Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Hà Nam
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I HÀ NAM
Năm học 2017 – 2018
(Đề thi gồm 02 trang) Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 124 I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y 2x 3x 2 và Parabol 2
y x 10x 4. A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 2: Cho hàm số g x log 2x 4. Tính g 1 .
A. g 1 1 .
B. g 1 1 . 2ln10 ln10
C. g 1 1 .
D. g 1 1 . 2ln10 ln10
Câu 3: Cho hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng 16 và độ dài đường sinh bằng
8. Tính bán kính đường tròn đáy r của hình nón đã cho. 1 A. r 4. B. r . C. r 2.
D. r 1. 2 1 1 Câu 4: Hàm số 4 2
y x x có bao nhiêu điểm cực trị ? 4 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 5: Cho hàm số x y e .sin .
x Khẳng định nào sau đây là đúng ? y y y y 2 2 2 2 2 2 2 2 A. 2 x y e . B. x y e . C. x y e . D. 2 x y e . 2 2 4 4 2 2x 1
Câu 6: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y . 2 2x 5x 2 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. a
Câu 7: Cho khối chóp S.ABC có ,
SA SB, SC đôi một vuông góc; SA a, SB , SC 2 . a 2
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 1 1 1 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V a . 2 3 6
Câu 8: Biết log 3 a, log 5 . b Tính log 27 theo a, . b 2 3 1000 b a ab 1 A. . B. . C. . D. . 1 ab 1 ab 1 ab 1 ab
Câu 9: Biết hàm số 3 2
y x 5x 3x 4 nghịch biến trên khoảng ;
a b với a ; b a, b
và đồng biến trên các khoảng ; a, ;
b . Tính S 3a 3 . b A. S 6. B. S 9. C. S 10.
D. S 12.
Câu 10: Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Biết SA vuông góc với
mặt phẳng ABC và SA .
a Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC theo . a a 7 7 a 7 a 7 A. R .
B. R a . C. R . D. R . 4 12 3 12 x 2 x 1
Câu 11: Gọi x , x là các nghiệm của phương trình x 1 9 x 27
. Tính T x x . 1 2 1 2 A. T 2. B. T 2. C. T 6.
D. T 6.
Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số y 2
ln x 5x 4.
A. D 1;4.
B. D 4; .
C. D ;1 .
D. D
;1 4; .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Cho hàm số 3 2
y x 4x 5x 2.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số. 11 b) Gọi ,
A B là các điểm cực trị của C. Cho C ; 1 .
Chứng minh rằng các điểm 2 ,
A B, C thẳng hàng.
Bài 2 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau: x x 1 a) 1 9 4.3 0. b) log 4 2
x 6x 9 log 5 x . 4 2 3
Bài 3 (3,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AD 2a,
CD a 2. Biết SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA 3a 2. Gọi K là trung điểm của đoạn A . D
a) Tính thể tích khối chóp S.BCK theo . a
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB, AD theo . a
c) Chứng minh rằng SBK vuông góc với SAC.
Bài 4 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 4 9 P . 2 2 2
a b c 4 a b a 2cb 2c
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT MÃ ĐỀ 124
THỰC HIỆN BỞI NGUYỄN THẾ DUY
https://www.facebook.com/theduy1995 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. C 2. D 3. C 4. A 5. D 6. B 7. D 8. B 9. C 10. B 11. A 12. A
Câu 1: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y 2x 3x 2 và Parabol 2
y x 10x 4. A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
HD: Phương trình hoành độ giao điểm của C và P là 3 2
2x 3x 2 x 10x 4
x 2; x 3 3 2 2x x 13x 6 0
2x 1x 2x 3 0 1 . x 2
Vậy hai đồ thị hàm số cắt nhau tại 3 điểm phân biệt. Chọn C.
Câu 2: Cho hàm số g x log 2x 4. Tính g 1 .
A. g 1 1 .
B. g 1 1 . 2ln10 ln10
C. g 1 1 .
D. g 1 1 . 2ln10 ln10 1 1
HD: Ta có g x log 2 log x 2 g x Chọn D. x g 1 . 2 .ln10 ln10
Câu 3: Cho hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng 16 và độ dài đường sinh bằng
8. Tính bán kính đường tròn đáy r của hình nón đã cho. 1 A. r 4. B. r . C. r 2.
D. r 1. 2 S 16 rl xq 16 16 HD: Ta có r 2. Chọn C. l 8 l 8 8 1 1 Câu 4: Hàm số 4 2
y x x có bao nhiêu điểm cực trị ? 4 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
HD: Hàm số trùng phương 4 2
y ax bx c a 0 với tích ab 0 có 1 điểm cực trị. 1 1 Vậy hàm số 4 2
y x x có duy nhất 1 điểm cực trị là x 0. Chọn A. 4 2 Câu 5: Cho hàm số x y e .sin .
x Khẳng định nào sau đây là đúng ? y y y y 2 2 2 2 2 2 2 2 A. 2 x y e . B. x y e . C. x y e . D. 2 x y e . 2 2 4 4 HD: Ta có x .sin x
.cos cos sin x y e x e x x x e y
sin cos x cos sin x 2 x y x x e x x e e .cos x x e .cos . x 2 2 y 2 2 Khi đó 2 y x e
x x e x 2 2 x x 2x 2 .sin .cos sin cos x e
e . Chọn D. 2 2 2x 1
Câu 6: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y . 2 2x 5x 2 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. u x
HD: Hàm số đã cho dạng phân thức y
và có đồ thị C ta thấy rằng: v x
deg u x deg vx (với deg là bậc của đa thức) C có tiệm cận ngang là y 0. 1 1 x x
Phương trình vx 0
2 C có hai tiệm cận đứng là 2 . x 2 x 2
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận. Chọn B. a
Câu 7: Cho khối chóp S.ABC có ,
SA SB, SC đôi một vuông góc; SA a, SB , SC 2 . a 2
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 1 1 1 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V a . 2 3 6 . SA . SB SC
HD: Khối chóp S.ABC có ,
SA SB, SC đôi một vuông góc V . S.ABC 6 a a . a .2a 3 a
Với SA a, SB , SC 2a Thể tích 2 V . Chọn D. 2 S.ABC 6 6
Câu 8: Biết log 3 a, log 5 . b Tính log 27 theo a, . b 2 3 1000 b a ab 1 A. . B. . C. . D. . 1 ab 1 ab 1 ab 1 ab 3 1 1 log 27 1 log 3 HD: Ta có 2 2 log 27 log 27 log 27 . . . 3 1000 10 10 3 3 log 10 3 log 2.5 2 2 1 3.log 3 1 3.log 3 1 3a a 2 2 . . . . Chọn B.
3 1 log 5 3 1 log 3.log 5 3 1 ab 1 ab 2 2 3
Câu 9: Biết hàm số 3 2
y x 5x 3x 4 nghịch biến trên khoảng ;
a b với a ; b a, b
và đồng biến trên các khoảng ; a, ;
b . Tính S 3a 3 . b A. S 6. B. S 9. C. S 10.
D. S 12. HD: Xét hàm số 3 2
y x 5x 3x 4 trên , có 2
y 3x 10x 3; x . 1 x Phương trình 2
y 0 3x 10x 3 0 3x 1 x 3 0 3. x 3 1 1
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ;
và 3; ; hàm số nghịch biến trên ;3 . 3 3 1 1
Do đó a ; b 3
S 3a 3b 3. 3.3 10. Chọn C. 3 3
Câu 10: Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Biết SA vuông góc với
mặt phẳng ABC và SA .
a Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC theo . a a 7 7 a 7 a 7 A. R .
B. R a . C. R . D. R . 4 12 3 12
HD: “ Tứ diện ABCD có một cạnh vuông góc với một mặt, chẳng hạn có đường thẳng AB
vuông góc với mặt phẳng BCD. Gọi h là chiều cao của tứ diện ABCD, r là bán kính
đường tròn ngoại tiếp B .
CD Khi đó, ta có công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp 2 h tứ diện ABCD là 2 R r ” 4 2 2 2 SA a 3 a 7 Áp dụng CTTN, ta có 2 R R a . Chọn B. ABC 4 3 4 12 x 1 x 2
Câu 11: Gọi x , x là các nghiệm của phương trình x 1 9 x 27
. Tính T x x . 1 2 1 2 A. T 2. B. T 2. C. T 6.
D. T 6. x 0 x 2 x 2 x 1 x 1 3. 2. 2 x 1 3 x 2 x 1 x 1 HD: Điều kiện: . Ta có 9 x 27 3 x 3 . x 1 x x 1 x 2x 1 x
1 3x x 2 3 7 2 2 2 1
2x 2 3x 6x x 6x 2 0 . x 3 7 2
Vậy tích T x x 2. Chọn A. 1 2
Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số y 2
ln x 5x 4.
A. D 1;4.
B. D 4; .
C. D ;1 .
D. D
;1 4; .
HD: Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi 2
x 5x 4 0 1 x 4.
Vậy tập xác định của hàm số là D 1;4. Chọn A. II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (1,5 điểm). Cho hàm số 3 2
y x 4x 5x 2.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số. 11 b) Gọi ,
A B là các điểm cực trị của C. Cho C ; 1 .
Chứng minh rằng các điểm 2 ,
A B, C thẳng hàng.
Lời giải. a) Học sinh tự làm.
x 1 y 1 0 b) Ta có 2
y 3x 8x 5; x .
Phương trình y 0 5 5 4 . x y 3 3 27 9 Khi đó A 5 4 1;0 , B ; 2 4 AB ; và AC ; 1 . 3 27 3 27 2 27 Vậy AC AB suy ra ba điểm ,
A B, C thẳng hàng. 4
Bài 2 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau: x x 1 a) 1 9 4.3 0. b) log 4 2
x 6x 9 log 5 x . 4 2 3 x x 1 2
Lời giải. a) Ta có 1 9 4.3
0 3.3x 4.3x 1 0 3x 1 3.3x 1 0 3 x x 0 3 1 0 3 3 x 0 .
Vậy phương trình có tập nghiệm là S 0; 1 . x x 1 3.3 1 0 3 3 x 1 2
b) Điều kiện: x 5. Ta có log x 6x 9 log 5 x log
x 3 log 5 x 4 4 2 2 2 2 2 2 x log 1 2
x 3 log 5 x 2 2
x 3 5 x x x 2 0 (tmđk). 2 2 x 2
Vậy phương trình có tập nghiệm là S 1; 2 .
Bài 3 (3,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AD 2a,
CD a 2. Biết SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA 3a 2. Gọi K là trung điểm của đoạn A . D
a) Tính thể tích khối chóp S.BCK theo . a
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB, AD theo . a
c) Chứng minh rằng SBK vuông góc với SAC.
Lời giải. a) Ta có 2 S S S S a 2. BKC ABCD ABK KCD S
Suy ra thể tích khối chóp S.BCK là 1 1 2 3 V .S . A S
.3a 2.a 2 2a (đvtt). S.BCK 3 BCK 3
b) Vì AD // BC AD // SBC d ;
SB AD d ; A SBC H K D
Kẻ AH vuông góc với SB H SB AH SBC A 1 1 1
Tam giác SAB vuông tại , A có B C 2 2 2 AH SA AB . SA AB 3a 2.a 2 3a Suy ra d S ; B AD . 2 2 SA AB
a 2 a 2 5 3 2 2
c) Ta có AC.BK AB AD.BA BD AB AD.2 AB AD
2 2
AB AB AD AD AD AB a2 2 2 2 . 2 2
2.a 22 0.
Suy ra AC.BK 0 AC BK mà SA BK BK SAC SBK SAC.
Bài 4 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 4 9 P . 2 2 2
a b c 4 a b a 2cb 2c
Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có 2 2
cb c a b a b 4c a b 2ab 4ac 4bc a b a 2 2 . 2 2 2 2
a b c . 2 2 4 9 Đặt 2 2 2
t a b c 4, suy ra t 2 và P t 2 . 2 t 4 4 9 4 9t
Xét hàm số f t
với t 2. Ta có f t 0 t 4. t 2 2t 4 2 t 2t 42 5
Tính các giá trị f 4 ; lim f t và lim f t 0. 2 8 t t 4 5
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số f t là . Dấu " " xảy ra a b c 2. 8 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là . 8