Đề thi HK1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2021 – 2022 .Mời bạn đọc đón xem.

Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
(Đề kiểm tra gồm 5 trang)
đề 120
ĐỀ KIỂM TRA HỌC I
Môn Toán Lớp 12
Năm học 2021 2022
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
y
y
−∞
0 5
+∞
0
+
0
+∞+∞
11
44
−∞−∞
Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A (0;5). B (−∞;0). C (5;+∞). D (1;4).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
(x) =x
2
2, x R. Chọn khẳng định đúng.
A Hàm số đã cho nghịch biến trên R. B Hàm số đã cho đồng biến trên R.
C Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; 0). D Hàm số đã cho đồng biến trên (0;+∞).
Câu 3. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây bảng biến thiên như hình vẽ?
x
y
y
−∞
1
+∞
22
−∞
+∞
22
A y =
2x +3
x +1
. B y =
2x +1
x 1
. C y =
x +1
x 1
. D y =
2x 3
x 1
.
Câu 4. Hàm số y = ax
4
+bx
2
+c, (a = 0) ba điểm cực tr khi các hệ số a, b, c thoả điều kiện
nào sau đây?
A ab <0. B b
2
4ac >0. C ac <0. D ab 0.
Câu 5. Giá tr lớn nhất của hàm số y =2x
3
+3x
2
12x +2 trên đoạn [1; 2]
A 11. B 10. C 6. D 15.
1
Câu 6. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số nào?
A y = x
4
5x
2
+4. B y = x
4
4x
2
+4.
C y = x
4
3x
2
+4. D y =x
4
+5x
2
+4.
x
y
O
Câu 7. Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị như hình bên. Số điểm
cực tr của hàm số y = f (x
2
6x)
A ba. B một. C bảy. D năm.
x
y
O
4
Câu 8. Đồ thị hàm số y =
1 2x
x 5
tiệm cận ngang đường thẳng
A x =2. B y =2. C y =5. D x =5.
Câu 9. Cho các số dương a , m, n. Biểu thức
a
m
a
n
bằng biểu thức nào sau đây?
A a
mn
. B a
m
n
. C a
m+n
. D a
mn
.
Câu 10. Cho log
2
7 = a, log
2
5 = b. Biểu diễn log
35
56 theo a b ta được
A log
35
56 =(3 +a)(a +b). B log
35
56 =
a +b
a +3
.
C log
35
56 =
3 +a
a +b
. D log
35
56 =
3
ab
.
Câu 11. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên khoảng xác định của nó?
A y = x
5
. B y =
µ
1
3
x
. C y =log
4
x. D y =2
x
.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y =
¡
x
2
+2x +3
¢
e
x
A y
=(2x +2)e
x
. B y
=
¡
x
2
1
¢
e
x
. C y
=
¡
x
2
+4x +5
¢
e
x
. D y
=2x +2 +e
x
.
2
Câu 13. Tập nghiệm của phương trình log
2
(x 3) +log
4
(2x +6) =3
A {10}. B {5}. C
½
1
5
¾
. D .
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình log
¡
x
2
x 2
¢
<2log(3 x)
A
³
11
5
;+∞
´
. B
³
2;
11
5
´
.
C (−∞; 1) (2; +∞). D (−∞;1)
³
2;
11
5
´
.
Câu 15. bao nhiêu số nguyên m để phương trình
log
2
µ
3x
2
+3x +m +1
2x
2
x +1
= x
2
5x +2 m
hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1?
A Bốn. B Ba. C Hai. D Vô số.
Câu 16. Số cạnh của hình bát diện đều
A 12. B 6. C 8. D 10.
Câu 17. Thể tích V của khối chóp diện tích đáy B chiều cao h
A V =
1
3
Bh. B V =
1
6
Bh. C V = Bh. D V =3Bh.
Câu 18. Thể tích khối lập phương cạnh bằng 2a bằng
A 2a
3
. B 8a
3
. C 4a
3
. D a
3
.
Câu 19. Một hình hộp chữ nhật ba kích thước log
2
x (cm), log
3
x (cm), log
4
x (cm). Gọi S
¡
cm
2
¢
tổng diện tích các mặt của hình hộp và V
¡
cm
3
¢
thể tích của khối hộp. Biết rằng S = V ,
giá tr của x
A 576 cm. B 24 cm. C 48 cm. D 6
p
6 cm.
3
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình
hành. Gọi G
1
, G
2
lần lượt trọng tâm các tam giác ACD
SCD. Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD V , thể tích
khối tứ diện G
1
G
2
AB
A
2
9
V . B
1
9
V . C
1
3
V . D
1
6
V .
A
B
C
D
G
2
G
1
S
Câu 21. Diện tích xung quanh của hình nón bán kính đường tròn
đáy bằng 8 cm chiều cao bằng 15 cm
A 272π cm
2
. B 960π cm
2
. C 320π cm
2
. D 136π cm
2
.
C
T
Câu 22. Cho hình nón chiều cao h = 15 cm. Gọi (P) mặt phẳng
qua đỉnh của hình nón sao cho khoảng cách từ tâm của đáy hình nón
đến (P) bằng 12 cm diện tích thiết diện tạo bởi (P) hình nón
bằng 375 cm
2
. Thể tích của khối nón
A 9375π cm
3
. B 3125π cm
3
.
C 125
p
34π cm
3
. D 250
p
34π cm
3
.
O
S
Câu 23. Một hình trụ chiều cao bằng 16 cm, bán kính đáy bằng
10 cm. Cắt hình tr bằng một mặt phẳng ( P) song song với trục của
hình tr ta được thiết diện một hình vuông. Khoảng cách giữa mặt
phẳng (P) trục của hình trụ
A 6 cm. B 36 cm. C 3 cm. D 4 cm.
O
O
4
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD đường thẳng S A vuông góc với
mặt phẳng (ABC), S A = 6a; đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 2a,
BC =3a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A 7a. B 49a. C
7a
2
. D
49a
2
.
A
B
C
D
S
Câu 25. Cho hình cầu (S ) tâm O, bán kính R = 29 cm mặt
phẳng (P ). Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (P) 21 cm. Đường
tròn giao tuyến tạo bởi (P) (S ) chu vi
A 20π cm. B 400π cm. C 40 cm. D 40π cm.
O
H
HẾT
5
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1 A
2 A
3 B
4 A
5 D
6 A
7 D
8 B
9 A
10 C
11 B
12 C
13 B
14 D
15 C
16 A
17 A
18 B
19 A
20 B
21 D
22 B
23 A
24 C
25 D
6
| 1/6

Preview text:

Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – Lớp 12
(Đề kiểm tra gồm 5 trang)
Năm học 2021 – 2022 Mã đề 120
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 5 +∞ y′ − 0 + 0 − +∞ 4 y −1 − −∞
Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A (0; 5). B (−∞;0). C (5; +∞). D (−1;4).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = −x2 − 2, ∀x ∈ R. Chọn khẳng định đúng.
A Hàm số đã cho nghịch biến trên R.
B Hàm số đã cho đồng biến trên R.
C Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞;0).
D Hàm số đã cho đồng biến trên (0; +∞).
Câu 3. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ? x −∞ 1 +∞ y′ − − 2 +∞ y −∞ 2 2x + 3 2x + 1 x + 1 2x − 3 A y = . B y = . C y = . D y = . x + 1 x − 1 x − 1 x − 1
Câu 4. Hàm số y = ax4 + bx2 + c, (a ̸= 0) có ba điểm cực trị khi các hệ số a, b, c thoả điều kiện nào sau đây? A ab < 0. B b2 − 4ac > 0. C ac < 0. D ab ⩽ 0.
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x3 + 3x2 − 12x + 2 trên đoạn [−1;2] là A 11. B 10. C 6. D 15. 1
Câu 6. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào? y A y = x4 − 5x2 + 4. B y = x4 − 4x2 + 4. C y = x4 − 3x2 + 4. D y = −x4 + 5x2 + 4. x O
Câu 7. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình bên. Số điểm y
cực trị của hàm số y = f (x2 − 6x) là A ba. B một. C bảy. D năm. −4 x O 1 − 2x
Câu 8. Đồ thị hàm số y =
có tiệm cận ngang là đường thẳng x − 5 A x = −2. B y = −2. C y = 5. D x = 5. am
Câu 9. Cho các số dương a, m, n. Biểu thức
bằng biểu thức nào sau đây? an m A am−n. B a n . C am+n. D amn.
Câu 10. Cho log2 7 = a, log2 5 = b. Biểu diễn log35 56 theo a và b ta được a + b
A log35 56 = (3 + a)(a + b). B log35 56 = . a + 3 3 + a 3 C log35 56 = . D log . a + b 35 56 = ab
Câu 11. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên khoảng xác định của nó? µ 1 ¶x A y = x5. B y = . C y = log 3 4 x. D y = 2x.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = ¡x2 + 2x + 3¢ex là A y′ = (2x + 2)ex.
B y′ = ¡x2 − 1¢ex.
C y′ = ¡x2 + 4x + 5¢ex. D y′ = 2x + 2 + ex. 2
Câu 13. Tập nghiệm của phương trình log2(x − 3) + log4(2x + 6) = 3 là ½ 1 ¾ A {10}. B {5}. C . D ∅. 5
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình log ¡x2 − x − 2¢ < 2log(3 − x) là ³ 11 ´ ³ 11 ´ A ; +∞ . B 2; . 5 5 ³ 11 ´
C (−∞;−1) ∪ (2;+∞). D (−∞;−1) ∪ 2; . 5
Câu 15. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình µ 3x2 + 3x + m + 1¶ log2 = x2 − 5x + 2 − m 2x2 − x + 1
có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1? A Bốn. B Ba. C Hai. D Vô số.
Câu 16. Số cạnh của hình bát diện đều là A 12. B 6. C 8. D 10.
Câu 17. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 A V = Bh. B V = Bh. C V = Bh. D V = 3Bh. 3 6
Câu 18. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2a bằng A 2a3. B 8a3. C 4a3. D a3.
Câu 19. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước log2 x (cm), log3 x (cm), log4 x (cm). Gọi S ¡cm2¢
là tổng diện tích các mặt của hình hộp và V ¡cm3¢ là thể tích của khối hộp. Biết rằng S = V , giá trị của x là p A 576 cm. B 24 cm. C 48 cm. D 6 6 cm. 3
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình S
hành. Gọi G1, G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác ACD
và SCD. Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD là V , thể tích khối tứ diện G1G2 AB là G2 2 1 1 1 A A V . B V . C V . D V . 9 9 3 6 D G1 B C
Câu 21. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đường tròn T
đáy bằng 8 cm và chiều cao bằng 15 cm là A 272π cm2. B 960π cm2. C 320π cm2. D 136π cm2. C
Câu 22. Cho hình nón có chiều cao h = 15 cm. Gọi (P) là mặt phẳng S
qua đỉnh của hình nón sao cho khoảng cách từ tâm của đáy hình nón
đến (P) bằng 12 cm và diện tích thiết diện tạo bởi (P) và hình nón
bằng 375 cm2. Thể tích của khối nón là A 9375π cm3. B 3125π cm3. O p p C 125 34π cm3. D 250 34π cm3.
Câu 23. Một hình trụ có chiều cao bằng 16 cm, bán kính đáy bằng O′
10 cm. Cắt hình trụ bằng một mặt phẳng (P) song song với trục của
hình trụ ta được thiết diện là một hình vuông. Khoảng cách giữa mặt
phẳng (P) và trục của hình trụ là O A 6 cm. B 36 cm. C 3 cm. D 4 cm. 4
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đường thẳng S A vuông góc với S
mặt phẳng (ABC), S A = 6a; đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a,
BC = 3a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là 7a 49a A 7a. B 49a. C . D . 2 2 A B D C
Câu 25. Cho hình cầu (S ) có tâm O, bán kính R = 29 cm và mặt
phẳng (P). Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (P) là 21 cm. Đường O
tròn giao tuyến tạo bởi (P) và (S ) có chu vi là A 20π cm. B 400π cm. C 40 cm. D 40π cm. H HẾT 5
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1 A 4 A 7 D 10 C 13 B 16 A 19 A 22 B 25 D 2 A 5 D 8 B 11 B 14 D 17 A 20 B 23 A 3 B 6 A 9 A 12 C 15 C 18 B 21 D 24 C 6