Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2016 – 2017 sở GD và ĐT Thừa Thiên Huế

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

Võ Quang Mẫn
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THỪA THIÊN HUẾ
KIỂM TRA HỌC I NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ KIỂM TRA: MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC đề thi 210
(Đề gồm 04 trang)
Họ, tên thí sinh:..................................................................................Số báo danh:................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (gồm 35 câu)(7,0 điểm)
Câu 1. Các khoảng đồng biến của hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 1 là:
A. [0;2] B. (0;2) C. (;0);(2;+) D. (;+)
Câu 2. Đồ thị hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d luôn:
A. không điểm cực trị khi a < 0.
B. hai đường tiệm cận.
C. hai điểm cực trị khi a > 0
D. một tâm đối xứng.
Câu 3. Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. x
1
< x
2
khi và chỉ khi a
x
1
< a
x
2
.
B. a
x
> 1 khi chỉ khi x < 0.
C. 0 < a
x
< 1 khi chỉ khi x > 0.
D. Trục hoành tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = a
x
.
Câu 4. Cho hàm số y = 4
x
2
2x + 3 + 2x x
2
đạt giá trị lớn nhất tại x
1
và x
2
. Khi đó tích x
1
.x
2
bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 1
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = (x
2
2x + 1)
1
4
là:
A. R B. (0;+) C. R\{1} D. (1;+)
Câu 6. Một hình trụ thiết diện qua trục hình vuông, diện tích xung quanh bằng 4π . Diện tích mặt cầu ngoại
tiếp hình trụ bằng:
A. 12π B. 10π C. 8π D. 6π
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y = (x + 2)e
3x
trên [3;0] là:
A.
1
3e
7
B. 2 C.
1
e
9
D. 0
Câu 8. Nghiệm của phương trình log
3
(x + 1) = 2 là:
A. x = 7 B. x = 10 C. x = 8 D. x = 9
Câu 9. Cho tứ diện đều với cạnh bằng 1. Gọi M
1
, M
2
tương ứng các điểm trên các cạnh BC,CD sao cho BM
1
=
2016M
1
C,CM
2
= 2017M
2
D. Gọi d
1
tổng khoảng cách từ M
1
đến các mặt ABD, ACD; d
2
tổng khoảng cách
từ M
2
đến các mặt ABC, ABD. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. d
1
= d
2
= 1 B. d
1
= d
2
=
r
2
3
C. d
1
> d
2
D. d
1
< d
2
Câu 10. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ:
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 6 lần. D. tăng 8 lần.
Câu 11. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
4 đồ thị (C). Tọa độ giao điểm của đồ thị (C) với trục Ox là:
A. A(1;0);B(2;0) B. A(1;0);B(2;0)
C. A(1;0);B(2;0) D. A(1;0);B(2;0)
1
Võ Quang Mẫn
Câu 12. Cho x, y các số thực dương; m, n 2 số tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. x
n
.y
n
= (x.y)
n
B. (x
m
)
n
= x
n.m
C. x
n
.x
m
= x
n+m
D. x
n
.y
m
= (x.y)
n.m
Câu 13. Cho đường tròn (O;r) nằm trong mặt phẳng (P). Gọi M các điểm trong không gian sao cho hình chiếu
vuông góc của M trên mặt phẳng (P) thuộc (O; r). Khi đó, tập hợp các điểm M là:
A. Đường thẳng. B. Mặt nón. C. Mặt trụ. D. Hình trụ.
Câu 14. Điều kiện để điểm A nằm trên mặt cầu S(O; r) là:
A. OA =
r
2
B. OA = r C. OA =
r
3
D. OA = 2r
Câu 15. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AD = 2a, AB = a, tam giác SAB tam giác đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.
a
3
3
3
B.
a
3
3
6
C. a
3
3 D.
a
3
3
Câu 16. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x
3
x
2
+ 2 là:
A. (0;2) B.
2
3
;
50
27
C.
50
27
;
3
2
D. (2;0)
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. Hình tạo bởi hai hình hộp chữ nhật ghép với nhau một đa diện lồi.
B. Hình lập phương đa diện lồi.
C. T diện đa diện lồi.
D. Hình hộp đa diện lồi.
Câu 18. Số giao điểm của đường cong y = x
3
2x
2
+ x 1 đường thẳng y = 1 2x là:
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 19. Cho a số thực dương, rút gọn biểu thức a
(1
2)
2
.a
2(1+
2)
ta được:
A. a B. 1 C. a
5
D. a
3
Câu 20. Đồ thị hàm số y =
3
1 + x
tọa độ tâm đối xứng là:
A. (1;3) B. (1;0) C. (1;0) D. (1;3)
Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào hàm số lũy thừa?
A. y = ln x B. y = x
2x+1
C. y = x
π
D. y = 2
x
Câu 22. Số giao điểm của đường cong y = x
3
x
2
2x + 3 y = x
2
x + 1 là:
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a; b) x
0
một điểm của khoảng đó. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Nếu dấu của f
0
(x) đổi từ dương sang âm khi x đi qua x
0
thì x
0
điểm cực tiểu của hàm số.
B. Nếu dấu của f
0
(x) đổi từ âm sang dương khi x đi qua x
0
thì x
0
điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
C. Nếu dấu của f
0
(x) đổi từ âm sang dương khi x đi qua x
0
thì x
0
điểm cực tiểu của hàm số.
D. Nếu f
0
(x) dương tại x
0
thì x
0
điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại số âm số lôgarit.
B. Mọi số thực đều số lôgarit.
C. Mọi số thực không âm đều số lôgarit.
D. Mọi số thực dương đều số lôgarit.
2
Võ Quang Mẫn
Câu 25. Cho khối chóp thể tích bằng V , khi giảm diện tích đa giác đáy xuống
1
3
thì thể tích khối chóp lúc đó
bằng:
A.
V
3
B.
V
4
C.
V
5
D.
V
6
Câu 26. Thiết diện qua trục hình tr (T ) một hình vuông cạnh bằng a. Diện tích xung quanh của hình tr (T )
là:
A. 2π a
2
B. a
2
C.
1
2
π a
2
D. π a
2
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy góc giữa SC và đáy bằng 45
0
.
Thể tích khối chóp S .ABC D là:
A.
a
3
2
3
B.
a
3
2
6
C.
a
3
3
D. a
3
2
Câu 28. Đồ thị hàm số y =
2x + 1
x + 2
các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là:
A. x = 2; y =
1
2
B. x = 2; y = 2 C. x = y; y = 2 D. x = 2; y = 2
Câu 29. Cho log
12
6 = a log
12
7 = b. Khi đó, log
2
7 được viết theo a và b là:
A. log
2
7 =
a
b 1
B. log
2
7 =
a
a 1
C. log
2
7 =
a
1 + b
D. log
2
7 =
b
1 a
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên một khoảng K = (a; b). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu f
0
(x) < 0 với mọi x thuộc tập K thì hàm số y = f (x) đồng biến trên K.
B. Nếu f
0
(x) 0 với mọi x thuộc tập K thì hàm số y = f (x) nghịch biến trên K.
C. Nếu f
0
(x) 0 với mọi x thuộc tập K thì hàm số y = f (x) đồng biến trên K.
D. Nếu f
0
(x) > 0 với mọi x thuộc tập K thì hàm số y = f (x) đồng biến trên K.
Câu 31. Cho hàm số f (x) = x
3
+ 3x + 1. Khẳng định nào dưới đây khẳng định đúng?
A. Trên khoảng (1; +), f (x) giá tr lớn nhất 3.
B. Trên khoảng (1; +), f (x) giá tr nhỏ nhất 3.
C. Trên khoảng (1; +), f (x) giá tr nhỏ nhất 1.
D. Trên khoảng (1; +), f (x) giá tr lớn nhất 1.
Câu 32. Một mặt cầu diện tích xung quanh bằng 3π thì bán kính mặt cầu là:
A. 2
3 B. 2 C.
3 D.
3
2
Câu 33. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) : y = x
3
+ 2x
2
+ x 4 tại giao điểm của (C) với trục Ox là:
A. y = 2x 1 B. y = 1 C. y = 8x 8 D. y = x 7
Câu 34. Số cạnh của một hình bát diện đều là:
A. 16 B. 12 C. 10 D. 8
Câu 35. Tất cả các giá tr của tham số k để đồ thị hàn số y =
x k
x + 1
tiệm cận ngang tiệm cận đứng là:
A. k R B. k < 2 C. k 6= 1 D. k > 0
3
Võ Quang Mẫn
II. PHẦN TỰ LUẬN: (gồm 02 BÀI)(3,0 điểm)
Bài 1: (1,75 điểm) Khảo sát và v đồ thị hàm số: y = x
3
+ 3x
2
1, đồ thị (C)
Bài 2: (1,25 điểm) Giải phương trình sau: 1 + log
2
(x 1) = log
x1
4.
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHỆM
Câu 1.
B
Câu 2.
D
Câu 3.
A
Câu 4.
B
Câu 5.
C
Câu 6.
C
Câu 7.
B
Câu 8.
C
Câu 9.
B
Câu 10.
D
Câu 11.
A
Câu 12.
D
Câu 13.
C
Câu 14.
B
Câu 15.
A
Câu 16.
A
Câu 17.
A
Câu 18.
D
Câu 19.
C
Câu 20.
B
Câu 21.
C
Câu 22.
A
Câu 23.
C
Câu 24.
D
Câu 25.
A
Câu 26.
D
Câu 27.
A
Câu 28.
B
Câu 29.
D
Câu 30.
D
Câu 31.
A
Câu 32.
D
Câu 33.
C
Câu 34.
C
Câu 35.
C
4
| 1/4

Preview text:

Võ Quang Mẫn
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ KIỂM TRA: MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 210 (Đề gồm 04 trang)
Họ, tên thí sinh:..................................................................................Số báo danh:................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (gồm 35 câu)(7,0 điểm)
Câu 1. Các khoảng đồng biến của hàm số y = −x3 + 3x2 + 1 là: A. [0; 2] B. (0; 2)
C. (−∞; 0); (2; +∞) D. (−∞; +∞)
Câu 2. Đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d luôn:
A. không có điểm cực trị khi a < 0.
B. có hai đường tiệm cận.
C. có hai điểm cực trị khi a > 0
D. có một tâm đối xứng.
Câu 3. Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. x1 < x2 khi và chỉ khi ax1 < ax2.
B. ax > 1 khi và chỉ khi x < 0.
C. 0 < ax < 1 khi và chỉ khi x > 0.
D. Trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ax. √
Câu 4. Cho hàm số y = 4 x2 − 2x + 3 + 2x − x2 đạt giá trị lớn nhất tại x1 và x2. Khi đó tích x1.x2 bằng: A. 0 B. −1 C. 2 D. 1 1
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = (x2 − 2x + 1) 4 là: A. R B. (0; +∞) C. R\{1} D. (1; +∞)
Câu 6. Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 4π. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình trụ bằng: A. 12π B. 10π C. 8π D. 6π
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y = (x + 2)e3x trên [−3; 0] là: 1 −1 A. B. 2 C. D. 0 3e7 e9
Câu 8. Nghiệm của phương trình log3(x + 1) = 2 là: A. x = 7 B. x = 10 C. x = 8 D. x = 9
Câu 9. Cho tứ diện đều với cạnh bằng 1. Gọi M1, M2 tương ứng là các điểm trên các cạnh BC,CD sao cho BM1 =
2016M1C,CM2 = 2017M2D. Gọi d1 là tổng khoảng cách từ M1 đến các mặt ABD, ACD; d2 là tổng khoảng cách
từ M2 đến các mặt ABC, ABD. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng? r 2 A. d1 = d2 = 1 B. d1 = d2 = C. d1 > d2 D. d1 < d2 3
Câu 10. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 6 lần. D. tăng 8 lần.
Câu 11. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 − 4 có đồ thị (C). Tọa độ giao điểm của đồ thị (C) với trục Ox là: A. A(−1; 0); B(2; 0) B. A(1; 0); B(−2; 0)
C. A(−1; 0); B(−2; 0) D. A(1; 0); B(2; 0) 1 Võ Quang Mẫn
Câu 12. Cho x, y là các số thực dương; m, n là 2 số tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai? A. xn.yn = (x.y)n B. (xm)n = xn.m C. xn.xm = xn+m D. xn.ym = (x.y)n.m
Câu 13. Cho đường tròn (O; r) nằm trong mặt phẳng (P). Gọi M là các điểm trong không gian sao cho hình chiếu
vuông góc của M trên mặt phẳng (P) thuộc (O; r). Khi đó, tập hợp các điểm M là: A. Đường thẳng. B. Mặt nón. C. Mặt trụ. D. Hình trụ.
Câu 14. Điều kiện để điểm A nằm trên mặt cầu S(O; r) là: r r A. OA = B. OA = r C. OA = D. OA = 2r 2 3
Câu 15. Cho khối chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật, AD = 2a, AB = a, tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là: √ √ a3 3 a3 3 √ a3 A. B. C. a3 3 D. 3 6 3
Câu 16. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − x2 + 2 là: 2 50 50 3 A. (0; 2) B. ; C. ; D. (2; 0) 3 27 27 2
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. Hình tạo bởi hai hình hộp chữ nhật ghép với nhau là một đa diện lồi.
B. Hình lập phương là đa diện lồi.
C. Tứ diện là đa diện lồi.
D. Hình hộp là đa diện lồi.
Câu 18. Số giao điểm của đường cong y = x3 − 2x2 + x − 1 và đường thẳng y = 1 − 2x là: A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 √ √
Câu 19. Cho a là số thực dương, rút gọn biểu thức a(1− 2)2.a2(1+ 2) ta được: A. a B. 1 C. a5 D. a3 3
Câu 20. Đồ thị hàm số y =
có tọa độ tâm đối xứng là: 1 + x A. (1; 3) B. (−1; 0) C. (1; 0) D. (−1; 3)
Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lũy thừa? A. y = ln x B. y = x2x+1 C. y = xπ D. y = 2x
Câu 22. Số giao điểm của đường cong y = x3 − x2 − 2x + 3 và y = x2 − x + 1 là: A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a; b) và x0 là một điểm của khoảng đó. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu dấu của f 0(x) đổi từ dương sang âm khi x đi qua x0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
B. Nếu dấu của f 0(x) đổi từ âm sang dương khi x đi qua x0 thì x0 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
C. Nếu dấu của f 0(x) đổi từ âm sang dương khi x đi qua x0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
D. Nếu f 0(x) dương tại x0 thì x0 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại số âm có số lôgarit.
B. Mọi số thực đều có số lôgarit.
C. Mọi số thực không âm đều có số lôgarit.
D. Mọi số thực dương đều có số lôgarit. 2 Võ Quang Mẫn 1
Câu 25. Cho khối chóp có thể tích bằng V , khi giảm diện tích đa giác đáy xuống
thì thể tích khối chóp lúc đó 3 bằng: V V V V A. B. C. D. 3 4 5 6
Câu 26. Thiết diện qua trục hình trụ (T ) là một hình vuông có cạnh bằng a. Diện tích xung quanh của hình trụ (T ) là: 1 A. 2πa2 B. a2 C. π a2 D. πa2 2
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và góc giữa SC và đáy bằng 450.
Thể tích khối chóp S.ABCD là: √ √ a3 2 a3 2 a3 √ A. B. C. D. a3 2 3 6 3 2x + 1
Câu 28. Đồ thị hàm số y =
có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là: x + 2 1 A. x = −2; y = B. x = −2; y = 2 C. x = y; y = 2 D. x = 2; y = 2 2
Câu 29. Cho log12 6 = a và log12 7 = b. Khi đó, log2 7 được viết theo a và b là: a a a b A. log2 7 = B. log C. log D. log b − 1 2 7 = a − 1 2 7 = 1 + b 2 7 = 1 − a
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên một khoảng K = (a; b). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu f 0(x) < 0 với mọi x thuộc tập K thì hàm số y = f (x) đồng biến trên K.
B. Nếu f 0(x) ≤ 0 với mọi x thuộc tập K thì hàm số y = f (x) nghịch biến trên K.
C. Nếu f 0(x) ≥ 0 với mọi x thuộc tập K thì hàm số y = f (x) đồng biến trên K.
D. Nếu f 0(x) > 0 với mọi x thuộc tập K thì hàm số y = f (x) đồng biến trên K.
Câu 31. Cho hàm số f (x) = −x3 + 3x + 1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Trên khoảng (−1; +∞), f (x) có giá trị lớn nhất là 3.
B. Trên khoảng (−1; +∞), f (x) có giá trị nhỏ nhất là 3.
C. Trên khoảng (−1; +∞), f (x) có giá trị nhỏ nhất là −1.
D. Trên khoảng (−1; +∞), f (x) có giá trị lớn nhất là −1.
Câu 32. Một mặt cầu có diện tích xung quanh bằng 3π thì có bán kính mặt cầu là: √ √ √ 3 A. 2 3 B. 2 C. 3 D. 2
Câu 33. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) : y = x3 + 2x2 + x − 4 tại giao điểm của (C) với trục Ox là: A. y = 2x − 1 B. y = 1 C. y = 8x − 8 D. y = x − 7
Câu 34. Số cạnh của một hình bát diện đều là: A. 16 B. 12 C. 10 D. 8 x − k
Câu 35. Tất cả các giá trị của tham số k để đồ thị hàn số y =
có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng là: x + 1 A. k ∈ R B. k < 2 C. k 6= −1 D. k > 0 3 Võ Quang Mẫn
II. PHẦN TỰ LUẬN: (gồm 02 BÀI)(3,0 điểm)
Bài 1: (1,75 điểm) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y = x3 + 3x2 − 1, có đồ thị (C)
Bài 2: (1,25 điểm) Giải phương trình sau: 1 + log2(x − 1) = logx−1 4.
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHỆM Câu 1. B Câu 13. C Câu 25. A Câu 2. D Câu 14. B Câu 26. D Câu 3. A Câu 15. A Câu 27. A Câu 4. B Câu 16. A Câu 28. B Câu 5. C Câu 17. A Câu 29. D Câu 6. C Câu 18. D Câu 30. D Câu 7. B Câu 19. C Câu 31. A Câu 8. C Câu 20. B Câu 32. D Câu 9. B Câu 21. C Câu 10. D Câu 22. A Câu 33. C Câu 11. A Câu 23. C Câu 34. C Câu 12. D Câu 24. D Câu 35. C 4