Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

1
Câu 1. Hàm số nào đồng biến trên R
A.
=
+
1
x
y
x
B.
=−+
3
3xyx
C.
=
+
2
1
x
y
x
D.
=
2
yx
Câu 2. Các khoảng đồng biến của hàm số
=−+ +
32
31yx x
là:
A.
( ) (
)
−∞ +∞
;0 ; 2;
B.
( )
0;2
C.
D. R
Câu 3. Tìm m để hàm số
= ++
32
x1yx m x
đồng biến trên R
A.
( )
+∞0;
B.


3; 3
C.
( )
3; 3
D.
Câu 4. Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó:
+
= =−+− =+
+
42 3
21
(), 2(), 3 5( )
1
x
y I y x x II y x x III
x
A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III)
Câu 5. Cho hàm số
=− −+
32
3x 7x 5yx
. Chọn mệnh đề đúng
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số có 2 điểm cực trị nằm hai phía đối với trục tung
C. Hàm số có 2 điểm cực trị nằm cùng phía đối với trục tung
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai
Câu 6. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
=−+
32
2
yx x
là:
A.
( )
2;0
B.



2 50
;
3 27
C.
( )
0;2
D.



50 3
;
27 2
.
Câu 7. Hàm số
( )
= + +−+
322
1
x 42
3
y xm m x
đạt cực đại tại
=1x
khi
A.
=1m
B.
= 1
m
C.
=1m
hoặc
= 3m
D.
= 3
m
Câu 8. Với giá trị nào của
m
thì đồ thị hàm số
=−+
4 22
21
y x mx
có ba cực trị tạo thành tam giác
vuông cân.
A.
=∨=±01mm
B.
=1m
C.
= ±1m
D.
= ±2m
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
= −+
32
3 9 35yx x x
trên đoạn [-4 ; 4]. Chọn 1 câu đúng.
A. 40 B. 8 C. 41 D. 15
Câu 10. Cho hàm số
=−+
2
2y xx
. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A.0 B.1 C.2 D.
3
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số
= −−
2
| 4 5|yx x
trên đoạn [-2 ; 6] bằng. Chọn 1 câu đúng.
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
−+
=
+
2
()
1
xm m
fx
x
trên
đoạn [0 ; 1] bằng – 2
A.
=∨=21mm
B.
= 1m
C.
D.
∈∅m
Câu 13. Cho hàm số
=
3
2
y
x
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 14. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số :
+
=
2
31
4
x
y
x
là :
A.
= 3y
B.
= 0y
C.
= 0x
D.
= ±2x
SỞ GD & ĐT AN GIANG
THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN TOÁN 12
Thời gian: 90 phút(không kể thời gian phát đề)
2
Câu 15. hàm số
=−+
32
31yx x
. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng
=ym
tại 3 điểm phân biệt khi
A.
−< <
31m
B.
−≤ 31m
C.
>1
m
D.
<−3m
Câu 16. Gọi M ,N là giao điểm của đường thẳng
= +1yx
và đường cong
+
=
24
1
x
y
x
. Khi đó hoành
độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A.
5
2
B.1 C.2 D.
5
2
Câu 17. Đồ thị sau đây là của hàm số
=−+
42
4yx x
. Với giá trị nào của m thì phương trình
+ −=
42
4 10
x xm
có bốn nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng.
4
2
-2
-
2
2
-2
2
O
A.
<<15
m
B.
≤<04
m
C.
<<26
m
D.
≤≤06m
Câu 18. Giá trị của m để đường thẳng
=−+2xym
cắt đường cong
+
=
+
21
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
A, B sao cho diện tích tam giáo OAB bằng
3
(O là gốc tọa độ) là
A.
−< <12m
B.
= ±2m
C.
−< <22m
D.
Câu 19. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
x
−∞
1
+∞
y’ + 0 +
y
+∞
1
−∞
A.
=−+
32
33yx x x
B.
=−+
32
33yx x x
C.
=+−
32
33yx x x
D.
=−−
32
33yx x x
Câu 20. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
x
−∞
-1 0 1
+∞
y’ - 0 + 0 - 0 +
y
+∞
-3
+∞
- 4 - 4
A.
=−−
42
33yx x
B.
= +−
42
1
33
4
y xx
C.
=−−
42
23yx x
D.
=+−
42
23yx x
Câu 21. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
4
2
-1
2
O
1
3
A.
+
=
+
21
1
x
y
x
B.
+
=
+
23
1
x
y
x
C.
+
=
+
2
1
x
y
x
D.
+
=
21
1
x
y
x
Câu 22. Tính: K =
−−

+


4
0,75
3
11
16 8
, ta được:
A. 12 B. 16 C. 18 D. 24
Câu 23. Tính: L =
( )
−−
−−
+
3 1 34
0
32
2 .2 5 .5
10 :10 0,25
, ta được :
A. 10 B. -10 C. 12 D. 15
Câu 24. Cho a là một số dương, biểu thức
2
3
aa
viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A.
7
6
a
B.
5
6
a
C.
6
5
a
D.
11
6
a
Câu 25. K =



−+





2
1
11
22
12
yy
xy
xx
. biểu thức rút gọn của K là:
A. x B. 2x C. x + 1 D. x - 1
Câu 26. Hàm số y =
( )
3
2
5
4 x
có tập xác định là:
A. (-2; 2) B. (-: -2] [2; +
) C. R D. R\{-2; 2}
Câu 27.
( )
3 5 15
224 7
log :
a
aaa a
bằng:
A. 3 B.
12
5
C.
9
5
D. 2
Câu 28. Hàm số y =
( )
2
5
log 4xx
có tập xác định là:
A. (2; 6) B. (0; 4) C. (0; +) D.
Câu 29. Cho a > 0 và a 1,
> 0bc
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
( )
= +
log log log
a aa
bc b c
B.
( ) ( )
2
log 2 log log
a aa
bc b c= +
C.
( )
= +log log log
a aa
bc b c
D.
( )
= +
22
log log log
a aa
bc b c
Câu 30. Cho log
= =
23
5 ; log 5ab
. Khi đó
6
log 5
tính theo a và b là:
A.
+
1
ab
B.
+
ab
ab
C. a + b D.
+
22
ab
Câu 31. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y =
log
a
x
với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +)
B. Hàm số y =
log
a
x
với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +)
C. Hàm số y =
log
a
x
(0 < a 1) có tập xác định là R
D. Đồ thị các hàm số y =
log
a
x
và y =
1
log
a
x
(0 < a 1) thì đối xứng với nhau qua trục hoành
Câu 32. Nghiệm của phương trình
+−
=
23 4
48
xx
thuộc vào tập nào ?
A.


0;1
B.


2;5
C.
( )
1; 2
D.
{ }
3
Câu 33. Giải phương trình
(
) ( ) ( )
++ + = +ln 1 ln 3 ln 7xx x
A.
{ }
4;1
B.
{ }
1
C.
{ }
4
D.
{
}
4; 1−−
Câu 34. Phương trình:
+=9 6 2.4
xx x
có nghiệm thuộc tập nào ?
A.


1; 2
B.


0;1
C.
( )
1; 2
D.
( )
0;1
4
Câu 35. Tổng các nghiệm của phương trình
+
−+
12
4 lg 2 lg
xx
= 1 bằng ?
A. 110 B. 11 C. 10 D. 0
Câu 36. Số nghiệm của phương trình
( )
= +
73
log log 2xx
?
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 37. Cho khối đa diện. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt
D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất 3 mặt
Câu 38. Cho khối đa diện lồi (H). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Đoạn thẳng nối 2 điểm bất kỳ của (H) luôn thuộc (H)
B. Miền trong của (H) luôn nằm về một phía đối với mặt phẳng chứa chứa 1 mặt bất kỳ của (H)
C. Mặt của đa diện đa giác
D. Nếu các mặt của (H) là các đa giác đều thì (H) được gọi là đa diện đều
Câu 39. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên
=AA' 5a
. Thể tích
của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng ?
A.
3
15
4
a
B.
3
15
12
a
C.
3
3
4
a
D.
3
5
12
a
Câu 40. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh bên bằng
2a
, chiều cao của hình chóp S.ABC
bằng a, thể tích của khối chóp S.ABC bằng ?
A.
3
3
4
a
B.
3
33
4
a
C.
3
32
4
a
D.
3
2
4
a
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy và góc SC và đáy
bằng 30
0
Thể tích khối chóp là:
A.
3
6
a
B.
3
3
6
a
C.
3
12
a
D.
3
3
3
a
Câu 42. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’, đáy là tam giác đều cạnh a, A’ cách đều 3 điểm A, B, C. cạnh
bên
AA'
tạo với đáy góc
0
60
. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng ?
A.
3
3
4
a
B.
3
3
12
a
C.
3
6
4
a
D.
3
6
12
a
Câu 43. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông tại cân tại A,
( )
SC ABC
,
=
ABa
,
=SC a
. Mặt phẳng qua C và vuông góc với SB tại F đồng thời cắt SA tại E. Thể tích của
khối chóp S.CEF bằng ?
A.
3
12
a
B.
3
36
a
C.
3
2
36
a
D.
3
3
36
a
Câu 44. Một tam đều ABC cạnh là a, đường cao AH. Người ta quay tam giác ABC quanh trục AH,
tạo nên hình nón. Tính diện tích xung quanh hình nón
A.
π
2
a
B. 2
π
2
a
C.
π
2
2
a
D.
π
2
2a
Câu 45. Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng a và thiết diện qua trục là hình vuông. Diện
tích xung quanh của hình trụ đó bằng
A.
π
2
2
a
B.
π
2
a
C.
π
2
4 a
D.
π
2
3 a
Câu 46. Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA vuông góc (ABC), AC = SA =
2a
.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp S.ABC là:
A.
a
.
2a
C.
2a
D.
2
a
5
Câu 47. Cho hình lập phương cạnh a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp bằng
A.
π
3
3
3
a
B.
π
3
2
3
a
C.
π
3
2
3
a
D.
π
3
3
2
a
Câu 48. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy là a, chiều cao là
2
2
a
. Thể tích khối cầu ngoại tiếp
hình chóp bằng
A.
π
3
a
B.
π
3
2
3
a
C.
π
3
3
4
a
D.
π
3
4
3
a
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc (ABCD), gọi (P) là
mặt phẳng qua A và vuông góc với SC, (P) cắt SB, SC, SD lần lượt tại C’, B’, D’. Khi đó diện tích
mặt cầu ngoại tiếp đa diện ABCDB’C’D’ là
A.
π
2
a
B.
π
2
2
a
C.
π
2
3 a
D.
π
2
4 a
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SAB là tam giác đều cạnh a và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy;
=
D 2a
A
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
A.
2
3
a
B.
22
3
a
C.
23
3
a
D.
3
a
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT AN GIANG ĐỀ THI HỌC KÌ
1 - NĂM HỌC 2016 – 2017
THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU MÔN TOÁN 12 Thời gian:
90 phút(không kể thời gian phát đề) Câu 1.
Hàm số nào đồng biến trên R x x A. y = 3 y x 3x y x B. = − + C. = D. = 2 y x +1 2 x +1 3 2 Câu 2.
Các khoảng đồng biến của hàm số y = −x + 3x +1 là: A. (−∞;0);(2;+∞) B. (0;2) C. 0;2   D. R 3 2 Câu 3.
Tìm m để hàm số y = x − x
m + x +1 đồng biến trên R A. (0;+∞) B.  3; 3 −   C. (− 3; 3) D. ∅ Câu 4.
Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: 2x +1 y = (I) , y = − 4 x + 2
x − 2(II) , y = 3
x + 3x − 5 (III) x +1 A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I )
C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III) 3 2 Câu 5.
Cho hàm số y = x −3x − 7x + 5. Chọn mệnh đề đúng
A. Hàm số đồng biến trên 
B. Hàm số có 2 điểm cực trị nằm hai phía đối với trục tung
C. Hàm số có 2 điểm cực trị nằm cùng phía đối với trục tung
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai 3 2 Câu 6.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x x + 2 là:  2 50   50 3  A. (2;0) B.  ;  0;2 D.  ;   3 27 C. ( )   27 2 .  1 3 2 2 Câu 7.
Hàm số y = x + x
m + (m − 4) x + 2 x 3
đạt cực đại tại = 1 khi A. m = 1 B. m = −1
C. m = 1 hoặc m = −3 D. m = −3 4 2 2 Câu 8.
Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x − 2m x +1 có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân.
A. m = 0 ∨ m = ±1 B. m = 1 C. m = ±1 D. m = ±2 3 2 Câu 9.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 3x − 9x + 35 trên đoạn [-4 ; 4]. Chọn 1 câu đúng. A. 40 B. 8 C. – 41 D. 15 2
Câu 10. Cho hàm số y = −x + 2x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng A.0 B.1 C.2 D. 3 2
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y =| x − 4x − 5 | trên đoạn [-2 ; 6] bằng. Chọn 1 câu đúng. A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 2 x m m
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số − + f (x) = x trên +1 đoạn [0 ; 1] bằng – 2
A. m = 2 ∨ m = −1 B. m = −1 C. m = 2 D. m ∈ ∅ 3
Câu 13. Cho hàm số y = x
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng − 2 A.0 B.1 C.2 D.3 3x 1
Câu 14. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số : + y = là : 2 x − 4 A. y = 3
B. y = 0 C. x = 0 D. x = ±2 1 3 2
Câu 15. hàm số y = x − 3x +1 . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi
A. −3 < m < 1 B. −3 ≤ m ≤ 1 C. m > 1 D. m < −3 2x 4
Câu 16. Gọi M ,N là giao điểm của đường thẳng y = x +1và đường cong +
y = x . Khi đó hoành −1
độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng 5 5 A. − 2 B.1 C.2 D. 2 4 2
Câu 17. Đồ thị sau đây là của hàm số y = −x + 4x . Với giá trị nào của m thì phương trình 4 x − 2
4x + m −1 = 0 có bốn nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng. 4 2 -2 2 - 2 O 2 -2 A. 1 < m < 5 B. 0 ≤ m < 4 C. 2 < m < 6 D. 0 ≤ m ≤ 6 2x 1
Câu 18. Giá trị của m để đường thẳng y = −2x + m cắt đường cong +
y = x tại hai điểm phân biệt +1
A, B sao cho diện tích tam giáo OAB bằng 3 (O là gốc tọa độ) là A. −1 < m < 2 B. m = ±2 C. −2 < m < 2 D. m = 2
Câu 19. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. x −∞ 1 +∞ y’ + 0 + y +∞ 1 −∞ A. y = 3 x − 2
3x + 3x B. y = − 3 x + 2
3x − 3x C. y = 3 x + 2
3x − 3x D. y = − 3 x − 2 3x − 3x
Câu 20. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. x −∞ -1 0 1 +∞ y’ - 0 + 0 - 0 + y +∞ -3 +∞ - 4 - 4 1 A. y = 4 x − 2 3x − 3 B. y = − 4 x + 2 3x − 3 4 2 y x 2x 3 4 2 y x 2x 3 4 C. = − − D. = + −
Câu 21. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. 4 2 1 -1 O 2 2 2x +1 2x + 3 x + 2 2x +1 A. y = y = y = y = x B. +1 x C. +1 x D. +1 1− x 4 −0,75 −  1   1  3 Câu 22. Tính: K = +     , ta được: 16   8  A. 12 B. 16 C. 18 D. 24 3 −1 − 2 .2 + 3 4 5 .5 Câu 23. Tính: L = , ta được : − − 10 :10 − (0,25)0 3 2 A. 10 B. -10 C. 12 D. 15 2
Câu 24. Cho a là một số dương, biểu thức 3 a
a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 7 5 6 11 A. 6 a B. 6 a C. 5 a D. 6 a 2 −     1 1 1
Câu 25. K =  2 − 2  1 − 2 y y x y
+  . biểu thức rút gọn của K là:    x x      A. x B. 2x C. x + 1 D. x - 1 3 2
Câu 26. Hàm số y = ( − )5 4 x có tập xác định là: A. (-2; 2) B. (-∞: -2] ∪ [2; +∞) C. R D. R\{-2; 2} 2 3 2 5 4 15 7
Câu 27. log (a a a : a a ) bằng: 12 9 A. 3 B. 5 C. 5 D. 2
Câu 28. Hàm số y = log (4x − 2 x 5 ) có tập xác định là: A. (2; 6) B. (0; 4) C. (0; +∞) D. 
Câu 29. Cho a > 0 và a ≠ 1, bc > 0 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 2
A. log (bc) = log b + log c
log bc = 2 log b + log c a a a B. a ( ) ( a a )
C. log (bc) = log b + log c 2 2 log b c log b log c a a a D. a ( )= + a a Câu 30. Cho log 5 = ;
a log 5 = b . Khi đó log 5 2 3 6 tính theo a và b là: 1 ab A. 2 2 a b a + b B. a+ b C. a + b D. +
Câu 31. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y = log x a
với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +∞) B. Hàm số y = log x a
với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +∞) C. Hàm số y = log x a
(0 < a ≠ 1) có tập xác định là R
D. Đồ thị các hàm số y = log x log x a và y = 1
(0 < a ≠ 1) thì đối xứng với nhau qua trục hoành a 2x 3 4 x
Câu 32. Nghiệm của phương trình + − 4 = 8 thuộc vào tập nào ? A. 0;    1 B. 2;5   C. (1;2) D. { } 3
Câu 33. Giải phương trình ln ( x + )
1 + ln(x + 3) = ln(x + 7) A. { 4; − } 1 B. { } 1 C. { } 4 − D. { 4; − − } 1 x x x
Câu 34. Phương trình: 9 + 6 = 2.4 có nghiệm thuộc tập nào ? A. 1;2   B. 0;    1 C. (1;2) D. (0; ) 1 3 1 2
Câu 35. Tổng các nghiệm của phương trình +
4 − lg x 2 + lg x = 1 bằng ? A. 110 B. 11 C. 10 D. 0
Câu 36. Số nghiệm của phương trình log x = log ( x + 2 7 3 ) là ? A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 37. Cho khối đa diện. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt
D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất 3 mặt
Câu 38. Cho khối đa diện lồi (H). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Đoạn thẳng nối 2 điểm bất kỳ của (H) luôn thuộc (H)
B. Miền trong của (H) luôn nằm về một phía đối với mặt phẳng chứa chứa 1 mặt bất kỳ của (H)
C. Mặt của đa diện là đa giác
D. Nếu các mặt của (H) là các đa giác đều thì (H) được gọi là đa diện đều
Câu 39. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên AA ' = a 5 . Thể tích
của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng ? 3 a 15 3 a 15 3 a 3 3 a 5 A. 4 B. 12 C. 4 D. 12
Câu 40. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng 2a , chiều cao của hình chóp S.ABC
bằng a, thể tích của khối chóp S.ABC bằng ? 3 a 3 3 3a 3 3 3a 2 3 a 2 A. 4 B. 4 C. 4 D. 4
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy và góc SC và đáy
bằng 300 Thể tích khối chóp là: 3 a 3 3a 3 a 3 3a A. 6 B. 6 C. 12 D. 3
Câu 42. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’, đáy là tam giác đều cạnh a, A’ cách đều 3 điểm A, B, C. cạnh
bên AA ' tạo với đáy góc 0
60 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng ? 3 a 3 3 a 3 3 a 6 3 a 6 A. 4 B. 12 C. 4 D. 12
Câu 43. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông tại cân tại A, SC ⊥ ( ABC ) ,
AB = a , SC = a . Mặt phẳng qua C và vuông góc với SB tại F đồng thời cắt SA tại E. Thể tích của khối chóp S.CEF bằng ? 3 a 3 a 3 a 2 3 a 3 A. 12 B. 36 C. 36 D. 36
Câu 44. Một tam đều ABC cạnh là a, đường cao AH. Người ta quay tam giác ABC quanh trục AH,
tạo nên hình nón. Tính diện tích xung quanh hình nón π 2 a A. π 2 a B. 2 π 2 a C. a 2 D. π 2 2
Câu 45. Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng a và thiết diện qua trục là hình vuông. Diện
tích xung quanh của hình trụ đó bằng π 2 a A. 2 B. π 2a C. π 2 4 a D. π 2 3 a
Câu 46. Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA vuông góc (ABC), AC = SA = a 2 .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp S.ABC là: a A. a . 2a C. a 2 D. 2 4
Câu 47. Cho hình lập phương cạnh a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp bằng π 3 a 3 π 3 a 2 π 3 2 a π 3 a 3 A. 3 B. 3 C. 3 D. 2 a
Câu 48. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy là a, chiều cao là 2
2 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng π 3 2 a π 3 3 a π 3 4 a A. π 3 a B. 3 C. 4 D. 3
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc (ABCD), gọi (P) là
mặt phẳng qua A và vuông góc với SC, (P) cắt SB, SC, SD lần lượt tại C’, B’, D’. Khi đó diện tích
mặt cầu ngoại tiếp đa diện ABCDB’C’D’ là A. π 2 a B. π 2 2 a C. π 2 3 a D. π 2 4 a
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SAB là tam giác đều cạnh a và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy; D
A = 2a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là 2a 2a 2 2a 3 a A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 5