 2
S a b
. C.
3 2
S a b
. D.
3 2
S a b
.
Câu 3. Cho hàm s
y f x
bảng biến thiên như hình n. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số
m
để phương trình
3 2 0
f x m
có bốn nghiệm phân biệt.
A.
5
. B.
8
. C.
6
. D.
7
.
Câu 4. Gọi
, ,
R S V
lần lượt là n kính, diện tích và thể tích của khối cầu. Công thức nào sau
đây sai?
A.
2
4
S R
. B.
3
4
3
V R
. C.
2
S R
. D.
3 .
V S R
.
Câu 5. Gọi
l
,
h
,
R
lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao bán kính đáy của hình trụ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2 2 2
R h l
. B.
l h
. C.
R h
. D.
2 2 2
l h R
.
Câu 6. Tổng các nghiệm của phương trình
2
ln 3 0
x x
A.
3
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Câu 7. Tập xác định của hàm số
2
2
log 2
y x x
A.
\ 1; 2
D
. B.
; 2 (1; )
D
 
.
C.
; 2 1;D
 
. D.
; 2
D

.
Câu 8. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo ng thức
.
rt
S A e
, trong đó
A
s
lượng vi khuẩn ban đầu,
r
tỉ lệ ng trưởng
0
r
,
t
thời gian tăng trưởng ( t tính theo
giờ). Biết rằng số ợng vi khuẩn ban đầu
100
con sau
5
giờ có
300
con. Slượng vi
khuẩn sau
10
giờ là
A.
800
con. B.
900
con. C.
1000
con. D.
600
con.
+
+
+∞
+∞
2
2
3
00
0
1 0
1
+∞
x
f'(x)
f(x)
Trang 2/6 - Mã đề 187
Câu 9. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng
a
,
2
SA a
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó bằng
A.
2 3
3
a
. B.
3 3
2
a
. C.
2 3
2
a
. D.
3
8
a
.
Câu 10. Cắt một khối nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện một tam
giác đều cạnh
a
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
3
8
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
12
a
. D.
3
3
24
a
.
Câu 11. Hàm số
3
2
y x
có tập xác định là
A.
; 2
 . B.
\ 2
. C.
. D.
2;

.
Câu 12. Khẳng định nào sau đây đúng với mọi
0
x
?
A.
8
4
x x
. B.
6
4
x x
. C.
6
4
x x
. D.
8
4
x x
.
Câu 13. m
m
đđường tiệm cận đứng của đồ thm s
1
2
x
y
x m
đi qua điểm
1;2
A
.
A.
2
m
. B.
4
m
. C.
2
m
. D.
4
m
.
Câu 14. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y f x
bằng
A.
5
. B.
29
. C.
5
. D.
29
.
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của
a
để biểu thức
log 3
B a
có nghĩa.
A.
3
a
. B.
3
a
. C.
3
a
. D.
3
a
.
Câu 16. Với
a
là số thực dương tùy ý, biểu thức
ln 7 ln 3
P a a
bằng
A.
ln 4
a
. B.
7
ln
3
. C.
ln 7
ln3
. D.
ln 7
ln 3
a
a
.
Câu 17. Với giá trị o của tham số
m
thì phương trình
1
4 .2 2 0
x x
m m
hai nghiệm
1
x
,
2
x
thoả mãn
1 2
3
x x
?
A.
2
m
. B.
1
m
. C.
4
m
. D.
3
m
.
Câu 18. Hàm số
4 2
8
y x x
đồng biến trên khoảng nào sau đây
A.
; 2

0;2
. B.
0;2
.
C.
; 2

2;

. D.
2;0
2;

.
Câu 19. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của chúng
A.
log
y x
. B.
3
x
y
. C.
2
log
y x
. D.
1
3
x
y
.
Trang 3/6 - Mã đề 187
Câu 20. Cho hàm số
y f x
thỏa mãn
' 0,f x x
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã
cho trên đoạn
2020;2020
A.
2020
f
. B.
2020
. C.
2020
. D.
2020
f
.
Câu 21. Tích hai nghiệm của phương trình
2
3 3
log 6log 8 0
x x
bằng
A.
729
. B.
8
. C.
6
. D.
90
.
Câu 22. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
y x
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 23. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 1
2
x
y
x
lần lượt là
A.
2; 1
y x
. B.
2; 2
y x
. C.
2; 2
x y
. D.
1; 2
x y
.
Câu 24. Cho
,
a m
hai số thực thỏa mãn
0
a
,
1
a
log 2
a
m
. Giá trị của biểu thức
m m
a a
bằng
A.
5
2
. B.
3
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 25. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( 2; 1)
. B.
(2; )

. C.
( 3; 1)
. D.
( ;0)

.
Câu 26. Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là
A.
2 3
.
3
B.
2
.
3
C.
3
.
2
D.
3
.
2 3
Câu 27. Cho hai số thực dương
,b
a
với
1
a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3 2
3
log log
2
a a
a b b
. B.
3 2
1 1
log log
3 2
a a
a b b
.
C.
3 2
log 3 log
a a
a b b
. D.
3 2
log 3 2log
a a
a b b
.
Câu 28. Tập nghiệm của phương trình
2
2 1 1
3 3
x x
A.
. B.
0;2;3
. C.
0;2
. D.
0; 2
.
Câu 29. Cho hình trbán kính đáy bằng
5
cm
khoảng cách giữa hai đáy
7
cm
. Cắt
khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục cách trục
3
cm
. Tính diện tích
S
của thiết
diện được tạo thành.
A.
46
2
cm
. B.
55
2
cm
. C.
56
2
cm
. D.
53
2
cm
.
Câu 30. Cho hình chóp
SABC
đáy tam giác đều
ABC
cạnh bằng
3
a
. Hai mặt phẳng
SAB
SAC
cùng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
, biết
2
SA a
. Tính thể tích khối
chóp
SABC
.
A.
3
3 3
.
4
a
B.
3
3
.
2
a
C.
3
2 3
.
3
a
D.
3
3
.
4
a
Trang 4/6 - Mã đề 187
Câu 31. Trong không gian, cho hình chữ nhật
ABCD
. Khi quay hình chữ nhật đó xung quanh
đường thẳng chứa cạnh
AB
thì đường gấp khúc
ADCB
tạo thành một hình nào dưới đây?
A. Hình lăng trụ đứng. B. Hình nón.
C. Hình hộp chữ nhật. D. Hình trụ.
Câu 32. Giá trị lớn nhất của m số
2
( )
x
f x x e
trên đoạn
1;1
A.
1
e
. B.
e
.
C.
2e
. D.
0
.
Câu 33. Biết
2
2
16
1
x
y
a
a a
a
2x y
. Tính giá trị của biểu thức
M x y
.
A.
18
. B.
16
. C.
8
. D.
14
.
Câu 34. Cho hình trụ
T
có bán kính đáy
R
, trục
OO
bằng
2R
và mặt cầu
S
đường kính
.OO
Tỉ số diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A.
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 35. Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 36. Một hình trụ diện ch xung quanh bằng
2
4 a
bán nh đáy
a
. Tính độ dài
đường cao của hình trụ đó.
A.
3a
. B.
4a
. C.
2a
. D.
a
.
Câu 37. Cho hình nón bán kính đường tròn đáy bằng
R
, chiều cao bằng
h
, độ dài đường
sinh bằng
l
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2 2
l R h
. B.
2 2
l R h
. C.
2 2
R l h
. D.
2 2
h R l
.
Câu 38. Cho hàm số
2020
x
y
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số luôn nằm bên phải trục tung.
B. Đồ thị hàm số nhận trục hoành là tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.
D. Hàm số đồng biến trên
; 
.
Câu 39. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
0,5
logy x
. B.
7
logy x
. C.
x
y e
. D.
x
y e
.
Trang 5/6 - Mã đề 187
Câu 40. Hàm số
( )
y f x
có đồ thị như hình sau
Số nghiệm của phương trình
2 ( ) 1 0
f x
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 41. Cho hình n đường sinh
5
l
, bán nh đáy
3
r
. Diện tích toàn phần của hình
nón đó là
A.
20 .
tp
S
B.
22 .
tp
S
C.
24 .
tp
S
D.
15 .
tp
S
Câu 42. Hàm số
2
2
2
x x
y
có đạo hàm
A.
2
2 2
2 2
ln2
x x
y x x
. B.
2
2
2
ln2
x x
y
.
C.
2
2 2
4 1 2 2ln
x x
y x x x
. D.
2
2
4 1 2
ln2
x x
y x
.
Câu 43. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số
y f x
A.
8
3
. B.
4
. C.
2
. D.
0
.
Câu 44. Tính thể tích
V
của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh
2
a
và chiều cao là
3
a
.
A.
3
4 .
V a
B.
3
2 .
V a
C.
3
12 .
V a
D.
3
4
.
3
V a
Câu 45. Thể tích
V
của khối cầu có bán kính
4
R
bằng
A.
64
V
. B.
48
V
. C.
36
V
. D.
256
3
V
.
Câu 46. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác
ABC
đều cạnh
a
, tam giác
SBA
vuông tại
B
, tam giác
SAC
vuông tại
C
. Biết góc giữa hai mặt phẳng
SAB
ABC
bằng
60
.
Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
theo
a
.
A.
3
3 3
8
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
2 3
3
a
. D.
3
3 3
4
a
.
5
2
3 2
1
2
5
2
1
2
y
x
O
Trang 6/6 - Mã đề 187
Câu 47. Cho hàm số
y f x
đồ thị như nh vẽ. t phương trình
2
4 .2 2 4 0
f x f x f x
m m
. Tìm các giá trị của tham s
m
đphương trình đã cho
đúng
5
nghiệm thực phân biệt.
A.
1 16m
. B.
0 4m
. C.
4
0
m
m
. D.
16
1
m
m
.
Câu 48. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
. Biết
, 2AB BC a AD a
,
SA
vuông góc với đáy
2SA a
. nh bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp
SHCD
với
H
là trung điểm
AD
.
A.
11
2
a
. B.
10
2
a
. C.
3
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 49. Cho các cặp số
;x y
thỏa mãn
2
log 4 16 3 8 2
y
x x y
. Gọi
0 0
;x y
cặp
;x y
khi
2
3 1 8
y
P x x
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
3
0 0
3S x y
.
A.
7
. B.
9
. C.
9
. D.
7
.
Câu 50. Cho hàm số
3 2 2
1
1 3 2 1
3
y x m x m m x
(với
m
tham số). Gọi
;a b
tập hợp tất cả các giá trị của
m
để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
4;
. Tính giá trị
của biểu thức
3T a b
.
A.
2T
. B.
3T
. C.
2T
. D.
3T
.
------------------ HẾT -----------------
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH NĂM HỌC 2020 - 2021 --------------------------- Môn: TOÁN - Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:....................................................................... SBD:..................... 187
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số f  x  log  2  x 1. 1 x A. f  x   . B. f  x  . x   1 ln 2 x  1ln2 C. f  x  0 . D. f  x 1  . x 1 1 2 3 71
Câu 2. Đặt a  ln 2 và b  ln 3 . Biểu diễn S  ln  ln  ln  ....  ln theo a và b . 2 3 4 72 A. S  3a  2b . B. S  3a  2b . C. S  3a  2b . D. S  3  a  2b .
Câu 3. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để phương trình 3 f  x  2m  0 có bốn nghiệm phân biệt. x ∞ 1 0 1 +∞ f'(x) 0 + 0 0 + +∞ 3 +∞ f(x) 2 2 A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 4. Gọi R, S, V lần lượt là bán kính, diện tích và thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai? 4 A. 2 S  4 R . B. 3 V   R . C. 2 S   R . D. 3V  S.R . 3
Câu 5. Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ.
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 2 2 R  h  l . B. l  h . C. R  h . D. 2 2 2 l  h  R .
Câu 6. Tổng các nghiệm của phương trình  2 ln x  3x  0 là A. 3  . B. 1 . C. 3. D. 1  .
Câu 7. Tập xác định của hàm số y  log  2   2 x x 2 là A. D   \1;  2 . B. D   ;  2   (1;) . C. D   ;  2  1;. D. D   ;  2   .
Câu 8. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức  . rt S A e , trong đó A là số
lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng r  0 , t là thời gian tăng trưởng ( t tính theo
giờ). Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Số lượng vi khuẩn sau 10 giờ là A. 800 con. B. 900 con. C. 1000 con. D. 600 con. Trang 1/6 - Mã đề 187
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , SA  2a và SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó bằng 2 3a 3 3a 2a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 8
Câu 10. Cắt một khối nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam
giác đều cạnh a . Thể tích của khối nón đã cho bằng 3  a 3 3 a 3  a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 8 12 12 24
Câu 11. Hàm số y    x 3 2 có tập xác định là A.  ;  2. B.  \  2 . C. . D.  2  ;.
Câu 12. Khẳng định nào sau đây đúng với mọi x  0 ? A. 4 8 x  x . B. 4 6 x  x . C. 4 6 x  x . D. 4 8 x  x . x 1
Câu 13. Tìm m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  đi qua điểm A1;2 . 2x  m A. m  2 . B. m  4 . C. m  2  . D. m  4  .
Câu 14. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau
Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x bằng A. 5 . B. 29 . C. 5 . D. 29 .
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của a để biểu thức B  loga  3 có nghĩa. A. a  3. B. a  3. C. a  3. D. a  3.
Câu 16. Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức P  ln 7a  ln 3a bằng 7 ln 7 ln 7a A. ln 4a . B. ln . C. . D. . 3 ln 3 ln 3a
Câu 17. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x x 1 4 . m 2    2m  0 có hai nghiệm   1 x , 2 x thoả mãn 1 x 2 x 3 ? A. m  2 . B. m  1. C. m  4 . D. m  3. Câu 18. Hàm số 4 2
y  x  8x đồng biến trên khoảng nào sau đây A.  ;  2   và 0;2 . B. 0;2 . C.  ;  2   và 2;. D.  2  ;0 và 2;.
Câu 19. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của chúng  1 x  A. y  log x . B. 3x y  . C. y  log  2 x . D. y   .  3  Trang 2/6 - Mã đề 187
Câu 20. Cho hàm số y  f  x thỏa mãn f ' x  0, x
  . Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã
cho trên đoạn 2020;2020 là A. f 2020. B. 2  020 . C. 2020 . D. f  2  020.
Câu 21. Tích hai nghiệm của phương trình 2 log    3 x 6log3 x 8 0 bằng A. 729 . B. 8. C. 6. D. 90.
Câu 22. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 y x  là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1 . 2x 1
Câu 23. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  lần lượt là x  2 A. y  2; x  1. B. y  2  ; x  2 . C. x  2  ; y  2 . D. x  1; y  2 .
Câu 24. Cho a,m là hai số thực thỏa mãn a  0 , a  1và log 2  a
m . Giá trị của biểu thức m m a a  bằng 5 3 A. . B. . C. 1 . D. 0. 2 2
Câu 25. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( 2  ; 1  ). B. (2; )  . C. ( 3  ; 1  ) . D. ( ;  0) .
Câu 26. Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là 2 3  2 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3  2 2 3
Câu 27. Cho hai số thực dương a,b với a  1. Khẳng định nào sau đây đúng? 3 A. log  3 2 a b    log 3 2 1 1   a b . B. log a b  log b . 2 a a 3 2 a C.  3 2 log a b   3  log 3 2   a a b . D. log a b  3 2log a a b . 2
Câu 28. Tập nghiệm của phương trình 2x 1  x 1 3 3   là A.  . B. 0;2;  3 . C. 0;  2 . D. 0;  2  .
Câu 29. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm và khoảng cách giữa hai đáy là 7cm . Cắt
khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm . Tính diện tích S của thiết diện được tạo thành. A. 46 2 cm . B. 55 2 cm . C. 56 2 cm . D. 53 2 cm .
Câu 30. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh bằng a 3 . Hai mặt phẳng
SAB và SAC cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC), biết SA  2a . Tính thể tích khối chóp SABC . 3 3a 3 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 4 Trang 3/6 - Mã đề 187
Câu 31. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD . Khi quay hình chữ nhật đó xung quanh
đường thẳng chứa cạnh AB thì đường gấp khúc ADCB tạo thành một hình nào dưới đây?
A. Hình lăng trụ đứng. B. Hình nón. C. Hình hộp chữ nhật. D. Hình trụ.
Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số 2 ( ) x
f x  x e trên đoạn 1;  1 là 1 A. . B. e . C. 2e . D. 0. e 2 x a Câu 33. Biết 16  a
a  1 và x  y  2 . Tính giá trị của biểu thức M  x  y . 2   y a A. 18 . B. 16 . C. 8. D. 14 .
Câu 34. Cho hình trụ T có bán kính đáy R , trục OO bằng 2R và mặt cầu S đường kính
OO . Tỉ số diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình trụ bằng 1 1 A. 2 . B. 1 . C. . D. . 2 3
Câu 35. Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 36. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
4 a và bán kính đáy là a . Tính độ dài
đường cao của hình trụ đó. A. 3a. B. 4a . C. 2a . D. a .
Câu 37. Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R , chiều cao bằng h, độ dài đường
sinh bằng l . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 2 l  R  h . B. 2 2 l  R  h . C. 2 2 R  l  h . D. 2 2 h  R  l . Câu 38. Cho hàm số 2020x y 
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số luôn nằm bên phải trục tung.
B. Đồ thị hàm số nhận trục hoành là tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.
D. Hàm số đồng biến trên  ;  .
Câu 39. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y  log   0,5 x . B. y log x . C. x y e . D. x y e  . 7 Trang 4/6 - Mã đề 187
Câu 40. Hàm số y  f (x) có đồ thị như hình sau y 5 2 1 3 2 2 x O 1 2 5 2
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) 1  0 là A. 3. B. 4. C. 2 . D. 1 .
Câu 41. Cho hình nón có đường sinh l  5 , bán kính đáy r  3. Diện tích toàn phần của hình nón đó là A. S  20.       tp B. S 22 . tp C. S 24 . tp D. S 15 . tp Câu 42. Hàm số 2 2 2 x x y   có đạo hàm là A.   2 2 2 2 2 x x y x x     ln2 . B. 2 2 2 x x y    ln2 . 2 C.      2x x y x ln  2 4 1 2 2x  x. D.   2 2 4 1 2 x x y x     ln2 .
Câu 43. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số y  f  x là 8 A. . B. 4. C. 2 . D. 0. 3
Câu 44. Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a. 4 A. 3 V  4a . B. 3 V  2a . C. 3 V  12a . D. 3 V   a . 3
Câu 45. Thể tích V của khối cầu có bán kính R  4 bằng 256 A. V  64 . B. V  48 . C. V  36 . D. V  . 3
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại
B , tam giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và  ABC bằng 60 .
Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . 3 3 3a 3 3a 3 2 3a 3 3 3a A. . B. . C. . D. . 8 12 3 4 Trang 5/6 - Mã đề 187
Câu 47. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ. Xét phương trình f x f  x f x2 4  . m 2  2
 4m  0 . Tìm các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có
đúng 5 nghiệm thực phân biệt. m  4 m  16 A. 1 m  16 . B. 0  m  4 . C.  . D.  . m  0 m  1
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B . Biết
AB  BC  a, AD  2a , SA vuông góc với đáy và SA  2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp SHCD với H là trung điểm AD . a 11 a 10 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 49. Cho các cặp số  ; x y thỏa mãn log y       2  4x 16 x 3y 8 2 . Gọi  0 x ; 0 y  là cặp x; y khi 2   3 1 8y P x x
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 3 S   0 x 3y0. A. 7  . B. 9  . C. 9 . D. 7. 1 Câu 50. Cho hàm số 3 y  x  m   2 1 x   2
3m  2m x 1(với mlà tham số). Gọi a;b là 3
tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 4;  . Tính giá trị
của biểu thức T  a  3b . A. T  2 . B. T  3 . C. T  2 . D. T  3  .
------------------ HẾT ----------------- Trang 6/6 - Mã đề 187