Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Đa Phúc – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
(Đề thi gồm 50 câu TN)
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN: Toán – Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút.
Lớp:………..
Họ và tên: ………………………………….…..
Mã đề thi
209
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1. Giá trị cực đại của hàm số:
3 2
1 5
2 3
3 3
y x x x
là:
A.
1
B.
4
3
C.
5
D. 3
Câu 2. Phương trình đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
lần lượt là:
A.
1; 1
y y
B.
1; 1
x y
. C.
1; 1
x y
D.
1; 1
x x
Câu 3. Số nghiệm thực của phương trình
2 1
2
log 2 log 5 3
x x
là:
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 4. Một người thợ định làm một thùng để đựng
3
2
m
nước dạng hình trụ (không nắp). Để tiết kiệm
vật liệu nhất cần làm đáy của thùng có bán kính là:
A.
3
1
( )
m
B.
2
( )
m
C.
3
2
( )
m
D.
1
( )
m
.
Câu 5. Năm 2016 diện tích đất rừng của huyện c Sơn khoảng 6.765 (ha). Gisử sau mi năm diện
tích đất rừng của huyện c Sơn giảm 20% so với diện tích hiện . Hỏi sau 10 năm nữa diện
tích đất rừng của huyệnc Sơn sẽ còn lại khoảng bao nhiêu ha ?
A. 676,5(ha) B. 1353(ha) C. 730(ha) D. 726,4(ha)
Câu 6. Tập xác định của hàm số: y = (x
2
– 4)
– 3
là:
A.
\{2}
B.
\{ 2;2}
C.
( ; 2] [2; )

D.
( ; 2) (2; )
 
.
Câu 7. Giá trị của m để hàm số y = x
3
+2(m–1)x
2
+(m–1)x+5 đồng biến trên
là:
A.
7
( ;1] [ ; )
4
m
 
B.
7
1;
4
m
C.
7
( ;1) ( ; )
4
m
 
D.
7
1;
4
m
Câu 8. Cho hàm số
4 1
2
x
y
x
đồ thị (C). Giá trị của tham số m để đường thẳng (d):
y x m
cắt
đồ thị
C
tại hai điểm phân biệt
,
A B
sao cho đdài đoạn
AB
nhnhất là:
A.
2 14
B. 2 C.
2 6
D. 2
Câu 9. Cho hàm số .
x
y e x e
. Nghiệm của phương trình
' 0
y
là:
A.
1
x
B.
ln3
x
C.
ln 2
x
D.
0
x
Câu 10. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số
4 2
2 1
y x x
2
3
y x
là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 11. Tập xác định của hàm số :
0,4
3 2
log
1
x
y
x
là:
A.
\{1}
B.
2
;1
3
C.
2
( ; ] (1; )
3
 
D.
2
;1
3
Câu 12. Nghiệm của phương trình
5 5 5
log 1 log 3 log 4 3
x x x
là:
A.
2
x
B.
0; 2
x x
C.
5
2
x
D.
0
x
Câu 13. Phương trình
2 2
3 3
log log 1 2 1 0
x x m
có nghiệm trên
3
1;3
khi:
A.
2;m

B.
;0
m C.
0;2
m D.
0;2
m
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là nh chữ nhật,
, 3
AB a BC a
SA ABCD
,
2
SA a
. Thể ch của khối chóp S.ABC là:
A.
3
6
6
a
B.
3
6
3
a
C.
3
6
a
D.
3
6
2
a
Câu 15. Cho
2
log 3
a ,
2
log 5
b . Kết quả của
30
log 1350
theo a,b là:
A.
1
1 2 3
a b
a b
B.
1
1 3 2
a b
a b
C.
1 3 2
1
a b
a b
D.
1 2 3
1
a b
a b
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
2
y x x
trên
1; 1
:
A. 8 B. 0 C. –8 D. –3
Câu 17. Giá trị của biểu thức:
3
2
log 2
og 3
2 3
4 9
log log 3
l
A
là:
A. 11. B. –25 C.
11
2
D. 25
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
y x x
trên
0; 1
là:
A. 1 B. 0 C. 4 D. 2
Câu 19. Số cực trị của hàm số
4
4 1
y x
là :
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 20. Cho hàm số
4 2
2 3
y x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số chỉ1 cực đại B. m số chỉ có 1 cực tiểu
C. Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu D. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu
Câu 21. Hình chóp đều
.
S ABCD
SA a
, c giữa mặt bên mặt đáy bằng
. Giá tr của
để
thể tích khối chóp
.
S ABCD
lớn nhất là:
A.
0
45
B.
0
30
C.
0
60
D.
0
90
Câu 22. Cho hàm số
3 2
,( 0)
y ax bx cx d a
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây
là đúng ?
A.
, , , 0
a b c d
B.
, 0, 0
a c b
C.
, 0
a d
, c < 0 D.
, 0, 0
a b d
Câu 23. m số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
3 2
2 1
y x x x
B.
4 2
2 3
y x x
C.
2 1
1
x
y
x
D.
3
2 2
y x x
Câu 24. Cho
.
S ABC
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
, 2 ,
SB a BC a
. Thể tích
.
S ABC
3
a
. Khoảng cách tA đến
SBC
là :
A.
3
2
a
B.
3
4
a
C.
6
a
D.
3
Câu 25. Các điểm cực trị của hàm số:
3 2
1 1
3 à :
3 3
y x x x l
A.
1
x
–3
x
B.
–1
x
3
x
C.
1; 2
D.
–2
y
26
3
y
Câu 26. Nghiệm của phương trình
1
2 2 4
x x
là :
A.
2
1 log 3
B.
2
log 3 1
C.
2
log 3 2
D.
2
3 log 3
Câu 27. m số
4 2
2 3
y x x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
–1; 0
1;

B.
–1; 1
C.
; 0
D.
; 1
0;1
Câu 28. m số
3 2
3 1
y x x mx
đạt cực tiểu tại
2
x
khi :
A.
0
m
B.
4
m
C.
0 4
m
D.
0 4
m
Câu 29. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là:
A. s B. 0 C. 2 D. 1
Câu 30. Xét hàm số :
2
1
10
y
x
trên (–∞ ;1], chọn khẳng định đúng ?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng
1
10
B. m số có giá tr nhnhất bằng
1
10
và giá trị lớn nhất bằng
1
11
C. Hàm số không có giá trị nhnhất và giá trị lớn nhất bằng
1
10
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
1
10
Câu 31. Đạo hàm của hàm số
1
3
x
x
y
là:
A.
1
3 ln3
x
B.
1 ( 1)ln3
x
. C.
1 ( 1)ln3
3
x
x
D.
ln3 ( 1)
3 ln 3
x
x
Câu 32. Đồ th sau đây là đồ thị của hàm số o?
A.
4 2
2 3
y x x
B.
4 2
2 3
y x x
C.
4 2
3 2
y x x
D.
2
3
y x
Câu 33. Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông ti
B
,
AB a
,
0
30
ACB
. Độ dài đường sinh
l
của hình nón, nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AB
là:
A.
3
l a
B.
2
l a
C.
2
3
a
l
D.
3
a
l
Câu 34. Khi tăng cạnh của hình lập phương lên gấp đôi t thể tích của hình lập phương mới sẽ :
A. Tăng 6 lần B. Tăng hai lần C. Tăng 8 lần. D. Tăng 4 lần
Câu 35. Trong các hình đa diện sau đây, hình đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt
cầu ?
A. Hình chóp tam giác B. Hình chóp ngũ giác đều
C. Hình chóp tứ giác D. Hình hộp chữ nhật
Câu 36. Rút gọn biểu thức:
1 1 1 1
3 3 3 3
3 2 3 2
. .
a b a b
A
a b
( a,b > 0, a ≠ b ) được kết quả là:
A.
3 2
ab
B.
3
1
ab
C.
2
3
1
( )
ab
D.
3
ab
.
Câu 37. Số nghiệm của phương trình
2
2 7 5
2 1
x x
là :
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 38. Cho hình chóp
.
S ABC
đáytam giác
ABC
vuông cân tại
A
,
SA ABC
,
2
BC a
. Góc
giữa
SBC
ABC
bằng
0
30
. Thể tích của khối chóp
.
S ABC
là :
A.
3
3
6
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
9
a
D.
3
2 3
9
a
Câu 39. Phương trình
2 1 2
3 2 3 0
x
m m
có nghiệm khi:
A.
3
1;
2
m
B.
1
;
2
m
C.
0;m

D.
3
1;
2
m
Câu 40. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
cạnh bằng
a
. Gọi
S
là diện tích xung quanh của
hình trụ có hai đáy ngoại tiếp hai hình vuông
ABCD
A B C D
. Diện tích
S
là:
A.
2
a
B.
2
2
a
C.
2
2
2
a
D.
2
3
a
Câu 41. m số
1
1
y
x
luôn nghịch biến trên:
A.
B.
; 1
1;
C.
; 1
1;
D.
; 1
–1;
Câu 42. Một nh trcó bán kính đáy bằng
3
cm
, chiều cao
9
cm
. Diện tích xung quanh của nh trụ
:
A.
2
54
cm
B.
2
27
cm
C.
3
27
cm
D.
3
54
cm
Câu 43. Một quả bóng rổ size 7 có đường kính
24,8
cm
thì diện tích bề mặt quả bóng đó là:
A.
2
51, 25 ( )
cm
B.
2
205,01 ( )
cm
C.
2
615,04 ( )
cm
D.
2
153,76 ( )
cm
Câu 44. Cho
e
f x
x
. Nghiệm của phương trình
' 0
f x
là :
A.
0
B.
2
C.
1
D.
e
Câu 45. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
2 6
a
chiều cao bằng
a
. Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của
,
AC AB
. Tính thể tích của khi cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S AMN
?
A.
3
9
2
a
B.
3
3
4
a
C.
3
3
2
a
D.
3
a
Câu 46. Hình chóp đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên
2
a
. Thể tích của khối chóp
.
S ABCD
:
A.
3
7
2
a
B.
3
14
2
a
C.
3
2
3
a
D.
3
14
6
a
Câu 47. Khoảng ch tđiểm
3 ;2
A đến giao điểm của tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số
2 1
1
x
y
x
là :
A. 2 B. 4 C.
2
D.
5
Câu 48. m số
2
10. 1 9
y x
có giá trị lớn nhất bằng :
A. 10 B. 10 C. 1 D. 0
Câu 49. Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào ?
A.
1
1
x
y
x
B.
1
1
x
y
x
. C.
1
2 1
x
y
x
D.
2 1
1
x
y
x
Câu 50. Cho hình chóp
.
S ABC
SA ABC
, tam gc
ABC
vuông cân tại
A
,
SA a
,
2
AB a
.
Thể tích của khối chóp
.
S ABC
là :
A.
3
2
a
B.
3
4
a
C.
3
2
3
a
D.
3
1
2
a
––––––––––– HẾT ––––––––––
ĐÁP ÁN
1
D
11
B
21
A
31
C
41
D
2
C
12
A
22
C
32
B
42
A
3
A
13
D
23
A
33
B
43
C
4
C
14
A
24
D
34
C
44
C
5
D
15
C
25
A
35
C
45
A
6
B
16
B
26
D
36
B
46
D
7
D
17
B
27
D
37
A
47
A
8
B
18
B
28
A
38
C
48
B
9
A
19
C
29
A
39
A
49
B
10
D
20
D
30
D
40
B
50
C
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
MÔN: Toán – Lớp: 12
(Đề thi gồm 50 câu TN)
Thời gian làm bài: 90 phút. Lớp:……….. Mã đề thi
Họ và tên: ………………………………….….. 209
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 1 5 Câu 1.
Giá trị cực đại của hàm số: 3 2 y
x  2x  3x  là: 3 3 4 5 A. 1 B. C. D. 3 3 3 x 1 Câu 2.
Phương trình đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  lần lượt là: x 1
A. y  1; y  1 
B. x  1; y  1  . C. x  1  ; y  1
D. x  1; x  1  Câu 3.
Số nghiệm thực của phương trình log x  2  log x  5  3 là: 2 1 2 A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 4.
Một người thợ định làm một thùng để đựng 3
2m nước dạng hình trụ (không nắp). Để tiết kiệm
vật liệu nhất cần làm đáy của thùng có bán kính là: 1 2 2 1 A. 3 ( ) m B. ( ) m C. 3 ( ) m D. ( ) m . Câu 5.
Năm 2016 diện tích đất rừng của huyện Sóc Sơn khoảng 6.765 (ha). Giả sử sau mỗi năm diện
tích đất rừng của huyện Sóc Sơn giảm 20% so với diện tích hiện có. Hỏi sau 10 năm nữa diện
tích đất rừng của huyện Sóc Sơn sẽ còn lại khoảng bao nhiêu ha ? A. 676,5(ha) B. 1353(ha) C. 730(ha) D. 726,4(ha) Câu 6.
Tập xác định của hàm số: y = (x2 – 4) – 3 là: A.  \{2} B.  \ {2; 2} C. ( ;  2
 ] [2; ) D. ( ;  2)  (2; ) . Câu 7.
Giá trị của m để hàm số y = x3 +2(m–1)x2 +(m–1)x+5 đồng biến trên  là: 7  7  A. m  ( ;  1] [ ; ) B. m  1;   4  4  7  7  C. m  ( ;  1)  ( ; ) D. m  1;   4  4  4x 1 Câu 8. Cho hàm số y
có đồ thị (C). Giá trị của tham số m để đường thẳng (d): y  x m cắt 2  x
đồ thị C  tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất là: A. 2 14 B. – 2 C. 2 6 D. 2 Câu 9. Cho hàm số . x y e x e  
. Nghiệm của phương trình y '  0 là: A. x  1  B. x  ln 3 C. x  ln 2 D. x  0
Câu 10. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số 4 2
y x  2x 1 và 2
y  x  3 là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 3x  2
Câu 11. Tập xác định của hàm số : y  log là: 0,4 1 x  2  2  2   A.  \{1} B. ;1   C. ( ;   ]  (1; ) D. ;1    3  3  3 
Câu 12. Nghiệm của phương trình log x 1  log x  3  log 4x  3 là: 5   5   5   5 A. x  2
B. x  0; x  2 C. x D. x  0 2
Câu 13. Phương trình 2 2
log x  log x 1  2m 1  0 có nghiệm trên  3 1;3  khi: 3 3 
A. m 2; 
B. m   ;  0
C. m 0;2
D. m  0;2
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình chữ nhật, AB a, BC a 3 SA   ABCD ,
SA a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABC là: 3 6a 3 6a 3 6a A. B. C. 3 6a D. 6 3 2
Câu 15. Cho a  log 3 , b  log 5 . Kết quả của log 1350 theo a,b là: 2 2 30 1 a b 1 a b 1 3a  2b 1 2a  3b A. B. C. D. 1 2a  3b 1 3a  2b 1 a b 1 a b
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y  x – 2x trên  1  ;  1 là : A. 8 B. 0 C. –8 D. –3 log 2 l og 3 2 3 4  9
Câu 17. Giá trị của biểu thức: A  là: log log 3 2  3  11 A. 11. B. –25 C. D. 25 2
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x x trên 0;  1 là: A. 1 B. 0 C. 4 D. 2
Câu 19. Số cực trị của hàm số 4
y  4x 1 là : A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 20. Cho hàm số 4 2
y  – x  2x  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số chỉ có 1 cực đại
B. Hàm số chỉ có 1 cực tiểu
C. Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu
D. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu
Câu 21. Hình chóp đều S.ABCD SA a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng . Giá trị của để
thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất là: A. 0 45 B. 0 30 C. 0 60 D. 0 90 Câu 22. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d , (a  0) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. a, b, c, d  0
B. a, c  0, b  0
C. a, d  0 , c < 0
D. a, b  0, d  0
Câu 23. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? 2x 1 A. 3 2
y x x  2x 1 B. 4 2
y x – 2x  3 C. y D. 3
y  – x – 2x – 2 x 1
Câu 24. Cho S.ABC SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại B , SB  2a, BC a . Thể tích S.ABC là 3
a . Khoảng cách từ A đến  SBC  là : 3a a 3 A. B. C. 6a D. 3a 2 4 1 1 3 2
Câu 25. Các điểm cực trị của hàm số: y
x x  3x  à l : 3 3 26
A. x  1 x  –3
B. x  –1 x  3 C. 1; – 2
D. y  –2 y  3
Câu 26. Nghiệm của phương trình x x 1 2 2    4 là : A. 1 log 3 B. log 3 1 C. log 3  2 D. 3  log 3 2 2 2 2 Câu 27. Hàm số 4 2
y  – x  2x – 3 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  –1; 0 và 1; B.  –1;  1 C.  – ;  0 D.  – ;  –  1 và 0;  1 Câu 28. Hàm số 3 2
y x – 3x mx 1 đạt cực tiểu tại x  2 khi : A. m  0 B. m  4 C. 0  m  4 D. 0  m  4
Câu 29. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là: A. vô số B. 0 C. 2 D. 1 1 
Câu 30. Xét hàm số : y
trên (–∞ ;1], chọn khẳng định đúng ? 2 x 10 1
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 10 1 1
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 
và giá trị lớn nhất bằng  10 11 1
C. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất bằng  10 1
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng  10 x 1
Câu 31. Đạo hàm của hàm số y  là: 3x 1 1 (x  1) ln 3 ln 3  (x  1) A.
B. 1 ( x  1) ln 3 . C. D. 3x ln 3 3x 3x ln 3
Câu 32. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào? A. 4 2
y  x  2x  3 B. 4 2
y x  2x  3 C. 4 2
y x  3x  2 D. 2 y x  3
Câu 33. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại B , AB a ,  0
ACB  30 . Độ dài đường sinh l
của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB là: 2a a
A. l a 3
B. l  2a C. l D. l  3 3
Câu 34. Khi tăng cạnh của hình lập phương lên gấp đôi thì thể tích của hình lập phương mới sẽ : A. Tăng 6 lần B. Tăng hai lần C. Tăng 8 lần. D. Tăng 4 lần
Câu 35. Trong các hình đa diện sau đây, hình đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu ?
A. Hình chóp tam giác
B. Hình chóp ngũ giác đều
C. Hình chóp tứ giác
D. Hình hộp chữ nhật 1 1  1  1 3 3 3 3 a .ba .b
Câu 36. Rút gọn biểu thức: A
( a,b > 0, a ≠ b ) được kết quả là: 3 2 3 2 a b 1 1 A. 3 2 ab B. C. D. 3 ab . 3 ab 2 3 (ab) 2
Câu 37. Số nghiệm của phương trình 2x 7x5 2  1 là : A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , SA   ABC  , BC  2a . Góc
giữa  SBC  và  ABC  bằng 0
30 . Thể tích của khối chóp S.ABC là : 3 3a 3 a 3 3 3a 3 2a 3 A. B. C. D. 6 3 9 9
Câu 39. Phương trình 2x 1  2 3
 2m m  3  0 có nghiệm khi:  3   1   3  A. m  1;   B. m  ;   
C. m  0;  D. m  1  ;    2   2   2 
Câu 40. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có cạnh bằng a . Gọi S là diện tích xung quanh của
hình trụ có hai đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD AB CD
  . Diện tích S là: 2  a 2 A. 2  a B. 2  a 2 C. D. 2  a 3 2 1 x
Câu 41. Hàm số y  luôn nghịch biến trên: x 1 A. B.  – ;  –  1 và 1;   C.  – ;   1 và 1;   D.  – ;  –  1 và  –1;  
Câu 42. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm , chiều cao 9 cm . Diện tích xung quanh của hình trụ là : A. 2 54 cm B. 2 27 cm C. 3 27 cm D. 3 54 cm
Câu 43. Một quả bóng rổ size 7 có đường kính 24,8 cm thì diện tích bề mặt quả bóng đó là: A. 2 51, 25(cm ) B. 2 205, 01(cm ) C. 2 615, 04(cm ) D. 2 153, 76(cm ) x e
Câu 44. Cho f x 
. Nghiệm của phương trình f ' x  0 là : x A. 0 B. 2 C. 1 D. e
Câu 45. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a 6 chiều cao bằng a . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của AC, AB . Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.AMN ? 9 3 3 A. 3  a B. 3  a C. 3  a D. 3  a 2 4 2
Câu 46. Hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên 2a . Thể tích của khối chóp S.ABCD là : 3 7a 3 a 14 2 3 a 14 A. B. C. 3 a D. 2 2 3 6
Câu 47. Khoảng cách từ điểm A 3 ;2 đến giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị 2x  1 hàm số y  là : x 1 A. 2 B. 4 C. 2 D. 5 2
Câu 48. Hàm số y  10. 1 9x có giá trị lớn nhất bằng : A. – 10 B. 10 C. 1 D. 0
Câu 49. Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào ? x 1 x 1 x 1 2x  1 A. y B. y  . C. y D. y x 1 x 1 2x 1 x 1
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC SA   ABC  , tam giác ABC vuông cân tại A , SA a , AB  2a .
Thể tích của khối chóp S.ABC là : 2 1 A. 3 2a B. 3 4a C. 3 a D. 3 a 3 2
––––––––––– HẾT –––––––––– ĐÁP ÁN 1 D 11 B 21 A 31 C 41 D 2 C 12 A 22 C 32 B 42 A 3 A 13 D 23 A 33 B 43 C 4 C 14 A 24 D 34 C 44 C 5 D 15 C 25 A 35 C 45 A 6 B 16 B 26 D 36 B 46 D 7 D 17 B 27 D 37 A 47 A 8 B 18 B 28 A 38 C 48 B 9 A 19 C 29 A 39 A 49 B 10 D 20 D 30 D 40 B 50 C