Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Đông Sơn 2 – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề thi 113
TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN 2
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 04 trang)
Mã đề: 113
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 2021
Môn:Toán– Khối 12
Thời gian làm bài: 75 phút.
(Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc khoảng
( 20;20)
để bất phương trình
( )
9 1 .3 0
xx
mm+ +>
nghiệm đúng
1?x∀>
A.
21.
19.
20.
18.
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
a
,
(
)
SA ABCD
3.SA a=
Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
6Va=
3
Va=
3
2
Va
=
3
3Va=
Câu 3: Cho
a
là một số thực dương và biểu thức
2
3
5
..Ma a=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
15
.Ma=
11
15
.Ma=
2
15
.Ma=
17
5
.Ma=
Câu 4: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 5
Câu 5: Cho hàm số
()
y fx=
liên tục trên R và có đạo hàm
22
'( ) ( 2)( 6 )fx x x x xm xR= + ∀∈
. Có
bao nhiêu số nguyên
[ ]
2019;2020
m∈−
để hàm số
( ) (1 )gx f x=
nghịch biến trên khoảng
( ; 1) ?−∞
A. 2020.
Câu 6: Cho hình nón có bán kính đáy
ra
đường sinh
2l a
. Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho là
A.
2
4.a
2
3.a
2
2.
a
2
3.a
Câu 7: Cho khối cầu có bán kính bằng
3.
a
Thể tích của khối cầu bằng
A.
3
4
.
3
aπ
B.
3
12 .aπ
C.
3
36 .aπ
D.
3
9.aπ
Câu 8: Cho hàm số
()y fx=
liên tục và có đạo hàm
2
'( ) 2(2 1) ( 2)(3 3 )fx x x x=+ +−
, số điểm cực trị
của hàm số là:
A.
0.
3.
1.
2.
Câu 9: Khối đa điện nào có công thức tính thể tích là
1
.
3
V Bh=
(B là diện tích đáy; h là chiều cao).
A. Khối lập phương
Câu 10: Cho hàm số
()y fx=
đạo hàm trên
có đồ thị hàm số
()y fx
=
như hình vẽ. Hàm số
(3 )yf x=
đồng biến trên khoảng nào?
A.
( ; 1)−∞
.
( 2 ; 1)−−
(2 ; )+∞
( 1; 2)
Trang 2/4 - Mã đề thi 113
Câu 11: Mặt cầu bán kính
R
có diện tích là
A.
2
2.R
π
B.
2
4
.
3
R
π
C.
2
4.R
π
D.
2
.R
π
Câu 12: Hàm số
( )
2
x
fx=
có đạo hàm
A.
( )
' 2 .ln 2
x
fx
=
. B.
( )
'2
x
fx=
. C.
( )
' 2 ln 2
x
fx= +
. D.
( )
' 2 ln 2
x
fx=
.
Câu 13: Hàm số
( )
( )
32
1
1 12
3
yxmxmx= ++ −+ +
đồng biến trên tập xác định của nó khi
A.
4m >
.
21m ≤−
2m <
4m <
Câu 14: Tập xác định của hàm số
( )
2
43yx x
π
= −+
là:
A.
( )
1; 3
. B.
(
] [
)
;1 3;−∞ +∞
.
C.
\ {1; 3}
.
D.
( ) (
)
;1 3; .
−∞ +∞
Câu 15: Tìm điểm cực tiểu
CT
x
của hàm số
32
6yx x=
.
A.
6
CT
x =
;
0
CT
x =
2
CT
x =
4
CT
x
=
Câu 16: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng
3a
là :
A.
3
33
a
3
3a
3
9a
3
27a
Câu 17: Cho hình nón đỉnh
S
, chiều cao
SO a=
. Mặt phẳng
( )
P
qua đỉnh
S
và cắt hình nón theo thiết
diện là tam giác đều
SAB
. Biết khoảng cách từ điểm
O
đến mặt phẳng
( )
SAB
bằng
2
2
a
. Diện tích tam
giác
SAB
bằng
A.
2
3
.
12
a
B.
2
23
.
3
a
C.
2
3
.
4
a
D.
2
3
.
3
a
Câu 18: Số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
( )
2
3 32yx x x=+ ++
với trục
Ox
là:
A.
0
.
3
2
1
Câu 19: Số cạnh của khối tứ diện đều là:
A. 6
Câu 20: Tập xác định của hàm số
log
2
yx=
là:
A.
[
)
0; .+∞
( )
0; .+∞
{ }
\ 0.R
.R
Câu 21: Cho các số thực
1x >
0y >
thỏa mãn
23
log 2 3 1
1
xy
xy x y
xy
+
=−−+
+
. Giá trị lớn nhất của
biểu thức
52xy++
bằng
A.
29
.
17
16
32
Câu 22: Ông Nam gửi
100
triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn
1
năm với lãi suất là
12%
một năm. Sau
n
năm ông Nam rút toàn bộ số tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm số nguyên dương
n
nhỏ
nhất để số tiền lãi nhận được lớn hơn
40
triệu đồng (giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi).
A.
2
.
3
4
5
Câu 23: Cho hàm số
( )
432
44fx x x x a=−++
. Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn
[ ]
0; 2
. Có bao nhiêu số nguyên
a
thuộc đoạn
[ ]
3; 3
sao cho
2Mm
?
A.
3
.
5
7
6
Trang 3/4 - Mã đề thi 113
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số
32
3 9 17
yx x x= −+
trên đoạn [-2; 4] là:
A.
max 20.
2;4
y



=
max 44.
2;4
y



=
max 22.
2;4
y



=
max 15.
2;4
y



=
.
Câu 25: Tìm khoảng đồng biến của hàm số:
32
6x 9 3yx x= ++
.
A.
(1; 3)
(0;3)
(1; )
( ;1)−∞
Câu 26: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?
A.
3
3
yx x=−+
.
B.
2
1yxx
= +−
.
C.
42
1yx x=−+
.
D.
3
3
yx x
=
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông tại
B
,
AB a=
. Tam giác
SAC
đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
, khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
42
7
a
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
.
12
a
B.
3
6
.
6
a
C.
3
6
.
12
a
D.
3
6
.
3
a
Câu 28: Cho hàm số
()fx
bảng xét của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A.
4
.
3
1
2
Câu 29: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
a
và chiều cao bằng
2a
. Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
4
3
a
.
C.
3
2a
. D.
3
4a
.
Câu 30: Khối lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
có thể tích bằng
66
3
cm
.Tính thể tích khối tứ diện
'.A ABC
A.
3
11cm
3
44cm
3
33cm
3
22cm
Câu 31: Tìm tham số m để đồ thị của hàm số
=+++
42
2( 1) 1yx m x
có ba điểm cực trị?
A.
1m >−
.
1m <−
C.
1
m <
. D.
0
m >
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật có
2, 4,BA a BC a= =
()SA ABCD
và cạnh
SC
tạo với đáy góc
o
60 .
Gọi
M
là trung điểm của
,BC
N
là điểm trên cạnh
AD
sao cho
.DN a=
Khoảng cách giữa
MN
SB
là:
A.
2 285
19
a
. B.
285
19
a
. C.
2 95
19
a
.
D.
8
19
a
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 113
Câu 33: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
3.
2.
1.
4.
Câu 34:
Một hình trụ có bán kính đáy bằng
r
và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính
diện tích
xung quanh của hình trụ đó.
A.
2
8.
r
π
2
6.r
π
2
2.r
π
2
4.r
π
Câu 35: Phương trình
21
5 125
x+
=
có nghiệm là:
A.
1x =
.
B.
5
2
x
=
. C.
3
2
x =
.
D.
3x =
.
Câu 36: Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số
2x 1
1
y
x
−+
=
là:
A.
1
x =
2y
=
1x
=
1
y =
1x =
2
y =
1x =
2y =
Câu 37: Thể tích
V
của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng
2
là:
A.
12 .V
=
π
8.V =
π
16 .V =
π
4.V =
π
Câu 38: Cho
log 2
a
b
. Giá trị của
3
log
a
ab
bằng
A.
4.
6.
5.
1.
Câu 39: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
( )
7 20fx−=
là:
A.
0
.
2
1
3
Câu 40: Nghiệm của phương trình
log( 1) 2x 
:
A.
5.
1025.
101.
21.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN HỌC KỲ 1 LỚP 12 NĂM HỌC 2020-2021
101
102
103
104
105
106
1
A
2
B
3
B
4
A
5
C
6
C
7
C
8
D
9
C
10
D
11
C
12
A
13
B
14
D
15
D
16
D
17
B
18
B
19
A
20
B
21
A
22
B
23
B
24
C
25
D
26
A
27
C
28
D
29
C
30
D
31
B
32
A
33
A
34
D
35
A
36
A
37
B
38
C
39
D
40
C
1
B
2
C
3
B
4
D
5
D
6
C
7
A
8
C
9
B
10
D
11
D
12
B
13
D
14
C
15
B
16
D
17
D
18
A
19
B
20
C
21
D
22
D
23
A
24
A
25
C
26
A
27
A
28
C
29
C
30
B
31
A
32
A
33
B
34
C
35
A
36
B
37
A
38
B
39
C
40
D
1
B
2
D
3
B
4
C
5
D
6
B
7
D
8
D
9
D
10
C
11
A
12
B
13
B
14
B
15
C
16
C
17
B
18
A
19
D
20
A
21
C
22
C
23
D
24
A
25
B
26
A
27
C
28
C
29
B
30
A
31
C
32
D
33
D
34
A
35
A
36
C
37
B
38
D
39
A
40
A
1
C
2
C
3
D
4
A
5
D
6
C
7
A
8
D
9
A
10
B
11
B
12
A
13
D
14
A
15
C
16
B
17
A
18
D
19
A
20
D
21
B
22
A
23
B
24
C
25
B
26
B
27
A
28
B
29
D
30
C
31
B
32
C
33
A
34
D
35
C
36
C
37
C
38
B
39
D
40
D
1
A
2
C
3
A
4
D
5
C
6
C
7
B
8
B
9
D
10
B
11
A
12
D
13
D
14
D
15
B
16
D
17
A
18
D
19
D
20
C
21
A
22
A
23
C
24
C
25
B
26
A
27
A
28
B
29
A
30
B
31
B
32
A
33
D
34
D
35
C
36
C
37
B
38
B
39
C
40
C
1
C
2
D
3
D
4
D
5
A
6
D
7
B
8
D
9
D
10
D
11
C
12
C
13
A
14
B
15
D
16
D
17
A
18
B
19
A
20
A
21
A
22
B
23
C
24
A
25
A
26
C
27
B
28
B
29
B
30
C
31
C
32
B
33
D
34
C
35
B
36
C
37
A
38
C
39
A
40
B
113
114
115
116
117
118
1
A
2
B
3
B
4
A
5
C
6
C
7
C
8
D
9
C
10
D
11
C
12
A
13
B
14
D
15
D
16
D
17
B
18
B
19
A
20
B
21
A
22
B
23
B
24
C
25
D
26
A
27
C
28
D
29
C
30
D
31
B
32
A
33
A
34
D
35
A
36
A
37
B
38
C
39
D
40
C
1
B
2
C
3
B
4
D
5
D
6
C
7
A
8
C
9
B
10
D
11
D
12
B
13
D
14
C
15
B
16
D
17
D
18
A
19
B
20
C
21
D
22
D
23
A
24
A
25
C
26
A
27
A
28
C
29
C
30
B
31
A
32
A
33
B
34
C
35
A
36
B
37
A
38
B
39
C
40
D
1
B
2
D
3
B
4
C
5
D
6
B
7
D
8
D
9
D
10
C
11
A
12
B
13
B
14
B
15
C
16
C
17
B
18
A
19
D
20
A
21
C
22
C
23
D
24
A
25
B
26
A
27
C
28
C
29
B
30
A
31
C
32
D
33
D
34
A
35
A
36
C
37
B
38
D
39
A
40
A
1
C
2
C
3
D
4
A
5
D
6
C
7
A
8
D
9
A
10
B
11
B
12
A
13
D
14
A
15
C
16
B
17
A
18
D
19
A
20
D
21
B
22
A
23
B
24
C
25
B
26
B
27
A
28
B
29
D
30
C
31
B
32
C
33
A
34
D
35
C
36
C
37
C
38
B
39
D
40
D
1
A
2
C
3
A
4
D
5
C
6
C
7
B
8
B
9
D
10
B
11
A
12
D
13
D
14
D
15
B
16
D
17
A
18
D
19
D
20
C
21
A
22
A
23
C
24
C
25
B
26
A
27
A
28
B
29
A
30
B
31
B
32
A
33
D
34
D
35
C
36
C
37
B
38
B
39
C
40
C
1
C
2
D
3
D
4
D
5
A
6
D
7
B
8
D
9
D
10
D
11
C
12
C
13
A
14
B
15
D
16
D
17
A
18
B
19
A
20
A
21
A
22
B
23
C
24
A
25
A
26
C
27
B
28
B
29
B
30
C
31
C
32
B
33
D
34
C
35
B
36
C
37
A
38
C
39
A
40
B
| 1/6

Preview text:


TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN 2
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn:Toán– Khối 12
(Đề thi gồm 04 trang)
Thời gian làm bài: 75 phút.
(Không kể thời gian giao đề) Mã đề: 113
Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 20
− ;20) để bất phương trình 9x + ( − ) 1 .3x m
+ m > 0 nghiệm đúng x ∀ >1? A. 21. B. 19. C. 20. D. 18.
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA ⊥ ( ABCD) và SA = 3 .
a Thể tích của khối chóp S.ABCD là: A. 3 V = 6a B. 3 V = a C. 3 V = 2a D. 3 V = 3a 2
Câu 3: Cho a là một số thực dương và biểu thức 5 3
M = a . a. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 11 2 17 A. 15 M = a . B. 15 M = a . C. 15 M = a . D. 5 M = a .
Câu 4: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 5 B. 6 C. Vô số D. 3
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm 2 2
f '(x) = x (x − 2)(x − 6x + m) x ∀ ∈ R . Có
bao nhiêu số nguyên m∈[ 2019 −
;2020] để hàm số g(x) = f (1− x) nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 1) − ? A. 2020. B. 2019. C. 2012. D. 2021.
Câu 6: Cho hình nón có bán kính đáy r a và đường sinh l  2a . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là A. 2 4 a  . B. 2 a  3. C. 2 2 a  . D. 2 3 a  .
Câu 7: Cho khối cầu có bán kính bằng 3 .
a Thể tích của khối cầu bằng 3 A. 4 a π . B. 3 12 a π . C. 3 36 a π . D. 3 9 a π . 3
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm 2 f '(x) = 2
− (2x +1) (x + 2)(3− 3x) , số điểm cực trị của hàm số là: A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 9: Khối đa điện nào có công thức tính thể tích là 1 V = .
B h (B là diện tích đáy; h là chiều cao). 3
A. Khối lập phương
B. Khối hộp chữ nhật C. Khối chóp D. Khối lăng trụ
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  và có đồ thị hàm số y = f (′x) như hình vẽ. Hàm số
y = f (3 − x) đồng biến trên khoảng nào? A. (−∞ ;−1) . B. ( 2 − ; −1). C. (2 ; + ∞) . D. ( 1 − ; 2).
Trang 1/4 - Mã đề thi 113
Câu 11: Mặt cầu bán kính R có diện tích là 4 A. 2 2π R . B. 2 π R . 3 C. 2 4π R . D. 2 π R .
Câu 12: Hàm số ( ) 2x f x = có đạo hàm A. '( ) 2x f x = .ln 2 . B. '( ) 2x f x = . C. '( ) 2x f x = + ln 2 . D. '( ) 2x f x = − ln 2 . Câu 13: Hàm số 1 3
y = x + (m + ) 2 1 x − (m + ) 1 x + 2 3
đồng biến trên tập xác định của nó khi A. m > 4 . B. 2 − ≤ m ≤ 1 − . C. m < 2. D. m < 4.
Câu 14: Tập xác định của hàm số y ( 2 x 4x 3)π = − + là: A. (1;3) . B. ( ; −∞ ] 1 ∪[3;+∞) . C. \  {1;3}. D. ( ; −∞ ) 1 ∪(3;+∞).
Câu 15: Tìm điểm cực tiểu x của hàm số 3 2 = − . CT y x 6x A. x = ; B. x = ; C. x = . D. x = ; CT 4 CT 2 CT 0 CT 6
Câu 16: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 3a là : A. 3 3 3a B. 3 3a C. 3 9a D. 3 27a
Câu 17: Cho hình nón đỉnh S , chiều cao SO = a . Mặt phẳng (P) qua đỉnh S và cắt hình nón theo thiết
diện là tam giác đều SAB . Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAB) bằng a 2 . Diện tích tam 2 giác SAB bằng 2 2 2 2 A. a 3 . B. 2a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 12 3 4 3
Câu 18: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = (x + )( 2
3 x + 3x + 2) với trục Ox là: A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 19: Số cạnh của khối tứ diện đều là: A. 6 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 20: Tập xác định của hàm số y = log2 x là: A. [0;+∞). B. (0;+∞). C. R \{ } 0 . D. . R
Câu 21: Cho các số thực + x x y
> 1 và y > 0 thỏa mãn 2 3 log
= xy − 2x − 3y +1. Giá trị lớn nhất của xy +1
biểu thức 5x + y + 2 bằng A. 29 . B. 17 . C. 16. D. 32.
Câu 22: Ông Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất là
12% một năm. Sau n năm ông Nam rút toàn bộ số tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm số nguyên dương n nhỏ
nhất để số tiền lãi nhận được lớn hơn 40 triệu đồng (giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi). A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5.
Câu 23: Cho hàm số f (x) 4 3 2
= x − 4x + 4x + a . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn [0;2] . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [ 3 − ; ]
3 sao cho M ≤ 2m ? A. 3. B. 5 C. 7 . D. 6 .
Trang 2/4 - Mã đề thi 113
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x +17 trên đoạn [-2; 4] là: A. max y = 20. B. max y = 44. C. max y = 22. D. max y =15.  2; − 4 − − −  2;4  2;4  2;4  .        
Câu 25: Tìm khoảng đồng biến của hàm số: 3 2
y = x − 6x + 9x + 3. A. (1;3) B. (0;3) C. (1;∞) D. ( ; −∞ 1)
Câu 26: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào? A. 3
y = −x + 3x . B. 2
y = −x + x −1. C. 4 2
y = x x +1. D. 3
y = x − 3x .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB = a . Tam giác SAC đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC), khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
a 42 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 7 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 6 . C. a 6 . D. a 6 . 12 6 12 3
Câu 28: Cho hàm số f (x) có bảng xét của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2
Câu 29: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 2 3 a . B. 4 3 a . 3 3 C. 3 2a . D. 3 4a .
Câu 30: Khối lăng trụ tam giác ABC.A'B 'C 'có thể tích bằng 66 3
cm .Tính thể tích khối tứ diện A'.ABC A. 3 11cm B. 3 44cm C. 3 33cm D. 3 22cm
Câu 31: Tìm tham số m để đồ thị của hàm số y = 4 x + m + 2 2(
1)x + 1 có ba điểm cực trị? A. 1 m > − . B. 1 m < − . C. 1 m < . D. 0 m > .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có BA = 2a, BC = 4a,
SA ⊥ (ABCD) và cạnh SC tạo với đáy góc o
60 . Gọi M là trung điểm của BC, N là điểm trên cạnh
AD sao cho DN = .
a Khoảng cách giữa MN SB là: a A. 2a 285 . B. a 285 . C. 2a 95 . D. 8 . 19 19 19 19
Trang 3/4 - Mã đề thi 113
Câu 33:
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 34: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích
xung quanh của hình trụ đó. A. 2 8π r . B. 2 6πr . C. 2 2π r . D. 2 4π r .
Câu 35: Phương trình 2x 1 5 + =125 có nghiệm là: A. x =1. B. 5 x = . C. 3 x = . D. x = 3. 2 2
Câu 36: Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số 2x − +1
y = x−1 là:
A. x =1 và y = 2 −
B. x =1 và y = 1 −
C. x =1 và y = 2 . D. x = 1 − và y = 2 − .
Câu 37: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 là: A. V =12π. B. V = 8π. C. V =16π. D. V = 4π.
Câu 38: Cho log b  . Giá trị của  3 log a b bằng aa 2 A. 4. B. 6. C. 5. D. 1.
Câu 39: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình 7 f (x) − 2 = 0 là: A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 40: Nghiệm của phương trình log(x1)  2 là : A. 5. B. 1025. C. 101. D. 21. ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 113
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN HỌC KỲ 1 LỚP 12 NĂM HỌC 2020-2021 101 102 103 104 105 106 1 A 1 B 1 B 1 C 1 A 1 C 2 B 2 C 2 D 2 C 2 C 2 D 3 B 3 B 3 B 3 D 3 A 3 D 4 A 4 D 4 C 4 A 4 D 4 D 5 C 5 D 5 D 5 D 5 C 5 A 6 C 6 C 6 B 6 C 6 C 6 D 7 C 7 A 7 D 7 A 7 B 7 B 8 D 8 C 8 D 8 D 8 B 8 D 9 C 9 B 9 D 9 A 9 D 9 D 10 D 10 D 10 C 10 B 10 B 10 D 11 C 11 D 11 A 11 B 11 A 11 C 12 A 12 B 12 B 12 A 12 D 12 C 13 B 13 D 13 B 13 D 13 D 13 A 14 D 14 C 14 B 14 A 14 D 14 B 15 D 15 B 15 C 15 C 15 B 15 D 16 D 16 D 16 C 16 B 16 D 16 D 17 B 17 D 17 B 17 A 17 A 17 A 18 B 18 A 18 A 18 D 18 D 18 B 19 A 19 B 19 D 19 A 19 D 19 A 20 B 20 C 20 A 20 D 20 C 20 A 21 A 21 D 21 C 21 B 21 A 21 A 22 B 22 D 22 C 22 A 22 A 22 B 23 B 23 A 23 D 23 B 23 C 23 C 24 C 24 A 24 A 24 C 24 C 24 A 25 D 25 C 25 B 25 B 25 B 25 A 26 A 26 A 26 A 26 B 26 A 26 C 27 C 27 A 27 C 27 A 27 A 27 B 28 D 28 C 28 C 28 B 28 B 28 B 29 C 29 C 29 B 29 D 29 A 29 B 30 D 30 B 30 A 30 C 30 B 30 C 31 B 31 A 31 C 31 B 31 B 31 C 32 A 32 A 32 D 32 C 32 A 32 B 33 A 33 B 33 D 33 A 33 D 33 D 34 D 34 C 34 A 34 D 34 D 34 C 35 A 35 A 35 A 35 C 35 C 35 B 36 A 36 B 36 C 36 C 36 C 36 C 37 B 37 A 37 B 37 C 37 B 37 A 38 C 38 B 38 D 38 B 38 B 38 C 39 D 39 C 39 A 39 D 39 C 39 A 40 B 40 C 40 D 40 A 40 D 40 C 113 114 115 116 117 118 1 A 1 B 1 B 1 C 1 A 1 C 2 B 2 C 2 D 2 C 2 C 2 D 3 B 3 B 3 B 3 D 3 A 3 D 4 A 4 D 4 C 4 A 4 D 4 D 5 C 5 D 5 D 5 D 5 C 5 A 6 C 6 C 6 B 6 C 6 C 6 D 7 C 7 A 7 D 7 A 7 B 7 B 8 D 8 C 8 D 8 D 8 B 8 D 9 C 9 B 9 D 9 A 9 D 9 D 10 D 10 D 10 C 10 B 10 B 10 D 11 C 11 D 11 A 11 B 11 A 11 C 12 A 12 B 12 B 12 A 12 D 12 C 13 B 13 D 13 B 13 D 13 D 13 A 14 D 14 C 14 B 14 A 14 D 14 B 15 D 15 B 15 C 15 C 15 B 15 D 16 D 16 D 16 C 16 B 16 D 16 D 17 B 17 D 17 B 17 A 17 A 17 A 18 B 18 A 18 A 18 D 18 D 18 B 19 A 19 B 19 D 19 A 19 D 19 A 20 B 20 C 20 A 20 D 20 C 20 A 21 A 21 D 21 C 21 B 21 A 21 A 22 B 22 D 22 C 22 A 22 A 22 B 23 B 23 A 23 D 23 B 23 C 23 C 24 C 24 A 24 A 24 C 24 C 24 A 25 D 25 C 25 B 25 B 25 B 25 A 26 A 26 A 26 A 26 B 26 A 26 C 27 C 27 A 27 C 27 A 27 A 27 B 28 D 28 C 28 C 28 B 28 B 28 B 29 C 29 C 29 B 29 D 29 A 29 B 30 D 30 B 30 A 30 C 30 B 30 C 31 B 31 A 31 C 31 B 31 B 31 C 32 A 32 A 32 D 32 C 32 A 32 B 33 A 33 B 33 D 33 A 33 D 33 D 34 D 34 C 34 A 34 D 34 D 34 C 35 A 35 A 35 A 35 C 35 C 35 B 36 A 36 B 36 C 36 C 36 C 36 C 37 B 37 A 37 B 37 C 37 B 37 A 38 C 38 B 38 D 38 B 38 B 38 C 39 D 39 C 39 A 39 D 39 C 39 A 40 B 40 C 40 D 40 A 40 D 40 C
Document Outline

  • LOP 12_001_001
  • Đáp án