Đề thi HK1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2021 – 2022 .Mời bạn đọc đón xem.

Câu 1. Hàm s
2
1
x
y
x
+
=
+
nghch biến trên:
A.
( )
;1−
( )
1; +
. B.
( ) ( )
;2 2;− +
.
C.
( ) ( )
; 1 1;− +
. D.
( )
;2−
( )
2;+
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;0−
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; +
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;− +
.
Câu 3. Hàm s y =
3
2021x−+
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 4. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
,
( )
0, , , ,a a b c d
liên tc trên đồ th như hình
v. Hi hàm s đó có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình v.
Giá tr nh nht ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;3
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Câu 6. Đồ th hàm s y =
21
1
x
x
có tim cận đứng đường thng
A.
1x =−
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
2x =−
.
Câu 7. Đồ th hàm s
32
32y x x= +
đi qua điểm nào?
A.
( )
1;2M
. B.
( )
2;0N
.
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
C.
( )
0;2P
. D.
( )
0; 1Q
.
Câu 8. Trên đồ th hàm s
1
21
x
y
x
+
=
có bao nhiêu điểm mà tung độ bng
1
2
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 9. Cho
0 , 1ab
và các s thc
m
,
n
. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
( )
.
m
mm
ab a b=
. B.
.
.
m n m n
a a a=
.
C.
m
mn
n
a
a
a
=
. D.
( )
n
m mn
aa=
.
Câu 10. Tìm tập xác định ca hàm s
( )
1
5
2.yx=−
A.
\2D =
. B.
( )
2;D = +
.
C.
D =
. D.
( )
;2D = −
.
Câu 11. Vi
a
là s thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
log 5 5logaa=
. B.
5
1
log log
5
aa=
.
C.
5
log 5logaa=
. D.
( )
1
log 5 log
5
aa=
.
Câu 12. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1
3
x
y

=


.
A.
1
;
3
D

= +


. B.
( )
;D = − +
. C.
( )
0;D = +
. D.
( )
0;1D =
.
Câu 13. Tính đạo hàm ca hàm s
5
1 logyx= +
trên khong
( )
0;+
.
A.
1
1
ln5
y
x
= +
. B.
1
ln5
y
x
=
. C.
ln5
y
x
=
. D.
ln5
1y
x
=−
.
Câu 14. Tp nghim của phương trình
( )
2
3
log 3 1xx+ + =
A.
1;0
. B.
0;1
. C.
0
. D.
1
.
Câu 15. Điu kiện xác định của phương trình
( )
16
log 2 3 2x −=
A.
3
\ ;2
2
x



. B.
2x
. C.
3
2
2
x
. D.
3
2
x
.
Câu 16. Nghim của phương trình:
21
3 27
x
=
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
4x =
. D.
5x =
.
Câu 17. Hình t din đều có s cnh là
A.
6
. B.
10
. C.
8
. D.
4
.
Câu 18. Sách giáo khoa HH12- Cơ bản-Trang 15 nêu định nghĩa:
“Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có tính chất sau đây:
a. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều
p
cạnh.
b. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng
q
mặt.
Khối đa diện đều như vậy được gọi chung là khối đa diện đều loại
,pq
Hi khối bát din đều là khối đa diện đều loi nào
A. Khi đa diện đều loi
3;3
. B. Khi đa diện đều loi
4;3
.
C. Khi đa diện đều loi
3;4
. D. Khi đa diện đều loi
3;5
.
Câu 19. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
2
10cm
và chiều cao
9cm
A.
2
90cm
. B.
2
30cm
. C.
3
30cm
. D.
3
90cm
.
Câu 20. Th tích ca khối lăng trụ có chiu cao
5h =
và diện tích đáy
6S =
A.
10
. B.
60
. C.
90
. D.
30
.
Câu 21. Hình nón
( )
N
có bán kính
2r =
, đường sinh
5l =
thì có độ dài chiu cao là
A.
21
. B.
29
. C.
5
. D.
7
.
Câu 22. Hình tr có đường kính đáy bằng
4
, chiu cao bng
3
thì có din tích xung quanh là
A.
24
. B.
12
. C.
40
. D.
20
.
Câu 23. Bng biến thiên dưới đây là của hàm s nào?
A.
1
2
x
y
x
+
=
. B.
1
22
x
y
x
=
+
.
C.
3
2
x
y
x
+
=
+
. D.
21
2
x
y
x
+
=
.
Câu 24. Gi
k
s giao điểm của đồ th hàm s
42
23y x x=
vi trc hoành.Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
4k =
. B.
3k =
. C.
2k =
. D.
0k =
.
Câu 25. Cho hàm s
2
xa
y
ax
+
=
, (
a
là tham s,
a
). Gi s đồ th hàm s có đường tim cn ngang
0
yy=
, đường tim cận đứng
0
xx=
. Tìm tt c các giá tr ca
a
để
00
. 18xy=
.
A.
3a =
. B.
1
3
a =
. C.
1
3
a =
. D.
3a =
.
Câu 26. Viết biu thc
3
0,125
42
8
v dạng lũy thừa
2
m
vi giá tr ca
m
A.
19
24
. B.
19
24
. C.
19
6
. D.
19
6
.
Câu 27. S điểm cc tr ca hàm s
( )
2021
23yx=−
A.
0
. B.
2017
. C.
1
. D.
2016
.
Câu 28. Cho
log 2
a
x =−
log 3
a
y =
. Tính
( )
23
log
a
P x y=
.
A.
1P =
. B.
5P =
. C.
6P =−
. D.
31P =
.
Câu 29. Cho hai hàm s
log
a
yx=
,
log
b
yx=
(vi
0 , 1ab
) đồ th lần lượt
( )
1
C
,
( )
2
C
như
hình v. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0 1 .ab
B.
01ab
.
C.
0 1 .ba
D.
0 1.ba
Câu 30. S nghim của phương trình
( )
( )
2
33
log 4 log 2 3x x x+ = +
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 31. Tp nghim của phương trình
2
sin
4 1 0
x
−=
A.
,kk
. B.
,
2
kk

+

.
C.
2,kk
. D.
,
3
kk

+

.
Câu 32. Hình nào dưới đây không phi khối đa diện?
A. B.
C. D.
Câu 33. Khối hai mươi mặt đều có s đỉnh, s cnh, s mt lần lượt là
A.
30;12;20
. B.
12;20;30
.
C.
20;30;12
. D.
12;30;20
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh bng 2. Gi
H
trung điểm cnh
BC
,
( )
SH ABC
, góc
60SAH =
.Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
33
. B.
3
3
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 35. Th tích khi lập phương có độ dài đường chéo bng
23a
A.
3
2
3
a
. B.
3
6a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
8a
.
Câu 36. Cho hình ch nht
ABCD
H
K
lần lượt trung điểm ca cnh
AB
,
DC
. Khi quay
đường gp khúc
HBCK
quanh trc
HK
ta s nhận được
A. Mt hình tr tròn xoay chiu cao
HK
, bán kính
BH
.
B. Mt khi tr tròn xoay chiu cao
HK
, bán kính
BH
.
C. Mt hình tr tròn xoay chiu cao
BH
, bán kính
HK
.
D. Mt khi tr tròn xoay chiu cao
BH
, bán kính
HK
.
Câu 37. Cho hình thoi
ABCD
tâm
H
, cnh bng
a
, góc
60BCD =
. Quay đường gp khúc
ABD
quanh
trc
AH
ta được khi tròn xoay
( )
1
N
chiu cao
1
h
, quay đường gp
ACD
quanh trc
DH
ta
được khi tròn xoay
( )
2
N
chiu cao
2
h
.T s
1
2
h
h
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
3
. D.
3
.
Câu 38. Cho hàm
( )
42
2 1 1y x m x m= + + +
( )
1
vi
m
là tham s,
m
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đồ th hàm s
( )
1
3
điểm cc tr to thành một tam giác có bán kính đưng tròn ni tiếp
bng
1
.
A.
0m =
. B.
1m =−
. C.
1m =
. D.
3m =−
.
Câu 39. Một đoạn thép dài
16m
được uốn thành đường khép kín
( )
S
bao gm hai cnh
AB
CD
ca
hình ch nht
ABCD
hai nửa cung tròn đường kính
BC
,
AD
(hình vẽ).Tính độ dài cnh
AD
khi din tích hình phng
( )
S
đạt giá tr ln nht.
A.
16
3
. B.
8
3
. C.
4
3
. D.
32
3
.
Câu 40. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
S nghim của phương trình
( )
2021fx=
A. 0. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 41. Cho hàm s
( )
( )( )( )
( )
44
1 1 1 1f x x x x x= + + +
.Giá tr biu thc
1 1 1 1
. . ....
2 3 4 2021
A f f f f
=
được viết dưới dng phân s
p
q
ti gin,
*
,pq
. Kết qu
23
p
q
B =+
A.
1011
2021
23B =+
. B.
1010
2022
23B =+
.
C.
2022
2021
23B =+
. D.
2021
2022
23B =+
.
Câu 42. Cho
m
,
n
,
p
các s thực dương thỏa mãn
2
log 5
4m =
,
4
log 6
16n =
,
7
log 3
49p =
. Giá tr ca biu
thc :
2
22
7
24
log 3
log 5 log 6
23A npm +−=
A.
70A=
. B.
111A =−
. C.
88A =
. D.
110A=
.
Câu 43. S giá tr nguyên ca tham s
a
để hàm s
( )
2
ln 3 12 6y x ax= + +
có tập xác định là
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 44. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Đồ th hàm s
3
4
yx
=
không có tim cn.
B. Đồ th hàm s
3
4
yx=
có tim cn.
C. Hàm s
( )
3
4
32yx
=−
đồng biến trên khong
3
( ; )
2
−
.
D. Hàm s
( )
3
4
32yx
=+
đồng biến trên khong
3
( ; )
2
−
.
Câu 45. Tp các giá tr ca tham s
a
để phương trình
2
13
3
log 2 log 1 0x a x =
nghim tha mãn
3x
;
p
q

+


trong đó
p
q
là phân s ti gin,
*
,pq
. Tính
22
qp
.
A.
5
. B.
7
. C.
5
. D.
7
.
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
,SA ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
,D
4AB =
,
2AD CD==
. Gi
H
trung điểm ca cnh
AB
, góc gia
SH
( )
SAC
30
.
Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
8. 2
3
. B.
4
. C.
22
3
. D.
42
3
.
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
2AB a=
.Tam giác
SAB
đều,
( ) ( )
SAB ABCD
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
biết góc gia hai mt phng
( )
SCD
( )
ABCD
30 .
A.
3
6
2
a
. B.
3
23a
. C.
3
36
2
a
. D.
3
43
3
a
.
Câu 48. Tng tt c các giá tr nguyên ca tham s
50;50m−
để hàm s
2
. 2 3
2
m
y x x x= + + +
ch
có cực đại là
A.
1272
. B.
1272
. C.
1275
. D.
1275
.
Câu 49. Gi
S
tng các nghim trên
[0;100 ]
của phương trình
cos cos
(17 12 2) (17 12 2) 6
xx
+ + =
. Tính
S
.
A.
5500S
=
. B.
5050S
=
.
C.
5005S
=
. D.
5550S
=
.
Câu 50. Cho t din
ABCD
ABC
cân ti
A
, góc
A
nhn,
4BC =
. Biết
25 7
21
DA DB DC= = =
và cùng to vi mt phng
( )
ABC
góc
30
. Th tích khi t din
ABCD
bng
A.
25 147
63
. B.
50
3
. C.
25 147
9
. D.
50
9
.
_______________ HẾT _______________
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
KỲ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN - LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) x + 2 Câu 1. Hàm số y = nghịch biến trên: x +1 A. (− ;  − ) 1 và (−1; +) . B. (− ;  2) (2;+) . C. (− ;  − ) 1  ( 1 − ;+). D. ( ; − 2) và (2;+) . Câu 2.
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 2 = x +1 x
  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; − 0) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ) ;1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; − +) . Câu 3. Hàm số y = 3
x + 2021 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 . Câu 4. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d , (a  0, a, , b c, d  ) liên tục trên
và có đồ thị như hình
vẽ. Hỏi hàm số đó có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Câu 5.
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn  1 − ;  3 là A. 1 − . B. −2 . C. 3 . D. 2 . 2x −1 Câu 6. Đồ thị hàm số y =
có tiệm cận đứng là đường thẳng x −1 A. x = 1 − . B. x =1 .
C. x = 2 . D. x = 2 − . Câu 7. Đồ thị hàm số 3 2
y = −x − 3x + 2 đi qua điểm nào? A. M ( 1 − ;2) . B. N (2;0) . C. P (0; 2) . D. Q (0; − ) 1 . x +1 1 Câu 8.
Trên đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu điểm mà tung độ bằng . 2x −1 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 9. Cho 0  ,
a b  1 và các số thực m , n . Đẳng thức nào sau đây là sai? m A. ( ) m = . m ab a b . B. m n . . m n a a = a . m a C. mn = a . D. ( )n m mn a = a . n a
Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số y = ( x − )15 2 . A. D = \   2 .
B. D = (2; + ) . C. D = . D. D = (− ;  2) .
Câu 11. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1
A. log (5a) = 5log a . B. 5 log a = log a . 5 C. 5
log a = 5log a . D. ( a) 1 log 5 = log a . 5 x  1 
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y =   .  3   1  A. D = ; +   . B. D = (− ;  + ) .
C. D = (0; + ) . D. D = (0; ) 1 .  3 
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = 1
− + log x trên khoảng (0;+ ) . 5 1 1 ln 5 ln 5 A. y = 1 − + . B. y = . C. y = . D. y = −1. x ln 5 x ln 5 x x
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình log ( 2
x + x + 3 = 1 là 3 ) A. −1;  0 . B. 0;  1 . C.   0 . D. −  1 .
Câu 15. Điều kiện xác định của phương trình log 2x − 3 = 2 là 16 ( ) 3  3 3 A. x  \ ; 2   . B. x  2 . C. x  2 . D. x  . 2  2 2 −
Câu 16. Nghiệm của phương trình: 2x 1 3 = 27 là
A. x =1 .
B. x = 2 .
C. x = 4 . D. x = 5 .
Câu 17. Hình tứ diện đều có số cạnh là A. 6 . B. 10 . C. 8 . D. 4 .
Câu 18. Sách giáo khoa HH12- Cơ bản-Trang 15 nêu định nghĩa:
“Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có tính chất sau đây:
a. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.
b. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
Khối đa diện đều như vậy được gọi chung là khối đa diện đều loại  p,  q
Hỏi khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào
A. Khối đa diện đều loại 3;  3 .
B. Khối đa diện đều loại 4;  3 .
C. Khối đa diện đều loại 3;  4 .
D. Khối đa diện đều loại 3;  5 .
Câu 19. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy 2
10 cm và chiều cao 9cm A. 2 90 cm . B. 2 30 cm . C. 3 30 cm . D. 3 90 cm .
Câu 20. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao h = 5 và diện tích đáy S = 6 là A. 10 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Câu 21. Hình nón ( N ) có bán kính r = 2 , đường sinh l = 5 thì có độ dài chiều cao là A. 21 . B. 29 . C. 5 . D. 7 .
Câu 22. Hình trụ có đường kính đáy bằng 4 , chiều cao bằng 3 thì có diện tích xung quanh là A. 24 . B. 12 . C. 40 . D. 20 .
Câu 23. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào? x +1 x −1 A. y = . B. y = . x − 2 2x + 2 x + 3 2x +1 C. y = . D. y = . x + 2 x − 2
Câu 24. Gọi k là số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x − 3 với trục hoành.Mệnh đề nào sau đây đúng? A. k = 4 .
B. k = 3. C. k = 2 .
D. k = 0 . x + a
Câu 25. Cho hàm số y = ax − , (a là tham số, a ). Giả sử đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang 2
y = y , đường tiệm cận đứng x = x . Tìm tất cả các giá trị của a để x .y = 18 . 0 0 0 0 1 1 A. a = 3. B. a = . C. a =  . D. a = 3  . 3 3 3 4 2
Câu 26. Viết biểu thức
về dạng lũy thừa 2m với giá trị của m là 0,125 8 19 19 19 19 A. − . B. . C. . D. − . 24 24 6 6
Câu 27. Số điểm cực trị của hàm số y = ( x − )2021 2 3 là A. 0 . B. 2017 . C. 1. D. 2016 .
Câu 28. Cho log x = 2
− và log y = 3. Tính P = ( 2 3 log x y . a ) a a A. P = 1 . B. P = 5 . C. P = 6 − . D. P = 31.
Câu 29. Cho hai hàm số y = log x , y = log x (với 0  ,
a b  1 ) có đồ thị lần lượt là (C , (C như 2 ) 1 ) a b
hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0  a  1  . b
B. 0  a b  1.
C. 0  b  1  . a
D. 0  b a  1.
Câu 30. Số nghiệm của phương trình log ( 2 x + 4x = log 2x + 3 là 3 ) 3 ( ) A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 31. Tập nghiệm của phương trình 2 sin 4 x −1 = 0 là  
A. k , k  .
B.  + k , k   .  2   
C. k2 , k   .
D.  + k , k   .  3 
Câu 32. Hình nào dưới đây không phải khối đa diện? A. B. C. D.
Câu 33. Khối hai mươi mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là A. 30;12; 20 . B. 12; 20;30 . C. 20;30;12 . D. 12;30; 20 .
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2. Gọi H là trung điểm cạnh
BC , SH ⊥ ( ABC ) , góc SAH = 60 .Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 1 A. 3 3 . B. . C. 3 . D. . 3 3
Câu 35. Thể tích khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 2a 3 là 3 a 2 3 a 2 A. . B. 3 6a . C. . D. 3 8a . 3 12
Câu 36. Cho hình chữ nhật ABCD H K lần lượt là trung điểm của cạnh AB , DC . Khi quay
đường gấp khúc HBCK quanh trục HK ta sẽ nhận được
A. Một hình trụ tròn xoay chiều cao HK , bán kính BH .
B. Một khối trụ tròn xoay chiều cao HK , bán kính BH .
C. Một hình trụ tròn xoay chiều cao BH , bán kính HK .
D. Một khối trụ tròn xoay chiều cao BH , bán kính HK .
Câu 37. Cho hình thoi ABCD tâm H , cạnh bằng a , góc BCD = 60 . Quay đường gấp khúc ABD quanh
trục AH ta được khối tròn xoay ( N
chiều cao h , quay đường gấp ACD quanh trục DH ta 1 ) 1 h
được khối tròn xoay ( N chiều cao h .Tỉ số 1 là 2 ) 2 h2 1 1 A. . B. . C. 3 . D. 3 . 3 3 Câu 38. Cho hàm 4
y = x − (m + ) 2 2 1 x + m +1 ( )
1 với m là tham số, m
. Tìm tất cả các giá trị của m
để đồ thị hàm số ( )
1 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. A. m = 0 . B. m = 1 − . C. m = 1. D. m = 3 − .
Câu 39. Một đoạn thép dài 16m được uốn thành đường khép kín (S ) bao gồm hai cạnh AB CD của
hình chữ nhật ABCD và hai nửa cung tròn đường kính BC , AD (hình vẽ).Tính độ dài cạnh AD
khi diện tích hình phẳng (S ) đạt giá trị lớn nhất. 16 8 4 32 A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Câu 40. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 2021 là A. 0. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 41. Cho hàm số f ( x) = ( 4 − x )( 4 1
1+ x )(1+ x )(1+ x) .Giá trị biểu thức  1   1   1   1  p A = f . f . f .... f       
 được viết dưới dạng phân số tối giản, * p, q  . Kết quả  2   3   4   2021 q p 2 q B = + 3 là A. 1011 2021 B = 2 + 3 . B. 1010 2022 B = 2 + 3 . C. 2022 2021 B = 2 + 3 . D. 2021 2022 B = 2 + 3 .
Câu 42. Cho m , n , p là các số thực dương thỏa mãn log log 3 2 5 m = 4, log46 n =16 , 7 p = 49. Giá trị của biểu 2 2 2 thức : log 5 log 6 log 3 2 4 7 A = m + 2n − 3pA. A = 70 . B. A = 111 − . C. A = 88 . D. A = 110 .
Câu 43. Số giá trị nguyên của tham số a 2
để hàm số y = ln (3x +12ax + 6) có tập xác định là là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 44. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? 3 −
A. Đồ thị hàm số 4 y = x
không có tiệm cận. 3
B. Đồ thị hàm số 4
y = x có tiệm cận. − 3
C. Hàm số y = ( − x) 34 3 2
đồng biến trên khoảng ( ; − ) . 2 − 3
D. Hàm số y = ( + x) 34 3 2
đồng biến trên khoảng ( ; − ) . 2
Câu 45. Tập các giá trị của tham số a để phương trình 2
log x − 2a log x −1 = 0 có nghiệm thỏa mãn 1 3 3  px  3 là − ; + 
 trong đó p là phân số tối giản, * p, q  . Tính 2 2 q p .  qq A. 5 . B. 7 . C. 5 . D. 7 .
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD), đáy ABCD là hình thang vuông tại A D,
AB = 4 , AD = CD = 2 . Gọi H là trung điểm của cạnh AB , góc giữa SH và ( SAC ) là 30 .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 8. 2 2 2 4 2 A. . B. 4 . C. . D. . 3 3 3
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a 2 .Tam giác SAB đều,
(SAB) ⊥ ( ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và ( ABCD) là 30 . 3 6a 3 3 6a 3 4 3a A. . B. 3 2 3a . C. . D. . 2 2 3 m
Câu 48. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m  50 − ;50 để hàm số 2 y = x +
. x + 2x + 3 chỉ 2 có cực đại là A. 1272 . B. 1272 − . C. 1275 − . D. 1275 . Câu 49. Gọi S là tổng các nghiệm trên [0;100 ] của phương trình cosx cos (17 12 2) (17 12 2) x − + + = 6 . Tính S .
A. S = 5500 .
B. S = 5050 .
C. S = 5005 .
D. S = 5550 . 25 7
Câu 50. Cho tứ diện ABCD ABC
cân tại A , góc A nhọn, BC = 4 . Biết DA = DB = DC = 21
và cùng tạo với mặt phẳng ( ABC ) góc 30 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng 25 147 50 25 147 50 A. . B. . C. . D. . 63 3 9 9
_______________ HẾT _______________