Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT An Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
AN GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
m học 2019-2020
Môn TOÁN Khối 12
Thời gianm bài: 90 phút
(
không kể thời gian phát đ
)
MÃ ĐTHI: 001
Câu 1. Tìm tất cả các giá tr
!
để hàm số
" # $
%
& !$
luôn đồng biến trên tập sthực
A.
! ' ()*
B.
! + ()
. C.
! , -
. D.
! + -
.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số
" #
.
/ ( $
0
1234
tại
$ # -
bằng
A.
5-/6*
B.
(5-/6*
C.
(5-/6*$
1237
*
D.
5-/68$
1237
.
Câu 3. Đồ thị ở hình vẽ bên đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây
A.
" # ($
%
( )$
1
( 5
. B.
" # $
%
& )$
1
& 5
.
C.
" # $
%
& )$
1
( 5
. D.
" # ($
%
& )$
1
( 5
.
Câu 4. Cho
9
số thực dương bất kỳ. Tìm khng định đúng trong các khng đnh sau:
A.
:;<9
%
#
3
%
:;<9*
B.
:;<.)=0 # ):;<=*
C.
:;<9
%
# ):;<9*
D.
:;<.)90 #
3
%
:;<9*
Câu 5. Biết đồ thhàm số
" # $
>
( 5$
1
( /
đồ th
.?0
hình vẽ.
Xác định
!
để phương trình
$
>
( 5$
1
( / ( ! # -
bốn nghiệm phân bit.
A.
(5 + ! + (/*
B.
(/ + ! + -*
C.
(5 ' ! ' -*
D.
(5 ' ! ' (/*
Câu 6. Giá trị lớn nhất
@
giá trnhnhất
!
của hàm số
" # )$ ( $
%
trên đoạn
A #
B
-C5
D
8
A.
@ # 5C8! #/
. B.
@ # 5C8! #-
.
C.
@ # /C8! # (5
. D.
@ # 5C8!8 # ( 5
.
Câu 7. Tìm khng định đúng trong các khng định sau đây (với
E
bán kính đáy;
F
đưng sinh)
A. Diện tích xung quanh hình trụ bằng
GEF
. B. Diện tích mặt cầu bằng
GEF
.
C. Diện tích xung quanh hình chóp bằng
GEF
. D. Diện tích xung quanh hình nón bằng
GEF*
Câu 8. Giá trị cực đại của hàm số
" # $
%
( )$ & 5
trên
H
A. 1. B. 0. C.
(/
. D. 4.
Câu 9. Đồ thhàm số
" # $
%
& )$
1
( 58
đưng thng
" # 5
bao nhiêu điểm chung?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 10. Tập xác định của hàm số
" # :;<.$ ( /0
A.
B
/C&I
0
*
B.
.
(/C&I
0
*
C.
.
/C&I
0
*
D.
B
(/C&
0
*
Câu 11. Cho
9CJ8
hai số thực dương thỏa mãn
9
%
*J
K
# L
M
. Giá trị của
)FN9 & O8FNJ
bằng
A.
FNP*
B.
FNL*
C.
L
M
. D. 7.
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình
:;<
1
.
$ ( /
0
1
# 5
A.
Q
)
R
*
B.
Q
(/C)
R
*
C.
Q
()C/
R
*
D.
Q
/
R
*
Câu 13. Công thức tính thtích
S
khối lăng tr diện tích đáy
T
chiều cao
U
A.
S # TU
. B.
S #
3
%
8TU
. C.
S #
3
V
TU
. D.
S # GTU
.
Trang 01 - Mã đề thi 001
Câu 14. Cho ba số thực dương bất kỳ
9CJCW
9XJXW Y /
. Tìm đẳng thức SAI trong các đẳng thức
sau:
A.
:;<
Z
JW ( :;<
Z
J # :;<
Z
W*
B.
:;<
[
9 ( :;<
\
W*:;<
]
9 # :;<
Z
/*
C.
:;<
Z
\
]
( :;<
Z
W # :;<
Z
J*
D.
:;<
Z
J
]
( W*F^_
Z
J*:;<
\
J # -*
Câu 15. Tìm số thực
9
biết
:;<
1
9*:;<
`
1
9 # a*
A.
9 # b8U^cW89 #
3
>
*
B.
9 # (58U^
W89 # 5*
C.
9 # /d*
D.
9 # db*
Câu 16. Khối chóp đều
e*fT?A
tất cả các cạnh đều bng 1 thtích
A.
`
1
%
. B.
`
%
%
. C.
`
1
V
. D.
`
1
31
.
Câu 17. Nghiệm của phương trình
:;<
%
.$ & /0 & / # :;<
%
.b$ & /0
A.
)
. B.
5
. C.
()
. D.
b
.
Câu 18. Cho
!
số nguyên,
N8
số nguyên dương. Tìm khng định SAI:
A.
$
g
# $*$h$8.N8iUj98kl8$0
B.
8$
mg
#
3
n
o
8C$ Y -
.
C.
$
2
# /8C8p$ q H
. D.
$
r
o
#
`
$
s
o
C8p$ t -8
Câu 19. Đồ thhàm số tất cả bao nhiêu đưng tiệm cận?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 20. Cho hàm số
" #
nm1
1nu3
. Tìm khng định đúng trong các khng định sau
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khong
.
(
C8(-XO
0
C
.(-XOC8&
0
.
B. Hàm số nghch biến trên mỗi khong
.
(
C8(-XO
0
C.(-XOC8&
0
.
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khong
.
(
C8-XO
0
C.-XOC8&
0
.
D. Hàm số nghch biến trên mỗi khong
.
(
C8-XO
0
C.-XOC8&
0
.
Câu 21. Nghiệm của phương trình
/-
vwx4
# b$ & O
A. 0,5. B. 2. C. 5. D. 1.
Câu 22. Đạo hàm của hàm số
" # :y./ & $
1
0
A.
5$*:y
.
/ & $
1
0
*
B.
3
3un
z
*
C.
1n
v{
.
3un
z
0
*
D.
1n
3un
z
*
Câu 23. Giá trnhnhất của hàm số
" #
`
O ( b$
trên đoạn
B(/C/D
A. 3. B. 1. C. 0. D. 9.
Câu 24. Số điểm cực trị của đồ thhàm số
" # $
>
( b$
1
& O
trên tập xác định
H8
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 25. Cho hàm số
" # |.$0
xác định trên
H
bảng biến thiên
như hình bên. Khng định nào sau đây khng định đúng
A. Hàm số giá trị lớn nhất bằng 3 giá trnhnhất bằng
5
.
B. Hàm số đạt cực đại tại
$ # )
đạt cực tiểu tại
$ # /*
C. Hàm số đạt giá trị cực đại bằng 3 giá trị cực tiểu bằng 2.
D. Hàm số một điểm cực đại một điểm cực tiu.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng ?. Khối chóp
e*f
3
f
1
hf
g
A. đúng
N & /
cạnh. B. đúng
5N
đỉnh. C. đúng
N & /8
mặt. D. đúng
5N & /
cạnh.
Câu 27. Tìm giá trị cực đại
"
}
Đ
của hàm số
" # (
`
5$
>
&
`
a$
1
& /
.
A.
8"
}~
# / (
`
5*
B.
8"
}
Đ
# /*
C.
"
}~
# / &
`
5*
D.
"
}
Đ
#
`
5*
12
1
-
+
=
x
x
y
Trang 02 - Mã đề
thi 001
Câu 28. Cho tam giác độ các cạnh
)CbCO
. Quay tam giác xung quanh cạnh độ dài 4 ta thu
được một khối tròn xoay thtích
A.
/5G
. B.
)dG
. C.
/dG
. D.
baG
.
Câu 29. Đạo hàm của hàm số
" # L
n
tại
$ # /
bằng
A.
-*
B.
L
nm3
*
C.
L
. D.
/*
Câu 30. Cho hàm số
" # $
%
& /
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
H
.
B. Hàm số nghch biến trên
8H
.
C. Hàm số đồng biến trên khong
.(
C-0
nghch biến trên khong
.-C&
0
.
D. Hàm số nghch biến trên khong
.(
C-0
đồng biến trên khong
.-C&
0
.
Câu 31. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thhàm số
" #
3
%
$
%
( 5$
1
& )$ ( O
A. song song với trục tung. B. song song với trục hoành.
C. hệ số góc dương. D. hệ số góc bằng
(/
.
Câu 32. Cho phương trình
b*6
n
& /5
n
( )*/d
n
# -
bằng cách đặt
i #
%
>
n
8
phương trình trthành
phương trình nào sau đây?
A.
)i
1
& i ( b # -*8
B.
bi
1
& i ( ) # -
.
C.
i
1
( )i & b # -
. D.
i
1
( bi ( / # -*
Câu 33. Nghiệm của phương trình
5
n
# a
A.
$ # :;<
1
a*
B.
$ # b*
C.
$ # 5*
D.
$ # :;<
7
5*
Câu 34. Cho hàm số
" # |
.
$
0
xác định trên
bảng
biến thiên như hình bên. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khong
.
(IC-
0
C.(/C&I0
.
B. Hàm số nghch biến trên khong
.-C8(/0
.
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khong
.
(IC-
0
C.(/C&I0
nghch biến trên
.-C(/0
.
D. Hàm số nghch biến trên khong
.
(/C/
0
.
Câu 35. Rút gọn biểu thức
f #
/ &
`
5
ƒ
323
*
/ (
`
5
ƒ
322
ta được kết qu
A.
f # (/ (
`
5*
B.
f # / &
`
5*
C.
f # /*
D.
f # (/*
Câu 36. Khi chóp
e*fT?
ef # eT # e? # /
ba góc chung ti đnh
e8
đều bng
d-
2
. Thtích
khi chóp là
A.
`
1
>
. B.
3
31
. C.
`
1
31
. D.
`
1
V
.
Câu 37. Hàm s
|.$0
có đo hàm
|
.
$
0
# $
1
.
$ ( /
0
Xp$ q H
. Sđim cc trị của hàm sđã cho là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 38. Cho hàm s
|
.
$
0
8
có bng biến thiên như hình v.
Phương trình các đưng tim cn đng và tin cn ngang ca
đồ thhàm s
A.
8" # -C$ # /
B.
$ # -C" # /
.
C.
" # -C$ # /C$ # )*
D.
$ # -C" # /C" # )
.
Câu 39. Một hộp đựng thực phẩm dạng hình lập phương diện tích toàn phần bằng
/O-8„!
1
.
Thtích khối hộp
A.
/5O8„!
1
. B.
5O8„!
1
. C.
5O8„!
%
8
. D.
/5O8„!
%
.
Trang 03 - Mã đề thi 001
Câu 40. Mặt cu ngoi tiếp hình hp chnht
fT?A*f…T…?…A…
có ba kích thưc ln lưt là
/C5C5
, có
din tích bng
A.
6G
. B.
)dG
. C.
)G
. D.
/aG
.
Câu 41. Cho vt thnhư hình vbên. Thtích vt thđó bằng
A.
Oab8W!
%
. B.
8O5a8W!
%
.
C.
dP58W!
%
. D.
OPb8W!
%
.
Câu 42. Đim
@
nằm trong khi tdin đu cnh
9
. Tng khong
cách t
@
đến bn mt ca tdin là
A.
Z
`
1
%
. B.
Z
`
V
%
. C.
Z
`
1
1
. D.
Z
`
%
1
.
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng
8fT?f…T…?…
có tam giác
fT?8
vuông cân ti
T
8fT # 9
.
Góc gia
hai mt phng
.f
T?0
.fT?0
bằng
8bO
2
. Thtích ca khi lăng trđó là
A.
Z
1
*
B.
Z
V
C.
Z
`
1
1
*
D.
Z
`
1
V
*
Câu 44. Lăng trụ lục giác đều cạnh đáy bằng
9
cạnh bên bằng
59
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng
tr
A.
9
`
5*
B.
9
`
)
. C.
59
. D.
9
.
Câu 45. Độ gim huyết áp ca mt bnh nhân đưc xác đnh bi công thc
|
.
$
0
# -X-5O$
1
.
)- ( $
0
,
trong đó
$
là liu lưng an toàn thuc tiêm cho bnh nhân cao huyết áp đưc tính bng mg. Liu lưng
an toàn ca thuc cn tiêm cho bnh nhân cao huyết áp đhuyết áp gim nhiu nht là
A. 0,5 mg. B. 20 mg. C. 15 mg. D. 30 mg.
Câu 46. Một hình nón bán kính đưng tròn đáy bằng
, đưng sinh bằng
F
. Tỉ số diện tích xung
quanh diện tích đáy hình nón bằng
A.
. B.
ˆ
. C.
ˆ
. D.
1‰
ˆ
.
Câu 47. Tìm tt ccác giá trị của tham s
!
để hàm s
" # $
%
( )$
1
& !$
có hai cc trị đồng thi
đồng biến trên khong
.(IC-0
.
A.
! + )
. B.
- ' ! + )
. C.
! t )
. D.
! , -*
Câu 48. Cho lăng tr
fT?*f
T
?
có chiu cao bng 8, đáy là mt tam giác đu cnh bng 6. Thtích
của khi đa din có các đnh là các đim
fCTC?C?
XT…
bằng
A.
P5
`
)
. B.
/d
`
)
. C.
)58
`
)
. D.
ba8
`
)
.
Câu 49. Cho hàm s
" # |
.
$
0
# FN.$
%
& )$
1
( b0
. Snghim ca phương trình
|
.
$
0
# -8
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 50. Một ngưi gi tiết kim 200 triu đng theo hình thc lãi kép (Tin lãi mi năm đưc nhp
vào vn). Sau 5 năm ngưi đó đưc 300 triu đng. Hi nếu ngưi đó không rút tin thì sau 10 năm s
nhn đưc bao nhiêu? Biết rng lãi sut không thay đi.
A. 450 triệu đồng. B. 445 triệu đồng.
C. 400 triệu đồng D. 500 triệu đồng.
---------- HT ----------
Trang 04 - Mã đề thi 001
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I AN GIANG Năm học 2019-2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn TOÁN Khối 12 (Đề có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ THI: 001
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị 𝑚 để hàm số 𝑦 = 𝑥% + 𝑚𝑥 luôn đồng biến trên tập số thực A. 𝑚 ≤ −3. B. 𝑚 < −3. C. 𝑚 ≥ 0. D. 𝑚 < 0.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số 𝑦 = (1 − 𝑥)1234 tại 𝑥 = 0 bằng A. 2019. B. −2019. C. −2019. 𝑥1237. D. 2019 𝑥1237.
Câu 3. Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây
A. 𝑦 = −𝑥% − 3𝑥1 − 2.
B. 𝑦 = 𝑥% + 3𝑥1 + 2.
C. 𝑦 = 𝑥% + 3𝑥1 − 2.
D. 𝑦 = −𝑥% + 3𝑥1 − 2.
Câu 4. Cho 𝑎 là số thực dương bất kỳ. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. log 𝑎% = 3 log 𝑎.
B. log(3a) = 3 log a. %
C. log 𝑎% = 3 log 𝑎.
D. log(3𝑎) = 3 log 𝑎. %
Câu 5. Biết đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥> − 2𝑥1 − 1 có đồ thị (𝐶) hình vẽ.
Xác định 𝑚 để phương trình 𝑥> − 2𝑥1 − 1 − 𝑚 = 0 có bốn nghiệm phân biệt.
A. −2 < 𝑚 < −1.
B. −1 < 𝑚 < 0. C. −2 ≤ 𝑚 ≤ 0.
D. −2 ≤ 𝑚 ≤ −1.
Câu 6. Giá trị lớn nhất 𝑀 và giá trị nhỏ nhất 𝑚 của hàm số 𝑦 = 3𝑥 − 𝑥% trên đoạn 𝐷 = [0; 2] là A. 𝑀 = 2; 𝑚 = 1. B. 𝑀 = 2; 𝑚 = 0.
C. 𝑀 = 1; 𝑚 = −2.
D. 𝑀 = 2; 𝑚 = − 2.
Câu 7. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây (với 𝑟 là bán kính đáy; 𝑙 là đường sinh)
A. Diện tích xung quanh hình trụ bằng 𝜋𝑟𝑙.
B. Diện tích mặt cầu bằng 𝜋𝑟𝑙.
C. Diện tích xung quanh hình chóp bằng 𝜋𝑟𝑙.
D. Diện tích xung quanh hình nón bằng 𝜋𝑟𝑙.
Câu 8. Giá trị cực đại của hàm số 𝑦 = 𝑥% − 3𝑥 + 2 trên ℝ là A. 1. B. 0. C. −1. D. 4.
Câu 9. Đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥% + 3𝑥1 − 2 và đường thẳng 𝑦 = 2 có bao nhiêu điểm chung? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 10. Tập xác định của hàm số 𝑦 = log(𝑥 − 1) là A. [1; +∞). B. (−1; +∞). C. (1; +∞).
D. [−1; +).
Câu 11. Cho 𝑎; 𝑏 là hai số thực dương thỏa mãn 𝑎%. 𝑏K = 𝑒M. Giá trị của 3 𝑙𝑛 𝑎 + 5 𝑙𝑛𝑏 bằng A. 𝑙𝑛 7. B. 𝑙𝑛 𝑒. C. 𝑒M. D. 7.
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình log1(𝑥 − 1)1 = 2 là A. {3}. B. {−1; 3}. C. {−3; 1}. D. {1}.
Câu 13. Công thức tính thể tích 𝑉 khối lăng trụ có diện tích đáy 𝐵 và chiều cao ℎ là A. 𝑉 = 𝐵ℎ. B. 𝑉 = 3 𝐵ℎ. C. 𝑉 = 3 𝐵ℎ. D. 𝑉 = 𝜋𝐵ℎ. % V Trang 01 - Mã đề thi 001
Câu 14. Cho ba số thực dương bất kỳ 𝑎; 𝑏; 𝑐 và 𝑎, 𝑏, 𝑐 ≠ 1. Tìm đẳng thức SAI trong các đẳng thức sau:
A. logZ 𝑏𝑐 − logZ 𝑏 = logZ 𝑐.
B. log[ 𝑎 − log\ 𝑐 . log] 𝑎 = logZ 1. C. log \ Z − log ] Z 𝑐 = logZ 𝑏.
D. logZ 𝑏] − 𝑐. 𝑙𝑜𝑔Z𝑏. log\ 𝑏 = 0.
Câu 15. Tìm số thực 𝑎 biết log1 𝑎 . log√1 𝑎 = 8.
A. 𝑎 = 4 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑎 = 3. B. 𝑎 = −2 ℎ𝑜𝑐 𝑎 = 2. C. 𝑎 = 16. D. 𝑎 = 64. >
Câu 16. Khối chóp đều 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có tất cả các cạnh đều bằng 1 có thể tích là A. √1. B. √%. C. √1. D. √1. % % V 31
Câu 17. Nghiệm của phương trình log%(𝑥 + 1) + 1 = log%(4𝑥 + 1) là A. 3. B. 2. C. −3. D. 4.
Câu 18. Cho 𝑚 là số nguyên, 𝑛 là số nguyên dương. Tìm khẳng định SAI:
A. 𝑥g = 𝑥. 𝑥 … 𝑥 (𝑛 𝑡ℎừ𝑎 𝑠ố 𝑥)
B. 𝑥mg = 3 ; 𝑥 ≠ 0. no r
C. 𝑥2 = 1 ; ∀𝑥 ∈ ℝ. D. 𝑥 o o = √𝑥s; ∀𝑥 > 0 x +
Câu 19. Đồ thị hàm số 1 y =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2x -1 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 20. Cho hàm số 𝑦 = nm1 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau 1nu3
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−; −0,5);(−0,5; +).
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−; −0,5); (−0,5; +).
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−; 0,5); (0,5; +).
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−; 0,5); (0,5; +).
Câu 21. Nghiệm của phương trình 10vwx4 = 4𝑥 + 5 là A. 0,5. B. 2. C. 5. D. 1.
Câu 22. Đạo hàm của hàm số 𝑦 = ln(1 + 𝑥1) là
A. 2𝑥. ln(1 + 𝑥1). B. 3 . C. 1n . D. 1n . 3unz v{(3unz) 3unz
Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑦 = √5 − 4𝑥 trên đoạn [−1; 1] là A. 3. B. 1. C. 0. D. 9.
Câu 24. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥> − 4𝑥1 + 5 trên tập xác định ℝ là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 25. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) xác định trên ℝ có bảng biến thiên
như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và giá trị nhỏ nhất bằng 2.
B. Hàm số đạt cực đại tại 𝑥 = 3 và đạt cực tiểu tại 𝑥 = 1.
C. Hàm số đạt giá trị cực đại bằng 3 và giá trị cực tiểu bằng 2.
D. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng ?. Khối chóp 𝑆. 𝐴3𝐴1 … 𝐴g
A. có đúng 𝑛 + 1 cạnh. B. có đúng 2𝑛 đỉnh. C. có đúng 𝑛 + 1 mặt. D. có đúng 2𝑛 + 1 cạnh.
Câu 27. Tìm giá trị cực đại 𝑦}Đ của hàm số 𝑦 = −√2𝑥> + √8𝑥1 + 1.
A. 𝑦}Đ = 1 − √2. B. 𝑦}Đ = 1. C. 𝑦}Đ = 1 + √2.
D. 𝑦}Đ = √2. Trang 02 - Mã đề thi 001
Câu 28. Cho tam giác có độ là các cạnh là 3; 4; 5. Quay tam giác xung quanh cạnh có độ dài 4 ta thu
được một khối tròn xoay có thể tích là A. 12𝜋. B. 36𝜋. C. 16𝜋. D. 48𝜋.
Câu 29. Đạo hàm của hàm số 𝑦 = 𝑒n tại 𝑥 = 1 bằng A. 0. B. 𝑒nm3. C. 𝑒. D. 1.
Câu 30. Cho hàm số 𝑦 = 𝑥% + 1. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ℝ.
B. Hàm số nghịch biến trên ℝ.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; +).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−; 0) và đồng biến trên khoảng (0; +).
Câu 31. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 𝑦 = 3 𝑥% − 2𝑥1 + 3𝑥 − 5 %
A. song song với trục tung.
B. song song với trục hoành.
C. có hệ số góc dương.
D. có hệ số góc bằng −1. n
Câu 32. Cho phương trình 4.9n + 12n − 3.16n = 0 bằng cách đặt 𝑡 = •%€ phương trình trở thành >
phương trình nào sau đây?
A. 3𝑡1 + 𝑡 − 4 = 0.
B. 4𝑡1 + 𝑡 − 3 = 0.
C. 𝑡1 − 3𝑡 + 4 = 0.
D. 𝑡1 − 4𝑡 − 1 = 0.
Câu 33. Nghiệm của phương trình 2n = 8 là A. 𝑥 = log1 8. B. 𝑥 = 4. C. 𝑥 = 2. D. 𝑥 = log7 2.
Câu 34. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) xác định trên 𝑅 và có bảng
biến thiên như hình bên. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; 0); (−1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; −1).
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; 0); (−1; +∞) và nghịch biến trên (0; −1).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1). 323 322
Câu 35. Rút gọn biểu thức 𝐴 = ‚1 + √2ƒ . ‚1 − √2ƒ ta được kết quả
A. 𝐴 = −1 − √2. B. 𝐴 = 1 + √2. C. 𝐴 = 1. D. 𝐴 = −1.
Câu 36. Khối chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 có 𝑆𝐴 = 𝑆𝐵 = 𝑆𝐶 = 1 ba góc chung tại đỉnh 𝑆 đều bằng 602. Thể tích khối chóp là A. √1. B. 3 . C. √1. D. √1. > 31 31 V
Câu 37. Hàm số 𝑓(𝑥) có đạo hàm 𝑓(𝑥) = 𝑥1(𝑥 − 1), ∀𝑥 ∈ ℝ. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 38. Cho hàm số 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Phương trình các đường tiệm cận đứng và tiện cận ngang của đồ thị hàm số là A. 𝑦 = 0; 𝑥 = 1 B. 𝑥 = 0; 𝑦 = 1.
C. 𝑦 = 0; 𝑥 = 1; 𝑥 = 3.
D. 𝑥 = 0; 𝑦 = 1; 𝑦 = 3.
Câu 39. Một hộp đựng thực phẩm có dạng hình lập phương và có diện tích toàn phần bằng 150 𝑑𝑚1. Thể tích khối hộp là A. 125 𝑑𝑚1. B. 25 𝑑𝑚1. C. 25 𝑑𝑚% . D. 125 𝑑𝑚%. Trang 03 - Mã đề thi 001
Câu 40. Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝐴′𝐵′𝐶′𝐷′ có ba kích thước lần lượt là 1; 2; 2, có diện tích bằng A. 9𝜋. B. 36𝜋. C. 3𝜋. D. 18𝜋.
Câu 41. Cho vật thể như hình vẽ bên. Thể tích vật thể đó bằng A. 584 𝑐𝑚%. B. 528 𝑐𝑚%. C. 672 𝑐𝑚%. D. 574 𝑐𝑚%.
Câu 42. Điểm 𝑀 nằm trong khối tứ diện đều cạnh 𝑎. Tổng khoảng
cách từ 𝑀 đến bốn mặt của tứ diện là A. Z√1. B. Z√V. C. Z√1. D. Z√%. % % 1 1
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng 𝐴𝐵𝐶𝐴′𝐵′𝐶′ có tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông cân tại 𝐵 và 𝐴𝐵 = 𝑎. Góc giữa
hai mặt phẳng (𝐴†𝐵𝐶) và (𝐴𝐵𝐶) bằng 452. Thể tích của khối lăng trụ đó là A. Z‡. B. Z‡ C. Z‡√1. D. Z‡√1. 1 V 1 V
Câu 44. Lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 𝑎 cạnh bên bằng 2𝑎. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ là A. 𝑎√2. B. 𝑎√3. C. 2𝑎. D. 𝑎.
Câu 45. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được xác định bởi công thức 𝑓(𝑥) = 0,025𝑥1(30 − 𝑥),
trong đó 𝑥 là liều lượng an toàn thuốc tiêm cho bệnh nhân cao huyết áp được tính bằng mg. Liều lượng
an toàn của thuốc cần tiêm cho bệnh nhân cao huyết áp để huyết áp giảm nhiều nhất là A. 0,5 mg. B. 20 mg. C. 15 mg. D. 30 mg.
Câu 46. Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng 𝑅, đường sinh bằng 𝑙. Tỉ số diện tích xung
quanh và diện tích đáy hình nón bằng A. 1ˆ. B. ˆ . C. ‰. D. 1‰. ‰ ‰ ˆ ˆ
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số 𝑚 để hàm số 𝑦 = 𝑥% − 3𝑥1 + 𝑚𝑥 có hai cực trị đồng thời
đồng biến trên khoảng (−∞; 0). A. 𝑚 < 3. B. 0 ≤ 𝑚 < 3. C. 𝑚 > 3. D. 𝑚 ≥ 0.
Câu 48. Cho lăng trụ 𝐴𝐵𝐶. 𝐴𝐵𝐶 có chiều cao bằng 8, đáy là một tam giác đều cạnh bằng 6. Thể tích
của khối đa diện có các đỉnh là các điểm 𝐴; 𝐵; 𝐶; 𝐶, 𝐵′ bằng A. 72√3. B. 16√3. C. 32 √3. D. 48 √3.
Câu 49. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) = 𝑙𝑛(𝑥% + 3𝑥1 − 4). Số nghiệm của phương trình 𝑓†(𝑥) = 0 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 50. Một người gởi tiết kiệm 200 triệu đồng theo hình thức lãi kép (Tiền lãi mỗi năm được nhập
vào vốn). Sau 5 năm người đó được 300 triệu đồng. Hỏi nếu người đó không rút tiền thì sau 10 năm sẽ
nhận được bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay đổi. A. 450 triệu đồng. B. 445 triệu đồng. C. 400 triệu đồng D. 500 triệu đồng.
---------- HẾT ---------- Trang 04 - Mã đề thi 001