Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Chu Văn An – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/7 - Mã đề thi 201
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề gồm 07 trang - 50 câu trắc nghiệm)
Ngày thi: Sáng 14 tháng 12 năm 2017
Mã đề thi
201
Họ và tên thí sinh:...............................................................Số báo danh: ......................
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Hàm số
3
3
yx x=
có giá trị cực đại bằng
A.
1.
B.
2.
C.
1.
D.
2.
Câu 2: Thể tích của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương cạnh
bằng
A.
32
3
π
B.
64 2
3
π
C.
256
3
π
D.
8 6.
π
Câu 3: Diện tích toàn phần của hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a bằng
A.
2
.
a
π
B.
2
2.a
π
C.
2
2
a
π
D.
2
3
2
a
π
Câu 4: Cho hàm số
21
2
x
y
x
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;.
2

+∞


B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
2; .+∞
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2; .+∞
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
1
;.
2

+∞


Câu 5: Cho khối chóp
.S ABC
ba cạnh
,,SA SB SC
cùng độ dài bằng a vuông góc với nhau
từng đôi một. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
2
a
B. .
3
3
a
C.
3
6
a
D.
3
.a
Câu 6: Trong không gian, cho hai điểm phân biệt
,AB
cố định. Xét điểm
M
di động luôn nhìn đoạn
AB
dưới một góc vuông. Hỏi điểm
M
thuộc mặt nào trong các mặt sau?
A. Mặt cầu. B. Mặt nón. C. Mặt trụ. D. Mặt phẳng.
Câu 7: Tập nghiệm S của bất phương trình
( )
( )
11
22
log 3 2 log 4xx−>
A.
3
;4
2
S

=


B.
2
;3
3
S

=


C.
3
;
2
S

= −∞


D.
23
;
32
S

=


Câu 8: Cho hàm số
2
log .yx=
Xét các phát biểu
(1) Hàm số
2
logyx=
đồng biến trên khoảng
( )
0; .
+∞
(2) Hàm số
2
logyx=
có một điểm cực tiểu.
(3) Đồ thị hàm số
2
logyx=
có tiệm cận.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số
.
ex
yx e= +
A.
.ln .
ex
y x xe
= +
B.
( )
11
.
ex
y xx e
−−
= +
C.
( )
11
.
xe
y ee x
−−
= +
D.
.ln .y e xx
= +
Trang 2/7 - Mã đề thi 201
Câu 10: Cho hàm số
(
)
y fx=
có đồ thị như hình vẽ
m số
( )
y fx=
A.
42
4 4.
yx x=−+
B.
31
2
x
y
x
=
+
C.
32
3.
yx x=−+
D.
32
3.yx x=
Câu 11: Một hình đa diện có ít nhất bao nhiêu đỉnh?
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 12: Cho phương trình
( )
2
5
log 1 1xx++ =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
B. Phương trình có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm âm.
C. Phương trình có 2 nghiệm âm.
D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
41yx x=−+
và đường thẳng
:1dy x
= +
bằng
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 14: Phương trình
1
42
2
() 4x =
có bao nhiêu nghiệm thực?
A. vô số. B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 15: Các tiệm cận của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
+
=
A.
1, 1.xy= =
B.
1, 2.xy
= =
C.
2, 1.xy= =
D.
1
, 1.
2
xy=−=
Câu 16: Cho biểu thức
2
1
2
log log 4
a
a
Aa= +
với
0, 1.aa>≠
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1 2.Aa= +
B.
4 2.Aa= +
C.
1 2.Aa=
D.
4 2.Aa=
Câu 17: Đồ thị hàm số
2
21
4
x
y
x
+
=
có bao nhiêu tiệm cận?
A.
4.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 18: Cho
1
3
3
. , 0.P aa a= >
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
11
3
.Pa=
B.
2
3
.Pa=
C.
2
.Pa=
D.
1
9
.
Pa=
Câu 19: Bất phương trình
1 23
22
xx
ee
−+
 
 
 
có nghiệm là
A.
4.x <−
B.
4.x ≥−
C.
4.x
≤−
D.
4.x
>−
Trang 3/7 - Mã đề thi 201
Câu 20: Hàm số
2
y xx=
nghịch biến trên khoảng
A.
1
;.
2

−∞


B.
( )
0;1 .
C.
( )
;0 .−∞
D.
( )
1; .
+∞
Câu 21: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số
( )
y fx=
nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 1.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
y fx=
trên
bằng
0.
C. Hàm số
( )
y fx=
chỉ có một cực trị.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y fx=
trên
bằng
1.
Câu 22: Khối mười hai mặt đều (hình vẽ dưới đây) là khối đa diện đều loại
A.
{ }
3;4 .
B.
{ }
3;5 .
C.
{ }
5;3 .
D.
{ }
4;3 .
Câu 23: Cho hàm số
2
33
.
1
xx
y
x
−+
=
Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số trên đoạn
1
1; .
2



Tính tích
..Mm
A.
1
.
2
B.
21
.
2
C.
3.
D.
0.
Câu 24: Cho hình lăng trụ tứ giác đều cạnh đáy bằng
a
cạnh bên bằng
2.a
Diện tích xung
quanh của hình lăng trụ đã cho bằng
A.
2
8.a
B.
2
10 .a
C.
2
9.a
D.
2
4.a
Câu 25: Số giao điểm của đồ thị hàm số
2
1
1 23
3
yx x x

= −+


với trục hoành là
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
1
.
Câu 26: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
1
4 3.2 8 0
xx+
+=
bằng
A.
6.
B.
3.
C.
2
1 log 3.
D.
2
1 log 3.+
Câu 27: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[ ]
0; 2
bằng
2?
A.
2 2.
x
y =
B.
3
10.yx=
C.
2 2.yx= +−
D.
2
.
1
x
y
x
=
+
Trang 4/7 - Mã đề thi 201
Câu 28: Cắt một khối nón bởi mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân diện
tích bằng 8. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Khối nón có diện tích đáy bằng
8.
π
B. Khối nón có diện tích xung quanh bằng
16 2.
π
C. Khối nón có độ dài đường sinh bằng
4.
D. Khối nón có thể tích bằng
16 2
3
π
Câu 29: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ
y
x
-1
-1
2
1
O
1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; . +∞
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; 0 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
(
)
1; .
+∞
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; . +∞
Câu 30: Thể tích của khối bát diện đều cạnh
a
bằng
A.
3
22a
. B.
3
2
6
a
C.
3
22
3
a
D.
3
2
3
a
Câu 31: Cho các hàm số
log , log
ab
y xy x= =
x
yc=
(với a, b, c các sdương khác 1) đồ th
như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.bac>>
B.
.cba>>
C.
.abc>>
D.
.cab>>
Câu 32: Phương trình
3.9 7.6 2.4 0
xxx
−+=
có hai nghiệm
12
,.xx
Tổng
12
xx
+
bằng
A.
1.
B.
1.
C.
3
2
7
log .
3
D.
7
.
3
Câu 33: Cho hàm số
4
3x
y
x
+
=
giá trị cực đại
1
y
giá trị cực tiểu
2
.y
Giá trị của
12
Syy=
bằng
A.
0.S =
B.
8.S =
C.
8.S =
D.
2.S =
Câu 34: Cho mặt nón có chiều cao
6,h =
bán kính đáy
3.
r =
Hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
đặt
trong mặt nón sao cho trục của mặt nón đi qua tâm hai đáy của hình lập phương, một đáy của hình lập
phương nằm trong cùng một mặt phẳng với đáy của hình trụ, các đỉnh của đáy còn lại thuộc các đường
sinh của hình nón. Độ dài đường chéo của hình lập phương bằng
Trang 5/7 - Mã đề thi 201
A.
( )
6 3 2 1.
B.
3 3.
C.
36
2
D.
( )
6 2 1.
Câu 35: Đồ th của hàm s nào sau đây có ba tiệm cận?
A.
1
y
x
=
B.
2
2
x
y
xx
=
C.
2
1
x
y
x
=
D.
2
2
x
y
xx
=
Câu 36: Gọi giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
.lnyx x=
trên đoạn
2
1
;e
e



lần lượt là
m
.M
Tích
.Mm
bằng
A.
2
e
B.
1.
C.
2.e
D.
1.
Câu 37: Cho tứ diện ABCD
AB x=
thay đổi, tất cả các cạnh còn lại có độ dài
.a
Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng AB CD trong trường hợp thể tích của khối tứ diện ABCD lớn nhất.
A.
6
3
a
B.
6
4
a
C.
3
4
a
D.
3
3
a
Câu 38: Phương trình
21 2
1 22 1
xx
ee x x
+
=−+ +
có nghiệm trong khoảng nào sau đây?
A.
5
2;
2



. B.
3
;2
2



. C.
3
1;
2



. D.
1
;1
2



.
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm s
3
3y x xm=−+
giá trị cực đại giá
trị cực tiểu trái dấu.
A.
2 2.
m−< <
B.
{
}
2; 2 .m∈−
C.
2m <−
hoặc
2.m >
D.
.m
Câu 40: Bạn Nam làm một cái máng thoát nước mưa, mặt cắt là hình thang cân có độ dài hai cạnh bên
cạnh đáy đều bằng 20cm, thành máng nghiêng với mặt đất một góc
ϕ
(
00
0 90
ϕ
<<
). Bạn Nam
phải nghiêng thành máng một góc trong khoảng nào sau đây để lượng nước mưa thoát được nhiều
nhất?
A.
)
oo
50 ;70 .
B.
)
oo
10 ;30 .
C.
)
oo
30 ;50 .
D.
)
oo
70 ;90 .
Câu 41: Cho phương trình
( )
( )
4
2
4 16
log 4 4 log 4 0xx x m
++ + −=
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
thực m để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
A.
m∈∅
B.
22
2log 3 2log 3m <<
C.
2
2log 3.m >−
D.
2
2log 3.m <
Câu 42: Theo thống kê dân số năm 2017, mật đdân số của Việt Nam 308 người/km
2
mức tăng
trưởng dân số 1.03% / năm. Với mức tăng trưởng như vậy, tới m bao nhiêu mật độ dân số Việt
Nam đạt 340 người/km
2
?
A. Năm 2028. B. Năm 2025. C. Năm 2027. D. Năm 2026.
Câu 43: Cho hàm số
23
2
x
y
x
+
=
đồ thị
( )
.C
bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
để đường
thẳng
2y xm= +
cắt đồ thị
( )
C
tại hai điểm phân biệt tiếp tuyến của
( )
C
tại hai điểm đó song
song với nhau?
Trang 6/7 - Mã đề thi 201
A. vô số. B. 1. C. 0. D. 2.
u 44: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt
30cm, 20cm
30cm
(như hình vẽ)
Một con kiến xuất phát từ điểm A muốn tới điểm B thì quãng đường ngắn nhất phải đi dài bao
nhiêu cm?
A.
10 34 cm.
B.
30 10 14 cm.
+
C.
10 22 cm.
D.
20 30 2 cm.+
Câu 45: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
với
6, 3.SA AB= =
Diện tích của mặt cầu tâm
A
và tiếp xúc với mặt phẳng
()SBC
bằng
A.
108
5
π
B.
54
5
π
C.
60 .
π
D.
18 .
π
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình thang vuông tại
A
,B
2,AB BC
= =
4;AD =
mặt
bên
SAD
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có diện tích bằng 6. Thể tích khối
.S BCD
bằng
A.
1.
B.
6.
C.
18.
D.
2.
Câu 47: Phương trình
3
22
30x xm −=
(với m là tham số thực) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm phân
biệt?
A. 3 nghiệm. B. 4 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 6 nghiệm.
u 48: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2,a
()SA ABCD
.SA a=
Gọi E là trung điểm của cạnh
.AB
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S BCE
bằng
A.
2
12 .a
π
B.
2
11 .
a
π
C.
2
14 .a
π
D.
2
8.a
π
Câu 49: Cho hàm số
( )
y fx=
( )
y gx=
có đồ thị lần lượt như hình vẽ
-2 -1.5
-1 -0.5 0.5 1 1.5 2
-2
-1.5
-1
-0.5
0.5
1
1.5
2
x
y
y=f(x)
-2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2
-2
-1.5
-1
-0.5
0.5
1
1.5
2
x
y
y=g(x)
Trang 7/7 - Mã đề thi 201
Đồ thị hàm số
( ) ( )
.y f xgx=
là đồ thị nào sau đây?
A.
-2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5
-1
1
2
3
x
y
B.
-2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5
3
-2.5
-2
-1.5
-1
-0.5
0.5
1
1.5
x
y
C.
-2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5
3
-2.5
-2
-1.5
-1
-0.5
0.5
1
1.5
x
y
D.
-2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5
-2
-1.5
-1
-0.5
0.5
1
1.5
2
2.5
x
y
Câu 50: Biết rằng phương trình
2 12 1 12
5 .5 4.5
xx x x
m
+− −−
−=
có nghiệm khi chỉ khi
[ ]
;,m ab
với m
là tham số. Giá trị của
ba
bằng
A.
9
5
B.
9.
C.
1.
D.
1
5
----------- HẾT ----------
Câu 1. [2D1-2.2-2] m s
3
3yx x=
có giá tr cực đại bng
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chọn D
2
1
3 30
1
x
yx
x
=
= −=
=
Lập BBT, ta suy ra hàm số đạt cực đại tại
1x =
và giá trị cực đại bằng
2
Câu 2. [2H2-3.3-3] Thể tích của khối cu tiếp xúc với tt c các cạnh của hình lập phương cạnh
22
bng
A.
32
3
π
. B.
64 2
3
π
. C.
256
3
π
. D.
86
π
.
Li gii
Chọn A
Gọi O giao các đường chéo của hình lập phương. Gọi
H
trung điểm của cạnh
AA
. Ta
1
2
2
= =OH AC
. Vậy mặt cầu tiếp xúc với 12 cạnh của hình lập phương là mặt cầu tâm
O là trung điểm của đường chéo
AC
bán kính
2= =R OH
3
4 32
V .2
33
⇒=π= π
.
Câu 3. [2H2-2.2-1] Diện tích toàn phần của hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a
bng
A.
2
.a
π
B.
2
2.a
π
C.
2
2
a
π
D.
2
3
2
a
π
Li gii
Chọn D
Ta hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a nên
,
2
a
l ar= =
A
B
C
D
A
B
C
D
O
2
22
3
2 2 2.2
2 22
tp
aa
S rl r a a
ππ π π π

⇒= + = + =


.
Câu 4. [2D1-1.4-1] Cho hàm số
21
2
x
y
x
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;.
2

+∞


B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2; .+∞
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2; .+∞
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
1
;.
2

+∞


Li gii
Chọn B
Ta có
( )
2
3
' 0, 2
2
yx
x
= < ∀≠
nên hàm số nghịch biến trên
( )
;2−∞
( )
2; .+∞
Câu 5. [2H1-2.1-1] Cho khối chóp
.
S ABC
có ba cạnh
,,SA SB SC
cùng có độ dài bng a
vuông góc với nhau từng đôi một. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bng
A.
3
2
a
B.
3
3
a
C.
3
6
a
D.
3
.
a
Li gii
Chọn C
Ta có
3
.
1 11
. . .. ..
3 32 6
S ABC ABC
a
V SA S a a a= = =
Câu 6. [2H3-1.0-1] Trong không gian, cho hai điểm phân biệt
c định. Xét điểm
M
di động
luôn nhìn đoạn
AB
dưới một góc vuông. Hỏi điểm
M
thuc mặt nào trong các mặt sau?
A. Mặt cầu. B. Mặt nón. C. Mặt trụ. D. Mặt phẳng.
Li gii
Chọn A
Ta có
90AMB = °
nên M luôn thuộc mặt cầu tâm O là trung điểm của
AB
.
Câu 7. [2D2-6.1-1] Tập nghim S của bất phương trình
( )
( )
11
22
log 3 2 log 4xx−>
là:
A.
3
;4
2
S

=


. B.
2
;3
3
S

=


. C.
3
;
2
S

= −∞


. D.
23
;
32
S

=


.
Li gii
Chọn D
Điều kiện
3 20
40
x
x
−>
−>
2
2
;4
3
3
4
x
x
x
>

⇔∈


<
.
Khi đó
(
)
( )
11
22
3
log 3 2 log 4 3 2 4
2
x x x xx
> −<<
.
Kết hợp điều kiện suy ra tập nghiệm bất phương trình là
23
;
32
S

=


.
Câu 8. [2D2-4.10-2] Cho m s
2
log
yx
=
. Xét các phát biểu
(1) Hàm số
2
logyx=
đồng biến trên khoảng
( )
0; .+∞
(2) Hàm số
2
log
yx
=
có một điểm cực tiểu.
(3) Đồ thị hàm số
2
logyx=
có tiệm cận.
Số phát biểu đúng là:
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chọn D
Tập xác định:
(
)
0;
D = +∞
.
(
)
1
0, 0;
ln 2
yx
x
= > +∞
nên hàm số
2
logyx=
đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
hàm
số
2
logyx=
không có điểm cực tiểu.
0
lim
x
y
+
= −∞
nên đồ thị hàm số
2
log
yx=
có tiệm cận đứng là
0x
=
.
Câu 9. [2D2-2.2-1] nh đạo hàm của hàm số
ex
yx e= +
.
A.
.ln
ex
y x xe
= +
. B.
( )
11ex
y xx e
−−
= +
. C.
( )
11xe
y ee x
−−
= +
. D.
.lny e xx
= +
.
Li gii
Chọn C
Ta có
( )
1 11
.
ex ex
yexeexe
−−
= += +
.
Câu 10. [2D1-5.1-1] Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ
Hàm s
( )
y fx=
A.
42
44yx x=−+
. B.
31
2
x
y
x
=
+
. C.
32
3yx x=−+
. D.
32
3yx x=
.
Lời giải
Chọn D
Từ hình dáng đồ thị ta thấy đồ thị hàm số là đồ thị hàm bậc
3
nên loại
; AB
. Có hình dáng
đồ thị hướng lên trên. Vậy đồ thị là đồ thị hàm
32
3yx x
=
.
Câu 11. [1H1-1.2-1] Một hình đa diện có ít nhất bao nhiêu đỉnh?
A.
6
.B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Chọn D
Trong không gian tồn tại
4
điểm không đồng phẳng nên hình đa diện có ít nhất
4
đỉnh.
Câu 12. [2D2-6.1-2] Cho phương trình
( )
2
5
log 1 1xx
++ =
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Phương trình có
2
nghiệm trái dấu.
B. Phương trình có một nghiệm bng
0
và một nghiệm âm .
C. Phương trình có hai nghiệm âm.
D. Phương trình vô nghiệm .
Lời giải
Chọn A
( )
2
5
log 1 1xx++ =
( )
2
2
2
1 0d
40
15
xx l
xx
xx
++>
+−=
++=
Phương trình
2
40xx+−=
.0ac<
nên phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
Câu 13. [2D1-6.1-1] S giao điểm của đồ th hàm số
3
41yx x=−+
và đường thẳng
:1dy x= +
bng
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Lời giải
Chọn C
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
3
41yx x=−+
đường thẳng
:1dy x= +
nghiệm
của phương trình:
3
0
41 1 5
5
x
xx x x
x
=
+= + =
=
Câu 14. [2D2-1.3-2] Phương trình
1
42
2
() 4x =
có bao nhiêu nghiệm thc?
A. vô số. B.
3.
C.
2.
D.
1.
Lời giải
Chọn C
ĐK:
0
x
( )
1
2
4 2 2 22
2
2
() 4 4 4
2
x
x xx
x
=
= = ⇔=
=
Câu 15. [2D1-4.1-1] Các tim cn của đồ th hàm số
21
1
x
y
x
+
=
A.
1, 1.
xy= =
B.
1, 2.
xy= =
C.
2, 1.
xy= =
D.
1
, 1.
2
xy=−=
Lời giải
Chọn B
Ta có
11
21 21
lim , lim
11
xx
xx
xx
−+
→→
++
=−∞ =+∞
−−
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
1x =
21
lim 2
1
x
x
x
→±∞
+
=
đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là:
2y =
Câu 16. [2D2-3.1-2] Cho biểu thức
2
1
2
log log 4
a
a
Aa= +
vi
0, 1.aa>≠
Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
12Aa= +
. B.
42Aa= +
. C.
12Aa=
. D.
42Aa=
.
Li gii
Chọn D
Ta có
2
1
2
log log 4
a
a
Aa= +
11
2
2
2
log log 4
a
a
a
= +
2
4log log 4
a
aa=
42a=
.
Câu 17. [2D1-4.2-2] Đồ th m s
2
21
4
x
y
x
+
=
có bao nhiêu tiệm cận?
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chọn C
Ta có
lim 0
x
y
±∞
=
nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng
0y =
làm TCN.
2
lim
x
y
+
= −∞
;
( )
2
lim
x
y
→−
= +∞
nên đồ thị hàm số nhận hai đường thẳng
2x
=
2
x
=
làm
TCĐ.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có ba đường tiệm cận.
Câu 18. [2D2-1.2-1] Cho
1
3
3
. , 0.
P aa a
= >
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
11
3
Pa=
. B.
2
3
Pa=
. C.
2
Pa=
. D.
1
9
Pa=
.
Li gii
Chọn B
Với
0a >
, ta có
1
3
3
.P aa=
11
33
.aa=
.
Câu 19. Bất phương trình
1 23
22
xx
ee
−+
 
 
 
có nghiệm là
A.
4x
<−
. B.
4x ≥−
. C.
4x ≤−
. D.
4x >−
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
1 23
22
xx
ee
−+
 
 
 
12 3 4xx x + ≥−
.
Câu 20. Hàm s
2
y xx=
nghịch biến trên khoảng
A.
1
;
2

−∞


. B.
(
)
0;1
. C.
( )
;0−∞
. D.
( )
1; +∞
.
Lời giải
Chọn C.
+ TXĐ:
( ) ( )
; 0 1;D = −∞ +∞
.
+
2
21
2
x
y
xx
=
;
1
0
2
yx
=⇔=
(loại).
+
( )
0, ;0yx
< −∞
Nên hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;0−∞
.
Câu 21. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
và có bng biến thiên như hình vẽ
x
−∞
0
1
+∞
y
+
||
0
+
y
−∞
2
1
+∞
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số
( )
y fx=
nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
y fx=
trên
bằng
0
.
C. Hàm số
( )
y fx=
chỉ có một điểm cực trị.
D.Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y fx=
trên
bằng
1
.
Li gii
Chn A.
+ Hàm s không có giá trị lớn nhất và giá tr nhỏ nhất trên
.
+ Hàm s có 2 điểm cc tr.
+ Hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
0;1
có độ dài bng 1.
Câu 22. Khi mười hai mặt đều (hình vẽ dưới đây) là khối đa diện đều loi.
A.
{ }
3; 4
. B.
{ }
3; 5
. C.
{ }
5; 3
. D.
{ }
4;3
.
Lời giải
Chọn C.
Theo định nghĩa: khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại
{ }
5; 3
.
Câu 23. Cho hàm số
2
33
1
xx
y
x
−+
=
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nh nhất của hàm số
trên đoạn
1
1;
2



. Tính tích
.
Mm
.
A.
1
2
. B.
21
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B.
( )
2
2
2
1
xx
y
x
=
.
0y
=
2
20xx⇔−=
1
0 1;
2
1
2 1;
2
x
x

= ∈−



= ∉−


.
( )
7
1
2
y −=
;
( )
03y =
;
17
22
y

=


.
Giá trị lớn nhất của hàm số là
3
M =
.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
7
2
m =
.
Vậy: tích
7 21
. 3.
22
Mm

=−− =


.
Câu 24. Cho hình lăng trụ t giác đều có cạnh đáy bằng
a
và cạnh bên bằng
2a
. Diện tích xung
quanh của hình lăng trụ đã cho bằng.
A.
2
8a
. B.
2
10a
. C.
2
9a
. D.
2
4
a
.
Lời giải
Chọn A.
2
2
ADD A ABB A BCC B CDD C
S SSS a
′′ ′′ ′′
= = = =
.
Vậy
4
xq ADD A
SS
′′
=
2
4.2a=
2
8a=
.
Câu 25. [2D1-6.1-2] S giao điểm của đồ th hàm số
2
1
1 23
3
yx x x

= −+


vi trục hoành là
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B.
Xét phương trình hoành độ
( )
( )
22
2
2
10
1
10
11
1 2 3 0 2 30 0 3
1
33
2 30
3
3
1
2 30 0
3
−=
=
−=

+ = += =

+=

=
+ += <
x
x
x
x x x xx x x
xx
x
xx x
Vậy đồ th hàm s ct trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Câu 26. [2D2-5.6-1] Tổng tt c các nghiệm của phương trình
1
4 3.2 8 0
xx+
+=
bng
A.
6
. B.
3
. C.
2
1 log 3
. D.
2
1 log 3+
.
Lời giải
Chọn B.
1
24 2
4 3.2 8 0 4 6.2 8 0
1
22
+
= =
+= +=
=
=
x
xx xx
x
x
x
Vậy tổng các nghiệm của phương trình
1
4 3.2 8 0
xx+
+=
bằng
3
.
Câu 27. [2D1-3.5-2] m s nào sau đây có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[
]
0; 2
bng
2?
A.
22
=
x
y
. B.
3
10=
yx
. C.
22= +−yx
. D.
2
1
=
+
x
y
x
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
( )
2
23
'0
1
1
= ⇒= >
+
+
x
yy
x
x
Vậy
[ ]
(
)
0;2
min 0 2
= = yy
.
Câu 28. [2H2-1.1-2] Ct một khối nón bi mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được một tam giác
vuông cân có diện tích bằng 8. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Khối nón có diện tích đáy bằng
8.
π
B. Khối nón có diện tích xung quanh bằng
16 2.
π
C. Khối nón có độ dài đường sinh bằng
4.
D. Khối nón có thể tích bằng
16 2
3
π
Lời giải
Chọn B
Gọi
,,rlh
thứ tự là bán kính đáy, độ dài đường sinh, chiều cao của khối nón. Ta có:
2
8 4; 2 2
2
2
ll
l rh
=⇒= = = =
Diện tích xung quanh của khối nón là
.. 8 2rl
ππ
=
.
Câu 29. [2D1-5.1-1] Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; . +∞
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; 0 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; .+∞
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; . +∞
Lời giải
Chọn C
Câu 30. [2H1-2.3-2] Th tích của khối bát din đều cạnh
a
bng
A.
3
22
a
. B.
3
2
6
a
C.
3
22
3
a
D.
3
2
3
a
Lời giải
Chọn D
Chiều cao của khối chóp tứ giác đều có các cạnh đều bằng
a
là:
2
2
22
aa
ha

=−=


Thể tích khối bát diện đều cạnh
a
là:
3
2
12
2. . .
33
2
aa
Va= =
.
y
x
-1
-1
2
1
O
1
Câu 31. [2D2-4.7-2] Cho các hàm s
log , log= =
ab
y xy x
=
x
yc
(vi a, b, c các s thực dương
và khác 1) có đồ th như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
>>
bac
. B.
>>
cba
. C.
>>abc
. D.
>>cab
.
Lời giải
Chọn A
Từ hình vẽ, ta có
01<<c
,
1, 1>>ab
<ab
nên
1 <<ab
.
Do đó
01
<<< <c ab
.
Câu 32. [2D2-5.2-2] Phương trình
3.9 7.6 2.4 0
−+=
xxx
có hai nghiệm
12
,xx
. Tổng
12
+xx
bng
A.
1
. B.
1
. C.
3
2
7
log
3
. D.
7
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
33
3.9 7.6 2.4 0 3. 7. 2 0
22
 
+ = +=
 
 
xx
xxx
.
Suy ra
1 2 12
12
33 3 2
.1
22 2 3
+
 
= =⇒+=
 
 
x x xx
xx
.
Câu 33. [2D1-2.6-2] Cho m s
4
3+
=
x
y
x
có giá tr cc đi
1
y
giá tr cc tiểu
2
y
. Giá tr ca
12
= Syy
bng
A.
0=S
. B.
8=S
. C.
8= S
. D.
2= S
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
4
32
2
33 3
3
+
= = +⇒ =
x
y x yx
xx x
.
2
2
3
03 0 1
= =⇔=±yx x
x
.
3
6
6
′′
= +yx
x
.
(1) 12 0
′′
= >y
nên
1=x
là điểm cực tiểu. Suy ra
2
(1) 4= =yy
.
( 1) 12 0
′′
−= <y
nên
1= x
là điểm cực tiểu. Suy ra
1
( 1) 4= −=yy
.
Do đó
12
44 8= =−− =
Syy
.
Câu 34. [2H2-4.1-3] Cho mặt nón chiều cao
6,=h
bán kính đáy
3.=r
Hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
đặt trong mặt nón sao cho trục ca mặt nón đi qua tâm hai đáy của nh
lập phương, một đáy của hình lập phương nằm trong cùng một mặt phẳng với đáy của hình
tr, các đnh của đáy còn lại thuc các đường sinh của hình nón. Độ dài đường chéo của hình
lập phương bằng
A.
( )
63 2 1
. B.
33
. C.
36
2
. D.
( )
6 21
.
Lời giải
Chn A
Gi
x
là cạnh của hình lập phương
( )
0x >
.
Xét tam giác
SOP
//
′′
O A OP
.
Suy ra
2
6
2
6 2 62 6
63
′′
= = ⇔−= =
x
SO O A x
xx x
SO OP
.
Vậy đường chéo của hình lập phương là
(
)
63 2 1
.
Câu 35. [2D1-4.6-2] Đồ th ca hàm so sau đây có ba tim cận?
A.
1
=y
x
. B.
2
2
=
x
y
xx
. C.
2
1
=
x
y
x
. D.
2
2
=
x
y
xx
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
( ) { }
0; \ 2D = +∞
.
2
lim 0
2
+∞
=
x
x
xx
, suy ra tiệm cận ngang
0
=y
.
( )
( )
2
00 0
1
lim lim lim
22
2
++ +
→→
= = = −∞
−−
xx x
xx
x x xx
xx
, tiệm cận đứng
0x =
.
2
2
lim
2
+
= +∞
x
x
xx
, suy ra tiệm cận đứng
2
x
=
.
Câu 36. [2D1-3.4-2] Gi giá tr nh nhất, giá tr lớn nht ca hàm s
.ln=yx x
trên đoạn
2
1
;



e
e
ln
t là
m
.
M
Tích
.Mm
bng
A.
2
e
. B.
1
. C.
2e
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
( )
0;D = +∞
.
( )
1
' ln 1 0 0;yx x
e
= + = = +∞
.
Ta có
( )
22
111 2
; ;
f f fe e
e ee e

= =−=


.
Suy ra
1
; m Me
e
=−=
.
Vậy
.1Mm=
.
Câu 37. [2H1-5.1-4] Cho tứ din ABCD
AB x=
thay đổi, tt c các cạnh còn lại có độ dài
.a
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ABCD trong trường hợp thể tích ca khối t
din ABCD lớn nhất.
A.
6
3
a
B.
6
4
a
C.
3
4
a
D.
3
3
a
Li gii
Chọn B
Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Ta chứng minh được
( )
CD ABF
. Dựng
AH BF
( )
AH BCD⇒⊥
. Do tam giác ACD đều cạnh bằng
a
nên đường cao
3
2
AF a=
Ta
( )
1
.
3
ABCD
V AH dt BCD=
(
)
2
3
4
dt BCD a=
nên thể tích
ABCD
V
lớn nhất khi chỉ
khi AH lớn nhất. Do
AH FH
nên
AH A F
. Vậy
ABCD
V
lớn nhất khi tam giác
H F A F BF
≡⇒
. Khi đó khoảng cách giữa AB và CD là
6
EF=
4
2
AF a
=
.
Câu 38. [2D2-5.5-2] Phương trình
21 2
1 22 1
xx
ee x x
+
=−+ +
có nghiệm trong khoảng nào sau
đây?
A.
5
2;
2



. B.
3
;2
2



. C.
3
1;
2



. D.
1
;1
2



.
Li gii
Chọn A
Sử dụng máy tính được nghiệm trong khoảng
5
2;
2



.
Câu 39. [2D1-5.5-2] m tt c các giá tr thc của tham số m để m s
3
3y x xm=−+
có giá tr
cực đại và giá tr cc tiểu trái dấu.
A.
2 2.m−< <
B.
{ }
2; 2 .m∈−
C.
2m
<−
hoặc
2.
m >
D.
.m
.
Li gii
Chọn A
Ta
2
D
' 3 3 0 1 2, 2
C CT
yx x ymym= = =±⇒ = + =
. T đó giá trị cực đại và g trị
cực tiểu trái dấu
2
40 2 2mm < ⇔− < <
.
Câu 40. [2H1-3.10-4] Bạn Nam làm một cái máng thoát nước mưa, mặt cắt là hình thang cân có độ
dài hai cạnh bên và cạnh đáy đều bằng
20
cm, thành máng nghiêng với mặt đất mt góc
ϕ
(
00
0 90
ϕ
<<
). Bạn Nam phải nghiêng thành máng một góc trong khoảng nào sau đây để
ợng nước mưa thoát được là nhiều nhất?
A.
)
oo
50 ;70 .
B.
)
oo
10 ;30 .
C.
)
oo
30 ;50 .
D.
)
oo
70 ;90 .
Lời giải
Chọn A.
Máng nước có dạng hình lăng trụ , đáy là hình thang cân có thể tích :
.V Bh=
Máng nước thoát được nhiều nước nhất nếu đáy hình thang có diện tích lớn nhất.
Ta có :
Chiều cao của hình thang :
20.sinh
ϕ
=
20.cosCM
ϕ
=
.
Đáy lớn của hình thang :
( )
20 2. 20cos 20 40.cosCD
ϕϕ
=+=+
.
Diện tích hình thang :
( ) ( ) ( )
( )
2
2
11
. 20 20 40.cos .20sin 400 1 cos .sin 1600.
22
1
t
S AB CD h
t
ϕ ϕ ϕϕ
= + = ++ = + =


+
.
Với
tan
2
t
ϕ
=
01t<<
.
Xét hàm số :
(
)
(
)
( )
( )
42
22
22
321
11
t tt
ft f t
tt
−− +
= ⇒=
++
;
( ) ( )
1
0 0;1
3
ft t
= ⇔=
.
Bảng xét dấu :
t
0
1
3
1
( )
ft
+
0
( )
ft
Vậy
( )
ft
đạt giá trị lớn nhất tại
0
11
tan 60
2
33
t
ϕ
ϕ
= = ⇔=
.
Suy ra : diện tích hình thang lớn nhất
0
60
ϕ
⇔=
.
Câu 41. [2D2-5.8-4] Cho phương trình
( )
( )
4
2
4 16
log 4 4 log 4 0xx x m ++ + −=
. Tìm tất c các giá
tr của tham số thc m để phương trình đã cho có
4
nghiệm phân biệt.
A.
m ∈∅
B.
22
2log 3 2log 3m <<
C.
2
2log 3.m >−
D.
2
2log 3.m <
Lời giải
Chọn D
Ta có :
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
4 24
2
4 16 4
4
log 4 4 log 4 0 log 2 log 4 0 *xx xm x xm ++ + −= + + −=
Điều kiện :
20 2
40 4
xx
xx
−≠


+ ≠−

.
Khi đó :
( )
( ) ( )
( ) ( )
22
22
22
44 4
* log 2 log 4 0 log 2 8 2 8 4
m
x x m xx mxx + + = +− = +− =
( ) ( )
( )
22
22
28 2 282**
mm
xx xx +− = +−=
.
Xét hàm số
(
)
2
28fx x x
=+−
.
(
)
22fx x
⇒=+
.
( )
01fx x
=⇔=
.
Bảng biến thiên
x
−∞
1
+∞
( )
fx
0
+
( )
2
28fx x x
=+−
+∞
0
9
0
+∞
Từ đó suy ra bảng biến thiên của hàm số :
(
)
2
28fx x x=−−
x
−∞
1
+∞
( )
fx
0
+
( )
2
28fx x x=+−
+∞
0
9
0
+∞
Để phương trình
( )
**
4
nghiệm phân biệt thì
2
0 2 9 2 log 3
m
m< <⇔ <
.
Vậy
( )
2
;2log 3m −∞
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 42. [2D2-4.6-2] Theo thống kê dân số năm
2017
, mật độ dân số ca Việt Nam là
308
người/km
2
và mức tăng trưởng dân số
1.03%
/ năm. Với mức tăng trưởng như vậy, tới
năm bao nhiêu mật độ dân số Việt Nam đạt
340
người/km
2
?
A. Năm
2028
. B. Năm
2025
. C. Năm
2027
. D. Năm
2026
.
Lời giải
Chọn C.
Theo công thức tăng trưởng dân số :
.
ni
S Ae=
.
Ta có :
.1.03% .1.03%
85
ln
85
77
340 308.e e 9.6
77 1.03%
nn
n



= = ⇔=
(năm )
Câu 43. [2D1-6.3-3] Cho hàm số
23
2
x
y
x
+
=
có đồ th
(
)
.
C
Có bao nhiêu giá trị thc của tham số
m
để đường thẳng
2
y xm= +
cắt đồ th
( )
C
tại hai điểm phân biệt mà tiếp tuyến ca
( )
C
tại hai điểm đó song song với nhau?
A. Vô số. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm:
23
2
2
x
xm
x
+
= +
(
)
( )
2
2 6 2 3 0*
2
x m xm
x
+ −=
.
Do
( )
( )
2
*
2
4 60 0,
2.2 6 2 2 3 0
mm m
mm
∆= + + >∀
+ −≠
nên đường thẳng
:2
dy x m
= +
luôn cắt đồ thị
( )
C
tại hai
điểm phân biệt (Giả sử hoành độ giao điểm lần lượt là
12
,xx
).
Ta có:
( )
2
7
2
y
x
=
Theo yêu cầu bài toán:
( )
( )
( ) ( )
12
22
12
77
22
yx yx
xx
−−
′′
=⇔=
−−
( )
22
1 2 12
40
x x xx⇔− =
( )
( )
1212
40xx xx
+−=
12
12
6
4 42
2
xx
m
xx m
=
+= =⇔=
Loại
12
xx=
(Không xảy ra do yêu cầu bài toán đường thẳng phải cắt đồ thị
( )
C
tại hai điểm phân
biệt).
Từ đó ta tìm được duy nhất một giá trị của
m
.
Câu 44. [2H1-6.1-2] Một khối g hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lưt
( ) ( )
30 ; 20cm cm
( )
30 cm
(như hình vẽ)
Một con kiến xuất phát từ điểm A muốn tới điểm B thì quãng đường ngắn nhất nó phải đi dài bao
nhiêu
cm
?
A.
( )
10 34 cm
. B.
( )
30 10 14 cm+
. C.
( )
10 22 cm
. D.
(
)
20 30 2 cm
+
.
Li gii
Chọn A .
Giả sử đường đi của con kiến là A-C-B ( hình vẽ ).
Đặt
[ ]
; 0; 30CE x x=
. Độ dài đường đi
( )
(
) ( )
222
22 2 2 2
30 20 30 30 20 30 50 30 10 34y AC CB x x x x= + = ++ + + ++ = + =
Dấu bằng khi
(
)
20. 30. 30 18x xx= ⇔=
cm
.
Câu 45. [2H2-3.2-3] Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
vi
6, 3.SA AB= =
Diện tích của mặt
cầu có tâm
A
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
SBC
bng
A.
108
5
π
. B.
. C.
60
π
. D.
18
π
.
30
cm
30 -
x
x
30
cm
20
cm
A
F
G
B
D
E
C
Li gii
Chọn A .
Gọi
O
là tâm đáy. Ta có:
( )
SO ABC
( )
2
2
3. 3
63
3
SO

=−=



Dựng
OK SM
. Suy ra
( )
OK SBC
;
3. 3 3
62
OM = =
(
)
( )
22
22
3
.3
. 15
4
;
3
5
3
4
OM SO
d O SBC OK
OM SO
= = = =
+
+
( )
(
)
( )
( )
,
,
d A SBC
AM
OM
d O SBC
=
. Suy ra:
( )
( )
15 3 15
, . 3.
55
AM
R d A SBC OK
OM
= = = =
Diện tích mặt cầu:
2
2
3 15 108
44
55
SR
π
ππ

= = =



.
Câu 46. [2H1-2.2-3] Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
A
B
,
2, 4.AB BC AD
Mt bên
SAD
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có diện
tích bằng
6.
Th tích
.S BCD
bng:
A.
1
. B.
6
. C.
18
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D.
H
O
M
N
A
C
B
S
K
2
2
2
2
2
I
A
B
C
S
D
H
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
S
lên
AD
. Suy ra,
.SH ABCD SH BCD 
2.
2.6
3.
4
ACD
S
SH
AD

Gọi
I
là trung điểm của
AD
nên
1
.2.2 2.
2
BCD ICD
SS
Thể tích
.S BCD
là:
.
1
.2.3 2.
3
S BCD
V 
Câu 47. [2D1-6.3-3] Phương trình
3
22
30
x xm

(vi
m
là tham số thc) có nhiều nhất bao
nhiêu nghiệm phân biệt?
A.
3
nghiệm. B.
4
nghiệm. C.
2
nghiệm. D.
6
nghiệm.
Lời giải
Chọn A.
3 32
22 2
3 03x xm x x m 
*
Số nghiệm phương trình
*
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
32
3yx x
2
ym
.
Đồ thị hàm số
32
3yx x
là:
TH1:
*
2
nghiệm
2
2
4
0
0
m
m
m


.
TH2:
*
4
nghiệm
2
40m
(Vô lý) .
TH3:
*
3
nghiệm
2
00
mm 
.
Do đó phương trình
3
22
30x xm

có nhiều nhất
3
nghiệm thực.
Câu 48. [2H2-3.5-4] Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
2
a
,
SA ABCD
SA a
. Gi
E
là trung điểm của cạnh
AB
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp
.S BCE
bng
A.
2
12
a
. B.
2
11 a
. C.
2
14 a
. D.
2
8 a
.
Lời giải
Chọn C.
x
y
-4
-2
2
O
1
- Dựng trục đường tròn ngoại tiếp
BCE
(Đường thẳng
d
qua trung điểm
J
của
EC
vuông góc với mp
( )
BCE
).
- Dựng tâm
K
của đường tròn ngoại tiếp
SBE
, dựng trục đường tròn ngoại tiếp
SBE
(Đường thẳng
d
qua tâm
K
và vuông góc với
mp SEB
).
Gọi
I dd

. Suy ra
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S BCE
.
- Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
.S BCE
là:
22
R IC IJ JC
.
- Do
IKHJ
là hình chữ nhật nên
IJ HK
.
Do
K
là tâm đường tròn ngoại tiếp
SBE
nên ta
2BKE BSE
( Góc ở tâm có số đo gấp
hai lần góc nội tiếp cùng chắn cung
BE
).
HKE BSE 
.cot .cot
2
a
KH EH

.
SAE
vuông cân tại
A
nên
0
45SEA ASE
2
tan 2
a
BSA
a

0
45BSA 
0
tan 1 1
tan tan 45
3
1 tan
BSA
BSA
BSA

cot 3
.
2a
a
d'
d
I
K
H
J
E
D
A
B
C
S
K
H
B
E
S
3
.cot .3
22
aa
KH EH

;
22
45
22 2
EC a a a
JC

.
2
2
3 5 14
22 2
aa
Ra





.
2 22
14
4. . 4. . 14
4
mc
S R aa

.
Câu 49. [2D2-5.9-3] Cho hàm số
( )
y fx=
( )
y gx=
có đồ th lần lượt như hình vẽ
-2
-1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2
-2
-1.5
-1
-0.5
0.5
1
1.5
2
x
y
y=f(x)
-2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2
-2
-1.5
-1
-0.5
0.5
1
1.5
2
x
y
y=g(x)
Đồ thị hàm số
( ) ( )
.y f xgx
=
là đồ thị nào sau đây?
A.
-2 -1.5
-1 -0.5 0.5
1 1.5
2 2.5
-1
1
2
3
x
y
. B.
-2 -1.5 -1
-0.5 0.5 1 1.5 2 2.5
3
-2.5
-2
-1.5
-1
-0.5
0.5
1
1.5
x
y
.
C.
-2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5
3
-2.5
-2
-1.5
-1
-0.5
0.5
1
1.5
x
y
. D.
-2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5
2 2.5
-2
-1.5
-1
-0.5
0.5
1
1.5
2
2.5
x
y
.
Lời giải
Chọn C.
Theo giả thiết ta có
Khi
0x
thì
( )
( )
( ) ( )
0
.0
0
gx
y f xgx
fx
⇒=
khi
0x
thì
( )
( )
( ) ( )
0
.0
0
gx
y f xgx
fx
⇒=
.
Trong
4
đáp án ta thấy có đáp án C thỏa mãn.
Câu 50. [2D2-5.7-3] Biết rằng phương trình
2 12 1 12
5 .5 4.5
xx x x
m
+− −−
−=
có nghiệm khi và chỉ khi
[ ]
;
m ab
, với
m
là tham số. Giá tr ca
ba
bng
A.
9
5
. B.
9
. C.
1
. D.
1
5
.
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện:
1
.
2
x
Phương trình đã cho tương đương :
( )
12 12
5 5 .5 4 0 1
xx xx
m
+ −−
−=
.
Đặt
12
5 ,0
xx
tt
+−
= >
.
Phương trình đã cho trở thành:
( )
2
5
40 4 5 2
m
t t tm
t
−= =
Xét
1
() 1 2,
2
fx x x x= + ∀≤
.
Với
1
2
x <
, ta có:
( )
( )
1
1 0 12 1 0
12
fx fx x x
x
′′
= = =⇔=
Lập bảng biến thiên ta được
( ) 1.fx
Do đó
05t<≤
Để phương trình
( )
1
nghiệm thì
( )
2
phải có nghiệm trên khoảng
(
]
0;5
.
Xét hàm số:
( ) ( ) ( ) ( )
2
4; 0 5 2 4 0 2ft t t t ft t ft t
′′
= <⇒=⇒==
.
Bảng biến thiên:
Từ bng biến thiên ta được
4
45 5 1
5
mm ⇔−
9
5
ba⇒−=
.
0
1
2
−∞
x
y
y
0
+
1
1
2
−∞
0
5
2
t
( )
ft
( )
ft
0
+
4
5
0
| 1/31

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề gồm 07 trang - 50 câu trắc nghiệm)
Ngày thi: Sáng 14 tháng 12 năm 2017 M ã đề thi 201
Họ và tên thí sinh:...............................................................Số báo danh: ......................
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 1: Hàm số 3
y = x − 3x có giá trị cực đại bằng A. 1. B. 2. − C. 1. − D. 2.
Câu 2: Thể tích của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương cạnh 2 2 bằng π π A. 32 ⋅ B. 64π 2 ⋅ C. 256 ⋅ D. 8π 6. 3 3 3
Câu 3: Diện tích toàn phần của hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a bằng 2 2 A. π π 2 π a . B. 2 2π a . C. a D. 3 a ⋅ 2 2 Câu 4: Cho hàm số 2x −1 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? x − 2
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1 ;  +∞  .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞).  2 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1 ;  +∞  .  2 
Câu 5: Cho khối chóp S.ABC có ba cạnh ,
SA SB, SC cùng có độ dài bằng a và vuông góc với nhau
từng đôi một. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 A. a B. . a C. a D. 3 a . 2 3 6
Câu 6: Trong không gian, cho hai điểm phân biệt ,
A B cố định. Xét điểm M di động luôn nhìn đoạn
AB dưới một góc vuông. Hỏi điểm M thuộc mặt nào trong các mặt sau? A. Mặt cầu. B. Mặt nón. C. Mặt trụ. D. Mặt phẳng.
Câu 7: Tập nghiệm S của bất phương trình log (3x − 2) > log (4 − x) là 1 1 2 2 A. 3 S      ;4 = ⋅ B. 2 S  =  ;3⋅ C. 3 S  =  ; −∞ ⋅ D. 2 3 S  =  ; ⋅  2   3   2   3 2 
Câu 8: Cho hàm số y = log .x Xét các phát biểu 2
(1) Hàm số y = log x đồng biến trên khoảng (0;+∞). 2
(2) Hàm số y = log x có một điểm cực tiểu. 2
(3) Đồ thị hàm số y = log x có tiệm cận. 2 Số phát biểu đúng là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số e x
y = x + e . A. e ′ = .ln x y x x + e .
B. y x( e 1− x 1 x e − ′ = +
). C. y e( x 1− e 1 e x − ′ = +
). D. y′ = .eln x+ .x
Trang 1/7 - Mã đề thi 201
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y = f (x) là A. 4 2 y − = x − 4x + 4. B. 3x 1 y = ⋅ C. 3 2
y = −x + 3x . D. 3 2
y = x − 3x . x + 2
Câu 11: Một hình đa diện có ít nhất bao nhiêu đỉnh? A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 12: Cho phương trình log ( 2 x + x + )
1 =1. Khẳng định nào sau đây đúng? 5
A. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
B. Phương trình có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm âm.
C. Phương trình có 2 nghiệm âm.
D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x − 4x +1 và đường thẳng d : y = x +1 bằng A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 1
Câu 14: Phương trình 4 2 2
(x ) = 4 có bao nhiêu nghiệm thực? A. vô số. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 15: Các tiệm cận của đồ thị hàm số 2x +1 y = là x −1
A. x =1, y = 1 − .
B. x =1, y = 2.
C. x = 2, y =1. D. 1 x = − , y =1. 2
Câu 16: Cho biểu thức 2
A = log a + log 4a với a > 0, a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây đúng? a 1 2 A. A =1+ 2 . a B. A = 4 + 2 . a C. A =1− 2 . a D. A = 4 − 2 . a
Câu 17: Đồ thị hàm số 2x +1 y = có bao nhiêu tiệm cận? 2 4 − x A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 1 Câu 18: Cho 3 3
P = a.a , a > 0. Khẳng định nào sau đây đúng? 11 2 1 A. 3 P = a . B. 3 P = a . C. 2 P = a . D. 9 P = a . x 1 − 2x+3
Câu 19: Bất phương trình  e   e  ≤  có nghiệm là 2   2     A. x < 4. − B. x ≥ 4. − C. x ≤ 4. − D. x > 4. −
Trang 2/7 - Mã đề thi 201 Câu 20: Hàm số 2
y = x x nghịch biến trên khoảng A.  1 ;  −∞  . B. (0; ) 1 . C. ( ;0 −∞ ). D. (1;+∞).  2 
Câu 21: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 1.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên  bằng 0.
C. Hàm số y = f (x) chỉ có một cực trị.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên  bằng 1. −
Câu 22: Khối mười hai mặt đều (hình vẽ dưới đây) là khối đa diện đều loại A. {3; } 4 . B. {3; } 5 . C. {5; } 3 . D. {4; } 3 . 2 Câu 23: Cho hàm số x − 3x + 3 y =
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm x −1 số trên đoạn  1 1;  − .  Tính tích M. . m 2   A. 1 − . B. 21. C. 3. − D. 0. 2 2
Câu 24: Cho hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2 . a Diện tích xung
quanh của hình lăng trụ đã cho bằng A. 2 8a . B. 2 10a . C. 2 9a . D. 2 4a .
Câu 25: Số giao điểm của đồ thị hàm số  1 2 y x 1 x 2 x 3 = − − +  với trục hoành là 3    A. 4 . B. 3. C. 5. D. 1.
Câu 26: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình x x 1 4 3.2 + − + 8 = 0 bằng A. 6. B. 3. C. 1− log 3. D. 1+ log 3. 2 2
Câu 27: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;2] bằng 2? − A. 2x y − = − 2. B. 3 y = x −10.
C. y = x + 2 − 2. D. x 2 y = . x +1
Trang 3/7 - Mã đề thi 201
Câu 28: Cắt một khối nón bởi mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân có diện
tích bằng 8. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Khối nón có diện tích đáy bằng 8π.
B. Khối nón có diện tích xung quanh bằng 16π 2.
C. Khối nón có độ dài đường sinh bằng 4.
D. Khối nón có thể tích bằng 16π 2 ⋅ 3
Câu 29: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ y 2 1 -1 O 1 x -1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − 0).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − +∞).
Câu 30: Thể tích của khối bát diện đều cạnh a bằng 3 3 3 A. 3 2 2a . B. a 2 ⋅ C. 2a 2 ⋅ D. a 2 ⋅ 6 3 3
Câu 31: Cho các hàm số y = log x y = x x
y = c (với a, b, c là các số dương khác 1) có đồ thị a , logb như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b > a > .c
B. c > b > . a
C. a > b > .c
D. c > a > . b
Câu 32: Phương trình 3.9x 7.6x 2.4x − +
= 0 có hai nghiệm x , x . Tổng x + x bằng 1 2 1 2 A. 1. B. 1. − C. 7 log . D. 7 . 3 3 3 2 4 Câu 33: Cho hàm số x + 3 y =
có giá trị cực đại y và giá trị cực tiểu y . Giá trị của S = y y x 1 2 1 2 bằng A. S = 0. B. S = 8. C. S = 8. − D. S = 2. −
Câu 34: Cho mặt nón có chiều cao h = 6, bán kính đáy r = 3. Hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' đặt
trong mặt nón sao cho trục của mặt nón đi qua tâm hai đáy của hình lập phương, một đáy của hình lập
phương nằm trong cùng một mặt phẳng với đáy của hình trụ, các đỉnh của đáy còn lại thuộc các đường
sinh của hình nón. Độ dài đường chéo của hình lập phương bằng
Trang 4/7 - Mã đề thi 201 A. 6 3 ( 2 − )1. B. 3 3. C. 3 6 ⋅ D. 6( 2 − )1. 2
Câu 35: Đồ thị của hàm số nào sau đây có ba tiệm cận? A. 1 y = ⋅ B. x y = ⋅ C. x y = ⋅ D. x y = ⋅ x 2 x − 2x 2 1− x 2 x − 2x
Câu 36: Gọi giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = .xln x trên đoạn  1 ;e 
lần lượt là m và 2 e   
M. Tích M.m bằng A. 2 − ⋅ B. 1. − C. 2 .e D. 1. e
Câu 37: Cho tứ diện ABCDAB = x thay đổi, tất cả các cạnh còn lại có độ dài .
a Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng ABCD trong trường hợp thể tích của khối tứ diện ABCD lớn nhất. A. a 6 ⋅ B. a 6 ⋅ C. a 3 ⋅ D. a 3 ⋅ 3 4 4 3
Câu 38: Phương trình x 2x 1 + 2 e e
= 1− x + 2 2x +1 có nghiệm trong khoảng nào sau đây? A.  5 2;         . B. 3  ;2 . C. 3 1; . D. 1  ;1 . 2        2   2   2 
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3
y = x − 3x + m có giá trị cực đại và giá
trị cực tiểu trái dấu. A. 2 − < m < 2. B. m∈{ 2; − } 2 . C. m < 2
− hoặc m > 2. D. m∈ . 
Câu 40: Bạn Nam làm một cái máng thoát nước mưa, mặt cắt là hình thang cân có độ dài hai cạnh bên
và cạnh đáy đều bằng 20cm, thành máng nghiêng với mặt đất một góc ϕ ( 0 0
0 < ϕ < 90 ). Bạn Nam
phải nghiêng thành máng một góc trong khoảng nào sau đây để lượng nước mưa thoát được là nhiều nhất? A. o o 50 ;70 o o o o o o  ). B. 10  ;30  ). C. 30 ;50  ). D. 70 ;90  ).
Câu 41: Cho phương trình log ( 2
x − 4x + 4 + log x + 4 − m = 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số 4 ) 16 ( )4
thực m để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt. A. m∈∅ B. 2
− log 3 < m < 2log 3 2 2 C. m > 2 − log 3.
D. m < 2log 3. 2 2
Câu 42: Theo thống kê dân số năm 2017, mật độ dân số của Việt Nam là 308 người/km2 và mức tăng
trưởng dân số là 1.03% / năm. Với mức tăng trưởng như vậy, tới năm bao nhiêu mật độ dân số Việt Nam đạt 340 người/km2? A. Năm 2028. B. Năm 2025. C. Năm 2027. D. Năm 2026. Câu 43: Cho hàm số 2x + 3 y =
có đồ thị (C). Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đường x − 2
thẳng y = 2x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt mà tiếp tuyến của (C) tại hai điểm đó song song với nhau?
Trang 5/7 - Mã đề thi 201 A. vô số. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 44: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 30cm, 20cm
và 30cm (như hình vẽ)
Một con kiến xuất phát từ điểm A muốn tới điểm B thì quãng đường ngắn nhất nó phải đi dài bao nhiêu cm? A. 10 34 cm. B. 30 +10 14 cm. C. 10 22 cm. D. 20 + 30 2 cm.
Câu 45: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA = 6, AB = 3. Diện tích của mặt cầu có tâm A
và tiếp xúc với mặt phẳng (SBC) bằng A. 108π π ⋅ B. 54 ⋅ C. 60π. D. 18π. 5 5
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B, AB = BC = 2, AD = 4; mặt
bên SAD nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có diện tích bằng 6. Thể tích khối S.BCD bằng A. 1. B. 6. C. 18. D. 2.
Câu 47: Phương trình 3 2 2
x − 3x m = 0 (với m là tham số thực) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 3 nghiệm. B. 4 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 6 nghiệm.
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA ⊥ (ABCD) và SA = . a
Gọi E là trung điểm của cạnh A .
B Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCE bằng A. 2 12π a . B. 2 11π a . C. 2 14π a . D. 2 8π a .
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) và y = g (x) có đồ thị lần lượt như hình vẽ y y 2 2 1.5 y=f(x) 1.5 1 1 0.5 0.5 x x -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 -0.5 -0.5 -1 y=g(x) -1 -1.5 -1.5 -2 -2
Trang 6/7 - Mã đề thi 201
Đồ thị hàm số y = f (x).g (x) là đồ thị nào sau đây? y y 3 1.5 1 2 0.5 x -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 1 -0.5 -1 x -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 -1.5 -2 -1 -2.5 A. B. 3 y y 2.5 1.5 2 1 1.5 0.5 1 x -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 0.5 -0.5 x -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 -1 -0.5 -1.5 -1 -2 -1.5 C. -2.5 D. -2 3
Câu 50: Biết rằng phương trình 2x+ 1−2x 1− 1−2 5 − .5 x = 4.5x m
có nghiệm khi và chỉ khi m∈[a;b], với m
là tham số. Giá trị của b a bằng A. 9 ⋅ B. 9. C. 1. D. 1 ⋅ 5 5
----------- HẾT ----------
Trang 7/7 - Mã đề thi 201
Câu 1. [2D1-2.2-2] Hàm số 3
y = x − 3x có giá trị cực đại bằng A. 1. B. 2 − . C. 1 − . D. 2 . Lời giải Chọn D x =1 2
y′ = 3x − 3 = 0 ⇔  x = 1 −
Lập BBT, ta suy ra hàm số đạt cực đại tại x = 1
− và giá trị cực đại bằng 2
Câu 2. [2H2-3.3-3] Thể tích của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương cạnh 2 2 bằng A. 32π . B. 64π 2 . C. 256π . D. 8π 6 . 3 3 3 Lời giải D Chọn A C A B C’ D’ O A’ B’
Gọi O là giao các đường chéo của hình lập phương. Gọi H là trung điểm của cạnh AA′ . Ta có 1
OH = AC = 2 . Vậy mặt cầu tiếp xúc với 12 cạnh của hình lập phương là mặt cầu có tâm 2
O là trung điểm của đường chéo AC′ và bán kính R = OH = 2 4 3 32 ⇒ V = .2 π = π . 3 3
Câu 3. [2H2-2.2-1] Diện tích toàn phần của hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a bằng 2 2 A. π π 2 π a . B. 2 2π a . C. a D. 3 a ⋅ 2 2 Lời giải Chọn D
Ta có hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a
a nên l = a,r = 2 2 2 aa  3 2
S = π rl + π r = π a + π = π   a . tp 2 2 2 . 2 2  2  2
Câu 4. [2D1-1.4-1] Cho hàm số 2x −1 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? x − 2
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1 ;  +∞  .  2 
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1 ;  +∞  .  2  Lời giải Chọn B Ta có 3 y ' − = < 0, x
∀ ≠ 2 nên hàm số nghịch biến trên ( ;2 −∞ ) và (2;+∞). (x − 2)2
Câu 5. [2H1-2.1-1] Cho khối chóp S.ABC có ba cạnh ,
SA SB, SC cùng có độ dài bằng a
vuông góc với nhau từng đôi một. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 A. a B. a C. a D. 3 a . 2 3 6 Lời giải Chọn C 3 Ta có 1 1 1 a V = SA S = a a a = S ABC . . ABC . . . . . 3 3 2 6
Câu 6. [2H3-1.0-1] Trong không gian, cho hai điểm phân biệt ,
A B cố định. Xét điểm M di động
luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Hỏi điểm M thuộc mặt nào trong các mặt sau? A. Mặt cầu. B. Mặt nón. C. Mặt trụ. D. Mặt phẳng. Lời giải Chọn A Ta có 
AMB = 90° nên M luôn thuộc mặt cầu tâm O là trung điểm của AB .
Câu 7. [2D2-6.1-1] Tập nghiệm S của bất phương trình log (3x − 2) > log (4 − x) là: 1 1 2 2 A. 3 S  ;4 2 =     . B. S  =  ;3 . C. 3 S  =  ; −∞ . D. 2 3 S  =  ; . 2    3       2   3 2  Lời giải Chọn D 3  2  x − 2 > 0 x > Điều kiện  2   ⇔  3 ⇔ x∈ ;4 . 4 − x > 0   3 x < 4  Khi đó 3
log 3x − 2 > log 4 − x ⇔ 3x − 2 < 4 − x x < . 1 ( ) 1 ( ) 2 2 2
Kết hợp điều kiện suy ra tập nghiệm bất phương trình là 2 3 S  ;  =  . 3 2   
Câu 8. [2D2-4.10-2] Cho hàm số y = log x . Xét các phát biểu 2
(1) Hàm số y = log x đồng biến trên khoảng (0;+∞). 2
(2) Hàm số y = log x có một điểm cực tiểu. 2
(3) Đồ thị hàm số y = log x có tiệm cận. 2 Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D
Tập xác định: D = (0;+∞) . 1 y′ = > 0, x
∀ ∈(0;+∞) nên hàm số y = log x đồng biến trên khoảng (0;+∞) và hàm x ln 2 2
số y = log x không có điểm cực tiểu. 2
lim y = −∞ nên đồ thị hàm số y = log x có tiệm cận đứng là x = 0 . 2 x 0+ →
Câu 9. [2D2-2.2-1] Tính đạo hàm của hàm số e x
y = x + e . A. e x e 1 − x 1 − x 1 − e 1 −
y′ = x .ln x + e .
B. y′ = x(x + e )
y′ = e(e + x ) ′ . C.
. D. y = .eln x + x . Lời giải Chọn C Ta có 1 − ( 1− 1 . e x e x y e x e e x e − ′ = + = + ).
Câu 10. [2D1-5.1-1] Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y = f (x) là A. 4 2 y
= x − 4x + 4 . B. 3x 1 y = . C. 3 2
y = −x + 3x . D. 3 2
y = x − 3x . x + 2 Lời giải Chọn D
Từ hình dáng đồ thị ta thấy đồ thị hàm số là đồ thị hàm bậc 3 nên loại ; A B . Có hình dáng
đồ thị hướng lên trên. Vậy đồ thị là đồ thị hàm 3 2
y = x − 3x .
Câu 11. [1H1-1.2-1] Một hình đa diện có ít nhất bao nhiêu đỉnh? A.6 .B.3 . C.5 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Trong không gian tồn tại 4 điểm không đồng phẳng nên hình đa diện có ít nhất 4 đỉnh.
Câu 12. [2D2-6.1-2] Cho phương trình log ( 2
x + x +1 =1. Khẳng định nào sau đây đúng ? 5 )
A. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
B. Phương trình có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm âm .
C. Phương trình có hai nghiệm âm.
D. Phương trình vô nghiệm . Lời giải Chọn A 2
x + x +1> 0(ld) log ( 2 x + x +1 =1 2 ⇔ 
x + x − 4 = 0 5 ) 2
x + x +1 = 5 Phương trình 2
x + x − 4 = 0 có .
a c < 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
Câu 13. [2D1-6.1-1] Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x − 4x +1 và đường thẳng d : y = x +1 bằng A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn C
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x − 4x +1 và đường thẳng d : y = x +1 là nghiệm x =0  của phương trình: 3
x − 4x +1= x +1 ⇔ x =  5 x=−  5 1
Câu 14. [2D2-1.3-2] Phương trình 4 2 2
(x ) = 4 có bao nhiêu nghiệm thực? A. vô số. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn C ĐK: x ≠ 0 1 x = 2 2
(x ) = 4 ⇔(x ) 2 4 2 2 2 2 = 4 ⇔ x = 4⇔  x = − 2
Câu 15. [2D1-4.1-1] Các tiệm cận của đồ thị hàm số 2x +1 y = là x −1
A. x =1, y = 1 − .
B. x =1, y = 2.
C. x = 2, y =1. D. 1 x = − , y =1. 2 Lời giải Chọn B Ta có 2x +1 2x +1 lim = − ∞, lim = + ∞ x 1− x −1 x 1+ → → x −1
⇒ Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x =1 2x +1 lim
= 2 ⇒ đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là: y = 2 x→±∞ x −1
Câu 16. [2D2-3.1-2] Cho biểu thức 2
A = log a + log 4a với a > 0, a ≠ 1.Khẳng định nào sau đây a 1 2 đúng?
A. A =1+ 2a .
B. A = 4 + 2a .
C. A =1− 2a .
D. A = 4 − 2a . Lời giải Chọn D Ta có 2
A = log a + log 4a 2 = log a + log = 4log a a = 4 − 2a . a log 4 − 4a a 1 1 1 2 2 2 2 a
Câu 17. [2D1-4.2-2] Đồ thị hàm số 2x +1 y = có bao nhiêu tiệm cận? 2 4 − x A. 4 . B.1. C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn C
Ta có lim y = 0 nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng y = 0 x→±∞ làm TCN.
Và lim y = −∞ ; lim y = +∞ nên đồ thị hàm số nhận hai đường thẳng x = 2 và x = 2 − làm x 2+ → x ( 2)− → − TCĐ.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có ba đường tiệm cận. 1
Câu 18. [2D2-1.2-1] Cho 3 3
P = a.a , a > 0. Khẳng định nào sau đây đúng? 11 2 1 A. 3 P = a . B. 3 P = a . C. 2 P = a . D. 9 P = a . Lời giải Chọn B 1 1 1 2 Với a > 0 , ta có 3 3 P = a.a 3 3 = a .a 3 = a . x 1 − 2x+3
Câu 19. Bất phương trình  e   e  ≤  có nghiệm là 2   2     A. x < 4 − . B. x ≥ 4 − . C. x ≤ 4 − . D. x > 4 − . Lời giải Chọn B. x 1 − 2x+3 Ta có:  e   e  ≤ 
x −1≤ 2x + 3 ⇔ x ≥ 4 − . 2   2     Câu 20. Hàm số 2
y = x x nghịch biến trên khoảng A.  1 ;  −∞  . B. (0; ) 1 . C. ( ;0 −∞ ). D. (1;+∞). 2    Lời giải Chọn C. + TXĐ: D = ( ; −∞ 0) ∪(1;+∞) . + 2x −1 y′ = ; 1
y′ = 0 ⇔ x = (loại). 2 2 x x 2 + y′ < 0, x ∀ ∈( ; −∞ 0)
Nên hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ 0 1 +∞ y′ + || − 0 + 2 +∞ y −∞ 1 −
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên  bằng 0 .
C. Hàm số y = f (x) chỉ có một điểm cực trị.
D.Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên  bằng 1 − . Lời giải Chọn A.
+ Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên  .
+ Hàm số có 2 điểm cực trị.
+ Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 có độ dài bằng 1.
Câu 22. Khối mười hai mặt đều (hình vẽ dưới đây) là khối đa diện đều loại. A. {3; } 4 . B. {3; } 5 . C. {5; } 3 . D. {4; } 3 . Lời giải Chọn C.
Theo định nghĩa: khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại {5; } 3 . 2 − + Câu 23. x 3x 3 Cho hàm số y =
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số x −1  1 trên đoạn 1;  − 
. Tính tích M.m . 2   A. 1 − . B. 21 . C. 3 − . D. 0 . 2 2 Lời giải Chọn B. 2 x − 2x y′ = . (x − )2 1   1 x 0 1;  = ∈ −    y′ = 0 2  2 ⇔ x − 2x = 0  ⇔  .   1 x 2 1;  = ∉ −    2   y( 1 7 − ) 7 1 = − ; y(0) = 3
− ; y   = − . 2  2   2
Giá trị lớn nhất của hàm số là M = 3 − .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 7 m = − . 2  7  21
Vậy: tích M.m = 3. − − =  . 2    2
Câu 24. Cho hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Diện tích xung
quanh của hình lăng trụ đã cho bằng. A. 2 8a . B. 2 10a . C. 2 9a . D. 2 4a . Lời giải Chọn A. 2 S = = = = ′ ′
S ′ ′ S ′ ′ S ′ ′ a . ADD A ABB A BCC B CDD C 2 Vậy S = S 2 = 4.2a 2 = 8a . xq 4 ADDA′′
Câu 25. [2D1-6.1-2] Số giao điểm của đồ thị hàm số  1 2 y x 1 x 2 x 3 = − − +  với trục hoành là 3    A. 4 . B.3. C.5. D.1. Lời giải Chọn B.
Xét phương trình hoành độ  x −1 = 0  x −1 = 0  x = 1  1 2   1  2 x −1
x − 2 x + 3 = 0  ⇔ 1 ⇔
x − 2x + 3 = 0 (x ≥ 0) ⇔ x =   3 2  3 
x − 2 x + 3 = 0 3  3  x =  3 1 − 2
x + 2x + 3 = 0 (x < 0) 3
Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Câu 26. [2D2-5.6-1] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình x x 1 4 3.2 + − + 8 = 0 bằng A. 6 . B. 3. C. 1− log 3. D. 1+ log 3 . 2 2 Lời giải Chọn B.  x = x = x x+ 2 4 2 1
4 − 3.2 + 8 = 0 ⇔ 4x − 6.2x + 8 = 0 ⇔  ⇔ 2x = 2  x = 1
Vậy tổng các nghiệm của phương trình x x 1 4 3.2 + − + 8 = 0 bằng 3 .
Câu 27. [2D1-3.5-2] Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;2] bằng 2? − A. x − = 2x y − 2 . B. 3 y = x −10 .
C. y = x + 2 − 2. D. 2 y = . x +1 Lời giải Chọn D. Ta có x − 2 3 y = ⇒ y ' = > 0 x +1 (x + )2 1
Vậy min y = y(0) = 2 − . [0;2]
Câu 28. [2H2-1.1-2] Cắt một khối nón bởi mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được một tam giác
vuông cân có diện tích bằng 8. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Khối nón có diện tích đáy bằng 8π.
B. Khối nón có diện tích xung quanh bằng 16π 2.
C. Khối nón có độ dài đường sinh bằng 4.
D. Khối nón có thể tích bằng 16π 2 ⋅ 3 Lời giải Chọn B
Gọi r,l,h thứ tự là bán kính đáy, độ dài đường sinh, chiều cao của khối nón. Ta có: 2 l =8⇒ = 4; l l r = h = = 2 2 2 2
Diện tích xung quanh của khối nón là π.r.l = 8 2π .
Câu 29. [2D1-5.1-1] Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ y 2 1 -1 O 1 x -1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1;
− +∞). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − 0).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − +∞). Lời giải Chọn C
Câu 30. [2H1-2.3-2] Thể tích của khối bát diện đều cạnh a bằng 3 3 3 A. 3 2 2a . B. a 2 ⋅ C. 2a 2 ⋅ D. a 2 ⋅ 6 3 3 Lời giải Chọn D 2
Chiều cao của khối chóp tứ giác đều có các cạnh đều bằng a là: 2 a a h a   = − =  2    2 3
Thể tích khối bát diện đều cạnh a là: 1 2 a 2 = 2. . . a V a = . 3 2 3
Câu 31. [2D2-4.7-2] Cho các hàm số y = log x, y = x và = x
y c (với a, b, c là các số thực dương a logb
và khác 1) có đồ thị như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b > a > c .
B. c > b > a .
C. a > b > c .
D. c > a > b . Lời giải Chọn A Từ hình vẽ, ta có 0 < c <1,
a >1,b >1 và a < b nên 1< a < b .
Do đó 0 < c <1< a < b .
Câu 32. [2D2-5.2-2] Phương trình 3.9x − 7.6x + 2.4x = 0 có hai nghiệm x , x . Tổng x + x bằng 1 2 1 2 A. 1. B. 1 − . C. 7 log . D. 7 . 3 3 3 2 Lời giải Chọn B 2x x Ta có x x x  3   3 3.9 7.6 2.4 0 3. 7.  − + = ⇔ − + 2 =     0 .  2   2  1 x 2 x 1 x + 2 x Suy ra  3   3   3  2 . = = ⇒ x + x = 1 −       . 1 2  2   2   2  3 4
Câu 33. [2D1-2.6-2] Cho hàm số + 3 = x y
có giá trị cực đại y và giá trị cực tiểu y . Giá trị của x 1 2
S = y y bằng 1 2 A. S = 0 . B. S = 8. C. S = 8 − . D. S = 2 − . Lời giải Chọn C 4 Ta có x + 3 3 3 2 3 y =
= x + ⇒ y′ = 3x − . 2 x x x 2 3
y′ = 0 ⇔ 3x − = 0 ⇔ x = 1 ± . 2 x 6 y′′ = 6x + . 3 x y (1
′′ ) =12 > 0 nên x =1 là điểm cực tiểu. Suy ra y = y(1) = 4 . 2 y ( ′′ 1) − = 1 − 2 < 0 nên x = 1
− là điểm cực tiểu. Suy ra y = y( 1) − = 4 − . 1
Do đó S = y y = 4 − − 4 = 8 − . 1 2
Câu 34. [2H2-4.1-3] Cho mặt nón có chiều cao h = 6, bán kính đáy r = 3. Hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' đặt trong mặt nón sao cho trục của mặt nón đi qua tâm hai đáy của hình
lập phương, một đáy của hình lập phương nằm trong cùng một mặt phẳng với đáy của hình
trụ, các đỉnh của đáy còn lại thuộc các đường sinh của hình nón. Độ dài đường chéo của hình lập phương bằng A. 6 3 ( 2 − )1. B. 3 3 . C. 3 6 . D. 6( 2 − )1. 2 Lời giải Chọn A
Gọi x là cạnh của hình lập phương (x > 0) .
Xét tam giác SOP O′ ′ A //OP . x 2 SOO′ ′ Suy ra A 6 − x 2 = ⇔ =
⇔ 6 − x = x 2 ⇔ x = 6 2 − 6 . SO OP 6 3
Vậy đường chéo của hình lập phương là 6 3 ( 2 − )1.
Câu 35. [2D1-4.6-2]
Đồ thị của hàm số nào sau đây có ba tiệm cận? A. 1 y x = . B. y = . C. = x y . D. = x y . x 2 x − 2x 2 1− x 2 x − 2x Lời giải Chọn D
Tập xác định D = (0;+∞) \{ } 2 . lim
x = 0, suy ra tiệm cận ngang y = 0. 2
x→+∞ x − 2x x x 1 lim = lim = lim
= −∞ , tiệm cận đứng x = 0 . + 2 x 0 x x 0 2 + x
x(x − 2) x 0+ → → → x (x − 2) lim
x = +∞, suy ra tiệm cận đứng x = 2. + 2
x→2 x − 2x
Câu 36. [2D1-3.4-2] Gọi giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = .xln x trên đoạn  1 ;   e lần 2  e
lượt là m M. Tích M.m bằng A. 2 − . B. 1 − . C. 2e . D. 1. e Lời giải Chọn B
Tập xác định D = (0;+∞) . 1
y ' = ln x +1 = 0 ⇔ x = ∈(0;+∞) . e Ta có  1  1  1  2 f = − ; ; f = − f e =     e . 2 2 ( )  e ee e Suy ra 1
m = − ; M = e . e Vậy M.m = 1 − .
Câu 37. [2H1-5.1-4] Cho tứ diện ABCDAB = x thay đổi, tất cả các cạnh còn lại có độ dài . a
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ABCD trong trường hợp thể tích của khối tứ
diện ABCD lớn nhất. A. a 6 ⋅ B. a 6 ⋅ C. a 3 ⋅ D. a 3 ⋅ 3 4 4 3 Lời giải Chọn B
Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Ta chứng minh được CD ⊥ ( ABF ) . Dựng
AH BF AH ⊥ (BCD) . Do tam giác ACD đều cạnh bằng a nên đường cao 3 A F = a 2 Ta có 1 V
= AH dt BCD dt (BCD) 3 2 =
a nên thể tích V lớn nhất khi và chỉ ABCD . ( ) 3 4 ABCD
khi AH lớn nhất. Do AH FH nên AH A F . Vậy V lớn nhất khi tam giác ABCD H A F a
F A F BF . Khi đó khoảng cách giữa AB và CD là 6 EF= = . 2 4
Câu 38. [2D2-5.5-2] Phương trình x 2x 1 + 2 e e
= 1− x + 2 2x +1 có nghiệm trong khoảng nào sau đây? A.  5 2;         . B. 3  ;2 . C. 3 1; . D. 1  ;1 . 2        2   2   2  Lời giải Chọn A
Sử dụng máy tính được nghiệm trong khoảng  5 2;   . 2   
Câu 39. [2D1-5.5-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3
y = x − 3x + m có giá trị
cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu. A. 2 − < m < 2. B. m∈{ 2; − } 2 . C. m < 2
− hoặc m > 2. D. m∈ .  . Lời giải Chọn A Ta có 2
y ' = 3x − 3 = 0 ⇔ x = 1
± ⇒ y = m + y = m − . Từ đó giá trị cực đại và giá trị C 2, CT 2 D cực tiểu trái dấu 2
m − 4 < 0 ⇔ 2 − < m < 2 .
Câu 40. [2H1-3.10-4] Bạn Nam làm một cái máng thoát nước mưa, mặt cắt là hình thang cân có độ
dài hai cạnh bên và cạnh đáy đều bằng 20 cm, thành máng nghiêng với mặt đất một góc ϕ ( 0 0
0 < ϕ < 90 ). Bạn Nam phải nghiêng thành máng một góc trong khoảng nào sau đây để
lượng nước mưa thoát được là nhiều nhất? A. o o 50 ;70 o o o o o o  ). B. 10  ;30  ). C. 30 ;50  ). D. 70 ;90  ). Lời giải Chọn A.
Máng nước có dạng hình lăng trụ , đáy là hình thang cân có thể tích : V = . B h
Máng nước thoát được nhiều nước nhất nếu đáy hình thang có diện tích lớn nhất. Ta có :
Chiều cao của hình thang : h = 20.sinϕ và CM = 20.cosϕ .
Đáy lớn của hình thang : CD = 20 + 2.(20cosϕ) = 20 + 40.cosϕ . Diện tích hình thang : 1 = ( + ) 1 . = 20 + 
(20+ 40.cosϕ).20sinϕ = 400 
(1+ cosϕ).sinϕ =1600. t S AB CD h 2 2 (1+t )2 2 . ϕ
Với t = tan và 0 < t <1. 2 4 2
Xét hàm số : f (t) t 3 − t − 2t +1 = ⇒ f t = ; f ′(t) 1 = 0 ⇔ t = ∈(0; ) 1 . 2 ( ) (1+t ) (1+t )2 2 2 3 Bảng xét dấu : t 0 1 1 3 f ′(t) + 0 − f (t) Vậy ϕ
f (t) đạt giá trị lớn nhất tại 1 1 0 t = ⇔ tan = ⇔ ϕ = 60 . 3 2 3
Suy ra : diện tích hình thang lớn nhất 0 ⇔ ϕ = 60 .
Câu 41. [2D2-5.8-4] Cho phương trình log ( 2
x − 4x + 4 + log x + 4 − m = 0. Tìm tất cả các giá 4 ) 16 ( )4
trị của tham số thực m để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt. A. m∈∅ B. 2
− log 3 < m < 2log 3 2 2 C. m > 2 − log 3.
D. m < 2log 3. 2 2 Lời giải Chọn D Ta có : log ( 2
x − 4x + 4 + log x + 4 − m = 0 ⇔ log x − 2 + log x + 4 − m = 0 * 4 ) 16 ( )4 4 ( )2 4 2 ( ) ( ) 4 x − 2 ≠ 0 x ≠ 2 Điều kiện :  ⇔ . x 4 0  + ≠ x ≠ 4 − Khi đó :
(*) ⇔ log ( − 2)2 + log ( + 4)2 − = 0 ⇔ log ( 2 + 2 −8)2 = ⇔ ( 2 + 2 −8 = 4m x x m x x m x x 4 4 4 )2 ⇔ ( + − )2 = ( m )2 2 2 2 8 2 ⇔ + 2 −8 = 2m x x x x (**).
Xét hàm số f (x) 2 = x + 2x −8 .
f ′(x) = 2x + 2 . f ′(x) = 0 ⇔ x = 1 − . Bảng biến thiên x −∞ 1 − +∞ f ′(x) − 0 + +∞ +∞ f (x) 2 = x + 2x −8 0 0 9 −
Từ đó suy ra bảng biến thiên của hàm số : f (x) 2 = x − 2x −8 x −∞ 1 − +∞ f ′(x) − 0 + +∞ +∞ f (x) 2 = x + 2x −8 9 0 0
Để phương trình (**) có 4 nghiệm phân biệt thì 0 < 2m < 9 ⇔ m < 2log 3. 2 Vậy m∈( ;
−∞ 2log 3 thỏa yêu cầu bài toán. 2 )
Câu 42. [2D2-4.6-2] Theo thống kê dân số năm 2017 , mật độ dân số của Việt Nam là 308
người/km2 và mức tăng trưởng dân số là 1.03% / năm. Với mức tăng trưởng như vậy, tới
năm bao nhiêu mật độ dân số Việt Nam đạt 340 người/km2? A. Năm 2028 . B. Năm 2025 . C. Năm 2027 . D. Năm 2026 . Lời giải Chọn C.
Theo công thức tăng trưởng dân số : = . ni S A e .  85 ln    Ta có : n.1.03% n.1.03% 85  77 340 308.e e n  = ⇔ = ⇔ = ≈ 9.6 (năm ) 77 1.03%
Câu 43. [2D1-6.3-3] Cho hàm số 2x + 3 y =
có đồ thị (C). Có bao nhiêu giá trị thực của tham số x − 2
m để đường thẳng y = 2x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt mà tiếp tuyến của (C)
tại hai điểm đó song song với nhau? A. Vô số. B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn B. 2
2x + (m − 6) x − 2m −3 = 0 (*)
Phương trình hoành độ giao điểm: 2x + 3 = 2x + m ⇔ . x  − 2 x ≠ 2 2
∆ = m + 4m + 60 > 0, m ∀ Do  ( )* 
nên đường thẳng d : y = 2x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai 2 2.2 + 
(m −6)2− 2m −3 ≠ 0
điểm phân biệt (Giả sử hoành độ giao điểm lần lượt là x , x ). 1 2 Ta có: 7 y − ′ = (x − 2)2
Theo yêu cầu bài toán: y ( 7 − 7 x = y x − ′ ′ ⇔ = 1 )
( 2) (x 2−)2 (x 2−)2 1 2 2 2
x x − 4 x x = 0 ⇔ (x x x + x − 4 = 0 1 2 ) ( 1 2 ) 1 2 ( 1 2) x = x 1 2  ⇔ 6  + = 4 − m x x ⇔ = 4 ⇔ m = 2 − 1 2  2
Loại x = x (Không xảy ra do yêu cầu bài toán đường thẳng phải cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân 1 2 biệt).
Từ đó ta tìm được duy nhất một giá trị của m .
Câu 44. [2H1-6.1-2] Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt
là 30(cm); 20(cm) và 30(cm) (như hình vẽ)
Một con kiến xuất phát từ điểm A muốn tới điểm B thì quãng đường ngắn nhất nó phải đi dài bao nhiêu cm ? A. 10 34 (cm) .
B. 30 +10 14 (cm). C. 10 22 (cm).
D. 20 + 30 2 (cm) . Lời giải Chọn A . A F 30 cm G 30 cm E x C 30 - x 20 cm D B
Giả sử đường đi của con kiến là A-C-B ( hình vẽ ). Đặt CE = ; x x∈[0;30]. Độ dài đường đi 2 2 2
y = AC + CB = + x +
+ ( − x)2 ≥ ( + )2 + (x + − x)2 2 2 30 20 30 30 20 30 = 50 + 30 =10 34
Dấu bằng khi 20.x = 30.(30 − x) ⇔ x =18 cm .
Câu 45. [2H2-3.2-3] Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA = 6, AB = 3. Diện tích của mặt
cầu có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (SBC) bằng A. 108π . B. 54π . C. 60π . D. 18π . 5 5 Lời giải Chọn A . S H K A C O N M B 2  
Gọi O là tâm đáy. Ta có: SO ⊥ ( ABC) và SO = ( )2 3. 3 6 −   = 3  3   
Dựng OK SM . Suy ra OK ⊥ (SBC) ; 3. 3 3 OM = = 6 2 3 .3 d ( ; O (SBC)) 2 2 OM .SO 4 15 = OK = = = 2 2 OM + SO 3 5 + 3 4 d ( ,
A (SBC)) AM =
. Suy ra: R = d ( A (SBC)) AM 15 3 15 , = .OK = 3. =
d (O,(SBC)) OM OM 5 5 2   π Diện tích mặt cầu: 2 3 15 108
S = 4π R = 4π   =  . 5  5  
Câu 46. [2H1-2.2-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B ,
AB BC  2, AD  4. Mặt bên SAD nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có diện
tích bằng 6. Thể tích S.BCD bằng: A. 1. B. 6 . C. 18. D. 2 . Lời giải S 2 I A 2 H D 2 2 B 2 C Chọn D.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên AD . Suy ra, SH ABCD SH BCD. 2.SACD 2.6 SH    3. AD 4
Gọi I là trung điểm của AD nên 1 SS   BCD ICD .2.2 2. 2
Thể tích S.BCD là: 1 V   S BCD .2.3 2. . 3
Câu 47. [2D1-6.3-3] Phương trình 3 2 2
x 3x m  0 (với m là tham số thực) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 3 nghiệm. B. 4 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 6 nghiệm. Lời giải Chọn A. 3 2 2 3 2 2
x 3x m  0  x 3 x m   *
Số nghiệm phương trình  
* bằng số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y x 3 x và 2 y m . Đồ thị hàm số 3 2
y x 3 x là: y -2 O 2 1 x -4 2 m 4 TH1:   * có 2 nghiệm    m  0  . 2 m  0  TH2:   * có 4 nghiệm 2
 4  m  0 (Vô lý) . TH3:   * có 3 nghiệm 2
m  0  m  0 . Do đó phương trình 3 2 2
x 3x m  0 có nhiều nhất 3nghiệm thực.
Câu 48. [2H2-3.5-4] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a ,
SA ABCD và SA a . Gọi E là trung điểm của cạnh AB . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.BCE bằng A. 2 12a . B. 2 11a . C. 2 14a . D. 2 8a . Lời giải Chọn C. S d K d' a I A 2a D E J H B C
- Dựng trục đường tròn ngoại tiếp B
CE (Đường thẳng d qua trung điểm J của EC
vuông góc với mp(BCE) ).
- Dựng tâm K của đường tròn ngoại tiếp S
BE , dựng trục đường tròn ngoại tiếp SBE
(Đường thẳng d qua tâm K và vuông góc với mpSEB).
Gọi I d d . Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCE .
- Bán kính mặt cầu ngoại tiếp S.BCE là: 2 2
R IC IJ JC .
- Do IKHJ là hình chữ nhật nên IJ HK . S K E H B
Do K là tâm đường tròn ngoại tiếp SBE nên ta có  
BKE  2BSE ( Góc ở tâm có số đo gấp
hai lần góc nội tiếp cùng chắn cung BE ).   a
HKE BSE KH EH.cot  .cot . 2 S
AE vuông cân tại A nên   0
SEA ASE  45  2 tan a BSA   2 a Mà  0
BSA45     0 BSA   tan BSA 1 1 tan tan 45 
   cot  3 . 1 tan BSA 3 a 3 2 2 EC 4a a 5a   .cot  .3 a KH EH  ; JC     . 2 2 2 2 2 2 2 3a      5a 14 R          a .  2   2  2 2 14 2 2
S  R a a . mc 4. . 4. . 14 4
Câu 49. [2D2-5.9-3] Cho hàm số y = f (x) và y = g (x) có đồ thị lần lượt như hình vẽ y y 2 2 1.5 y=f(x) 1.5 1 1 0.5 0.5 x x -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 -0.5 -0.5 -1 y=g(x) -1 -1.5 -1.5 -2 -2
Đồ thị hàm số y = f (x).g (x) là đồ thị nào sau đây? y 3 y 1.5 1 2 0.5 x 1 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 -0.5 x -1 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 -1.5 -2 -1 A. . B. -2.5 . 3 y 2.5 y 1.5 2 1 1.5 0.5 1 x -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 0.5 -0.5 x -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 -1 -0.5 -1.5 -1 -2 -1.5 C. -2.5 . D. -2 . 3 Lời giải Chọn C. Theo giả thiết ta có
g (x) ≥ 0 Khi x ≤ 0 thì 
y = f (x).g (x) ≤  f  ( x) 0 ≤ 0
g (x) ≤ 0
Và khi x ≥ 0 thì 
y = f (x).g (x) ≤ .  f  ( x) 0 ≥ 0
Trong 4 đáp án ta thấy có đáp án C thỏa mãn.
Câu 50. [2D2-5.7-3] Biết rằng phương trình 2x+ 1−2x 1− 1−2 5 − .5 x = 4.5x m
có nghiệm khi và chỉ khi
m∈[a;b], với m là tham số. Giá trị của b a bằng A. 9 . B. 9. C. 1. D. 1 . 5 5 Lời giải Chọn A. Điều kiện: 1 x ≤ . 2
Phương trình đã cho tương đương : x+ 1−2xx− 1−2 5 − 5 .5 x m − 4 = 0 ( ) 1 . Đặt x+ 1−2 = 5 x t , t > 0 .
Phương trình đã cho trở thành: 5m 2 t
− 4 = 0 ⇔ t − 4t = 5m (2) t Xét 1
f (x) = x + 1− 2x, x ∀ ≤ . 2 Với 1
x < , ta có: f ′(x) 1 = 1−
f ′(x) = 0 ⇔ 1− 2x =1 ⇔ x = 0 2 1− 2x 1 x −∞ 0 2 y′ + 0 − y 1 1 −∞ 2
Lập bảng biến thiên ta được f (x) ≤1. Do đó 0 < t ≤ 5 Để phương trình ( )
1 có nghiệm thì (2) phải có nghiệm trên khoảng (0;5] .
Xét hàm số: f (t) 2
= t − 4t; (0 < t ≤ 5) ⇒ f ′(t) = 2t − 4 ⇒ f ′(t) = 0 ⇔ t = 2. Bảng biến thiên: t 0 2 5 f ′(t) − 0 + 0 5 f (t) − 4
Từ bảng biến thiên ta được 4 4
− ≤ 5m ≤ 5 ⇔ − ≤ m ≤1 9 ⇒ b a = . 5 5
Document Outline

  • [STRONG TEAM TOÁN VD-VDC]-HK1.L12.THPT-CHU-VĂN-AN
  • Giải Chi Tiết Đề Thi HK1 Lớp 12-THPT-Chu-Văn-An 17-18