Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Trung Giã – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 -đề thi 122
S
GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ
Năm hc 2016 - 2017
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I – LP 12
Môn: Toán
Thi gian làm bài: 90 phút;
Đề thi gm 4 trang vi 50 câu hi trc nghim.
đề thi
122
(Thí sinh không được s dng tài liu)
Câu 1: Đồ th hàm s bc ba
3 2
y ax bx cx d
= + + +
dng như hình bên.
Khi đó
b
bng
A. 1 B. 0
C. – 1 D. – 3
Câu 2: Công thc tính din tích mt cu bán kính R
A.
2
8
R
π
B.
2
2
R
C.
2
R
π
D.
2
4
R
Câu 3: Cn làm mt cái thùng hình tr th tích bng 1000 (m
3
). Để tn ít vt liu nht thì bán kính đáy
ca nó khong bao nhiêu mét?
A. 5,42 (m) B. 5,24 (m) C. 6,83 (m) D. 6,18 (m)
Câu 4: Các giá tr ca tham s m để hàm s
(
)
3 2 2
2 1 3
y x mx m x
= + +
đồng biến trên
A.
3 3
m B.
3 1
m
C.
1 1
m
D.
3 3
m < <
Câu 5: S lượng ca mt s loài vi khun sau t (gi) được xp x bi đẳng thc
0,195
.
t
o
Q Q e=
, trong đó
o
Q
s vi khun ban đầu. Nếu s lượng vi khun ban đầu 5000 con tsau bao lâu s lượng vi khun tăng
gp đôi
A. khong 203 phút B. khong 218 phút C. khong 208 phút D. khong 214 phút
Câu 6: Hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cnh a, cnh bên SA vuông góc vi đáy
SA a
=
. Th
tích khi chóp S.ABC bng
A.
3
3
4
a
B.
3
3
12
a
C.
3
3
24
a
D.
3
6
a
Câu 7:
Hình bên
đồ
th
ba hàm s
log , log
a b
y x y x
= =
và
log
c
y x
=
(v
i a, b, c là các s
d
ươ
ng khác 1 cho tr
ướ
c)
đượ
c v
trong cùng
m
t m
t ph
ng t
a
độ
. Hãy
so sánh
ba s
a, b, c.
A.
c a b
> >
B.
a b c
> >
C.
c b a
> >
D.
b a c
> >
Câu 8:
An m
t c
c u
ng n
ướ
c d
ng m
t hình nón c
t
đườ
ng kính mi
ng c
c 8 (cm),
đườ
ng kính
đ
áy c
c là 6 (cm), chi
u cao c
a c
c là 12 (cm). An dùng c
c
đ
ó
để
đ
ong 10 lít n
ướ
c. H
i An ph
i
đ
ong
ít
nht
bao nhiêu l
n
A.
24 l
n
B.
22 l
n
C.
20 l
n
D.
26 l
n
Câu 9:
Cho hai
đ
i
m c
đị
nh A, B m
t
đ
i
m M di
độ
ng trong không gian nh
ư
ng luôn th
a mãn
đ
i
u ki
n
MAB
α
=
v
i
0 90
o o
α
< <
. Khi
đ
ó
đ
i
m M thu
c m
t nào trong các m
t sau:
A.
M
t tr
B.
M
t c
u
C.
M
t ph
ng
D.
M
t nón
Câu 10:
Trên
đồ
th
hàm s
3 2
5 6 3
y x x x
= + +
có bao nhiêu c
p
đ
i
m
đố
i x
ng qua g
c t
a
độ
O
Trang 2/4 -đề thi 122
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 11: Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
x
y xe
= ti đim thuc đồ th có hoành độ
0
x
=
A.
2
y x
=
B.
y x e
=
C.
y x
=
D.
1
y x
=
Câu 12: H s góc ca tiếp tuyến ca đồ th hàm s
ln
y x x
=
ti
x e
=
bng
A.
e
B.
1
e
e
+
C.
1
e
D. 2
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông ti A AB = 4. Quay đường gp khúc ACB quanh AB ta thu được mt
hình nón có th tích
12
π
. Độ dài đường sinh ca hình nón đó bng
A.
19
B. 5 C. 4 D. 3
Câu 14: Lăng tr đng ABC.A’B’C’ AA’ = 2a, tam giác ABC vuông cân ti C. Tính th tích khi lăng tr
biết góc gia A’B và mt phng (ABC) bng 60
o
.
A.
3
2 3
3
a
B.
3
4
3
a
C.
3
2 2
3
a
D.
3
2
3
a
Câu 15:
Kh
i
đ
a di
n
đề
u lo
i {5; 3} có bao nhiêu c
nh
A.
60
B.
30
C.
12
D.
20
Câu 16:
T
p nghi
m c
a b
t ph
ươ
ng trình
3
log 1 0
x
trên
A.
(
]
;2
−∞
B.
(
]
0;2
C.
(
]
;3
−∞
D.
(
]
0;3
Câu 17:
T
p xác
đị
nh c
a hàm s
(
)
2
ln
y x x
= +
A.
(
)
(
)
;0 1;D
= −∞ +∞
B.
(
)
(
)
; 1 0;D
= −∞ +∞
C.
(
]
[
)
; 1 0;D
= +∞
D.
(
]
[
)
;0 1;D
= −∞ +∞
Câu 18:
Tìm các c
ă
n b
c 4 c
a 16
A.
2
B.
2
±
C.
4
±
D.
4
Câu 19:
V
i giá tr
nào d
ướ
i
đ
ây c
a tham s
m thì
đồ
th
hàm s
3
1
y x mx
= +
c
t tr
c hoành t
i ba
đ
i
m
phân bi
t
A.
(
)
1;8
m
B.
(
)
2;m
+
C.
(
)
;4
m −∞
D.
(
)
0;5
m
Câu 20:
Cho
, 0
a b
>
2 2
14
a b ab
+ =
. Tìm h
th
c
đúng
A.
+
= +
a b
2 log log a log b
6
B.
+
= +
a b
2 log log a log b
4
C.
(
)
2 2 2
2 log a b log a log b
+ = +
D.
+
= +
a b
2 log log a log b
2
Câu 21:
Tâm
đố
i x
ng c
a
đồ
th
hàm s
3 2
3 3
y x x
= +
đ
i
m I t
a
độ
A.
(
)
2; 1
B.
(
)
1;1
C.
(
)
1;3
D.
(
)
0;3
Câu 22:
Hàm s
3 2
3
y x x
= +
đạ
t c
c
đạ
i t
i
A.
0
x
=
B.
2
x
=
C.
2
x
=
D.
4
x
=
Câu 23:
T
p nghi
m c
a b
t ph
ươ
ng trình
(
)
(
)
2 2
log 3 log 1 3
x x
+
A.
[
)
5;
+∞
B.
[
]
1;5
C.
(
]
3;5
D.
(
]
4;5
Câu 24:
Ph
ươ
ng trìnhc
đườ
ng ti
m c
n c
a
đồ
th
hàm s
3 1
2
x
y
x
+
=
A.
2
y
=
3
x
=
B.
2
x
=
2
y
=
C.
2
x
=
3
y
=
D.
2
x
=
3
y
=
Câu 25:
Th
tích c
a kh
i l
p ph
ươ
ng ABCD.A’B’C’D’ b
ng a
3
. Khi
đ
ó c
nh c
a kh
i l
p ph
ươ
ng b
ng
A.
3
a
B.
2
a
C.
2
a
D.
a
Trang 3/4 -đề thi 122
Câu 26: Phương trình đường thng đi qua hai đim cc tr ca đồ th hàm s
2
4
x
y
x
+
=
A.
2 1
y x
=
B.
2
y x
=
C.
2
y x
= +
D.
2 2
y x
= +
Câu 27: Nghim ca phương trình
4 3.2 4 0
x x
=
trên
A.
2
x
=
B.
1
x
=
C.
4
x
=
D.
1
x
=
Câu 28: Trong các mnh đề sau đây, mnh đề nào sai?
A. Mi hình chóp luôn ni tiếp trong mt cu.
B. Mt tr và mt nón có cha các đường thng.
C. Luôn có hai đường tròn có bán kính khác nhau cùng nm trên mt mt nón.
D. Có vô s mt phng ct mt cu theo nhng đường tròn bng nhau.
Câu 29: Khi đa din đều loi {3; 4} còn có tên gi khác là
A. Khi hai mươi mt đều B. Khi lp phương
C. Khi bát din đều D. Khi mười hai mt đều
Câu 30: Mi đỉnh ca hình đa din là đỉnh chung ca ít nht bao nhiêu mt
A. 5 mt B. 4 mt C. 2 mt D. 3 mt
Câu 31: Th tích khi chóp đều S.ABCD có cnh bên và cnh đáy bng a
A.
3
2 2
a
B.
3
2
3
a
C.
3
6 2
a
D.
3
2
6
a
Câu 32:
Các loài y xanh trong quá trình quang h
p s
nh
n
đượ
c m
t l
ượ
ng nh
cacbon 14 (m
t
đồ
ng v
c
a cacbon). Khi m
t b
ph
n c
a m
t cái y nào
đ
ó b
ch
ế
t thì hi
n t
ượ
ng quang h
p c
ũ
ng ng
ư
ng và s
không nh
n thêm cacbon 14 n
a. L
ượ
ng cacbon 14 c
a b
ph
n
đ
ó s
phân h
y m
t cách ch
m ch
p, chuy
n
hóa thành nito 14. Bi
ế
t r
ng n
ế
u g
i P(t) s
ph
n tr
ă
m cacbon 14 còn l
i trong m
t b
ph
n c
a m
t cái
cây sinh tr
ưở
ng t
t n
ă
m tr
ướ
c
đ
ây thì P(t)
đượ
c tính theo công th
c
( ) ( ) ( )
5750
100. 0,5 %
t
P t =
. Phân tích m
t
m
u g
t
m
t công trình ki
ế
n trúc c
, ng
ườ
i ta th
y l
ượ
ng cacbon 14 n l
i trong m
u g
đ
ó 65%. y
xác
đị
nh niên
đạ
i c
a công trình ki
ế
n trúc
đ
ó.
A.
kho
ng 3574 n
ă
m
B.
kho
ng 4983 n
ă
m
C.
kho
ng 2017 n
ă
m
D.
kho
ng 5750 n
ă
m
Câu 33:
N
ế
u t
ă
ng
độ
dài m
i c
nh c
a m
t kh
i h
p lên
gp đôi
thì th
tích c
a kh
i h
p m
i t
ă
ng lên
A.
8 l
n
B.
16 l
n
C.
4 l
n
D.
2 l
n
Câu 34:
Th
tích kh
i c
u
đườ
ng kính b
ng 2 là
A.
4
3
π
(
đ
vtt)
B.
32
3
π
(
đ
vtt)
C.
2
3
π
(
đ
vtt)
D.
1
3
π
(
đ
vtt)
Câu 35:
Giá tr
l
n nh
t c
a hàm s
3 2
3 1
y x x
= +
trên
[
]
1;3
A.
0
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 36:
Ch
n hàm s
đồng biến
trên
(
)
0;
+∞
A.
2
x
y
=
B.
2
y x
=
C.
(
)
ln 1
y x
=
D.
log
y x
=
Câu 37:
Đạ
o hàm c
a hàm s
3
y x
=
A.
4
3
3
4
y x
=
B.
2
3
1
3
y x
=
C.
3
1
3
y
x
=
D.
3
2
1
3
y
x
=
Câu 38:
Hàm s
3
3
y x x
=
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
A.
(
)
1;1
B.
(
)
; 1
−∞
C.
(
)
1;
+∞
D.
(
)
0;2
Câu 39:
Công th
c tính di
n tích xung quanh c
a m
t nón chi
u cao
h
,
độ
dài
đườ
ng sinh
l
bán kính
đ
áy
r
A.
xq
S rl
π
=
B.
xq
S hl
π
=
C.
2
xq
S rl
π
=
D.
xq
S rh
π
=
Câu 40:
Di
n tích xung quanh c
a hình tr
ngo
i ti
ế
p m
t hình l
p ph
ươ
ng c
nh b
ng
a
là:
A.
2
2
a
π
B.
2
a
π
C.
2
2
a
π
D.
2
2 2
a
π
Trang 4/4 -đề thi 122
Câu 41: Đồ th hàm s
4 2
8 5
y x x
= +
có ba đim cc tr to thành mt tam giác có din tích bng
A.
32
B.
16
C.
8
D.
64
Câu 42: Mt qu bóng hình cu A th tích bng
288
π
(đvtt). Qu bóng B (hình cu) bán kính bng
mt na bán kính qu bóng A thì có th tích bng
A.
144
π
B.
36
π
C.
576
π
D.
72
π
Câu 43: Cho mt t din đều chiu cao h. ba góc ca t din
người ta ct đi các t din đều bng nhau chiu cao x để khi đa
din còn li th tích bng mt phn tư th tích t din đều
ban đầu (hình bên dưới). Giá tr ca x là bao nhiêu?
A.
3
12
h
B.
3
3
h
C.
3
4
h
D.
3
6
h
Câu 44: Giá tr nh nht ca hàm s
3
2
y x x
= +
trên
[
]
1;2
bng
A. - 3 B. 0 C. 12 D. - 5
Câu 45: Cho hàm s
(
)
y f x
=
liên tc trên
đạo hàm
( ) ( ) ( )
3
2
1 2
f x x x x
= +
. Hi hàm s
(
)
y f x
=
có bao nhiêu đim cc tr trên
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 46: Tp nghim ca phương trình
(
)
2
3
log 9 3
x
=
trên
A.
(
)
6;6
B.
{
}
\ 6;6
C.
{
}
6;6
D.
[
]
6;6
Câu 47: Trên đồ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
+
có bao nhiêu
đ
i
m cách
đề
u hai tr
c t
a
độ
A.
0
B.
6
C.
4
D.
2
Câu 48:
Ph
ươ
ng trình
2
1
log 0
2
x x
=
có các nghi
m là
A.
2; 4; 8
x x x
= = =
B.
2; 4
x x
= =
C.
2; 16
x x
= =
D.
1; 2; 4
x x x
= = =
Câu 49:
T
di
n ABCD v
i AB = 3, AC = 4, AD = 5,
0
60
BAC CAD DAB= = = có th
tích là
A.
15
B.
5 3
C.
5 2
D.
10
Câu 50:
Khi vi
ế
t
d
ng s
t
nhiên
2016
12
có bao nhiêu ch
s
A.
1276
B.
2076
C.
2176
D.
2016
-----------------------------------------------
----------- H
T ----------
đề 121 đề 122 đề 123 đề 124 đề 125 đề 126
121
1 C
122
1 B
123
1 D
124
1 C
125
1 B
126
1 C
121
2 C
122
2 D
123
2 C
124
2 D
125
2 D
126
2 A
121
3 B
122
3 A
123
3 B
124
3 B
125
3 B
126
3 B
121
4 C
122
4 A
123
4 D
124
4 D
125
4 C
126
4 B
121
5 B
122
5 D
123
5 D
124
5 D
125
5 A
126
5 B
121
6 A
122
6 B
123
6 A
124
6 B
125
6 C
126
6 C
121
7 B
122
7 D
123
7 C
124
7 D
125
7 B
126
7 C
121
8 C
122
8 B
123
8 A
124
8 C
125
8 A
126
8 A
121
9 D
122
9 D
123
9 B
124
9 C
125
9 C
126
9 C
121
10 B
122
10 A
123
10 B
124
10 C
125
10 D
126
10 C
121
11 D
122
11 C
123
11 C
124
11 D
125
11 C
126
11 B
121
12 A
122
12 D
123
12 A
124
12 A
125
12 A
126
12 C
121
13 A
122
13 B
123
13 D
124
13 B
125
13 D
126
13 D
121
14 C
122
14 D
123
14 C
124
14 D
125
14 B
126
14 D
121
15 B
122
15 B
123
15 A
124
15 A
125
15 A
126
15 B
121
16 A
122
16 D
123
16 B
124
16 A
125
16 D
126
16 B
121
17 C
122
17 B
123
17 A
124
17 A
125
17 A
126
17 C
121
18 B
122
18 B
123
18 C
124
18 B
125
18 A
126
18 A
121
19 A
122
19 B
123
19 A
124
19 A
125
19 C
126
19 D
121
20 D
122
20 B
123
20 C
124
20 C
125
20 A
126
20 B
121
21 D
122
21 B
123
21 A
124
21 C
125
21 A
126
21 A
121
22 C
122
22 C
123
22 A
124
22 B
125
22 C
126
22 C
121
23 D
122
23 C
123
23 B
124
23 A
125
23 D
126
23 A
121
24 C
122
24 C
123
24 A
124
24 D
125
24 D
126
24 A
121
25 B
122
25 D
123
25 D
124
25 C
125
25 A
126
25 B
121
26 B
122
26 B
123
26 A
124
26 D
125
26 D
126
26 A
121
27 C
122
27 A
123
27 C
124
27 B
125
27 A
126
27 D
121
28 D
122
28 A
123
28 D
124
28 A
125
28 B
126
28 D
121
29 B
122
29 C
123
29 B
124
29 C
125
29 B
126
29 D
121
30 D
122
30 D
123
30 D
124
30 C
125
30 D
126
30 A
121
31 B
122
31 D
123
31 A
124
31 D
125
31 D
126
31 D
121
32 C
122
32 A
123
32 B
124
32 A
125
32 A
126
32 C
121
33 A
122
33 A
123
33 C
124
33 D
125
33 B
126
33 A
121
34 B
122
34 A
123
34 B
124
34 D
125
34 C
126
34 D
121
35 D
122
35 C
123
35 D
124
35 B
125
35 A
126
35 B
121
36 A
122
36 D
123
36 A
124
36 A
125
36 D
126
36 C
121
37 A
122
37 D
123
37 B
124
37 B
125
37 C
126
37 B
121
38 D
122
38 A
123
38 D
124
38 C
125
38 C
126
38 D
121
39 D
122
39 A
123
39 A
124
39 B
125
39 C
126
39 D
121
40 C
122
40 A
123
40 D
124
40 A
125
40 A
126
40 A
121
41 A
122
41 A
123
41 C
124
41 A
125
41 B
126
41 C
121
42 A
122
42 B
123
42 B
124
42 C
125
42 C
126
42 C
121
43 D
122
43 C
123
43 C
124
43 D
125
43 B
126
43 A
121
44 C
122
44 A
123
44 D
124
44 B
125
44 A
126
44 D
121
45 D
122
45 C
123
45 B
124
45 C
125
45 B
126
45 C
121
46 A
122
46 C
123
46 B
124
46 B
125
46 C
126
46 D
121
47 A
122
47 C
123
47 D
124
47 B
125
47 B
126
47 B
121
48 A
122
48 B
123
48 C
124
48 B
125
48 D
126
48 B
121
49 B
122
49 C
123
49 A
124
49 A
125
49 D
126
49 A
121
50 A
122
50 C
123
50 C
124
50 B
125
50 B
126
50 C
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 12
TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 90 phút;
Đề thi gồm 4 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm. Mã đề thi 122
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Đồ thị hàm số bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d có dạng như hình bên. Khi đó b bằng A. 1 B. 0 C. – 1 D. – 3
Câu 2: Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính RA. 2 8π R B. 2 2π R C. 2 π R D. 2 4π R
Câu 3: Cần làm một cái thùng hình trụ có thể tích bằng 1000 (m3). Để tốn ít vật liệu nhất thì bán kính đáy
của nó khoảng bao nhiêu mét? A. 5,42 (m) B. 5,24 (m) C. 6,83 (m) D. 6,18 (m)
Câu 4: Các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x mx + ( 2 2 m + )
1 x − 3 đồng biến trên ℝ là
A. − 3 ≤ m ≤ 3 B. 3 − ≤ m ≤1 C. 1 − ≤ m ≤1
D. − 3 < m < 3
Câu 5: Số lượng của một số loài vi khuẩn sau t (giờ) được xấp xỉ bởi đẳng thức 0,195 Q = Q . t e , trong đó Q o o
là số vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5000 con thì sau bao lâu số lượng vi khuẩn tăng gấp đôi A. khoảng 203 phút B. khoảng 218 phút C. khoảng 208 phút D. khoảng 214 phút
Câu 6: Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a . Thể
tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a A. B. C. D. 4 12 24 6 Câu 7:
Hình bên là đồ thị ba hàm số y = log x, y = log x y = log x a b c
(với a, b, c là các số dương khác 1 cho trước) được vẽ trong cùng
một mặt phẳng tọa độ. Hãy so sánh ba số a, b, c.
A. c > a > b
B. a > b > c
C. c > b > a
D. b > a > c
Câu 8: An có một cốc uống nước có dạng một hình nón cụt đường kính miệng cốc là 8 (cm), đường kính
đáy cốc là 6 (cm), chiều cao của cốc là 12 (cm). An dùng cốc đó để đong 10 lít nước. Hỏi An phải đong ít nhất bao nhiêu lần A. 24 lần B. 22 lần C. 20 lần D. 26 lần
Câu 9: Cho hai điểm cố định A, B và một điểm M di động trong không gian nhưng luôn thỏa mãn điều kiện
MAB = α với 0o < < 90o α
. Khi đó điểm M thuộc mặt nào trong các mặt sau: A. Mặt trụ B. Mặt cầu C. Mặt phẳng D. Mặt nón
Câu 10: Trên đồ thị hàm số 3 2
y = x − 5x + 6x + 3 có bao nhiêu cặp điểm đối xứng qua gốc tọa độ O
Trang 1/4 - Mã đề thi 122 A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số x
y = xe tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ x = 0 là
A. y = 2x
B. y = x e
C. y = x
D. y = x −1
Câu 12: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x ln x tại x = e bằng e +1 A. e B. C. 1 eD. 2 e
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại AAB = 4. Quay đường gấp khúc ACB quanh AB ta thu được một
hình nón có thể tích 12π . Độ dài đường sinh của hình nón đó bằng A. 19 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 14: Lăng trụ đứng ABC.A’B’C’AA’ = 2a, tam giác ABC vuông cân tại C. Tính thể tích khối lăng trụ
biết góc giữa A’B và mặt phẳng (ABC) bằng 60o. 2 3 4 2 2 2 A. 3 a B. 3 a C. 3 a D. 3 a 3 3 3 3
Câu 15: Khối đa diện đều loại {5; 3} có bao nhiêu cạnh A. 60 B. 30 C. 12 D. 20
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log x −1 ≤ 0 trên ℝ là 3 A. (− ; ∞ 2] B. (0;2] C. (− ; ∞ ] 3 D. (0; ] 3
Câu 17: Tập xác định của hàm số y = ( 2 ln x + x) là A. D = (− ; ∞ 0)∪(1;+∞) B. D = (− ; ∞ − ) 1 ∪ (0;+∞) C. D = (− ; ∞ − ] 1 ∪[0;+∞) D. D = (− ; ∞ 0]∪[1;+∞)
Câu 18: Tìm các căn bậc 4 của 16 A. 2 B. ±2 C. ±4 D. 4
Câu 19: Với giá trị nào dưới đây của tham số m thì đồ thị hàm số 3
y = x mx +1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A. m ∈(1;8)
B. m ∈ (2;+∞) C. m ∈ (− ; ∞ 4) D. m ∈(0;5)
Câu 20: Cho a, b > 0 và 2 2
a + b = 14ab . Tìm hệ thức đúng a + b a + b A. 2 log = loga + log b B. 2 log = loga + log b 6 4 a + b C. 2 log a + b = log a + log b D. 2 log = loga + log b 2 ( ) 2 2 2
Câu 21: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 3 là điểm I có tọa độ A. (2; ) 1 − B. (1; ) 1 C. (1;3) D. (0;3) Câu 22: Hàm số 3 2
y = x + 3x đạt cực đại tại A. x = 0 B. x = 2 C. x = 2 − D. x = 4
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình log x − 3 + log
x −1 ≤ 3 là 2 ( ) 2 ( ) A. [5;+∞) B. [ 1 − ; ] 5 C. (3; ] 5 D. (4; ] 5 3x +1
Câu 24: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x − 2
A. y = 2 và x = 3
B. x = 2 và y = 2
C. x = 2 và y = 3 D. x = 2 − và y = 3
Câu 25: Thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ bằng a3. Khi đó cạnh của khối lập phương bằng a A. 3a B. 2a C. D. a 2
Trang 2/4 - Mã đề thi 122 2 x + 4
Câu 26: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = là x
A. y = 2x −1
B. y = 2x
C. y = x + 2
D. y = 2x + 2
Câu 27: Nghiệm của phương trình 4x 3.2x − − 4 = 0 trên ℝ là A. x = 2 B. x = 1 − C. x = 4 D. x = 1
Câu 28: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Mọi hình chóp luôn nội tiếp trong mặt cầu.
B. Mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng.
C. Luôn có hai đường tròn có bán kính khác nhau cùng nằm trên một mặt nón.
D. Có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bằng nhau.
Câu 29: Khối đa diện đều loại {3; 4} còn có tên gọi khác là
A. Khối hai mươi mặt đều
B. Khối lập phương
C. Khối bát diện đều
D. Khối mười hai mặt đều
Câu 30: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt A. 5 mặt B. 4 mặt C. 2 mặt D. 3 mặt
Câu 31: Thể tích khối chóp đều S.ABCD có cạnh bên và cạnh đáy bằng a là 3 a 3 a 2 3 a 3 a 2 A. B. C. D. 2 2 3 6 2 6
Câu 32: Các loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14 (một đồng vị
của cacbon). Khi một bộ phận của một cái cây nào đó bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng ngưng và nó sẽ
không nhận thêm cacbon 14 nữa. Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp, chuyển
hóa thành nito 14. Biết rằng nếu gọi P(t) là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cái t
cây sinh trưởng từ t năm trước đây thì P(t) được tính theo công thức P (t ) = ( )5750 100. 0,5 (%) . Phân tích một
mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là 65%. Hãy
xác định niên đại của công trình kiến trúc đó. A. khoảng 3574 năm B. khoảng 4983 năm C. khoảng 2017 năm D. khoảng 5750 năm
Câu 33: Nếu tăng độ dài mỗi cạnh của một khối hộp lên gấp đôi thì thể tích của khối hộp mới tăng lên A. 8 lần B. 16 lần C. 4 lần D. 2 lần
Câu 34: Thể tích khối cầu đường kính bằng 2 là 4 32 2 1 A. π (đvtt) B. π (đvtt) C. π (đvtt) D. π (đvtt) 3 3 3 3
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x − 3x +1 trên [ 1 − ; ] 3 là A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 −
Câu 36: Chọn hàm số đồng biến trên (0;+∞) A. 2 x y − = B. 2 y x− =
C. y = ln ( x − ) 1
D. y = log x
Câu 37: Đạo hàm của hàm số 3 y = x là 4 3 2 1 − 1 1 A. 3 y′ = x B. 3 y′ = x C. y′ = D. y′ = 4 3 3 3 x 3 2 3 x Câu 38: Hàm số 3
y = x − 3x nghịch biến trên khoảng A. ( 1 − ; ) 1 B. (− ; ∞ − ) 1 C. (1;+∞) D. (0;2)
Câu 39: Công thức tính diện tích xung quanh của mặt nón có chiều cao h , độ dài đường sinh l và bán kính đáy r A. S = π rl B. S = π hl C. S = 2π rl D. S = π rh xq xq xq xq
Câu 40: Diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp một hình lập phương cạnh bằng a là: A. 2 πa 2 B. 2 πa C. 2 2π a D. 2 2 2π a
Trang 3/4 - Mã đề thi 122
Câu 41: Đồ thị hàm số 4 2
y = x − 8x + 5 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng A. 32 B. 16 C. 8 D. 64
Câu 42: Một quả bóng hình cầu A có thể tích bằng 288π (đvtt). Quả bóng B (hình cầu) có bán kính bằng
một nửa bán kính quả bóng A thì có thể tích bằng A. 144π B. 36π C. 576π D. 72π
Câu 43: Cho một tứ diện đều có chiều cao h. Ở ba góc của tứ diện
người ta cắt đi các tứ diện đều bằng nhau có chiều cao x để khối đa
diện còn lại có thể tích bằng một phần tư thể tích tứ diện đều
ban đầu (hình bên dưới). Giá trị của x là bao nhiêu? h h A. B. 3 12 3 3 h h C. D. 3 4 3 6
Câu 44: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = x + 2x trên [ 1 − ;2] bằng A. - 3 B. 0 C. 12 D. - 5 3
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên ℝ có đạo hàm f ′( x) 2 = x (x − )
1 ( x + 2) . Hỏi hàm số
y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị trên ℝ A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 46: Tập nghiệm của phương trình log ( 2
x − 9 = 3 trên ℝ là 3 ) A. ( 6 − ;6) B. ℝ \ { 6 − ; } 6 C. { 6 − ; } 6 D. [ 6 − ;6] x +1
Câu 47: Trên đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu điểm cách đều hai trục tọa độ x + 2 A. 0 B. 6 C. 4 D. 2 1
Câu 48: Phương trình log x
x = 0 có các nghiệm là 2 2
A. x = 2; x = 4; x = 8
B. x = 2; x = 4
C. x = 2; x = 16
D. x = 1; x = 2; x = 4
Câu 49: Tứ diện ABCD với AB = 3, AC = 4, AD = 5, 0
BAC = CAD = DAB = 60 có thể tích là A. 15 B. 5 3 C. 5 2 D. 10
Câu 50: Khi viết ở dạng số tự nhiên 2016 12 có bao nhiêu chữ số A. 1276 B. 2076 C. 2176 D. 2016
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 122 Mã đề 121 Mã đề 122 Mã đề 123 Mã đề 124 Mã đề 125 Mã đề 126 121 1 C 122 1 B 123 1 D 124 1 C 125 1 B 126 1 C 121 2 C 122 2 D 123 2 C 124 2 D 125 2 D 126 2 A 121 3 B 122 3 A 123 3 B 124 3 B 125 3 B 126 3 B 121 4 C 122 4 A 123 4 D 124 4 D 125 4 C 126 4 B 121 5 B 122 5 D 123 5 D 124 5 D 125 5 A 126 5 B 121 6 A 122 6 B 123 6 A 124 6 B 125 6 C 126 6 C 121 7 B 122 7 D 123 7 C 124 7 D 125 7 B 126 7 C 121 8 C 122 8 B 123 8 A 124 8 C 125 8 A 126 8 A 121 9 D 122 9 D 123 9 B 124 9 C 125 9 C 126 9 C 121 10 B 122 10 A 123 10 B 124 10 C 125 10 D 126 10 C 121 11 D 122 11 C 123 11 C 124 11 D 125 11 C 126 11 B 121 12 A 122 12 D 123 12 A 124 12 A 125 12 A 126 12 C 121 13 A 122 13 B 123 13 D 124 13 B 125 13 D 126 13 D 121 14 C 122 14 D 123 14 C 124 14 D 125 14 B 126 14 D 121 15 B 122 15 B 123 15 A 124 15 A 125 15 A 126 15 B 121 16 A 122 16 D 123 16 B 124 16 A 125 16 D 126 16 B 121 17 C 122 17 B 123 17 A 124 17 A 125 17 A 126 17 C 121 18 B 122 18 B 123 18 C 124 18 B 125 18 A 126 18 A 121 19 A 122 19 B 123 19 A 124 19 A 125 19 C 126 19 D 121 20 D 122 20 B 123 20 C 124 20 C 125 20 A 126 20 B 121 21 D 122 21 B 123 21 A 124 21 C 125 21 A 126 21 A 121 22 C 122 22 C 123 22 A 124 22 B 125 22 C 126 22 C 121 23 D 122 23 C 123 23 B 124 23 A 125 23 D 126 23 A 121 24 C 122 24 C 123 24 A 124 24 D 125 24 D 126 24 A 121 25 B 122 25 D 123 25 D 124 25 C 125 25 A 126 25 B 121 26 B 122 26 B 123 26 A 124 26 D 125 26 D 126 26 A 121 27 C 122 27 A 123 27 C 124 27 B 125 27 A 126 27 D 121 28 D 122 28 A 123 28 D 124 28 A 125 28 B 126 28 D 121 29 B 122 29 C 123 29 B 124 29 C 125 29 B 126 29 D 121 30 D 122 30 D 123 30 D 124 30 C 125 30 D 126 30 A 121 31 B 122 31 D 123 31 A 124 31 D 125 31 D 126 31 D 121 32 C 122 32 A 123 32 B 124 32 A 125 32 A 126 32 C 121 33 A 122 33 A 123 33 C 124 33 D 125 33 B 126 33 A 121 34 B 122 34 A 123 34 B 124 34 D 125 34 C 126 34 D 121 35 D 122 35 C 123 35 D 124 35 B 125 35 A 126 35 B 121 36 A 122 36 D 123 36 A 124 36 A 125 36 D 126 36 C 121 37 A 122 37 D 123 37 B 124 37 B 125 37 C 126 37 B 121 38 D 122 38 A 123 38 D 124 38 C 125 38 C 126 38 D 121 39 D 122 39 A 123 39 A 124 39 B 125 39 C 126 39 D 121 40 C 122 40 A 123 40 D 124 40 A 125 40 A 126 40 A 121 41 A 122 41 A 123 41 C 124 41 A 125 41 B 126 41 C 121 42 A 122 42 B 123 42 B 124 42 C 125 42 C 126 42 C 121 43 D 122 43 C 123 43 C 124 43 D 125 43 B 126 43 A 121 44 C 122 44 A 123 44 D 124 44 B 125 44 A 126 44 D 121 45 D 122 45 C 123 45 B 124 45 C 125 45 B 126 45 C 121 46 A 122 46 C 123 46 B 124 46 B 125 46 C 126 46 D 121 47 A 122 47 C 123 47 D 124 47 B 125 47 B 126 47 B 121 48 A 122 48 B 123 48 C 124 48 B 125 48 D 126 48 B 121 49 B 122 49 C 123 49 A 124 49 A 125 49 D 126 49 A 121 50 A 122 50 C 123 50 C 124 50 B 125 50 B 126 50 C
Document Outline

  • toan 122
  • toan 12_dap an