Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Khuyến – Bình Phước

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2017 - 2018
Môn : TOÁN - Lớp 12 THPT
Thi
g
ian
l
àm bài: 90 phút, khôn
g
k thi
g
ian phát đ
TRẮC NGHIỆM(8 ĐIỂM)
Câu 1 : Khoảng nghịch biến của hàm số
33
2
1
24
xxy là :
A.
3;03;
B.
;
2
3
2
3
;0
C.
;3
D.
;30;3
Câu 2: Chọn khẳng định đúng. Hàm số
13
23
xxy
A. Nhận x = - 2 làm điểm cực đại B. Nhận x = 2 làm điểm cực đại
C. Nhận x = - 2 làm điểm cực tiểu D. Nhận x = 2 làm điểm cực tiểu
Câu 3: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
-
=
+
là:
A.
1y =
B.
1y =-
C.
1x =-
D.
1x =
Câu 4: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
13
3
xxy
B.
13
23
xxy
C.
13
3
xxy
D.
13
23
xxy
Câu 5: Rút gọn biểu thức
21
22
21
1
Pa
a




, ta được:
A.
3
P
a
B.
1
P
C.
2
P
a
D.
2

P
a
Câu 6: Cho a, b, c, d là các số dương và
1a
, khẳng định nào sau đây sai?
A.
log log log ( . )
aa a
bc bc
B.
1
log log
aa
b
b




C.
log .log log ( )
aa a
bc bc
D.
log log log
aa a
b
bc
c




Câu 7: Đạo hàm của hàm số
2
31
x
x
ye

là:
A.
2
3x 1x
e

B.
(2 3)
x
e
C.
2
3x 1
(2 3)
x
xe

D.
x
e
Câu 8: Cho khối đa diện đều (H) loại {4;3}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (H) có 3 đỉnh và 4 mặt B. (H) có 6 đỉnh và 6 mặt
C. (H) có 4 đỉnh và 4 mặt D. (H) có 8 đỉnh và 6 mặt
Câu 9: Hãy chọn từ (hay cụm từ) sau điền vào chỗ trống để có mệnh đề đúng:“Số cạnh của một hình đa
diện luôn ………số đỉnh của hình đa diện ấy ”
A. lớn hơn. B. Bằng. C. Nhỏ hơn. D. Nhỏ hơn hoặc bằng.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
,3SA ABC SA a
, tam giác
A
BC
vuông tại
C
,
,3.CA a AB a
Thể tích khối chóp
.S ABC
là:
A.
3
3
3
a
B.
3
6
6
a
C.
3
6
3
a
D.
3
6
2
a
-2 -1 1 2
-1
1
2
3
x
y
Câu 11: Một mặt cầu có bán kính
R3
thì có diện tích bằng :
A.
2
4R 3
B.
2
8R
C.
2
4R
D.
2
12 R
Câu 12: Hàm số

32
1
yxm1xm1x2
3

đồng biến trên tập xác định của nó khi
A.
m2m1  . B. 2m 1 . C. 2m 1 . D. m2m1  .
Câu 13: Cho hàm số
42
23yx x
. Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN trên
3; 2
A.
66; 3Mm
B.
11; 2Mm
C.
3; 2Mm
D.
66; 2Mm
Câu 14: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
A.
1
12
x
x
y
B.
12
1
x
x
y
C.
1
12
x
x
y
D.
x
x
y
1
2
Câu 15: Cho hàm số
2x 2m 1
y
xm

. Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm
M(3; 1)
A.
m2 . B. m1 . C.
m3
. D.
m3
.
Câu 16: Một chất điểm chuyển động theo quy luật
196)(
32
ttttss
.
Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là :
A. t = 2 B. t = 3 C. t = 1 D. t = 4
Câu 17: Tìm tập xác định
D của hàm số
()
2016
2
32 .yx x
-
=-+
A.
.D =
B.
{}
\1;2.D =
C.
(
)
1; 2 .D = D.
()()
;1 2; .D =-¥ È +¥
Câu 18: Điều nào sau đây là đúng?
A.
mn
aa mn
. B. Nếu
ab
thì
mm
ab m0
.
C.
mn
aa mn
. D.
mn
0a1:a a mn
.
Câu 19: Với mọi số
a0;b0
thỏa mãn
22
a9b10ab
thì đẳng thức nào sau đây là đúng
A.
a3b lgalgb
lg
42

. B.
lg a 3b lga lg b.
C.
lg a 1 lg b 1 . D.
2lg a 3b lga lgb.
Câu 20: Phương trình
1
lg2
2
lg4
1
xx
có số nghiệm là :
A. 1 B.0 C. 2 D.3
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình
4
1
1
2
1
2
1
x
là:
A.
4
5
;1
B.
4
5
;
C.

 ;
4
5
1;
D.
;
4
5
x
y
y'


1

2


2
Câu 22. Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất
0, 5%
một tháng, sau mỗi tháng lãi
suất được nhập vào vốn. Hỏi sau một năm người đó rút tiền thì tổng số tiền người đó nhận được bao
nhiêu?
A.
12
100.(1, 005)
(triệu đồng). B.
12
100.(1 12 0, 005)
(triệu đồng).
C.
100 1, 005´
(triệu đồng). D.
()
12
100. 1, 05
(triệu đồng).
Câu 23. Hỏi hình mười hai mặt đều có bao nhiêu đỉnh?
A. Mười hai. B. Mười sáu. C. Hai mươi. D. Ba
mươi.
Câu 24. Cho hình chóp
.SABCDđáy ABCD hình vuông cạnh
a
;
()
SA ABCD^ và
3SB a=
. Tính thể
tích khối chóp
..SABCD
A.
3
2
.
2
a
B.
3
2.a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
2
.
6
a
Câu 25. Cho khối lăng trụ tam giác đều, độ dài tất cả các cạnh bằng
a
. Tính thể tích khối lăng trụ đó.
A.
3
22
.
3
a
B.
3
.
3
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
3
.
4
a
Câu 26. Cho hình nón có bán kính đáy là
4a , chiều cao là 3a . Tính diện tích toàn phần của hình nón đó.
A.
2
36 .ap
B.
2
20 .ap
C.
2
15 .ap
D.
2
24 .ap
Câu 27: Một hộp không nắp làm từ một mảnh tôn diện tích
Sx
theo hình dưới. Hộp đáy một hình vuông cạnh

x
cm , chiều cao

hcm và thể tích là
3
500 cm
. Tìm
x
sao cho

S
x
nhỏ nhất.
A.

50
x
cm B.

10
x
cm
C.
100
x
cm D.

20
x
cm
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m sao cho đồ thị của hàm
số
3
2
1
32
mx
y
xx

có ba đường tiệm cận, trong đó có một tiệm cận ngang.
A.
1
8
m
B.
1m
C.
0m
D.
0m
Câu 29: Biết rằng hai đường cong sau
3
5
2
4
y
xx và
2
2yx x
tiếp xúc nhau tại điểm duy nhất.
Tìm tọa độ tiếp điểm đó.
A.

0; 2 B.

1; 0 C.
15
;
24



D.
15
;
24



Câu 30: Cho một tấm nhôm hình vuông chu vi 36 cm. Người ta cắt bốn góc của tấm nhôm đó
bốn hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp.
Với giá trị nào dưới đây thì hộp nhận được đạt thể tích lớn nhất ?
h
h
h
h
x
x
A. 54 cm
3
B.
81
cm
3
C.
27
8
cm
3
D. 27 cm
3
Câu 31. Cho hàm số
4
x
y =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số luôn đồng biến trên
.
B. Hàm số có tập giá trị là
()
0; .
C. Đồ thị hàm số nhận trục Ox làm tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm có tọa độ
()
1; 0 .
Câu 32. Giải bất phương trình
() ()
22
2log 1 log 5 1.xx -+
A.
13.x<<
B.
13.x££
C.
33.x £
D.
13.x
Câu 33: Tích tất cả các nghiệm của phương trình
x1 3x
55 26


A. 4. B. 3. C. 2. D. 8.
Câu 34: Nhân dịp Trường THPT Nguyễn Khuyến tổ chức đi học tập ngoại khóa Đà Lạt. Đoàn
Trường tổ chức một cuộc thi làm nón để vui chơi Noel. Hưởng ứng cuộc thi đó, tập thể lớp 12A10
làm những chiếc nón theo các bước như sau: Cắt một mảnh giấy hình tròn tâm O bán kính 20 cm. Sau
đó cắt bỏ đi phần hình quạt OAB như hình vẽ sao cho góc tâm
0
AOB 75
. Tiếp theo dán phần hình
quạt còn lại theo hai bán kính OA và OB với nhau thì sẽ được một hình nón có đỉnh là O và đường sinh
là OA. Hỏi thể tích của khối nón được tạo thành bằng bao nhiêu?
A.
3
3125 551π
cm
648
. B.
3
8000π
cm
3
. C.
3
45125 215π
cm
648
. D.
3
1000
cm
3
.
Câu 35. Cho hình chóp
.SABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B , AB a= . Gọi I trung điểm
AC , tam giác SAC cân tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp .SABC
, biết góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng
0
45
.
A.
3
2
.
12
a
B.
3
3
.
12
a
C.
3
2
.
4
a
D.
3
3
.
4
a
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A.
a7
2
. B.
a7
4
. C.
a21
6
. D.
a21
3
.
Câu 37: Cho mặt cầu bán kính a , ngoại tiếp hình nón. Thiết diện qua trục của hình nón tam
giác đều. Thể tích của hình nón là
A.
3
1
a
8
. B.
3
5
a
4
. C.
3
3
a
8
. D.
3
3
a
4
.
75
20 cm
B
O
A
O
A
Câu 38: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho đồ thị hàm số

32 2 2
33 13 1yx x m xm
có hai cực trị và các điểm cực trị đó cách đều gốc tọa độ O.
A.
0m
B.
1
2
m
C.
1
2
m 
D.
1
2
m 
Câu 39: Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên
liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó
bằng V và diện tích toàn phần phần hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy R bằng:
A.
3
2
V
R
B.
3
V
R
C.
2
V
R
D.
V
R
Câu 40. Cho hình chóp
.SABC có

0
AS ASC CS 60BB===
,
3, 6, 9SA SB SC===
. Tính khoảng cách d t C
đến mặt phẳng
()
SAB .
A.
96.d =
B.
26.d =
C.
27 2
.
2
d =
D.
36.d =
TỰ LUẬN( 2ĐIỂM)
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho hàm số
32
(1) 3 1yx m x mx=+- - +
đạt cực trị tại
điểm
0
1.
x =
Câu 42. Cho một khối trụ khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ
bằng
80p . Tính thể tích của khối trụ đó.
| 1/5

Preview text:


SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
Môn : TOÁN - Lớp 12 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề TRẮC NGHIỆM(8 ĐIỂM)
Câu 1 :
Khoảng nghịch biến của hàm số 1 4 y x  3 2 x  3 là : 2  3   3 
A.  ; 3 0; 3 B. 0;    
;  C.  3;  D.  3;0  3;   2   2 
Câu 2: Chọn khẳng định đúng. Hàm số 3 y x  3 2 x 1
A. Nhận x = - 2 làm điểm cực đại
B. Nhận x = 2 làm điểm cực đại
C. Nhận x = - 2 làm điểm cực tiểu
D. Nhận x = 2 làm điểm cực tiểu
Câu 3: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x - 1 y = là: x + 1 A. y = 1 B. y = 1 - C. x = 1 - D. x = 1
Câu 4: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? y 3 2 1 x -2 -1 1 2 -1 A. 3
y x  3x 1 B. 3
y  x  3 2 x 1 C. 3
y x  3x 1 D. 3
y  x  3 2 x 1 2 1 
Câu 5: Rút gọn biểu thức   1 2 2  P a  , ta được:   2 1  a   A. 3 P a B. P 1 C. 2 P a D. 2 P  a
Câu 6: Cho a, b, c, d là các số dương và a  1, khẳng định nào sau đây sai? A.    b
log b  log c  log ( . b c) B. 1 log b  log C. log .
b log c  log (b c) D. log b  log c  log a a a a a      b a a a a a a c
Câu 7: Đạo hàm của hàm số 2 x 3x 1 y e    là: A. 2x 3x 1 e   B. (2  3) x x e C. 2 3x 1 (2 3) x x e    D. x e
Câu 8: Cho khối đa diện đều (H) loại {4;3}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (H) có 3 đỉnh và 4 mặt
B. (H) có 6 đỉnh và 6 mặt
C. (H) có 4 đỉnh và 4 mặt
D. (H) có 8 đỉnh và 6 mặt
Câu 9: Hãy chọn từ (hay cụm từ) sau điền vào chỗ trống để có mệnh đề đúng:“Số cạnh của một hình đa
diện luôn ………số đỉnh của hình đa diện ấy ”
A. lớn hơn. B. Bằng. C. Nhỏ hơn.
D. Nhỏ hơn hoặc bằng.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC SA   ABC, SA a 3 , tam giác ABC vuông tại C , CA a, AB a 3.
Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 3 3 3 A. a 3 B. a 6 C. a 6 D. a 6 3 6 3 2
Câu 11: Một mặt cầu có bán kính R 3 thì có diện tích bằng : A. 2 4 R  3 B. 2 8 R  C. 2 4R D. 2 12 R  Câu 12: Hàm số 1 3 y  x  m   2 1 x  m  
1 x  2 đồng biến trên tập xác định của nó khi 3
A. m  2  m  1. B. 2  m  1.
C. 2  m  1.
D. m  2  m  1. Câu 13: Cho hàm số 4 2
y x  2x  3 . Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN trên 3;2
A. M  66;m  3
B. M  11;m  2
C. M  3;m  2
D. M  66;m  2
Câu 14: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x  1  y'    2 y 2  A. 2x 1 x 1 2x 1 x  2 y B. y C. y D. y x 1 2x 1 x 1 1 x   Câu 15: Cho hàm số 2x 2m 1 y 
. Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm x  m M(3; 1) A. m  2 . B. m  1. C. m  3. D. m  3  .
Câu 16: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s s(t)  6 2 3
t t  9t 1 .
Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là :
A. t = 2 B. t = 3 C. t = 1 D. t = 4
Câu 17: Tìm tập xác định -
D của hàm số y = (x - x + ) 2016 2 3 2 . A. D = .  B. D =  \ {1; } 2 . C. D = (1; ) 2 . D. D = (-¥ ) ;1 È (2;+ ) ¥ .
Câu 18: Điều nào sau đây là đúng? A. m n a  a  m  n . B. Nếu a  b thì m m a  b  m  0 . C. m n a  a  m  n . D. m n
0  a  1: a  a  m  n .
Câu 19: Với mọi số a  0;b  0 thỏa mãn 2 2
a  9b 10ab thì đẳng thức nào sau đây là đúng   A. a 3b lg a lg b lg  .
B. lga  3b  lga  lg b . 4 2 C. lga   1  lg b  1.
D. 2lga  3b  lga  lg b .
Câu 20: Phương trình 1 2   1 có số nghiệm là :
4  lg x 2  lg x A. 1 B.0 C. 2 D.3 1 4
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình x 1  1    1       là:  2   2  A.  5   5   5   5   ; 1  B.  ;  C.    1 ;   ; D. ;  4   4   4   4 
Câu 22. Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0,5% một tháng, sau mỗi tháng lãi
suất được nhập vào vốn. Hỏi sau một năm người đó rút tiền thì tổng số tiền người đó nhận được là bao nhiêu? A. 12
100.(1, 005) (triệu đồng). B. 12
100.(1 + 12´ 0, 005) (triệu đồng).
C.100´1,005 (triệu đồng). D. ( )12 100. 1, 05 (triệu đồng).
Câu 23. Hỏi hình mười hai mặt đều có bao nhiêu đỉnh?
A. Mười hai. B. Mười sáu. C. Hai mươi. D. Ba mươi.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ; SA ^ (ABCD) và SB = 3a . Tính thể
tích khối chóp S.ABCD. 3 3 3 A. 2a 2a 2a . B. 3 2a . C. . D. . 2 3 6
Câu 25. Cho khối lăng trụ tam giác đều, độ dài tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích khối lăng trụ đó. 3 3 3 3 A. 2 2a a 2a 3a . B. . C. . D. . 3 3 3 4
Câu 26. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a , chiều cao là 3a . Tính diện tích toàn phần của hình nón đó. A. 2 36 a p . B. 2 20 a p . C. 2 15 a p . D. 2 24 a p .
Câu 27: Một hộp không nắp làm từ một mảnh tôn có diện tích là S x
theo hình dưới. Hộp có đáy là một hình vuông có cạnh xcm, chiều h h cao
hcm và thể tích là 3
500 cm . Tìm x sao cho S x nhỏ nhất. x
A. x  50 cm
B. x 10 cmx
C. x 100 cm
D. x  20 cmh h
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm 3 số mx 1 y
có ba đường tiệm cận, trong đó có một tiệm cận ngang. 2 x  3x  2 A. 1 m B. m 1 C. m  0 D. m  0 8
Câu 29: Biết rằng hai đường cong sau 5 3
y x x  2 và 2
y x x  2 tiếp xúc nhau tại điểm duy nhất. 4
Tìm tọa độ tiếp điểm đó. A.      0; 2 B. 1;0 C. 1 5 ;   D. 1 5 ;    2 4   2 4 
Câu 30: Cho một tấm nhôm hình vuông có chu vi là 36 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó
bốn hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp.
Với giá trị nào dưới đây thì hộp nhận được đạt thể tích lớn nhất ? A. 54 cm3 B. 81cm3 C. 27 cm3 D. 27 cm3 8 Câu 31. Cho hàm số 4x y =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số luôn đồng biến trên  .
B. Hàm số có tập giá trị là (0; ) +¥ .
C. Đồ thị hàm số nhận trục Ox làm tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm có tọa độ (1; ) 0 .
Câu 32. Giải bất phương trình 2log x -1 £ log 5 -x +1. 2 ( ) 2 ( ) A. 1 < x < 3. B. 1 £ x £ 3. C. -3 £ x £ 3. D. 1 < x £ 3.
Câu 33: Tích tất cả các nghiệm của phương trình x 1 3x 5  5  26 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 8.
Câu 34: Nhân dịp Trường THPT Nguyễn Khuyến tổ chức đi học tập ngoại khóa ở Đà Lạt. Đoàn
Trường có tổ chức một cuộc thi làm nón để vui chơi Noel. Hưởng ứng cuộc thi đó, tập thể lớp 12A10
làm những chiếc nón theo các bước như sau: Cắt một mảnh giấy hình tròn tâm O bán kính 20 cm. Sau
đó cắt bỏ đi phần hình quạt OAB như hình vẽ sao cho góc ở tâm  0
AOB  75 . Tiếp theo dán phần hình
quạt còn lại theo hai bán kính OA và OB với nhau thì sẽ được một hình nón có đỉnh là O và đường sinh
là OA. Hỏi thể tích của khối nón được tạo thành bằng bao nhiêu? O B 75 O 20 cm A A 3125 551π 45125 215π 1000 3π A. 3 8000π cm . B. 3 cm . C. 3 cm . D. 3 cm . 648 3 648 3
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a . Gọi I là trung điểm
AC , tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC
, biết góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 0 45 . 3 3 3 3 A. 2a 3a 2a 3a . B. . C. . D. . 12 12 4 4
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. a 7 a 7 a 21 a 21 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 3
Câu 37: Cho mặt cầu có bán kính là a , ngoại tiếp hình nón. Thiết diện qua trục của hình nón là tam
giác đều. Thể tích của hình nón là A. 1 5 3 3 3 V  πa . B. 3 V  π a . C. 3 V  πa . D. 3 V  πa . 8 4 8 4
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 3 2
y  x x   2 m   2 3 3
1 x  3m 1có hai cực trị và các điểm cực trị đó cách đều gốc tọa độ O. A. m  0 B. 1 m C. 1 m   D. 1 m   2 2 2
Câu 39: Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên
liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó
bằng V và diện tích toàn phần phần hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy R bằng: A. V 3 R  2 B. V 3 R   C. V R  2 D. V R  
Câu 40.
Cho hình chóp S.ABC có    0
ASB = ASC = CSB = 60 , SA = 3,SB = 6,SC = 9 . Tính khoảng cách d từ C
đến mặt phẳng (SAB) . A. d = 9 6. B. d = 2 6. C. 27 2 d = . D. d = 3 6. 2 TỰ LUẬN( 2ĐIỂM)
Câu 41.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3 2
y = x + (m -1)x - 3mx + 1 đạt cực trị tại điểm x = 1. 0
Câu 42. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ
bằng 80p . Tính thể tích của khối trụ đó.