Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Chân Mộng – Phú Thọ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 12 458 tài liệu

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
16 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Chân Mộng – Phú Thọ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

46 23 lượt tải Tải xuống
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT PHÚ TH
TRƯỜNG THPT CHÂN MỘNG
ĐỀ THI HỌC K 1, MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi
132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Lớp: .............................
Phần 1(TNKQ). Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Tìm giá trị cực đại
ĐC
y
của hàm số
3
34yxx+=−−
.
A.
4
CĐ
y =
. B.
1
CĐ
y =
. C.
2
CĐ
y =
. D.
.
Câu 2: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
1
45
x
y
xx
+
=
+−
A. x=1, x=-5. B. x=5 C. y=1, y=-5. D. x=-1
Câu 3: Tìm tất cả các gtrị thực của tham số m sao cho phương trình
2
2
log ( 3 10) 3x xm −+ =
có 2 nghiệm thực phân biệt trái dấu.
A. m>4 B. m<2 C. m>2 D. m<4
Câu 4: Tìm m để hàm số
4 22
( 3) 2yx m x m=−+ +
có ba cực trị.
A.
3m ≥−
. B.
3m >−
. C.
0m
. D.
3m <−
.
Câu 5: Đặt
,
2
log 3b =
chọn biểu diễn đúng của
45
log 40
theo
a
b
A.
45
1
log 40
2
a
ba
+
=
+
B.
45
2
log 40
2
a
ba
+
=
+
C.
45
2
log 40
2
b
ba
+
=
+
D.
45
3
log 40
2
a
ba
+
=
+
Câu 6: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h=20cm, bán kính đáy r=25cm. Tính diện tích xung quanh
của hình nón đã cho.
A. S =25
41
π
B. S =125
41
π
C. S =125
41
D. S =125
π
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
32
(1 ) ( 2) 2y mx x m x= −+ + +
đúng 2 điểm cực trị và 2 điểm đó nằm về phía 2 trục tung.
A.
1m >
B.
21m−< <
C.
2m <−
D.
2m <−
hoặc
1m >
Câu 8: cho các số dương a,b,c,
0a
,
0m
. Chọn mệnh đề sai trong các mênh đề sau:
A.
log 1
a
a =
B.
log
m
a
am=
C.
log log
m
aa
bm b=
D.
log ( ) log log
a aa
bc b c−=
Câu 9: Giá trị m để hàm số:
3 22
1
( 1) ( 3 2) 5
3
yxmx m m x= −− + + +
đạt cực đại tại
0
0x =
là:
A.
1m=
B.
1; 2mm= =
C.
2m=
D. Không có m nào
Câu 10: Cho hàm số
3
12
x
y
x
=
+
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1x =
.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y =
. D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số
32
32yxx=−− +
:
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
Với giá trị nào của m thì phương trình
32
31 0xx m +− =
có ba nghiệm phân biệt. ?
A.
13m−< <
. B.
31m−≤
. C.
31m−< <
. D.
1m <
.
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của
a
để biểu thức
( )
2
7logB a =
có nghĩa.
A.
7a
>
B.
7a
C.
7a
D.
7a <
Câu 13: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2x
2
x
ye e= +
trên đoạn
[ ]
0;2
.
A.
[
]
2
0;2
12
min .
y
ee
= +
B.
[ ]
42
0;2
min 2 2 .ye e= +
C.
[ ]
42
0;2
min 2 .ye e= +
D.
[ ]
0;2
min 3.
y
=
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
3 22
3( 1) 3 4 1y x m x mx m
=−+ +
nghịch
biến trên tập xác định của nó.
A.
0m
B.
1
2
m
C.
1
2
m >
D.
1m
Câu 15: Tìm số điểm cực trị của hàm số
32
3 12 1.yx x x
=+++
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 16: Tìm tâ
p nghiê
m cu
a phương trı
nh:
42 4
5 125
xx−−
=
.
A.
1
8



B.
1
16



C.
1
2



D.
{ }
2
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng
1
ym
= +
cắt đồ thị hàm số
3
2
13
1
32
yx x
= −+
tại 4 điểm phân biệt
A.
7
2
m >−
B.
7
1
2
m−<
C.
7
1
2
m
<<
D.
9
0
2
m
<<
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC=a, AD=2a, tam
giác SAC cân tại S mp(SAC) vuông góc với mp(ABCD), M điểm nằm trên cạnh SA sao cho
AM=2SM. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
3
6
12
a
. Tính khoảng cách h từ M đến mp(SCD).
A.
2
2
a
h
=
. B.
2
3
a
h
=
. C.
2
6
a
h =
. D.
2
a
h =
.
Câu 19: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo
thành là:
A.
π
3
a
B.
π
3
3a
C.
π
3
1
a
3
D.
π
3
2a
Câu 20: Đường cong trong hình dưới đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
-3
-2
-1
1
2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
A.
32
31yxx
=−−
B.
32
31yx x=−+
C.
3
31yxx
=−+ +
D.
32
31yx x=++
Câu 21: Tìm tâ
p nghiê
m cu
a phương trı
nh:
44
log log ( 3) 1
22
xx
+ +=
.
A.
{ }
6
B.
{ }
4;10
C.
{ }
2
D.
{ }
2;6
Câu 22: Cho hàm số
()y fx
=
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên :
X
-
2
0 +∞
y’
- || + 0 +
Y
+∞
+ ∞
4
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0. B. Hàm số có đúng hai cực trị.
C. Hàm số không xác định tại
2x =
. D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
4
.
Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
1
x
y
x
+
=
trên đoạn
[ ]
1; 0
.
A.
[ ]
1;0
min 3.y
=
B.
[ ]
1;0
min 3.y
=
C.
[ ]
1;0
min 2.
y
=
D.
[ ]
1;0
min 4.
y
=
Câu 24: Tìm khoảng đồng biến của hàm số
3
34yxx=−+
.
A.
( )
1;1
. B.
( )
0;2
.
C.
(
)
0;1
. D.
(
) ( )
; 1 1;
−∞ +∞
.
Câu 25: Nếu ba kích thước của khối hộp chữ nhật tăng lên 2 lần thì thể tích của tăng lên bao
nhiêu lần ?
A. 2
B. 8 C. 4 D. 6
Câu 26: Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
SA=
3a
. Tính thể tích của khối chóp SABC.
A.
3
2
a
B.
3
4
a
C.
3
6
a
D.
3
2
2
a
Câu 27: Cho biểu thức
=
3
K 22
. Hãy tìm biểu thức K được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A.
=
4
3
K2
B.
=
1
3
K2
C.
=
2
3
K2
D.
=
5
3
K2
Câu 28: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h :
A.
1
3
V Bh=
B.
V Bh=
C.
1
2
V Bh=
D.
3
2
V Bh=
Câu 29: Cho hàm số
32
3 52yx x x= +−
đồ thị (C). Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại
điểm M(1;1)
A.
21yx=−+
. B.
22yx=
. C.
2yx=
. D.
21yx=
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Câu 30: Nghiệm của phương trình
2
22
log 3log 2x 1 0x + −=
là:
A. -1 và -2 B. ¼ và ½ C. ¼ D. -2
Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số
2
2
5
log ( 2 1)y xx= −+ +
A.
2
2(x 1) ln 5
'
(1 2 ) ln 2
y
xx
+
=
+−
B.
2
1
'
(1 2 )2(1 )(ln 2 ln 5)
y
xx x
=
+−
C.
2
2(1 )
'
(1 2 )(ln 2 ln 5)
x
y
xx
=
+−
D.
2
ln5
'
(1 2 ) ln 2
y
xx
=
+−
Câu 32: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AD=4, AC=5. Quay hình chữ nhật đó xung
quanh trục AD, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần S
tp
của hình trụ đó.
A.
39
tp
S
π
=
. B.
40
tp
S
π
=
. C.
41
tp
S
π
=
. D.
42
tp
S
π
=
.
Câu 33: Cho hình nón
( )
N
chiều cao
=
h 8cm
, bán kính đáy
=r 6cm
. Độ dài đường sinh
l
của
(
)
N
là:
A.
(
)
100 cm
B.
(
)
28 cm
C.
( )
10 cm
D.
( )
12 cm
Câu 34: Mt kim t tháp Ai Cp đưc xây dng vào khong 2500 trước công nguyên. Kim tự tháp
này một khối chóp tứ giác đều chiều cao 154m; Đ dài cnh đáy là 270m. Khi đó thể tích của khối
kim tự tháp là:
A. 3.500.000 B. 3.545.000 C. 3.640.000 D. 3.742.200
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S trên (ABC)
là đim H thuc cnh BC sao cho HC = 2HB.
Góc giữa đường thẳng SA mặt phẳng (ABC) bằng 60
0
.
Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
7
a
3
B.
7
2
a
3
C.
27
3
a
3
D.
7
4
a
3
-----------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 Cho hàm số
32
32yx x=−−
, gọi
()C
là đồ thị của hàm số.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của
hàm số.
Câu 2. Giải phương trình:
22
log ( 2) log ( 1) 2xx + +=
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC biết SA vuông góc với mp(ABC), góc giữa SC và mặt đáy bằng
0
30
;
ABC
vuông tại A có
3AC a=
,
0
60ACB =
. Tính thể tích khối chóp S.ABC
----------- HẾT ----------
Trang 1/4 - Mã đề thi 209
SỞ GD&ĐT PHÚ TH
TRƯỜNG THPT CHÂN MỘNG
ĐỀ THI HỌC K 1, MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi
209
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Lớp: .............................
Câu 1: Đặt
,
2
log 3
b =
chọn biểu diễn đúng của
45
log 40
theo
a
b
A.
45
2
log 40
2
a
ba
+
=
+
B.
45
3
log 40
2
a
ba
+
=
+
C.
45
1
log 40
2
a
ba
+
=
+
D.
45
2
log 40
2
b
ba
+
=
+
Câu 2: cho các số dương a,b,c,
0a
,
0m
. Chọn mệnh đề sai trong các mênh đề sau:
A.
log
m
a
am=
B.
log 1
a
a =
C.
log log
m
aa
bm b=
D.
log ( ) log log
a aa
bc b c
−=
Câu 3: Tìm số điểm cực trị của hàm số
32
3 12 1.
yx x x=+++
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 4: Đồ thị sau đây là của hàm số
32
32yxx=−− +
:
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
Với giá trị nào của m thì phương trình
32
31 0xx m +− =
có ba nghiệm phân biệt. ?
A.
13
m−< <
. B.
1m
<
. C.
31m−≤
. D.
31m−< <
.
Câu 5: Cho hình nón tròn xoay đường cao h=20cm, n kính đáy r=25cm. Tính diện tích xung quanh
của hình nón đã cho.
A. S =25
41
π
B. S =125
π
C. S =125
41
π
D. S =125
41
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham s m sao cho đường thẳng
1ym= +
cắt đồ thị hàm số
3
2
13
1
32
yx x
= −+
tại 4 điểm phân biệt
A.
7
2
m >−
B.
7
1
2
m
<<
C.
7
1
2
m−<
D.
9
0
2
m
<<
Câu 7: Giá trị m để hàm số:
3 22
1
( 1) ( 3 2) 5
3
yxmx m m x= −− + + +
đạt cực đại tại
0
0x =
là:
A.
1; 2
mm= =
B.
2m=
C.
1m=
D. Không có m nào
Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
1
x
y
x
+
=
trên đoạn
[ ]
1; 0
.
A.
[ ]
1;0
min 4.y
=
B.
[ ]
1;0
min 3.y
=
C.
[ ]
1;0
min 2.y
=
D.
[ ]
1;0
min 3.y
=
Câu 9: Một kim tự tháp Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 trước công nguyên. Kim tự tháp này
là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 154m; Độ dài cạnh đáy là 270m. Khi đó thể tích của khối kim tự
tháp là:
Trang 2/4 - Mã đề thi 209
A. 3.742.200 B. 3.640.000 C. 3.500.000 D. 3.545.000
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số
2
2
5
log ( 2 1)
y xx
= −+ +
A.
2
2(1 )
'
(1 2 )(ln 2 ln 5)
x
y
xx
=
+−
B.
2
1
'
(1 2 )2(1 )(ln 2 ln 5)
y
xx x
=
+−
C.
2
2(x 1) ln 5
'
(1 2 ) ln 2
y
xx
+
=
+−
D.
2
ln5
'
(1 2 ) ln 2
y
xx
=
+−
Câu 11: Tìm giá trị cực đại
ĐC
y
của hàm số
3
34yxx
+
=−−
.
A.
1
CĐ
y =
. B.
. C.
4
CĐ
y =
. D.
2
CĐ
y =
.
Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2x
2
x
ye e= +
trên đoạn
[ ]
0;2
.
A.
[ ]
2
0;2
12
min .y
ee
= +
B.
[ ]
42
0;2
min 2 2 .ye e= +
C.
[ ]
42
0;2
min 2 .ye e= +
D.
[ ]
0;2
min 3.y =
Câu 13: Cho hàm số
()y fx=
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên :
X
-
2
0 +∞
y’
- || + 0 +
Y
+∞
+ ∞
4
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
4
. B. Hàm số không xác định tại
2x =
.
C. Hàm số có đúng hai cực trị. D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.
Câu 14: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AD=4, AC=5. Quay hình chữ nhật đó xung
quanh trục AD, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần S
tp
của hình trụ đó.
A.
40
tp
S
π
=
. B.
41
tp
S
π
=
. C.
39
tp
S
π
=
. D.
42
tp
S
π
=
.
Câu 15: Tìm tâ
p nghiê
m cu
a phương trı
nh:
44
log log ( 3) 1
22
xx
+ +=
.
A.
{
}
6
B.
{ }
4;10
C.
{
}
2
D.
{ }
2;6
Câu 16: Cho nh chóp SABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
SA=
3a
. Tính thể tích của khối chóp SABC.
A.
3
2
a
B.
3
2
2
a
C.
3
6
a
D.
3
4
a
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
32
(1 ) ( 2) 2y mx x m x= −+ + +
đúng 2 điểm cực trị và 2 điểm đó nằm về phía 2 trục tung.
A.
1m >
B.
2m <−
hoặc
1m >
C.
21m−< <
D.
2m
<−
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S trên (ABC)
là đim H thuc cnh BC sao cho HC = 2HB.
Góc giữa đường thẳng SA mặt phẳng (ABC) bằng 60
0
.
Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
27
3
a
3
B.
7
4
a
3
C.
7
a
3
D.
7
2
a
3
Câu 19: Đường cong trong hình dưới đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Trang 3/4 - Mã đề thi 209
-3
-2
-1
1
2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
A.
32
31yxx
=−−
B.
32
31yx x=−+
C.
3
31yxx
=−+ +
D.
32
31yx x=++
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
2
2
log ( 3 10) 3x xm −+ =
có 2 nghiệm thực phân biệt trái dấu.
A. m>4 B. m>2 C. m<4 D. m<2
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của
a
để biểu thức
( )
2
7logB a =
có nghĩa.
A.
7a <
B.
7
a >
C.
7a
D.
7a
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC=a, AD=2a, tam
giác SAC cân tại S mp(SAC) vuông góc với mp(ABCD), M điểm nằm trên cạnh SA sao cho
AM=2SM. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
3
6
12
a
. Tính khoảng cách h từ M đến mp(SCD).
A.
2
2
a
h =
. B.
2
3
a
h =
. C.
2
6
a
h
=
. D.
2
a
h =
.
Câu 23: Tìm tâ
p nghiê
m cu
a phương trı
nh:
42 4
5 125
xx
−−
=
.
A.
1
16



B.
{ }
2
C.
1
2



D.
1
8



Câu 24: Cho hàm số
32
3 52yx x x= +−
đồ thị (C). Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại
điểm M(1;1)
A.
22yx=
. B.
21
yx=
. C.
21yx=−+
. D.
2yx=
.
Câu 25: Cho biểu thức
=
3
K 22
. Hãy tìm biểu thức K được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A.
=
5
3
K2
B.
=
4
3
K2
C.
=
2
3
K2
D.
=
1
3
K2
Câu 26: Nghiệm của phương trình
2
22
log 3log 2x 1 0x + −=
là:
A. -1 và -2 B. ¼ và ½ C. ¼ D. -2
Câu 27: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h :
A.
1
3
V Bh
=
B.
V Bh=
C.
1
2
V Bh=
D.
3
2
V Bh
=
Câu 28: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo
thành là:
A.
π
3
3a
B.
π
3
a
C.
π
3
1
a
3
D.
π
3
2a
Câu 29: Cho hàm số
3
12
x
y
x
=
+
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y
=
.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1x =
.
Câu 30: Tìm m để hàm số
4 22
( 3) 2yx m x m=−+ +
có ba cực trị.
A.
3m >−
. B.
3m <−
. C.
0m
. D.
3m ≥−
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 209
Câu 31: Nếu ba kích thước của khối hộp chữ nhật tăng lên 2 lần tthể tích của tăng lên bao
nhiêu lần ?
A. 2
B. 6 C. 8 D. 4
Câu 32: Cho hình nón
(
)
N
chiều cao
=h 8cm
, bán kính đáy
=r 6cm
. Độ dài đường sinh
l
của
( )
N
là:
A.
( )
100 cm
B.
(
)
28 cm
C.
( )
10 cm
D.
( )
12 cm
Câu 33: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
1
45
x
y
xx
+
=
+−
A. y=1, y=-5. B. x=-1 C. x=1, x=-5. D. x=5
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
3 22
3( 1) 3 4 1y x m x mx m=−+ +
nghịch
biến trên tập xác định của nó.
A.
0m
B.
1
2
m >
C.
1
2
m
D.
1m
Câu 35: Tìm khoảng đồng biến của hàm số
3
34
yxx=−+
.
A.
( )
1;1
. B.
( )
0;2
.
C.
( )
0;1
. D.
( ) ( )
; 1 1;−∞ +∞
.
-----------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 Cho hàm số
32
32yx x=−+
, gọi
()C
đồ thị của hàm số.Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị
của hàm số.
Câu 2. Giải bất phương trình:
22
log ( 3) log ( 2) 2
xx−+ +=
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC biết SA vuông góc với mp(ABC), góc giữa SC và mặt đáy bằng
0
30
;
ABC
vuông tại A có
3AC a=
,
0
60ACB =
. Tính thể tích khối chóp S.ABC
----------- HẾT ----------
Trang 1/4 - Mã đề thi 357
SỞ GD&ĐT PHÚ TH
TRƯỜNG THPT CHÂN MỘNG
ĐỀ THI HỌC K 1, MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi
357
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Lớp: .............................
Câu 1: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo
thành là:
A.
π
3
3a
B.
π
3
a
C.
π
3
1
a
3
D.
π
3
2a
Câu 2: m tâ
p nghiê
m cu
a phương trı
nh:
42 4
5 125
xx−−
=
.
A.
1
16



B.
{
}
2
C.
1
2



D.
1
8



Câu 3: Một kim tự tháp Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 trước công nguyên. Kim tự tháp này
là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 154m; Độ dài cạnh đáy là 270m. Khi đó thể tích của khối kim tự
tháp là:
A. 3.742.200 B. 3.640.000 C. 3.500.000 D. 3.545.000
Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2x
2
x
ye e= +
trên đoạn
[ ]
0;2
.
A.
[ ]
42
0;2
min 2 .ye e= +
B.
[ ]
2
0;2
12
min .y
ee
= +
C.
[
]
42
0;2
min 2 2 .ye e
= +
D.
[ ]
0;2
min 3.y =
Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
1
x
y
x
+
=
trên đoạn
[ ]
1; 0
.
A.
[ ]
1;0
min 4.
y
=
B.
[ ]
1;0
min 3.y
=
C.
[ ]
1;0
min 2.
y
=
D.
[ ]
1;0
min 3.y
=
Câu 6: Giá trị m để hàm số:
3 22
1
( 1) ( 3 2) 5
3
yxmx m m x= −− + + +
đạt cực đại tại
0
0x =
là:
A.
1m=
B. Không có m nào
C.
2m=
D.
1; 2mm= =
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của
a
để biểu thức
( )
2
7logB a
=
có nghĩa.
A.
7a
<
B.
7a >
C.
7a
D.
7a
Câu 8: Đồ thị sau đây là của hàm số
32
32yxx=−− +
:
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
Với giá trị nào của m thì phương trình
32
31 0xx m +− =
ba nghiệm phân biệt. ?
A.
13
m−< <
. B.
31m−< <
. C.
1m <
. D.
31m−≤
.
Câu 9: Tìm tất cả các gtrị thực của tham số m sao cho phương trình
2
2
log ( 3 10) 3x xm −+ =
có 2 nghiệm thực phân biệt trái dấu.
A. m>4 B. m>2 C. m<4 D. m<2
Trang 2/4 - Mã đề thi 357
Câu 10: Tìm khoảng đồng biến của hàm số
3
34yxx=−+
.
A.
( )
1;1
. B.
( )
0;2
.
C.
( )
0;1
. D.
( ) ( )
; 1 1;−∞ +∞
.
Câu 11: Tìm giá trị cực đại
ĐC
y
của hàm số
3
34yxx+=−−
.
A.
. B.
2
CĐ
y =
. C.
4
CĐ
y =
. D.
1
CĐ
y =
.
Câu 12: Cho nh chóp SABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
SA=
3a
. Tính thể tích của khối chóp SABC
A.
3
2
2
a
B.
3
4
a
C.
3
2
a
D.
3
6
a
Câu 13: Cho hình nón
( )
N
chiều cao
=h 8cm
, bán kính đáy
=r 6cm
. Độ dài đường sinh
l
của
(
)
N
là:
A.
( )
10 cm
B.
( )
28 cm
C.
( )
12 cm
D.
( )
100 cm
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
3 22
3( 1) 3 4 1y x m x mx m
=−+ +
nghịch
biến trên tập xác định của nó.
A.
0m
B.
1
2
m
C.
1
2
m
>
D.
1m
Câu 15: Đường cong trong hình dưới đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
-3
-2 -1 1
2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
A.
32
31yxx=−−
B.
32
31yx x=−+
C.
3
31
yxx=−+ +
D.
32
31yx x=++
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
32
(1 ) ( 2) 2y mx x m x= −+ + +
đúng 2 điểm cực trị và 2 điểm đó nằm về phía 2 trục tung.
A.
1m >
B.
2m <−
hoặc
1m >
C.
2m <−
D.
21m−< <
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S trên (ABC)
là đim H thuc cnh BC sao cho HC = 2HB.
Góc giữa đường thẳng SA mặt phẳng (ABC) bằng 60
0
.
Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
27
3
a
3
B.
7
4
a
3
C.
7
a
3
D.
7
2
a
3
Câu 18: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h=20cm, bán kính đáy r=25cm. Tính diện tích xung quanh
của hình nón đã cho.
A. S =125
π
B. S =125
41
π
C. S =125
41
D. S =25
41
π
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng
1ym= +
cắt đồ thị hàm số
3
2
13
1
32
yx x= −+
tại 4 điểm phân biệt
A.
7
1
2
m−<
B.
7
2
m >−
C.
7
1
2
m
<<
D.
9
0
2
m
<<
Trang 3/4 - Mã đề thi 357
Câu 20: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AD=4, AC=5. Quay hình chữ nhật đó xung
quanh trục AD, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần S
tp
của hình trụ đó.
A.
40
tp
S
π
=
. B.
42
tp
S
π
=
. C.
39
tp
S
π
=
. D.
41
tp
S
π
=
.
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A B, AB=BC=a, AD=2a, tam
giác SAC cân tại S mp(SAC) vuông góc với mp(ABCD), M điểm nằm trên cạnh SA sao cho
AM=2SM. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
3
6
12
a
. Tính khoảng cách h từ M đến mp(SCD).
A.
2
2
a
h =
. B.
2
3
a
h =
. C.
2
6
a
h
=
. D.
2
a
h =
.
Câu 22: cho các số dương a,b,c,
0
a
,
0m
. Chọn mệnh đề sai trong các mênh đề sau:
A.
log 1
a
a =
B.
log log
m
aa
bm b=
C.
log ( ) log log
a aa
bc b c−=
D.
log
m
a
am=
Câu 23: Tìm tâ
p nghiê
m cu
a phương trı
nh:
44
log log ( 3) 1
22
xx
+ +=
.
A.
{ }
4;10
B.
{
}
2
C.
{ }
6
D.
{ }
2;6
Câu 24: Cho biểu thức
=
3
K 22
. Hãy tìm biểu thức K được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A.
=
5
3
K2
B.
=
4
3
K2
C.
=
2
3
K2
D.
=
1
3
K2
Câu 25: Nghiệm của phương trình
2
22
log 3log 2x 1 0x + −=
là:
A. -1 và -2 B. -2 C. ¼ D. ¼ và ½
Câu 26: Tìm số điểm cực trị của hàm số
32
3 12 1.yx x x
=+++
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 27: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h :
A.
1
2
V Bh
=
B.
3
2
V Bh=
C.
V Bh=
D.
1
3
V Bh=
Câu 28: Cho hàm số
3
12
x
y
x
=
+
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y
=
. B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1x =
.
Câu 29: Tìm m để hàm số
4 22
( 3) 2yx m x m=−+ +
có ba cực trị.
A.
3m >−
. B.
3m <−
. C.
0m
. D.
3m ≥−
.
Câu 30: Nếu ba kích thước của khối hộp chữ nhật tăng lên 2 lần tthể tích của tăng lên bao
nhiêu lần ?
A. 2
B. 6 C. 8 D. 4
Câu 31: Cho hàm số
()y fx=
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên :
X
-
2
0 +∞
y’
- || + 0 +
Y
+∞
+ ∞
4
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
4
. B. Hàm số không xác định tại
2x =
.
C. Hàm số có đúng hai cực trị. D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.
Trang 4/4 - Mã đề thi 357
Câu 32: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
1
45
x
y
xx
+
=
+−
A. y=1, y=-5. B. x=-1 C. x=1, x=-5. D. x=5
Câu 33: Tính đạo hàm của hàm số
2
2
5
log ( 2 1)y xx
= −+ +
A.
2
1
'
(1 2 )2(1 )(ln 2 ln 5)
y
xx x
=
+−
B.
2
2(x 1) ln 5
'
(1 2 ) ln 2
y
xx
+
=
+−
C.
2
2(1 )
'
(1 2 )(ln 2 ln 5)
x
y
xx
=
+−
D.
2
ln5
'
(1 2 ) ln 2
y
xx
=
+−
Câu 34: Đặt
2
log 5a =
,
2
log 3
b
=
chọn biểu diễn đúng của
45
log 40
theo
a
b
A.
45
2
log 40
2
b
ba
+
=
+
B.
45
3
log 40
2
a
ba
+
=
+
C.
45
1
log 40
2
a
ba
+
=
+
D.
45
2
log 40
2
a
ba
+
=
+
Câu 35: Cho hàm số
32
3 52yx x x
= +−
đồ thị (C). Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại
điểm M(1;1)
A.
21yx
=−+
. B.
22yx
=
. C.
2yx=
. D.
21
yx=
.
-----------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 Cho hàm số
32
32yx x=−−
, gọi
()C
là đồ thị của hàm số.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của
hàm số.
Câu 2. Giải phương trình:
22
log ( 2) log ( 1) 2xx + +=
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC biết SA vuông góc với mp(ABC), góc giữa SC và mặt đáy bằng
0
30
;
ABC
vuông tại A có
3AC a=
,
0
60
ACB =
. Tính thể tích khối chóp S.ABC
----------- HẾT ----------
Trang 1/4 - Mã đề thi 485
S GD&ĐT PHÚ TH
TRƯỜNG THPT CHÂN MỘNG
ĐỀ THI HỌC K 1, MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi
485
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
L
ớp: .............................
Câu 1: Cho hình nón tròn xoay đường cao h=20cm, n kính đáy r=25cm. Tính diện tích xung quanh
của hình nón đã cho.
A. S =125
41
B. S =125
41
π
C. S =125
π
D. S =25
41
π
Câu 2: Đồ thị sau đây là của hàm số
32
32yxx=−− +
:
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
Với giá trị nào của m thì phương trình
32
31 0xx m +− =
có ba nghiệm phân biệt. ?
A.
13m−< <
. B.
31
m−< <
. C.
1m <
. D.
31m−≤
.
Câu 3: Tìm số điểm cực trị của hàm số
32
3 12 1.yx x x=+++
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
3 22
3( 1) 3 4 1y x m x mx m=−+ +
nghịch
biến trên tập xác định của nó.
A.
1
2
m
B.
1m
C.
0m
D.
1
2
m >
Câu 5: Nghiệm của phương trình
2
22
log 3log 2x 1 0x + −=
là:
A. ¼ và ½ B. -1 và -2 C. ¼ D. -2
Câu 6: Cho hình nón
( )
N
chiều cao
=
h 8cm
, bán kính đáy
=r 6cm
. Độ dài đường sinh
l
của
( )
N
là:
A.
( )
10 cm
B.
( )
28 cm
C.
( )
12 cm
D.
( )
100 cm
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
32
(1 ) ( 2) 2y mx x m x= −+ + +
đúng 2 điểm cực trị và 2 điểm đó nằm về phía 2 trục tung.
A.
2m <−
hoặc
1m >
B.
2m <−
C.
1m >
D.
21
m−< <
Câu 8: Cho hàm số
3
12
x
y
x
=
+
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y =
. B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1x =
.
Câu 9: Tìm khoảng đồng biến của hàm số
3
34yxx=−+
.
A.
( )
1;1
. B.
( )
0;2
.
C.
( )
0;1
. D.
( ) ( )
; 1 1;−∞ +∞
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 485
Câu 10: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AD=4, AC=5. Quay hình chữ nhật đó xung
quanh trục AD, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần S
tp
của hình trụ đó.
A.
42
tp
S
π
=
. B.
39
tp
S
π
=
. C.
41
tp
S
π
=
. D.
40
tp
S
π
=
.
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số
2
2
5
log ( 2 1)y xx= −+ +
A.
2
1
'
(1 2 )2(1 )(ln 2 ln 5)
y
xx x
=
+−
B.
2
2(x 1) ln 5
'
(1 2 ) ln 2
y
xx
+
=
+−
C.
2
2(1 )
'
(1 2 )(ln 2 ln 5)
x
y
xx
=
+−
D.
2
ln5
'
(1 2 ) ln 2
y
xx
=
+−
Câu 12: Giá trị m để hàm số:
3 22
1
( 1) ( 3 2) 5
3
yxmx m m x= −− + + +
đạt cực đại tại
0
0x =
là:
A. Không có m nào
B.
2m=
C.
1
m
=
D.
1; 2mm= =
Câu 13: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
1
45
x
y
xx
+
=
+−
A. y=1, y=-5. B. x=-1 C. x=1, x=-5. D. x=5
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S trên (ABC)
là đim H thuc cnh BC sao cho HC = 2HB.
Góc giữa đường thẳng SA mặt phẳng (ABC) bằng 60
0
.
Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
27
3
a
3
B.
7
2
a
3
C.
7
4
a
3
D.
7
a
3
Câu 15: Đường cong trong hình dưới đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
A.
32
31yxx=−−
B.
32
31yx x=++
C.
32
31
yx x=−+
D.
3
31yxx=−+ +
Câu 16: Mt kim t tháp Ai Cp đưc xây dng vào khong 2500 trước công nguyên. Kim tự tháp
này một khối chóp tứ giác đều chiều cao 154m; Đ dài cnh đáy là 270m. Khi đó thể tích của khối
kim tự tháp là:
A. 3.640.000 B. 3.742.200 C. 3.500.000 D. 3.545.000
Câu 17: Cho hàm số
32
3 52
yx x x= +−
đồ thị (C). Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại
điểm M(1;1)
A.
2yx=
. B.
21yx=−+
. C.
21yx=
. D.
22yx=
.
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng
1
ym= +
cắt đồ thị hàm số
3
2
13
1
32
yx x= −+
tại 4 điểm phân biệt
A.
7
1
2
m−<
B.
7
2
m >−
C.
7
1
2
m
<<
D.
9
0
2
m
<<
Câu 19: Tìm tâ
p nghiê
m cu
a phương trı
nh:
42 4
5 125
xx−−
=
.
A.
1
16



B.
1
2



C.
{ }
2
D.
1
8



Câu 20: cho các số dương a,b,c,
0a
,
0m
. Chọn mệnh đề sai trong các mênh đề sau:
Trang 3/4 - Mã đề thi 485
A.
log log
m
aa
bm b
=
B.
log 1
a
a =
C.
log
m
a
am
=
D.
log ( ) log log
a aa
bc b c−=
Câu 21: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
1
x
y
x
+
=
trên đoạn
[ ]
1; 0
.
A.
[ ]
1;0
min 4.y
=
B.
[ ]
1;0
min 2.y
=
C.
[ ]
1;0
min 3.y
=
D.
[ ]
1;0
min 3.y
=
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của
a
để biểu thức
( )
2
7logB a =
có nghĩa.
A.
7a <
B.
7a >
C.
7a
D.
7a
Câu 23: Cho biểu thức
=
3
K 22
. Hãy tìm biểu thức K được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A.
=
5
3
K2
B.
=
4
3
K2
C.
=
2
3
K2
D.
=
1
3
K2
Câu 24: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h :
A.
1
2
V Bh=
B.
3
2
V Bh=
C.
V Bh=
D.
1
3
V Bh=
Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2x
2
x
ye e= +
trên đoạn
[ ]
0;2
.
A.
[ ]
0;2
min 3.
y
=
B.
[ ]
42
0;2
min 2 .ye e= +
C.
[ ]
42
0;2
min 2 2 .ye e= +
D.
[ ]
2
0;2
12
min .y
ee
= +
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC=a, AD=2a, tam
giác SAC cân tại S mp(SAC) vuông góc với mp(ABCD), M điểm nằm trên cạnh SA sao cho
AM=2SM. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
3
6
12
a
. Tính khoảng cách h từ M đến mp(SCD).
A.
2
2
a
h =
. B.
2
6
a
h
=
. C.
2
a
h
=
. D.
2
3
a
h =
.
Câu 27: Cho hàm số
()y fx=
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên :
X
-
2
0 +∞
y’
- || + 0 +
Y
+∞
+ ∞
4
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0. B. Hàm số không xác định tại
2x =
.
C. Hàm số có đúng hai cực trị. D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
4
.
Câu 28: Đặt
2
log 5a =
,
2
log 3b =
chọn biểu diễn đúng của
45
log 40
theo
a
b
A.
45
2
log 40
2
b
ba
+
=
+
B.
45
3
log 40
2
a
ba
+
=
+
C.
45
1
log 40
2
a
ba
+
=
+
D.
45
2
log 40
2
a
ba
+
=
+
Câu 29: Nếu ba kích thước của khối hộp chữ nhật tăng lên 2 lần tthể tích của tăng lên bao
nhiêu lần ?
A. 2
B. 6 C. 8 D. 4
Câu 30: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo
thành là:
A.
π
3
2a
B.
π
3
a
C.
π
3
1
a
3
D.
π
3
3a
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
2
2
log ( 3 10) 3x xm −+ =
có 2 nghiệm thực phân biệt trái dấu.
Trang 4/4 - Mã đề thi 485
A. m>4 B. m<4 C. m>2 D. m<2
Câu 32: Tìm giá trị cực đại
ĐC
y
của hàm số
3
34
yxx
+=−−
.
A.
2
CĐ
y =
. B.
1
CĐ
y =
. C.
4
CĐ
y =
. D.
.
Câu 33: Cho nh chóp SABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
SA=
3a
. Tính thể tích của khối chóp SABC.
A.
3
2
a
B.
3
6
a
C.
3
4
a
D.
3
2
2
a
Câu 34: Tìm m để hàm số
4 22
( 3) 2yx m x m=−+ +
có ba cực trị.
A.
3m >−
. B.
3m <−
. C.
0m
. D.
3m
≥−
.
Câu 35: Tìm tâ
p nghiê
m cu
a phương trı
nh:
44
log log ( 3) 1
22
xx
+ +=
.
A.
{ }
2
B.
{ }
2;6
C.
{
}
4;10
D.
{ }
6
-----------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 Cho hàm số
32
32
yx x=−+
, gọi
()C
đồ thị của hàm số.Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị
của hàm số.
Câu 2. Giải bất phương trình:
22
log ( 3) log ( 2) 2
xx−+ +=
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC biết SA vuông góc với mp(ABC), góc giữa SC và mặt đáy bằng
0
30
;
ABC
vuông tại A có
3AC a=
,
0
60ACB =
. Tính thể tích khối chóp S.ABC
----------- HẾT ----------
| 1/16

Preview text:

SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
ĐỀ THI HỌC KỲ 1, MÔN TOÁN 12
TRƯỜNG THPT CHÂN MỘNG
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Lớp: .............................
Phần 1(TNKQ). Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Tìm giá trị cực đại y của hàm số 3
y = −x + 3x − 4 . A. y = 4 − . B. y = 1 − . C. y = 2 − . D. y = 7 − . x +1
Câu 2: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là 2 x + 4x − 5 A. x=1, x=-5. B. x=5 C. y=1, y=-5. D. x=-1
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 2
log (−x − 3x m +10) = 3 2
có 2 nghiệm thực phân biệt trái dấu. A. m>4 B. m<2 C. m>2 D. m<4
Câu 4: Tìm m để hàm số 4 2 2
y = x − (m + 3)x + m − 2 có ba cực trị. A. m ≥ 3 − . B. m > 3 − . C. m ≥ 0 . D. m < 3 − .
Câu 5: Đặt a = log 5 , b = log 3 chọn biểu diễn đúng của log 40 theo a b 2 2 45 1+ a 2 + a 2 + b 3 + a A. log 40 = B. log 40 = C. log 40 = D. log 40 = 45 2b + a 45 2b + a 45 2b + a 45 2b + a
Câu 6: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h=20cm, bán kính đáy r=25cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho. A. S =25 41 π B. S =125 41 π C. S =125 41 D. S =125 π
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y = (1− m)x x + (m + 2)x + 2 có
đúng 2 điểm cực trị và 2 điểm đó nằm về phía 2 trục tung. A. m > 1 B. 2 − < m <1 C. m < 2 − D. m < 2 − hoặc m >1
Câu 8: cho các số dương a,b,c, a ≠ 0 , m ≠ 0 . Chọn mệnh đề sai trong các mênh đề sau: A. log a = 1 B. log m a = m a a C. log m
b = m log b
D. log (b c) = log b − log c a a a a a 1
Câu 9: Giá trị m để hàm số: 3 2 2 y =
x − (m−1)x + (m − 3m+ 2)x + 5 đạt cực đại tại x = là: 3 0 0 A. m = 1 = = B. m 1; m 2 C. m = 2 D. Không có m nào x Câu 10: Cho hàm số 3 y =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 1+ 2x
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3 y = .
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 2
Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số 3 2
y = −x − 3x + 2 :
Trang 1/4 - Mã đề thi 132 y 3 2 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3
Với giá trị nào của m thì phương trình 3 2
x − 3x +1− m = 0có ba nghiệm phân biệt. ? A. 1 − < m < 3. B. 3 − ≤ m ≤1. C. 3 − < m <1. D. m < 1.
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của a để biểu thức B = log
a − 7 có nghĩa. 2 ( ) A. a > 7 B. a ≤ 7 C. a ≤ 7 D. a < 7
Câu 13: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2x = + 2 x y e
e trên đoạn [0; 2] . 1 2 A. min y = + . B. 4 2
min y = 2e + 2e . C. 4 2
min y = e + 2e . D. min y = 3. [ ] 2 0;2 e e [0;2] [0;2] [0;2]
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2 2
y = −x + 3(m −1)x − 3m x − 4m +1 nghịch
biến trên tập xác định của nó. 1 1 A. m ≥ 0 B. m C. m > D. m ≥ 1 2 2
Câu 15: Tìm số điểm cực trị của hàm số 3 2
y = x + 3x +12x +1. A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 16: Tìm tâ ̣p nghiê ̣m của phương trı̀nh: 4 − x−2 4 5 = 125 x .  1  1  1  A. −  B. −  C.   D. { } 2  8  16 2
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = m +1 cắt đồ thị hàm số 1 3 3 2 y = x
x +1 tại 4 điểm phân biệt 3 2 7 7 7 − 9 − A. m > − B. − < m ≤ 1 C. < m < 1 D. < m < 0 2 2 2 2
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC=a, AD=2a, tam
giác SAC cân tại S và mp(SAC) vuông góc với mp(ABCD), M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho 3
AM=2SM. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 6a . Tính khoảng cách h từ M đến mp(SCD). 12 a 2 a 2 a 2 a A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 2 3 6 2
Câu 19: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là: 1 A. π 3 a B. π 3 3 a C. π 3 a D. π 3 2 a 3
Câu 20: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 y 3 2 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3 A. 3 2
y = −x − 3x −1 B. 3 2
y = x − 3x +1 C. 3
y = −x + 3x +1 D. 3 2
y = x + 3x +1 x x
Câu 21: Tìm tâ ̣p nghiê ̣m của phương trı̀nh: log + log ( + 3) =1. 4 4 2 2 A. { } 6 B. {4;1 } 0 C. { } 2 D. {2; } 6
Câu 22: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên : X -∞ 2 − 0 +∞ y’ - || + 0 + +∞ + ∞ Y 4 −
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.
B. Hàm số có đúng hai cực trị.
C. Hàm số không xác định tại x = 2 − .
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 4 − . x +
Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 y = trên đoạn [ 1 − ;0]. x −1 A. min y = 3. B. min y = 3 − . C. min y = 2 − . D. min y = 4 − . [ 1 − ;0] [ 1 − ;0] [ 1 − ;0] [ 1 − ;0]
Câu 24: Tìm khoảng đồng biến của hàm số 3
y = −x + 3x − 4 . A. ( 1 − ; ) 1 . B. (0; 2) . C. (0; ) 1 . D. ( ; −∞ − ) 1 ( 1; +∞) .
Câu 25: Nếu ba kích thước của khối hộp chữ nhật tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần ? A. 2 B. 8 C. 4 D. 6
Câu 26: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
SA= a 3 . Tính thể tích của khối chóp SABC. 3 a 3 a 3 a 3 2a A. B. C. D. 2 4 6 2
Câu 27: Cho biểu thức = 3 K
2 2 . Hãy tìm biểu thức K được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 4 1 2 5 A. = 3 K 2 B. = 3 K 2 C. = 3 K 2 D. = 3 K 2
Câu 28: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là : 1 1 3 A. V = Bh
B. V = Bh C. V = Bh D. V = Bh 3 2 2 Câu 29: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 5x − 2 có đồ thị (C). Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm M(1;1) A. y = 2 − x +1.
B. y = 2x − 2 . C. y = 2 − x .
D. y = 2x −1 .
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 30: Nghiệm của phương trình 2
log x + 3log 2x −1 = 0 là: 2 2 A. -1 và -2 B. ¼ và ½ C. ¼ D. -2
Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số 2
y = log (−x + 2x +1) 2 5 2(x+1) ln 5 1 A. y ' = B. y ' = 2
(1+ 2x x ) ln 2 2
(1+ 2x x )2(1− x)(ln 2 − ln 5) 2(1− x) ln 5 C. y ' = D. y ' = 2
(1+ 2x x )(ln 2 − ln 5) 2
(1+ 2x x ) ln 2
Câu 32: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AD=4, AC=5. Quay hình chữ nhật đó xung
quanh trục AD, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó. A. S = 39π . B. S = 40π . C. S = 41π . D. S = 42π . tp tp tp tp
Câu 33: Cho hình nón (N) có chiều cao h = 8cm , bán kính đáy là r = 6cm . Độ dài đường sinh l của (N) là: A. 100(cm) B. 28 (cm) C. 10(cm) D. 12(cm)
Câu 34: Một kim tự tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 trước công nguyên. Kim tự tháp
này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 154m; Độ dài cạnh đáy là 270m. Khi đó thể tích của khối kim tự tháp là: A. 3.500.000 B. 3.545.000 C. 3.640.000 D. 3.742.200
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S trên (ABC)
là điểm H thuộc cạnh BC sao cho HC = 2HB. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 600.
Tính thể tích khối chóp S.ABC. 7 2 7 7 A. 7 a3 B. a3 C. a3 D. a3 2 3 4
----------------------------------------------- II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 Cho hàm số 3 2
y = x − 3x − 2 , gọi (C) là đồ thị của hàm số.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
Câu 2. Giải phương trình: log (x − 2) + log (x + 1) = 2 2 2
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC biết SA vuông góc với mp(ABC), góc giữa SC và mặt đáy bằng 0 30 ; A
BC vuông tại A có AC = a 3 ,  0
ACB = 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132 SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
ĐỀ THI HỌC KỲ 1, MÔN TOÁN 12
TRƯỜNG THPT CHÂN MỘNG
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 209
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Lớp: .............................
Câu 1: Đặt a = log 5 , b = log 3 chọn biểu diễn đúng của log 40 theo a b 2 2 45 2 + a 3 + a 1+ a 2 + b A. log 40 = B. log 40 = C. log 40 = D. log 40 = 45 2b + a 45 2b + a 45 2b + a 45 2b + a
Câu 2: cho các số dương a,b,c, a ≠ 0 , m ≠ 0 . Chọn mệnh đề sai trong các mênh đề sau: A. log m a = m B. log a = 1 a a C. log m
b = m log b
D. log (b c) = log b − log c a a a a a
Câu 3: Tìm số điểm cực trị của hàm số 3 2
y = x + 3x +12x +1. A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 4: Đồ thị sau đây là của hàm số 3 2
y = −x − 3x + 2 : y 3 2 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3
Với giá trị nào của m thì phương trình 3 2
x − 3x +1− m = 0có ba nghiệm phân biệt. ? A. 1 − < m < 3. B. m < 1. C. 3 − ≤ m ≤1. D. 3 − < m <1.
Câu 5: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h=20cm, bán kính đáy r=25cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho. A. S =25 41 π B. S =125 π C. S =125 41 π D. S =125 41
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = m +1 cắt đồ thị hàm số 1 3 3 2 y = x
x +1 tại 4 điểm phân biệt 3 2 7 7 − 7 9 − A. m > − B. < m < 1 C. − < m ≤ 1 D. < m < 0 2 2 2 2 1
Câu 7: Giá trị m để hàm số: 3 2 2 y =
x − (m−1)x + (m − 3m+ 2)x + 5 đạt cực đại tại x = là: 3 0 0 = = A. m 1; m 2 B. m = 2 C. m = 1 D. Không có m nào x +
Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 y = trên đoạn [ 1 − ;0]. x −1 A. min y = 4 − . B. min y = 3 − . C. min y = 2 − . D. min y = 3. [ 1 − ;0] [ 1 − ;0] [ 1 − ;0] [ 1 − ;0]
Câu 9: Một kim tự tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 trước công nguyên. Kim tự tháp này
là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 154m; Độ dài cạnh đáy là 270m. Khi đó thể tích của khối kim tự tháp là:
Trang 1/4 - Mã đề thi 209 A. 3.742.200 B. 3.640.000 C. 3.500.000 D. 3.545.000
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số 2
y = log (−x + 2x +1) 2 5 2(1− x) 1 A. y ' = B. y ' = 2
(1+ 2x x )(ln 2 − ln 5) 2
(1+ 2x x )2(1− x)(ln 2 − ln 5) 2(x+1) ln 5 ln 5 C. y ' = D. y ' = 2
(1+ 2x x ) ln 2 2
(1+ 2x x ) ln 2
Câu 11: Tìm giá trị cực đại y của hàm số 3
y = −x + 3x − 4 . A. y = 1 − . B. y = 7 − . C. y = 4 − . D. y = 2 − .
Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2x = + 2 x y e
e trên đoạn [0; 2] . 1 2 A. min y = + . B. 4 2
min y = 2e + 2e . C. 4 2
min y = e + 2e . D. min y = 3. [ ] 2 0;2 e e [0;2] [0;2] [0;2]
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên : X -∞ 2 − 0 +∞ y’ - || + 0 + +∞ + ∞ Y 4 −
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 4 − .
B. Hàm số không xác định tại x = 2 − .
C. Hàm số có đúng hai cực trị.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.
Câu 14: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AD=4, AC=5. Quay hình chữ nhật đó xung
quanh trục AD, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó. A. S = 40π . B. S = 41π . C. S = 39π . D. S = 42π . tp tp tp tp x x
Câu 15: Tìm tâ ̣p nghiê ̣m của phương trı̀nh: log + log ( + 3) =1. 4 4 2 2 A. { } 6 B. {4;1 } 0 C. { } 2 D. {2; } 6
Câu 16: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
SA= a 3 . Tính thể tích của khối chóp SABC. 3 a 3 2a 3 a 3 a A. B. C. D. 2 2 6 4
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y = (1− m)x x + (m + 2)x + 2 có
đúng 2 điểm cực trị và 2 điểm đó nằm về phía 2 trục tung. A. m > 1 B. m < 2
− hoặc m >1 C. 2 − < m <1 D. m < 2 −
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S trên (ABC)
là điểm H thuộc cạnh BC sao cho HC = 2HB. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 600.
Tính thể tích khối chóp S.ABC. 2 7 7 7 A. a3 B. a3 C. 7 a3 D. a3 3 4 2
Câu 19: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Trang 2/4 - Mã đề thi 209 y 3 2 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3 A. 3 2
y = −x − 3x −1 B. 3 2
y = x − 3x +1 C. 3
y = −x + 3x +1 D. 3 2
y = x + 3x +1
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 2
log (−x − 3x m +10) = 3 2
có 2 nghiệm thực phân biệt trái dấu. A. m>4 B. m>2 C. m<4 D. m<2
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của a để biểu thức B = log
a − 7 có nghĩa. 2 ( ) A. a < 7 B. a > 7 C. a ≤ 7 D. a ≤ 7
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC=a, AD=2a, tam
giác SAC cân tại S và mp(SAC) vuông góc với mp(ABCD), M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho 3
AM=2SM. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 6a . Tính khoảng cách h từ M đến mp(SCD). 12 a 2 a 2 a 2 a A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 2 3 6 2
Câu 23: Tìm tâ ̣p nghiê ̣m của phương trı̀nh: 4 − x−2 4 5 = 125 x .  1  1   1 A. −  B. { } 2 C.   D. −   16 2  8 Câu 24: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 5x − 2 có đồ thị (C). Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm M(1;1)
A. y = 2x − 2 .
B. y = 2x −1 . C. y = 2 − x +1. D. y = 2 − x .
Câu 25: Cho biểu thức = 3 K
2 2 . Hãy tìm biểu thức K được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 5 4 2 1 A. = 3 K 2 B. = 3 K 2 C. = 3 K 2 D. = 3 K 2
Câu 26: Nghiệm của phương trình 2
log x + 3log 2x −1 = 0 là: 2 2 A. -1 và -2 B. ¼ và ½ C. ¼ D. -2
Câu 27: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là : 1 1 3 A. V = Bh
B. V = Bh C. V = Bh D. V = Bh 3 2 2
Câu 28: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là: 1 A. π 3 3 a B. π 3 a C. π 3 a D. π 3 2 a 3 3x
Câu 29: Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 1+ 2x
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3 y = . 2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 .
Câu 30: Tìm m để hàm số 4 2 2
y = x − (m + 3)x + m − 2 có ba cực trị. A. m > 3 − . B. m < 3 − . C. m ≥ 0 . D. m ≥ 3 − .
Trang 3/4 - Mã đề thi 209
Câu 31: Nếu ba kích thước của khối hộp chữ nhật tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần ? A. 2 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 32: Cho hình nón (N) có chiều cao h = 8cm , bán kính đáy là r = 6cm . Độ dài đường sinh l của (N) là: A. 100(cm) B. 28 (cm) C. 10(cm) D. 12(cm) x +1
Câu 33: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là 2 x + 4x − 5 A. y=1, y=-5. B. x=-1 C. x=1, x=-5. D. x=5
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2 2
y = −x + 3(m −1)x − 3m x − 4m +1 nghịch
biến trên tập xác định của nó. 1 1 A. m ≥ 0 B. m > C. m D. m ≥ 1 2 2
Câu 35: Tìm khoảng đồng biến của hàm số 3
y = −x + 3x − 4 . A. ( 1 − ; ) 1 . B. (0; 2) . C. (0; ) 1 . D. ( ; −∞ − ) 1 ( 1; +∞) .
----------------------------------------------- II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 Cho hàm số 3 2
y = −x + 3x − 2 , gọi (C) là đồ thị của hàm số.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
Câu 2. Giải bất phương trình: log (x − 3) + log (x + 2) = 2 2 2
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC biết SA vuông góc với mp(ABC), góc giữa SC và mặt đáy bằng 0 30 ; A
BC vuông tại A có AC = a 3 ,  0
ACB = 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 209 SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
ĐỀ THI HỌC KỲ 1, MÔN TOÁN 12
TRƯỜNG THPT CHÂN MỘNG
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 357
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Lớp: .............................
Câu 1: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là: 1 A. π 3 3 a B. π 3 a C. π 3 a D. π 3 2 a 3
Câu 2: Tìm tâ ̣p nghiê ̣m của phương trı̀nh: 4 − x−2 4 5 = 125 x .  1  1   1 A. −  B. { } 2 C.   D. −   16 2  8
Câu 3: Một kim tự tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 trước công nguyên. Kim tự tháp này
là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 154m; Độ dài cạnh đáy là 270m. Khi đó thể tích của khối kim tự tháp là: A. 3.742.200 B. 3.640.000 C. 3.500.000 D. 3.545.000
Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2x = + 2 x y e
e trên đoạn [0; 2] . 1 2 A. 4 2
min y = e + 2e . B. min y = + . C. 4 2
min y = 2e + 2e . D. min y = 3. [0;2] [ ] 2 0;2 e e [0;2] [0;2] x +
Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 y = trên đoạn [ 1 − ;0]. x −1 A. min y = 4 − . B. min y = 3 − . C. min y = 2 − . D. min y = 3. [ 1 − ;0] [ 1 − ;0] [ 1 − ;0] [ 1 − ;0] 1
Câu 6: Giá trị m để hàm số: 3 2 2 y =
x − (m−1)x + (m − 3m+ 2)x + 5 đạt cực đại tại x = là: 3 0 0 A. m = 1 B. Không có m nào C. m = 2 = = D. m 1; m 2
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của a để biểu thức B = log
a − 7 có nghĩa. 2 ( ) A. a < 7 B. a > 7 C. a ≤ 7 D. a ≤ 7
Câu 8: Đồ thị sau đây là của hàm số 3 2
y = −x − 3x + 2 : y 3 2 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3
Với giá trị nào của m thì phương trình 3 2
x − 3x +1− m = 0có ba nghiệm phân biệt. ? A. 1 − < m < 3. B. 3 − < m <1. C. m < 1. D. 3 − ≤ m ≤1.
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 2
log (−x − 3x m +10) = 3 2
có 2 nghiệm thực phân biệt trái dấu. A. m>4 B. m>2 C. m<4 D. m<2
Trang 1/4 - Mã đề thi 357
Câu 10: Tìm khoảng đồng biến của hàm số 3
y = −x + 3x − 4 . A. ( 1 − ; ) 1 . B. (0; 2) . C. (0; ) 1 . D. ( ; −∞ − ) 1 ( 1; +∞) .
Câu 11: Tìm giá trị cực đại y của hàm số 3
y = −x + 3x − 4 . A. y = 7 − . B. y = 2 − . C. y = 4 − . D. y = 1 − .
Câu 12: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
SA= a 3 . Tính thể tích của khối chóp SABC 3 2a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 2 4 2 6
Câu 13: Cho hình nón (N) có chiều cao h = 8cm , bán kính đáy là r = 6cm . Độ dài đường sinh l của (N) là: A. 10(cm) B. 28 (cm) C. 12(cm) D. 100(cm)
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2 2
y = −x + 3(m −1)x − 3m x − 4m +1 nghịch
biến trên tập xác định của nó. 1 1 A. m ≥ 0 B. m C. m > D. m ≥ 1 2 2
Câu 15: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 3 2 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3 A. 3 2
y = −x − 3x −1 B. 3 2
y = x − 3x +1 C. 3
y = −x + 3x +1 D. 3 2
y = x + 3x +1
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y = (1− m)x x + (m + 2)x + 2 có
đúng 2 điểm cực trị và 2 điểm đó nằm về phía 2 trục tung. A. m > 1 B. m < 2
− hoặc m >1 C. m < 2 − D. 2 − < m <1
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S trên (ABC)
là điểm H thuộc cạnh BC sao cho HC = 2HB. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 600.
Tính thể tích khối chóp S.ABC. 2 7 7 7 A. a3 B. a3 C. 7 a3 D. a3 3 4 2
Câu 18: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h=20cm, bán kính đáy r=25cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho. A. S =125 π B. S =125 41 π C. S =125 41 D. S =25 41 π
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = m +1 cắt đồ thị hàm số 1 3 3 2 y = x
x +1 tại 4 điểm phân biệt 3 2 7 7 7 − 9 − A. − < m ≤ 1 B. m > − C. < m < 1 D. < m < 0 2 2 2 2
Trang 2/4 - Mã đề thi 357
Câu 20: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AD=4, AC=5. Quay hình chữ nhật đó xung
quanh trục AD, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó. A. S = 40π . B. S = 42π . C. S = 39π . D. S = 41π . tp tp tp tp
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC=a, AD=2a, tam
giác SAC cân tại S và mp(SAC) vuông góc với mp(ABCD), M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho 3
AM=2SM. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 6a . Tính khoảng cách h từ M đến mp(SCD). 12 a 2 a 2 a 2 a A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 2 3 6 2
Câu 22: cho các số dương a,b,c, a ≠ 0 , m ≠ 0 . Chọn mệnh đề sai trong các mênh đề sau: A. log a = 1 B. log m
b = m log b a a a
C. log (b c) = log b − log c D. log m a = m a a a a x x
Câu 23: Tìm tâ ̣p nghiê ̣m của phương trı̀nh: log + log ( + 3) =1. 4 4 2 2 A. {4;1 } 0 B. { } 2 C. { } 6 D. {2; } 6
Câu 24: Cho biểu thức = 3 K
2 2 . Hãy tìm biểu thức K được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 5 4 2 1 A. = 3 K 2 B. = 3 K 2 C. = 3 K 2 D. = 3 K 2
Câu 25: Nghiệm của phương trình 2
log x + 3log 2x −1 = 0 là: 2 2 A. -1 và -2 B. -2 C. ¼ D. ¼ và ½
Câu 26: Tìm số điểm cực trị của hàm số 3 2
y = x + 3x +12x +1. A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 27: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là : 1 3 1 A. V = Bh B. V = Bh
C. V = Bh D. V = Bh 2 2 3 x Câu 28: Cho hàm số 3 y =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 1+ 2x 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = .
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 .
Câu 29: Tìm m để hàm số 4 2 2
y = x − (m + 3)x + m − 2 có ba cực trị. A. m > 3 − . B. m < 3 − . C. m ≥ 0 . D. m ≥ 3 − .
Câu 30: Nếu ba kích thước của khối hộp chữ nhật tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần ? A. 2 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 31: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên : X -∞ 2 − 0 +∞ y’ - || + 0 + +∞ + ∞ Y 4 −
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 4 − .
B. Hàm số không xác định tại x = 2 − .
C. Hàm số có đúng hai cực trị.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.
Trang 3/4 - Mã đề thi 357 x +1
Câu 32: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là 2 x + 4x − 5 A. y=1, y=-5. B. x=-1 C. x=1, x=-5. D. x=5
Câu 33: Tính đạo hàm của hàm số 2
y = log (−x + 2x +1) 2 5 1 2(x+1) ln 5 A. y ' = B. y ' = 2
(1+ 2x x )2(1− x)(ln 2 − ln 5) 2
(1+ 2x x ) ln 2 2(1− x) ln 5 C. y ' = D. y ' = 2
(1+ 2x x )(ln 2 − ln 5) 2
(1+ 2x x ) ln 2
Câu 34: Đặt a = log 5 , b = log 3 chọn biểu diễn đúng của log 40 theo a b 2 2 45 2 + b 3 + a 1+ a 2 + a A. log 40 = B. log 40 = C. log 40 = D. log 40 = 45 2b + a 45 2b + a 45 2b + a 45 2b + a Câu 35: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 5x − 2 có đồ thị (C). Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm M(1;1) A. y = 2 − x +1.
B. y = 2x − 2 . C. y = 2 − x .
D. y = 2x −1 .
----------------------------------------------- II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 Cho hàm số 3 2
y = x − 3x − 2 , gọi (C) là đồ thị của hàm số.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
Câu 2. Giải phương trình: log (x − 2) + log (x + 1) = 2 2 2
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC biết SA vuông góc với mp(ABC), góc giữa SC và mặt đáy bằng 0 30 ; A
BC vuông tại A có AC = a 3 ,  0
ACB = 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 357 SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
ĐỀ THI HỌC KỲ 1, MÔN TOÁN 12
TRƯỜNG THPT CHÂN MỘNG
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 485
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Lớp: .............................
Câu 1: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h=20cm, bán kính đáy r=25cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho. A. S =125 41 B. S =125 41 π C. S =125 π D. S =25 41 π
Câu 2: Đồ thị sau đây là của hàm số 3 2
y = −x − 3x + 2 : y 3 2 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3
Với giá trị nào của m thì phương trình 3 2
x − 3x +1− m = 0có ba nghiệm phân biệt. ? A. 1 − < m < 3. B. 3 − < m <1. C. m < 1. D. 3 − ≤ m ≤1.
Câu 3: Tìm số điểm cực trị của hàm số 3 2
y = x + 3x +12x +1. A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2 2
y = −x + 3(m −1)x − 3m x − 4m +1 nghịch
biến trên tập xác định của nó. 1 1 A. m B. m ≥ 1 C. m ≥ 0 D. m > 2 2
Câu 5: Nghiệm của phương trình 2
log x + 3log 2x −1 = 0 là: 2 2 A. ¼ và ½ B. -1 và -2 C. ¼ D. -2
Câu 6: Cho hình nón (N) có chiều cao h = 8cm , bán kính đáy là r = 6cm . Độ dài đường sinh l của (N) là: A. 10(cm) B. 28 (cm) C. 12(cm) D. 100(cm)
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y = (1− m)x x + (m + 2)x + 2 có
đúng 2 điểm cực trị và 2 điểm đó nằm về phía 2 trục tung. A. m < 2
− hoặc m >1 B. m < 2 − C. m > 1 D. 2 − < m <1 x Câu 8: Cho hàm số 3 y =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 1+ 2x
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3 y = .
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 .
Câu 9: Tìm khoảng đồng biến của hàm số 3
y = −x + 3x − 4 . A. ( 1 − ; ) 1 . B. (0; 2) . C. (0; ) 1 . D. ( ; −∞ − ) 1 ( 1; +∞) .
Trang 1/4 - Mã đề thi 485
Câu 10: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AD=4, AC=5. Quay hình chữ nhật đó xung
quanh trục AD, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó. A. S = 42π . B. S = 39π . C. S = 41π . D. S = 40π . tp tp tp tp
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số 2
y = log (−x + 2x +1) 2 5 1 2(x+1) ln 5 A. y ' = B. y ' = 2
(1+ 2x x )2(1− x)(ln 2 − ln 5) 2
(1+ 2x x ) ln 2 2(1− x) ln 5 C. y ' = D. y ' = 2
(1+ 2x x )(ln 2 − ln 5) 2
(1+ 2x x ) ln 2 1
Câu 12: Giá trị m để hàm số: 3 2 2 y =
x − (m−1)x + (m − 3m+ 2)x + 5 đạt cực đại tại x = là: 3 0 0 A. Không có m nào B. m = 2 C. m = 1 = = D. m 1; m 2 x +1
Câu 13: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là 2 x + 4x − 5 A. y=1, y=-5. B. x=-1 C. x=1, x=-5. D. x=5
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S trên (ABC)
là điểm H thuộc cạnh BC sao cho HC = 2HB. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 600.
Tính thể tích khối chóp S.ABC. 2 7 7 7 A. a3 B. a3 C. a3 D. 7 a3 3 2 4
Câu 15: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 3 2 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3 A. 3 2
y = −x − 3x −1 B. 3 2
y = x + 3x +1 C. 3 2
y = x − 3x +1 D. 3
y = −x + 3x +1
Câu 16: Một kim tự tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 trước công nguyên. Kim tự tháp
này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 154m; Độ dài cạnh đáy là 270m. Khi đó thể tích của khối kim tự tháp là: A. 3.640.000 B. 3.742.200 C. 3.500.000 D. 3.545.000 Câu 17: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 5x − 2 có đồ thị (C). Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm M(1;1) A. y = 2 − x . B. y = 2 − x +1.
C. y = 2x −1 .
D. y = 2x − 2 .
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = m +1 cắt đồ thị hàm số 1 3 3 2 y = x
x +1 tại 4 điểm phân biệt 3 2 7 7 7 − 9 − A. − < m ≤ 1 B. m > − C. < m < 1 D. < m < 0 2 2 2 2
Câu 19: Tìm tâ ̣p nghiê ̣m của phương trı̀nh: 4 − x−2 4 5 = 125 x .  1  1   1 A. −  B.   C. { } 2 D. −   16 2  8
Câu 20: cho các số dương a,b,c, a ≠ 0 , m ≠ 0 . Chọn mệnh đề sai trong các mênh đề sau:
Trang 2/4 - Mã đề thi 485 A. log m
b = m log b B. log a = 1 a a a C. log m a = m
D. log (b c) = log b − log c a a a a x +
Câu 21: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 y = trên đoạn [ 1 − ;0]. x −1 A. min y = 4 − . B. min y = 2 − . C. min y = 3 − . D. min y = 3. [ 1 − ;0] [ 1 − ;0] [ 1 − ;0] [ 1 − ;0]
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của a để biểu thức B = log
a − 7 có nghĩa. 2 ( ) A. a < 7 B. a > 7 C. a ≤ 7 D. a ≤ 7
Câu 23: Cho biểu thức = 3 K
2 2 . Hãy tìm biểu thức K được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 5 4 2 1 A. = 3 K 2 B. = 3 K 2 C. = 3 K 2 D. = 3 K 2
Câu 24: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là : 1 3 1 A. V = Bh B. V = Bh
C. V = Bh D. V = Bh 2 2 3
Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2x = + 2 x y e
e trên đoạn [0; 2] . 1 2 A. min y = 3. B. 4 2
min y = e + 2e . C. 4 2
min y = 2e + 2e . D. min y = + . [0;2] [0;2] [0;2] [ ] 2 0;2 e e
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC=a, AD=2a, tam
giác SAC cân tại S và mp(SAC) vuông góc với mp(ABCD), M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho 3
AM=2SM. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 6a . Tính khoảng cách h từ M đến mp(SCD). 12 a 2 a 2 a a 2 A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 2 6 2 3
Câu 27: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên : X -∞ 2 − 0 +∞ y’ - || + 0 + +∞ + ∞ Y 4 −
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.
B. Hàm số không xác định tại x = 2 − .
C. Hàm số có đúng hai cực trị.
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 4 − .
Câu 28: Đặt a = log 5 , b = log 3 chọn biểu diễn đúng của log 40 theo a b 2 2 45 2 + b 3 + a 1+ a 2 + a A. log 40 = B. log 40 = C. log 40 = D. log 40 = 45 2b + a 45 2b + a 45 2b + a 45 2b + a
Câu 29: Nếu ba kích thước của khối hộp chữ nhật tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần ? A. 2 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 30: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là: 1 A. π 3 2 a B. π 3 a C. π 3 a D. π 3 3 a 3
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 2
log (−x − 3x m +10) = 3 2
có 2 nghiệm thực phân biệt trái dấu.
Trang 3/4 - Mã đề thi 485 A. m>4 B. m<4 C. m>2 D. m<2
Câu 32: Tìm giá trị cực đại y của hàm số 3
y = −x + 3x − 4 . A. y = 2 − . B. y = 1 − . C. y = 4 − . D. y = 7 − .
Câu 33: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
SA= a 3 . Tính thể tích của khối chóp SABC. 3 a 3 a 3 a 3 2a A. B. C. D. 2 6 4 2
Câu 34: Tìm m để hàm số 4 2 2
y = x − (m + 3)x + m − 2 có ba cực trị. A. m > 3 − . B. m < 3 − . C. m ≥ 0 . D. m ≥ 3 − . x x
Câu 35: Tìm tâ ̣p nghiê ̣m của phương trı̀nh: log + log ( + 3) =1. 4 4 2 2 A. { } 2 B. {2; } 6 C. {4;1 } 0 D. { } 6
----------------------------------------------- II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 Cho hàm số 3 2
y = −x + 3x − 2 , gọi (C) là đồ thị của hàm số.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
Câu 2. Giải bất phương trình: log (x − 3) + log (x + 2) = 2 2 2
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC biết SA vuông góc với mp(ABC), góc giữa SC và mặt đáy bằng 0 30 ; A
BC vuông tại A có AC = a 3 ,  0
ACB = 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 485
Document Outline

  • 12_12_132.pdf
  • 12_12_209.pdf
  • 12_12_357.pdf
  • 12_12_485.pdf