Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4-Mã đề 001
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIM TRA HC KÌ I - MÔN: TOÁN LP 12
TNH BÀ RA -VŨNG TÀU Năm học: 2019-2020
----------------------- ------------------------
ĐỀ CHÍNH THC Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề
thi có 04 trang)
H và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lp . . . . . . . .
S báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
I. PHN TRC NGHIM (40 câu - 8,0 điểm - 70 phút)
Câu 1: Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên khong
;? 
A.
3
3.y x x
B.
3
3.y x x
C.
42
4.y x x
D.
42
4.y x x
Câu 2: Hàm s
42
81y x x
đồng biến trên khong
A.
0;2 .
B.
0; .
C.
D.
2;0 .
Câu 3: S điểm cc tr ca hàm s
42
21y x x
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
2.
Câu 4: Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
có phương trình là
A.
1.y
B.
2.y
C.
1.x
D.
1.x 
Câu 5: Đồ th được cho hình v sau là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s được cho bên dưới?
A.
2
.
1
x
y
x
B.
2
.
1
x
y
x
C.
2
.
1
x
y
x
D.
Câu 6: S giao điểm của đồ th hai hàm s
3
1y x x
21yx
A.
0.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 7: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ
S nghim của phương trình
2 1 0fx
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
0.
Câu 8: Cho hàm s
y f x
nghch biến trên
.
Hàm s
2
2y f x x
đồng biến trên khong
A.
0;2 .
B.
;0 .
C.
2; .
D.
1;4 .
Câu 9: Tọa độ điểm cực đại của đồ th hàm s
32
31y x x
Mã đề 001
Trang 2/4-Mã đề 001
A.
2;5 .
B.
0;1 .
C.
1;3 .
D.
2;3 .
Câu 10: Giá tr ln nht ca hàm s
2
2
2
1
14y x x
x
trên đoạn
15
;
22



A.
2.
B.
0.
C.
1.
D.
3.
Câu 11: Tiếp tuyến của đồ th hàm s
tại điểm hoành độ
1x 
hai trc tọa độ to vi
nhau mt tam giác có din tích là
A.
1
.
4
B.
1
.
3
C.
1
.
6
D.
1
.
2
Câu 12: Gi
S
tp hp giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th
1
1
x
y
x
và đường thng
y x m
không có điểm chung. S phn t ca tp hp
S
A.
6.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Câu 13: Cho hàm s
42
23y x x
có đồ th
C
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
C
và trc hoành có bốn điểm chung. B.
C
có ba điểm cc tr.
C.
C
nhn trc tung làm trục đối xng. D.
C
không có đường tim cn.
Câu 14: Vi là s thực dương tùy ý,
log 7 log 5aa
bng
A.
log 7
.
log 5
a
a
B.
log 2a
. C.
7
log
5
. D.
log7
.
log5
Câu 15: Giá tr ca biu thc
2019 2020
2 3 2 3A
bng
A.
1A
. B.
2 3.A 
C.
2 3.A 
D.
2019
2 3 .A 
Câu 16: Nghim của phương trình
2
log 5 4x 
A.
21.x
B.
3.x
C.
11.x
D.
13.x
Câu 17: Tập xác định
D
ca hàm s
1
3
1yx
A.
;1 .D 
B.
1; .D 
C.
.D
D.
\ 1 .D
Câu 18: Tính đạo hàm ca hàm s
2
log 2 3yx
.
A.
2
'.
23
y
x
B.
1
'.
23
y
x
C.
2
'.
2 3 ln2
y
x
D.
1
'.
2 3 ln2
y
x
Câu 19: Thể tích
V
của khối chóp có diện tích đáy bằng
B
và độ dài đường cao bằng
h
A.
2
1
.
3
V B h
B.
V Bh
. C.
2
V B h
. D.
1
3
V Bh
.
Câu 20: Cho khối lăng trụ diện tích đáy bằng
2
2a
thể tích bằng
3
3a
. Độ dài đường cao của
khối lăng trụ đã cho là
A.
3
.
2
a
B.
33
.
2
a
C.
2 3.a
D.
.a
Câu 21: Cho hình chóp
. S ABC
đáy là tam giác đều cạnh bằng
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
6
.
3
a
SA
Thể tích của khối chóp
. S ABC
bằng
a
Trang 3/4-Mã đề 001
A.
3
2
12
a
B.
3
.a
C.
3
2
4
a
D.
3
6
a
Câu 22: Hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy,
SC
tạo với đáy
một góc bằng 45
0
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
2
.
6
a
B.
3
2a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 23: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
1
33
xx
m

có nghim.
A.
1.m
B.
0.m
C.
0.m
D.
0.m
Câu 24: Tp nghim
S
ca bất phương trình
11
22
log 1 log 2 1xx
A.
2; .S 
B.
;2 .S 
C.
1
;2 .
2
S



D.
1;2 .S 
Câu 25: Cho hàm s
2
2
logyx
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s đồng biến trên
0;
. B. Hàm s nghch biến trên
;0
.
C. Hàm s có một điểm cc tiu. D. Đồ thm s có đường tim cn.
Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
,
'AB
tạo với mặt phẳng
ABC
một góc bằng
0
60
. Thể tích của khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
bằng
A.
3
3
.
2
a
B.
3
.
4
a
C.
3
3
.
2
a
D.
3.
3
.
4
a
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
2a
, cạnh
SA
vuông góc
với đáy và mặt phẳng
SBC
tạo với đáy một góc
0
60
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
33
.
8
a
B.
3
33
.
4
a
C.
3
83
.
3
a
D.
3
43
.
3
a
Câu 28: Hình nón, có bán kính đáy
9 cmr
, đường sinh
. Th tích khi nón là:
A.
3
972 cmV
. B.
3
324 cmV
. C.
3
108 cmV
. D.
3
72 cmV
.
Câu 29: Hình nón, chiu cao bng
4
độ dài đường sinh gp
2
lần độ dài ca đưng cao. Th ch
ca khi nón là:
A.
16
. B.
768
. C.
64
. D.
32 3
.
Câu 30: Mt hình tr, din tích xung quanh bng
2
6 a
đường kính đáy
2a
. Tính độ dài đường
cao ca hình tr đó.
A.
3a
B.
2a
C.
3
2
a
D.
a
Câu 31: Bán kính
R
ca khi cu có th tích
3
256
3
a
V
là:
A.
4Ra
. B.
42Ra
. C.
2a
. D.
3
7a
.
Câu 32: Gi
S
tp hp giá tr nguyên ca tham s
m
để m s
32
2
cot 3 cot
sin
m
y x m x m
x
đồng biến trên khong
;.
42




S phn t ca tp hp
S
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Trang 4/4-Mã đề 001
Câu 33: Gi
S
tp hp giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
3 1 3 2 4y x m x m x
hai cc tr trái du. S phn t nguyên ca tp hp
\ S
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 34: Cho
log 3,log 5
ab
xx
vi
,ab
là các s thc lớn hơn 1. Tính
2
log .
ab
Px
A.
4.P
B.
16.P
C.
11
.
15
P
D.
15
.
11
P
Câu 35: Cho các s thc
,,abc
khác
0
tha mãn
9 4 6
a b c

. Tính giá tr ca biu thc
11
Sc
ab




A.
2.S
B.
36.S
C.
1
.
6
S
D.
1
.
36
S
Câu 36: Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi cnh
a
, . Góc gia
cnh bên
AA
mặt đáy bằng
60
. Đỉnh
A
cách đều các đim
,,A B D
. Th tích
V
ca
khối lăng trụ đã cho là
A.
3
3
2
a
V
. B.
3
3
6
a
V
. C.
3
3
2
a
V
. D.
3
3.Va
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Trên c cạnh
,,SA SB SC
lần lượt
lấy các điểm
,,A B C
sao cho
2 , 3 , 4SA SA SB SB SC SC
, mặt phẳng
ABC
cắt
cạnh
SD
tại
D
, gọi
12
,VV
lần lượt thể tích của hai khối chóp
.S A B C D
.S ABCD
. Tỉ
số
1
2
V
V
bằng
A.
7
.
24
B.
1
.
26
C.
.
7
12
D.
1
.
24
Câu 38: Xét hai s thực thay đổi
;xy
tha mãn
3
3 2 6 2
22x x x y y x
. Giá tr ln nht ca biu
thc
341P x y
A.
9.
B.
3 4 2.
C.
2 5 2.
D.
7 2 1.
Câu 39: Cho hai tham s thực dương
;ab
biết rng hàm s
3
a
y x bx
x
đồng biến trên khong
0;
hàm s
3 2 2 2
3 3 9 2 15y x a x a b x a
đồng biến trên . Giá tr biu
thc
22
2ab
A.
7.
B.
8.
C.
17.
D.
16.
Câu 40: Đt
S
là tp hp tt c các nghim của phương trình
2
39
log 2cos cos2 log cos2 2 cos2 cos2x x x x x
trên đon
0;10
. Tính tng ca
S
.
.
A.
40 .S
B.
.45S
C.
50 .S
D.
55 .S
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIM TRA HC KÌ I - MÔN: TOÁN LP 12
TNH BÀ RA -VŨNG TÀU Năm học: 2019-2020
----------------------- ------------------------
ĐỀ CHÍNH THC Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề
H và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lp . . . . . . . . .........................
S báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .........................
II. PHN T LUẬN (2,0 điểm 20 phút)
Bài 1 (1,0 điểm): Cho khi chóp t giác
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
cnh bng
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt
ABCD
. Góc gia
SO
vi mt phng
ABCD
bng
0
60
. Tính th tích
V
ca khi chóp t giác
.S ABCD
theo
a
.
Bài 2 (1,0 điểm): Cho hàm s
32
31y x x mx
vi
m
là tham s. Tìm tt c giá tr ca tham
s
m
để hàm s có hai cc tr cùng du.
……………..HẾT……………..
1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIM TRA HC KÌ I - MÔN: TOÁN LP 12
TNH BÀ RA -VŨNG TÀU Năm học: 2019-2020
----------------------- ------------------------
NG DN CHM (Gm 02 trang)
I. PHN TRC NGHIM (Mỗi câu đúng đưc 0,2 đim)
Câu
Mã đề 001
Mã đề 002
Mã đề 003
Mã đề 004
1
A
D
D
C
2
D
A
C
C
3
C
B
B
B
4
B
C
C
D
5
A
A
A
C
6
D
D
A
B
7
C
B
C
D
8
B
C
C
A
9
A
A
A
A
10
A
D
A
A
11
C
C
B
B
12
B
B
A
C
13
A
A
A
C
14
C
C
D
D
15
C
B
C
A
16
A
A
A
B
17
B
B
C
D
18
C
C
B
D
19
D
B
A
A
20
A
B
D
C
21
A
A
B
C
22
C
A
C
A
23
C
C
D
B
24
C
C
A
B
25
C
C
B
A
26
D
B
D
A
27
C
A
C
C
28
B
B
C
A
29
C
D
B
B
30
A
C
A
C
31
A
A
D
D
32
C
D
D
D
33
D
C
C
B
34
D
C
B
C
35
A
A
A
D
36
C
C
D
A
37
D
C
C
C
38
A
B
A
B
39
B
A
B
D
40
D
A
A
D
2
II. PHN T LUN
Bài 1 (1,0 điểm): Cho khi chóp t giác
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông m
O
cnh bng
a
, cnh
bên
SA
vuông góc vi mt
ABCD
. Góc gia
SO
vi mt phng
ABCD
bng
0
60
. Tính
th tích
V
ca khi chóp t giác
.S ABCD
theo
a
.
Bài 2 (1,0 điểm): Cho hàm s
32
31y x x mx
vi
m
tham s. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để
hàm s có hai cc tr cùng du.
Bài
Ni dung
Đim
1
0.25
2
2
2
a
AC a OA
0
6
.tan60
2
a
SA AO
,
2
ABCD
Sa
0.5
Vy
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V SAS
3
6
.
6
a
0.25
2
Ta có D=
2
' 3 6y x x m
0.25
Để hàm s hai cc tr cùng du thì
2
' 0 3 6 0y x x m
2 nghim
phân bit cùng du.
0.25
9 3 0 3
03
00
mm
m
mm




0.25
Vy
03m
thì thỏa điều kin bài toán.
0.25
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN: TOÁN LỚP 12
TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU Năm học: 2019-2020
----------------------- ------------------------ ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu - 8,0 điểm - 70 phút) Câu 1:
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng  ;  ? A. 3 y x  3 . x B. 3 y x  3 . x C. 4 2
y x  4x . D. 4 2
y x  4x . Câu 2: Hàm số 4 2
y x  8x 1 đồng biến trên khoảng A. 0; 2. B. 0; . C.  ;  2  . D. 2;0. Câu 3:
Số điểm cực trị của hàm số 4 2
y x  2x 1 là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. 2x 1 Câu 4:
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là x 1 A. y  1. B. y  2. C. x  1. D. x  1.  Câu 5:
Đồ thị được cho ở hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được cho bên dưới? x  2 x  2 x  2 x  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 6:
Số giao điểm của đồ thị hai hàm số 3
y x x 1 và y  2x 1 là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 7:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
Số nghiệm của phương trình 2 f x 1  0 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 0. Câu 8:
Cho hàm số y f x nghịch biến trên . Hàm số y f  2
x  2x đồng biến trên khoảng A. 0; 2. B.  ;  0. C. 2; . D. 1; 4. Câu 9:
Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x 1 là Trang 1/4-Mã đề 001 A. 2;5. B. 0;  1 . C. 1;3. D.  2  ;3. 1 1 5 
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y   x  2 2 1  4  x  trên đoạn ; là 2   x  2 2 A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. x 1
Câu 11: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ x  1
 và hai trục tọa độ tạo với x  2
nhau một tam giác có diện tích là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 2 x 1
Câu 12: Gọi S là tập hợp giá trị nguyên của tham số m để đồ thị y
và đường thẳng y  x m x 1
không có điểm chung. Số phần tử của tập hợp S A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 13: Cho hàm số 4 2
y  x  2x  3 có đồ thị là C  . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. C  và trục hoành có bốn điểm chung.
B. C  có ba điểm cực trị.
C. C  nhận trục tung làm trục đối xứng.
D. C  không có đường tiệm cận.
Câu 14: Với a là số thực dương tùy ý, log 7a  log 5a bằng log 7a 7 log 7 A.
B. log 2 a  . C. log . D. . a . log 5 5 log 5 2019 2020
Câu 15: Giá trị của biểu thức A  2  3 2 3 bằng
A. A  1 .
B. A  2  3.
C. A  2  3. D. A    2019 2 3 .
Câu 16: Nghiệm của phương trình log x  5  4 là 2  
A. x  21.
B. x  3.
C. x  11.
D. x  13.
Câu 17: Tập xác định D của hàm số y   x  13 1 là
A. D    ;1 .
B. D  1; . C. D  . D. D  \   1 .
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y  log 2x  3 . 2   2 1 2 1 A. y '  . B. y '  . C. y '  . y '  . 2x  3 2x  3 2x D. 3ln 2 2x 3ln 2
Câu 19: Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và độ dài đường cao bằng h là 1 1 A. 2 V B . h
B. V Bh . C. 2
V B h . D. V Bh . 3 3
Câu 20: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
2a và có thể tích bằng 3 a
3 . Độ dài đường cao của
khối lăng trụ đã cho là a 3 3a 3 A. . B. .
C. 2a 3. D. . a 2 2
Câu 21: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc với đáy a 6 và SA
. Thể tích của khối chóp S. ABC bằng 3 Trang 2/4-Mã đề 001 3 a 2 3 a 2 3 a A. B. 3 a . C. D. 12 4 6
Câu 22: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy
một góc bằng 450. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. 3 a 2 . C. . D. . 6 3 2
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m x x để phương trình 1 3  3  m có nghiệm.
A. m  1.
B. m  0.
C. m  0.
D. m  0.
Câu 24: Tập nghiệm S của bất phương trình log x 1  log 2x 1 là 1   1   2 2  1 
A. S  2; .
B. S   ;  2. C. S  ; 2 .   D. S   1  ;2.  2  Câu 25: Cho hàm số 2
y  log x . Mệnh đề nào sau đây sai? 2
A. Hàm số đồng biến trên 0;  .
B. Hàm số nghịch biến trên  ;  0 .
C. Hàm số có một điểm cực tiểu.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận.
Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , A' B tạo với mặt phẳng
ABC một góc bằng 0
60 . Thể tích của khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' bằng 3 a 3 3 a 3 3a 3. 3a A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , cạnh SA vuông góc
với đáy và mặt phẳng SBC  tạo với đáy một góc 0
60 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 3a 3 3 3a 3 3 8a 3 3 4a 3 A. . B. . C. . D. . 8 4 3 3
Câu 28: Hình nón, có bán kính đáy r  9 cm , đường sinh l  15 cm . Thể tích khối nón là: A. V    3 972 cm  . B. V    3
324 cm  . C. V    3
108 cm  . D. V    3 72 cm  .
Câu 29: Hình nón, có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh gấp 2 lần độ dài của đường cao. Thể tích của khối nón là: A. 16 . B. 768 . C. 64 . D. 32 3 .
Câu 30: Một hình trụ, có diện tích xung quanh bằng 2
6 a và đường kính đáy là 2a . Tính độ dài đường cao của hình trụ đó. 3a A. 3a B. 2a C. D. a 2 3 256 a
Câu 31: Bán kính R của khối cầu có thể tích V  là: 3
A. R  4a .
B. R  4 2a . C. 2a .
D. 3 7a . m
Câu 32: Gọi S là tập hợp giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 y  cot x    2
m  3 cot x m 2  sin x     đồng biến trên khoảng ; . 
 Số phần tử của tập hợp S là  4 2  A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Trang 3/4-Mã đề 001
Câu 33: Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m để hàm số 3
y x  m   2 3
1 x  3m  2 x  4 có
hai cực trị trái dấu. Số phần tử nguyên của tập hợp \ S A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34: Cho log x  3, log x  5 với a,b là các số thực lớn hơn 1. Tính P  log . x a b 2 ab 11 15
A. P  4.
B. P  16. C. P  . D. P  . 15 11  1 1 
Câu 35: Cho các số thực a, ,
b c khác 0 thỏa mãn 9a 4b 6c
 . Tính giá trị của biểu thức S c     a b  1 1
A. S  2.
B. S  36.
C. S  . D. S  . 6 36
Câu 36: Cho lăng trụ ABC . D AB CD
  có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , . Góc giữa
cạnh bên AA và mặt đáy bằng 60 . Đỉnh A cách đều các điểm , A ,
B D . Thể tích V của
khối lăng trụ đã cho là 3 3a 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V a 3. 2 6 2
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên các cạnh S , A S , B SC lần lượt
lấy các điểm A , B ,Csao cho SA  2SA , SB  3SB , SC  4SC , mặt phẳng  AB C   cắt
cạnh SD tại D , gọi V ,V lần lượt là thể tích của hai khối chóp S.AB CD
  và S.ABCD . Tỉ 1 2 số V1 bằng V2 7 1 7 1 A. . B. . C. . D. . 24 26 12 24
Câu 38: Xét hai số thực thay đổi x ; y thỏa mãn x x  3 3 2 6 2 2
x y y  2x . Giá trị lớn nhất của biểu
thức P  3x  4 y 1 là A. 9. B. 3  4 2. C. 2  5 2. D. 7 2 1. a
Câu 39: Cho hai tham số thực dương a ;b biết rằng hàm số 3
y x bx
đồng biến trên khoảng x 0; và hàm số 3
y x   a   2 x   2 2 3 3 9
a  2b 15 x a đồng biến trên . Giá trị biểu thức 2 2 2a b A. 7. B. 8. C. 17.  D. 16.
Câu 40: Đặt S là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình log  2
2cos x  cos2x log cos2x  2 cos2x cos2x 3  9 
trên đoạn 0;10  . Tính tổng của S . . A. S  40. B. S  45. C. S  50.
D. S  55. Trang 4/4-Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN: TOÁN LỚP 12
TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU Năm học: 2019-2020
----------------------- ------------------------ ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . . . . . . .........................
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .........................

II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm – 20 phút)
Bài 1 (1,0 điểm):
Cho khối chóp tứ giác S.ABCD , đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh bằng
a , cạnh bên SA vuông góc với mặt  ABCD . Góc giữa SO với mặt phẳng  ABCD bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp tứ giác S.ABCD theo a .
Bài 2 (1,0 điểm): Cho hàm số 3 2
y x  3x mx 1với m là tham số. Tìm tất cả giá trị của tham
số m để hàm số có hai cực trị cùng dấu.
……………..HẾT……………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN: TOÁN LỚP 12
TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU Năm học: 2019-2020
----------------------- ------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM (Gồm 02 trang) I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,2 điểm) Câu Mã đề 001 Mã đề 002 Mã đề 003 Mã đề 004 1 A D D C 2 D A C C 3 C B B B 4 B C C D 5 A A A C 6 D D A B 7 C B C D 8 B C C A 9 A A A A 10 A D A A 11 C C B B 12 B B A C 13 A A A C 14 C C D D 15 C B C A 16 A A A B 17 B B C D 18 C C B D 19 D B A A 20 A B D C 21 A A B C 22 C A C A 23 C C D B 24 C C A B 25 C C B A 26 D B D A 27 C A C C 28 B B C A 29 C D B B 30 A C A C 31 A A D D 32 C D D D 33 D C C B 34 D C B C 35 A A A D 36 C C D A 37 D C C C 38 A B A B 39 B A B D 40 D A A D 1 II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (1,0 điểm):
Cho khối chóp tứ giác S.ABCD , đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh bằng a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt  ABCD . Góc giữa SO với mặt phẳng  ABCD bằng 0 60 . Tính
thể tích V của khối chóp tứ giác S.ABCD theo a .
Bài 2 (1,0 điểm): Cho hàm số 3 2
y x  3x mx 1với m là tham số. Tìm tất cả giá trị của tham số m để
hàm số có hai cực trị cùng dấu. Bài Nội dung Điểm 1 0.25 a 2 a 6
AC a 2  OA  0  SA A . O tan 60  , 2 Sa 0.5 2 2 ABCD 1 3 a 6 Vậy VS . A S  . S.ABCD 0.25 3 ABCD 6 Ta có D= 2 0.25
y '  3x  6x m
Để hàm số có hai cực trị cùng dấu thì 2
y '  0  3x  6x m  0 có 2 nghiệm 0.25 phân biệt cùng dấu. 2 9   3m  0 m  3      0  m  3 0.25 m  0 m  0
Vậy 0  m  3 thì thỏa điều kiện bài toán. 0.25 2
Document Outline

  • MA DE 001
  • DE TU LUAN
  • HD cham toan 12