Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2016 – 2017 sở GD và ĐT Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/2 - Mã đề thi 856
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi
856
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Câu 1: Mặt cầu qua các đỉnh của hình lập phương cạnh
2a
có diện tích bằng
A.
π
2
2 3.a
B.
π
2
3.
a
C.
π
2
12 .a
D.
Câu 2: Đạo hàm của hàm số
3
log ( 1) 2 ln( 1) 2yx xx= +− −+
tại điểm
2x =
bằng
A.
1
.
3ln3
B.
1
1.
3ln3
C.
1
.
3
D.
1
2.
3ln3
+
Câu 3: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
được tính bởi công thức
A.
B.
= .
V Bh
C.
=
1
.
3
V Bh
D.
=
3
.
2
V Bh
Câu 4: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
được tính bởi công thức
A.
π
= .
2
V Bh
B.
=
1
.
3
V Bh
C.
π
= .
V Bh
D.
= .V Bh
Câu 5: Đạo hàm của hàm số
3
3
xx
y
+
=
A.
3
31
( )3 .
xx
xx
+−
+
B.
3
2
(3 1).3 ln3.
xx
x
+
+
C.
3
2
(3 1).3 .
xx
x
+
+
D.
3
2
(3 1).3
.
ln3
xx
x
+
+
Câu 6: Một miếng bìa hình tam giác đều ABC, cạnh a=16cm. Một học sinh cắt một hình chữ nhật MNPQ
từ miếng bìa trên (với M, N thuộc cạnh BC, PQ tương ứng thuộc cạnh AC và AB). Diện tích hình chữ
nhật MNPQ lớn nhất có thể bằng
A.
16 3 .
cm
B.
83 .cm
C.
34 3 .cm
D.
32 3 .cm
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
A.
32
3 3 2.yx x x=− +−
B.
32
5 2 2.yx x x= +−
C.
24
.
3
x
y
x
+
=
+
D.
21
.
2
x
y
x
=
+
Câu 8: Hàm số
32
331y x x mx=−+ +
nghịch biến trên khoảng
( )
0;+∞
khi và chỉ khi
m
thỏa mãn
A.
1.m ≤−
B.
0.m >
C.
1.m <−
D.
1 0.m−< <
Câu 9: Cho bảng biến thiên như hình vẽ
-
+
3
3
y
y'
+
+
-2
-
+
x
Bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
24
.
3
x
y
x
−+
=
+
B.
31
.
2
x
y
x
=
+
C.
31
.
2
x
y
x
=
D.
37
.
2
x
y
x
+
=
+
Câu 10: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?
A.
3
.
21
x
y
x
=
+
B.
21
.
1
x
y
x
+
=
C.
32
3 2.yxx=−+ +
D.
42
2 9.yx x=++
Trang 2/2 - Mã đề thi 856
Câu 11: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
+
=
A.
1
x =
2.y
=
B.
1x =
2.y
=
C.
1x =
2.y
=
D.
1
x =
2.y =
Câu 12: Hàm số
32
1
4 5 17
3
y xxx= + −−
có hai hai cực trị
12
,xx
. Khi đó tổng
22
1 2 12
3x x xx+−
bằng
A. 49 B. 39. C.
79.
D.
69.
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?
A. Hàm số
32
33
yxx=−+
có cực trị. B. Hàm số
1
21
2
yx
x
= ++
+
có hai cực trị.
C. Hàm số
3
31
yx x=++
có cực trị. D. Hàm số
1
21
2
yx
x
= ++
+
không có cực trị.
Câu 14: Giá trị của biểu thức
42
log 25 log 1,6+
bằng:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.
Câu 15: Gọi
12
,xx
là hai số thực thoả mãn
22
(log 1)(log 2) 0xx −=
. Giá trị biểu thức
22
12
Px x= +
bằng
A. 5. B. 25. C. 36. D. 20.
Câu 16: Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm
( )
4
1
2
y fx x
x
= =+−
+
trên đoạn
[ ]
1; 2
lần
lượt là
A. 1 và -2. B. 0 và -2. C. -1 và -2. D. -1 và -3.
Câu 17: Số giao điểm của đồ thị hàm số
32
2 10 2y xx x= +− +
và đường thẳng
34yx=
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 18: Hàm số
2
ln( 5 6)y xx= −+
có tập xác định
A.
( )
0;+∞
B.
( )
;0
−∞
C.
( )
2;3
D.
( ) ( )
; 2 3; .−∞ +∞
Câu 19: Gọi
12
,xx
là hai số thực thoả mãn
( )(
)
3 3 3.3 1 0
xx
−=
. Tổng
12
xx+
bằng.
A. 0. B. 3. C.
10
.
3
D.
1
.
3
Câu 20: Cho khối chóp
.S ABC
, , SA SB SC
đôi một vuông góc với nhau
, 2, 3.SA a SB a SC a= = =
Thể tích của khối chóp SABC bằng
A.
3
.
a
B.
3
1
.
6
a
C.
3
1
.
3
a
D.
3
1
.
12
a
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số
42
- 2 3 (1).yx x=
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b) Tìm các giá trị của tham số
m
để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biệt
42
2
2 3 log 0.xx m + +− =
Câu2. (1 điểm) Cho các số thực dương
,xy
thoả mãn
44
1
2x y xy
xy
++ =+
.
a) Chứng minh rằng
1
. 1.
2
xy≤≤
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
22
22 3
.
1 1 12
P
x y xy
=+−
+++
u 3. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng (ABCD)SD=
3a
.
a) Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
theo
.a
b) Tính bán kính mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABCD.
----------------- Hết ------------------
Họ tên học sinh:............................................................Số báo danh:.................
Trang 1/2 - Mã đề thi 123
Mã đề thi
123
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Câu 1: Gọi
12
,xx
là hai số thực thoả mãn
( )
( )
3 3 3.3 1 0
xx
−=
. Tổng
12
xx+
bằng.
A. 0. B.
10
.
3
C. 3. D.
1
.
3
Câu 2: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
( )
4
1
2
y fx x
x
= =+−
+
trên đoạn
[
]
1; 2
lần lượt
A. 1 và -2. B. 0 và -2. C. -1 và -2. D. -1 và -3.
Câu 3: Mặt cầu qua các đỉnh của hình lập phương cạnh
2a
có diện tích bằng
A.
π
2
2 3.a
B.
C.
π
2
12 .
a
D.
π
2
3.
a
Câu 4: Gọi
12
,xx
là hai số thực thoả mãn
22
(log 1)(log 2) 0xx −=
. Giá trị biểu thức
22
12
Px x
= +
bằng
A. 36. B. 5. C. 20. D. 25.
Câu 5: Hàm số
2
ln( 5 6)y xx= −+
có tập xác định là
A.
( )
2;3
B.
(
)
;0
−∞
C.
( )
0;+∞
D.
( ) ( )
; 2 3; .−∞ +∞
Câu 6: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
được tính bởi công thức
A.
π
= .
2
V Bh
B.
= .
V Bh
C.
=
1
.
3
V Bh
D.
π
= .
V Bh
Câu 7: Cho khối chóp
.S ABC
, , SA SB SC
đôi một vuông góc với nhau
, 2, 3.
SA a SB a SC a= = =
Thể tích của khối chóp SABC bằng
A.
3
.a
B.
3
1
.
6
a
C.
3
1
.
12
a
D.
3
1
.
3
a
Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số
32
2 10 2y xx x= +− +
và đường thẳng
34yx
=
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 9: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?
A.
32
3 2.yxx=−+ +
B.
42
2 9.yx x=++
C.
3
.
21
x
y
x
=
+
D.
21
.
1
x
y
x
+
=
Câu 10: Một miếng bìa hình tam giác đều ABC, cạnh a=16cm. Một học sinh cắt một hình chữ nhật
MNPQ từ miếng bìa trên (với M, N thuộc cạnh BC, P Q tương ứng thuộc cạnh AC AB). Diện tích
hình chữ nhật MNPQ lớn nhất có thể bằng
A.
32 3 .
cm
B.
83 .
cm
C.
34 3 .
cm
D.
16 3 .cm
Câu 11: Đạo hàm của hàm số
3
log ( 1) 2 ln( 1) 2
yx xx= +− −+
tại điểm
2x =
bằng
A.
1
.
3
B.
1
.
3ln3
C.
1
1.
3ln3
D.
1
2.
3ln3
+
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
A.
21
.
2
x
y
x
=
+
B.
32
3 3 2.yx x x=− +−
C.
24
.
3
x
y
x
+
=
+
D.
32
5 2 2.yx x x= +−
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
Trang 2/2 - Mã đề thi 123
Câu 13: Cho bảng biến thiên như hình vẽ
-
+
3
3
y
y'
+
+
-2
-
+
x
Bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
24
.
3
x
y
x
−+
=
+
B.
31
.
2
x
y
x
=
+
C.
31
.
2
x
y
x
=
D.
37
.
2
x
y
x
+
=
+
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?
A. m số
1
21
2
yx
x
= ++
+
không có cực trị. B. Hàm số
32
33yxx=−+
có cực trị.
C. m số
1
21
2
yx
x
= ++
+
có hai cực trị. D. Hàm số
3
31yx x=++
có cực trị.
Câu 15: Hàm số
32
331y x x mx
=−+ +
nghịch biến trên khoảng
( )
0;+∞
khi và chỉ khi
m
thỏa mãn
A.
1 0.m−< <
B.
1.
m <−
C.
0.
m
>
D.
1.
m ≤−
Câu 16: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
được tính bởi công thức
A.
B.
= .V Bh
C.
=
1
.
3
V Bh
D.
=
3
.
2
V Bh
Câu 17: Đạo hàm của hàm số
3
3
xx
y
+
=
A.
3
31
( )3 .
xx
xx
+−
+
B.
3
2
(3 1).3 .
xx
x
+
+
C.
3
2
(3 1).3
.
ln3
xx
x
+
+
D.
3
2
(3 1).3 ln3.
xx
x
+
+
Câu 18: m số
32
1
4 5 17
3
y xxx
= + −−
có hai hai cực trị
12
,xx
. Khi đó tổng
22
1 2 12
3x x xx+−
bằng
A. 49 B.
69.
C.
79.
D. 39.
Câu 19: Giá trị của biểu thức
42
log 25 log 1,6+
bằng:
A. 3. B. 1. C. 5. D. 2.
Câu 20: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
+
=
A.
1x
=
2.y =
B.
1x =
2.y =
C.
1x =
2.y =
D.
1x =
2.y =
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số
42
- 2 3 (1).yx x=
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b) Tìm các giá trị của tham số
m
để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biệt
42
2
2 3 log 0.xx m + +− =
Câu2. (1 điểm) Cho các số thực dương
,xy
thoả mãn
44
1
2x y xy
xy
++ =+
.
a) Chứng minh rằng
1
. 1.
2
xy≤≤
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
22
22 3
.
1 1 12
P
x y xy
=+−
+++
u 3. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng (ABCD)SD=
3a
.
a) Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
theo
.a
b) Tính bán kính mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABCD.
----------------- Hết ------------------
Họ tên học sinh:............................................................Số báo danh:.................
Trang 1/2 - Mã đề thi 366
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Câu 1: Hàm số
2
ln( 5 6)y xx= −+
có tập xác định là
A.
( )
2;3
B.
( )
0;
+∞
C.
( )
;0−∞
D.
( ) ( )
; 2 3; .−∞ +∞
Câu 2: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?
A.
21
.
1
x
y
x
+
=
B.
42
2 9.yx x=++
C.
3
.
21
x
y
x
=
+
D.
32
3 2.
yxx=−+ +
Câu 3: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
+
=
A.
1x =
2.
y =
B.
1x =
2.y =
C.
1x
=
2.y =
D.
1
x
=
2.
y =
Câu 4: Đạo hàm của hàm số
3
log ( 1) 2 ln( 1) 2yx xx= +− −+
tại điểm
2x =
bằng
A.
1
.
3ln3
B.
1
.
3
C.
1
2.
3ln3
+
D.
1
1.
3ln3
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
A.
24
.
3
x
y
x
+
=
+
B.
32
5 2 2.yx x x= +−
C.
32
3 3 2.yx x x=− +−
D.
21
.
2
x
y
x
=
+
Câu 6: Giá trị của biểu thức
42
log 25 log 1,6+
bằng:
A. 1. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 7: Số giao điểm của đồ thị hàm số
32
2 10 2y xx x= +− +
và đường thẳng
34yx=
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 8: Hàm số
32
331y x x mx=−+ +
nghịch biến trên khoảng
( )
0;+∞
khi và chỉ khi
m
thỏa mãn
A.
1.m <−
B.
1 0.
m−< <
C.
0.m >
D.
1.m ≤−
Câu 9: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
( )
4
1
2
y fx x
x
= =+−
+
trên đoạn
[
]
1; 2
lần lượt
A. -1 và -2. B. -1 và -3. C. 1 và -2. D. 0 và -2.
Câu 10: Gọi
12
,xx
là hai số thực thoả mãn
( )( )
3 3 3.3 1 0
xx
−=
. Tổng
12
xx+
bằng.
A.
1
.
3
B. 0. C.
10
.
3
D. 3.
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?
A. Hàm số
1
21
2
yx
x
= ++
+
có hai cực trị. B. Hàm số
3
31yx x=++
có cực trị.
C. m số
1
21
2
yx
x
= ++
+
không có cực trị. D. Hàm số
32
33yxx=−+
có cực trị.
Câu 12: Cho bảng biến thiên như hình vẽ
-
+
3
3
y
y'
+
+
-2
-
+
x
Mã đề thi
366
Trang 2/2 - Mã đề thi 366
Bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
24
.
3
x
y
x
−+
=
+
B.
31
.
2
x
y
x
=
+
C.
31
.
2
x
y
x
=
D.
37
.
2
x
y
x
+
=
+
Câu 13: Gọi
12
,xx
là hai số thực thoả mãn
22
(log 1)(log 2) 0xx −=
. Giá trị biểu thức
22
12
Px x= +
bằng
A. 5. B. 25. C. 20. D. 36.
Câu 14: Hàm số
32
1
4 5 17
3
y xxx= + −−
có hai hai cực trị
12
,xx
. Khi đó tổng
22
1 2 12
3
x x xx+−
bằng
A. 49 B.
69.
C.
79.
D. 39.
Câu 15: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
được tính bởi công thức
A.
B.
=
.V Bh
C.
=
1
.
3
V Bh
D.
=
3
.
2
V Bh
Câu 16: Đạo hàm của hàm số
3
3
xx
y
+
=
A.
3
31
( )3 .
xx
xx
+−
+
B.
3
2
(3 1).3 .
xx
x
+
+
C.
3
2
(3 1).3
.
ln3
xx
x
+
+
D.
3
2
(3 1).3 ln3.
xx
x
+
+
Câu 17: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
được tính bởi công thức
A.
π
=
.
2
V Bh
B.
=
1
.
3
V Bh
C.
π
=
.
V Bh
D.
= .
V Bh
Câu 18: Mặt cầu qua các đỉnh của hình lập phương cạnh
2a
có diện tích bằng
A.
π
2
2 3.
a
B.
π
2
3.a
C.
π
2
12 .
a
D.
Câu 19: Một miếng bìa hình tam giác đều ABC, cạnh a=16cm. Một học sinh cắt một hình chữ nhật
MNPQ từ miếng bìa trên (với M, N thuộc cạnh BC, P Q tương ứng thuộc cạnh AC AB). Diện tích
hình chữ nhật MNPQ lớn nhất có thể bằng
A.
16 3 .cm
B.
83 .
cm
C.
34 3 .
cm
D.
32 3 .cm
Câu 20: Cho khối chóp
.S ABC
, , SA SB SC
đôi một vuông góc với nhau
, 2, 3.SA a SB a SC a
= = =
Thể tích của khối chóp SABC bằng
A.
3
.
a
B.
3
1
.
6
a
C.
3
1
.
12
a
D.
3
1
.
3
a
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số
42
- 2 3 (1).yx x=
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b) Tìm các giá trị của tham số
m
để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biệt
42
2
2 3 log 0.xx m
+ +− =
Câu2. (1 điểm) Cho các số thực dương
,
xy
thoả mãn
44
1
2x y xy
xy
++ =+
.
a) Chứng minh rằng
1
. 1.
2
xy≤≤
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
22
22 3
.
1 1 12
P
x y xy
=+−
+++
u 3. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng (ABCD)SD=
3a
.
a) Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
theo
.a
b) Tính bán kính mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABCD.
----------------- Hết ------------------
Họ tên học sinh:............................................................Số báo danh:.................--------------
Trang 1/2 - Mã đề thi 611
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi
611
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Câu 1: Cho khối chóp
.
S ABC
, , SA SB SC
đôi một vuông góc với nhau
, 2, 3.
SA a SB a SC a= = =
Thể tích của khối chóp SABC bằng
A.
3
.a
B.
3
1
.
3
a
C.
3
1
.
6
a
D.
3
1
.
12
a
Câu 2: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
( )
4
1
2
y fx x
x
= =+−
+
trên đoạn
[ ]
1; 2
lần lượt
A. -1 và -3. B. -1 và -2. C. 0 và -2. D. 1 và -2.
Câu 3: Giá trị của biểu thức
42
log 25 log 1,6+
bằng:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.
Câu 4: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
+
=
A.
1x =
2.
y =
B.
1x =
2.
y =
C.
1x
=
2.y =
D.
1x
=
2.
y =
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?
A. Hàm số
3
31
yx x
=++
có cực trị. B. Hàm số
32
33
yxx=−+
có cực trị.
C. m số
1
21
2
yx
x
= ++
+
không có cực trị. D. Hàm số
1
21
2
yx
x
= ++
+
có hai cực trị.
Câu 6: Số giao điểm của đồ thị hàm số
32
2 10 2y xx x= +− +
và đường thẳng
34yx=
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 7: Hàm số
32
331y x x mx=−+ +
nghịch biến trên khoảng
(
)
0;+∞
khi và chỉ khi
m
thỏa mãn
A.
1.m
<−
B.
1 0.m
−< <
C.
0.m
>
D.
1.m ≤−
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
A.
32
3 3 2.
yx x x=− +−
B.
32
5 2 2.yx x x= +−
C.
24
.
3
x
y
x
+
=
+
D.
21
.
2
x
y
x
=
+
Câu 9: Gọi
12
,xx
là hai số thực thoả mãn
22
(log 1)(log 2) 0xx −=
. Giá trị biểu thức
22
12
Px x= +
bằng
A. 5. B. 25. C. 20. D. 36.
Câu 10: Cho bảng biến thiên như hình vẽ
-
+
3
3
y
y'
+
+
-2
-
+
x
Bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
24
.
3
x
y
x
−+
=
+
B.
31
.
2
x
y
x
=
+
C.
31
.
2
x
y
x
=
D.
37
.
2
x
y
x
+
=
+
Trang 2/2 - Mã đề thi 611
Câu 11: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
được tính bởi công thức
A.
B.
= .V Bh
C.
=
1
.
3
V Bh
D.
=
3
.
2
V Bh
Câu 12: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?
A.
32
3 2.yxx=−+ +
B.
21
.
1
x
y
x
+
=
C.
3
.
21
x
y
x
=
+
D.
42
2 9.yx x=++
Câu 13: Hàm số
32
1
4 5 17
3
y xxx= + −−
có hai hai cực trị
12
,xx
. Khi đó tổng
22
1 2 12
3x x xx+−
bằng
A. 49 B.
69.
C.
79.
D. 39.
Câu 14: Đạo hàm của hàm số
3
log ( 1) 2 ln( 1) 2yx xx= +− −+
tại điểm
2
x =
bằng
A.
1
.
3ln3
B.
1
1.
3ln3
C.
1
.
3
D.
1
2.
3ln3
+
Câu 15: Đạo hàm của hàm số
3
3
xx
y
+
=
A.
3
31
( )3 .
xx
xx
+−
+
B.
3
2
(3 1).3 .
xx
x
+
+
C.
3
2
(3 1).3
.
ln3
xx
x
+
+
D.
3
2
(3 1).3 ln3.
xx
x
+
+
Câu 16: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
được tính bởi công thức
A.
π
= .
2
V Bh
B.
=
1
.
3
V Bh
C.
π
=
.V Bh
D.
= .V Bh
Câu 17: Mặt cầu qua các đỉnh của hình lập phương cạnh
2a
có diện tích bằng
A.
π
2
2 3.a
B.
π
2
3.a
C.
π
2
12 .a
D.
Câu 18: Một miếng bìa hình tam giác đều ABC, cạnh a=16cm. Một học sinh cắt một hình chữ nhật
MNPQ từ miếng bìa trên (với M, N thuộc cạnh BC, P Q tương ứng thuộc cạnh AC AB). Diện tích
hình chữ nhật MNPQ lớn nhất có thể bằng
A.
16 3 .
cm
B.
83 .
cm
C.
34 3 .cm
D.
32 3 .cm
Câu 19: Hàm số
2
ln( 5 6)y xx= −+
có tập xác định là
A.
( )
0;+∞
B.
( )
;0−∞
C.
( )
2;3
D.
( ) ( )
; 2 3; .−∞ +∞
Câu 20: Gọi
12
,xx
là hai số thực thoả mãn
(
)( )
3 3 3.3 1 0
xx
−=
. Tổng
12
xx+
bằng.
A. 0. B.
10
.
3
C. 3. D.
1
.
3
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số
42
- 2 3 (1).yx x=
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b) Tìm các giá trị của tham số
m
để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biệt
42
2
2 3 log 0.
xx m
+ +− =
Câu2. (1 điểm) Cho các số thực dương
,
xy
thoả mãn
44
1
2x y xy
xy
++ =+
.
a) Chứng minh rằng
1
. 1.
2
xy
≤≤
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
22
22 3
.
1 1 12
P
x y xy
=+−
+++
u 3. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng (ABCD)SD=
3a
.
a) Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
theo
.a
b) Tính bán kính mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABCD.
----------------- Hết ------------------
Họ tên học sinh:............................................................Số báo danh:.................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌCKÌ 1
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN, LỚP 12
Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giảicách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm của học sinh
yêu cầu phải chi tiết ,lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm cho điểm từng phần
tương ứng.
Đáp án và hướng dẫn giải
Điểm
Phân A
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Tổng 5 điểm.
5đ
Câu/Mã
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
123
A
C
C
C
A
B
A
C
D
A
B
B
B
D
D
C
D
D
A
B
366
A
A
B
A
C
B
C
D
A
B
B
B
C
D
C
D
D
C
D
A
611
A
B
B
B
A
C
D
A
C
B
C
B
D
A
D
D
C
D
C
A
856
C
A
C
D
B
D
A
A
B
B
D
B
C
B
D
C
D
C
A
A
Phần B
Câu 1
a)
Tập xác định :
Sự biến thiên
1.Giới hạn của hàm số tại vô cực
lim , lim
xx
yy
−∞ +∞
= +∞ = +∞
2.Chiều biến thiên
3
3
44
0
04 40 1
1
yxx
x
y xx x
x
=
=
= −=⇔=
=
0,25
Ta có bảng biến thiên.
x
−∞
-1 0 1
+∞
y
'
- 0 + 0 - 0 +
y
+∞
-3
+∞
-4 --4
Hàm số nghịch biến trên
( )
;1−∞
( )
0;1
, đồng biến trên
( )
1; 0
( )
1;
+∞
Hàm số đạt cực tiểu tại
1x =
và tại
1,x =
giá trị cực tiểu của hàm số là
( ) ( )
1 14yy−= =
Hàm số đạt cực đại tại
0
x =
, giá trị cực đại của hàm số là
( )
0 3.y
=
0,5
Vẽ đúng đồ thị
0,25
b) Phương trình
42 42
22
2 3 log 0 2 3 log .xx m xx m + +− = =
0,25
Dựa vào đồ thị (hoặc bảng biến thiên) của hàm số
42
23yx x
=−−
, ta có điều kiện để
phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt là
2
log 3m =
0,5
Chỉ ra được
8.m =
0,25
a) Ta có
4 4 22
2x y xy+≥
Do
,0xy>
và từ giả thiết suy ra
22
1
22xy x y
xy
+≥ +
0,25
1
( 1)( 1)(2 1) 0 1.
2
xy xy xy xy + ≤⇔
0,25
Câu 2
b)
Với
,0xy>
1
1
2
xy≤≤
, chứng minh được
22
224
111
x y xy
+≤
+++
Do đó
43
.
1 12
P
xy xy
≤−
++
0,25
Xét hàm số
43 1
(t) , ;1
1 12 2
ft
tt

=−∈

++

. Dễ thấy
(t)f
là hàm số nghịch biến
trên
1
;1 .
2



Do đó
1
;1
2
17
(t) .
26
Max f f




= =


Kết luận
0,25
Câu 3
K
O
C
A
D
B
S
a)
+) Tính được diện tích của tứ giác ABCD bằng a
2
.
0,25
+) Tính được chiều cao
2SA a=
.
0,25
+) Áp dụng đúng công thức
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V SA S=
.
0,25
+) Tính được V=
3
2
3
a
0,25
b)
Gọi K là trung điểm của SC, Dễ thấy
1
.
2
KS KC KA KB KD SC
= = = = =
0,5
Do đó K là tâm mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp.
Bán kính mặt cầu bằng
1
.
2
R SC a= =
0,5
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 856
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Câu 1:
Mặt cầu qua các đỉnh của hình lập phương cạnh 2a có diện tích bằng A. π 2 2 a 3. B. π 2 3 a . C. π 2 12 a . D. π 2 12 a 3.
Câu 2: Đạo hàm của hàm số y = log (x +1) − 2 ln(x −1) + 2x tại điểm x = 2 bằng 3 1 1 1 1 A. . B. −1. C. . D. + 2. 3ln 3 3ln 3 3 3ln 3
Câu 3: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h được tính bởi công thức 1 1 3 A. V = Bh.
B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 2 3 2
Câu 4: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h được tính bởi công thức 1 A. V = π 2 Bh. B. V = Bh.
C. V = πBh.
D. V = Bh. 3
Câu 5: Đạo hàm của hàm số 3 3x x y + = là 3 2 x + x 3 + − 3 3 (3x +1).3 A. 3 x x 1 (x + x)3 . B. 2 (3 1).3x x x + + ln 3. C. 2 (3 1).3x x x + + . D. . ln 3
Câu 6: Một miếng bìa hình tam giác đều ABC, cạnh a=16cm. Một học sinh cắt một hình chữ nhật MNPQ
từ miếng bìa trên (với M, N thuộc cạnh BC, P và Q tương ứng thuộc cạnh AC và AB). Diện tích hình chữ
nhật MNPQ lớn nhất có thể bằng A. 16 3 c . m B. 8 3 c . m C. 34 3 c . m D. 32 3 c . m
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  A. 3 2
y = x − 3x + 3x − 2. B. 3 2
y = x − 5x + 2x − 2. 2x + 4 2x −1 C. y = . D. y = . x + 3 x + 2 Câu 8: Hàm số 3 2
y = −x + 3x + 3mx −1 nghịch biến trên khoảng (0; +∞) khi và chỉ khi m thỏa mãn A. m ≤ 1. − B. m > 0. C. m < 1. − D. 1 − < m < 0.
Câu 9: Cho bảng biến thiên như hình vẽ x -2 -∞ + ∞ y' + + +∞ 3 y 3 -∞
Bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau? 2 − x + 4 3x −1 3x −1 3x + 7 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 3 x + 2 x − 2 x + 2
Câu 10: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó? x − 3 2x +1 A. y = . B. y = . C. 3 2
y = −x + 3x + 2. D. 4 2
y = x + 2x + 9. 2x +1 x −1
Trang 1/2 - Mã đề thi 856 x +
Câu 11: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1 y = là x −1 A. x = 1 − và y = 2.
B. x = 1 và y = 2. − C. x = 1 − và y = 2. −
D. x = 1 và y = 2. 1 Câu 12: Hàm số 3 2 y = −
x + 4x − 5x −17 có hai hai cực trị x , x . Khi đó tổng 2 2
x + x − 3x x bằng 3 1 2 1 2 1 2 A. 49 B. 39. C. 79. D. 69.
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai? A. Hàm số 3 2
y = −x + 3x − 3 có cực trị. B. Hàm số 1 y = 2x +1+ có hai cực trị. x + 2 C. Hàm số 3
y = x + 3x +1 có cực trị. D. Hàm số 1 y = 2 − x +1+ không có cực trị. x + 2
Câu 14: Giá trị của biểu thức log 25 + log 1, 6 bằng: 4 2 A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.
Câu 15: Gọi x , x là hai số thực thoả mãn (log x −1)(log x − 2) = 0 . Giá trị biểu thức 2 2
P = x + x bằng 1 2 2 2 1 2 A. 5. B. 25. C. 36. D. 20.
Câu 16: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sô y = f ( x) 4 = −x +1− trên đoạn [ 1 − ;2] lần x + 2 lượt là A. 1 và -2. B. 0 và -2. C. -1 và -2. D. -1 và -3.
Câu 17: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = 2x + x −10x + 2 và đường thẳng y = 3x − 4 là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Câu 18: Hàm số 2
y = ln(−x + 5x − 6) có tập xác định là A. (0; +∞) B. ( ; −∞ 0) C. (2;3) D. ( ; −∞ 2) ∪(3;+∞).
Câu 19: Gọi x , x là hai số thực thoả mãn (3x 3)(3.3x − − )
1 = 0 . Tổng x + x bằng. 1 2 1 2 10 1 A. 0. B. 3. C. . D. . 3 3
Câu 20: Cho khối chóp S.ABC có , SA SB,
SC đôi một vuông góc với nhau và SA = a, SB = 2a, SC = 3 . a
Thể tích của khối chóp SABC bằng 1 1 1 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 6 3 12
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số 4 2
y = x - 2x − 3 (1).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biệt 4 2
x + 2x + 3 − log m = 0. 2 1
Câu2. (1 điểm) Cho các số thực dương x, y thoả mãn 4 4 x + y + = xy + 2 . xy a) Chứng minh rằng 1 ≤ . x y ≤ 1. 2 2 2 3
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = + − . 2 2 1+ x 1+ y 1+ 2xy
Câu 3. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng (ABCD)SD= a 3 .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo . a
b) Tính bán kính mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABCD.
----------------- Hết ------------------
Họ tên học sinh:............................................................Số báo danh:.................
Trang 2/2 - Mã đề thi 856
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 123
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Câu 1:
Gọi x , x là hai số thực thoả mãn (3x 3)(3.3x − − )
1 = 0 . Tổng x + x bằng. 1 2 1 2 10 1 A. 0. B. . C. 3. D. . 3 3
Câu 2: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sô y = f ( x) 4 = −x +1− trên đoạn [ 1 − ;2] lần lượt là x + 2 A. 1 và -2. B. 0 và -2. C. -1 và -2. D. -1 và -3.
Câu 3: Mặt cầu qua các đỉnh của hình lập phương cạnh 2a có diện tích bằng A. π 2 2 a 3. B. π 2 12 a 3. C. π 2 12 a . D. π 2 3 a .
Câu 4: Gọi x , x là hai số thực thoả mãn (log x −1)(log x − 2) = 0 . Giá trị biểu thức 2 2
P = x + x bằng 1 2 2 2 1 2 A. 36. B. 5. C. 20. D. 25. Câu 5: Hàm số 2
y = ln(−x + 5x − 6) có tập xác định là A. (2;3) B. ( ; −∞ 0) C. (0; +∞) D. ( ; −∞ 2) ∪(3;+∞).
Câu 6: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h được tính bởi công thức 1 A. V = π 2 Bh.
B. V = Bh. C. V = Bh.
D. V = πBh. 3
Câu 7: Cho khối chóp S.ABC có , SA SB,
SC đôi một vuông góc với nhau và SA = a, SB = 2a, SC = 3 . a
Thể tích của khối chóp SABC bằng 1 1 1 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 6 12 3
Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = 2x + x −10x + 2 và đường thẳng y = 3x − 4 là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 9: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó? x − 3 2x +1 A. 3 2
y = −x + 3x + 2. B. 4 2
y = x + 2x + 9. C. y = . D. y = . 2x +1 x −1
Câu 10: Một miếng bìa hình tam giác đều ABC, cạnh a=16cm. Một học sinh cắt một hình chữ nhật
MNPQ từ miếng bìa trên (với M, N thuộc cạnh BC, P và Q tương ứng thuộc cạnh AC và AB). Diện tích
hình chữ nhật MNPQ lớn nhất có thể bằng A. 32 3 c . m B. 8 3 c . m C. 34 3 c . m D. 16 3 c . m
Câu 11: Đạo hàm của hàm số y = log (x +1) − 2 ln(x −1) + 2x tại điểm x = 2 bằng 3 1 1 1 1 A. . B. . C. −1. D. + 2. 3 3ln 3 3ln 3 3ln 3
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  2x −1 A. y = . B. 3 2
y = x − 3x + 3x − 2. x + 2 2x + 4 C. y = . D. 3 2
y = x − 5x + 2x − 2. x + 3
Trang 1/2 - Mã đề thi 123
Câu 13: Cho bảng biến thiên như hình vẽ x -2 -∞ + ∞ y' + + +∞ 3 y 3 -∞
Bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau? 2 − x + 4 3x −1 3x −1 3x + 7 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 3 x + 2 x − 2 x + 2
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai? A. Hàm số 1 y = 2 − x +1+
không có cực trị. B. Hàm số 3 2
y = −x + 3x − 3 có cực trị. x + 2 C. Hàm số 1 y = 2x +1+ có hai cực trị. D. Hàm số 3
y = x + 3x +1 có cực trị. x + 2 Câu 15: Hàm số 3 2
y = −x + 3x + 3mx −1 nghịch biến trên khoảng (0; +∞) khi và chỉ khi m thỏa mãn A. 1 − < m < 0. B. m < 1. − C. m > 0. D. m ≤ 1. −
Câu 16: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h được tính bởi công thức 1 1 3 A. V = Bh.
B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 2 3 2
Câu 17: Đạo hàm của hàm số 3 3x x y + = là 3 2 x + x 3 + − 3 (3x +1).3 3 A. 3 x x 1 (x + x)3 . B. 2 (3 1).3x x x + + . C. . D. 2 (3 1).3x x x + + ln 3. ln 3 1 Câu 18: Hàm số 3 2 y = −
x + 4x − 5x −17 có hai hai cực trị x , x . Khi đó tổng 2 2
x + x − 3x x bằng 3 1 2 1 2 1 2 A. 49 B. 69. C. 79. D. 39.
Câu 19: Giá trị của biểu thức log 25 + log 1, 6 bằng: 4 2 A. 3. B. 1. C. 5. D. 2. x +
Câu 20: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1 y = là x −1 A. x = 1 − và y = 2. −
B. x = 1 và y = 2. C. x = 1 − và y = 2.
D. x = 1 và y = 2. −
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số 4 2
y = x - 2x − 3 (1).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biệt 4 2
x + 2x + 3 − log m = 0. 2 1
Câu2. (1 điểm) Cho các số thực dương x, y thoả mãn 4 4 x + y + = xy + 2 . xy a) Chứng minh rằng 1 ≤ . x y ≤ 1. 2
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 3 P = + − . 2 2 1+ x 1+ y 1+ 2xy
Câu 3. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng (ABCD)SD= a 3 .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo . a
b) Tính bán kính mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABCD.
----------------- Hết ------------------
Họ tên học sinh:............................................................Số báo danh:.................
Trang 2/2 - Mã đề thi 123
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 366
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Câu 1: Hàm số 2
y = ln(−x + 5x − 6) có tập xác định là A. (2;3) B. (0; +∞) C. ( ; −∞ 0) D. ( ; −∞ 2) ∪(3;+∞).
Câu 2: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó? 2x +1 x − 3 A. y = . B. 4 2
y = x + 2x + 9. C. y = . D. 3 2
y = −x + 3x + 2. x −1 2x +1 x +
Câu 3: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1 y = là x −1 A. x = 1 − và y = 2. −
B. x = 1 và y = 2. C. x = 1 − và y = 2.
D. x = 1 và y = 2. −
Câu 4: Đạo hàm của hàm số y = log (x +1) − 2 ln(x −1) + 2x tại điểm x = 2 bằng 3 1 1 1 1 A. . B. . C. + 2. D. −1. 3ln 3 3 3ln 3 3ln 3
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  2x + 4 A. y = . B. 3 2
y = x − 5x + 2x − 2. x + 3 2x −1 C. 3 2
y = x − 3x + 3x − 2. D. y = . x + 2
Câu 6: Giá trị của biểu thức log 25 + log 1, 6 bằng: 4 2 A. 1. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 7: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = 2x + x −10x + 2 và đường thẳng y = 3x − 4 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 8: Hàm số 3 2
y = −x + 3x + 3mx −1 nghịch biến trên khoảng (0; +∞) khi và chỉ khi m thỏa mãn A. m < 1. − B. 1 − < m < 0. C. m > 0. D. m ≤ 1. −
Câu 9: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sô y = f ( x) 4 = −x +1− trên đoạn [ 1 − ;2] lần lượt là x + 2 A. -1 và -2. B. -1 và -3. C. 1 và -2. D. 0 và -2.
Câu 10: Gọi x , x là hai số thực thoả mãn (3x 3)(3.3x − − )
1 = 0 . Tổng x + x bằng. 1 2 1 2 1 10 A. . B. 0. C. . D. 3. 3 3
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai? A. Hàm số 1 y = 2x +1+ có hai cực trị. B. Hàm số 3
y = x + 3x +1 có cực trị. x + 2 C. Hàm số 1 y = 2 − x +1+
không có cực trị. D. Hàm số 3 2
y = −x + 3x − 3 có cực trị. x + 2
Câu 12: Cho bảng biến thiên như hình vẽ x -2 -∞ + ∞ y' + + +∞ 3 y 3 -∞
Trang 1/2 - Mã đề thi 366
Bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau? 2 − x + 4 3x −1 3x −1 3x + 7 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 3 x + 2 x − 2 x + 2
Câu 13: Gọi x , x là hai số thực thoả mãn (log x −1)(log x − 2) = 0 . Giá trị biểu thức 2 2
P = x + x bằng 1 2 2 2 1 2 A. 5. B. 25. C. 20. D. 36. 1 Câu 14: Hàm số 3 2 y = −
x + 4x − 5x −17 có hai hai cực trị x , x . Khi đó tổng 2 2
x + x − 3x x bằng 3 1 2 1 2 1 2 A. 49 B. 69. C. 79. D. 39.
Câu 15: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h được tính bởi công thức 1 1 3 A. V = Bh.
B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 2 3 2
Câu 16: Đạo hàm của hàm số 3 3x x y + = là 3 2 x + x 3 + − 3 (3x +1).3 3 A. 3 x x 1 (x + x)3 . B. 2 (3 1).3x x x + + . C. . D. 2 (3 1).3x x x + + ln 3. ln 3
Câu 17: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h được tính bởi công thức 1 A. V = π 2 Bh. B. V = Bh.
C. V = πBh.
D. V = Bh. 3
Câu 18: Mặt cầu qua các đỉnh của hình lập phương cạnh 2a có diện tích bằng A. π 2 2 a 3. B. π 2 3 a . C. π 2 12 a . D. π 2 12 a 3.
Câu 19: Một miếng bìa hình tam giác đều ABC, cạnh a=16cm. Một học sinh cắt một hình chữ nhật
MNPQ từ miếng bìa trên (với M, N thuộc cạnh BC, P và Q tương ứng thuộc cạnh AC và AB). Diện tích
hình chữ nhật MNPQ lớn nhất có thể bằng A. 16 3 c . m B. 8 3 c . m C. 34 3 c . m D. 32 3 c . m
Câu 20: Cho khối chóp S.ABC có , SA SB,
SC đôi một vuông góc với nhau và SA = a, SB = 2a, SC = 3 . a
Thể tích của khối chóp SABC bằng 1 1 1 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 6 12 3
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số 4 2
y = x - 2x − 3 (1).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biệt 4 2
x + 2x + 3 − log m = 0. 2 1
Câu2. (1 điểm) Cho các số thực dương x, y thoả mãn 4 4 x + y + = xy + 2 . xy a) Chứng minh rằng 1 ≤ . x y ≤ 1. 2 2 2 3
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = + − . 2 2 1+ x 1+ y 1+ 2xy
Câu 3. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng (ABCD)SD= a 3 .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo . a
b) Tính bán kính mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABCD.
----------------- Hết ------------------
Họ tên học sinh:............................................................Số báo danh:.................--------------
Trang 2/2 - Mã đề thi 366
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 611
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Câu 1:
Cho khối chóp S.ABC có , SA SB,
SC đôi một vuông góc với nhau và SA = a, SB = 2a, SC = 3 . a
Thể tích của khối chóp SABC bằng 1 1 1 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 3 6 12
Câu 2: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sô y = f ( x) 4 = −x +1− trên đoạn [ 1 − ;2] lần lượt là x + 2 A. -1 và -3. B. -1 và -2. C. 0 và -2. D. 1 và -2.
Câu 3: Giá trị của biểu thức log 25 + log 1, 6 bằng: 4 2 A. 2. B. 3. C. 1. D. 5. x +
Câu 4: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1 y = là x −1
A. x = 1 và y = 2. −
B. x = 1 và y = 2. C. x = 1 − và y = 2. − D. x = 1 − và y = 2.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai? A. Hàm số 3
y = x + 3x +1 có cực trị. B. Hàm số 3 2
y = −x + 3x − 3 có cực trị. C. Hàm số 1 y = 2 − x +1+
không có cực trị. D. Hàm số 1 y = 2x +1+ có hai cực trị. x + 2 x + 2
Câu 6: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = 2x + x −10x + 2 và đường thẳng y = 3x − 4 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 7: Hàm số 3 2
y = −x + 3x + 3mx −1 nghịch biến trên khoảng (0; +∞) khi và chỉ khi m thỏa mãn A. m < 1. − B. 1 − < m < 0. C. m > 0. D. m ≤ 1. −
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  A. 3 2
y = x − 3x + 3x − 2. B. 3 2
y = x − 5x + 2x − 2. 2x + 4 2x −1 C. y = . D. y = . x + 3 x + 2
Câu 9: Gọi x , x là hai số thực thoả mãn (log x −1)(log x − 2) = 0 . Giá trị biểu thức 2 2
P = x + x bằng 1 2 2 2 1 2 A. 5. B. 25. C. 20. D. 36.
Câu 10: Cho bảng biến thiên như hình vẽ x -2 -∞ + ∞ y' + + +∞ 3 y 3 -∞
Bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau? 2 − x + 4 3x −1 3x −1 3x + 7 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 3 x + 2 x − 2 x + 2
Trang 1/2 - Mã đề thi 611
Câu 11:
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h được tính bởi công thức 1 1 3 A. V = Bh.
B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 2 3 2
Câu 12: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó? 2x +1 x − 3 A. 3 2
y = −x + 3x + 2. B. y = . C. y = . D. 4 2
y = x + 2x + 9. x −1 2x +1 1 Câu 13: Hàm số 3 2 y = −
x + 4x − 5x −17 có hai hai cực trị x , x . Khi đó tổng 2 2
x + x − 3x x bằng 3 1 2 1 2 1 2 A. 49 B. 69. C. 79. D. 39.
Câu 14: Đạo hàm của hàm số y = log (x +1) − 2 ln(x −1) + 2x tại điểm x = 2 bằng 3 1 1 1 1 A. . B. −1. C. . D. + 2. 3ln 3 3ln 3 3 3ln 3
Câu 15: Đạo hàm của hàm số 3 3x x y + = là 3 2 x + x 3 + − 3 (3x +1).3 3 A. 3 x x 1 (x + x)3 . B. 2 (3 1).3x x x + + . C. . D. 2 (3 1).3x x x + + ln 3. ln 3
Câu 16: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h được tính bởi công thức 1 A. V = π 2 Bh. B. V = Bh.
C. V = πBh.
D. V = Bh. 3
Câu 17: Mặt cầu qua các đỉnh của hình lập phương cạnh 2a có diện tích bằng A. π 2 2 a 3. B. π 2 3 a . C. π 2 12 a . D. π 2 12 a 3.
Câu 18: Một miếng bìa hình tam giác đều ABC, cạnh a=16cm. Một học sinh cắt một hình chữ nhật
MNPQ từ miếng bìa trên (với M, N thuộc cạnh BC, P và Q tương ứng thuộc cạnh AC và AB). Diện tích
hình chữ nhật MNPQ lớn nhất có thể bằng A. 16 3 c . m B. 8 3 c . m C. 34 3 c . m D. 32 3 c . m Câu 19: Hàm số 2
y = ln(−x + 5x − 6) có tập xác định là A. (0; +∞) B. ( ; −∞ 0) C. (2;3) D. ( ; −∞ 2) ∪(3;+∞).
Câu 20: Gọi x , x là hai số thực thoả mãn (3x 3)(3.3x − − )
1 = 0 . Tổng x + x bằng. 1 2 1 2 10 1 A. 0. B. . C. 3. D. . 3 3
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số 4 2
y = x - 2x − 3 (1).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biệt 4 2
x + 2x + 3 − log m = 0. 2 1
Câu2. (1 điểm) Cho các số thực dương x, y thoả mãn 4 4 x + y + = xy + 2 . xy a) Chứng minh rằng 1 ≤ . x y ≤ 1. 2
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 3 P = + − . 2 2 1+ x 1+ y 1+ 2xy
Câu 3. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng (ABCD)SD= a 3 .
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo . a
b) Tính bán kính mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABCD.
----------------- Hết ------------------
Họ tên học sinh:............................................................Số báo danh:.................
Trang 2/2 - Mã đề thi 611
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌCKÌ 1 NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN, LỚP 12
Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm của học sinh
yêu cầu phải chi tiết ,lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và cho điểm từng phần tương ứng.
Đáp án và hướng dẫn giải Điểm
Phân A Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Tổng 5 điểm. Câu/Mã 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 123
A C C C A B A C D A B B B D D C D D A B 5đ 366
A A B A C B C D A B B B C D C D D C D A 611
A B B B A C D A C B C B D A D D C D C A 856
C A C D B D A A B B D B C B D C D C A A Phần B a) Tập xác định :  Sự biến thiên
1.Giới hạn của hàm số tại vô cực
lim y = +∞, lim y = +∞ 0,25 →−∞ →+∞ x x 2.Chiều biến thiên 3 ′ = − y 4x 4xx = 0  3
y′ = 0 ⇔ 4x − 4x = 0 ⇔ x = 1 −   = x 1  Ta có bảng biến thiên. 0,5 x −∞ -1 0 1 +∞ y' - 0 + 0 - 0 + y +∞ -3 +∞ -4 --4
Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ − ) 1 và (0; ) 1 , đồng biến trên ( 1 − ;0) và (1;+∞)
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
− và tại x =1,giá trị cực tiểu của hàm số là Câu 1 y (− ) 1 = y ( ) 1 = 4 −
Hàm số đạt cực đại tại x = 0 , giá trị cực đại của hàm số là y (0) = 3. − Vẽ đúng đồ thị 0,25 b) Phương trình 4 2 4 2
x + 2x + 3 − log m = 0 ⇔ x − 2x − 3 = − log . m 0,25 2 2
Dựa vào đồ thị (hoặc bảng biến thiên) của hàm số 4 2
y = x − 2x − 3 , ta có điều kiện để
phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt là log m = 3 0,5 2
Chỉ ra được m = 8. 0,25 a) Ta có 4 4 2 2
x + y ≥ 2x y 1
Do x, y > 0 và từ giả thiết suy ra 2 2 xy + 2 ≥ + 2x y xy 0,25 1
⇔ (xy +1)(xy −1)(2xy −1) ≤ 0 ⇔ ≤ xy ≤ 1. 0,25 2 Câu 2 b) Với 1 2 2 4 x, y > 0 và
xy ≤1 , chứng minh được + ≤ 2 2 2 1 + x 1 + y 1 + xy Do đó 4 3 P ≤ − . 1 + xy 1 + 2xy 0,25 4 3 1  Xét hàm số f (t) = − , t ∈ ;1 
 . Dễ thấy f (t) là hàm số nghịch biến 1 + t 1 + 2t 2   1   1  7 0,25 trên ;1 . 
 Do đó Max f (t) = f = .    2  1    ;1 2 6   2  Kết luận S Câu 3 K D A O B C a)
+) Tính được diện tích của tứ giác ABCD bằng a2. 0,25
+) Tính được chiều cao SA = a 2 . 0,25
+) Áp dụng đúng công thức 1 V = . SA S . 0,25 S . ABCD 3 ABCD 3 +) Tính được a 2 V= 0,25 3 b)
Gọi K là trung điểm của 0,5 SC, Dễ thấy 1
KS = KC = KA = KB = KD = SC. 2
Do đó K là tâm mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp. Bán kính mặt cầu bằng 1 R = SC = . a 0,5 2
Document Outline

  • HKI1617_TOAN 12_856
  • HKI1617_TOAN 12_123
  • HKI1617_TOAN 12_366
  • HKI1617_TOAN 12_611
  • Dap an De thi HK 1 Nam hoc 2016-2017 lop 12