Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

Ths Cao Đình Tới 0986358689
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC PHẠM
(Đề thi 05 trang)
KIỂM THI HỌC I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
đề thi 855
Họ và tên thí sinh:...............................................................................
Số báo danh:........................................................................................
Câu 1. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
p
log
2
(x 1) 1.
A. S = [2;3] B. S = (1;3] C. S = (1;3) D. S = (1;+)
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y =
x
2
3x + 2
1
2
.
A. D = (1; 2) B. D = [1; 2]
C. D = (; 1][2; +) D. D = (; 1)(2; +)
Câu 3. Nếu độ dài cạnh của một hình lập phương gấp lên k lần, với k R
, thì thể tích của gấp lên bao nhiêu
lần?
A. k
2
lần B. k lần C. k
3
lần D.
k
3
3
lần
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = e
x
trên đoạn [1;1]
A. 0 B.
1
e
C. 1 D. e
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 45
0
. Thể tích V của khối chóp
A. V =
a
3
6
B. V =
a
3
4
C. V = 2a
3
D. V = a
3
Câu 6. Hỏi hàm số y = 16x
4
+ x 1 nghịch biến trên khoảng nào?
A.
1
4
;+
B.
;
1
4
C. (0;+) D. (;0)
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy SA = a
3. y tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
3a
3
6
B.
3a
3
C.
3a
3
4
D.
3a
3
3
Câu 8. Tìm x biết log
3
x = 4 log
3
a + 7log
3
b.
A. x = a
3
b
7
B. x = a
4
b
7
C. x = a
4
b
6
D. x = a
3
b
6
Câu 9. Cho hàm số y =
2x + 1
x 1
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng đường thẳng x =
1
2
B. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang đường thẳng y = 2
C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm tung độ 1
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
Câu 10. Cho hàm số y = x
3
3x. Giá trị cực đại giá trị cực tiểu của hàm số lần lượt là:
A. 1 và 1 B. 1 1 C. 2 và 2 D. 2 và 2
Câu 11. Hàm số y =
1
4
x
4
1
2
x
2
bao nhiêu cực trị?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
1 Đề thi được soạn lại bằng L
A
T
E
X
Ths Cao Đình Tới 0986358689
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y = log
2
(2 x).
A. D = (2; +) B. D = (; 2] C. D = (; 2] D. D = (; 2)
Câu 13. Giải phương trình log
3
(x 1) = 2.
A. x = 10 B. x = 9 C. x = 1 D. x = 8
Câu 14. Một hình hộp chữ nhật ba kích thước 2; 3;4 nội tiếp trong một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu y.
A.
29π B. 29
29π C.
29
2
π D. 29π
Câu 15. Tìm số nghiệm của phương trình e
2x
+ 2 = e
4x
.
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 16. Cho hình chóp S .ABC đáy tam giác ABC vuông tại B, AB = 2a, BC = a
2, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy SA = a
5. Tính diện tích S
mc
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A. S
mc
= 11π a
2
B. S
mc
= 22π a
2
C. S
mc
= 16π a
2
D. S
mc
=
11
3
π a
2
Câu 17. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m sao cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ mx 1 không cực trị.
A. m > 3 B. m 3 C. m < 3 D. m 3
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC thể tích bằng V . Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của các cạnh BC,CA, AB. Thể
tích khối chóp S.MNP.
A.
V
4
B.
V
3
C.
4
3
V D.
2
3
V
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x
1
x
trên đoạn
1
2
;3
là:
A. 2 B.
5
2
C. 1 D.
8
3
Câu 20. Cho hàm số y =
x + 2
x 2
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng đường thẳng x = 2, tiệm cận ngang đường thẳng y = 1
B. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng đường thẳng x = 2, tiệm cận ngang đường thẳng y = 2
C. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng đường thẳng x = 1, tiệm cận ngang đường thẳng y = 2
D. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng đường thẳng x = 2, tiệm cận ngang đường thẳng y = 1
Câu 21. Cho x
0;
π
2
. Tính giá tr biểu thức A = logtan x + log cotx.
A. A = log (tanx + cotx) B. A = 0
C. A = 1 D. A = 1
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai khối lăng trụ diện tích đáy chiều cao tương ứng bằng nhau thì thể tích bằng nhau
B. Hai khối chóp diện tích đáy chiều cao tương ứng bằng nhau thì thể tích bằng nhau
C. Hai khối hộp chữ nhật diện tích toàn phần bằng nhau thì thể tích bằng nhau
D. Hai khối lập phương diện tích toàn phần bằng nhau thì thể tích bằng nhau
Câu 23. Tính giá tr biểu thức A = log
8
12 log
8
15 + log
8
20.
A. 1 B.
4
3
C. 2 D.
3
4
Câu 24. Cho ba điểm A, B,C thuộc một mặt cầu và
d
ACB = 90
0
. Khẳng định nào sau đây khẳng định sai?
2 Đề thi được soạn lại bằng L
A
T
E
X
Ths Cao Đình Tới 0986358689
A. Luôn một đường tròn nằm trên mặt cầu sao cho đường tròn y ngoại tiếp tam giác ABC
B. Đường tròn qua ba điểm A, B,C nằm trên mặt cầu
C. AB đường kính của đường tròn giao tuyến tạo bởi mặt cầu mặt phẳng (ABC)
D. AB đường kính của mặt cầu đã cho
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
(m + 1)x
2
+ m cắt trục hoành tại 4 điểm
phân biệt.
A. (0;+) B. (0;+) \{1}
C. [0;+) D. [0;+) \{1}
Câu 26. Đồ thị hàm số y =
x 2
x 1
cắt trụ hoành trục tung lần lượt tại A B. Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. AB = 2 B. AB = 2
2 C. AB = 1 D. AB =
2
Câu 27. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x
x)
2
.
A. D = (0; +)\{1} B. D = (0; +)
C. D = [0; +) D. D = [0; +)\{1}
Câu 28. Cho hàm số f (x) = xe
x
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
C. Đồ thị hàm số không tiệm cận đứng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+)
Câu 29. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
0,5
(x 1) > log
0,5
(2x 1).
A. (0;+) B. (1;+) C. (;0) D. (;1)
Câu 30. Hỏi hàm số y =
x
3
3
x
2
2
+ 2x 5 đồng biến trên khoảng nào?
A. (1;+) B. (;1) C. (2;1) D. (;2)
Câu 31. Cho 0 < a 6= 1, b, c > 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. log
a
b + log
a
c = c log
a
b B. log
a
b + log
a
c = b log
a
c
C. log
a
b + log
a
c = log
a
(b + c) D. log
a
b + log
a
c = log
a
(bc)
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y =
x 1
x
2
x + m
đúng một đường tiệm cận.
A. m
1
4
B. m
1
4
C. m >
1
4
D. m =
1
4
Câu 33. Cho log
2
(log
3
(log
4
x)) = log
3
(log
4
(log
2
y)) = log
4
(log
2
(log
3
z)) = 0. Hãy tính S = x + y + z.
A. S = 105 B. S = 89 C. S = 98 D. S = 88
Câu 34. Cho hàm số y =
x
3
3
x
2
2
+ 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)
D. Hàm số đồng biến trên R
Câu 35. Cho hình chóp S .ABC đáy tam giác ABC vuông tại A. Biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và
SA = 1;AB = 2; AC = 3. Tính bán kính r của mặt cầu đi qua các đỉnh A, B,C, S.
A.
14 B. 2
14 C. 4 D.
14
2
3 Đề thi được soạn lại bằng L
A
T
E
X
Ths Cao Đình Tới 0986358689
Câu 36. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình (3x 8) ln(2x +1) > 0.
A. S =
1
2
;2
8
3
;+
B. S =
1
2
;0
0;
8
3
C. S =
1
2
;
8
3
D. S =
1
2
;0
8
3
;+
Câu 37. Đặt a = ln 2, b = ln 5. y biểu diễn I = ln
1
2
+ ln
2
3
+ ... + ln
98
99
+ ln
99
100
theo a và b.
A. I = 2(a + b) B. I = 2(a + b) C. I = 2(a b) D. I = 2(a b)
Câu 38. Thể tích V của khối lăng tr tam giác đều tất cả các cạnh bằng 2a là:
A. V =
2
3a
3
3
B. V = 4
3a
3
C. V =
3a
3
D. V = 2
3a
3
Câu 39. y lựa chọn công thức đúng để tính thể tích khối chóp, biết khối chóp diện tích đáy bằng S và chiều cao
bằng h.
A. V = Sh B. V = 9Sh C. V =
1
3
Sh D. V = 3S h
Câu 40. Một tứ diện đều độ dài mỗi cạnh 2. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện y.
A.
6π B. 2
6π C.
6
3
π D. 6π
Câu 41. Cho m =
p
2
2, n =
3
p
2
3
2. Giá trị của biểu thức log
m
n là:
A.
3
16
B. 2 C. 1 D.
16
27
Câu 42. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là?
A. Vô số B. 2 C. 4 D. 1
Câu 43. Tập hợp các giá tr của m để hàm số y = x
3
+ x
2
mx 5 đồng biến trên trên tập số thực là:
A.
;
1
3
B.
;
1
3
C.
;
4
3
D.
1
3
;+
Câu 44. Đường thẳng y = x 3 cắt đồ thị hàm số y =
x 1
x + 2
tại hai điểm phân biệt A, B. Trung điểm của đoạn thẳng
AB hoành độ là:
A. 5 B. 7 C.
11
2
D. 3
Câu 45. Giải phương trình log
1
8
(0, 5 + x) = 1.
A. x = 0 B. x = 5, 5 C. x = 7, 5 D. x = 4, 5
Câu 46. Cho hàm số y =
x + 1
x 3
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;3)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3;+)
D. Hàm số nghịch biến trên tập xác định
Câu 47. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật độ dài ba cạnh a = 2; b = 4;c = 5.
A. V = 30 B. V = 50 C. V = 20 D. V = 40
Câu 48. Tập hợp các giá tr của m để hàm số y =
x m
x + 1
nghịch biến trên từng khoảng xác định là:
A. (;1) B. (;1] C. (;1] D. (1;+)
4 Đề thi được soạn lại bằng L
A
T
E
X
Ths Cao Đình Tới 0986358689
Câu 49. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m sao cho hàm số y = x
4
2mx
2
+ m 3 ba điểm cực trị.
A. m 0 B. m > 0 C. m < 0 D. m 0
Câu 50. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m sao cho hàm số y = (2x m)
3
6x đạt cực tiểu tại x = 0.
A. m =
2 B. m = ±
2 C. m = ±1 D. m = 1
5 Đề thi được soạn lại bằng L
A
T
E
X
Ths Cao Đình Tới 0986358689
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Câu 1.
B
Câu 2.
D
Câu 3.
C
Câu 4.
B
Câu 5.
A
Câu 6.
A
Câu 7.
D
Câu 8.
B
Câu 9.
A
Câu 10.
D
Câu 11.
A
Câu 12.
D
Câu 13.
A
Câu 14.
D
Câu 15.
D
Câu 16.
A
Câu 17.
B
Câu 18.
A
Câu 19.
D
Câu 20.
A
Câu 21.
B
Câu 22.
C
Câu 23.
B
Câu 24.
D
Câu 25.
B
Câu 26.
B
Câu 27.
A
Câu 28.
B
Câu 29.
B
Câu 30.
C
Câu 31.
D
Câu 32.
C
Câu 33.
B
Câu 34.
C
Câu 35.
D
Câu 36.
D
Câu 37.
A
Câu 38.
D
Câu 39.
C
Câu 40.
A
Câu 41.
D
Câu 42.
A
Câu 43.
B
Câu 44.
D
Câu 45.
C
Câu 46.
D
Câu 47.
D
Câu 48.
A
Câu 49.
B
Câu 50.
D
6 Đề thi được soạn lại bằng L
A
T
E
X
| 1/6

Preview text:

Ths Cao Đình Tới 0986358689
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
KIỂM THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM MÔN TOÁN LỚP 12
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 855
Họ và tên thí sinh:...............................................................................
Số báo danh:........................................................................................
Câu 1. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình plog2(x − 1) ≤ 1. A. S = [2; 3] B. S = (1; 3] C. S = (1; 3) D. S = (1; +∞) 1
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y = x2 − 3x + 2 2 . A. D = (1; 2) B. D = [1; 2]
C. D = (−∞; 1] ∪ [2; +∞)
D. D = (−∞; 1) ∪ (2; +∞)
Câu 3. Nếu độ dài cạnh của một hình lập phương gấp lên k lần, với k ∈ ∗
R , thì thể tích của nó gấp lên bao nhiêu lần? k3 A. k2 lần B. k lần C. k3 lần D. lần 3
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ex trên đoạn [−1; 1] là 1 A. 0 B. C. 1 D. e e
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 450. Thể tích V của khối chóp là a3 a3 A. V = B. V = C. V = 2a3 D. V = a3 6 4
Câu 6. Hỏi hàm số y = −16x4 + x − 1 nghịch biến trên khoảng nào? 1 1 A. ; +∞ B. −∞; C. (0; +∞) D. (−∞; 0) 4 4
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng √
đáy và SA = a 3. Hãy tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ √ 3a3 √ 3a3 3a3 A. B. 3a3 C. D. 6 4 3
Câu 8. Tìm x biết log3 x = 4log3 a + 7log3 b. A. x = a3b7 B. x = a4b7 C. x = a4b6 D. x = a3b6 2x + 1
Câu 9. Cho hàm số y =
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x − 1 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = − 2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2
C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là −1
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
Câu 10. Cho hàm số y = x3 − 3x. Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số lần lượt là: A. −1 và 1 B. 1 và −1 C. −2 và 2 D. 2 và −2 1 1 Câu 11. Hàm số y =
x4 − x2 có bao nhiêu cực trị? 4 2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 1
Đề thi được soạn lại bằng LATEX
Ths Cao Đình Tới 0986358689
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2 (2 − x). A. D = (2; +∞) B. D = (−∞; −2] C. D = (−∞; 2] D. D = (−∞; 2)
Câu 13. Giải phương trình log3 (x − 1) = 2. A. x = 10 B. x = 9 C. x = 1 D. x = 8
Câu 14. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2; 3; 4 nội tiếp trong một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu này. √ √ 29 A. 29π B. 29 29π C. π D. 29π 2
Câu 15. Tìm số nghiệm của phương trình e2x + 2 = e4x. A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 √
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, AB = 2a, BC = a 2, cạnh bên SA vuông góc với √
mặt phẳng đáy và SA = a 5. Tính diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. 11 A. Smc = 11πa2 B. Smc = 22πa2 C. Smc = 16πa2 D. Smc = π a2 3
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx − 1 không có cực trị. A. m > 3 B. m ≥ 3 C. m < 3 D. m ≤ 3
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng V . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CA, AB. Thể tích khối chóp S.MNP. V V 4 2 A. B. C. V D. V 4 3 3 3 1 1
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − trên đoạn ; 3 là: x 2 5 8 A. 2 B. C. 1 D. 2 3 x + 2
Câu 20. Cho hàm số y =
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? x − 2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2, tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2, tiệm cận ngang là đường thẳng y = −2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1, tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = −2, tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1 π Câu 21. Cho x ∈ 0;
. Tính giá trị biểu thức A = log tan x + log cot x. 2
A. A = log (tan x + cot x) B. A = 0 C. A = 1 D. A = −1
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
B. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
C. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
D. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
Câu 23. Tính giá trị biểu thức A = log8 12 − log8 15 + log8 20. 4 3 A. 1 B. C. 2 D. 3 4
Câu 24. Cho ba điểm A, B,C thuộc một mặt cầu và d
ACB = 900. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 2
Đề thi được soạn lại bằng LATEX
Ths Cao Đình Tới 0986358689
A. Luôn có một đường tròn nằm trên mặt cầu sao cho đường tròn này ngoại tiếp tam giác ABC
B. Đường tròn qua ba điểm A, B,C nằm trên mặt cầu
C. AB là đường kính của đường tròn giao tuyến tạo bởi mặt cầu và mặt phẳng (ABC)
D. AB là đường kính của mặt cầu đã cho
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − (m + 1)x2 + m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. A. (0; +∞) B. (0; +∞) \ {1} C. [0; +∞) D. [0; +∞) \ {1} x − 2
Câu 26. Đồ thị hàm số y =
cắt trụ hoành và trục tung lần lượt tại A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB . x − 1 √ √ A. AB = 2 B. AB = 2 2 C. AB = 1 D. AB = 2 √ −
Câu 27. Tìm tập xác định 2 D của hàm số y = (x − x) . A. D = (0; +∞) \ {1} B. D = (0; +∞) C. D = [0; +∞) D. D = [0; +∞) \ {1}
Câu 28. Cho hàm số f (x) = xex. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1
B. Hàm số đạt cực đại tại x = −1
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; +∞)
Câu 29. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log0,5(x − 1) > log0,5(2x − 1). A. (0; +∞) B. (1; +∞) C. (−∞; 0) D. (−∞; 1) x3 x2
Câu 30. Hỏi hàm số y = − −
+ 2x − 5 đồng biến trên khoảng nào? 3 2 A. (1; +∞) B. (−∞; 1) C. (−2; 1) D. (−∞; −2)
Câu 31. Cho 0 < a 6= 1, b, c > 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. loga b + loga c = c loga b
B. loga b + loga c = b loga c C. log ( ( a b + loga c = loga b + c)
D. loga b + loga c = loga bc) x − 1
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y =
có đúng một đường tiệm cận. x2 − x + m 1 1 1 1 A. m ≤ B. m ≥ C. m > D. m = 4 4 4 4
Câu 33. Cho log2 (log3(log4 x)) = log3 (log4(log2 y)) = log4 (log2(log3 z)) = 0. Hãy tính S = x + y + z. A. S = 105 B. S = 89 C. S = 98 D. S = 88 x3 x2
Câu 34. Cho hàm số y = −
+ 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 3 2
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1)
D. Hàm số đồng biến trên R
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A. Biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và
SA = 1; AB = 2; AC = 3. Tính bán kính r của mặt cầu đi qua các đỉnh A, B,C, S. √ √ √ 14 A. 14 B. 2 14 C. 4 D. 2 3
Đề thi được soạn lại bằng LATEX
Ths Cao Đình Tới 0986358689
Câu 36. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình (3x − 8) ln(2x + 1) > 0. 1 8 1 8 A. S = − ; 2 ∪ ; +∞ B. S = − ; 0 ∪ 0; 2 3 2 3 1 8 1 8 C. S = − ; D. S = − ; 0 ∪ ; +∞ 2 3 2 3 1 2 98 99
Câu 37. Đặt a = ln 2, b = ln 5. Hãy biểu diễn I = ln + ln + ... + ln + ln theo a và b. 2 3 99 100 A. I = −2(a + b) B. I = 2(a + b) C. I = −2(a − b) D. I = 2(a − b)
Câu 38. Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là: √ 2 3a3 √ √ √ A. V = B. V = 4 3a3 C. V = 3a3 D. V = 2 3a3 3
Câu 39. Hãy lựa chọn công thức đúng để tính thể tích khối chóp, biết khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h. 1 A. V = Sh B. V = 9Sh C. V = Sh D. V = 3Sh 3
Câu 40. Một tứ diện đều có độ dài mỗi cạnh là 2. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện này. √ √ √ 6 A. 6π B. 2 6π C. π D. 6π 3 √ √ p Câu 41. Cho m = 2 2, n = 3
p2 3 2. Giá trị của biểu thức logm n là: 3 16 A. B. 2 C. 1 D. 16 27
Câu 42. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là? A. Vô số B. 2 C. 4 D. 1
Câu 43. Tập hợp các giá trị của m để hàm số y = x3 + x2 − mx − 5 đồng biến trên trên tập số thực là: 1 1 4 1 A. −∞; − B. −∞; − C. −∞; − D. ; +∞ 3 3 3 3 x − 1
Câu 44. Đường thẳng y = −x − 3 cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt A, B. Trung điểm của đoạn thẳng x + 2 AB có hoành độ là: 11 A. −5 B. −7 C. − D. −3 2
Câu 45. Giải phương trình log 1 (0, 5 + x) = −1. 8 A. x = 0 B. x = 5, 5 C. x = 7, 5 D. x = 4, 5 x + 1
Câu 46. Cho hàm số y =
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x − 3
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 3)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3; +∞)
D. Hàm số nghịch biến trên tập xác định
Câu 47. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh là a = 2; b = 4; c = 5. A. V = 30 B. V = 50 C. V = 20 D. V = 40 x − m
Câu 48. Tập hợp các giá trị của m để hàm số y =
nghịch biến trên từng khoảng xác định là: x + 1 A. (−∞; −1) B. (−∞; 1] C. (−∞; −1] D. (−1; +∞) 4
Đề thi được soạn lại bằng LATEX
Ths Cao Đình Tới 0986358689
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x4 − 2mx2 + m − 3 có ba điểm cực trị. A. m ≥ 0 B. m > 0 C. m < 0 D. m ≤ 0
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = (2x − m)3 − 6x đạt cực tiểu tại x = 0. √ √ A. m = − 2 B. m = ± 2 C. m = ±1 D. m = −1 5
Đề thi được soạn lại bằng LATEX
Ths Cao Đình Tới 0986358689 ĐÁP ÁN THAM KHẢO Câu 1. B Câu 18. A Câu 35. D Câu 2. D Câu 19. D Câu 36. D Câu 3. C Câu 20. A Câu 37. A Câu 4. B Câu 21. B Câu 38. D Câu 5. A Câu 22. C Câu 39. C Câu 6. A Câu 23. B Câu 40. A Câu 7. D Câu 24. D Câu 41. D Câu 8. B Câu 25. B Câu 42. A Câu 9. A Câu 26. B Câu 43. B Câu 10. D Câu 27. A Câu 44. D Câu 11. A Câu 28. B Câu 12. D Câu 29. B Câu 45. C Câu 13. A Câu 30. C Câu 46. D Câu 14. D Câu 31. D Câu 47. D Câu 15. D Câu 32. C Câu 48. A Câu 16. A Câu 33. B Câu 49. B Câu 17. B Câu 34. C Câu 50. D 6
Đề thi được soạn lại bằng LATEX