Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Hoa Lư A – Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT HOA LƯ A
ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 12
Năm học: 2017 – 2018
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài 90 phút, không k thi gian giao đề
Họ và tên: ……………………………………… Số báo danh:…………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Tìm điểm cực tiểu
CT
x
của hàm số
3
34yx x .
A.
6
CT
x
.
B.
1
CT
x 
.
C.
2
CT
x
.
D.
1
CT
x
.
Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
3
35yx x trên đoạn

2;3
.
A. 5.m B. 23.m C. 3.m D. 7.m
Câu 3: Tìm tt c các giá tr ca tham s thc m để bất phương trình
9.3 30
xx
mm
có tp
nghiệm là
.
A.
62m
. B.
2m
. C.
2m
hoặc
6m 
. D.
2m
.
Câu 4: Cho hàm số
1
ax b
y
x
đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
0.ba
B.
0.ab
C.
0.ba
D.
0.ab
Câu 5: Biết phương trình
2
22
log 3log 2 0xx
có hai nghiệm là
1
x
2
x
. Tính
22
12
Px x
.
A.
20P
. B.
5P
. C.
25P
. D.
36P
.
Câu 6: Cho một hình trụ
T
và hình nón
N
có cùng bán kính đáy và độ dài đường sinh. Gọi
12
,SS
lần lượt là diện tích xung quanh của hình trụ

T
và hình nón

N
. Tính tỉ số
1
2
S
S
.
A.
1
2
2.
S
S
B.
1
2
3.
S
S
C.
1
2
1.
S
S
D.
1
2
1
.
2
S
S
Câu 7: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. 3
x
y
. B.
3
yx
.
C.
1
2
y
x
. D.
3
logyx .
Câu 8: Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Hình bát diện đều. B. Hình hộp. C. Hình lập phương. D. Hình tứ diện đều.
Câu 9: Giải phương trình
1
23
x
.
A.
2
3
log
2
x
. B.
2
log 3x . C.
3
2
log
3
x
. D.
3
log 2x .
Câu 10: Tìm tập xác định D của hàm số

2
log 1yx
.
A.
\1D
. B.
1;D 
. C.

0;D 
. D.
D
.
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số
.lnyx x
.
MÃ ĐỀ 132
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
A.
'ln 1yx
. B.
'1.y
C.
'lnyx
. D.
'ln 1yx
.
Câu 12: Tính tổng các nghiệm của phương trình
112
242
xx
x
x


.
A. 6. B.
3
. C. 7. D. 5.
Câu 13: Gi
,
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
54yx
trên đoạn
1;1
. Tính
M
m .
A.
10
.
B. 4. C.
5
.
D. 10.
Câu 14: Đồ thị hàm số
1
y
x
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 15: Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số
dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
3
31.yx x B.
3
31.yx x
C.
32
31.yx x D.
3
3.yx x
Câu 16: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình

1
2
log 2 1 2x 
.
A.
5
;
2
S




.
B.
5
;
2
S




.
C.
15
;
22
S



.
D.
15
;
22
S


.
Câu 17: Cho biểu thức
5
4
P
x , với
0x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
20
Px
. B.
9
Px
. C.
5
4
P
x
. D.
4
5
P
x
.
Câu 18: Cho hình nón
N bán kính đáy bằng
r
đường sinh bằng l . Công thức nào dưới đây
tính thể tích
V
của khối nón
N
?
A.
22 2
1
.
3
Vrlr

. B.
2
1
.
3
Vrl
. C.
22 2
Vrlr
. D. Vrl
.
Câu 19: Cho hình chóp đều
.SABCD
có đáy
A
BCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên hợp với đáy một
góc bằng
0
60
. Gọi

S là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .SABCD. Tính thể tích V của khối cầu
S .
A.
3
46
9
a
V
. B.
3
86
9
a
V
. C.
3
86
27
a
V
. D.
3
43
27
a
V
.
Câu 20: Hàm số
42
23yx x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0; 
. B.
1; 0
. C.

;1
. D.

1;1
.
Câu 21: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
22
log 3 log 2xx .
A.
4;S 
. B.
3;S 
.
C.
3; 4S
. D.
;1 4;S 
.
Câu 22: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A.
2
1yx. B.
3
1yx x. C.
1
1
x
y
x
. D.
1yx
.
Câu 23: Hàm s

yf
x
giới hạn

lim
x
f
xb

và

lim
xa
fx

. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Đường thẳng
yb
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
yf
x
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
B. Đường thẳng
x
a là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

yfx .
C. Đường thẳng
x
a là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

yf
x .
D. Đường thẳng
x
b là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
yfx .
Câu 24: Cho hàm s
yf
x đạo hàm trên đồ thị m số
yf
x
trên
như hình v bên. Hàm s
yf
x có my đim
cực trị?
A. 2. B. 4.
C. 1. D. 3.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABC
có
,,SA SB SC
đôi một vuông góc với nhau
1, 2, 3SA SB SC
.
Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
2V
. B.
3V
. C.
1V
. D.
6V
.
Câu 26: Cho nh chóp
.S ABC
đáy
A
BC
tam giác đều cạnh
a
;
SA ABC ; góc giữa mặt
phẳng

SBC
A
BC
bằng
0
60
. Tính thể tích V của khối chóp .S ABC .
A.
3
3
8
a
V
. B.
3
3
4
a
V
. C.
3
6
a
V
.
D.
3
12
a
V
.
Câu 27: Biết
1
x
,
2
x
12
x
x hai nghiệm của phương trình
21
34.310
xx

. Mnh đ nào dưi
đây đúng?
A.
12
20.xx
B.
12
22.xx
C.
21
22.xx
D.
12
22.xx
Câu 28: Cho lăng trụ .'' '
A
BC A B C thể tích V . Gọi D trung điểm
A
C ,
1
V thể tích của
khối tứ diện
'
B
BAD . Tính
1
V
V
.
A.
1
1
6
V
V
. B.
1
1
3
V
V
. C.
1
1
4
V
V
. D.
1
1
2
V
V
.
Câu 29: Cho
,ab
là hai số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
1
log log 0
aa
b
b

. B.
log
a
b
ab . C. log .log 1
ab
ba . D.
1
log .log 0
aa
b
b
.
Câu 30: Diện tích ba mặt của một hình hộp chữ nhật lần lượt
123
24, 28, 42SS S. Tính thể tích
khối hộp chữ nhật đó.
A. 28224. B.
168
. C. 56. D. 9408.
Câu 31: Giải phương trình

4
log 1 1x 
.
A.
4x
. B.
1
x
. C.
3x
. D.
5x
.
Câu 32: Trong các khối trụ cùng diện tích toàn phần bằng
, gọi

T
khối trụ thể tích lớn
nhất. Tính chiều cao của
T
.
A.
.
3
B.
6
.
6
C.
6
.
3
D.
3
.
4
Câu 33: Mặt cầu

S có diện tích bằng
. Tính bán kính
R
của mặt cầu
S .
A.
1
2
R
. B. 2
R
. C.
3
3
4
R
. D.
3
2
R
.
Câu 34: Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương .'' ' '
A
BCD A B C D bán kính
3
2
a
. Tính th tích V
của khối lập phương
.'' ' '
A
BCD A B C D
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
A.
3
36
.
4
a
V
B.
3
6
.
4
a
V
C.
3
.
3
a
V
D.
3
.Va
Câu 35: Cho hình thang cân
A
BCD
có đáy nhỏ 1
A
B , đáy lớn
3CD
và cạnh bên 2AD . Quay
hình thang đó quanh đường thẳng
AB . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành.
A.
7
3
V
. B.
3V
. C.
4
3
V
. D.
5
3
V
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36.
(1,0 đim) Tìm tọa độ các giao điểm của đồ thị
42
:23Cyx x và parabol
2
:9Pyx.
Câu 37.
(1,0 đim) Giải phương trình
2
2
24
x
x
.
Câu 38. (1,0 đim) Cho hình chóp
.S ABC
đáy
A
BC
tam giác vuông cân tại
B
,
A
Ba
;
SA ABC
và góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng
A
BC
bằng
0
45 .
a)
Tính theo a thể tích khối chóp .S ABC .
b)
Tính theo
a
diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
.
----------- HẾT ----------
Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA
132 1B209 1C357 1C485 1B
132 2D209 2D357 2C485 2A
132 3D209 3B357 3A485 3D
132 4B209 4A357 4C485 4A
132 5A209 5A357 5B485 5D
132 6A209 6B357 6A485 6D
132 7C209 7C357 7C485 7B
132 8D209 8B357 8A485 8D
132 9A209 9A357 9B485 9D
132 10 A 209 10 D 357 10 D 485 10 A
132 11 A 209 11 A 357 11 D 485 11 D
132 12 C 209 12 B 357
12 B 485 12 C
132 13 B 209 13 C 357 13 D 485 13 B
132 14 B 209 14 C 357 14 A 485 14 D
132 15 B 209 15 A 357 15 D 485 15 B
132 16 C 209 16 D 357 16 C 485 16 B
132 17 C 209 17 D 357 17 C 485 17 C
132 18 A 209 18 C 357 18 D 485 18 C
132 19 C 209 19 D 357 19 C 485 19 B
132 20 C 209 20 C 357 20 B 485 20 A
132 21 A 209 21 C 357 21 A 485 21 C
132 22 B 209 22 A 357 22 B 485 22 D
132 23 B 209 23 C 357 23 C 485 23 A
132 24 D 209 24 B 357 24 A 485 24 B
132 25 C
209 25 A 357 25 B 485 25 C
132 26 A 209 26 B 357 26 A 485 26 A
132 27 D 209 27 A 357 27 B 485 27 C
132 28 A 209 28 C 357 28 D 485 28 C
132 29 D 209 29 D 357 29 A 485 29 D
132 30 B 209 30 A 357 30 D 485 30 C
132 31 D 209 31 D 357 31 C 485 31 C
132 32 C 209 32 A 357 32 B 485 32 B
132 33 A 209 33 B 357 33 D 485 33 A
132 34 D 209 34 B 357 34 C 485 34 A
132 35 A 209 35 D 357 35 D 485 35 D
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HK I MÔN TOÁN 12
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
36
(1,0 điểm)
+ Xét phương trình
42 2 42
23 9 120xx x xx 
0,25
22 2
340 3xx x
0,25
3x
0,25
+ Vậy tọa độ các giao điểm của
C

P
là:
3;12

3;12 .
0,25
37
(1,0 điểm)
2
224
24 22
x
x
xx

0,5
24
x
x
0,25
4x
Vậy nghiệm của phương trình là
4x .
0,25
38
(1,0 điểm)
S
A
B
C
a) (0,5 điểm)
+


0
,,45SB ABC SB AB SAB (vì tam giác
SAB
vuông tại
A
)
SAB vuông cân tại
A
SA AB a .
0,25
+
3
.
1
.
36
S ABC ABC
a
VSAS
0,25
b) (0,5 điểm)
+ Từ giả thiết
B
CSAB
+ Ta có
,
A
B
cùng nhìn SC dưới 1 góc vuông
,
A
B
nằm trên mặt cầu
đường kính
SC .
0,25
+ 23
A
Ca SCa
+ Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC bằng
2
2
3
43
2
a
a




0,25
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 12
TRƯỜNG THPT HOA LƯ A
Năm học: 2017 – 2018 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên: ……………………………………… Số báo danh:……………. MÃ ĐỀ 132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Tìm điểm cực tiểu CT x của hàm số 3
y  x  3x  4 . A. 6 CT x  . B. 1 CT x   . C. 2 CT x  . D. 1 CT x  .
Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 3
y x  3x  5 trên đoạn 2;  3 . A. m  5. B. m  23. C. m  3. D. m  7.
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình 9x  .3x m
m  3  0 có tập nghiệm là  . A. 6   m  2 . B. m  2 .
C. m  2 hoặc m  6
 . D. m  2. ax b
Câu 4: Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh x 1
đề nào dưới đây đúng? A. 0  b  . a B. 0  a  . b C. b  0  . a
D. a b  0.
Câu 5: Biết phương trình 2
log x  3log x  2  0 có hai nghiệm là x x . Tính 2 2
P x x . 2 2 1 2 1 2 A. P  20 . B. P  5 . C. P  25 . D. P  36 .
Câu 6: Cho một hình trụ T  và hình nón  N  có cùng bán kính đáy và độ dài đường sinh. Gọi 1 S , S2 S
lần lượt là diện tích xung quanh của hình trụ T  và hình nón  N  . Tính tỉ số 1 . S2 S S S S 1 A. 1  2. B. 1  3. C. 1  1. D. 1  . S2 S2 S2 S2 2
Câu 7: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? A. 3 x y   . B. 3 y x  . 1  C. 2
y x . D. y  log x . 3
Câu 8: Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Hình bát diện đều. B. Hình hộp.
C. Hình lập phương.
D. Hình tứ diện đều.
Câu 9: Giải phương trình x 1 2   3 . 3 2 A. x  log2 .
B. x  log 3 . C. x  log .
D. x  log 2 . 2 2 3 3 3
Câu 10: Tìm tập xác định D của hàm số y  x  2 log 1 .
A. D   \  1 .
B. D  1; .
C. D  0; . D. D   .
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y  .l x n x .
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
A. y '  ln x 1 . B. y '  1.
C. y '  ln x .
D. y '  ln x 1.
Câu 12: Tính tổng các nghiệm của phương trình x x 1   x 1  2 2 4  2  x . A. 6. B. 3 . C. 7. D. 5.
Câu 13: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  5  4x trên đoạn 1; 
1 . Tính M m . A. 10 . B. 4. C. 5 . D. 10. 1
Câu 14: Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? x A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 15: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số
dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? A. 3
y  x  3x 1. B. 3
y x  3x 1. C. 3 2
y x  3x 1. D. 3 y x  3 . x
Câu 16: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2x   1  2 . 1 2  5   5   1 5  1 5 
A. S    ;  .
B. S   ;  .
C. S   ;  . D. S  ; .    2   2   2 2   2 2 
Câu 17: Cho biểu thức 4 5
P x , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 5 4 A. 20 P x . B. 9 P x . C. 4 P x . D. 5 P x .
Câu 18: Cho hình nón  N  có bán kính đáy bằng r và đường sinh bằng l . Công thức nào dưới đây
tính thể tích V của khối nón  N  ? 1 1 A. 2 2 2 V  . r
l r . B. 2
V  . r l . C. 2 2 2 V   r l r .
D. V   rl . 3 3
Câu 19: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên hợp với đáy một góc bằng 0
60 . Gọi S  là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . Tính thể tích V của khối cầu S  . 3 4 6 a 3 8 6 a 3 8 6 a 3 4 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 9 9 27 27 Câu 20: Hàm số 4 2
y  x  2x  3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;. B.  1  ;0 . C.  ;    1 . D.  1  ;  1 .
Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x  3  log x  2 . 2   2
A. S  4; .
B. S  3; .
C. S  3;4.
D. S   ;    1 4; .
Câu 22: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? x 1 A. 2 y x 1. B. 3
y x x 1. C. y  .
D. y  x 1. x 1
Câu 23: Hàm số y f x có giới hạn lim f x  b và lim f x   . Mệnh đề nào dưới đây x x a  đúng?
A. Đường thẳng y b là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x .
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
B. Đường thẳng x a là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x .
C. Đường thẳng x  a là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x .
D. Đường thẳng x b là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x .
Câu 24: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và đồ thị hàm số
y f  x trên  như hình vẽ bên. Hàm số y f x có mấy điểm cực trị? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có ,
SA SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA  1, SB  2, SC  3 .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . A. V  2 . B. V  3 . C. V 1. D. V  6 .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ; SA   ABC ; góc giữa mặt
phẳng SBC và  ABC bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 4 6 12
Câu 27: Biết x , x x x là hai nghiệm của phương trình 2x 1
3   4.3x 1  0 . Mệnh đề nào dưới 1 2  1 2 đây đúng?
A. x  2x  0.
B. 2x x  2.
C. 2x x  2  .
D. 2x x  2  . 1 2 1 2 2 1 1 2
Câu 28: Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có thể tích là V . Gọi D là trung điểm AC , 1
V là thể tích của
khối tứ diện B ' BAD . Tính 1 V . V V V V V A. 1 1  . B. 1 1  . C. 1 1  . D. 1 1  . V 6 V 3 V 4 V 2
Câu 29: Cho a,b là hai số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai? 1 1 A. log b  log  0 b a a . B. loga ab . C. log . b log a  1. D. log . b log  0 . b a b a a b
Câu 30: Diện tích ba mặt của một hình hộp chữ nhật lần lượt là 1
S  24, S2  28, S3  42 . Tính thể tích
khối hộp chữ nhật đó. A. 28224. B. 168 . C. 56. D. 9408.
Câu 31: Giải phương trình log x 1  1. 4   A. x  4 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  5 .
Câu 32: Trong các khối trụ có cùng diện tích toàn phần bằng  , gọi T  là khối trụ có thể tích lớn
nhất. Tính chiều cao của T .  6 6  3 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 4
Câu 33: Mặt cầu S  có diện tích bằng  . Tính bán kính R của mặt cầu S  . 1 3 3 A. R  . B. R  2 . C. 3 R  . D. R  . 2 4 2 a 3
Câu 34: Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có bán kính . Tính thể tích V 2
của khối lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' .
Trang 3/4 - Mã đề thi 132 3 3 6a 3 6a 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V a . 4 4 3
Câu 35: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB  1, đáy lớn CD  3 và cạnh bên AD  2 . Quay
hình thang đó quanh đường thẳng AB . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành. 7 4 5 A. V   . B. V  3 . C. V   . D. V   . 3 3 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36. (1,0 điểm) Tìm tọa độ các giao điểm của đồ thị C 4 2
: y x  2x  3 và parabol P 2
: y x  9 . x
Câu 37. (1,0 điểm) Giải phương trình  2 x2 2  4 .
Câu 38. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a ;
SA   ABC và góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng  ABC bằng 0 45 .
a) Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC .
b) Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12 Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 132 1 B 209 1 C 357 1 C 485 1 B 132 2 D 209 2 D 357 2 C 485 2 A 132 3 D 209 3 B 357 3 A 485 3 D 132 4 B 209 4 A 357 4 C 485 4 A 132 5 A 209 5 A 357 5 B 485 5 D 132 6 A 209 6 B 357 6 A 485 6 D 132 7 C 209 7 C 357 7 C 485 7 B 132 8 D 209 8 B 357 8 A 485 8 D 132 9 A 209 9 A 357 9 B 485 9 D 132 10 A 209 10 D 357 10 D 485 10 A 132 11 A 209 11 A 357 11 D 485 11 D 132 12 C 209 12 B 357 12 B 485 12 C 132 13 B 209 13 C 357 13 D 485 13 B 132 14 B 209 14 C 357 14 A 485 14 D 132 15 B 209 15 A 357 15 D 485 15 B 132 16 C 209 16 D 357 16 C 485 16 B 132 17 C 209 17 D 357 17 C 485 17 C 132 18 A 209 18 C 357 18 D 485 18 C 132 19 C 209 19 D 357 19 C 485 19 B 132 20 C 209 20 C 357 20 B 485 20 A 132 21 A 209 21 C 357 21 A 485 21 C 132 22 B 209 22 A 357 22 B 485 22 D 132 23 B 209 23 C 357 23 C 485 23 A 132 24 D 209 24 B 357 24 A 485 24 B 132 25 C 209 25 A 357 25 B 485 25 C 132 26 A 209 26 B 357 26 A 485 26 A 132 27 D 209 27 A 357 27 B 485 27 C 132 28 A 209 28 C 357 28 D 485 28 C 132 29 D 209 29 D 357 29 A 485 29 D 132 30 B 209 30 A 357 30 D 485 30 C 132 31 D 209 31 D 357 31 C 485 31 C 132 32 C 209 32 A 357 32 B 485 32 B 132 33 A 209 33 B 357 33 D 485 33 A 132 34 D 209 34 B 357 34 C 485 34 A 132 35 A 209 35 D 357 35 D 485 35 D
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HK I MÔN TOÁN 12
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm + Xét phương trình 4 2 2 4 2
x  2x  3  x  9  x x 12  0 0,25   2 x   2 x   2 3 4  0  x  3 36 0,25
(1,0 điểm)  x   3 0,25
+ Vậy tọa độ các giao điểm của C và P là:  3;12 và  3;12. 0,25
 2x x2 x 2x4 2  4  2  2 0,5 37
x  2x  4 0,25
(1,0 điểm) x  4 0,25
Vậy nghiệm của phương trình là x  4 . S A C B a) (0,5 điểm) 38
+ SB ABC    SB AB  0 , ,
SAB  45 (vì tam giác SAB vuông tại A ) (1,0 điểm) 0,25
 SAB vuông cân tại A SA AB a . 3 1 +  . a V SA S  0,25 S . ABC 3 ABC 6 b) (0,5 điểm)
+ Từ giả thiết  BC  SAB + Ta có ,
A B cùng nhìn SC dưới 1 góc vuông  ,
A B nằm trên mặt cầu 0,25 đường kính SC .
+ AC a 2  SC a 3 2  0,25 a 3 
+ Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 2 4    3 a  2   
Document Outline

  • Ma de_132_HKI_Lop 12.pdf
  • DAP AN_Phan TN.pdf
  • DA_Phan TL.pdf