Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Hà Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 12 458 tài liệu

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Hà Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

39 20 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NAM
(Đề thi gm 02 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học 2017 – 2018
Môn: Toán
Thi gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
3
232yx x và Parabol
2
10 4.yx x
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 2: Cho hàm số

log 2 4 .gx x
Tính

1.g
A.

1
1.
2ln10
g

B.

1
1.
ln10
g

C.

1
1.
2ln10
g

D.

1
1.
ln10
g

Câu 3:
Cho hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng
16
và độ dài đường sinh bằng
8.
Tính bán kính đường tròn đáy r của hình nón đã cho.
A. 4.r B.
1
.
2
r C. 2.r D. 1.r
Câu 4: Hàm số
42
11
42
yxx có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 5: Cho hàm số .sin .
x
y
ex
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.

2
22
.
2
x
y
y
e


B.

2
2
.
2
x
y
y
e


C.

2
2
.
4
x
y
y
e


D.

2
22
.
4
x
y
y
e


Câu 6: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
21
.
252
x
y
xx

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 7: Cho khối chóp .S ABC có ,,SA SB SC đôi một vuông góc; ,,2.
2
a
SA a SB SC a
Tính thể tích
V của khối chóp ..S ABC
A.
3
1
.
2
Va
B.
3
1
.
3
Va
C.
3
.Va D.
3
1
.
6
Va
Câu 8: Biết
23
log 3 , log 5 .ab Tính
1000
log 27 theo ,.ab
A.
.
1
b
ab
B.
.
1
a
ab
C.
.
1
ab
ab
D.
1
.
1 ab
Câu 9: Biết hàm s
32
534yx x x  nghịch biến trên khoảng

;ab
vi ; ,abab
và đồng biến trên các khoảng

;,; .ab  Tính 33.Sab
A. 6.S B. 9.S C. 10.S D. 12.S
Câu 10: Cho t din .S ABC đáy ABC tam giác đều cạnh .a Biết SA vuông góc với
mặt phẳng

ABC
.SA a
Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.S ABC
theo
.a
Mã đề 124
A.
7
.
4
a
R
B.
7
.
12
Ra
C.
7
.
3
a
R
D.
7
.
12
a
R
Câu 11: Gọi
12
,
x
x là các nghiệm của phương trình
2
1
1
927.
x
x
x
x
Tính
12
.Txx
A. 2.T B. 2.T  C. 6.T D. 6.T 
Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số

2
ln 5 4 .yxx
A.

1; 4 .D B.

4; .D 
C.

;1 .D 
D.

;1 4; .D 
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Cho hàm số
32
452.yx x x
a)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị

C của hàm số.
b) Gọi ,AB các điểm cực trị của

.C Cho
11
;1.
2
C



Chứng minh rằng các điểm
,A ,
C thẳng hàng.
Bài 2 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
1
1
94.3 0.
3
xx

b)


42
42
log 6 9 log 5 .
x
xx
Bài 3 (3,0 điểm). Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD hình chữ nhật 2,
A
Da
2.CD a
Biết
SA
vuông góc với mặt phẳng

ABCD
32.SA a
Gọi K là trung điểm
của đoạn
.
A
D
a)
Tính thể tích khối chóp .SBCK theo .a
b)
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ,SB AD theo
.a
c)
Chứng minh rằng

SBK
vuông góc với

.SAC
Bài 4 (1,0 điểm). Cho , ,abc là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

222
49
.
22
4
P
ab a cb c
abc



---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT MÃ ĐỀ 124
THỰC HIỆN BỞI NGUYỄN THẾ DUY
https://www.facebook.com/theduy1995
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. C 2. D 3. C 4. A 5. D 6. B
7. D 8. B 9. C 10. B 11. A 12. A
Câu 1: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
3
232yx x và Parabol
2
10 4.yx x
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
HD: Phương trình hoành độ giao điểm của

C

P
32
232 104
x
xxx

32
2; 3
2136021230 .
1
2
xx
xx x x x x
x


Vậy hai đồ thị hàm số cắt nhau tại 3 điểm phân biệt.
Chọn C.
Câu 2: Cho hàm số

log 2 4 .gx x Tính

1.g
A.

1
1.
2ln10
g

B.

1
1.
ln10
g

C.

1
1.
2ln10
g

D.

1
1.
ln10
g

HD:
Ta có
 


11
log 2 log 2 1 .
2 .ln10 ln10
gx x g x g
x


Chọn D.
Câu 3: Cho hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng 16
và độ dài đường sinh bằng
8. Tính bán kính đường tròn đáy r của hình nón đã cho.
A.
4.r
B.
1
.
2
r C.
2.r
D.
1.r
HD: Ta có
16
16
16
2.
8
8
8
xq
S
rl
r
l
l



Chọn C.
Câu 4: Hàm số
42
11
42
yxx có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
HD: Hàm số trùng phương

42
0yax bx ca với tích 0ab có 1 điểm cực trị.
Vậy hàm số
42
11
42
yxx
có duy nhất 1 điểm cực trị là
0.x Chọn A.
Câu 5: Cho hàm số .sin .
x
y
ex
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.

2
22
.
2
x
y
y
e


B.

2
2
.
2
x
y
y
e


C.

2
2
.
4
x
y
y
e


D.

2
22
.
4
x
y
y
e


HD: Ta có

.sin .cos cos sin
x
xx
y
exe x xxe



sin cos cos sin 2 .cos
xxx
y
xxe xxe e x



.cos .
2
x
y
ex


Khi đó

2
22
22222
.sin .cos sin cos .
2
x
xxx
y
y
ex e x x xee






Chọn D.
Câu 6: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
21
.
252
x
y
xx

A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
HD:
Hàm số đã cho dạng phân thức


ux
y
vx
và có đồ thị

C ta thấy rằng:
 
deg degux vx
(với deg là bậc của đa thức)

C
có tiệm cận ngang là 0.y
Phương trình

0vx
1
2
2
x
x

C có hai tiệm cận đứng là
1
.
2
2
x
x
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.
Chọn B.
Câu 7: Cho khối chóp .S ABC có , ,SA SB SC đôi một vuông góc;
,,2.
2
a
SA a SB SC a

Tính thể tích V của khối chóp ..S ABC
A.
3
1
.
2
Va
B.
3
1
.
3
Va
C.
3
.Va
D.
3
1
.
6
Va
HD: Khối chóp .S ABC ,,SA SB SC đôi một vuông góc
.
..
.
6
S ABC
SA SB SC
V

Với
,,2
2
a
SA a SB SC a

Thể tích
3
.
..2
2
.
66
S ABC
a
aa
a
V
 Chọn D.
Câu 8: Biết
23
log 3 , log 5 .ab Tính
1000
log 27 theo , .ab
A. .
1
b
ab
B. .
1
a
ab
C. .
1
ab
ab
D.
1
.
1
ab
HD: Ta có

3
3
22
1000 10
10
22
log 27 log 311 1
log 27 log 27 log 27 . . .
33log103log2.5

22
223
3.log 3 3.log 311 13
.. . .
31 log 5 31 log 3.log5 31 1
aa
ab ab


Chọn B.
Câu 9: Biết hàm s
32
534yx x x  nghịch biến trên khoảng

;ab
vi ; ,abab
và đồng biến trên các khoảng

;,; .ab  Tính 33.Sab
A.
6.S
B.
9.S
C.
10.S
D.
12.S
HD: Xét hàm số
32
534yx x x  trên ,
2
3103; .yx x x

Phương trình

2
1
03 1030 31 30 .
3
3
x
yxx xx
x
  
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
1
;
3





3;  ; hàm số nghịch biến trên
1
;3 .
3



Do đó
1
;3
3
ab
1
3 3 3. 3.3 10.
3
Sab Chọn C.
Câu 10: Cho t din .S ABC đáy
A
BC tam giác đều cạnh .a Biết SA vuông góc với
mặt phẳng

A
BC
.SA a Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .S ABC theo .a
A.
7
.
4
a
R
B.
7
.
12
Ra
C.
7
.
3
a
R
D.
7
.
12
a
R
HD: “ T din ABCD có mt cnh vuông góc vi mt mt, chng hn có đường thng
A
B
vuông góc vi mt phng

.
B
CD Gi
h
là chiu cao ca t din ,ABCD r là bán kính
đường tròn ngoi tiếp
.
B
CD
Khi đó, ta có công thc tính nhanh bán kính mt cu ngoi tiếp
t din
A
BCD
2
2
4
h
Rr

Áp dụng CTTN, ta có
2
22
2
37
.
43412
ABC
SA a a
RR a





Chọn B.
Câu 11: Gọi
12
,
x
x là các nghiệm của phương trình
2
1
1
927.
x
x
x
x
Tính
12
.Txx
A. 2.T B. 2.T  C. 6.T D. 6.T 
HD: Điều kiện:
0
.
1
x
x

Ta có

22
11
3.
2.
11
2132
927 3 3 .
1
xx
xx
xx
xx
xx
xx






1
22 2
2
37
21 13 22236 620 .
37
x
xx xx x xxxx
x



Vậy tích
12
2.Txx Chọn A.
Câu 12: Tìm tập xác định
D
của hàm số

2
ln 5 4 .yxx
A.

1; 4 .D B.

4; .D 
C.

;1 .D  D.

;1 4; .D 
HD: Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi
2
5401 4.xx x
Vậy tập xác định của hàm số là

1; 4 .D Chọn A.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (1,5 điểm). Cho hàm số
32
452.yx x x
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị

C
của hàm số.
b) Gọi ,
A
B các điểm cực trị của

.C Cho
11
;1.
2
C



Chứng minh rằng các điểm
,
A
,
C thẳng hàng.
Lời giải. a) Học sinh tự làm.
b) Ta có
2
385; .yxx x
 Phương trình

110
0.
554
3327
xy
y
xy






Khi đó

54
1; 0 , ;
327
AB



24
;
327
AB





9
;1.
2
AC





Vậy
27
4
AC AB
 
suy ra ba điểm , ,ABC thẳng hàng.
Bài 2 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
1
1
94.3 0.
3
xx
 b)


42
42
log 6 9 log 5 .
x
xx
Lời giải. a) Ta có

2
1
1
9 4.3 0 3. 3 4.3 1 0 3 1 3.3 1 0
3
xx x x x x
 
0
1
310 3 3 0
.
1
3.3 1 0 3 3
xx
xx
x
x







Vậy phương trình có tập nghiệm là
0; 1 .S 
b) Điều kiện:
5.x Ta có




2
2
42 2
42 2
2
log 6 9 log 5 log 3 log 5
x
xxx x 


222
22
1
log 3 log 5 3 5 2 0
2
x
xxxxxx
x


(tmđk).
Vậy phương trình có tập nghiệm là
1; 2 .S 
Bài 3 (3,0 điểm). Cho hình chóp .SABCD đáy ABCD hình chữ nhật 2,
A
Da
2.CD a
Biết
SA
vuông góc với mặt phẳng

ABCD và
32.SA a
Gọi K là trung điểm
của đoạn
.
A
D
a) Tính thể tích khối chóp .SBCK theo .a
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ,SB AD theo .a
c) Chứng minh rằng

SBK
vuông góc với

.SAC
Lời giải. a) Ta có
2
2.
BKC ABCD ABK KCD
SSSSa


Suy ra thể tích khối chóp
.SBCK
23
.
11
.. .3 2. 22
33
SBCK BCK
VSAS aaa
 (đvtt).
b) Vì
A
D // BC
A
D //
 

;;SBC d SB AD d A SBC
Kẻ AH vuông góc với
SB

HSB

A
HSBC
Tam giác
SAB vuông tại ,A
22 2
111
A
HSAAB

K
C
A
D
B
S
H
Suy ra


22 2 2
.32.23
;.
5
32 2
SA AB a a a
dSBAD
SA AB
aa

c) Ta có

.. .2AC BK AB AD BA BD AB AD AB AD 
        


2
22
2
22
2. 222.20.AB AB AD AD AD AB a a
   
Suy ra
.0AC BK AC BK
 
SA BK

B
KSAC

.SBK SAC
Bài 4 (1,0 điểm). Cho , ,abc là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

222
49
.
22
4
P
ab a cb c
abc



Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có
 

22
222
4244
22 . 2 .
22
ab c a b ab ac bc
ab a cb c ab a b c


Đặt
222
4,t abc suy ra
2t

2
49
.
24
P
t
t

Xét hàm số


2
49
24
ft
t
t

với 2.t Ta có


2
2
2
49
04.
4
t
ft t
t
t

Tính các giá trị
 
2
5
4;lim
8
t
fft


4
lim 0.
t
ft
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số

f
t
5
.
8
Dấu
"" xảy ra 2.abc
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P
5
.
8
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I HÀ NAM
Năm học 2017 – 2018
(Đề thi gồm 02 trang) Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 124 I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y  2x  3x  2 và Parabol 2
y   x 10x  4. A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 2: Cho hàm số g x  log 2x  4. Tính g  1 .
A. g  1 1  .
B. g  1 1   . 2ln10 ln10
C. g  1 1   .
D. g  1 1  . 2ln10 ln10
Câu 3: Cho hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng 16 và độ dài đường sinh bằng
8. Tính bán kính đường tròn đáy r của hình nón đã cho. 1 A. r  4. B. r  . C. r  2.
D. r  1. 2 1 1 Câu 4: Hàm số 4 2
y x x  có bao nhiêu điểm cực trị ? 4 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 5: Cho hàm số  x y e .sin .
x Khẳng định nào sau đây là đúng ? y y y y 2  2 2  2 2  2 2  2 A. 2 x y   e . B. x y   e . C. x y   e . D. 2 x y   e . 2 2 4 4 2 2x 1
Câu 6: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . 2 2x  5x  2 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. a
Câu 7: Cho khối chóp S.ABC có ,
SA SB, SC đôi một vuông góc; SA a, SB  , SC  2 . a 2
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 1 1 1 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V a . 2 3 6
Câu 8: Biết log 3  a, log 5  . b Tính log 27 theo a, . b 2 3 1000 b a ab 1 A. . B. . C. . D. . 1 ab 1 ab 1 ab 1 ab
Câu 9: Biết hàm số 3 2
y x  5x  3x  4 nghịch biến trên khoảng  ;
a b với a  ; b a, b  
và đồng biến trên các khoảng  ;  a,  ;
b  . Tính S  3a  3 . b A. S  6. B. S  9. C. S  10.
D. S  12.
Câu 10: Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Biết SA vuông góc với
mặt phẳng  ABC và SA  .
a Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC theo . a a 7 7 a 7 a 7 A. R  .
B. R a . C. R  . D. R  . 4 12 3 12  x  2 x 1
Câu 11: Gọi x , x là các nghiệm của phương trình x 1 9 x  27
. Tính T x x . 1 2 1 2 A. T  2. B. T   2. C. T  6.
D. T   6.
Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số y   2
ln  x  5x  4.
A. D  1;4.
B. D  4; .
C. D    ;1 .
D. D    
;1  4; .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm).
Cho hàm số 3 2
y x  4x  5x  2.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số. 11  b) Gọi ,
A B là các điểm cực trị của C. Cho C ; 1 . 
 Chứng minh rằng các điểm  2  ,
A B, C thẳng hàng.
Bài 2 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau: x x  1 a) 1 9  4.3   0. b) log  4 2
x  6x  9  log 5  x . 4  2   3
Bài 3 (3,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AD  2a,
CD a 2. Biết SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD và SA  3a 2. Gọi K là trung điểm của đoạn A . D
a) Tính thể tích khối chóp S.BCK theo . a
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB, AD theo . a
c) Chứng minh rằng SBK  vuông góc với SAC.
Bài 4 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 4 9 P   . 2 2 2
a b c  4 a b a  2cb  2c
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT MÃ ĐỀ 124
THỰC HIỆN BỞI NGUYỄN THẾ DUY
https://www.facebook.com/theduy1995 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. C 2. D 3. C 4. A 5. D 6. B 7. D 8. B 9. C 10. B 11. A 12. A
Câu 1:
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y  2x  3x  2 và Parabol 2
y   x 10x  4. A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
HD: Phương trình hoành độ giao điểm của C và P là 3 2
2x  3x  2   x 10x  4
x  2; x  3 3 2 2x x 13x 6 0
2x 1x 2x 3 0             1 . x   2
Vậy hai đồ thị hàm số cắt nhau tại 3 điểm phân biệt. Chọn C.
Câu 2: Cho hàm số g x  log 2x  4. Tính g  1 .
A. g  1 1  .
B. g  1 1   . 2ln10 ln10
C. g  1 1   .
D. g  1 1  . 2ln10 ln10 1 1
HD: Ta có g x  log 2  log x  2  g x       Chọn D. x   g   1 . 2 .ln10 ln10
Câu 3:
Cho hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng 16 và độ dài đường sinh bằng
8. Tính bán kính đường tròn đáy r của hình nón đã cho. 1 A. r  4. B. r  . C. r  2.
D. r  1. 2 S 16   rl   xq 16 16 HD: Ta có     r   2. Chọn C. l   8 l   8 8 1 1 Câu 4: Hàm số 4 2
y x x  có bao nhiêu điểm cực trị ? 4 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
HD: Hàm số trùng phương 4 2
y ax bx c a  0 với tích ab  0 có 1 điểm cực trị. 1 1 Vậy hàm số 4 2
y x x  có duy nhất 1 điểm cực trị là x  0. Chọn A. 4 2 Câu 5: Cho hàm số  x y e .sin .
x Khẳng định nào sau đây là đúng ? y y y y 2  2 2  2 2  2 2  2 A. 2 x y   e . B. x y   e . C. x y   e . D. 2 x y   e . 2 2 4 4 HD: Ta có  x    .sin  x
.cos  cos  sin  x y e x e x x x e      y
sin  cos  x  cos  sin  x   2 x y x x e x x e e .cos x   x  e .cos . x 2 2  y 2 2  Khi đó 2 y      x e
x   xe x   2 2 x x 2x 2 .sin .cos sin cos x e
e . Chọn D.  2  2 2x 1
Câu 6: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . 2 2x  5x  2 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. u x
HD: Hàm số đã cho dạng phân thức y
và có đồ thị C ta thấy rằng: v x
 deg u x  deg vx (với deg là bậc của đa thức)  C có tiệm cận ngang là y  0.  1  1 x x
 Phương trình vx  0  
2  C  có hai tiệm cận đứng là  2 .   x  2 x  2
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận. Chọn B. a
Câu 7: Cho khối chóp S.ABC có ,
SA SB, SC đôi một vuông góc; SA a, SB  , SC  2 . a 2
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 1 1 1 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V a . 2 3 6 . SA . SB SC
HD: Khối chóp S.ABC có ,
SA SB, SC đôi một vuông góc  V  . S.ABC 6 a a . a .2a 3 a
Với SA a, SB  , SC  2a   Thể tích 2 V   . Chọn D. 2 S.ABC 6 6
Câu 8:
Biết log 3  a, log 5  . b Tính log 27 theo a, . b 2 3 1000 b a ab 1 A. . B. . C. . D. . 1 ab 1 ab 1 ab 1 ab 3 1 1 log 27 1 log 3 HD: Ta có 2 2 log 27  log 27  log 27  .  . . 3 1000 10 10 3 3 log 10 3 log 2.5 2 2   1 3.log 3 1 3.log 3 1 3a a 2 2  .  .  .  . Chọn B.
3 1 log 5 3 1 log 3.log 5 3 1 ab 1 ab 2 2 3
Câu 9: Biết hàm số 3 2
y x  5x  3x  4 nghịch biến trên khoảng  ;
a b với a  ; b a, b  
và đồng biến trên các khoảng  ;  a,  ;
b  . Tính S  3a  3 . b A. S  6. B. S  9. C. S  10.
D. S  12. HD: Xét hàm số 3 2
y x  5x  3x  4 trên , có 2
y  3x 10x  3; x   .   1 x  Phương trình 2
y  0  3x 10x  3  0  3x   1  x  3  0   3.  x  3  1   1 
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ;  
 và 3;  ; hàm số nghịch biến trên ;3 .    3   3  1 1
Do đó a  ; b  3 
S  3a  3b  3.  3.3  10. Chọn C. 3 3
Câu 10: Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Biết SA vuông góc với
mặt phẳng  ABC và SA  .
a Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC theo . a a 7 7 a 7 a 7 A. R  .
B. R a . C. R  . D. R  . 4 12 3 12
HD: “ Tứ diện ABCD có một cạnh vuông góc với một mặt, chẳng hạn có đường thẳng AB
vuông góc với mặt phẳng
BCD. Gọi h là chiều cao của tứ diện ABCD, r là bán kính
đường tròn ngoại tiếp
B .
CD Khi đó, ta có công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp 2 h tứ diện ABCD là 2 R r 4 2 2 2 SAa 3  a 7 Áp dụng CTTN, ta có 2 R R       a . Chọn B. ABC 4  3  4 12   x 1 x  2
Câu 11: Gọi x , x là các nghiệm của phương trình x 1 9 x  27
. Tính T x x . 1 2 1 2 A. T  2. B. T   2. C. T  6.
D. T   6. x  0  x  2  x  2 x 1 x 1 3. 2. 2 x 1 3 x  2 x 1 x 1     HD: Điều kiện:  . Ta có 9 x  27  3 x  3   . x  1 x x 1 x     2x   1  x  
1  3x x  2 3 7 2 2 2 1
 2x  2  3x  6x x  6x  2  0   . x  3  7  2
Vậy tích T x x  2. Chọn A. 1 2
Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số y   2
ln  x  5x  4.
A. D  1;4.
B. D  4; .
C. D    ;1 .
D. D    
;1  4; .
HD: Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi 2
x  5x  4  0  1  x  4.
Vậy tập xác định của hàm số là D  1;4. Chọn A. II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (1,5 điểm).
Cho hàm số 3 2
y x  4x  5x  2.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số. 11  b) Gọi ,
A B là các điểm cực trị của C. Cho C ; 1 . 
 Chứng minh rằng các điểm  2  ,
A B, C thẳng hàng.
Lời giải. a) Học sinh tự làm.
x  1  y   1  0  b) Ta có 2
y  3x  8x  5; x   .
 Phương trình y  0   5  5  4 . x   y      3  3  27        9  Khi đó A  5 4 1;0 , B ;     2 4 AB  ;    và AC  ; 1 .    3 27   3 27   2   27  Vậy AC AB suy ra ba điểm ,
A B, C thẳng hàng. 4
Bài 2 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau: x x  1 a) 1 9  4.3   0. b) log  4 2
x  6x  9  log 5  x . 4  2   3 x x  1 2
Lời giải. a) Ta có 1 9  4.3
  0  3.3x   4.3x 1 0  3x   1 3.3x   1  0 3 x x 0 3 1  0 3  3 x  0      . 
Vậy phương trình có tập nghiệm là S  0;   1 . x x 1 3.3 1  0 3  3 x  1 2
b) Điều kiện: x  5. Ta có log x  6x  9  log 5  x  log
x  3  log 5  x 4  4 2  2   2 2 2   2   x   log  1 2
x  3  log 5  x 2 2
x  3  5  x x x  2  0  (tmđk). 2 2  x   2
Vậy phương trình có tập nghiệm là S  1;   2 .
Bài 3 (3,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AD  2a,
CD a 2. Biết SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD và SA  3a 2. Gọi K là trung điểm của đoạn A . D
a) Tính thể tích khối chóp S.BCK theo . a
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB, AD theo . a
c) Chứng minh rằng SBK  vuông góc với SAC.
Lời giải. a) Ta có 2 SSSSa 2.  BKC ABCDABKKCD S
Suy ra thể tích khối chóp S.BCK là 1 1 2 3 V  .S . A S
 .3a 2.a 2  2a (đvtt). S.BCK 3  BCK 3
b) Vì AD // BC AD // SBC  d  ;
SB AD  d  ; A SBC H K D
Kẻ AH vuông góc với SB H SB  AH  SBCA 1 1 1
Tam giác SAB vuông tại , A có   B C 2 2 2 AH SA AB . SA AB 3a 2.a 2 3a Suy ra d S ; B AD    . 2 2 SA AB
a 2 a 2 5 3 2 2          
c) Ta có AC.BK   AB AD.BABD   AB AD.2 AB AD
2   2
  AB AB AD AD AD AB   a2 2 2 2 . 2 2
 2.a 22  0.  
Suy ra AC.BK  0  AC BK SA BK BK  SAC  SBK   SAC.
Bài 4 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 4 9 P   . 2 2 2
a b c  4 a b a  2cb  2c
Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có 2 2          
cb c  a ba b 4c a b 2ab 4ac 4bc a b a 2 2 .   2 2 2 2
a b c . 2 2 4 9 Đặt 2 2 2
t a b c  4, suy ra t  2 và P   t 2 . 2 t  4 4 9 4 9t
Xét hàm số f t  
với t  2. Ta có f t     0  t  4. t 2 2t  4 2 t  2t 42 5
Tính các giá trị f 4  ; lim f t   và lim f t  0. 2 8 t t 4 5
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số f t là . Dấu "  " xảy ra  a b c  2. 8 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là . 8