Đề thi HK1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Lương Phú – Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề thi 151
SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Toán lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(40 câu trắc nghiệm, 02 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Mã đề: 151
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. Phần trắc nghiệm (8,0 điểm)
Câu 1: Cho a, b là các số thực dương và
1a
. Tính
43
a
log b
a
A.
34
ab
.
B.
43
ab
.
C.
43
ab
. D.
43
ab
.
Câu 2: Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình
A.
144.
B.
80x.=
C.
97x.=
D.
169x.=
Câu 3: Nghiệm của phương trình
5
12log ( x )+=
A.
24x.=
B.
5
12x log .=−+
C.
26x.=
D.
31x.=
Câu 4: Cho phương trình
( )
22
11
4 2 .2 2 1 0
xx
mm
−−
+ + +=
. bao nhiêu giá trị nguyên của
m thuộc đoạn
[
]
10;20
để phương trình có nghiệm?
A.
9
. B.
11
. C.
10
. D.
12
.
Câu 5: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A.
42
23yx x=−+
.
B.
42
23yx x=−+ +
.
C.
32
33yxx=−+ +
.
D.
32
33yx x
=−+
.
Câu 6: Một hình nón tròn xoay diện tích xung quanh bằng
2
3a
π
bán kính đáy bằng
a; Khi đó độ dài đường sinh của hình nón đó là
A.
3a
. B.
23a
. C.
3 a
π
. D.
3
π
.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a; Gọi M là trung điểm của
cạnh SA, các góc SAB và góc SCB đều bằng
0
90
, biết khoảng cách từ A đến mp(MBC) bằng
6
21
a
. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A.
3
10 3
9
a
. B.
3
8 39
3
a
. C.
3
4 13
3
a
. D.
3
23a
.
Câu 8: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau :
Điểm cực đại của hàm số đã
cho là
A.
1.x =
B.
3.x =
C.
2.x =
D.
2.x =
Câu 9: Cho
a,
b
là các số thực dương thỏa mãn
22
14a b ab,+=
biểu thức
( )
2
log a b+
bằng
A.
( )
22
2 log a log b .+
B.
(
)
22
1
4
2
log a log b .++
Trang 2/4 - Mã đề thi 151
C.
( )
22
1
4
2
log a log b .++
D.
( )
22
4 log a log b .++
Câu 10: Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
2
2
23yx x= +−
.
A.
D
. B.
( ) ( )
; 3 1;D = −∞ +∞
.
C.
(
)
0;D = +∞
. D.
\ 3;1D

.
Câu 11: Một hình trụ tròn xoay bán kính đáy bằng a và thiết diện đi qua trục là một hình
vuông. Khi đó thể tích của khối trụ tròn xoay đó là
A.
3
2
3
Va
π
=
. B.
3
2Va
π
=
. C.
3
4Va
π
=
. D.
2
Va
π
=
.
Câu 12: Với
a
là số thực dương tùy ý,
( )
4
3
log a
bằng
A.
3
4
3
log a
. B.
3
4log a
. C.
3
4 log a+
. D.
3
1
4
log a
.
Câu 13: Cho biểu thức
3
4
23
..P xx x=
, với
0x >
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
3
Px=
. B.
1
2
Px=
. C.
13
24
Px=
. D.
1
4
Px
=
.
Câu 14: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau.
Hỏi phương trình
( )
2. 5 0fx−=
có bao nhiêu nghiệm thực?
A.
1
.
B.
2
.
C.
0
.
D.
3
.
x
−∞
0
2
+∞
()fx
0
+
0
()
fx
+∞
3
1
−∞
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
32
1
x
y
x
+
=
+
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
2y =
. D.
3
y =
.
Câu 16: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay bán kính đáy r độ dài đường
sinh l là
A.
2
1
3
rh
π
. B.
2 rl
π
. C.
rl
π
. D.
2
rh
π
.
Câu 17: Một hình nón chiều cao
20 h cm
=
, bán kính đáy
25 r cm=
. Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện 12
cm. Tính diện tích thiết diện đó.
A.
2
125 34 cm
. B.
2
500 2 cm
. C.
2
500 cm
. D.
2
450 2 cm
.
Câu 18: Cho hàm số
( )
=y fx
hàm đa thức bậc bốn
( )
3 0,<f
đồ thị hàm số
( )
=y fx
như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số
( ) ( )
2020
1gx f x
=


A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Câu 19: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
B
và chiều cao h là
A.
1
.
3
V Bh=
. B.
.V Bh=
. C.
2
V rh
π
=
. D.
2
1
3
V rh
π
=
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 151
Câu 20: Đạo hàm của hàm số
1
4
x
y
+
=
A.
14y ( x ).ln
= +
. B.
14
x
y ( x ).
= +
. C.
1
44
x
y .ln
+
=
. D.
1
4
4
x
y
ln
+
=
.
Câu 21: Số nghiệm của phương trình
( )
1
1
2 05
x
,
+
=
A.
0
.
B.
1.
C.
2
.
D.
3.
Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số
4
2y log ( x )= +
.
A.
. B.
\{-2}
. C.
2(; ) +∞
. D.
2[; ) +∞
.
Câu 23: Cho hàm số
3
3yx x=
có đồ thị
()C
. Tìm số giao điểm của
()
C
và trục hoành.
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 24: Cho m số
(
)
y fx=
đồ thị đường cong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
;1−∞
.
B.
( )
0; +∞
.
C.
( )
1; 0
.
D.
( )
0;1
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
(0;3)
(0; )+∞
.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( 1; 0)
(1; )+∞
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( ; 1)−∞
(0;1)
.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( 1; 0)
(1; )+∞
.
Câu 26: Hàm số
3
31yx x=−+
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1; 3
.
Câu 27: Tính thể tích khối lăng trụ có chiều cao 3a và đáy là tam giác đều cạnh
2a
.
A.
3
3
2
Va
=
. B.
3
36
4
Va=
. C.
2
33
2
Va=
. D.
3
33
2
Va=
.
Câu 28: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
32
32y x x mx= +−
đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
;2−∞
. C.
(
]
;2
−∞
. D.
(
]
;1−∞
.
Câu 29: Thể tích của khối lập phương cạnh
2
A.
4V =
. B.
2V =
. C.
28V =
. D.
22V =
.
Câu 30: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao
33ha=
và bán kính đáy
ra=
A.
2
3Va
π
=
. B.
3
3Va=
. C.
3
33Va
π
=
. D.
3
3Va
π
=
.
Câu 31: Số điểm cực trị của hàm số
21
3
x
y
x
=
+
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 151
Câu 32: Thể tích của khối cầu có bán kính 2r là
A.
3
4
3
Vr
π
=
. B.
2
8
3
Vr
π
=
. C.
3
16
3
Vr
π
=
. D.
3
32
3
Vr
π
=
.
Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
42
10 2fx x x=−−
trên đoạn
[
]
0;9
bằng
A.
26
. B.
11
. C.
27
. D.
2
.
Câu 34: Một mặt cầu có diện tích
2
9 a
π
. Khi đó bán kính r của mặt cầu bằng
A.
9
3
a
. B.
3
2
a
. C.
2
9
4
a
. D.
2
3
2
a
.
Câu 35: Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của tham sm để đồ thị (
m
C
) của hàm số
32
4 73= +−y x mx mx m
tiếp xúc với parabol
( )
2
:1= −+Pyx x
. Tổng giá trị các phần tử của
S bằng
A.
11
4
. B.
331
4
. C.
4
. D.
9
4
.
Câu 36: Cho hàm số
(
)
fx
đạo hàm
3
1 4,f x xx x x

. Số điểm cực đại
của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD; Đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh bằng a; SAB
tam giác đều trọng tâm G nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp(ABCD). Tính
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A.
2
a
R =
. B.
3
3
Ra=
. C.
3
6
Ra=
. D.
21
6
Ra
=
.
Câu 38: Tìm đạo hàm của hàm số
( )
= +
1
2
3
3.
yx
A.
( )
= +
2
2
3
1
3.
3
yx
B.
(
)
( )
=++
1
22
3
2 3 ln 3 .y xx x
C.
(
)
( )
=++
1
22
3
3 ln 3 .
yx x
D.
( )
= +
2
2
3
2
3.
3
y xx
Câu 39: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
1
5
fx x
x
=−+
trên khoảng
(
)
0;
+∞
.
A.
( )
(
)
0;
min 3
fx
+∞
=
B.
( )
( )
0;
min 2fx
+∞
=
. C.
(
)
( )
0;
min 5fx
+∞
=
. D.
(
)
(
)
0;
min 3fx
+∞
=
.
Câu 40: Cho hàm số
()
y fx=
bảng biến thiên như hình bên. Tổng số tiệm cận đứng
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
4
.
x
−∞
0
1
+∞
()
fx
+
0
()fx
2
1
−∞
−∞
−∞
II. Phần tự luận (2,0 điểm)
Câu 41: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A;
3AB a;BC a= =
. Mặt bên SBC tam giác vuông cân nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a;
Câu 42: (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
9 4.3 3 0
xx
+=
b)
39
log ( 4) 2log (14 ) 1xx++ =
----------- HẾT ----------
TRƯNG THPT LƯƠNG PHÚ
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA CUI K I, NĂM HC 2020-2021
Môn: Toán lp 12 (Phn t lun)
I. Các mã đ: 151, 153, 155, 157
Câu 1: Gii các phương trình sau:
a)
9 4.3 3 0
xx
+=
b)
39
log ( 4) 2log (14 ) 1
xx
++ =
Câu 2: (1 đ) Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông ti A,
3AB a; BC a
= =
. Mt bên SBC là tam giác vuông cân và nm trong mt phng vuông
góc vi đáy. Tính th tích khi chóp S.ABC theo a.
Câu
Đáp án
Điểm
1.a
( )
2
9 4.3 3 0 3 4.3 3 0
xx x x
+= +=
33 1
0
31
x
x
x
x
= =
⇔⇔
=
=
0,5
1.b
39
log ( 4) 2log (14 ) 1xx
++ =
(1)
ĐK:
40 4
4 14
14 0 14
xx
x
xx
+ > >−

⇔− < <

−> <

(1)
2
3
5 78( )
log ( 4)(14 ) 1 10 53 0
5 78( )
x tm
x x xx
x tm
= +
+ = ⇔− + + =
=
Vậy PT có nghiệm là
5 78
5 78
x
x
= +
=
0,5
2
V đúng hình
0,25
Tính được
2 2 22
2
32
12
2
22
ABC
AC BC AB a a a
a
S a.a
= = −=
= =
0,25
Gọi H là trung điểm của cạnh BC khi đó
SH BC
( SBC ) ( ABC )
( SBC ) ( ABC ) BC
∩=
suy ra
SH ( ABC )
Và Tam giác SAC vuông cân nên
13
22
a
SH BC= =
0,25
23
1 1 23 6
3 3 2 2 12
ABC ABC
aaa
V S .SH .= = =
(đvtt)
0,25
TRƯNG THPT LƯƠNG PHÚ
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA CUI K I, NĂM HC 2020-2021
Môn: Toán lp 12 (Phn t lun)
II. Các mã đ: 152, 154, 156, 158
Câu 1(1,0 đim): Gii các phương trình sau:
a)
4 6.2 8 0
xx
+=
b)
42
2log log ( 3) 2xx+ −=
Câu 2 (1,0 đim): Cho nh chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông ti B,
2
AB a; AC a= =
. Mt bên SAC là tam giác vuông cân nm trong mt phng vuông
góc vi đáy. Tính th tích khi chóp S.ABC theo a.
Câu
Đáp án
Điểm
1.a
( )
2
22 1
4 6.2 8 0 2 6.2 8 0
2
24
x
xx x x
x
x
x
= =
+= +=
=
=
0,5
1.b
42
2log log ( 3) 2xx+ −=
(2)
ĐK:
00
3
30 3
xx
x
xx
>>

⇔>

−> >

(2)
22 2
log log ( 3) 2 log ( 3) 2x x xx + −= −=
2
4 (tm)
( 3) 4 3 4 0
1(loai)
x
xx x x
x
=
= −=
=
Vậy phương trình có nghiệm là
4
x =
0,5
2
V đúng hình
0,25
Tính được
2 2 22
2
43
13
3
22
ABC
BC AC AB a a a
a
S a.a
= = −=
= =
0,25
Gọi H là trung điểm của cạnh AC khi đó
SH AC
( SAC ) ( ABC )
( SAC ) ( ABC ) AC
∩=
suy ra
SH ( ABC )
Và Tam giác SAC vuông cân nên
1
2
SH AC a= =
0,25
23
1 13 3
3 32 6
ABC ABC
aa
V S .SH .a= = =
(đvtt)
0,25
| 1/6

Preview text:

SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Toán lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(40 câu trắc nghiệm, 02 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề: 151
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. Phần trắc nghiệm (8,0 điểm)
Câu 1: Cho a, b là các số thực dương và a ≠1. Tính 4 3loga b a A. 3 4 a b− . B. 4 3 a b− . C. 4 3 a b . D. 4 3 a b .
Câu 2: Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2
log 2 x −5log2 x + 6 = 0 A. 144.
B. x = 80.
C. x = 97.
D. x =169.
Câu 3: Nghiệm của phương trình log5( x +1) = 2 là
A. x = 24. B. x = 1
− + log5 2. C. x = 26.
D. x = 31.
Câu 4: Cho phương trình 2 −x − ( + ) 2 1 1 4 2 .2 −x m
+ 2m +1 = 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [ 10
− ;20] để phương trình có nghiệm? A. 9. B. 11. C. 10. D. 12.
Câu 5: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. 4 2
y = x − 2x + 3 . B. 4 2
y = −x + 2x + 3. C. 3 2
y = −x + 3x + 3 . D. 3 2
y = x − 3x + 3 .
Câu 6: Một hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng 2
π 3a và bán kính đáy bằng
a; Khi đó độ dài đường sinh của hình nón đó là A. a 3 . B. 2 3a . C. a . D. π 3 .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a; Gọi M là trung điểm của
cạnh SA, các góc SAB và góc SCB đều bằng 0
90 , biết khoảng cách từ A đến mp(MBC) bằng
6 a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 21 3 3 3 A. 10 3a . B. 8 39a . C. 4 13a . D. 3 2 3a . 9 3 3
Câu 8: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau :
Điểm cực đại của hàm số đã
cho là A. x= 1.− B. x = 3. C. x = 2. − D. x = 2.
Câu 9: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn 2 2
a + b =14ab, biểu thức log2 (a +b) bằng A. 2(log 1
2 a + log2 b).
B. (4 + log2 a +log2 b). 2
Trang 1/4 - Mã đề thi 151 C. 1
4 + (log2 a +log2 b).
D. (4 + log2 a +log2 b). 2
Câu 10: Tìm tập xác định D của hàm số y = (x + x − ) 2 2 2 3 .
A. D   . B. D = ( ; −∞ 3 − ) ∪(1;+∞) .
C. D = (0;+∞) .
D. D   \3;  1 .
Câu 11: Một hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng a và thiết diện đi qua trục là một hình
vuông. Khi đó thể tích của khối trụ tròn xoay đó là A. 2 3 V = π a . B. 3 V = 2π a . C. 3 V = 4π a . D. 2 V = π a . 3
Câu 12: Với a là số thực dương tùy ý, log ( 4 3 a ) bằng A. 4 log 1 3 a . B. 4log a . C. 4 + log a . D. log a . 3 3 3 3 4
Câu 13: Cho biểu thức 4 3 2 3 P =
.x x . x , với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 1 13 1 A. 3 P = x . B. 2 P = x . C. 24 P = x . D. 4 P = x .
Câu 14: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau.
Hỏi phương trình 2. f (x) −5 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 1. x −∞ 0 2 +∞ f (′x) B. 2 . − 0 + 0 − +∞ 3 C. 0 . f (x) 1 − −∞ D. 3.
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x + 2 y = là x +1 A. x = 1 − . B. x =1. C. y = 2 . D. y = 3.
Câu 16: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là A. 1 2 π r h . B. rl . C. πrl . D. 2 π r h . 3
Câu 17: Một hình nón có chiều cao h = 20 cm, bán kính đáy r = 25 cm. Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12
cm. Tính diện tích thiết diện đó. A. 2 125 34 cm . B. 2 500 2 cm . C. 2 500 cm . D. 2 450 2 cm .
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức bậc bốn có f (3) < 0, đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số g (x) =  f (x − ) 2020 1    là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 19: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là A. 1 V = . B h . B. V 1 = . B h . C. 2 V = π r h . D. 2 V = π r h . 3 3
Trang 2/4 - Mã đề thi 151
Câu 20: Đạo hàm của hàm số 1 4x y + = là x 1 + A. y′ 4
= ( x +1).ln 4 . B. ′ = +1 4x y ( x ). . C. x 1 y 4 + ′ = .ln 4 . D. y′ = . ln 4
Câu 21: Số nghiệm của phương trình x 1 2 + = (0,5) 1 − là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số y = log4( x + 2). A.  . B. \{-2} . C. ( 2 − ;+∞ ). D. [ 2 − ;+∞ ) . Câu 23: Cho hàm số 3
y = x − 3x có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành.
A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1.
Câu 24: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. (0;+∞). C. ( 1; − 0) . D. (0; ) 1 .
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (0;3) và (0;+∞).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( 1; − 0) và (1;+∞) .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 1) − và (0;1) .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 1; − 0) và (1;+∞) . Câu 26: Hàm số 3
y = x − 3x +1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. (1;+∞). C. ( 1; − ) 1 . D. ( 1; − 3) .
Câu 27: Tính thể tích khối lăng trụ có chiều cao 3a và đáy là tam giác đều cạnh a 2 . A. 3 3 V = a . B. 3 6 3 V = a . C. 3 3 2 V = a . D. 3 3 3 V = a . 2 4 2 2
Câu 28: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + (2 − m) x
đồng biến trên khoảng (2;+∞) là A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( ;2 −∞ ) . C. ( ;2 −∞ ] . D. ( ; −∞ − ] 1 .
Câu 29: Thể tích của khối lập phương cạnh 2 là A. V = 4 . B. V = 2 . C. V = 2 8 . D. V = 2 2 .
Câu 30: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h = 3 3a và bán kính đáy r = a A. 2 V = 3π a . B. 3 V = 3a . C. 3 V = 3 3π a . D. 3 V = 3π a .
Câu 31: Số điểm cực trị của hàm số 2x −1 y = là x + 3 A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Trang 3/4 - Mã đề thi 151
Câu 32: Thể tích của khối cầu có bán kính 2r là A. 4 3 V = π r . B. 8 2 V = π r . C. 16 3 V = π r . D. 32 3 V = π r . 3 3 3 3
Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 4 2
= x −10x − 2 trên đoạn [0;9] bằng A. 26 − . B. 11 − . C. 27 − . D. 2 − .
Câu 34: Một mặt cầu có diện tích 2
a . Khi đó bán kính r của mặt cầu bằng A. 9 a . B. 3 a . C. 9 2 a . D. 3 2 a . 3 2 4 2
Câu 35: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị ( C ) của hàm số m 3 2
y = x − 4mx + 7mx − 3m tiếp xúc với parabol (P) 2
: y = x x +1. Tổng giá trị các phần tử của S bằng A. 11 . B. 331. C. 4 − . D. 9 . 4 4 4
Câu 36: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f x xx  x 3 1
4 , x   . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD; Đáy ABCD là hình vuông tâm O và có cạnh bằng a; SAB
là tam giác đều có trọng tâm G và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp(ABCD). Tính
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. A. a R = . B. 3 R = a . C. 3 R = a . D. 21 R = a . 2 3 6 6 1
Câu 38: Tìm đạo hàm của hàm số y = ( 2x + )3 3 . 2 1 A. 1 y ( 2x 3)− ′ = + 3 .
B. y′ = x( 2x + )3 2 3 ln( 2 x + 3). 3 1 2 C. y′ 2 = ( 2 x + )3 3 ln( 2 x + 3). D. y x ( 2 x 3)− ′ = + 3 . 3
Câu 39: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 1
= x − 5 + trên khoảng (0;+∞). x
A. min f (x) = 3
B. min f (x) = 2 . C. min f (x) = 5
− . D. min f (x) = 3 − . (0;+∞) (0;+∞) (0;+∞) (0;+∞)
Câu 40: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Tổng số tiệm cận đứng và
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho l à A. 1. x −∞ 0 1 +∞ B. 2 . f (′x) − + 0 − C. 3. f (x) 2 1 D. 4 . −∞ −∞ −∞
II. Phần tự luận (2,0 điểm)
Câu 41: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A;
AB = a;BC = 3a . Mặt bên SBC là tam giác vuông cân và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a;
Câu 42: (1,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 9x 4.3x − + 3 = 0
b) log (x + 4) + 2log (14 − x) =1 3 9 ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 151
TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Toán lớp 12 (Phần tự luận)
I. Các mã đề: 151, 153, 155, 157
Câu 1: Giải các phương trình sau: a) 9x 4.3x − + 3 = 0
b) log (x + 4) + 2log (14− x) =1 3 9
Câu 2: (1 đ) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
AB = a;BC = 3a . Mặt bên SBC là tam giác vuông cân và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. Câu Đáp án Điểm 3x = 3 x =1 1.a x x ( x)2 9 4.3 3 0 3 4.3x − + = ⇔ − + 3 = 0 ⇔  ⇔ 0,5 3x = 1  x = 0  + >  > − x x
log (x + 4) + 2log (14 − x) =1 (1) ⇒ĐK: 4 0 4  ⇔  ⇔ 4
− < x <14 3 9 14  − x > 0 x < 14  = + (1) x 5 78(tm) 2
⇔ log (x + 4)(14 − x) =1 ⇔ −x +10x + 53 = 0 ⇔  1.b 3
x = 5 − 78(tm) 0,5
Vậy PT có nghiệm là x = 5+ 78  x = 5 − 78 Vẽ đúng hình 0,25 2 2 2 2
AC = BC AB = 3a a = a 2 Tính được 2 1 a 2 0,25 S ABC = a.a 2 = 2 2 SH BC
2 Gọi H là trung điểm của cạnh BC khi đó ( SBC ) ( ABC )
( SBC )( ABC ) = BC 0,25
suy ra SH ( ABC )
Và Tam giác SAC vuông cân nên 1 a 3 SH = BC = 2 2 2 3 1
1 a 2 a 3 a 6 VABC = S .SH = . = (đvtt) 0,25 3 ABC 3 2 2 12
TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Toán lớp 12 (Phần tự luận)
II. Các mã đề: 152, 154, 156, 158
Câu 1(1,0 điểm): Giải các phương trình sau: a) 4x 6.2x − + 8 = 0
b) 2log x + log (x −3) = 2 4 2
Câu 2 (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
AB = a; AC = 2a . Mặt bên SAC là tam giác vuông cân và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. Câu Đáp án Điểm x  = x = 1.a x x − + = ⇔ ( x )2 2 2 1 4 6.2 8 0 2
− 6.2x + 8 = 0 ⇔  ⇔ 0,5 2x = 4  x = 2 x > x >
2log x + log (x − 3) = 2 (2) ĐK: 0 0  ⇔  ⇔ x > 3 4 2 x − 3 > 0 x > 3
(2) ⇔ log x + log (x −3) = 2 ⇔ log x(x −3) = 2 1.b 2 2 2 0,5 x = 4 (tm) 2
x(x − 3) = 4 ⇔ x − 3x − 4 = 0 ⇔  x = 1 − (loai)
Vậy phương trình có nghiệm là x = 4 Vẽ đúng hình 0,25 2 2 2 2
BC = AC AB = 4a a = a 3 Tính được 2 1 a 3 S 0,25 ABC = a.a 3 = 2 2 SH AC
2 Gọi H là trung điểm của cạnh AC khi đó (
SAC ) ( ABC ) (
SAC )( ABC ) =  AC 0,25
suy ra SH ( ABC )
Và Tam giác SAC vuông cân nên 1
SH = AC = a 2 2 3 1 1 a 3 a 3 VABC = S .SH = .a = (đvtt) 3 ABC 3 2 6 0,25
Document Outline

  • TOAN 12-1-KY I - 20-21_TOAN 12-1-KY I-20-21_151
  • DA_TOAN_12_-_TU_LUAN_54481979e2