Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Kiến Thụy – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY MÔN TOÁN 12
Năm học: 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 90 phút
MÃ ĐỀ 015 (Đề gồm 06 trang, 39 câu)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM – GM 35 CÂU)
Câu 1: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
[ ]
1; 5
và có đồ thị trên đoạn
[ ]
1; 5
như hình vẽ bên dưới.
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
fx
trên đoạn
[ ]
1; 5
bằng:
A.
1
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 2: Giá trị ln nht của hàm số
trên đoạn
[
]
2;3
bằng:
A.
122
B.
50
C.
5
D.
1
Câu 3: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ th hàm s
21
1
+
=
+
x
y
x
?
A.
1= x
B.
1
= y
C.
2=y
D.
1
=x
Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ th hàm s đã cho bằng:
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 5: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
3
22yx x=++
. B.
32
21yx x=−− +
.
C.
3
21yx x
=−+
. D.
3
21yx x=−+ +
.
Câu 6: Cho hàm s
(
)
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
(
)
; 1.
−∞
B.
( )
0;1 .
C.
( )
1; 0 .
D.
(
)
1; .
+∞
Câu 7:Tìm tập hp tt c các giá tr của tham số thc
m
để hàm s
32
1
4
3
y x mx x m
= + +−
đồng
biến trên khoảng
(
)
;−∞ +∞
.
A.
[
]
2; 2
. B.
( )
;2−∞
. C.
(
]
;2−∞
. D.
[
)
2; +∞
.
Câu 8: Cho hàm s
(
)
=y fx
có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đạt cực tiểu tại
= 5x
B. Hàm s có bốn điểm cực trị
C. Hàm s đạt cực tiểu tại
= 2x
D. Hàm s không có cực đại
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số cực đại cực
tiểu?
A. . B. C. . D. .
Câu 10 :Đường cong trong hình vẽ bên là đồ th của hàm số nào dưới đây?
A.
32
1y xx
=−+
B.
42
21yx x=−+
C.
32
1yx x
=−−
D.
42
21yx x=−−
Câu 11:Cho hàm s có đồ th như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
m
32
32
y x x mx m
=−+ +
3
2
m <
3
.
2
m <−
3
2
m
3
2
m
>
42
y ax bx c=++
A.
0, 0, 0abc><<
. B.
0, 0, 0abc<<<
.
C.
0, 0, 0abc<><
. D.
0, 0, 0abc><>
Câu 12: Với
α
là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
10 10
α
α
=
. B.
2
10 10
α
α
=
.
C.
( )
( )
2
10 100
α
α
=
. D.
( )
( )
2
2
10 10
α
α
=
.
Câu 13: Cho
0, ,a mn>∈
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
m n mn
aaa
+
+=
B.
..
m n mn
aa a
=
C.
( ) ( ).
mn nm
aa=
D.
.
m
nm
n
a
a
a
=
Câu 14: Cho hàm s
3
yx
=
có đồ th như hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s cắt trục
Ox
.
B. Đồ th hàm s không có tiệm cận.
C. Đồ th hàm s có mt tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
D. Đồ th hàm s có mt tiệm cận đứng và mt tiệm cận ngang.
Câu 15: Tập xác định của hàm số
( )
1
5
1yx=
A.
[
)
1; +∞
B.
{ }
\1
C.
(
)
1; +∞
D.
( )
0; +∞
Câu 16: Rút gọn biểu thức
31 2 3
22
22
.aa
P
a

với
0a
.
A.
Pa
. B.
3
Pa
. C.
4
Pa
. D.
5
Pa
.
Câu 17: Tập xác định của hàm số
( )
2021
2
43y xx
=−−
là:
A.
{ }
\ 4;1 .
B.
.
C.
[ ]
4;1 .
D.
( )
4;1 .
Câu 18: Với mọi số thực dương
,,,
abxy
1, 1ab≠≠
, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
11
log
log
a
a
xx
=
. B.
( )
log log log
a aa
xy x y= +
.
C.
log .log log
ba b
ax x=
. D.
log log log
a aa
x
xy
y
=
.
Câu 19:Gi
, , lhR
lần t đ dài đường sinh, chiều cao bán kính đáy của hình trụ. Đẳng
thức nào sau đây đúng?
A.
=lh
B.
=
Rh
C.
2 22
= +R hl
D.
22 2
= +lhR
Câu 20:Cho khối nón thể tích bằng
4
π
chiều cao
3
.Tính bán kính đường tròn đáy của
khối nón?
A.
2
.
B.
23
3
.
C.
1
.
D.
4
3
.
Câu 21:Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông
có cạnh bằng
3a
. Tính diện tích toàn phần của khối trụ ?
A.
2
13
6
tp
a
S
π
=
. B.
2
3
tp
Sa
π
=
. C.
2
3
2
tp
a
S
π
=
. D.
2
27
2
tp
a
S
π
=
.
Câu 22: Cho
,ab
là hai số thực dương tùy ý
1b
.Tìm kết luận đúng.
A.
( )
ln ln lna b ab+= +
. B.
( )
ln a b ln a.ln b
+=
.
C.
( )
ln a ln b ln a b−=
. D.
b
ln a
log a
ln b
=
.
Câu 23:Hàm số
( 0; 1)
x
y aa a
= >≠
có đạo hàm là:
A.
.
x
xa
. B.
x
a
. C.
.lnxa
. D.
.lna
x
a
.
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số
2
xx
ye
+
=
.
A.
( )
21
x
xe+
B.
( )
2
21
xx
xe
+
+
C.
( )
21
21
x
xe
+
+
D.
( )
2 21
x
x xe
+
+
Câu 25: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
5
x
y =
B.
4
x
y
=
C.
e
4
x
y

=


D.
2
5
x
y

=


Câu 26: Cho đồ th của ba hàm s
,,
xxx
yaybyc= = =
nhưnh v bên. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
bac>>
. B.
acb>>
. C.
cab>>
. D.
cba>>
.
Câu 27: Với
a
là số thực dương tuỳ ý,
( ) ( )
ln 5 ln 3aa
bằng:
A.
5
ln
3
B.
(
)
ln 15a
C.
( )
( )
ln 5
ln 3
a
a
D.
ln 5
ln 3
Câu 28: Cho
log 3 a=
. Giá trị của
81
1
log 1000
bằng?
A.
3
.
4
a
B.
4
.
3
a
C.
1
.
12
a
D.
12 .a
Câu 29: Số cạnh của hình
12
mặt đều là:
A.
20
. B.
30
. C.
16
. D.
12
.
Câu 30: Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều ?
A. Tám mặt đều. B. Tứ diện đều.
C. Mười hai mặt đều. D. Hai mươi mặt đều.
Câu 31:Cho khối chóp đáy hình vuông cạnh
a
chiều cao bằng
2a
. Thể tích của khối
chóp đã cho bằng:
A.
3
4a
B.
3
2
3
a
C.
3
2a
D.
3
4
3
a
Câu 32:Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C

đáy tam giác vuông cân tại
B
,
AB a
3
AB a
. Thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C

A.
3
3
2
a
B.
3
6
a
C.
3
2
a
D.
3
2
2
a
Câu 33:Gi
,,lhr
lần lượt độ i đường sinh, chiều cao bán kính mặt đáy của hình n.
Diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón là:
A.
2
1
3
xq
S rh
=
π
. B.
xq
S rl
=
π
. C.
xq
S rh=
π
. D.
2
xq
S rl=
π
.
Câu 34:Th tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
là:
A.
4
3
Bh
. B.
1
3
Bh
. C.
3
Bh
. D.
Bh
.
Câu 35:Công thức tính thể tích khối cầu bán kính R là:
A.
3
4
3
πR
B.
3
3
4
π
R
C.
3
4
5
π
R
D.
3
1
6
πR
II. TỰ LUẬN(4CÂU – 3,0ĐIỂM)
Câu 36 (1,0 điểm):Ông Chính gửi
100
triệu đồngvào tiết kiệm ngân hàng theo thể thc lãi p
trong mt thời gian khá lâu không rút ra với lãi suất n định trong mấy chục m qua
10% /1
năm. Tết năm nay do ông kẹt tiền n rút hết ra để gia đình đón Tết. Sau khi rút cả vn
lẫn lãi, ông trích ra
10
triệu đồng để sm sa đ Tết trong nhà thì ông còn
250
triệuđồng. Hỏi
ông đã gửi tiết kiệm trong bao nhiêu năm?
Câu 37 (1,0 điểm): Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, góc giữa mặt bên
và mặt đáy bằng
0
60
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
?
Câu 38 (0,5 điểm): Cho hàm s
( )
42
2 11y x mx=−+
. Tìm các giá trị của tham số
m
để đồ th
hàm s
( )
1
có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua
3
điểm này có bán kính
1R =
?
Câu 39 (0,5điểm):Cho biểu thức
2
2
1 17
( ) log (0 1)
24
fx x x x x



. Tính giá trị của
biểu thức:
1 2 2020
...
2021 2021 2021
Tf f f









…………..HẾT……….
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY MÔN TOÁN - KHỐI 12
Năm học: 2020 - 2021
(Đáp án gồm 03 trang)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (35 câu, 7.0 điểm,mỗi câu đúng 0.2 điểm)
Câu
Đáp án
Đáp án
Đáp án
Đáp án
ĐỀ 012
ĐỀ 013
ĐỀ 014
ĐỀ 015
1
C
B
B
C
2
D
A
A
B
3
C
D
D
A
4
D
C
C
D
5
C
D
D
C
6
D
C
C
C
7
A
D
D
A
8
A
C
C
C
9
D
D
D
A
10
D
C
C
D
11
B
D
C
C
12
C
A
A
D
13
C
A
C
C
14
A
D
A
D
15
B
D
C
C
16
B
B
D
D
17
C
C
A
A
18
B
C
A
A
19
D
A
D
A
20
B
B
D
A
21
A
B
B
D
22
C
C
C
D
23
A
B
C
D
24
C
D
A
B
25
B
B
B
C
26
A
D
B
C
27
D
A
C
A
28
C
A
B
B
29
D
A
D
B
30
C
D
B
C
31
D
C
D
B
32
A
A
A
D
33
A
C
A
B
34
A
A
A
D
35
D
C
D
A
PHẦN 2. TỰ LUẬN (4 câu ; 3.0 điểm)
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
36
Số tiền ông Chính tích lũy được gồm cả vốn và lãi là
260
triệu
0,25 đ
Công thức tính lãi kép
( )
1
n
n
AA r= +
(
)
66
260.10 100.10 1 10%
n
⇔= +
0,25 đ
0,25 đ
10
n⇔=
0,25 đ
37
Gọi
O
là tâm của đáy, gọi
M
là trung điểm của
CD
.
0,25đ
Góc giữa mp(SCD) mp(ABCD) là:
0
60SMO =
.
0,25đ
1
22
a
OM BC
= =
,
0
3
tan 60
2
a
SO OM= =
.
0,25 đ
Thể tích khối chóp
.S ABCD
3
2
.
1 13 3
. ..
3 32 6
S ABCD ABCD
aa
V SO S a= = =
.
0,25đ
38
TXĐ:
.D
=
32
' 4 4 4 ( ).yxmxxxm=−=
Để đồ thị hs (1) có 3 điểm cực trị
0.m⇔>
Gọi
22
(0;1), ( ; 1), ( ; 1)A Bmm C mm−+ −+
các điểm cực trị của
đồ thị hs (1),
2
(0; 1)Im−+
là trung điểm
.
BC
0,25 đ
Ta có
24
,.AI m AB AC m m= = = +
Suy ra
1 .. .
.
24 2
AB AC BC AB AC
AI BC R
R AI
= ⇔=
0,25 đ
42
20
0 ()
1 (tm)
15
()
2
15
(tm)
2
m mm
ml
m
ml
m
+=
=
=
−−
=
−+
=
Vậy
1
15
2
m
m
=
−+
=
39
Ta có
2
2
2
2
1 17
(1 ) log 1 1 1
24
17 1
log
42
fx x x x
xx x








22
22
1 17 17 1
1 log log
2 4 42
fx f x x xx xx x





 








22
2
1 17 17 1
log
2 4 42
x xx xx x







 











2
log 4 2

với
(0;1)x
0,25 đ
1 2 2020
...
2021 2021 2021
Tf f f








1 2020 2 2019 1010 1011
...
2021 2021 2021 2021 2021 2021
ff ff ff

  
 
  


 
  
 
  

  

1010.2 2020
0,25đ
(Chú ý: HS làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY MÔN TOÁN 12
Năm học: 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 90 phút
MÃ ĐỀ 015 (Đề gồm 06 trang, 39 câu)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM – GỒM 35 CÂU)
Câu 1: Cho hàm số f (x) liên tục trên [ 1;
− 5] và có đồ thị trên đoạn [ 1;
− 5] như hình vẽ bên dưới.
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn [ 1; − 5] bằng: A. 1 − B. 4 C.1 D. 2
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 4 2
= x − 4x + 5 trên đoạn [ 2; − ]3 bằng: A. 122 B. 50 C. 5 D. 1
Câu 3: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x +1 y = ? x +1 A. x = 1 − B. y = 1 −
C. y = 2 D. x =1
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng: A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3.
Câu 5: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? A. 3
y = x + 2x + 2 . B. 3 2
y = −x − 2x +1. C. 3
y = x − 2x +1. D. 3
y = −x + 2x +1.
Câu 6: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. (0; ) 1 . C. ( 1; − 0). D. ( 1; − +∞).
Câu 7:Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực 1 m để hàm số 3 2
y = x + mx + 4x m đồng 3 biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) . A. [ 2; − 2]. B. ( ;2 −∞ ) . C. ( ; −∞ 2 − ]. D. [2;+∞) .
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −5
B. Hàm số có bốn điểm cực trị
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
D. Hàm số không có cực đại
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + 2mx + m có cực đại và cực tiểu? A. 3 m < . B. 3 m < − . C. 3 m ≤ . D. 3 m > . 2 2 2 2
Câu 10 :Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = −x + x −1 B. 4 2
y = −x + 2x −1 C. 3 2
y = x x −1 D. 4 2
y = x − 2x −1 Câu 11:Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a > 0,b < 0,c < 0 .
B. a < 0,b < 0,c < 0 .
C. a < 0,b > 0,c < 0 .
D. a > 0,b < 0,c > 0
Câu 12: Với α là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai? α A. α 10α = ( 10) . B. α 2 10 =10 . C. ( )2 10 (100)α α = . D. ( ) ( ) 2 2 10 10 α α = .
Câu 13: Cho a > 0, ,
m n∈ . Khẳng định nào sau đây đúng? m a nm = a . A. m n m n a a a + + = . B. m. n m n a a a − = .
C. ( m)n = ( n)m a a . D. n a Câu 14: Cho hàm số 3 y x− =
có đồ thị như hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số cắt trụcOx .
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
Câu 15: Tập xác định của hàm số y = (x − )15 1 là A. [1;+∞) B.  \{ } 1 C. (1;+∞) D. (0;+∞) 3 1  2 3
Câu 16: Rút gọn biểu thức a .a P  với a  0.   a   2 2 2 2
A. P a . B. 3
P a . C. 4
P a . D. 5
P a .
Câu 17: Tập xác định của hàm số y ( x x ) 2021 2 4 3 − = − − là: A.  \{ 4; − } 1 . B. .  C. [ 4; − ] 1 . D. ( 4; − ) 1 .
Câu 18: Với mọi số thực dương a,b, x, y a ≠1,b ≠1, mệnh đề nào sau đây sai? A. 1 1 log = . B. log xy = x + y . a ( ) loga log a x log x a a C. log x a x = x . D. log = x y . a loga log b .loga logb a y
Câu 19:Gọi l, ,
h R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. l = h
B. R = h C. 2 2 2
R = h + l D. 2 2 2
l = h + R
Câu 20:Cho khối nón có thể tích bằng 4π và chiều cao là 3.Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón? A. 2 . B. 2 3 . . 3 C.1. D. 43
Câu 21:Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông
có cạnh bằng3a . Tính diện tích toàn phần của khối trụ ? 2 2 2 A. 13a π a π 3 π S = . B. 2 S = a π . C. S = . D. 27a = . tp 3 S tp 6 tp 2 tp 2
Câu 22: Cho a,b là hai số thực dương tùy ý và b ≠1.Tìm kết luận đúng.
A. ln a + lnb = ln(a + b) .
B. ln(a + b) = ln a.ln b .
C. ln a − ln b = ln(a − b). D. ln a log a = . b ln b Câu 23:Hàm số x
y = a (a > 0;a ≠ 1) có đạo hàm là: A. . x x a . B. x a .
C. .xln a . D. x a .lna .
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số 2 x x y e + = . A.(2 + ) 1 x x e B.( ) 2 2 1 x x x e + + C.( ) 2 1 2 1 x x e + +
D.( 2x x) 2x 1 e + +
Câu 25: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên  ? xx A. 5x y = B. 4x y = C. e y   =    D. 2 y = 4       5 
Câu 26: Cho đồ thị của ba hàm số x = , x = , x
y a y b y = c như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.b > a > c .
B. a > c > b.
C.c > a > b.
D.c > b > a .
Câu 27: Với a là số thực dương tuỳ ý, ln(5a) − ln(3a) bằng: ln (5a) A. 5 ln
B. ln(15a) C. D. ln5 3 ln (3a) ln 3 1
Câu 28: Cho log3=a . Giá trị của log 1000 bằng? 81 A. 3a . B. 4a . C. 1 . D. 12 .a 4 3 12a
Câu 29: Số cạnh của hình 12 mặt đều là: A. 20 . B. 30. C. 16 . D. 12 .
Câu 30: Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều ?
A. Tám mặt đều.
B. Tứ diện đều.
C. Mười hai mặt đều.
D. Hai mươi mặt đều.
Câu 31:Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: A. 3 4a B. 2 3 a C. 3 2a D. 4 3 a 3 3
Câu 32:Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB a
AB a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   là 3 3 3 3 A. a 3 B. a C. a D. a 2 2 6 2 2
Câu 33:Gọi l,h,r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón.
Diện tích xung quanh S của hình nón là: xq A. 1 2 S = πr h . B. . C. . D. . xq S = π rl S = π rh S = π rl xq 2 3 xq xq
Câu 34:Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A. 4 Bh .
B. 1 Bh . C. 3Bh . D. Bh . 3 3
Câu 35:Công thức tính thể tích khối cầu bán kính R là: A. 4 3 3 4 1 πR B. 3 πR C. 3 πR D. 3 πR 3 4 5 6
II. TỰ LUẬN
(4CÂU – 3,0ĐIỂM)
Câu 36 (1,0 điểm):Ông Chính gửi 100 triệu đồngvào tiết kiệm ngân hàng theo thể thức lãi kép
trong một thời gian khá lâu mà không rút ra với lãi suất ổn định trong mấy chục năm qua là
10% /1 năm. Tết năm nay do ông kẹt tiền nên rút hết ra để gia đình đón Tết. Sau khi rút cả vốn
lẫn lãi, ông trích ra 10 triệu đồng để sắm sửa đồ Tết trong nhà thì ông còn 250 triệuđồng. Hỏi
ông đã gửi tiết kiệm trong bao nhiêu năm?
Câu 37 (1,0 điểm): Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 0
60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD ?
Câu 38 (0,5 điểm): Cho hàm số 4 2
y = x − 2mx +1 ( )
1 . Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số ( )
1 có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua 3 điểm này có bán kính R =1?  
Câu 39 (0,5điểm):Cho biểu thức  1 2 17
f (x)  log x  x x    
 (0  x 1) . Tính giá trị của 2  2 4  biểu thức:  1   2  2020 T f     f      ... f   2021 2021   2021
…………..HẾT……….
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY MÔN TOÁN - KHỐI 12
Năm học: 2020 - 2021
(Đáp án gồm 03 trang)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (35 câu, 7.0 điểm,mỗi câu đúng 0.2 điểm) Câu Đáp án Đáp án Đáp án Đáp án ĐỀ 012 ĐỀ 013 ĐỀ 014 ĐỀ 015 1 C B B C 2 D A A B 3 C D D A 4 D C C D 5 C D D C 6 D C C C 7 A D D A 8 A C C C 9 D D D A 10 D C C D 11 B D C C 12 C A A D 13 C A C C 14 A D A D 15 B D C C 16 B B D D 17 C C A A 18 B C A A 19 D A D A 20 B B D A 21 A B B D 22 C C C D 23 A B C D 24 C D A B 25 B B B C 26 A D B C 27 D A C A 28 C A B B 29 D A D B 30 C D B C 31 D C D B 32 A A A D 33 A C A B 34 A A A D 35 D C D A
PHẦN 2. TỰ LUẬN (4 câu ; 3.0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 36
Số tiền ông Chính tích lũy được gồm cả vốn và lãi là 260 triệu 0,25 đ
Công thức tính lãi kép A = A(1+ r)n n 0,25 đ 6 6 260.10 100.10 (1 10%)n ⇔ = + 0,25 đ ⇔ n =10 0,25 đ 37 0,25đ
Gọi O là tâm của đáy, gọi M là trung điểm của CD .
Góc giữa mp(SCD) và mp(ABCD) là:  0 SMO = 60 . 0,25đ 1 a a 0,25 đ Có OM = BC = , 0 3 SO = OM tan 60 = . 2 2 2
Thể tích khối chóp S.ABCD là 0,25đ 3 1 1 a 3 2 a 3 V = SO S = a = S ABCD . ABCD . . . . 3 3 2 6 38 TXĐ: D = .   3 2
y ' = 4x − 4mx = 4x(x m).
Để đồ thị hs (1) có 3 điểm cực trị ⇔ m > 0. 0,25 đ Gọi 2 2 (
A 0;1), B( m;−m +1),C(− m;−m +1) là các điểm cực trị của đồ thị hs (1), 2
I(0;−m +1) là trung điểm BC. Ta có 2 4
AI = m , AB = AC = m + m . 0,25 đ 1 A . B AC.BC A . B AC Suy ra AI.BC = ⇔ R = 2 4R 2AI 4 2
m − 2m + m = 0 m = 0 (l) m =1 (tm)   1 − − 5 ⇔ m = (l)  2  1 − + 5 m = (tm)  2 m = 1 Vậy  1 − +  5 m =  2 39 Ta có   1  f x
  x    x2 17 (1 ) log 1 1  1 x    2    2 4       2 17 1
 log  x x    x     2  4  2   0,25 đ      
f x f   x  1 2 17   2 17 1 1
 log x  x x   
 log  x x      x     2 2  2 4   4  2    1       2 17  2 17 1
 log x  x x   
 x x    log 4  2 với   x      2  2 4  2   4  2      x  (0;1)  1   2  2020  T f     f      ... f   2021 2021   2021   1  2020    2  2019   1010 1011  0,25đ   f     f          f         f          ...  f         f   2021 2021 2021  2021   2021   2021       1010.2  2020
(Chú ý: HS làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
Document Outline

  • ĐỀ CUÔI KÌ 1 TOÁN 12- MÃ 015
  • ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 12