Mã đ 101 Trang 1/4
S GD&ĐT Cà Mau
Trưng THPT Phan Ngc Hin
có 04 trang)
KIM TRA HK I - NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: Toán – Khi 12
Thi gian làm bài:90 phút)
H và tên: ............................................................................
Lp: .......
Mã đề 101
Phn I: Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho
25a ij k=+−

. Ta đ ca vectơ
a
A.
. B.
( )
2;1; 5
. C.
( )
2; 1; 5
. D.
.
Câu 2. Cho mu s liu ghép nhóm phương sai bng . Đ lch chun ca mu s liu trên
A. . B. . C. . D.
Câu 3. Cho hàm s
( )
, , , , 0, 0
+
= −≠
+
ax b
y a b c d c ad bc
cx d
đ th đưng cong trong hình
bên dưi.
Tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho có phương trình là
A.
1x =
. B.
1y =
. C.
1y =
. D.
1x =
.
Câu 4. Bng sau thng kê cân nng ca 50 qu xoài đưc la chn ngu nhiên sau khi thu hoch
một nông trưng
Cân nng (g) [250; 290) [290; 330) [330; 370) [370; 410) [410; 450)
S qu xoài 3 13 18 11 5
Khong biến thiên ca mu s liu trên là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Trong không gian vi h trc ta đ cho đim , . Ta đ trng
tâm ca tam giác
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đim
( ) ( )
1; 1; 2 , 4; 3; 1AB−−
.To độ ca
vectơ
AB

A.
( )
5; 4; 3
. B.
( )
3; 2;1
. C.
( )
3;2;1−−
. D.
( )
3;4;1−−
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( ) ( )
103 23 4 312; ; ; ; ; ; ;;AB C−−
. Điểm
D
sao cho
tứ giác
ABCD
là hình bình hành có tọa độ là
A.
( )
429;;D
. B.
( )
245;;D
. C.
( )
62 3;;D
. D.
( )
4 29;;D −−
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 1; 1M
trên trục tọa
độ là
A.
( )
3; 0; 1M
. B.
( )
0;1; 0M
C.
( )
3;0;0M
. D.
( )
0; 0; 1M
.
32
1024
4 2.
16
4 3.
200
350
40
700
Oxyz
( )
1;2;4A
( )
2; 4; 1B
G
OAB
( )
2;1;1G
( )
2;1;1G
( )
1; 2; 1G
( )
6;3;3G
Oy
Mã đ 101 Trang 2/4
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
( )
2; 3; 3a =
,
( )
0; 2; 1b =
,
( )
3; 1; 5c =
.
Tọa độ của vectơ
232u abc=+−

A.
( )
10; 2;13
. B.
( )
2; 2; 7
. C.
( )
2; 2; 7−−
. D.
( )
2; 2; 7−−
.
Câu 10. Cho hàm s
( )
y fx=
có đ th như hình v .
Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào trong các khong dưi đây?
A.
( )
0;1
B.
( )
1;3
C.
( )
2; 1−−
. D.
( )
1;0
.
Câu 11. Cho t din
ABCD
. Phát biu nào sau đây là sai?
A.
0BA AB+=
 
. B.
0DA DB+=
 
. C.
BA AC BC+=
  
. D.
AD AC CD−=
  
.
Câu 12. Cho hình hp . Mnh đ nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Phn II:Thí sinh tr li câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoc sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
32
f x ax bx cx d= + ++
có đ th như hình vẽ.
a) Hàm s đã cho nghch biến trên
( )
;1−∞
.
b) Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
.
c) Đ th hàm s ct trc hoành ti 1 đim.
d) Hàm s đã cho là
3
2 31y xx= ++
.
Câu 2: Trong không gian to độ
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1;2;2u =
( )
3; 4; 0v =−−
.
.ABCD A B C D
′′
AB AD AA AC
=
++

  
AB AD AA AC=
′′
++

  
'AB AD AA AD=
++

  
0
AB AD AA =
++

 
Mã đ 101 Trang 3/4
a) Nếu mt vectơ có to độ
( )
;;xyz
thì vectơ đó có đ dài là
2 22
xyz++
.
b)
,uv

cùng phương.
c)
.5uv=

.
d) Góc gia hai vectơ
u
v
(làm tròn đến hàng đơn v ca đ) là
115
.
Câu 3: Mt tháp trung tâm kim soát không lưu
sân bay cao 80 m s dụng ra đa có phm vi theo dõi
500 km đưc đt trên đnh tháp. Chn h trc to độ
Oxyz
có gc
O
trùng vi v trí chân tháp, mt phng
Oxy
trùng vi mt đt sao cho trc
Ox
ng v
phía Tây, trc
Oy
ng v phía Nam, trc
Oz
ng thng đng lên phía trên (đơn v trên mi trc
tính theo kilômét).
Mt máy bay ti v trí
A
cách mt đt 10 km, cách
300 km v phía Tây và 200 km v phía Nam so vi
tháp trung tâm kim soát không lưu
a) Ra đa v trí có to độ
( )
0; 0; 0
.
b) V trí
A
có to độ
( )
300; 200;10
.
c) Khong cách t máy bay đến ra đa là khong 360,67 km (làm tròn kết qu đến hàng phn
trăm).
d) Ra đa ca trung tâm kim soát không lưu không phát hin đưc máy bay ti v trí
A
.
Câu 4: Thành tích môn nhy cao ca các vn đng viên ti mt gii đin kinh dành cho hc sinh
trung hc ph thông như sau
Mc xà
S vn đng viên
3
10
6
1
a) Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm này là 8.
b) Thành tích trung bình ca môn nhy cao là
173.5x =
.
c) Phương sai ca mu s liu ghép nhóm (làm tròn đến hàng phn chc) là 2,3.
d) Đ lch chun ca mu s liu ghép nhóm (làm tròn đến hàng phn chc) là 1,5.
Phn III: Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm số
( )
32
6 9 30y fx x x x= = ++
. Biết rằng đồ thị của hàm số
( )
y fx=
đạt cực
tiểu tại điểm
( )
;A mn
. Giá trị của biểu thức
bằng bao nhiêu?
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca đim
(1; 2; 3)M
lên mt phng
()Oyz
có ta đ N(a;b;c). Khi đó
2S abc= ++
bằng bao nhiêu?
z
y
x
Mã đ 101 Trang 4/4
Câu 3: Cho hình lp phương
.'' ' '
ABCD A B C D
. Gi
,MN
ln t trung đim ca
''AD
''CD
. Góc gia hai vectơ
MN

'AB

bằng
0
a
. Gía tr ca
a
bằng bao nhiêu?
Câu 4: Mt phòng hc thiết kế dạng hình hp ch nht vi chiu dài
8m
, chiu rng
6m
chiu cao
3
m. Mt chiếc đèn đưc treo ti chính gia trn nhà ca phòng hc. Xét h
trc ta đ
Oxyz
gc
O
trùng vi mt góc phòng và mt phng
( )
Oxy
trùng vi mt sàn,
đơn
v đo đưc ly theo mét . Ta đ ca điếm treo đèn là
( )
;;I abc
. Hãy tính tng
++abc
Câu 5: Mt ngưi đng mặt đt điu khin hai flycam đ phc v trong mt chương trình ca
đài truyn hình. Flycam I v trí
A
cách v trí điu khin
150 m
v phía Nam và
200 m
v phía
Đông, đng thi cách mt đt
50 m
. Flycam II v trí
B
cách v trí điu khin
180 m
v phía Bc
240 m
v phía Tây, đng thi cách mt đt
60 m
. Chn h trc to độ
Oxyz
vi gc
O
là v trí
ngưi điu khin, mt phng
Oxy
trùng vi mt đt, trc
Ox
có hưng trùng vi hưng nam,
trc
Oy
trùng vi hưng đông, trc
Oz
vuông góc vi mt đt hưng lên bu tri, đơn v trên mi
trc tính theo mét. Khong cách gia hai flycam đó bng bao nhiêu mét ( làm tròn đến hàng đơn
v )?
Câu 6: một sân bay, v trí ca máy bay đưc xác đnh
bởi đim
P
trong không gian
Oxyz
như hình v. Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
(;;)Pabc
xung mt phng
()
Oxy
. Cho biết
41OP =
,
( )
, 52i OH
°
=

,
(
)
, 46OH OP
°
=
 
.
Tính
abc++
(làm tròn đến hàng phn mưi).
------ HT ------
8m
3m
6m
x
z
y
Mã đ 102 Trang 1/4
S GD&ĐT Cà Mau
Trưng THPT Phan Ngc Hin
có 04 trang)
KIM TRA HK I - NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: Toán – Khi 12
Thi gian làm bài: 90 phút
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
Phn I: Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Trong không gian vi h trc ta đ cho đim , . Ta đ trng
tâm ca tam giác
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đim
( ) ( )
1; 1; 2 , 4; 3; 1AB−−
.To độ ca
vectơ
AB

A.
( )
3; 2;1
. B.
( )
3;2;1−−
. C.
( )
3;4;1−−
. D.
( )
5; 4; 3
.
Câu 3. Bng sau thng kê cân nng ca 50 qu xoài đưc la chn ngu nhiên sau khi thu hoch
mt nông trưng
Cân nng (g) [250; 290) [290; 330) [330; 370) [370; 410) [410; 450)
S qu xoài
3
13
18
11
5
Khong biến thiên ca mu s liu trên là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho
25a ij k=+−

. Ta đ ca vectơ
a
A.
. B.
. C.
( )
2;1; 5
. D.
( )
2; 1; 5
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 1; 1M
trên trục tọa
độ là
A.
( )
0; 0; 1M
. B.
( )
3; 0; 1M
. C.
( )
3;0;0M
. D.
( )
0;1; 0M
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
( )
2; 3; 3a =
,
( )
0; 2; 1b =
,
( )
3; 1; 5c =
.
Tọa độ của vectơ
232u abc=+−

A.
( )
10; 2;13
. B.
( )
2; 2; 7
. C.
( )
2; 2; 7−−
. D.
( )
2; 2; 7−−
.
Câu 7. Cho hàm s
( )
, , , , 0, 0
+
= −≠
+
ax b
y a b c d c ad bc
cx d
đ th đưng cong trong hình
bên dưi.
Tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho có phương trình là
A.
1x =
. B.
1y =
. C.
1x =
. D.
1y =
.
Câu 8. Cho mu s liu ghép nhóm phương sai bng . Đ lch chun ca mu s liu trên
A. . B. . C. D. .
Câu 9. Cho t din
ABCD
. Phát biu nào sau đây là sai?
Oxyz
( )
1;2;4A
( )
2; 4; 1B
G
OAB
( )
1; 2; 1G
( )
2;1;1G
( )
2;1;1G
( )
6;3;3G
40
700
200
350
Oy
32
16
1024
4 3.
4 2.
Mã đ 102 Trang 2/4
A.
0DA DB+=
 
. B.
0BA AB+=
 
. C.
BA AC BC+=
  
. D.
AD AC CD−=
  
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( )
( )
103 23 4 312; ; ; ; ; ; ;;AB C−−
. Điểm
D
sao
cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành có tọa độ là
A.
( )
4 29;;D −−
. B.
( )
429;;D
. C.
( )
245;;D
. D.
( )
62 3;;D
.
Câu 11. Cho hàm s
( )
y fx=
có đ th như hình v .
Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào trong các khong dưi đây?
A.
( )
2; 1−−
. B.
( )
1;0
. C.
( )
1;3
D.
( )
0;1
Câu 12. Cho hình hp . Mnh đ nào sau đây
đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Phn II:Thí sinh tr li câu 1 đến câu 4.Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoc sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
32
f x ax bx cx d= + ++
có đ th như hình vẽ.
a) Hàm s đã cho đng biến trên
( )
;1−∞
.
b) Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
.
c) Đ th hàm s ct trc hoành ti hai đim phân bit.
d) Hàm s đã cho là
3
31yx x=−+
.
Câu 2: Trong không gian to độ
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1;2;2u =
( )
3; 4; 0v =−−
.
a)
.3uv=

.
b)
,uv

không cùng phương.
c)
( )
2
22
1 22u =− ++
.
d)
( )
1
cos ,
3
uv =

.
Câu 3: Mt tháp trung tâm kim soát không lưu sân bay cao 100 m s dng ra đa có phm vi
theo dõi 500 km đưc đt trên đnh tháp. Chn h trc to độ
Oxyz
có gc
O
trùng vi v trí chân
.ABCD A B C D
′′
AB AD AA AC=
′′
++

  
AB AD AA AC
=
++

  
0
AB AD AA =
++

 
'AB AD AA AD=
++

  
Mã đ 102 Trang 3/4
tháp, mt phng
Oxy
trùng vi mt đt sao cho trc
Ox
ng v phía Tây, trc
Oy
ng v
phía Nam, trc
Oz
ng thng đng lên phía trên (đơn v trên mi trc tính theo kilômét).
Mt máy bay ti v trí
A
cách mt đt 15 km,
cách 350 km v phía Tây và 250 km v phía Nam
so vi tháp trung tâm kim soát không lưu
a) Ra đa v trí có to độ
.
b) V trí
A
có to độ
( )
300; 200;10
.
c) Khong cách t máy bay đến ra đa là khong
438,43 km (làm tròn kết qu đến hàng phn
trăm).
d) Ra đa ca trung tâm kim soát không lưu
luôn phát hin đưc máy bay ti v trí
A
.
Câu 4: Điu tra v s tin ( đơn v : nghìn đng ) ca 60 khách hàng mua sách mt ca hàng
trong mt ngày như sau
S tin
[
)
40;50
[
)
50;60
[
)
60;70
[
)
70;80
[
)
80;90
Tn s
3
6
19
23
9
a) Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm này là 50.
b) S tin trung bình mua sách (làm tròn đến hàng phn chc ) là
69, 9x
.
c) Đ lch chun ca mu s liu ghép nhóm (làm tròn đến hàng phn chc) là
10, 2
.
d) Phương sai ca mu s liu ghép nhóm (làm tròn đến hàng phn chc) là
104,9
.
Phn III: Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm số
( )
32
31y fx x x= =−+ +
. Biết rằng đồ thị của hàm số
( )
y fx
=
đạt cực đại tại
điểm
( )
;A mn
. Giá trị của biểu thức
2Qm n=
bằng bao nhiêu?
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca đim
(1; 2; 3)M
lên mt phng
()Oxy
có ta đ N(a;b;c). Khi đó
2S abc= ++
bằng bao nhiêu?
Câu 3: Cho hình lp phương
.'' ' 'ABCD A B C D
. Gi
,MN
ln t trung đim ca
''AD
''CD
. Góc gia hai vectơ
MN

AB

bng
0
a
. Gía tr
ca
a
bng bao nhiêu?
Câu 4: Mt phòng hc có thiết kế dng hình hp ch
nht vi chiu dài là
6m
, chiu rng là
4m
và chiu
cao là
4
m. Mt chiếc đèn đưc treo ti chính gia trn
nhà ca phòng hc. Xét h trc ta đ
Oxyz
có gc
O
z
y
x
6m
4m
4m
x
z
y
Mã đ 102 Trang 4/4
trùng vi mt góc phòng và mt phng
( )
Oxy
trùng vi mt sàn, đơn v đo đưc ly theo mét
(H.2.51). Ta đ ca đim treo đèn là
( )
;;I abc
. Hãy tính tng
++abc
Câu 5: Hai chiếc khinh khí cu
12
,
KK
bay lên t địa đim cho trưc. Sau khong thi gian bay, 2
chiếc khinh khí cu
1
K
cách đa đim xut phát
2,5 km
v ng Nam, và
1, 7 km
v ng
Đông, đng thi cách mt đt là
0, 6 km
. Kinh khí cu
2
K
cách đa đim xut phát
1, 8 km
v
ng Bc, và
3,1km
v ng Tây , đng thi cách mt đt là
0,65 km
. Chn h trc to độ
Oxyz
vi gc
O
đặt ti đim xut phát ca chiếc khinh khí cu, mt phng
(
)
Oxy
trùng vi mt
đất, trc
Ox
ng v ng Nam, trc
Oy
ng v phía Đông và trc
Oz
ng thng đng
lên tri, (đơn v trên mi trc tính theo kilômét).
Gi v trí ca khinh khí cu
12
,KK
ln lưt là
,AB
. Khong cách gia hai khinh khí cu
1
K
2
K
bng bao nhiêu km (làm tròn đến hàng phn
trăm)?
Câu 6: mt sân bay, v trí ca máy bay đưc xác
định bi đim
P
trong không gian
Oxyz
như hình v.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
(;;)Pabc
xung
mt phng
()Oxy
. Cho biết
41OP =
,
(
)
, 52
i OH
°
=

,
( )
, 46OH OP
°
=
 
. Tính
abc++
(làm tròn đến hàng
phn mưi).
------ HT -----
ĐÁP ÁN TOÁN 12
KIM TRA HKI, NĂM HC 2024-2025
PHN I
Đề\câu
101
102
103
104
1
D
A
C
B
2
B
B
B
B
3
C
C
A
B
4
A
A
D
D
5
C
D
A
B
6
C
D
A
A
7
D
D
B
A
8
B
D
B
D
9
D
A
D
A
10
A
A
B
C
11
B
D
A
D
12
B
A
B
C
PHN II
Mã : 101; 103
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) Sai a) Đúng a) Sai a) Đúng
b) Đúng b) Sai b) Đúng b) Đúng
c) Đúng c) Sai c) Sai c) Sai
d) Sai d) Sai d) Sai d) Đúng
Mã: 102; 104
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) Đúng a) Sai a) Sai a) Đúng
b) Sai b) Đúng b) Sai b) Sai
c) Sai c) Đúng c) Sai c) Đúng
d) Đúng d) Sai d) Đúng d) Sai
PHN III. (Mi câu tr li Đúng thí sinh được 0,5 đim)
Mã: 101; 103
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
-27 -1 60 10 550 69,5
Mã: 102; 104
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
-8 4 45 9 6,44 69,5
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12

Preview text:

SỞ GD&ĐT Cà Mau
KIỂM TRA HK I - NĂM HỌC 2024 - 2025
Trường THPT Phan Ngọc Hiển
MÔN: Toán – Khối 12 (Đề có 04 trang)
Thời gian làm bài:90 phút)
Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 101
Phần I: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.    
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = 2
i + j − 5k . Tọa độ của vectơ a A. (1; 2 − ; 5 − ) . B. (2;1; 5 − ) . C. (2; 1; − 5) . D. ( 2 − ;1; 5 − ) .
Câu 2. Cho mẫu số liệu ghép nhóm có phương sai bằng 32 . Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là A. 1024 . B. 4 2. . C. 16 . D. 4 3. Câu 3. Cho hàm số ax + = b y
( ,a ,bc,d ∈,c ≠ 0,ad bc ≠ 0) có đồ thị là đường cong trong hình cx + d bên dưới.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là A. x = 1 − . B. y = 1 − . C. y =1. D. x =1.
Câu 4. Bảng sau thống kê cân nặng của 50 quả xoài được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch ở một nông trường Cân nặng (g) [250; 290) [290; 330) [330; 370) [370; 410) [410; 450) Số quả xoài 3 13 18 11 5
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 200 . B. 350 . C. 40 . D. 700 .
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A(1;2;4) , B(2;4;− ) 1 . Tọa độ trọng
tâm G của tam giác OAB A. G(2;1 ) ;1 . B. G(2;1 ) ;1 . C. G(1;2; ) 1 . D. G(6;3;3).
Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 1; − 2), B(4; 3 − ; ) 1 .Toạ độ của  vectơ AB A. (5; 4 − ;3) . B. ( 3 − ;2; ) 1 . C. (3; 2 − ;− ) 1 . D. (3; 4 − ;− ) 1 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1;0;3); B(2;3; 4 − ); C ( 3
− ;1; 2). Điểm D sao cho
tứ giác ABCD là hình bình hành có tọa độ là
A. D(4;2;9). B. D( 2 − ; 4;5). C. D(6;2; 3 − ). D. D( 4 − ; 2 − ;9).
Câu 8. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3;1;− )
1 trên trục Oy có tọa độ là A. M (3;0;− ) 1 .
B. M (0;1;0)
C. M (3;0;0) . D. M (0;0;− ) 1 . Mã đề 101 Trang 1/4 
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = (2; 3
− ;3) , b = (0;2;− ) 1 , c = (3; 1; − 5) .   
Tọa độ của vectơ u = 2a + 3b − 2c là A. (10; 2; − 13) . B. ( 2; − 2;7) . C. ( 2; − 2; − 7) . D. ( 2; − 2; 7 − ) .
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. (0 ) ;1 B. (1;3) C. ( 2; − − ) 1 . D. ( 1; − 0) .
Câu 11. Cho tứ diện ABCD . Phát biểu nào sau đây là sai?      
  
  
A. BA+ AB = 0 .
B. DA+ DB = 0 .
C. BA+ AC = BC .
D. AD AC = CD .
Câu 12. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
   
   
A. AB + AD + AA′ = AC .
B. AB + AD + AA′ = AC′.   
    C. 
AB + AD + AA′ = AD ' .
D. AB + AD + AA′ = 0 .
Phần II:Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ.
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên ( ) ;1 −∞ .
b) Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
c) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm. d) Hàm số đã cho là 3 y = 2 − x + 3x +1.
Câu 2: Trong không gian toạ độ  
Oxyz , cho hai vectơ u = ( 1 − ;2;2) và v = ( 3 − ; 4 − ;0). Mã đề 101 Trang 2/4
a) Nếu một vectơ có toạ độ là ( ;x y; z) thì vectơ đó có độ dài là 2 2 2
x + y + z .  
b) u,v cùng phương.
c) u.v = 5.  
d) Góc giữa hai vectơ u v (làm tròn đến hàng đơn vị của độ) là 115 .
Câu 3:
Một tháp trung tâm kiểm soát không lưu ở z
sân bay cao 80 m sử dụng ra đa có phạm vi theo dõi
500 km được đặt trên đỉnh tháp. Chọn hệ trục toạ độ
Oxyz có gốc O trùng với vị trí chân tháp, mặt phẳng
Oxy trùng với mặt đất sao cho trục Ox hướng về
phía Tây, trục Oy hướng về phía Nam, trục Oz
hướng thẳng đứng lên phía trên (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét). y
Một máy bay tại vị trí A cách mặt đất 10 km, cách
300 km về phía Tây và 200 km về phía Nam so với
tháp trung tâm kiểm soát không lưu x
a) Ra đa ở vị trí có toạ độ (0;0;0) .
b) Vị trí A có toạ độ (300;200;10) .
c) Khoảng cách từ máy bay đến ra đa là khoảng 360,67 km (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
d) Ra đa của trung tâm kiểm soát không lưu không phát hiện được máy bay tại vị trí A .
Câu 4: Thành tích môn nhảy cao của các vận động viên tại một giải điền kinh dành cho học sinh
trung học phổ thông như sau Mức xà [170;172) [172;174) [174;176) [176;178) Số vận động viên 3 10 6 1
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm này là 8.
b) Thành tích trung bình của môn nhảy cao là x =173.5.
c) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn đến hàng phần chục) là 2,3.
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn đến hàng phần chục) là 1,5.
Phần III: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) 3 2
= x − 6x + 9x + 30 . Biết rằng đồ thị của hàm số y = f (x) đạt cực
tiểu tại điểm A( ;
m n) . Giá trị của biểu thức Q = m n bằng bao nhiêu?
Câu 2: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điềm M (1;2; 3)
− lên mặt phẳng (Oyz)
có tọa độ là N(a;b;c). Khi đó S = 2a + b + c bằng bao nhiêu? Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 3: Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A'D' và  
C 'D '. Góc giữa hai vectơ MN A'B bằng 0
a . Gía trị của a bằng bao nhiêu?
Câu 4: Một phòng học có thiết kế dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 8 m , chiều rộng là
6m và chiều cao là 3m. Một chiếc đèn được treo tại chính giữa trần nhà của phòng học. Xét hệ
trục tọa độ Oxyz có gốc O trùng với một góc phòng và mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt sàn, đơn
vị đo được lấy theo mét . Tọa độ của điếm treo đèn là I (a; ;
b c). Hãy tính tổng a + b + c z 3m 8m 6m y x
Câu 5: Một người đứng ở mặt đất điều khiển hai flycam để phục vụ trong một chương trình của
đài truyền hình. Flycam I ở vị trí A cách vị trí điều khiển 150 m về phía Nam và 200 m về phía
Đông, đồng thời cách mặt đất 50 m . Flycam II ở vị trí B cách vị trí điều khiển 180 m về phía Bắc
và 240 m về phía Tây, đồng thời cách mặt đất 60 m. Chọn hệ trục toạ độ Oxyz với gốc O là vị trí
người điều khiển, mặt phẳng Oxy trùng với mặt đất, trục Ox có hướng trùng với hướng nam,
trục Oy trùng với hướng đông, trục Oz vuông góc với mặt đất hướng lên bầu trời, đơn vị trên mỗi
trục tính theo mét. Khoảng cách giữa hai flycam đó bằng bao nhiêu mét ( làm tròn đến hàng đơn vị )?
Câu 6: Ở một sân bay, vị trí của máy bay được xác định
bởi điểm P trong không gian Oxyz như hình vẽ. Gọi H
là hình chiếu vuông góc của P(a; ;
b c) xuống mặt phẳng    
(Oxy) . Cho biết OP = 41, (i ,OH ) 52° = , (OH,OP) 46° = .
Tính a + b + c (làm tròn đến hàng phần mười).
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4 SỞ GD&ĐT Cà Mau
KIỂM TRA HK I - NĂM HỌC 2024 - 2025
Trường THPT Phan Ngọc Hiển
MÔN: Toán – Khối 12 (Đề có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
Phần I: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A(1;2;4) , B(2;4;− ) 1 . Tọa độ trọng
tâm G của tam giác OAB A. G(1;2; ) 1 . B. G(2;1 ) ;1 . C. G(2;1 ) ;1 . D. G(6;3;3).
Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 1; − 2), B(4; 3 − ; ) 1 .Toạ độ của  vectơ AB A. ( 3 − ;2; ) 1 . B. (3; 2 − ;− ) 1 . C. (3; 4 − ;− ) 1 . D. (5; 4 − ;3) .
Câu 3. Bảng sau thống kê cân nặng của 50 quả xoài được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch ở một nông trường Cân nặng (g) [250; 290) [290; 330) [330; 370) [370; 410) [410; 450) Số quả xoài 3 13 18 11 5
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 40 . B. 700 . C. 200 . D. 350 .    
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = 2
i + j − 5k . Tọa độ của vectơ a A. ( 2 − ;1; 5 − ) . B. (1; 2 − ; 5 − ) . C. (2;1; 5 − ) . D. (2; 1; − 5) .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3;1;− )
1 trên trục Oy có tọa độ là A. M (0;0;− ) 1 . B. M (3;0;− ) 1 .
C. M (3;0;0) . D. M (0;1;0) 
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = (2; 3
− ;3) , b = (0;2;− ) 1 , c = (3; 1; − 5) .   
Tọa độ của vectơ u = 2a + 3b − 2c là A. (10; 2; − 13) . B. ( 2; − 2;7) . C. ( 2; − 2; − 7) . D. ( 2; − 2; 7 − ) . Câu 7. Cho hàm số ax + = b y
( ,a ,bc,d ∈,c ≠ 0,ad bc ≠ 0) có đồ thị là đường cong trong hình cx + d bên dưới.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là
A. x =1. B. y = 1 − . C. x = 1 − . D. y =1.
Câu 8. Cho mẫu số liệu ghép nhóm có phương sai bằng 32 . Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là A. 16 . B. 1024 . C. 4 3. D. 4 2. .
Câu 9. Cho tứ diện ABCD . Phát biểu nào sau đây là sai? Mã đề 102 Trang 1/4      
  
  
A. DA+ DB = 0 .
B. BA+ AB = 0 .
C. BA+ AC = BC .
D. AD AC = CD .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1;0;3); B(2;3; 4 − ); C ( 3
− ;1; 2). Điểm D sao
cho tứ giác ABCD là hình bình hành có tọa độ là A. D( 4 − ; 2 − ;9).
B. D(4;2;9). C. D( 2 − ; 4;5). D. D(6;2; 3 − ).
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. ( 2; − − ) 1 . B. ( 1; − 0) . C. (1;3) D. (0 ) ;1
Câu 12. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
   
   
A. AB + AD + AA′ = AC′. B. AB + AD + AA′ = AC .
       C. 
AB + AD + AA′ = 0 . D. AB + AD + AA′ = AD' .
Phần II:Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 4.Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ.
a) Hàm số đã cho đồng biến trên ( ; −∞ − ) 1 .
b) Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
c) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. d) Hàm số đã cho là 3
y = x − 3x +1.
Câu 2:
Trong không gian toạ độ  
Oxyz , cho hai vectơ u = ( 1 − ;2;2) và v = ( 3 − ; 4 − ;0).
a) u.v = 3 − .  
b) u,v không cùng phương.  c) u = (− )2 2 2 1 + 2 + 2 .   d) (u v) 1 cos , = . 3
Câu 3: Một tháp trung tâm kiểm soát không lưu ở sân bay cao 100 m sử dụng ra đa có phạm vi
theo dõi 500 km được đặt trên đỉnh tháp. Chọn hệ trục toạ độ Oxyz có gốc O trùng với vị trí chân Mã đề 102 Trang 2/4
tháp, mặt phẳng Oxy trùng với mặt đất sao cho trục Ox hướng về phía Tây, trục Oy hướng về
phía Nam, trục Oz hướng thẳng đứng lên phía trên (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét).
Một máy bay tại vị trí A cách mặt đất 15 km, z
cách 350 km về phía Tây và 250 km về phía Nam
so với tháp trung tâm kiểm soát không lưu
a) Ra đa ở vị trí có toạ độ (0;0;100) .
b) Vị trí A có toạ độ (300;200;10) .
c) Khoảng cách từ máy bay đến ra đa là khoảng
438,43 km (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). y
d) Ra đa của trung tâm kiểm soát không lưu
luôn phát hiện được máy bay tại vị trí A . x
Câu 4: Điều tra về số tiền ( đơn vị : nghìn đồng ) của 60 khách hàng mua sách ở một cửa hàng trong một ngày như sau Số tiền [40;50) [50;60) [60;70) [70;80) [80;90) Tần số 3 6 19 23 9
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm này là 50.
b) Số tiền trung bình mua sách (làm tròn đến hàng phần chục ) là x ≈ 69,9 .
c) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn đến hàng phần chục) là 10,2 .
d) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn đến hàng phần chục) là 104,9.
Phần III: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) 3 2
= −x + 3x +1. Biết rằng đồ thị của hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm A( ;
m n) . Giá trị của biểu thức Q = m − 2n bằng bao nhiêu?
Câu 2: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điềm M (1;2; 3)
− lên mặt phẳng (Oxy)
có tọa độ là N(a;b;c). Khi đó S = 2a + b + c bằng bao nhiêu?
Câu 3: Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A'D' và  
C 'D '. Góc giữa hai vectơ MN AB bằng 0 a . Gía trị
của a bằng bao nhiêu? z
Câu 4: Một phòng học có thiết kế dạng hình hộp chữ 4m
nhật với chiều dài là 6m , chiều rộng là 4m và chiều 6m
cao là 4 m. Một chiếc đèn được treo tại chính giữa trần y 4m
nhà của phòng học. Xét hệ trục tọa độ Oxyz có gốc O x Mã đề 102 Trang 3/4
trùng với một góc phòng và mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt sàn, đơn vị đo được lấy theo mét
(H.2.51). Tọa độ của điểm treo đèn là I (a; ;
b c). Hãy tính tổng a + b + c
Câu 5: Hai chiếc khinh khí cầu K ,1 K bay lên từ địa điểm cho trước. Sau khoảng thời gian bay, 2 2 chiếc khinh khí cầu 1
K cách địa điểm xuất phát 2,5km về hướng Nam, và 1,7 km về hướng
Đông, đồng thời cách mặt đất là 0,6km . Kinh khí cầu K cách địa điểm xuất phát 1,8km về 2
hướng Bắc, và 3,1km về hướng Tây , đồng thời cách mặt đất là 0,65km . Chọn hệ trục toạ độ
Oxyz với gốc O đặt tại điểm xuất phát của chiếc khinh khí cầu, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt
đất, trục Ox hướng về hướng Nam, trục Oy hướng về phía Đông và trục Oz hướng thẳng đứng
lên trời, (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét).
Gọi vị trí của khinh khí cầu K ,1K lần lượt là ,
A B . Khoảng cách giữa hai khinh khí cầu 2 1 K
K bằng bao nhiêu km (làm tròn đến hàng phần 2 trăm)?
Câu 6: Ở một sân bay, vị trí của máy bay được xác
định bởi điểm P trong không gian Oxyz như hình vẽ.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của P(a; ; b c) xuống  
mặt phẳng (Oxy). Cho biết OP = 41, (i ,OH ) 52° = , (  OH,OP) 46° =
. Tính a + b + c (làm tròn đến hàng phần mười).
------ HẾT ----- Mã đề 102 Trang 4/4 ĐÁP ÁN TOÁN 12
KIỂM TRA HKI, NĂM HỌC 2024-2025 PHẦN I Đề\câu 101 102 103 104 1 D A C B 2 B B B B 3 C C A B 4 A A D D 5 C D A B 6 C D A A 7 D D B A 8 B D B D 9 D A D A 10 A A B C 11 B D A D 12 B A B C
PHẦN II Mã : 101; 103 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Sai a) Đúng a) Sai a) Đúng b) Đúng b) Sai b) Đúng b) Đúng c) Đúng c) Sai c) Sai c) Sai d) Sai d) Sai d) Sai d) Đúng Mã: 102; 104 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đúng a) Sai a) Sai a) Đúng b) Sai b) Đúng b) Sai b) Sai c) Sai c) Đúng c) Sai c) Đúng d) Đúng d) Sai d) Đúng d) Sai
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh được 0,5 điểm) Mã: 101; 103
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 -27 -1 60 10 550 69,5 Mã: 102; 104
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 -8 4 45 9 6,44 69,5
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • PHẦN ĐÁP ÁN TOÁN 12 CHKI NĂM HỌC 24
  • Đề Thi HK1 Toán 12