Đề thi HK1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2021 – 2022 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6- Mã Đề 001
SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
(Đề kiểm tra gồm 6 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:………………………………………Số báo danh:………………………..
Câu 1:
Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
có tất cả các cạnh đều bằng 1. Tính bán kính
của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho.
A.
21
6
.
B.
21
6
.
C.
21
36
.
D.
21
6
.
Câu 2:
Cho hai số thực
a
b
, với
1
ab
<<
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
B.
log log 1
ba
ab<<
C.
D.
Câu 3:
Số giao điểm của đồ thị hàm số
42
21yx x
=−+
với trục
Ox
A.
3
.
B.
1
.
C.
4
.
D.
2
.
Câu 4:
Cho
a
,
b
,
c
là các số thực khác
0
thỏa mãn
496
abc
= =
. Khi đó
cc
ab
+
bằng
A.
6
.
B.
2
. C.
1
2
.
D.
1
6
.
Câu 5:
Giá trị cực tiểu
CT
y
của hàm số
4
3yx
x
=+−
A.
3
CT
y
=
.
B.
3
CT
y =
.
C.
1
CT
y =
.
D.
1
CT
y
=
.
Câu 6:
Cho khối chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
4SA =
,
6AB =
,
10
BC =
8CA =
.
Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
32V =
B.
192
V =
C.
40V =
D.
24V =
Câu 7:
Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số
( )
y fx=
A.
8
3
.
B.
2
.
C.
4
.
D.
0
.
MÃ ĐỀ: 001
Trang 2/6- Mã Đề 001
Câu 8:
Đầu năm 2016, anh Hùng có xe công nông trị giá
100
triệu đồng. Biết mỗi tháng thì xe
công nông hao mòn mất
0, 4%
giá trị, đồng thời làm ra được
6
triệu đồng (số tiền làm ra mỗi tháng
là không đổi). Hỏi sau một năm, tổng số tiền (bao gồm giá tiền xe công nông và tổng số tiền anh
Hùng làm ra) anh Hùng có là bao nhiêu?
A.
104,907
triệu.
B.
167,3042
triệu.
C.
172
triệu.
D.
72
triệu.
Câu 9:
Cho phương trình
( ) ( )
2
22
log 2 2 log 2 0x m xm + + −=
(
m
là tham số thực). Tập hợp tất cả
các giá trị của
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn
[ ]
1; 2
A.
( )
1; 2
.
B.
[ ]
1; 2
.
C.
[
)
1; 2
.
D.
[
)
2; +∞
.
Câu 10:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
?
A.
2
log
e
yx=
B.
4
log
e
yx=
C.
3
log
e
yx=
D.
2
2
log
yx=
Câu 11:
Tính giá trị cực tiểu
CT
y
của hàm số
.
x
y xe=
.
A.
1
CT
y =
B.
CT
ye=
C.
1
CT
y
e
=
D.
1
CT
y
e
=
Câu 12:
Giá trị lớn nhất của hàm sô
2
33
1
xx
y
x
−+
=
trên đoạn
1
2;
2



A.
1.
B.
13
3
.
C.
3.
D.
7
2
.
Câu 13:
Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
, khoảng cách từ
C
đến đường thẳng
BB
bằng
2
, khoảng
cách từ
A
đến các đường thẳng
BB
CC
lần lượt bằng
1
3
, hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
(
)
ABC
′′
là trung điểm
M
của
BC
′′
23
3
AM
=
. Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A.
1
B.
3
C.
23
3
D.
2
Câu 14:
Tập nghiệm của phương trình
2
3
log ( 7) 2x
−=
A.
{ }
4
B.
{ 4;4}
C.
{ 15; 15}
D.
{ }
4
Câu 15:
Một cốc nước dng hình trụ, bán kính đáy
4cm
, chiều cao
20cm
. Đổ nước vào cốc đến
khi mặt nước cách đáy
18cm
. Cho vào cốc nước các viên sỏi có dạng hình cầu bán kính
2cm
. Biết
các viên sỏi không bị hòa tan, không thấm nước. Hỏi có th thêm vào cốc nước nhiều nhất bao
nhiêu viên sỏi để nước không bị tràn ra khỏi cốc?
A.
4
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
6
.
Câu 16:
Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
A.
3
a
.
B.
3
2
2
a
.
C.
3
2
3
a
.
D.
3
2
6
a
.
Câu 17:
Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có tất cả các cạnh bằng
a
, các cạnh bên tạo với đáy góc
60°
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
3
24
a
B.
3
8
a
C.
3
3
8
a
D.
3
3
8
a
Trang 3/6- Mã Đề 001
Câu 18:
Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy và
2SA a
=
.
Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
6
a
V =
.
B.
3
2Va=
.
C.
3
2
4
a
V =
.
D.
3
2
3
a
V =
.
Câu 19:
Số nghiệm của phương trình
(
)
(
)
2
31
3
log 4 log 2 3 0xx x+ + +=
A.
0
.
B.
3
.
C.
1
.
D.
2
.
Câu 20:
Đạo hàm của hàm số
( )
1
2
3
1yxx= ++
A.
(
)
2
2
3
1
1
3
y xx
= ++
.
B.
(
)
2
2
3
21
31
x
y
xx
+
=
++
.
C.
3
2
21
21
x
y
xx
+
=
++
.
D.
( )
8
2
3
1
1
3
y xx
= ++
.
Câu 21:
Cho phương trình
( )
2
33
2 log log 1 4 0 −=
x
xx m
(
m
là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của
m
để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt?
A.
64
.
B.
63
.
C.
Vô số.
D.
62
.
Câu 22:
Một hình trụ bán kính đáy
ra=
, độ dài đường sinh
2la=
. Diện tích toàn phần của hình
trụ này là
A.
2
6 a
π
.
B.
2
4
a
π
.
C.
2
2 a
π
.
D.
2
5 a
π
.
Câu 23:
Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;1 .
B.
Hàm số đồng biến trên
( )
1;1
.
C.
Hàm số đồng biến trên
( )
;1−∞
( )
1; .+∞
D.
Hàm số đồng biến trên
( )
1; .+∞
Câu 24:
Tổng tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
22
2
45 2
46
2 log 1
+ +−
++
= +
xxm
xx
m
đúng một nghiệm là
A.
4
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
0
.
Câu 25:
Cho tứ diện
MNPQ
. Gọi
I
;
J
;
K
lần lượt là trung điểm của các cạnh
MN
;
MP
;
MQ
.
Tỉ số thể tích
MIJK
MNPQ
V
V
bằng
A.
1
8
B.
1
6
C.
1
3
D.
1
4
Câu 26:
Tập xác định D của hàm số
( )
=
1
3
1yx
là.
Trang 4/6- Mã Đề 001
A.
( )
= −∞;1 .D
B.
= .D
C.
( )
= +∞1; .D
D.
{
}
= \1.D
Câu 27:
Cho
, , 0; , 1abx a b bx
thỏa mãn
2
21
log log
3 log
xx
b
ab
a
x

.
Khi đó biểu thức
22
2
23
( 2)
a ab b
P
ab

có giá trị bằng
A.
4
5
P
.
B.
5
4
P
.
C.
16
15
P
.
D.
2
3
P
.
Câu 28:
Tập xác định của hàm số
4
logyx=
A.
(
)
;−∞ +∞
.
B.
( ;0)
−∞
.
C.
( )
0; +∞
.
D.
[
)
0; +∞
.
Câu 29:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
log log log
aaa
b c bc
+=
với mọi số
,ab
dương và
1a
.
B.
log log
aa
bb
α
α
=
với mọi số
,
ab
dương và
1
a
.
C.
log
log
log
c
a
c
a
b
b
=
với mọi số
,,abc
dương và
1a
.
D.
1
log
log
a
b
b
a
=
với mọi số
,
ab
dương và
1, 1ab≠≠
.
Câu 30:
Gọi
S
là tập hợp các giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
32
1
1 47
3
yxmx x
= ++ ++
nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng
2 5.
Tính tổng tất cả phần tử của
S
.
A.
1
.
B.
4
.
C.
2
.
D.
2
.
Câu 31:
Cho
0; ,
a mn>∈
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
m n mn
aaa
+
+=
B.
.
m
nm
n
a
a
a
=
C.
( ) ( ).
mn nm
aa=
D.
..
m n mn
aa a
=
Câu 32:
Cho hình nón có bán kính đáy bằng
2
cm, góc ở đỉnh bằng
60°
. Tính thể tích của khối nón
đó.
A.
3
83
3
cm
π
.
B.
3
83cm
π
.
C.
3
83
9
cm
π
.
D.
3
8
3
cm
π
.
Câu 33:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
=
+
tại điểm
( )
2;3C
A.
21yx
= +
.
B.
27yx= +
.
C.
21yx=−−
.
D.
27yx=−+
.
Câu 34:
Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều cạnh
a
. Độ dài cạnh bên bằng
4
a
. Mặt phẳng
( )
BCC B
′′
vuông góc với đáy và
30B BC
= °
. Thể tích khối chóp
.A CC B
′′
A.
3
3
18
a
.
B.
3
3
2
a
.
C.
3
3
6
a
.
D.
3
3
12
a
.
Câu 35:
Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bằng
A.
2 rl
π
.
B.
4 rl
π
.
C.
1
3
rl
π
.
D.
rl
π
.
Trang 5/6- Mã Đề 001
Câu 36:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
42
1
2
4
y xx=−+
có hệ số góc
48
k =
có phương trình là
A.
48 160yx
=−−
.
B.
48 192yx=−−
.
C.
48 192yx=−+
.
D.
48 160yx
=−+
.
Câu 37:
Tìm giá tr nhỏ nhất của hàm số
42
32yx x=−+
trên đoạn
[ ]
2;5
.
A.
[ ]
2;5
min 6.y =
B.
[ ]
2;5
min 6.y =
C.
[ ]
2;5
min 5.y =
D.
[
]
2;5
min 2.y =
Câu 38:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án
,,,
ABC D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
x
y
-2
2
-1
0
1
A.
32
31yx x=++
.
B.
42
1yx x
=−+
.
C.
21
1
x
y
x
+
=
+
.
D.
25
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 39:
Cho hình thang
ABCD
vuông tại và B với
2
AD
AB BC a
= = =
Quay hình thang và
miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo
thành.
A.
3
a
π
.
B.
3
5
3
a
π
.
C.
3
4
3
a
π
D.
3
5
4
a
π
Câu 40:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
2
ln 2 1y x xm= ++
có tập xác
định là
.
A.
0m >
B.
1m <−
hoặc
0m >
C.
03m<<
D.
0m =
Câu 41:
Cho hàm số
42
42yx x
=−−
có đồ thị
()C
và đồ thị
()P
2
1yx=
. Số giao điểm của
()
P
và đồ thị
()C
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
Câu 42:
Cho khối chóp có diện tích đáy
6B =
và chiều cao
2h =
. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A.
3
.
B.
6
.
C.
12
.
D.
4
.
Câu 43:
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
(
)
y fx=
.
O
x
y
2
3
6
Trang 6/6- Mã Đề 001
Gọi
S
là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
( )
1y fx m= −+
5
điểm
cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của
S
bằng
A.
18
.
B.
12
.
C.
9
.
D.
15
.
Câu 44:
Cho hàm số
1
1
x
y
x
+
=
. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
A.
1x =
.
B.
1y =
.
C.
1x =
.
D.
1y =
.
Câu 45:
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
3B =
và chiều cao
2h =
. Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
A.
1
.
B.
6
.
C.
3
.
D.
2
.
Câu 46:
Cho khối chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy và khoảng
cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
2
2
a
. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A.
3
2
a
B.
3
3
9
a
C.
3
3
a
D.
3
a
Câu 47:
Cho một đồng hồ cát như hình vẽ (gồm hai hình nón
chung đỉnh ghép lại) trong đó đường sinh bất kỳ của hình
nón tạo với đáy một góc 60
0
. Biết rằng chiều cao của
đồng hồ cát là 30cm và tổng thể tích của đồng hồ là
(
)
3
1000 cm
π
. Nếu cho đầy lượng cát vào phần trên, khi
cát chảy hết xuống dưới thì tỷ lệ thể tích lượng cát chiếm
chỗ và thể tích phần phía dưới là bao nhiêu?
A.
1
8
.
B.
1
64
.
C.
1
33
.
D.
1
27
.
Câu 48:
Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
đều cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy,
2SA a=
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
bằng
A.
2
16
3
a
π
.
B.
2
8
3
a
π
.
C.
2
16
9
a
π
.
D.
2
16 a
π
.
Câu 49:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
42
32yx x=−+
.
B.
32
21y xx x=−+
.
C.
32
34yx x=+−
.
D.
42
22yx x=−+
.
Câu 50:
Cho hàm số
2
12 3yx x=+−
. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
---------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN KIM TRA GIA KỲ I TOÁN 12
Câu
MÃ Đ
001
002
003
004
005
006
007
008
009
010
011
012
1
D
C
C
C
D
B
A
A
C
A
B
B
2
C
A
B
A
C
D
D
B
A
B
D
A
3
D
C
A
B
B
B
B
A
B
A
B
D
4
B
B
C
C
C
D
C
D
A
B
C
B
5
C
D
A
D
B
C
B
B
D
D
A
D
6
A
B
C
A
A
A
A
D
B
A
C
C
7
C
D
D
C
C
B
B
B
A
C
D
B
8
B
B
B
B
A
C
C
D
B
A
A
C
9
C
A
C
A
C
D
D
B
D
C
B
D
10
A
B
B
C
B
A
B
D
B
B
C
C
11
D
C
D
A
C
B
A
C
C
A
D
B
12
C
A
B
D
B
D
B
A
D
D
B
D
13
D
C
A
A
A
C
D
D
B
B
A
B
14
B
B
B
C
B
A
A
C
D
C
C
D
15
C
D
D
B
C
D
B
B
B
B
D
C
16
D
A
B
C
D
B
D
A
D
C
B
D
17
C
C
D
D
A
D
C
D
A
D
A
A
18
D
A
C
C
C
C
D
A
B
C
B
D
19
C
B
D
B
A
A
B
B
A
A
C
B
20
B
A
C
C
B
B
D
C
D
B
B
A
21
D
D
B
D
D
A
B
B
C
D
D
B
22
A
B
C
B
B
B
C
A
B
C
A
C
23
B
D
B
C
C
C
A
C
A
A
C
B
24
D
B
D
B
B
B
B
D
D
B
B
D
25
A
C
C
D
D
A
D
A
C
D
C
C
26
C
A
B
B
B
C
C
B
D
A
A
B
27
B
B
A
D
C
B
D
C
B
D
C
C
28
C
A
D
C
B
D
A
B
D
C
D
B
29
B
C
A
D
D
C
B
D
C
A
C
A
30
D
D
D
A
A
B
C
C
A
C
D
B
31
C
B
C
D
C
C
D
D
D
D
C
A
32
A
D
D
C
A
D
B
C
B
C
A
C
33
B
C
B
B
C
B
A
B
C
B
B
A
34
C
D
D
A
B
D
D
A
D
D
C
D
35
D
B
C
D
C
B
C
C
A
C
A
A
36
D
C
B
B
D
C
A
A
C
B
B
D
37
A
A
D
A
B
D
C
C
A
D
C
C
38
D
C
C
B
A
D
A
A
C
B
A
A
39
B
A
D
C
B
D
B
D
A
C
D
B
40
A
D
A
A
A
A
D
C
C
D
B
D
41
B
C
C
D
A
C
C
B
A
A
A
B
42
D
A
B
B
D
A
D
A
B
D
D
D
43
B
C
A
A
C
C
B
D
A
A
A
C
44
A
A
B
D
D
A
C
C
C
B
B
A
45
B
D
A
B
D
B
C
A
D
C
A
A
46
C
B
D
A
A
C
C
B
C
B
D
D
47
A
B
A
B
D
A
D
C
A
A
D
A
48
A
C
C
D
A
D
A
C
B
C
B
A
49
B
D
A
D
D
C
C
D
C
D
D
C
50
A
D
A
A
D
A
A
D
B
A
D
C
Câu
MÃ Đ
013
014
015
016
017
018
019
020
021
022
023
024
1
B
D
D
C
C
A
A
C
D
C
B
B
2
A
B
C
A
B
C
C
B
A
D
C
C
3
D
D
D
D
D
A
A
D
C
B
A
D
4
C
A
B
C
B
B
C
B
B
D
D
C
5
B
B
C
A
C
C
A
D
D
C
B
A
6
C
C
A
C
B
D
C
B
C
B
D
D
7
D
D
D
B
A
A
A
D
D
C
A
B
8
A
A
B
C
D
B
B
C
B
B
B
D
9
B
C
D
D
C
A
D
A
A
C
C
C
10
A
A
A
A
B
D
A
B
B
D
A
A
11
D
C
C
C
C
A
C
A
D
C
D
B
12
B
D
D
B
D
D
A
C
C
D
C
D
13
A
C
C
A
B
C
C
A
A
B
B
B
14
B
A
A
D
D
D
B
B
B
C
D
C
15
A
C
D
B
B
B
A
A
C
D
B
B
16
D
B
B
D
C
A
D
D
B
A
D
D
17
A
C
C
B
A
B
C
A
C
D
B
B
18
C
B
D
A
C
D
A
D
D
C
A
D
19
A
C
A
B
A
C
D
C
A
A
D
A
20
B
D
B
C
D
A
C
B
B
C
C
C
21
C
B
D
B
A
D
A
C
A
D
A
D
22
D
A
B
D
D
C
C
D
C
B
D
A
23
B
D
D
C
C
A
B
A
D
C
B
B
24
D
B
B
A
D
C
D
D
B
A
A
C
25
A
A
D
C
C
A
A
A
A
C
D
B
26
C
B
A
A
D
B
D
B
D
A
C
D
27
B
A
B
C
B
A
A
C
B
C
A
B
28
A
D
C
A
A
D
D
B
A
B
D
A
29
D
B
A
B
D
A
C
A
D
A
C
D
30
A
A
C
D
C
C
D
D
C
D
B
C
31
B
D
A
A
D
A
B
B
A
B
A
A
32
A
A
C
B
B
D
C
D
C
A
D
D
33
D
D
A
D
D
C
A
B
A
B
C
A
34
C
C
B
C
C
B
C
D
C
C
D
D
35
A
A
C
D
B
D
D
B
B
A
B
B
36
D
C
B
A
A
C
C
C
C
B
C
D
37
C
B
C
D
D
B
B
D
D
D
D
A
38
B
C
B
C
A
B
B
B
A
A
B
C
39
D
D
A
B
D
D
D
D
C
D
B
B
40
C
C
D
A
A
B
B
C
B
A
A
C
41
C
B
C
D
B
B
D
A
A
C
B
B
42
C
A
D
C
A
D
B
D
D
B
D
C
43
D
C
A
D
C
B
D
A
B
D
A
C
44
A
D
C
D
A
D
B
C
A
A
C
D
45
D
D
A
A
B
C
D
C
B
B
A
C
46
B
A
C
B
C
B
B
A
D
D
C
A
47
B
A
A
D
A
C
C
A
C
B
A
A
48
C
C
B
B
A
A
B
C
D
A
A
B
49
C
D
D
A
A
D
B
C
B
A
C
A
50
D
B
A
B
B
C
B
A
D
A
C
C
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
| 1/8

Preview text:

SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 12
(Đề kiểm tra gồm 6 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 001
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:………………………………………Số báo danh:………………………..
Câu 1:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′có tất cả các cạnh đều bằng 1. Tính bán kính
của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho. 21 21 A. . B. 21 . C. . D. 21 . 6 6 36 6
Câu 2: Cho hai số thực a b , với 1< a < b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. log b < < a a < b < a < < b < b < a a
1 logb B. logb loga 1 C. logb
1 loga D. 1 loga logb
Câu 3: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y = −x + 2x −1 với trục Ox A. 3. B. 1 . C. 4 . D. 2 . c c
Câu 4: Cho a , b , c là các số thực khác 0 thỏa mãn 4a 9b 6c = = . Khi đó + bằng a b 1 1 A. 6 . B. 2 . C. . D. . 2 6 4
Câu 5: Giá trị cực tiểu y = + −
CT của hàm số y x 3 là x A. y = y = − y = y = − CT 3. B. CT 3. C. CT 1. D. CT 1.
Câu 6: Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA = 4 , AB = 6, BC =10 và CA = 8 .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . A. V = 32 B. V =192 C. V = 40 D. V = 24
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số y = f ( x) là 8 A. . B. 2 . C. 4 . D. 0 . 3 Trang 1/6- Mã Đề 001
Câu 8: Đầu năm 2016, anh Hùng có xe công nông trị giá 100 triệu đồng. Biết mỗi tháng thì xe
công nông hao mòn mất 0,4% giá trị, đồng thời làm ra được 6 triệu đồng (số tiền làm ra mỗi tháng
là không đổi). Hỏi sau một năm, tổng số tiền (bao gồm giá tiền xe công nông và tổng số tiền anh
Hùng làm ra) anh Hùng có là bao nhiêu? A. 104,907 triệu. B. 167,3042 triệu. C. 172 triệu. D. 72 triệu.
Câu 9: Cho phương trình 2
log 2x m + 2 log x + m − 2 = 0 2 ( ) ( ) 2
( m là tham số thực). Tập hợp tất cả
các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1;2] là A. (1;2) . B. [1;2]. C. [1;2) . D. [2;+∞) .
Câu 10: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (0;+∞)?
A. y = log x y = log x y = log x y = log x e B. e C. e D. 2 2 4 3 2
Câu 11: Tính giá trị cực tiểu yCT của hàm số = . x y x e . 1 1 A. y = − y = e = = − CT 1 B. CT C. y y CT D. e CT e 2  1
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm sô x − 3x + 3 y = trên đoạn 2; − là x −1  2   13 7 A. 1. B. − . C. 3. − D. − . 3 2
Câu 13: Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB′ bằng 2 , khoảng
cách từ A đến các đường thẳng BB′ và CC′ lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A
lên mặt phẳng ( AB C
′ ′) là trung điểm M của B C ′ ′ và 2 3 AM =
. Thể tích của khối lăng trụ đã 3 cho bằng A. 1 B. 3 C. 2 3 D. 2 3
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình 2 log (x − 7) = 2 3 là A. { } 4 − B. { 4 − ;4} C. {− 15; 15} D. { } 4
Câu 15: Một cốc nước dạng hình trụ, bán kính đáy 4cm , chiều cao 20cm . Đổ nước vào cốc đến
khi mặt nước cách đáy 18cm . Cho vào cốc nước các viên sỏi có dạng hình cầu bán kính 2cm . Biết
các viên sỏi không bị hòa tan, không thấm nước. Hỏi có thể thêm vào cốc nước nhiều nhất bao
nhiêu viên sỏi để nước không bị tràn ra khỏi cốc? A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 6 .
Câu 16: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là 3 3 3 A. 3 a . B. a 2 . C. a 2 . D. a 2 . 2 3 6
Câu 17: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng a , các cạnh bên tạo với đáy góc
60°. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′bằng 3 3 3 3 A. a 3 B. a C. 3a D. a 3 24 8 8 8 Trang 2/6- Mã Đề 001
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 3 A. 2a V = . B. 3 V = 2a . C. 2a V = . D. 2a V = . 6 4 3 2
Câu 19: Số nghiệm của phương trình log x + 4x + log 2x + 3 = 0 3 ( ) 1 ( ) là 3 A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 20: Đạo hàm của hàm số y = (x + x + )1 2 3 1 là 2x +1 2x +1 A. 1 ′
y′ = (x + x + )2 2 y = 1 3 1 . B. . C. y′ =
. D. y′ = (x + x + )8 2 3 1 . 3 3 (x + x + )2 2 3 1 3 2 2 x + x +1 3
Câu 21: Cho phương trình ( 2 2log − log −1 4x x x
m = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao 3 3 )
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 64 . B. 63. C. Vô số. D. 62 .
Câu 22: Một hình trụ bán kính đáy r = a , độ dài đường sinh l = 2a . Diện tích toàn phần của hình trụ này là A. 2 6π a . B. 2 4π a . C. 2 2π a . D. 2 5π a .
Câu 23: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; ) 1 .
B. Hàm số đồng biến trên ( 1; − ) 1 .
C. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ − )
1 và (1;+∞). D. Hàm số đồng biến trên (1;+∞).
Câu 24: Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x +4x+5−m 2 2 = log m +1 có 2 x +4x+6 ( ) đúng một nghiệm là A. 4 . B. 2 − . C. 1. D. 0 .
Câu 25: Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . V
Tỉ số thể tích MIJK V bằng MNPQ 1 1 1 1 A. B. C. D. 8 6 3 4 1
Câu 26: Tập xác định D của hàm số y = (x − )3 1 là. Trang 3/6- Mã Đề 001
A. D = (−∞;1). B. D = .
C. D = (1; +∞). D. D =  { \ } 1 . a  2b 1
Câu 27: Cho a,b, x  0; a bb, x 1 thỏa mãn log  a x logx 2 3 log x . b 2 2
2a 3ab b
Khi đó biểu thức P  có giá trị bằng 2 (a  2b) 4 5 16 2 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 5 4 15 3
Câu 28: Tập xác định của hàm số y = log x 4 là A. ( ; −∞ +∞) . B. ( ; −∞ 0) . C. (0;+∞). D. [0;+∞) .
Câu 29: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. log b + c = bc a loga
loga với mọi số a,b dương và a ≠ 1. B. log bα = α b a b a
loga với mọi số , dương và a ≠ 1. log a C. log c b = a a b c
log b với mọi số , , dương và a ≠ 1. c 1 D. log b = − a a b a b
log a với mọi số , dương và 1, 1. b 1
Câu 30: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số 3
y = x + (m + ) 2 1 x + 4x + 7 3
nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 2 5. Tính tổng tất cả phần tử của S . A. 1 − . B. 4 . C. 2 . D. 2 − .
Câu 31: Cho a > 0; ,
m n∈ . Khẳng định nào sau đây đúng? m A. m n m n a a a + + = . B. a nm = a .
C. ( m)n = ( n)m a a . D. m. n m n a a a − = . n a
Câu 32: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 cm, góc ở đỉnh bằng 60°. Tính thể tích của khối nón đó. 8π A. 8 3π π 3 cm . B. 3 8 3π cm . C. 8 3 3 cm . D. 3 cm . 3 9 3 x −1
Câu 33: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm C ( 2; − 3) là x +1
A. y = 2x +1.
B. y = 2x + 7 . C. y = 2 − x −1. D. y = 2 − x + 7 .
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng
4 a . Mặt phẳng (BCC B
′ ′) vuông góc với đáy và  B B
C = 30°. Thể tích khối chóp . ACC B ′ ′ là 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 18 2 6 12
Câu 35: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1 A. rl . B. rl . C. π rl .
D. π rl . 3 Trang 4/6- Mã Đề 001 1
Câu 36: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y = − x + 2x có hệ số góc k = 48 − có phương trình là 4 A. y = 48 − x −160 . B. y = 48 − x −192 . C. y = 48 − x +192 . D. y = 48 − x +160 .
Câu 37: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y = x − 3x + 2 trên đoạn [2;5]. A. min y = 6. min y = 6 − . min y = 5. min y = 2. [ B. C. D. 2;5] [2;5] [2;5] [2;5]
Câu 38: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án ,
A B,C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 2 x -2 -1 0 1 2x +1 2x + 5 A. 3 2
y = x + 3x +1. B. 4 2
y = x x +1 . C. y = . D. y = . x +1 x +1 AD
Câu 39: Cho hình thang ABCD vuông tại và B với AB = BC =
= a Quay hình thang và 2
miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh
Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành. 3 π 3 3 A. 3 π a . B. 5 a . C. a D. a 3 3 4
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( 2
ln x − 2x + m + ) 1 có tập xác định là . A. m > 0 B. m < 1
− hoặc m > 0 C. 0 < m < 3 D. m = 0 Câu 41: Cho hàm số 4 2
y = x − 4x − 2 có đồ thị (C) và đồ thị (P) 2
y =1− x . Số giao điểm của
(P) và đồ thị (C) là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 42: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3. B. 6 . C. 12. D. 4 .
Câu 43: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f (x) . y 2 O x 3 − 6 − Trang 5/6- Mã Đề 001
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f (x − ) 1 + m có 5 điểm
cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng A. 18. B. 12. C. 9. D. 15. x +1
Câu 44: Cho hàm số y =
. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x −1 A. x =1. B. y =1. C. x = 1 − . D. y = 1 − .
Câu 45: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 1. B. 6 . C. 3. D. 2 .
Câu 46: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2 . Tính thể tích của khối chóp đã cho. 2 3 3 3 A. a B. 3a C. a D. 3 a 2 9 3 Câu 47:
Cho một đồng hồ cát như hình vẽ (gồm hai hình nón
chung đỉnh ghép lại) trong đó đường sinh bất kỳ của hình
nón tạo với đáy một góc 600. Biết rằng chiều cao của
đồng hồ cát là 30cm và tổng thể tích của đồng hồ là π ( 3
1000 cm ). Nếu cho đầy lượng cát vào phần trên, khi
cát chảy hết xuống dưới thì tỷ lệ thể tích lượng cát chiếm
chỗ và thể tích phần phía dưới là bao nhiêu? 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 64 3 3 27
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA = 2a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 2 2 2 A. 16π a . B. a . C. 16π a . D. 2 16π a . 3 3 9
Câu 49: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? A. 4 2
y = x − 3x + 2 . B. 3 2
y = −x + x − 2x −1. C. 3 2
y = x + 3x − 4. D. 4 2
y = −x + 2x − 2 . Câu 50: Cho hàm số 2
y = x + 12 − 3x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
---------- HẾT ---------- Trang 6/6- Mã Đề 001
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I TOÁN 12 Câu MÃ ĐỀ
001 002 003 004 005 006 007 008 009 010 011 012 1 D C C C D B A A C A B B 2 C A B A C D D B A B D A 3 D C A B B B B A B A B D 4 B B C C C D C D A B C B 5 C D A D B C B B D D A D 6 A B C A A A A D B A C C 7 C D D C C B B B A C D B 8 B B B B A C C D B A A C 9 C A C A C D D B D C B D 10 A B B C B A B D B B C C 11 D C D A C B A C C A D B 12 C A B D B D B A D D B D 13 D C A A A C D D B B A B 14 B B B C B A A C D C C D 15 C D D B C D B B B B D C 16 D A B C D B D A D C B D 17 C C D D A D C D A D A A 18 D A C C C C D A B C B D 19 C B D B A A B B A A C B 20 B A C C B B D C D B B A 21 D D B D D A B B C D D B 22 A B C B B B C A B C A C 23 B D B C C C A C A A C B 24 D B D B B B B D D B B D 25 A C C D D A D A C D C C 26 C A B B B C C B D A A B 27 B B A D C B D C B D C C 28 C A D C B D A B D C D B 29 B C A D D C B D C A C A 30 D D D A A B C C A C D B 31 C B C D C C D D D D C A 32 A D D C A D B C B C A C 33 B C B B C B A B C B B A 34 C D D A B D D A D D C D 35 D B C D C B C C A C A A 36 D C B B D C A A C B B D 37 A A D A B D C C A D C C 38 D C C B A D A A C B A A 39 B A D C B D B D A C D B 40 A D A A A A D C C D B D 41 B C C D A C C B A A A B 42 D A B B D A D A B D D D 43 B C A A C C B D A A A C 44 A A B D D A C C C B B A 45 B D A B D B C A D C A A 46 C B D A A C C B C B D D 47 A B A B D A D C A A D A 48 A C C D A D A C B C B A 49 B D A D D C C D C D D C 50 A D A A D A A D B A D C Câu MÃ ĐỀ
013 014 015 016 017 018 019 020 021 022 023 024 1 B D D C C A A C D C B B 2 A B C A B C C B A D C C 3 D D D D D A A D C B A D 4 C A B C B B C B B D D C 5 B B C A C C A D D C B A 6 C C A C B D C B C B D D 7 D D D B A A A D D C A B 8 A A B C D B B C B B B D 9 B C D D C A D A A C C C 10 A A A A B D A B B D A A 11 D C C C C A C A D C D B 12 B D D B D D A C C D C D 13 A C C A B C C A A B B B 14 B A A D D D B B B C D C 15 A C D B B B A A C D B B 16 D B B D C A D D B A D D 17 A C C B A B C A C D B B 18 C B D A C D A D D C A D 19 A C A B A C D C A A D A 20 B D B C D A C B B C C C 21 C B D B A D A C A D A D 22 D A B D D C C D C B D A 23 B D D C C A B A D C B B 24 D B B A D C D D B A A C 25 A A D C C A A A A C D B 26 C B A A D B D B D A C D 27 B A B C B A A C B C A B 28 A D C A A D D B A B D A 29 D B A B D A C A D A C D 30 A A C D C C D D C D B C 31 B D A A D A B B A B A A 32 A A C B B D C D C A D D 33 D D A D D C A B A B C A 34 C C B C C B C D C C D D 35 A A C D B D D B B A B B 36 D C B A A C C C C B C D 37 C B C D D B B D D D D A 38 B C B C A B B B A A B C 39 D D A B D D D D C D B B 40 C C D A A B B C B A A C 41 C B C D B B D A A C B B 42 C A D C A D B D D B D C 43 D C A D C B D A B D A C 44 A D C D A D B C A A C D 45 D D A A B C D C B B A C 46 B A C B C B B A D D C A 47 B A A D A C C A C B A A 48 C C B B A A B C D A A B 49 C D D A A D B C B A C A 50 D B A B B C B A D A C C
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
Document Outline

  • MÃ ĐỀ 001
  • ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KỲ I TOÁN 12, NĂM HỌC 2021-2022