Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Cần Thơ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH CN T
ĐỀ KIM TRA HC K I LP 12 GDTHPT
NĂM HC 2019 - 2020
(Đề gm có 6 trang)
MÔN: TOÁN 12 - NGÀY THI: 19.12.2019
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
Câu 1. Cho khi chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
ABC
,
3SA a
, tam giác
ABC
vuông cân ti
A
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
.
4
a
B.
3
3
.
2
a
C.
3
33
.
4
a
D.
3
3
.
6
a
Câu 2. Cho hàm s
42
y ax bx c 
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0.abc

B.
0, 0, 0.
abc

C.
0, 0, 0.abc
D.
0, 0, 0.
abc
Câu 3. Khi bát diện đều (như hình vẽ bên dưới) thuc khối đa din nào?
A.
3; 5 .
B.
5; 3 .
C.
3; 4 .
D.
4; 3 .
Câu 4. Cho hình nón bán kính đáy bằng
a
, góc đỉnh bng
0
90 .
Đ i đường sinh của hình nón đã cho
bng
A.
3.a
B.
.a
C.
2.a
D.
2.
a
Câu 5. Cho
a
là s thực dương khác
1.
Giá tr ca biu thc
3
3
log (3 ) 3 log
a
aa
bng
A.
3
1 log .a
B.
3
log .a
C.
3
log .a
D.
3
log 1.a
ĐỀ CHÍNH THC
MÃ Đ 103
Câu 6. Cho hàm s
y fx
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2; 2 .
B.
;0 .

C.
1; .
D.
0; 2 .
Câu 7. Cho khi chóp t giác đu có cạnh đáy bằng
a
và cnh bên bng
3a
. Th tích ca khối chóp đã
cho bng
A.
3
5
.
6
a
B.
3
10
.
6
a
C.
3
10
.
2
a
D.
3
5
.
2
a
Câu 8. Cho khối lăng trụ tam giác đu có cạnh đáy bằng
2a
và mi mặt bên đều có din tích bng
2
4.a
Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
2 6.a
B.
3
2 6.
.
3
a
C.
3
6
.
3
a
D.
3
6.a
Câu 9. Tp nghim ca bất phương trình
11
22
log 3 2 log 4xx
A.
2
;3 .
3
S


B.
3
;.
2
S



C.
23
;.
32
S


D.
3
;4 .
2
S


Câu 10. Cho hàm s
y fx
có đo hàm là
4
1 2 3.fx x x x

S điểm cc tr ca hàm s
y fx
A.
3.
B.
1.
C.
4.
D.
2.
Câu 11. Cho hàm s
y fx
liên tc trên
\2
và có bng biến thiên như sau:
S các đưng tim cn ca đ th hàm s
y fx
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 12. Đạo hàm ca hàm s
22
lny xe
A.
22
2
.
x
y
xe
B.
2
22
2
.
x
y
xe
C.
22
22
.
xe
y
xe
D.
2
22
22
.
xe
y
xe
Câu 13. Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C

tam giác
ABC
vuông ti
, 2, 2 2A AB AC
4.BC
Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
8 2.
B.
4 2.
C.
2 2.
D.
6 2.
Câu 14. Cho mt cu
S
có din tích bng
2
4.
a
Th tích ca khi cu
S
bng
A.
3
64
.
3
a
B.
3
.
3
a
C.
3
4
.
3
a
D.
3
16
.
3
a
Câu 15. Cho hàm s
y fx
xác đnh liên tục trên đoạn
2; 2



và có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2;2
min 2.fx



B.
2;2
min 0.fx



C.
2;2
min 2.fx




D.
2;2
min 1.fx




Câu 16. Đưng tim cận đứng ca đ th hàm s
2
3
8
8
x
y
x
A.
2.x
B.
2.x 
C.
1.x
D.
1.x 
Câu 17. Cho hàm s
y fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho là
A.
2
.
1
x
y
x

B.
2
.
1
x
y
x
C.
2
.
1
x
y
x
D.
3
.
1
x
y
x
Câu 18. Tng tt c các nghim của phương trình
2
34
39
xx
A.
2.
B.
3.
C.
3.
D.
4.
Câu 19. Giá tr ln nht ca hàm s
3
12 2yx x

trên đoạn
3;0



bng
A.
16.
B.
11.
C.
2.
D.
18.
Câu 20. Có bao nhiêu hình đa diện trong các hình dưới đây?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 21. Cho hàm s
y fx
có đạo hàm trên
fx
có đồ th như hình vẽ n dưới.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;1 .
B.
;2 .
C.
1; .
UD.U
2; .
Câu 22. Biết biu thc
5
3
32
0x x xx
được viết dưới dạng lũy thừa vi s mũ hu t
.x
Khi đó,
giá tr ca
bng
A.
31
.
10
B.
23
.
30
C.
53
.
30
D.
37
.
15
Câu 23. Cho tam giác
ABC
vuông ti
.A
Khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
AB
tđường gp khúc
BCA
to thành
A. mt nón. B. hình nón. C. hình tr D. hình cu.
Câu 24. Cho mt cu
()S
tâm
O
, bán kính
3.R
Mt mt phng
()P
ct
()S
theo giao tuyến là đường
tròn
()C
sao cho khong cách t điểm
O
đến
()P
bng
1.
Chu vi đường tròn
()C
bng
4
O
1
1
2
y
x
2
(
)
fx
A.
4.
B.
8.
C.
22.
D.
42.
Câu 25. Cho
,,abc
là các s thực dương khác
1.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
log log log .
a aa
b
bc
c

B.
log
log .
log
c
a
c
a
b
b
C.
log ( ) log log .
a aa
bc b c
D.
log log .
aa
bb
Câu 26. Hàm s nào sau đây có đồ th là hình v bên dưới?
A.
3
3 1.yx x
B.
42
3 1.yx x
C.
42
2 1.yx x
D.
3
3 1.yx x
Câu 27. Khi quay hình ch nht
ABCD
xung quanh cnh
AB
thì đường gp khúc
ABCD
to thành
A. lăng tr. B. mt tr. C. hình tr. D. khi tr.
Câu 28. Mt hình tr có din tích toàn phn là
2
10 a
bán kính đáy bằng
.a
chiu cao ca hình tr đã
cho bng
A.
3.
a
B.
4.a
C.
2.
a
D.
6.
a
Câu 29. Cho hàm s
()y fx
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc đi ca hàm s đã cho bằng
A.
5.
B.
2.
C.
0.
D.
1.
Câu 30. Tập xác định ca hàm s
2
( 3 4)yx x

A.
( ; 4) (1; ).
 
B.
( 4; 1).
C.
\ 4;1 .
D.
.
Câu 31. Tt c giá tr ca tham s
m
sao cho hàm s
2
1x mx
y
xm

đạt cc tiu tại điểm
2x
A.
1; 3.mm 
B.
3.m 
C.
1.m 
D.
1; 3.mm
Câu 32. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông,
6SA a
SA
vuông góc vi mt
phng
()ABCD
, góc gia
SC
và mt phng
()ABCD
bng
O
60 .
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
bng
A.
4 2.a
B.
8 2.a
C.
2.a
D.
2 2.a
Câu 33. Biết đ th ca hàm s
(2 1) 3
1
mx
y
xm


(
m
là tham số) hai đường tim cn. Gi I là giao
điểm của hai đường tim cn và
(4; 7)A
. Tng ca tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho
5AI
A.
42
.
5
B.
2.
C.
32
.
5
D.
25
.
5
Câu 34. Ông An mua mt chiếc ô tô giá
700
triệu đồng. Ông An tr trưc
500
triệu đồng, phn tin còn
li được thanh toán theo phương thức tr góp vi mt s tin c định hàng tháng, lãi sut
0,75%
/tháng. Hi
hàng tháng, ông An phi tr s tiền bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng) để sau đúng 2 năm thì ông tr
hết n? (Gi s lãi suất không thay đổi trong sut thi gian này)
A.
9.236.000
đồng. B.
9.137.000
đồng. C.
9.970.000
đồng. D.
9.971.000
đồng.
Câu 35. Cho
,ab
là hai s thc khác
0
tha mãn
2
2
4
3 10
3
1
256
64
a ab
a ab


. T s
b
a
bng
A.
76
21
B.
76
3
C.
21
4
D.
4
21
Câu 36. Cho khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
¸
M
trung điểm ca
BC
, hình
chiếu vuông góc ca
S
trên mt phng
ABC
trùng với trung điểm
H
ca đon thng
AM
, góc gia mt
phng
SBC
và mt phng
ABC
bng
60
o
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
16
a
B.
3
33
16
a
C.
3
33
8
a
D.
3
3
8
a
Câu 37. Tìm tt c c giá tr ca tham s
m
sao cho phương trình
3
31 0
xx m 
ba nghim
thc phân bit.
A.
B.
1; 3m
C.
2; 2m 
D.
1; 3m 
Câu 38. Biết giá tr ln nht ca hàm s
2
4y x xm
trên đon
1; 3



bng
10
. Giá tr ca tham
s
m
A.
6m 
B.
7m 
C.
3m
D.
15
m
Câu 39. Tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho hàm s
32
( 6) 1y x mx m x

đồng biến trên
khong
0; 4
A.
3m
B.
36
m
C.
6
m
D.
3m
Câu 40. Cho hàm s
()fx
nghch biến trên
. Giá tr nh nht ca hàm s
23
32
() ()
xx
gx e fx

trên đoạn
0;1



bng
A.
(0)f
B.
(1)ef
C.
(1)f
D.
1 (0)
f
Câu 41. Cho
,,abc
là các s nguyên dương. Giả s
18 18 18
log (2430) log 3 log 5
abc 
. Giá tr ca biu
thc
31
ab

bng
A.
9
B.
11
C.
1
D.
7
Câu 42. Cho hình tr
()T
có chiu cao bng
8a
. Mt mt phng
()
song song vi trc cà cách trc ca
hình tr này mt khong bng
3a
, đng thi
()
ct
()T
theo thiết din là mt hình vuông. Din tích xung
quanh ca hình tr đã cho bằng
A.
2
40 a
B.
2
30 a
C.
2
60 a
D.
2
80 a
Câu 43. Đặt
;
S ab
là tp nghim ca bất phương trình
33
2 22
3 log ( 3) 3 log ( 7) log (2 )xx x 
. Tng ca tt c các giá tr nguyên thuc
S
bng
A.
2
B.
3
C.
2
D.
3
Câu 44. Biết phương trình
9 2.12 16 0
x xx

có mt nghim dng
4
log
a
x bc

, vi
,,
abc
là các
s nguyên dương. Giá trị ca biu thc
23abc
bng
A.
9.
B.
2.
C.
8.
D.
11.
Câu 45. Cho khi lăng tr
.'''
ABC A B C
đáy tam giác đu cnh
a
, hình chiếu vuông góc ca
'A
trên mt phng
ABC
trùng với trung điểm ca cnh
AB
, góc giữa đường thng
'AA
và mt phng
ABC
bng
0
60
. Th tích khối lăng trụ
.'''ABC A B C
bng
A.
3
3
.
8
a
B.
3
3
.
2
a
C.
3
.
8
a
D.
3
3
.
4
a
Câu 46. Mtn đo v trí
C
cách b bin
d
mt khong
4BC
km. Trên b bin
d
ngưi ta xây mt
nhà máy điện ti v trí
A
. Để kéo đường dây điện ra ngoài đảo, người ta đặt mt tr điện v trí
S
trên b
biển (như hình vẽ). Biết rng khong cách t
B
đến
A
là 16 km, chi phí để lp đt mỗi km dây điện dưi
nước là 20 triu đng và lp đt đất lin là 12 triu đng. Hi tr điện cách nhà máy đin mt khong bao
nhiêu để chi phí lắp đặt thp nht?
A.
16 km.
B.
3 km.
C.
4 km.
D.
13 km.
Câu 47. Ngưi ta thiết kế mt chiếc thùng hình tr có th tích
V
cho trước. Biết rng chi phí làm mt đáy
và np ca thùng bng nhau và gp 3 ln chi phí làm mt xung quanh ca thùng (chi phí cho mỗi đơn vị
din tích). Gi
,hr
lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của thùng. T s
h
r
bằng bao nhiêu để chi phí sn
xut chiếc thùng đã cho thấp nht?
A.
2.
h
r
B.
6.
h
r
C.
8.
h
r
D.
3.
h
r
Câu 48. Tt c giá tr ca tham s
m
sao cho bất phương trình
0,02 2 0,02
log log 3 1 log
x
m
nghim vi mi s thc âm là
A.
2.m
B.
1.m
C.
0 1.m
D.
1.
m
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đu cnh
3a
,
SA a
,
SA
vuông góc vi mt
phng
ABC
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
;ABC
,MN
lần lượt là trung điểm ca
SB
SC
. Th
tích ca khi t din
AMNG
bng
A.
3
3
.
8
a
B.
3
33
.
16
a
C.
3
33
.
8
a
D.
3
93
.
16
a
Câu 50. Có bao nhiêu giá tr nguyên cu tham s
m
để đường thng
y xm

ct đ th hàm s
2
1
x
y
x
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho
22
8OA OB
?
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
---------- HT ----------
BNG ĐÁP ÁN
https://toanmath.com/
1A
2D
3C
4D
5C
6D
7B
8D
9C
10D
11C
12A
13B
14C
15C
16A
17B
18C
19D
20C
21D
22C
23B
24D
25B
26D
27C
28B
29A
30A
31C
32C
33A
34B
35C
36A
37A
38A
39A
40D
41B
42D
43A
44D
45A
46D
47B
48D
49A
50B
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 GDTHPT
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỀ CHÍ NH THỨC
MÔN: TOÁN 12 - NGÀY THI: 19.12.2019
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 6 trang) MÃ ĐỀ 103
Câu 1. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA a 3 , tam giác ABC
vuông cân tại A BC a 3 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 6 Câu 2. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0,b  0,c  0.
B. a  0,b  0,c  0.
C. a  0,b  0,c  0.
D. a  0,b  0,c  0.
Câu 3. Khối bát diện đều (như hình vẽ bên dưới) thuộc khối đa diện nào? A. 3;  5 . B. 5;  3 . C. 3;4. D. 4;  3 .
Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a , góc ở đỉnh bằng 0
90 . Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng A. a 3. B. a. C. 2a. D. a 2.
Câu 5. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức 3 log (3a)  3 log a bằng 3 a
A. 1  log a.
B.  log a.
C. log a. D. log a  1. 3 3 3 3
Câu 6. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2;2. B.  ;0  .
C. 1;. D. 0;2.
Câu 7. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 a 5 3 a 10 3 a 10 3 a 5 A. . B. . C. . D. . 6 6 2 2
Câu 8. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a 2 và mỗi mặt bên đều có diện tích bằng 2 4a .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 2a 6. 3 a 6 A. 3 2a 6. B. . C. . D. 3 a 6. 3 3
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình log 3x  2  log 4  x 1   1   2 2 2     3   2 3   3   
A. S   ;3.  S  ;   . S   ; . S   ;4.  B. C. D. 3   2 3 2 2 
Câu 10. Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x  x  x  x  4 1 2
3 . Số điểm cực trị của hàm số
y f x là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 11. Cho hàm số y f x liên tục trên  \  
2 và có bảng biến thiên như sau:
Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y f x là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y   2 2
ln x e  là 2x 2x 2x  2e 2x  2e A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2 2 x e  2 2 x e 2 2 2 x ex e 2 2 2
Câu 13. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
  có tam giác ABC vuông tại ,
A AB  2, AC  2 2 và B C
  4. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 8 2. B. 4 2. C. 2 2. D. 6 2.
Câu 14. Cho mặt cầu S  có diện tích bằng 2 4 a
. Thể tích của khối cầu S bằng 3 64 a 3 a 3 4 a 3 16 a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 15. Cho hàm số y f x xác định liên tục trên đoạn  2;2  
 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. min f x  2.
B. min f x  0.  2;2       2;2  
C. min f x   2.
D. min f x   1.  2;2       2;2   2 x  8
Câu 16. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 3 x  8
A. x  2.
B. x  2.
C. x  1.
D. x  1.
Câu 17. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho là x   2 x  2 x  2 x  3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  1 x  1 x  1 x  1
Câu 18. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x 3  x 4 3  9 là A. 2. B. 3. C. 3. D. 4.  
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y x  12x  2 trên đoạn 3;0   bằng A. 16. B. 11. C. 2. D. 18.
Câu 20. Có bao nhiêu hình đa diện trong các hình dưới đây? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và f x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. y 1 − 1 2 O x 2 − f ′ ( x) 4 −
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;  1 . B.   ;2 . C. 1;   . D. 2;   . U U 5 3 3
Câu 22. Biết biểu thức 2 x x
x x  0 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là x. Khi đó,
giá trị của bằng 31 23 53 37 A. . B. . C. . D. . 10 30 30 15
Câu 23. Cho tam giác ABC vuông tại .
A Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc
BCA tạo thành A. mặt nón. B. hình nón. C. hình trụ D. hình cầu.
Câu 24. Cho mặt cầu (S) tâm O , bán kính R  3. Một mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường
tròn (C ) sao cho khoảng cách từ điểm O đến (P) bằng 1. Chu vi đường tròn (C ) bằng A. 4 . B. 8 . C. 2 2 . D. 4 2 .
Câu 25. Cho a, ,
b c là các số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai? b log a A. log  log b  log . c B. log c b  . a a a c a log b c
C. log (bc)  log b  log . c
D. log b log . b a a a a a
Câu 26. Hàm số nào sau đây có đồ thị là hình vẽ bên dưới? A. 3
y x  3x  1. B. 4 2 y x
  3x  1. C. 4 2
y x  2x  1. D. 3 y x   3x  1.
Câu 27. Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ABCD tạo thành A. lăng trụ. B. mặt trụ. C. hình trụ.
D. khối trụ.
Câu 28. Một hình trụ có diện tích toàn phần là 2 10 a
và bán kính đáy bằng a. chiều cao của hình trụ đã cho bằng A. 3a. B. 4a. C. 2a. D. 6a.
Câu 29. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 5. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 30. Tập xác định của hàm số 2
y  (x  3x  4) A. ( ;  4)  (1; )
 . B. (4;1). C.  \ 4;  1 . D. .  2 x mx  1
Câu 31. Tất cả giá trị của tham số m sao cho hàm số y
đạt cực tiểu tại điểm x  2 là x m
A. m  1;m  3.
B. m  3.
C. m  1.
D. m  1;m  3.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA a 6 và SA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD) , góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng O
60 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD bằng
A. 4a 2.
B. 8a 2. C. a 2. D. 2a 2.
(2m  1)x  3
Câu 33. Biết đồ thị của hàm số y
( m là tham số) có hai đường tiệm cận. Gọi I là giao x m  1
điểm của hai đường tiệm cận và (
A 4;7) . Tổng của tất cả các giá trị của tham số m sao cho AI  5 là 42 32 25 A. . B. 2. C. . D. . 5 5 5
Câu 34. Ông An mua một chiếc ô tô giá 700 triệu đồng. Ông An trả trước 500 triệu đồng, phần tiền còn
lại được thanh toán theo phương thức trả góp với một số tiền cố định hàng tháng, lãi suất 0, 75% /tháng. Hỏi
hàng tháng, ông An phải trả số tiền là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng) để sau đúng 2 năm thì ông trả
hết nợ? (Giả sử lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian này)
A. 9.236.000 đồng.
B. 9.137.000 đồng.
C. 9.970.000 đồng. D. 9.971.000 đồng. 2 a 4ab 2   3a 10 1  ab   b
Câu 35. Cho a,b là hai số thực khác 0 thỏa mãn       . Tỉ số bằng   3 256 64 a 76 76 21 4 A. B. C. D. 21 3 4 21
Câu 36. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ¸ M là trung điểm của BC , hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳngABC  trùng với trung điểm H của đoạn thẳng AM , góc giữa mặt
phẳng SBC  và mặt phẳng ABC  bằng 60o . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 3a 3 3 3a 3 3 a 3 A. B. C. D. 16 16 8 8
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình 3
x  3x  1  m  0 có ba nghiệm thực phân biệt.
A. m  3;  1
B. m  1;3
C. m  2;2
D. m  1;3
Câu 38. Biết giá trị lớn nhất của hàm số 2 y x
  4x m trên đoạn  1;3  
 bằng 10 . Giá trị của tham số m
A. m  6
B. m  7
C. m  3
D. m  15
Câu 39. Tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số 3 2
y x mx  (m  6)x  1 đồng biến trên khoảng 0;4 là
A. m  3
B. 3  m  6
C. m  6
D. m  3 2 3
Câu 40. Cho hàm số f (x) nghịch biến trên  . Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3x 2 ( )  x g x e
f (x) trên đoạn 0;1   bằng
A. f (0)
B. e f (1) C. f (1)
D. 1  f (0)
Câu 41. Cho a, ,
b c là các số nguyên dương. Giả sử log (2430)  a log 3  b log 5  c . Giá trị của biểu 18 18 18
thức 3a b  1 bằng A. 9 B. 11 C. 1 D. 7
Câu 42. Cho hình trụ (T ) có chiều cao bằng 8a . Một mặt phẳng () song song với trục cà cách trục của
hình trụ này một khoảng bằng 3a , đồng thời () cắt (T ) theo thiết diện là một hình vuông. Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng A. 2 40 a B. 2 30 a C. 2 60 a D. 2 80 a
Câu 43. Đặt S  a;b là tập nghiệm của bất phương trình 3 3
3 log (x  3)  3  log (x  7)  log (2  x) 2 2 2
. Tổng của tất cả các giá trị nguyên thuộc S bằng A. 2 B. 3 C. 2 D. 3
Câu 44. Biết phương trình 9x 2.12x 16x  
 0 có một nghiệm dạng x  log b c , với a, , b c là các a   4
số nguyên dương. Giá trị của biểu thức a  2b  3c bằng A. 9. B. 2. C. 8. D. 11.
Câu 45. Cho khối lăng trụ ABC.A ' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A'
trên mặt phẳng ABC  trùng với trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng A'A và mặt phẳng ABC bằng 0
60 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B 'C ' bằng 3 3a 3 a 3 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 2 8 4
Câu 46. Một hòn đảo ở vị trí C cách bờ biển d một khoảng BC  4 km. Trên bờ biển d người ta xây một
nhà máy điện tại vị trí A . Để kéo đường dây điện ra ngoài đảo, người ta đặt một trụ điện ở vị trí S trên bờ
biển (như hình vẽ). Biết rằng khoảng cách từ B đến A là 16 km, chi phí để lắp đặt mỗi km dây điện dưới
nước là 20 triệu đồng và lắp đặt ở đất liền là 12 triệu đồng. Hỏi trụ điện cách nhà máy điện một khoảng bao
nhiêu để chi phí lắp đặt thấp nhất? A. 16 km. B. 3 km. C. 4 km. D. 13 km.
Câu 47. Người ta thiết kế một chiếc thùng hình trụ có thể tích V cho trước. Biết rằng chi phí làm mặt đáy
và nắp của thùng bằng nhau và gấp 3 lần chi phí làm mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị h
diện tích). Gọi h,r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của thùng. Tỉ số bằng bao nhiêu để chi phí sản r
xuất chiếc thùng đã cho thấp nhất? h h h h A.  2. B.  6. C.  8. D.  3. r r r r
Câu 48. Tất cả giá trị của tham số m sao cho bất phương trình log log 3x  1  log m có 0,02  2   0,02
nghiệm với mọi số thực âm là
A. m  2.
B. m  1.
C. 0  m  1. D. m  1.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a , SA a , SA vuông góc với mặt
phẳng ABC . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC; M,N lần lượt là trung điểm của SB SC . Thể
tích của khối tứ diện AMNG bằng 3 a 3 3 3 3a 3 3 3a 3 9 3a A. . B. . C. . D. . 8 16 8 16
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên cảu tham số m để đường thẳng y x
  m cắt đồ thị hàm số x  2 y
tại hai điểm phân biệt , A B sao cho 2 2
OA OB  8 ? x  1 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
---------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN https://toanmath.com/ 1A 2D 3C 4D 5C 6D 7B 8D 9C 10D 11C 12A 13B 14C 15C 16A 17B
18C 19D 20C 21D 22C 23B 24D 25B 26D 27C 28B 29A 30A 31C 32C 33A 34B
35C 36A 37A 38A 39A 40D 41B 42D 43A 44D 45A 46D 47B 48D 49A 50B
Document Outline

  • 14-MDE 103HK 1-CAN THO- 2019-2020