Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Đồng Nai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO TỈNH ĐỒNG NAI
đề thi: 01
(Đề gồm 4 trang, 50 câu)
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX
NĂM HỌC 2019-2020
Môn Toán (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 01. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3
x
và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = log
2
x lần lượt phương trình
A y = 3 và x = 0. B x = 0 và y = 0. C y = 0 và x = 2. D y = 0 và x = 0.
Câu 02. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên
như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x
y
0
y
1
1
+
+
0
0
+
22
22
++
A (1 ; 1). B (2 ; 2). C (1 ; +). D ( ; 1).
Câu 03. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ( ; +)?
A y =
x 1
x
· B y = 2x
3
. C y = x
2
+ 1. D y = x
4
+ 5.
Câu 04. Khối lập phương khối bát diện đều lần lượt khối đa diện đều loại
A
{
4 ; 3
}
và
{
3 ; 3
}
. B
{
4 ; 3
}
và
{
3 ; 5
}
. C
{
4 ; 3
}
và
{
3 ; 4
}
. D
{
3 ; 4
}
và
{
4 ; 3
}
.
Câu 05. Nếu khối trụ tròn xoay bán kính đáy bằng 2a thể tích bằng 36πa
3
(0 < a R) t chiều cao bằng
A 3a. B 6a. C 9a. D 27a.
Câu 06. Hai hàm số y = (x 1)
2
và y = x
1
2
lần lượt tập xác định
A (0 ; +) và R\
{
1
}
. B R\
{
1
}
và (0 ; +). C R\
{
1
}
và [0 ; +). D R (0 ; +).
Câu 07. Cho mặt cầu bán kính bằng 3a, với 0 < a R. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A 12π a
2
. B 6π a
2
. C 36π a
2
. D 9πa
2
.
Câu 08. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
1 x
x + 1
trên [3 ; 2] lần lượt bằng
A 2 3. B 3 và 2. C 3 và 2. D 2 và 3.
Câu 09. Cho khối chóp chiều cao bằng 6a, đáy tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng 2a, biết
0 < a R. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A 2a
3
. B 2
2a
3
. C 3a
3
. D 3
2a
3
.
Câu 10. Cho a số thực dương. Phương trình 2
x
= a nghiệm
A x = log
2
a. B x =
a. C x = log
a
2. D x = ln a.
Câu 11. Số điểm cực trị của hai hàm số y = x
4
và y = e
x
lần lượt bằng
A 0 0. B 0 và 1. C 1 1. D 1 0.
Câu 12. Số điểm cực trị của hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = x(x 1)
2
, x R
A 1. B 2. C 3. D 0.
Câu 13. Cho a và b hai số thực dương thỏa a 6= 1. Giá trị của biểu thức log
a
(8b) log
a
(2b) bằng
A 6 b. B 2 log
a
2. C log
a
(6b). D log
a
(4b).
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật ba kích thước 2a , 4a, 4a, với 0 < a R. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ
nhật đã cho bằng
A 72 π a
2
. B 12π a
2
. C 36πa
2
. D 9π a
2
.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 1/4 - đề thi 01
Câu 15. Tính theo a chiều cao của hình chóp tứ giác đều các cạnh bằng 2a (với 0 < a R).
A 3a
2. B 2a
2. C a
2. D 2a.
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ( ; +) và bảng biến
thiên như hình bên. Số nghiệm t hực của phương trình f (x) = 1 bằng
x
y
0
y
2
2
+
+
0
0
+
33
00
++
A 2. B 3. C 1. D 0.
Câu 17. Cho hàm số y =
x m
x + 1
thỏa min
[0 ; 1]
y + max
[0 ; 1]
y = 5. Tham số thực m thuộc tập nào dưới đây?
A [2 ; 4). B ( ; 2) C [4 ; 6). D [6 ; +).
Câu 18. Nếu đặt t = 3
x
> 0 thì phương trình 3
2x1
+ 3
x+1
12 = 0 trở thành phương trình
A 3 t
2
+ 3t 12 = 0. B t
2
+ 9t + 36 = 0. C t
2
9t 36 = 0. D t
2
+ 9t 36 = 0.
Câu 19. Nếu đặt t = log
2
x (với 0 < x R) thì phương trình (log
2
x)
2
+ log
4
(x
3
) 7 = 0 trở thành phương trình nào dưới
đây?
A 2 t
2
+ 3t 14 = 0. B 2t
2
3t 14 = 0. C 2t
2
+ 3t 7 = 0. D t
2
+ 6t 7 = 0.
Câu 20. Hàm số y =
3
p
1 + x
2
đạo hàm y
0
bằng
A
2x
3
3
p
(1 + x
2
)
2
· B
2x
3
p
(1 + x
2
)
2
· C
x
3
3
p
(1 + x
2
)
2
·
D
2x
3
3
1 + x
2
·
Câu 21. Đạo hàm của hàm số y = log
2
(3 + x
2
)
A y
0
=
2x ln 2
3 + x
2
· B y
0
=
2x
(3 + x
2
) ln 2
· C y
0
=
x
(3 + x
2
) ln 2
· D y
0
=
2x
3 + x
2
·
Câu 22. Cho khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V, khối chóp A
0
.BCC
0
B
0
thể tích V
1
. Tỉ số
V
1
V
bằng
A
3
4
· B
1
2
· C
3
5
· D
2
3
·
Câu 23. Tìm diện tích xung quanh của khối nón bán kính đáy bằng 8a, thể tích bằng 128π a
3
, với 0 < a R.
A 80 π a
2
. B 160π a
2
. C 16π
7a
2
. D 40π a
2
.
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y = 2
cos x
A y
0
= (ln 2)2
cos x
sin x. B y
0
= 2
cos x
sin x. C y
0
= (cos x)2
cos x1
. D y
0
= (ln 2)2
cos x
sin x.
Câu 25. Hàm số y =
p
x
4
+ 1 đạo hàm y
0
bằng
A
1
x
4
+ 1
· B
4x
3
x
4
+ 1
· C
2x
3
x
4
+ 1
· D
x
4
2
x
4
+ 1
·
Câu 26. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x
2
+ 2x
x
2
+ 2x + 1
lần lượt
A 0 và 2. B 0 và 1. C 1 và 2. D 1 và 1.
Câu 27. Cho 0 < x R. Đạo hàm của hàm số y = ln (x
p
x
2
+ 1)
A y
0
=
2x
2
+ 3
x(x
2
+ 1)
· B y
0
=
x
2
+ 2
x(x
2
+ 1)
· C y
0
=
2x
2
+ 1
2x
2
+ 2
· D y
0
=
2x
2
+ 1
x(x
2
+ 1)
·
Câu 28. Cho khối lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều, AB = 6a, với 0 < a R, góc giữa đường thẳng A
0
B và
mặt phẳng (ABC) bằng 45
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A 54
3a
3
. B 108
3a
3
. C 27
3a
3
. D 18
3a
3
.
Câu 29. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ c;
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 2/4 - đề thi 01
với x biến số thực; a, b, c ba hằng số thực, a 6= 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
O
A b < 0 < a và c < 0. B a < 0 < b và c < 0.
C a < b < 0 và c < 0. D a < 0 < b và c > 0.
Câu 30. Cho hai số thực dương a b thỏa a 6= 1 6= a
2
b. Giá trị của biểu thức 2
3
2 + log
a
b
bằng
A log
(ab
2
)
(a
2
b). B log
(a
2
b)
(ab
2
). C log
(a
2
b)
(2ab). D log
(a
2
b)
(2ab
2
).
Câu 31. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x)
liên tục trên R bảng xét dấu như hình bên. Hàm
số f (3 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x
f
0
(x)
3
1
1
+
0
+
0
0
+
A (3 ; 4). B (2 ; 3). C ( ; 3). D (0 ; 2 ).
Câu 32. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
mx
2
2mx đồng biến trên R bằng
A 0. B 8. C 7. D 6.
Câu 33. Cho hình chóp S.AB C đáy tam giác đều cạnh bằng 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 6a, với
0 < a R. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A 3
3a. B 3a. C a. D 6a.
Câu 34. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x + 1 1
x
3
4x
lần lượt
A 3 và 1. B 1 và 1. C 2 và 1. D 1 và 0.
Câu 35. Cho hàm số y = x
4
+ 8x
2
+ m giá trị nhỏ nhất trên [1 ; 3] bằng 6. Tham số thực m bằng
A 42. B 6. C 15. D 3.
Câu 36. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y =
x
x m
nghịch biến trên (1 ; +)
A (0 ; 1). B [0 ; 1). C (0 ; 1]. D [0 ; 1].
Câu 37. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c; với x
biến số thực; a, b, c ba hằng số thực, a 6= 0. Gọi k số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
O
A abc < 0 và k = 2. B abc > 0 và k = 3. C abc < 0 và k = 0. D abc > 0 và k = 2.
Câu 38. Hàm số y = x
3
+ mx
2
đạt cực đại tại x = 2 khi chỉ khi giá trị của tham số thực m bằng
A 3. B 3. C 12. D 12.
Câu 39. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
p
4x
2
8x + 5 + 2x phương trình
A y = 4. B y = 2. C y = 2. D y = 4.
Câu 40. Một công ty thành lập vào đầu năm 2015, tổng số tiền tr lương năm 2015 của công ty 500 triệu đồng. Biết rằng
từ năm 2016 trở đi, mỗi năm thì tổng số tiền tr lương của công ty tăng thêm 9% so với năm kề trước. Năm đầu tiên tổng
số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng
A 2023. B
2024. C 2026. D 2025.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = a, SC = 2a,
với 0 < a R. Góc giữa đường thẳng SB mặt phẳng (SAC) bằng
A 90
. B 30
. C 45
. D 60
.
Câu 42. Một trang trại đang dùng hai bể nước hình trụ cùng chiều cao; bán kính đáy lần lượt bằng 1, 6 m và 1, 8 m. Trang
trại làm một bể nước mới hình trụ, cùng chiều cao thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên; biết ba hình tr trên
phần chứa nước của mỗi bể. Bán kính đáy của bể nước mới gần nhất với kết quả nào dưới đây?
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 3/4 - đề thi 01
A 2, 4 m. B 2, 3 m. C 2, 6 m. D 2, 5 m.
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên
như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y =
|
f (x 2) 3
|
bằng
x
y
0
y
1
3
+
+
0
0
+
55
11
++
A 5. B 4. C 6. D 3.
Câu 44. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log
2
(8x 1) log
4
(x
2
) = log
2
m nghiệm thực bằng
A 6. B 7. C 0. D 8.
Câu 45. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x + 2 = me
x
hai nghiệm thực phân biệt bằng
A 2. B 3. C 0. D 1.
Câu 46. Tập hợp các tham số thực m để đồ thị của hàm số y = x
3
+ (m 4)x + 2m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
A ( ; 1]\{−8}. B ( ; 1)\{8}. C ( ; 1). D ( ; 1 ].
Câu 47. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 6a, với 0 < a R. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh A đường
tròn đáy đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD bằng
A 6
3π a
2
. B 12
3π a
2
. C 4
3π a
2
. D 24
3π a
2
.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng 3a (với 0 < a R), SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 45
. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A 9
2a
3
. B 27a
3
. C 18a
3
. D 9a
3
.
Câu 49. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
(m + 2)x
2
+ (m
2
+ 2m)x cực trị
A 2. B 1. C 3. D 0.
Câu 50. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3x đồng biến trên (1 ; +)
A ( ; 0]. B ( ; 1]. C ( ; 2). D ( ; 1 ).
——- HẾT ——-
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 4/4 - đề thi 01
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
đề thi: 01
(Đề gồm 4 trang, 50 câu)
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX
NĂM HỌC 2019-2020
Môn Toán (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
KẾT QU CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
01. D
02. A
03. B
04. C
05. C
06. B
07. C
08. D
09. A
10. A
11. D
12. A
13. B
14. C
15. C
16. B
17. B
18. D
19. A
20. A
21. B
22. D
23. A
24. D
25. C
26. D
27. D
28. A
29. B
30. B
31. A
32. C
33. B
34. B
35. D
36. C
37. D
38. B
39. C
40. B
41. B
42. A
43. A
44. B
45. A
46. B
47. B
48. D
49. A
50. B
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 5/4 - đề thi 01
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
đề thi: 01
(Hướng dẫn gồm 16 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX
NĂM HỌC 2019-2020
Môn Toán (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN TÌM PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu 01. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3
x
và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = log
2
x lần lượt phương trình
A y = 3 và x = 0. B x = 0 và y = 0. C y = 0 và x = 2. D y = 0 và x = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y = 3
x
(C) tập xác định R, lim
x→−
3
x
= 0, lim
x+
3
x
= + nên tiệm cận ngang của
(C) phương trình y = 0.
Hàm số y = log
2
x tập xác định (0 ; +), lim
x0
+
log
2
x = nên tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = log
2
x phương
trình x = 0.
Câu 02. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên
như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x
y
0
y
1
1
+
+
0
0
+
22
22
++
A (1 ; 1). B (2 ; 2). C (1 ; +). D ( ; 1 ).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . T bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên (1 ; 1).
Câu 03. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ( ; +)?
A y =
x 1
x
· B y = 2x
3
. C y = x
2
+ 1. D y = x
4
+ 5.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = 2x
3
xác định trên R y
0
= 6x
2
0, x R và y
0
= 0 x = 0.
Nên hàm số đó đồng biến trên ( ; +).
Tương tự kiểm tra ba hàm số còn lại đều không thỏa mãn.
Câu 04. Khối lập phương khối bát diện đều lần lượt khối đa diện đều loại
A
{
4 ; 3
}
và
{
3 ; 3
}
. B
{
4 ; 3
}
và
{
3 ; 5
}
. C
{
4 ; 3
}
và
{
3 ; 4
}
. D
{
3 ; 4
}
và
{
4 ; 3
}
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Khối lập phương khối đa diện đều loại
{
4 ; 3
}
.
Khối bát diện đều khối đa diện đều loại
{
3 ; 4
}
.
Câu 05. Nếu khối trụ tròn xoay bán kính đáy bằng 2a thể tích bằng 36πa
3
(0 < a R) t chiều cao bằng
A 3a. B 6a. C 9a. D 27a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Gọi chiều cao của khối trụ tròn xoay đã cho bằng h.
Khối tr tròn xoay đã cho thể tích π(2a)
2
h = 36πa
3
h = 9a.
Câu 06. Hai hàm số y = (x 1)
2
và y = x
1
2
lần lượt tập xác định
A (0 ; +) và R\
{
1
}
. B R\
{
1
}
và (0 ; +). C R\
{
1
}
và [0 ; +). D R và (0 ; +).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = (x 1)
2
tập xác định R\
{
1
}
.
Hàm số y = x
1
2
tập xác định (0 ; +).
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 6/16 - đề thi 01
Câu 07. Cho mặt cầu bán kính bằng 3a, với 0 < a R. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A 12 π a
2
. B 6π a
2
. C 36πa
2
. D 9π a
2
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Vì mặt cầu đã cho bán kính bằng 3a nên diện tích bằng 4π(3a)
2
= 36πa
2
.
Câu 08. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
1 x
x + 1
trên [3 ; 2] lần lượt bằng
A 2 và 3. B 3 và 2. C 3 và 2. D 2 và 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y =
1 x
x + 1
liên tục trên D = [3 ; 2].
y
0
=
2
(x + 1)
2
< 0, x D.
y(3) = 2 y(2) = 3.
Vy max
D
y = 2, min
D
y = 3.
Câu 09. Cho khối chóp chiều cao bằng 6a, đáy tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng 2a, biết
0 < a R. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A 2a
3
. B 2
2a
3
. C 3a
3
. D 3
2a
3
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Vì đáy tam giác vuông cân cạnh huyền bằng 2a nên cạnh góc vuông bằng a
2 vậy
diện tích bằng a
2
.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
1
3
·6a.a
2
= 2a
3
.
Câu 10. Cho a số thực dương. Phương trình 2
x
= a nghiệm
A x = log
2
a. B x =
a. C x = log
a
2. D x = ln a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . a > 0 nên 2
x
= a x = log
2
a.
Câu 11. Số điểm cực trị của hai hàm số y = x
4
và y = e
x
lần lượt bằng
A 0 và 0. B 0 và 1. C 1 và 1. D 1 và 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y = x
4
tập xác định R, y
0
= 4x
3
, y
0
= 0 x = 0, y
0
< 0 x < 0, y
0
> 0 x > 0.
Vy hàm số y chỉ 1 điểm cực trị.
Hàm số y = e
x
tập xác định R, y
0
= e
x
> 0, x R. Vy hàm số y không cực trị.
Câu 12. Số điểm cực trị của hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = x(x 1)
2
, x R
A 1. B 2. C 3. D 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . f
0
(x) = x(x 1)
2
, x R hàm số f (x) tập xác định R f
0
(x) đổi dấu khi x đi qua chỉ
tại một điểm 0. Vy hàm số đã cho chỉ một điểm cực trị.
Câu 13. Cho a và b hai số thực dương thỏa a 6= 1. Giá trị của biểu thức log
a
(8b) log
a
(2b) bằng
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 7/16 - đề thi 01
A 6 b. B 2 log
a
2. C log
a
(6b). D log
a
(4b).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Vì a, b > 0 a 6= 1 nên log
a
(8b) log
a
(2b) = log
a
4 = 2 log
a
2.
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật ba kích thước 2a , 4a, 4a, với 0 < a R. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ
nhật đã cho bằng
A 72 π a
2
. B 12π a
2
. C 36πa
2
. D 9π a
2
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hình hộp chữ nhật đã cho đường chéo bằng
q
(2a)
2
+ (4a)
2
+ (4a)
2
= 6a.
Vì các đường chéo của hình hộp chữ nhật cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, nên bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình
hộp chữ nhật đã cho R =
1
2
.6a = 3a.
Vy diện tích của mặt cầu đã cho bằng 4π(3a)
2
= 36πa
2
.
Câu 15. Tính theo a chiều cao của hình chóp tứ giác đều các cạnh bằng 2a (với 0 < a R).
A 3a
2. B 2a
2. C a
2. D 2a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Đáy của hình chóp đã cho đường chéo bằng 2a
2. Chiều cao của hình chóp đã cho bằng
q
(2a)
2
(a
2)
2
= a
2.
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ( ; +) và bảng biến
thiên như hình bên. Số nghiệm t hực của phương trình f (x) = 1 bằng
x
y
0
y
2
2
+
+
0
0
+
33
00
++
A 2. B 3. C 1. D 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng
B . Đường thẳng y = 1 cắt đồ thị của hàm số đã cho tại 3 điểm phân biệt.
Nên số nghiệm thực của phương trình đã cho bằng 3.
Câu 17. Cho hàm số y =
x m
x + 1
thỏa min
[0 ; 1]
y + max
[0 ; 1]
y = 5. Tham số thực m thuộc tập nào dưới đây?
A [2 ; 4). B ( ; 2) C [4 ; 6). D [6 ; +).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y =
x m
x + 1
liên tục trên [0 ; 1], y
0
=
m + 1
(x + 1)
2
·
- Nếu m 6= 1 thì min
[0 ; 1]
y + max
[0 ; 1]
y = 5 y(0) + y(1) = 5 m +
1 m
2
= 5 m = 3.
- Nếu m = 1 t y = 1, x 6= 1 khi đó min
[0 ; 1]
y + max
[0 ; 1]
y = 2 (không thỏa).
Vy chỉ m = 3 thỏa mãn.
Câu 18. Nếu đặt t = 3
x
> 0 thì phương trình 3
2x1
+ 3
x+1
12 = 0 trở thành phương trình
A 3 t
2
+ 3t 12 = 0. B t
2
+ 9t + 36 = 0. C t
2
9t 36 = 0. D t
2
+ 9t 36 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta 3
2x1
+ 3
x+1
12 = 0 (3
x
)
2
+ 9.3
x
36 = 0 (1). Đặt t = 3
x
> 0.
Vy (1) trở thành t
2
+ 9t 36 = 0.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 8/16 - đề thi 01
Câu 19. Nếu đặt t = log
2
x (với 0 < x R) thì phương trình (log
2
x)
2
+ log
4
(x
3
) 7 = 0 trở thành phương trình nào dưới
đây?
A 2 t
2
+ 3t 14 = 0. B 2t
2
3t 14 = 0. C 2t
2
+ 3t 7 = 0. D t
2
+ 6t 7 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta (log
2
x)
2
+ log
4
(x
3
) 7 = 0 (1), với 0 < x R.
(1) 2(log
2
x)
2
+ 3 log
2
x 14 = 0 (2). Đặt t = log
2
x.
Vy (2) trở thành 2t
2
+ 3t 14 = 0.
Câu 20. Hàm số y =
3
p
1 + x
2
đạo hàm y
0
bằng
A
2x
3
3
p
(1 + x
2
)
2
· B
2x
3
p
(1 + x
2
)
2
· C
x
3
3
p
(1 + x
2
)
2
· D
2x
3
3
1 + x
2
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng
A . Ta y =
3
p
1 + x
2
y
0
=
(1 + x
2
)
0
3
3
p
(1 + x
2
)
2
=
2x
3
3
p
(1 + x
2
)
2
·
Câu 21. Đạo hàm của hàm số y = log
2
(3 + x
2
)
A y
0
=
2x ln 2
3 + x
2
· B y
0
=
2x
(3 + x
2
) ln 2
· C y
0
=
x
(3 + x
2
) ln 2
· D y
0
=
2x
3 + x
2
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Ta y = log
2
(3 + x
2
) y
0
=
(3 + x
2
)
0
(3 + x
2
) ln 2
=
2x
(3 + x
2
) ln 2
·
Câu 22. Cho khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V, khối chóp A
0
.BCC
0
B
0
thể tích V
1
. Tỉ số
V
1
V
bằng
A
3
4
· B
1
2
· C
3
5
· D
2
3
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D .
A
A
0
B
B
0
C
0
C
Gọi V
2
thể tích của khối tứ diện A
0
AB C. Ta V
1
+ V
2
= V V
1
= V V
2
.
V
2
=
1
3
d(A
0
, (ABC)).S =
V
3
; với S diện tích của tam giác ABC.
Vy V
1
=
2V
3
·. Do đó
V
1
V
=
2
3
·
Câu 23. Tìm diện tích xung quanh của khối nón bán kính đáy bằng 8a, thể tích bằng 128π a
3
, với 0 < a R.
A 80 π a
2
. B 160π a
2
. C 16π
7a
2
. D 40π a
2
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Gọi h, l lần lượt chiều cao, đường sinh của khối nón đã cho.
Thể tích khối nón đã cho
1
3
π(8a)
2
.h = 128π a
3
h = 6a l =
q
(8a)
2
+ (6a)
2
= 10a.
Diện tích xung quanh của khối nón đã cho bằng π8a.10a = 80π a
2
.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 9/16 - đề thi 01
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y = 2
cos x
A y
0
= (ln 2)2
cos x
sin x. B y
0
= 2
cos x
sin x. C y
0
= (cos x)2
cos x1
. D y
0
= (ln 2)2
cos x
sin x.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta y = 2
cos x
y
0
= (ln 2)2
cos x
(cos x)
0
= (ln 2)2
cos x
sin x.
Câu 25. Hàm số y =
p
x
4
+ 1 đạo hàm y
0
bằng
A
1
x
4
+ 1
· B
4x
3
x
4
+ 1
· C
2x
3
x
4
+ 1
· D
x
4
2
x
4
+ 1
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta y =
p
x
4
+ 1 y
0
=
(x
4
+ 1)
0
2
x
4
+ 1
=
2x
3
x
4
+ 1
·
Câu 26. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x
2
+ 2x
x
2
+ 2x + 1
lần lượt
A 0 và 2. B 0 và 1. C 1 và 2. D 1 và 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng
D . Hàm số y =
2x
2
+ 2x
x
2
+ 2x + 1
(C) tập xác định R\
{
1
}
.
Vì lim
x→−1
+
y = lim
x→−1
+
2x
2
+ 2x
x
2
+ 2x + 1
= lim
x→−1
+
2x(x + 1)
(x + 1)
2
= lim
x→−1
+
2x
x + 1
= nên (C) chỉ tiệm cận đứng x = 1.
Vì lim
x→−
y = 2 và lim
x+
y = 2 nên (C) chỉ tiệm cận ngang y = 2.
Câu 27. Cho 0 < x R. Đạo hàm của hàm số y = ln (x
p
x
2
+ 1)
A y
0
=
2x
2
+ 3
x(x
2
+ 1)
· B y
0
=
x
2
+ 2
x(x
2
+ 1)
· C y
0
=
2x
2
+ 1
2x
2
+ 2
· D y
0
=
2x
2
+ 1
x(x
2
+ 1)
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta 0 < x R. Vy y = ln (x
p
x
2
+ 1) = ln x +
1
2
ln (x
2
+ 1)
y
0
=
1
x
+
1
2
·
2x
x
2
+ 1
=
2x
2
+ 1
x(x
2
+ 1)
·
Câu 28. Cho khối lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều, AB = 6a, với 0 < a R, góc giữa đường thẳng A
0
B và
mặt phẳng (ABC) bằng 45
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A 54
3a
3
. B 108
3a
3
. C 27
3a
3
. D 18
3a
3
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A .
A
A
0
B
B
0
C
0
C
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 10/16 - đề thi 01
Vì A
0
A (ABC) nên góc giữa đường thẳng A
0
B và mặt phẳng (ABC)
\
A
0
BA = 45
.
4A
0
AB vuông cân tại A A
0
A = AB = 6a.
Tam giác đều ABC cạnh AB = 6a nên diện tích bẳng
3(6a)
2
4
= 9
3a
2
.
Thể tích của khối lăng tr đã cho bằng AA
0
.9
3a
2
= 54
3a
3
.
Câu 29. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ c;
với x biến số thực; a, b, c ba hằng số thực, a 6= 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
O
A b < 0 < a và c < 0. B a < 0 < b và c < 0.
C a < b < 0 và c < 0. D a < 0 < b và c > 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ c tập xác định R.
T đồ thị (C) của hàm số đã cho suy ra a < 0 và (C) cắt Oy tại điểm (0 ; c) với c < 0.
y
0
= 3ax
2
+ 2bx, y
0
= 0 x = 0 hoặc x =
2b
3a
; từ đồ thị (C) suy ra
2b
3a
> 0 b > 0.
Câu 30. Cho hai số thực dương a b thỏa a 6= 1 6= a
2
b. Giá trị của biểu thức 2
3
2 + log
a
b
bằng
A log
(ab
2
)
(a
2
b). B log
(a
2
b)
(ab
2
). C log
(a
2
b)
(2ab). D log
(a
2
b)
(2ab
2
).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Ta a > 0, b > 0 và a 6= 1 6= a
2
b.
Vy 2
3
2 + log
a
b
=
1 + 2 log
a
b
2 + log
a
b
=
log
a
a + log
a
b
2
log
a
a
2
+ log
a
b
=
log
a
(ab
2
)
log
a
(a
2
b)
= log
(a
2
b)
(ab
2
).
Câu 31. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x)
liên tục trên R bảng xét dấu như hình bên. Hàm
số f (3 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x
f
0
(x)
3
1
1
+
0
+
0
0
+
A (3 ; 4). B (2 ; 3). C ( ; 3). D (0 ; 2 ).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = f (3 2x) tập xác định R, y
0
= 2 f
0
(3 2x).
Vy y
0
> 0 f
0
(3 2x) < 0
"
3 2x < 3
1 < 3 2x < 1
"
x > 3
1 < x < 2
.
Do đó hàm số y = f (3 2x) đồng biến trên (3 ; 4).
Câu 32. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
mx
2
2mx đồng biến trên R bằng
A 0. B 8. C 7. D 6.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = x
3
mx
2
2mx tập xác định R.
Hàm số đã cho đồng biến trên R y
0
= 3x
2
2mx 2m 0, x R
0
= m
2
+ 6m 0 6 m 0.
Vy 7 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Câu 33. Cho hình chóp S.AB C đáy tam giác đều cạnh bằng 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 6a, với
0 < a R. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A 3
3a. B 3a. C a. D 6a.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 11/16 - đề thi 01
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B .
A
S
BB
C
Tam giác đều ABC cạnh bằng 4a diện tích bằng
3(4a)
2
4
= 4
3a
2
.
Vì SA (ABC) nên khối chóp S.ABC thể tích V =
1
3
.SA.4
3a
2
=
1
3
.6a.4
3a
2
= 8
3a
3
.
SA (ABC) SA AB. Tam giác SAB vuông tại A SB
2
= SA
2
+ AB
2
= (6a)
2
+ (4a)
2
= 52a
2
SB = 4a
13. Tương tự SC = 4a
13.
Tam giác SBC nửa chu vi p =
SB + SC + BC
2
= (2 + 4
13)a
nên diện tích S
1
=
q
p(p SB)(p SC)(p BC) = 8
3a
2
.
Vy d(A, (SBC)) =
3V
S
1
= 3a.
Câu 34. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x + 1 1
x
3
4x
lần lượt
A 3 và 1. B 1 và 1. C 2 và 1. D 1 và 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y =
x + 1 1
x
3
4x
(C) tập xác định [1 ; +) \
{
0 ; 2
}
.
Ta lim
x0
y = lim
x0
x + 1 1
x
3
4x
= lim
x0
x
x(x
2
4)(
x + 1 + 1)
= lim
x0
1
(x
2
4)(
x + 1 + 1)
=
1
8
·
và lim
x2
+
y = lim
x2
+
x + 1 1
x
3
4x
= +.
Vy (C) chỉ tiệm cận đứng x = 2.
Vì lim
x+
y = 0 nên (C) chỉ tiệm cận ngang y = 0.
Câu 35. Cho hàm số y = x
4
+ 8x
2
+ m giá trị nhỏ nhất trên [1 ; 3] bằng 6. Tham số thực m bằng
A 42. B 6. C 15. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y = x
4
+ 8x
2
+ m liên tục trên D = [1 ; 3].
y
0
= 4x
3
+ 16x = 4x (x
2
+ 4), y
0
= 0 x = 0 / D.
y(1) = 9 + m, y(3) = 153 + m.
Vy min
D
y = 9 + m = 6 m = 3.
Câu 36. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y =
x
x m
nghịch biến trên (1 ; +)
A (0 ; 1). B [0 ; 1). C (0 ; 1]. D [0 ; 1].
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 12/16 - đề thi 01
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y =
x
x m
tập xác định R\
{
m
}
, y
0
=
m
(x m)
2
·
Vy hàm số đã cho nghịch biến trên (1 ; +) m < 0 và m 1
0 < m 1.
Câu 37. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c; với x
biến số thực; a, b, c ba hằng số thực, a 6= 0. Gọi k số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
O
A abc < 0 và k = 2. B abc > 0 và k = 3. C abc < 0 và k = 0. D abc > 0 và k = 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y = f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c tập xác định R.
T đồ thị (C) của hàm số đã cho suy ra a > 0 và (C) cắt Oy tại điểm (0 ; c) với c < 0.
y
0
= 4ax
3
+ 2bx = 2x(2ax
2
+ b), y
0
= 0 x = 0 hoặc x
2
=
b
2a
; từ đồ thị (C) suy ra
b
2a
> 0 b < 0. Vy abc > 0.
Đường thẳng y = 1 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt nên phương trình f (x) = 1 2 nghiệm thực phân biệt.
Câu 38. Hàm số y = x
3
+ mx
2
đạt cực đại tại x = 2 khi chỉ khi giá trị của tham số thực m bằng
A 3. B 3. C 12. D 12.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = x
3
+ mx
2
xác định trên R y
0
= 3x
2
+ 2mx.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 2 thì y
0
(2) = 0 12 4m = 0 m = 3.
Ngược lại khi m = 3 thì hàm số đã cho y
00
= 6x + 6 y
00
(2) = 6 < 0.
Vy chỉ m = 3 thỏa mãn.
Câu 39. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
p
4x
2
8x + 5 + 2x phương trình
A y = 4. B y = 2. C y = 2. D y = 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y =
p
4x
2
8x + 5 + 2x (C) tập xác định R.
lim
x+
y = +.
lim
x→−
y = lim
x→−
(
p
4x
2
8x + 5 + 2x) = lim
x→−
8x + 5
4x
2
8x + 5 2x
= lim
x→−
8 +
5
x
r
4
8
x
+
5
x
2
2
= 2.
Vy tiệm cận ngang của (C) phương trình y = 2.
Câu 40. Một công ty thành lập vào đầu năm 2015, tổng số tiền tr lương năm 2015 của công ty 500 triệu đồng. Biết rằng
từ năm 2016 trở đi, mỗi năm thì tổng số tiền tr lương của công ty tăng thêm 9% so với năm kề trước. Năm đầu tiên tổng
số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng
A 2023. B 2024. C 2026. D 2025.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Đặt A = 500 triệu đồng, B = 1 tỷ đồng, r = 0, 09.
Tổng số tiền tr lương năm 2016 (sau 1 năm k từ năm 2015) của công ty A + A.0, 09 = A(1 + 0, 09) đồng.
Tổng số tiền tr lương năm 2017 (sau 2 năm k từ năm 2015) của công ty A(1 + 0, 09)
2
đồng.
Tương tự tổng số tiền trả lương năm sau n năm kể từ năm 2015 của công ty A(1 + 0, 09)
n
đồng.
Vy A(1 + 0, 09)
n
> B n > 8, 04.
Do đó sau 9 năm kể từ năm 2015, hay năm đầu tiên tổng số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng 2024.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 13/16 - đề thi 01
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = a, SC = 2a,
với 0 < a R. Góc giữa đường thẳng SB mặt phẳng (SAC) bằng
A 90
. B 30
. C 45
. D 60
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B .
A
S
BB
C
Ta SA (ABC) SA AB, AB AC. Vậy AB (SAC).
T đó góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC)
[
BSA.
Tương tự SA AC, 4SAC vuông tại A SC
2
= SA
2
+ AC
2
, AC = AB = a và SC = 2a (giả thiết).
Vy SA = a
3.
4SAB vuông tại A tan
[
BSA =
AB
SA
=
1
3
. Do đó
[
BSA = 30
.
Câu 42. Một trang trại đang dùng hai bể nước hình trụ cùng chiều cao; bán kính đáy lần lượt bằng 1, 6 m và 1, 8 m. Trang
trại làm một bể nước mới hình trụ, cùng chiều cao thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên; biết ba hình tr trên
phần chứa nước của mỗi bể. Bán kính đáy của bể nước mới gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A 2, 4 m. B 2, 3 m. C 2, 6 m. D 2, 5 m.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Gọi h chiều cao của ba bể nước; r V lần lượt bán kính đáy thể tích của bể nước mới.
Ta V = πr
2
h. Tổng thể tích của hai bể nước ban đầu π(1, 6)
2
h + π (1, 8 )
2
h.
Vy πr
2
h = π(1, 6)
2
h + π (1, 8 )
2
h r =
p
1, 6
2
+ 1, 8
2
2, 4083 m.
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên
như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y =
|
f (x 2) 3
|
bằng
x
y
0
y
1
3
+
+
0
0
+
55
11
++
A 5. B 4. C 6. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . T giả thiết suy ra hàm số
y = f (x 2) 3 liên tục trên R và bảng biến thiên như hình bên. Vy số điểm cực
trị của đồ thị hàm số y =
|
f (x 2) 3
|
bằng 5.
x
y
0
y
1
5
+
+
0
0
+
22
22
++
Câu 44. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log
2
(8x 1) log
4
(x
2
) = log
2
m nghiệm thực bằng
A 6. B 7. C 0. D 8.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 14/16 - đề thi 01
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . log
2
(8x 1) log
4
(x
2
) = log
2
m(1). Điều kiện x >
1
8
và m > 0.
(1) log
2
(8x 1) log
2
x = log
2
m log
2
8x 1
x
= log
2
m
8x 1
x
= m 8x 1 = mx(2) x =
1
8 m
(nếu m = 8
thì (2) vô nghiệm).
Vy
1
8 m
>
1
8
m
8(8 m)
> 0 m < 8.
T đó (1) nghiệm 0 < m < 8.
Câu 45. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x + 2 = me
x
hai nghiệm thực phân biệt bằng
A 2. B 3. C 0. D 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta x + 2 = me
x
m =
x + 2
e
x
(1).
Xét hàm số y =
x + 2
e
x
; hàm số tập xác định R, y
0
=
x 1
e
x
·
y
0
= 0 x = 1.
Bảng biến thiên:
Vy (1) hai nghiệm thực phân biệt 0 < m < e.
Do đó chỉ 2 số nguyên m thỏa mãn.
x
y
0
y
1
+
+
0
00
ee
00
Câu 46. Tập hợp các tham số thực m để đồ thị của hàm số y = x
3
+ (m 4)x + 2m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
A ( ; 1]\{−8}. B ( ; 1)\{8}. C ( ; 1). D ( ; 1 ].
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Ta y = x
3
+ (m 4)x + 2m (C ).
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và trục hoành x
3
+ (m 4)x + 2m = 0
(x + 2)(x
2
2x + m) = 0 x = 2 hoặc x
2
2x + m = 0 (1).
Vy (1) 2 nghiệm phân biệt khác 2
m < 1 và m 6= 8.
Câu 47. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 6a, với 0 < a R. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh A đường
tròn đáy đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD bằng
A 6
3π a
2
. B 12
3π a
2
. C 4
3π a
2
. D 24
3π a
2
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hình nón đã cho bán kính đáy r =
2
3
·
6a
3
2
= 2
3a đường sinh l = AB = 6a.
Vy diện tích xung quanh của hình nón đã cho S
xq
= πrl = π2
3a.6a = 12
3π a
2
.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng 3a (với 0 < a R), SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 45
. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A 9
2a
3
. B 27a
3
. C 18a
3
. D 9a
3
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D .
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 15/16 - đề thi 01
A
S
B
C
D
Hình vuông ABCD cạnh bằng 3a diện tích bằng 9a
2
.
Ta SA (ABCD) SA BC, BC AB nên BC (SAB) B C SB, lại AB BC.
T đó góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD)
[
SBA = 45
.
Tương tự SA AB, vy 4SAB vuông cân tại A SA = AB = 3a.
Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
1
3
SA.9a
2
=
1
3
·3a.9a
2
= 9a
3
.
Câu 49. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
(m + 2)x
2
+ (m
2
+ 2m)x cực trị
A 2. B 1. C 3. D 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = x
3
(m + 2)x
2
+ (m
2
+ 2m)x tập xác định R.
y
0
= 3x
2
2(m + 2)x + m
2
+ 2m.
Vy hàm số đã cho cực trị y
0
nghiệm và đổi đấu khi x đi qua nghiệm đó
3x
2
2(m + 2)x + m
2
+ 2m = 0 hai nghiệm phân biệt
0
= (m + 2)
2
3(m
2
+ 2m) > 0 2m
2
2m + 4 > 0 2 < m < 1.
Câu 50. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3x đồng biến trên (1 ; +)
A ( ; 0]. B ( ; 1]. C ( ; 2). D ( ; 1 ).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3x xác định trên D = (1 ; +), y
0
= 3x
2
6mx + 3.
Hàm số đã cho đồng biến trên D y
0
0, x D 2m
x
2
+ 1
x
, x D(1).
Xét hàm số f (x) =
x
2
+ 1
x
trên D, hàm số f (x) xác định trên D, f
0
(x) =
x
2
1
x
2
> 0, x D f (x) đồng biến trên D.
T đó (1) 2m f (1) = 2 m 1.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 16/16 - đề thi 01
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
đề thi: 02
(Đề gồm 4 trang, 50 câu)
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX
NĂM HỌC 2019-2020
Môn Toán (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 01. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên
như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x
y
0
y
1
1
+
+
0
0
+
22
22
++
A (2 ; 2). B (1 ; 1). C ( ; 1). D (1 ; + ).
Câu 02. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
1 x
x + 1
trên [3 ; 2] lần lượt bằng
A 3 và 2. B 2 và 3. C 3 và 2. D 2 3.
Câu 03. Cho a số thực dương. Phương trình 2
x
= a nghiệm
A x =
a. B x = ln a. C x = log
2
a. D x = log
a
2.
Câu 04. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3
x
và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = log
2
x lần lượt phương trình
A y = 0 và x = 0. B y = 0 và x = 2. C x = 0 và y = 0. D y = 3 và x = 0.
Câu 05. Cho mặt cầu bán kính bằng 3a, với 0 < a R. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A 6 π a
2
. B 12π a
2
. C 9πa
2
. D 36π a
2
.
Câu 06. Số điểm cực trị của hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = x(x 1)
2
, x R
A 2. B 0. C 3. D 1.
Câu 07. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ( ; +)?
A y = x
4
+ 5. B y =
x 1
x
· C y = x
2
+ 1. D y = 2x
3
.
Câu 08. Cho a và b hai số thực dương thỏa a 6= 1. Giá trị của biểu thức log
a
(8b) log
a
(2b) bằng
A log
a
(6b). B 6b. C log
a
(4b). D 2 log
a
2.
Câu 09. Nếu khối trụ tròn xoay bán kính đáy bằng 2a thể tích bằng 36πa
3
(0 < a R) t chiều cao bằng
A 3a. B 27a. C 9a. D 6a.
Câu 10. Khối lập phương khối bát diện đều lần lượt khối đa diện đều loại
A
{
3 ; 4
}
và
{
4 ; 3
}
. B
{
4 ; 3
}
và
{
3 ; 5
}
. C
{
4 ; 3
}
và
{
3 ; 4
}
. D
{
4 ; 3
}
và
{
3 ; 3
}
.
Câu 11. Cho khối chóp chiều cao bằng 6a, đáy tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng 2a, biết
0 < a R. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A 3a
3
. B 3
2a
3
. C 2
2a
3
. D 2a
3
.
Câu 12. Số điểm cực trị của hai hàm số y = x
4
và y = e
x
lần lượt bằng
A 0 và 1. B 0 và 0. C 1 và 0. D 1 và 1.
Câu 13. Hai hàm số y = (x 1)
2
và y = x
1
2
lần lượt tập xác định
A (0 ; +) và R\
{
1
}
. B R\
{
1
}
và [0 ; +). C R\
{
1
}
và (0 ; +). D R và (0 ; +).
Câu 14. Tính theo a chiều cao của hình chóp tứ giác đều các cạnh bằng 2a (với 0 < a R).
A a
2. B 2a. C 3a
2. D 2a
2.
Câu 15. Cho khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V, khối chóp A
0
.BCC
0
B
0
thể tích V
1
. Tỉ số
V
1
V
bằng
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 1/4 - đề thi 02
A
1
2
· B
3
5
· C
3
4
· D
2
3
·
Câu 16. Cho hàm số y =
x m
x + 1
thỏa min
[0 ; 1]
y + max
[0 ; 1]
y = 5. Tham số thực m thuộc tập nào dưới đây?
A ( ; 2) B [4 ; 6). C [6 ; +). D [ 2 ; 4).
Câu 17. Cho hình hộp chữ nhật ba kích thước 2a , 4a, 4a, với 0 < a R. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ
nhật đã cho bằng
A 72 π a
2
. B 9π a
2
. C 36πa
2
. D 12π a
2
.
Câu 18. Tìm diện tích xung quanh của khối nón bán kính đáy bằng 8a, thể tích bằng 128π a
3
, với 0 < a R.
A 80 π a
2
. B 16π
7a
2
. C 40πa
2
. D 160π a
2
.
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ( ; +) và bảng biến
thiên như hình bên. Số nghiệm t hực của phương trình f (x) = 1 bằng
x
y
0
y
2
2
+
+
0
0
+
33
00
++
A 2. B 0. C 1. D 3.
Câu 20. Nếu đặt t = 3
x
> 0 thì phương trình 3
2x1
+ 3
x+1
12 = 0 trở thành phương trình
A t
2
+ 9t + 36 = 0. B 3t
2
+ 3t 12 = 0. C t
2
+ 9t 36 = 0. D t
2
9t 36 = 0.
Câu 21. Hàm số y =
p
x
4
+ 1 đạo hàm y
0
bằng
A
4x
3
x
4
+ 1
· B
2x
3
x
4
+ 1
· C
1
x
4
+ 1
· D
x
4
2
x
4
+ 1
·
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y = log
2
(3 + x
2
)
A y
0
=
2x
(3 + x
2
) ln 2
· B y
0
=
2x ln 2
3 + x
2
· C y
0
=
2x
3 + x
2
· D y
0
=
x
(3 + x
2
) ln 2
·
Câu 23. Hàm số y =
3
p
1 + x
2
đạo hàm y
0
bằng
A
2x
3
p
(1 + x
2
)
2
· B
x
3
3
p
(1 + x
2
)
2
· C
2x
3
3
p
(1 + x
2
)
2
· D
2x
3
3
1 + x
2
·
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y = 2
cos x
A y
0
= (ln 2)2
cos x
sin x. B y
0
= 2
cos x
sin x. C y
0
= (cos x)2
cos x1
. D y
0
= (ln 2)2
cos x
sin x.
Câu 25. Nếu đặt t = log
2
x (với 0 < x R) thì phương trình (log
2
x)
2
+ log
4
(x
3
) 7 = 0 trở thành phương trình nào dưới
đây?
A 2 t
2
+ 3t 7 = 0. B t
2
+ 6t 7 = 0. C 2t
2
3t 14 = 0. D 2t
2
+ 3t 14 = 0.
Câu 26. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x
2
+ 2x
x
2
+ 2x + 1
lần lượt
A 0 và 2. B 0 và 1. C 1 và 2. D 1 và 1.
Câu 27. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x + 1 1
x
3
4x
lần lượt
A 1 và 0. B 1 và 1. C 2 và 1. D 3 và 1.
Câu 28. Cho khối lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều, AB = 6a, với 0 < a R, góc giữa đường thẳng A
0
B và
mặt phẳng (ABC) bằng 45
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A 54
3a
3
. B 108
3a
3
. C 27
3a
3
. D 18
3a
3
.
Câu 29. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y =
x
x m
nghịch biến trên (1 ; +)
A [0 ; 1). B (0 ; 1). C (0 ; 1]. D [0 ; 1].
Câu 30. Cho 0 < x R. Đạo hàm của hàm số y = ln (x
p
x
2
+ 1)
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 2/4 - đề thi 02
A y
0
=
2x
2
+ 1
x(x
2
+ 1)
· B y
0
=
2x
2
+ 3
x(x
2
+ 1)
· C y
0
=
x
2
+ 2
x(x
2
+ 1)
· D y
0
=
2x
2
+ 1
2x
2
+ 2
·
Câu 31. Cho hàm số y = x
4
+ 8x
2
+ m giá trị nhỏ nhất trên [1 ; 3] bằng 6. Tham số thực m bằng
A 42. B 3. C 6. D 15.
Câu 32. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
mx
2
2mx đồng biến trên R bằng
A 0. B 8. C 7. D 6.
Câu 33. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c; với x
biến số thực; a, b, c ba hằng số thực, a 6= 0. Gọi k số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
O
A abc < 0 và k = 0. B abc < 0 và k = 2. C abc > 0 và k = 3. D abc > 0 và k = 2.
Câu 34. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x)
liên tục trên R bảng xét dấu như hình bên. Hàm
số f (3 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x
f
0
(x)
3
1
1
+
0
+
0
0
+
A ( ; 3). B (3 ; 4). C (2 ; 3). D (0 ; 2).
Câu 35. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ c;
với x biến số thực; a, b, c ba hằng số thực, a 6= 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
O
A a < 0 < b và c > 0. B b < 0 < a và c < 0.
C a < 0 < b c < 0. D a < b < 0 và c < 0.
Câu 36. Cho hai số thực dương a b thỏa a 6= 1 6= a
2
b. Giá trị của biểu thức 2
3
2 + log
a
b
bằng
A log
(a
2
b)
(ab
2
). B log
(ab
2
)
(a
2
b). C log
(a
2
b)
(2ab
2
). D log
(a
2
b)
(2ab).
Câu 37. Cho hình chóp S.AB C đáy tam giác đều cạnh bằng 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 6a, với
0 < a R. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A 3a. B a. C 3
3a. D 6a.
Câu 38. Hàm số y = x
3
+ mx
2
đạt cực đại tại x = 2 khi chỉ khi giá trị của tham số thực m bằng
A 3. B 3. C 12. D 12.
Câu 39. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x + 2 = me
x
hai nghiệm thực phân biệt bằng
A 1. B 3. C 0. D 2.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng 3a (với 0 < a R), SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 45
. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A 9a
3
. B 27a
3
. C 9
2a
3
. D 18a
3
.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = a, SC = 2a,
với 0 < a R. Góc giữa đường thẳng SB mặt phẳng (SAC) bằng
A 90
. B 30
. C 45
. D 60
.
Câu 42. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3x đồng biến trên (1 ; +)
A ( ; 0]. B ( ; 1]. C ( ; 2). D ( ; 1 ).
Câu 43. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log
2
(8x 1) log
4
(x
2
) = log
2
m nghiệm thực bằng
A 0. B 8. C 7. D 6.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 3/4 - đề thi 02
Câu 44. Tập hợp các tham số thực m để đồ thị của hàm số y = x
3
+ (m 4)x + 2m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
A ( ; 1]\{−8}. B ( ; 1]. C ( ; 1). D ( ; 1)\{−8}.
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên
như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y =
|
f (x 2) 3
|
bằng
x
y
0
y
1
3
+
+
0
0
+
55
11
++
A 6. B 3. C 4. D 5.
Câu 46. Một trang trại đang dùng hai bể nước hình trụ cùng chiều cao; bán kính đáy lần lượt bằng 1, 6 m và 1, 8 m. Trang
trại làm một bể nước mới hình trụ, cùng chiều cao thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên; biết ba hình tr trên
phần chứa nước của mỗi bể. Bán kính đáy của bể nước mới gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A 2, 5 m. B 2, 4 m. C 2, 3 m. D 2, 6 m.
Câu 47. Một công ty thành lập vào đầu năm 2015, tổng số tiền tr lương năm 2015 của công ty 500 triệu đồng. Biết rằng
từ năm 2016 trở đi, mỗi năm thì tổng số tiền tr lương của công ty tăng thêm 9% so với năm kề trước. Năm đầu tiên tổng
số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng
A 2026. B 2025. C 2023. D 2024.
Câu 48. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
p
4x
2
8x + 5 + 2x phương trình
A y = 2. B y = 4. C y = 2. D y = 4.
Câu 49. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
(m + 2)x
2
+ (m
2
+ 2m)x cực trị
A 2. B 1. C 3. D 0.
Câu 50. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 6a, với 0 < a R. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh A đường
tròn đáy đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD bằng
A 6
3π a
2
. B 24
3π a
2
. C 4
3π a
2
. D 12
3π a
2
.
——- HẾT ——-
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 4/4 - đề thi 02
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
đề thi: 02
(Đề gồm 4 trang, 50 câu)
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX
NĂM HỌC 2019-2020
Môn Toán (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
KẾT QU CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
01. B
02. D
03. C
04. A
05. D
06. D
07. D
08. D
09. C
10. C
11. D
12. C
13. C
14. A
15. D
16. A
17. C
18. A
19. D
20. C
21. B
22. A
23. C
24. D
25. D
26. D
27. B
28. A
29. C
30. A
31. B
32. C
33. D
34. B
35. C
36. A
37. A
38. B
39. D
40. A
41. B
42. B
43. C
44. D
45. D
46. B
47. D
48. A
49. A
50. D
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 5/4 - đề thi 02
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
đề thi: 02
(Hướng dẫn gồm 16 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX
NĂM HỌC 2019-2020
Môn Toán (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN TÌM PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu 01. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên
như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x
y
0
y
1
1
+
+
0
0
+
22
22
++
A (2 ; 2). B (1 ; 1). C ( ; 1). D (1 ; + ).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . T bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên (1 ; 1).
Câu 02. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
1 x
x + 1
trên [3 ; 2] lần lượt bằng
A 3 và 2. B 2 và 3. C 3 và 2. D 2 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y =
1 x
x + 1
liên tục trên D = [3 ; 2].
y
0
=
2
(x + 1)
2
< 0, x D.
y(3) = 2 y(2) = 3.
Vy max
D
y = 2, min
D
y = 3.
Câu 03. Cho a số thực dương. Phương trình 2
x
= a nghiệm
A x =
a. B x = ln a. C x = log
2
a. D x = log
a
2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Vì a > 0 nên 2
x
= a x = log
2
a.
Câu 04. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3
x
và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = log
2
x lần lượt phương trình
A y = 0 và x = 0. B y = 0 và x = 2. C x = 0 và y = 0. D y = 3 và x = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = 3
x
(C) tập xác định R, lim
x→−
3
x
= 0, lim
x+
3
x
= + nên tiệm cận ngang của
(C) phương trình y = 0.
Hàm số y = log
2
x tập xác định (0 ; +), lim
x0
+
log
2
x = nên tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = log
2
x phương
trình x = 0.
Câu 05. Cho mặt cầu bán kính bằng 3a, với 0 < a R. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A 6 π a
2
. B 12π a
2
. C 9πa
2
. D 36π a
2
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Vì mặt cầu đã cho bán kính bằng 3a nên diện tích bằng 4π(3a)
2
= 36πa
2
.
Câu 06. Số điểm cực trị của hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = x(x 1)
2
, x R
A 2. B 0. C 3. D 1.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 6/16 - đề thi 02
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . f
0
(x) = x(x 1)
2
, x R hàm số f (x) tập xác định R và f
0
(x) đổi dấu khi x đi qua chỉ
tại một điểm 0. Vy hàm số đã cho chỉ một điểm cực trị.
Câu 07. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ( ; +)?
A y = x
4
+ 5. B y =
x 1
x
· C y = x
2
+ 1. D y = 2x
3
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y = 2x
3
xác định trên R y
0
= 6x
2
0, x R và y
0
= 0 x = 0.
Nên hàm số đó đồng biến trên ( ; +).
Tương tự kiểm tra ba hàm số còn lại đều không thỏa mãn.
Câu 08. Cho a và b hai số thực dương thỏa a 6= 1. Giá trị của biểu thức log
a
(8b) log
a
(2b) bằng
A log
a
(6b). B 6b. C log
a
(4b). D 2 log
a
2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Vì a , b > 0 a 6= 1 nên log
a
(8b) log
a
(2b) = log
a
4 = 2 log
a
2.
Câu 09. Nếu khối trụ tròn xoay bán kính đáy bằng 2a thể tích bằng 36πa
3
(0 < a R) t chiều cao bằng
A 3a. B 27a. C 9a. D 6a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Gọi chiều cao của khối trụ tròn xoay đã cho bằng h.
Khối tr tròn xoay đã cho thể tích π(2a)
2
h = 36πa
3
h = 9a.
Câu 10. Khối lập phương khối bát diện đều lần lượt khối đa diện đều loại
A
{
3 ; 4
}
và
{
4 ; 3
}
. B
{
4 ; 3
}
và
{
3 ; 5
}
. C
{
4 ; 3
}
và
{
3 ; 4
}
. D
{
4 ; 3
}
và
{
3 ; 3
}
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Khối lập phương khối đa diện đều loại
{
4 ; 3
}
.
Khối bát diện đều khối đa diện đều loại
{
3 ; 4
}
.
Câu 11. Cho khối chóp chiều cao bằng 6a, đáy tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng 2a, biết
0 < a R. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A 3a
3
. B 3
2a
3
. C 2
2a
3
. D 2a
3
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Vì đáy tam giác vuông cân cạnh huyền bằng 2a nên cạnh góc vuông bằng a
2 vậy
diện tích bằng a
2
.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
1
3
·6a.a
2
= 2a
3
.
Câu 12. Số điểm cực trị của hai hàm số y = x
4
và y = e
x
lần lượt bằng
A 0 và 1. B 0 và 0. C 1 và 0. D 1 và 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = x
4
tập xác định R, y
0
= 4x
3
, y
0
= 0 x = 0, y
0
< 0 x < 0, y
0
> 0 x > 0.
Vy hàm số y chỉ 1 điểm cực trị.
Hàm số y = e
x
tập xác định R, y
0
= e
x
> 0, x R. Vy hàm số y không cực trị.
Câu 13. Hai hàm số y = (x 1)
2
và y = x
1
2
lần lượt tập xác định
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 7/16 - đề thi 02
A (0 ; +) và R\
{
1
}
. B R\
{
1
}
và [0 ; +). C R\
{
1
}
và (0 ; +). D R và (0 ; +).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = (x 1)
2
tập xác định R\
{
1
}
.
Hàm số y = x
1
2
tập xác định (0 ; +).
Câu 14. Tính theo a chiều cao của hình chóp tứ giác đều các cạnh bằng 2a (với 0 < a R).
A a
2. B 2a. C 3a
2. D 2a
2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Đáy của hình chóp đã cho đường chéo bằng 2a
2. Chiều cao của hình chóp đã cho bằng
q
(2a)
2
(a
2)
2
= a
2.
Câu 15. Cho khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V, khối chóp A
0
.BCC
0
B
0
thể tích V
1
. Tỉ số
V
1
V
bằng
A
1
2
· B
3
5
· C
3
4
· D
2
3
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D .
A
A
0
B
B
0
C
0
C
Gọi V
2
thể tích của khối tứ diện A
0
AB C. Ta V
1
+ V
2
= V V
1
= V V
2
.
V
2
=
1
3
d(A
0
, (ABC)).S =
V
3
; với S diện tích của tam giác ABC.
Vy V
1
=
2V
3
·. Do đó
V
1
V
=
2
3
·
Câu 16. Cho hàm số y =
x m
x + 1
thỏa min
[0 ; 1]
y + max
[0 ; 1]
y = 5. Tham số thực m thuộc tập nào dưới đây?
A ( ; 2) B [4 ; 6). C [6 ; +). D [ 2 ; 4).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y =
x m
x + 1
liên tục trên [0 ; 1], y
0
=
m + 1
(x + 1)
2
·
- Nếu m 6= 1 thì min
[0 ; 1]
y + max
[0 ; 1]
y = 5 y(0) + y(1) = 5 m +
1 m
2
= 5 m = 3.
- Nếu m = 1 t y = 1, x 6= 1 khi đó min
[0 ; 1]
y + max
[0 ; 1]
y = 2 (không thỏa).
Vy chỉ m = 3 thỏa mãn.
Câu 17. Cho hình hộp chữ nhật ba kích thước 2a , 4a, 4a, với 0 < a R. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ
nhật đã cho bằng
A 72 π a
2
. B 9π a
2
. C 36πa
2
. D 12π a
2
.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 8/16 - đề thi 02
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hình hộp chữ nhật đã cho đường chéo bằng
q
(2a)
2
+ (4a)
2
+ (4a)
2
= 6a.
Vì các đường chéo của hình hộp chữ nhật cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, nên bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình
hộp chữ nhật đã cho R =
1
2
.6a = 3a.
Vy diện tích của mặt cầu đã cho bằng 4π(3a)
2
= 36πa
2
.
Câu 18. Tìm diện tích xung quanh của khối nón bán kính đáy bằng 8a, thể tích bằng 128π a
3
, với 0 < a R.
A 80 π a
2
. B 16π
7a
2
. C 40πa
2
. D 160π a
2
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Gọi h, l lần lượt chiều cao, đường sinh của khối nón đã cho.
Thể tích khối nón đã cho
1
3
π(8a)
2
.h = 128π a
3
h = 6a l =
q
(8a)
2
+ (6a)
2
= 10a.
Diện tích xung quanh của khối nón đã cho bằng π8a.10a = 80π a
2
.
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ( ; +) và bảng biến
thiên như hình bên. Số nghiệm t hực của phương trình f (x) = 1 bằng
x
y
0
y
2
2
+
+
0
0
+
33
00
++
A 2. B 0. C 1. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Đường thẳng y = 1 cắt đồ thị của hàm số đã cho tại 3 điểm phân biệt.
Nên số nghiệm thực của phương trình đã cho bằng 3.
Câu 20. Nếu đặt t = 3
x
> 0 thì phương trình 3
2x1
+ 3
x+1
12 = 0 trở thành phương trình
A t
2
+ 9t + 36 = 0. B 3t
2
+ 3t 12 = 0. C t
2
+ 9t 36 = 0. D t
2
9t 36 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta 3
2x1
+ 3
x+1
12 = 0 (3
x
)
2
+ 9.3
x
36 = 0 (1). Đặt t = 3
x
> 0.
Vy (1) trở thành t
2
+ 9t 36 = 0.
Câu 21. Hàm số y =
p
x
4
+ 1 đạo hàm y
0
bằng
A
4x
3
x
4
+ 1
· B
2x
3
x
4
+ 1
· C
1
x
4
+ 1
· D
x
4
2
x
4
+ 1
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Ta y =
p
x
4
+ 1 y
0
=
(x
4
+ 1)
0
2
x
4
+ 1
=
2x
3
x
4
+ 1
·
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y = log
2
(3 + x
2
)
A y
0
=
2x
(3 + x
2
) ln 2
· B y
0
=
2x ln 2
3 + x
2
· C y
0
=
2x
3 + x
2
· D y
0
=
x
(3 + x
2
) ln 2
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta y = log
2
(3 + x
2
) y
0
=
(3 + x
2
)
0
(3 + x
2
) ln 2
=
2x
(3 + x
2
) ln 2
·
Câu 23. Hàm số y =
3
p
1 + x
2
đạo hàm y
0
bằng
A
2x
3
p
(1 + x
2
)
2
· B
x
3
3
p
(1 + x
2
)
2
· C
2x
3
3
p
(1 + x
2
)
2
· D
2x
3
3
1 + x
2
·
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 9/16 - đề thi 02
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta y =
3
p
1 + x
2
y
0
=
(1 + x
2
)
0
3
3
p
(1 + x
2
)
2
=
2x
3
3
p
(1 + x
2
)
2
·
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y = 2
cos x
A y
0
= (ln 2)2
cos x
sin x. B y
0
= 2
cos x
sin x. C y
0
= (cos x)2
cos x1
. D y
0
= (ln 2)2
cos x
sin x.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta y = 2
cos x
y
0
= (ln 2)2
cos x
(cos x)
0
= (ln 2)2
cos x
sin x.
Câu 25. Nếu đặt t = log
2
x (với 0 < x R) thì phương trình (log
2
x)
2
+ log
4
(x
3
) 7 = 0 trở thành phương trình nào dưới
đây?
A 2 t
2
+ 3t 7 = 0. B t
2
+ 6t 7 = 0. C 2t
2
3t 14 = 0. D 2t
2
+ 3t 14 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta (log
2
x)
2
+ log
4
(x
3
) 7 = 0 (1), với 0 < x R.
(1) 2(log
2
x)
2
+ 3 log
2
x 14 = 0 (2). Đặt t = log
2
x.
Vy (2) trở thành 2t
2
+ 3t 14 = 0.
Câu 26. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x
2
+ 2x
x
2
+ 2x + 1
lần lượt
A 0 và 2. B 0 và 1. C 1 và 2. D 1 và 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y =
2x
2
+ 2x
x
2
+ 2x + 1
(C) tập xác định R\
{
1
}
.
Vì lim
x→−1
+
y = lim
x→−1
+
2x
2
+ 2x
x
2
+ 2x + 1
= lim
x→−1
+
2x(x + 1)
(x + 1)
2
= lim
x→−1
+
2x
x + 1
= nên (C) chỉ tiệm cận đứng x = 1.
Vì lim
x→−
y = 2 và lim
x+
y = 2 nên (C) chỉ tiệm cận ngang y = 2.
Câu 27. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x + 1 1
x
3
4x
lần lượt
A 1 và 0. B
1 1. C 2 và 1. D 3 và 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y =
x + 1 1
x
3
4x
(C) tập xác định [1 ; +) \
{
0 ; 2
}
.
Ta lim
x0
y = lim
x0
x + 1 1
x
3
4x
= lim
x0
x
x(x
2
4)(
x + 1 + 1)
= lim
x0
1
(x
2
4)(
x + 1 + 1)
=
1
8
·
và lim
x2
+
y = lim
x2
+
x + 1 1
x
3
4x
= +.
Vy (C) chỉ tiệm cận đứng x = 2.
Vì lim
x+
y = 0 nên (C) chỉ tiệm cận ngang y = 0.
Câu 28. Cho khối lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều, AB = 6a, với 0 < a R, góc giữa đường thẳng A
0
B và
mặt phẳng (ABC) bằng 45
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A 54
3a
3
. B 108
3a
3
. C 27
3a
3
. D 18
3a
3
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng
A
.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 10/16 - đề thi 02
A
A
0
B
B
0
C
0
C
Vì A
0
A (ABC) nên góc giữa đường thẳng A
0
B và mặt phẳng (ABC)
\
A
0
BA = 45
.
4A
0
AB vuông cân tại A A
0
A = AB = 6a.
Tam giác đều ABC cạnh AB = 6a nên diện tích bẳng
3(6a)
2
4
= 9
3a
2
.
Thể tích của khối lăng tr đã cho bằng AA
0
.9
3a
2
= 54
3a
3
.
Câu 29. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y =
x
x m
nghịch biến trên (1 ; +)
A [0 ; 1). B (0 ; 1). C (0 ; 1]. D [0 ; 1].
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y =
x
x m
tập xác định R\
{
m
}
, y
0
=
m
(x m)
2
·
Vy hàm số đã cho nghịch biến trên (1 ; +) m < 0 và m 1
0 < m 1.
Câu 30. Cho 0 < x R. Đạo hàm của hàm số y = ln (x
p
x
2
+ 1)
A y
0
=
2x
2
+ 1
x(x
2
+ 1)
· B y
0
=
2x
2
+ 3
x(x
2
+ 1)
· C y
0
=
x
2
+ 2
x(x
2
+ 1)
· D y
0
=
2x
2
+ 1
2x
2
+ 2
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta 0 < x R. Vy y = ln (x
p
x
2
+ 1) = ln x +
1
2
ln (x
2
+ 1)
y
0
=
1
x
+
1
2
·
2x
x
2
+ 1
=
2x
2
+ 1
x(x
2
+ 1)
·
Câu 31. Cho hàm số y = x
4
+ 8x
2
+ m giá trị nhỏ nhất trên [1 ; 3] bằng 6. Tham số thực m bằng
A 42. B 3. C 6. D 15.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = x
4
+ 8x
2
+ m liên tục trên D = [1 ; 3].
y
0
= 4x
3
+ 16x = 4x (x
2
+ 4), y
0
= 0 x = 0 / D.
y(1) = 9 + m, y(3) = 153 + m.
Vy min
D
y = 9 + m = 6 m = 3.
Câu 32. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
mx
2
2mx đồng biến trên R bằng
A 0. B 8. C 7. D 6.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = x
3
mx
2
2mx tập xác định R.
Hàm số đã cho đồng biến trên R y
0
= 3x
2
2mx 2m 0, x R
0
= m
2
+ 6m 0 6 m 0.
Vy 7 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 11/16 - đề thi 02
Câu 33. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c; với x
biến số thực; a, b, c ba hằng số thực, a 6= 0. Gọi k số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
O
A abc < 0 và k = 0. B abc < 0 và k = 2. C abc > 0 và k = 3. D abc > 0 và k = 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y = f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c tập xác định R.
T đồ thị (C) của hàm số đã cho suy ra a > 0 và (C) cắt Oy tại điểm (0 ; c) với c < 0.
y
0
= 4ax
3
+ 2bx = 2x(2ax
2
+ b), y
0
= 0 x = 0 hoặc x
2
=
b
2a
; từ đồ thị (C) suy ra
b
2a
> 0 b < 0. Vy abc > 0.
Đường thẳng y = 1 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt nên phương trình f (x) = 1 2 nghiệm thực phân biệt.
Câu 34. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x)
liên tục trên R bảng xét dấu như hình bên. Hàm
số f (3 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x
f
0
(x)
3
1
1
+
0
+
0
0
+
A ( ; 3). B (3 ; 4). C (2 ; 3). D (0 ; 2).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = f (3 2x) tập xác định R, y
0
= 2 f
0
(3 2x).
Vy y
0
> 0 f
0
(3 2x) < 0
"
3 2x < 3
1 < 3 2x < 1
"
x > 3
1 < x < 2
.
Do đó hàm số y = f (3 2x) đồng biến trên (3 ; 4).
Câu 35. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ c;
với x biến số thực; a, b, c ba hằng số thực, a 6= 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
O
A a < 0 < b và c > 0. B b < 0 < a và c < 0.
C a < 0 < b c < 0. D a < b < 0 và c < 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ c tập xác định R.
T đồ thị (C) của hàm số đã cho suy ra a < 0 và (C) cắt Oy tại điểm (0 ; c) với c < 0.
y
0
= 3ax
2
+ 2bx, y
0
= 0 x = 0 hoặc x =
2b
3a
; từ đồ thị (C) suy ra
2b
3a
> 0 b > 0.
Câu 36. Cho hai số thực dương a b thỏa a 6= 1 6= a
2
b. Giá trị của biểu thức 2
3
2 + log
a
b
bằng
A log
(a
2
b)
(ab
2
). B log
(ab
2
)
(a
2
b). C log
(a
2
b)
(2ab
2
). D log
(a
2
b)
(2ab).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng
A . Ta a > 0, b > 0 a 6= 1 6= a
2
b.
Vy 2
3
2 + log
a
b
=
1 + 2 log
a
b
2 + log
a
b
=
log
a
a + log
a
b
2
log
a
a
2
+ log
a
b
=
log
a
(ab
2
)
log
a
(a
2
b)
= log
(a
2
b)
(ab
2
).
Câu 37. Cho hình chóp S.AB C đáy tam giác đều cạnh bằng 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 6a, với
0 < a R. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A 3a. B a. C 3
3a. D 6a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A .
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 12/16 - đề thi 02
A
S
BB
C
Tam giác đều ABC cạnh bằng 4a diện tích bằng
3(4a)
2
4
= 4
3a
2
.
Vì SA (ABC) nên khối chóp S.ABC thể tích V =
1
3
.SA.4
3a
2
=
1
3
.6a.4
3a
2
= 8
3a
3
.
SA (ABC) SA AB. Tam giác SAB vuông tại A SB
2
= SA
2
+ AB
2
= (6a)
2
+ (4a)
2
= 52a
2
SB = 4a
13. Tương tự SC = 4a
13.
Tam giác SBC nửa chu vi p =
SB + SC + BC
2
= (2 + 4
13)a
nên diện tích S
1
=
q
p(p SB)(p SC)(p BC) = 8
3a
2
.
Vy d(A, (SBC)) =
3V
S
1
= 3a.
Câu 38. Hàm số y = x
3
+ mx
2
đạt cực đại tại x = 2 khi chỉ khi giá trị của tham số thực m bằng
A 3. B 3. C 12. D 12.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = x
3
+ mx
2
xác định trên R y
0
= 3x
2
+ 2mx.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 2 thì y
0
(2) = 0 12 4m = 0 m = 3.
Ngược lại khi m = 3 thì hàm số đã cho y
00
= 6x + 6 y
00
(2) = 6 < 0.
Vy chỉ m = 3 thỏa mãn.
Câu 39. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x + 2 = me
x
hai nghiệm thực phân biệt bằng
A 1. B 3. C 0. D 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta x + 2 = me
x
m =
x + 2
e
x
(1).
Xét hàm số y =
x + 2
e
x
; hàm số tập xác định R, y
0
=
x 1
e
x
·
y
0
= 0 x = 1.
Bảng biến thiên:
Vy (1) hai nghiệm thực phân biệt 0 < m < e.
Do đó chỉ 2 số nguyên m thỏa mãn.
x
y
0
y
1
+
+
0
00
ee
00
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng 3a (với 0 < a R), SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 45
. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A 9a
3
. B 27a
3
. C 9
2a
3
. D 18a
3
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A .
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 13/16 - đề thi 02
A
S
B
C
D
Hình vuông ABCD cạnh bằng 3a diện tích bằng 9a
2
.
Ta SA (ABCD) SA BC, BC AB nên BC (SAB) B C SB, lại AB BC.
T đó góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD)
[
SBA = 45
.
Tương tự SA AB, vy 4SAB vuông cân tại A SA = AB = 3a.
Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
1
3
SA.9a
2
=
1
3
·3a.9a
2
= 9a
3
.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = a, SC = 2a,
với 0 < a R. Góc giữa đường thẳng SB mặt phẳng (SAC) bằng
A 90
. B 30
. C 45
. D 60
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B .
A
S
BB
C
Ta SA (ABC) SA AB, AB AC. Vậy AB (SAC).
T đó góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC)
[
BSA.
Tương tự SA AC, 4SAC vuông tại A SC
2
= SA
2
+ AC
2
, AC = AB = a và SC = 2a (giả thiết).
Vy SA = a
3.
4SAB vuông tại A tan
[
BSA =
AB
SA
=
1
3
. Do đó
[
BSA = 30
.
Câu 42. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3x đồng biến trên (1 ; +)
A ( ; 0]. B ( ; 1]. C ( ; 2). D ( ; 1 ).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3x xác định trên D = (1 ; +), y
0
= 3x
2
6mx + 3.
Hàm số đã cho đồng biến trên D y
0
0, x D 2m
x
2
+ 1
x
, x D(1).
Xét hàm số f (x) =
x
2
+ 1
x
trên D, hàm số f (x) xác định trên D, f
0
(x) =
x
2
1
x
2
> 0, x D f (x) đồng biến trên D.
T đó (1) 2m f (1) = 2 m 1.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 14/16 - đề thi 02
Câu 43. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log
2
(8x 1) log
4
(x
2
) = log
2
m nghiệm thực bằng
A 0. B 8. C 7. D 6.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . log
2
(8x 1) log
4
(x
2
) = log
2
m(1). Điều kiện x >
1
8
và m > 0.
(1) log
2
(8x 1) log
2
x = log
2
m log
2
8x 1
x
= log
2
m
8x 1
x
= m 8x 1 = mx(2) x =
1
8 m
(nếu m = 8
thì (2) vô nghiệm).
Vy
1
8 m
>
1
8
m
8(8 m)
> 0 m < 8.
T đó (1) nghiệm 0 < m < 8.
Câu 44. Tập hợp các tham số thực m để đồ thị của hàm số y = x
3
+ (m 4)x + 2m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
A ( ; 1]\{−8}. B ( ; 1]. C ( ; 1). D ( ; 1)\{−8}.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta y = x
3
+ (m 4)x + 2m (C ).
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và trục hoành x
3
+ (m 4)x + 2m = 0
(x + 2)(x
2
2x + m) = 0 x = 2 hoặc x
2
2x + m = 0 (1).
Vy (1) 2 nghiệm phân biệt khác 2
m < 1 và m 6= 8.
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên
như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y =
|
f (x 2) 3
|
bằng
x
y
0
y
1
3
+
+
0
0
+
55
11
++
A 6. B 3. C 4. D 5.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . T giả thiết suy ra hàm số
y = f (x 2) 3 liên tục trên R và bảng biến thiên như hình bên. Vy số điểm cực
trị của đồ thị hàm số y =
|
f (x 2) 3
|
bằng 5.
x
y
0
y
1
5
+
+
0
0
+
22
22
++
Câu 46. Một trang trại đang dùng hai bể nước hình trụ cùng chiều cao; bán kính đáy lần lượt bằng 1, 6 m và 1, 8 m. Trang
trại làm một bể nước mới hình trụ, cùng chiều cao thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên; biết ba hình tr trên
phần chứa nước của mỗi bể. Bán kính đáy của bể nước mới gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A 2, 5 m. B 2, 4 m. C 2, 3 m. D 2, 6 m.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Gọi h chiều cao của ba bể nước; r và V lần lượt bán kính đáy và thể tích của bể nước mới.
Ta V = πr
2
h. Tổng thể tích của hai bể nước ban đầu π(1, 6)
2
h + π (1, 8 )
2
h.
Vy πr
2
h = π(1, 6)
2
h + π (1, 8 )
2
h r =
p
1, 6
2
+ 1, 8
2
2, 4083 m.
Câu 47. Một công ty thành lập vào đầu năm 2015, tổng số tiền tr lương năm 2015 của công ty 500 triệu đồng. Biết rằng
từ năm 2016 trở đi, mỗi năm thì tổng số tiền tr lương của công ty tăng thêm 9% so với năm kề trước. Năm đầu tiên tổng
số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng
A 2026. B 2025. C 2023. D 2024.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 15/16 - đề thi 02
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Đặt A = 500 triệu đồng, B = 1 tỷ đồng, r = 0, 09.
Tổng số tiền tr lương năm 2016 (sau 1 năm k từ năm 2015) của công ty A + A.0, 09 = A(1 + 0, 09) đồng.
Tổng số tiền tr lương năm 2017 (sau 2 năm k từ năm 2015) của công ty A(1 + 0, 09)
2
đồng.
Tương tự tổng số tiền trả lương năm sau n năm kể từ năm 2015 của công ty A(1 + 0, 09)
n
đồng.
Vy A(1 + 0, 09)
n
> B n > 8, 04.
Do đó sau 9 năm kể từ năm 2015, hay năm đầu tiên tổng số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng 2024.
Câu 48. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
p
4x
2
8x + 5 + 2x phương trình
A y = 2. B y = 4. C y = 2. D y = 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y =
p
4x
2
8x + 5 + 2x (C) tập xác định R.
lim
x+
y = +.
lim
x→−
y = lim
x→−
(
p
4x
2
8x + 5 + 2x) = lim
x→−
8x + 5
4x
2
8x + 5 2x
= lim
x→−
8 +
5
x
r
4
8
x
+
5
x
2
2
= 2.
Vy tiệm cận ngang của (C) phương trình y = 2.
Câu 49. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
(m + 2)x
2
+ (m
2
+ 2m)x cực trị
A 2. B 1. C 3. D 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = x
3
(m + 2)x
2
+ (m
2
+ 2m)x tập xác định R.
y
0
= 3x
2
2(m + 2)x + m
2
+ 2m.
Vy hàm số đã cho cực trị y
0
nghiệm và đổi đấu khi x đi qua nghiệm đó
3x
2
2(m + 2)x + m
2
+ 2m = 0 hai nghiệm phân biệt
0
= (m + 2)
2
3(m
2
+ 2m) > 0 2m
2
2m + 4 > 0 2 < m < 1.
Câu 50. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 6a, với 0 < a R. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh A đường
tròn đáy đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD bằng
A 6
3π a
2
. B 24
3π a
2
. C 4
3π a
2
. D 12
3π a
2
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Hình nón đã cho bán kính đáy r =
2
3
·
6a
3
2
= 2
3a đường sinh l = AB = 6a.
Vy diện tích xung quanh của hình nón đã cho S
xq
= πrl = π2
3a.6a = 12
3π a
2
.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 16/16 - đề thi 02
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
đề thi: 03
(Đề gồm 4 trang, 50 câu)
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX
NĂM HỌC 2019-2020
Môn Toán (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 01. Cho mặt cầu bán kính bằng 3a, với 0 < a R. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A 36 π a
2
. B 12π a
2
. C 6πa
2
. D 9π a
2
.
Câu 02. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
1 x
x + 1
trên [3 ; 2] lần lượt bằng
A 3 và 2. B 2 và 3. C 3 và 2. D 2 3.
Câu 03. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3
x
và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = log
2
x lần lượt phương trình
A y = 0 và x = 2. B y = 0 và x = 0. C y = 3 x = 0. D x = 0 và y = 0.
Câu 04. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên
như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x
y
0
y
1
1
+
+
0
0
+
22
22
+
+
A (1 ; +). B ( ; 1). C (1 ; 1). D (2 ; 2).
Câu 05. Cho khối chóp chiều cao bằng 6a, đáy tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng 2a, biết
0 < a R. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A 2a
3
. B 3
2a
3
. C 3a
3
. D 2
2a
3
.
Câu 06. Nếu khối trụ tròn xoay bán kính đáy bằng 2a thể tích bằng 36πa
3
(0 < a R) t chiều cao bằng
A 9a. B 27a. C 3a. D 6a.
Câu 07. Hai hàm số y = (x 1)
2
và y = x
1
2
lần lượt tập xác định
A R và (0 ; +). B R\
{
1
}
và [0 ; +). C R\
{
1
}
và (0 ; +). D (0 ; +) và R\
{
1
}
.
Câu 08. Khối lập phương khối bát diện đều lần lượt khối đa diện đều loại
A
{
3 ; 4
}
và
{
4 ; 3
}
. B
{
4 ; 3
}
và
{
3 ; 3
}
. C
{
4 ; 3
}
và
{
3 ; 4
}
. D
{
4 ; 3
}
và
{
3 ; 5
}
.
Câu 09. Cho a và b hai số thực dương thỏa a 6= 1. Giá trị của biểu thức log
a
(8b) log
a
(2b) bằng
A 2 log
a
2. B log
a
(6b). C 6b. D log
a
(4b).
Câu 10. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ( ; +)?
A y = x
2
+ 1. B y =
x 1
x
· C y = x
4
+ 5. D y = 2x
3
.
Câu 11. Cho a số thực dương. Phương trình 2
x
= a nghiệm
A x = ln a. B x = log
a
2. C x = log
2
a. D x =
a.
Câu 12. Số điểm cực trị của hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = x(x 1)
2
, x R
A 1. B 2. C 3. D 0.
Câu 13. Số điểm cực trị của hai hàm số y = x
4
và y = e
x
lần lượt bằng
A 0 và 0. B 1 và 0. C 1 và 1. D 0 và 1.
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = log
2
(3 + x
2
)
A y
0
=
2x
(3 + x
2
) ln 2
· B y
0
=
x
(3 + x
2
) ln 2
· C y
0
=
2x ln 2
3 + x
2
· D y
0
=
2x
3 + x
2
·
Câu 15. Hàm số y =
3
p
1 + x
2
đạo hàm y
0
bằng
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 1/4 - đề thi 03
A
2x
3
3
p
(1 + x
2
)
2
· B
x
3
3
p
(1 + x
2
)
2
· C
2x
3
3
1 + x
2
· D
2x
3
p
(1 + x
2
)
2
·
Câu 16. Tính theo a chiều cao của hình chóp tứ giác đều các cạnh bằng 2a (với 0 < a R).
A 2a
2. B 3a
2. C 2a. D a
2.
Câu 17. Cho hàm số y =
x m
x + 1
thỏa min
[0 ; 1]
y + max
[0 ; 1]
y = 5. Tham số thực m thuộc tập nào dưới đây?
A [2 ; 4). B ( ; 2) C [4 ; 6). D [6 ; +).
Câu 18. Hàm số y =
p
x
4
+ 1 đạo hàm y
0
bằng
A
1
x
4
+ 1
· B
4x
3
x
4
+ 1
· C
2x
3
x
4
+ 1
· D
x
4
2
x
4
+ 1
·
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y = 2
cos x
A y
0
= (ln 2)2
cos x
sin x. B y
0
= (cos x)2
cos x1
. C y
0
= 2
cos x
sin x. D y
0
= (ln 2)2
cos x
sin x.
Câu 20. Nếu đặt t = log
2
x (với 0 < x R) thì phương trình (log
2
x)
2
+ log
4
(x
3
) 7 = 0 trở thành phương trình nào dưới
đây?
A t
2
+ 6t 7 = 0. B 2t
2
+ 3t 7 = 0. C 2t
2
+ 3t 14 = 0. D 2t
2
3t 14 = 0.
Câu 21. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x
2
+ 2x
x
2
+ 2x + 1
lần lượt
A 1 và 1. B 0 và 1. C 1 và 2. D 0 và 2.
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ( ; +) và bảng biến
thiên như hình bên. Số nghiệm t hực của phương trình f (x) = 1 bằng
x
y
0
y
2
2
+
+
0
0
+
33
00
++
A 0. B 3. C 2. D 1.
Câu 23. Nếu đặt t = 3
x
> 0 thì phương trình 3
2x1
+ 3
x+1
12 = 0 trở thành phương trình
A 3 t
2
+ 3t 12 = 0. B t
2
+ 9t 36 = 0. C t
2
+ 9t + 36 = 0. D t
2
9t 36 = 0.
Câu 24. Cho hình hộp chữ nhật ba kích thước 2a , 4a, 4a, với 0 < a R. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ
nhật đã cho bằng
A 9 π a
2
. B 12π a
2
. C 72πa
2
. D 36π a
2
.
Câu 25. Tìm diện tích xung quanh của khối nón bán kính đáy bằng 8a, thể tích bằng 128π a
3
, với 0 < a R.
A 80 π a
2
. B 16π
7a
2
. C 40πa
2
. D 160π a
2
.
Câu 26. Cho khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V, khối chóp A
0
.BCC
0
B
0
thể tích V
1
. Tỉ số
V
1
V
bằng
A
3
5
· B
3
4
· C
2
3
· D
1
2
·
Câu 27. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x)
liên tục trên R bảng xét dấu như hình bên. Hàm
số f (3 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x
f
0
(x)
3
1
1
+
0
+
0
0
+
A (0 ; 2). B (3 ; 4). C (2 ; 3). D ( ; 3).
Câu 28. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ c;
với x biến số thực; a, b, c ba hằng số thực, a 6= 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
O
A a < 0 < b và c < 0. B b < 0 < a và c < 0.
C a < 0 < b c > 0. D a < b < 0 và c < 0.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 2/4 - đề thi 03
Câu 29. Hàm số y = x
3
+ mx
2
đạt cực đại tại x = 2 khi chỉ khi giá trị của tham số thực m bằng
A 12. B 12. C 3. D 3.
Câu 30. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c; với x
biến số thực; a, b, c ba hằng số thực, a 6= 0. Gọi k số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
O
A abc > 0 và k = 2. B abc < 0 và k = 0. C abc > 0 và k = 3. D abc < 0 và k = 2.
Câu 31. Cho 0 < x R. Đạo hàm của hàm số y = ln (x
p
x
2
+ 1)
A y
0
=
x
2
+ 2
x(x
2
+ 1)
· B y
0
=
2x
2
+ 1
2x
2
+ 2
· C y
0
=
2x
2
+ 1
x(x
2
+ 1)
· D y
0
=
2x
2
+ 3
x(x
2
+ 1)
·
Câu 32. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x + 1 1
x
3
4x
lần lượt
A 2 và 1. B 1 và 0. C 3 và 1. D 1 và 1.
Câu 33. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y =
x
x m
nghịch biến trên (1 ; +)
A (0 ; 1). B (0 ; 1]. C [0 ; 1]. D [0 ; 1).
Câu 34. Cho hàm số y = x
4
+ 8x
2
+ m giá trị nhỏ nhất trên [1 ; 3] bằng 6. Tham số thực m bằng
A 6. B 42. C 3. D 15.
Câu 35. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
mx
2
2mx đồng biến trên R bằng
A 6. B 7. C 8. D 0.
Câu 36. Cho hai số thực dương a b thỏa a 6= 1 6= a
2
b. Giá trị của biểu thức 2
3
2 + log
a
b
bằng
A log
(a
2
b)
(ab
2
). B log
(ab
2
)
(a
2
b). C log
(a
2
b)
(2ab
2
). D log
(a
2
b)
(2ab).
Câu 37. Cho hình chóp S.AB C đáy tam giác đều cạnh bằng 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 6a, với
0 < a R. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A 3a. B a. C 3
3a. D 6a.
Câu 38. Cho khối lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều, AB = 6a, với 0 < a R, góc giữa đường thẳng A
0
B và
mặt phẳng (ABC) bằng 45
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A 27
3a
3
. B 18
3a
3
. C 54
3a
3
. D 108
3a
3
.
Câu 39. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log
2
(8x 1) log
4
(x
2
) = log
2
m nghiệm thực bằng
A 0. B 6. C 8. D 7.
Câu 40. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
(m + 2)x
2
+ (m
2
+ 2m)x cực trị
A 1. B 2. C 0. D 3.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = a, SC = 2a,
với 0 < a R. Góc giữa đường thẳng SB mặt phẳng (SAC) bằng
A 90
. B 30
. C 45
. D 60
.
Câu 42. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x + 2 = me
x
hai nghiệm thực phân biệt bằng
A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 43. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
p
4x
2
8x + 5 + 2x phương trình
A y = 4. B y = 2. C y = 4. D y = 2.
Câu 44. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3x đồng biến trên (1 ; +)
A ( ; 1). B ( ; 2). C ( ; 1 ]. D ( ; 0].
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 3/4 - đề thi 03
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng 3a (với 0 < a R), SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 45
. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A 9a
3
. B 18a
3
. C 9
2a
3
. D 27a
3
.
Câu 46. Một công ty thành lập vào đầu năm 2015, tổng số tiền tr lương năm 2015 của công ty 500 triệu đồng. Biết rằng
từ năm 2016 trở đi, mỗi năm thì tổng số tiền tr lương của công ty tăng thêm 9% so với năm kề trước. Năm đầu tiên tổng
số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng
A 2025. B 2026. C 2024. D 2023.
Câu 47. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 6a, với 0 < a R. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh A đường
tròn đáy đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD bằng
A 6
3π a
2
. B 12
3π a
2
. C 4
3π a
2
. D 24
3π a
2
.
Câu 48. Tập hợp các tham số thực m để đồ thị của hàm số y = x
3
+ (m 4)x + 2m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
A ( ; 1)\{−8}. B ( ; 1). C ( ; 1]\{−8}. D ( ; 1 ].
Câu 49. Một trang trại đang dùng hai bể nước hình trụ cùng chiều cao; bán kính đáy lần lượt bằng 1, 6 m và 1, 8 m. Trang
trại làm một bể nước mới hình trụ, cùng chiều cao thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên; biết ba hình tr trên
phần chứa nước của mỗi bể. Bán kính đáy của bể nước mới gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A 2, 3 m. B 2, 6 m. C 2, 5 m. D 2, 4 m.
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên
như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y =
|
f (x 2) 3
|
bằng
x
y
0
y
1
3
+
+
0
0
+
55
11
++
A 4. B 5. C 6. D 3.
——- HẾT ——-
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 4/4 - đề thi 03
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
đề thi: 03
(Đề gồm 4 trang, 50 câu)
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX
NĂM HỌC 2019-2020
Môn Toán (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
KẾT QU CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
01. A
02. D
03. B
04. C
05. A
06. A
07. C
08. C
09. A
10. D
11. C
12. A
13. B
14. A
15. A
16. D
17. B
18. C
19. D
20. C
21. A
22. B
23. B
24. D
25. A
26. C
27. B
28. A
29. C
30. A
31. C
32. D
33. B
34. C
35. B
36. A
37. A
38. C
39. D
40. B
41. B
42. C
43. B
44. C
45. A
46. C
47. B
48. A
49. D
50. B
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 5/4 - đề thi 03
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
đề thi: 03
(Hướng dẫn gồm 16 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX
NĂM HỌC 2019-2020
Môn Toán (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN TÌM PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu 01. Cho mặt cầu bán kính bằng 3a, với 0 < a R. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A 36 π a
2
. B 12π a
2
. C 6πa
2
. D 9π a
2
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . mặt cầu đã cho bán kính bằng 3a nên diện tích bằng 4π (3a)
2
= 36πa
2
.
Câu 02. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
1 x
x + 1
trên [3 ; 2] lần lượt bằng
A 3 và 2. B 2 và 3. C 3 và 2. D 2 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y =
1 x
x + 1
liên tục trên D = [3 ; 2].
y
0
=
2
(x + 1)
2
< 0, x D.
y(3) = 2 y(2) = 3.
Vy max
D
y = 2, min
D
y = 3.
Câu 03. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3
x
và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = log
2
x lần lượt phương trình
A y = 0 và x = 2. B y = 0 và x = 0. C y = 3 x = 0. D x = 0 và y = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = 3
x
(C) tập xác định R, lim
x→−
3
x
= 0, lim
x+
3
x
= + nên tiệm cận ngang của
(C) phương trình y = 0.
Hàm số y = log
2
x tập xác định (0 ; +), lim
x0
+
log
2
x = nên tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = log
2
x phương
trình x = 0.
Câu 04. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên
như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x
y
0
y
1
1
+
+
0
0
+
22
22
++
A (1 ; +). B ( ; 1). C (1 ; 1). D (2 ; 2).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . T bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên (1 ; 1) .
Câu 05. Cho khối chóp chiều cao bằng 6a, đáy tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng 2a, biết
0 < a R. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A 2a
3
. B 3
2a
3
. C 3a
3
. D 2
2a
3
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Vì đáy tam giác vuông cân cạnh huyền bằng 2a nên cạnh góc vuông bằng a
2 vậy
diện tích bằng a
2
.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
1
3
·6a.a
2
= 2a
3
.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 6/16 - đề thi 03
Câu 06. Nếu khối trụ tròn xoay bán kính đáy bằng 2a thể tích bằng 36πa
3
(0 < a R) t chiều cao bằng
A 9a. B 27a. C 3a. D 6a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Gọi chiều cao của khối trụ tròn xoay đã cho bằng h.
Khối tr tròn xoay đã cho thể tích π(2a)
2
h = 36πa
3
h = 9a.
Câu 07. Hai hàm số y = (x 1)
2
và y = x
1
2
lần lượt tập xác định
A R và (0 ; +). B R\
{
1
}
và [0 ; +). C R\
{
1
}
và (0 ; +). D (0 ; +) và R\
{
1
}
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = (x 1)
2
tập xác định R\
{
1
}
.
Hàm số y = x
1
2
tập xác định (0 ; +).
Câu 08. Khối lập phương khối bát diện đều lần lượt khối đa diện đều loại
A
{
3 ; 4
}
và
{
4 ; 3
}
. B
{
4 ; 3
}
và
{
3 ; 3
}
. C
{
4 ; 3
}
và
{
3 ; 4
}
. D
{
4 ; 3
}
và
{
3 ; 5
}
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Khối lập phương khối đa diện đều loại
{
4 ; 3
}
.
Khối bát diện đều khối đa diện đều loại
{
3 ; 4
}
.
Câu 09. Cho a và b hai số thực dương thỏa a 6= 1. Giá trị của biểu thức log
a
(8b) log
a
(2b) bằng
A 2 log
a
2. B log
a
(6b). C 6b. D log
a
(4b).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . a, b > 0 và a 6= 1 nên log
a
(8b) log
a
(2b) = log
a
4 = 2 log
a
2.
Câu 10. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ( ; +)?
A y = x
2
+ 1. B y =
x 1
x
· C y = x
4
+ 5. D y = 2x
3
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y = 2x
3
xác định trên R y
0
= 6x
2
0, x R và y
0
= 0 x = 0.
Nên hàm số đó đồng biến trên ( ; +).
Tương tự kiểm tra ba hàm số còn lại đều không thỏa mãn.
Câu 11. Cho a số thực dương. Phương trình 2
x
= a nghiệm
A x = ln a. B x = log
a
2. C x = log
2
a. D x =
a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Vì a > 0 nên 2
x
= a x = log
2
a.
Câu 12. Số điểm cực trị của hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = x(x 1)
2
, x R
A
1. B 2. C 3. D 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . f
0
(x) = x(x 1)
2
, x R hàm số f (x) tập xác định R f
0
(x) đổi dấu khi x đi qua chỉ
tại một điểm 0. Vy hàm số đã cho chỉ một điểm cực trị.
Câu 13. Số điểm cực trị của hai hàm số y = x
4
và y = e
x
lần lượt bằng
A 0 và 0. B 1 và 0. C 1 và 1. D 0 và 1.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 7/16 - đề thi 03
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = x
4
tập xác định R, y
0
= 4x
3
, y
0
= 0 x = 0, y
0
< 0 x < 0, y
0
> 0 x > 0.
Vy hàm số y chỉ 1 điểm cực trị.
Hàm số y = e
x
tập xác định R, y
0
= e
x
> 0, x R. Vậy hàm số y không cực trị.
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = log
2
(3 + x
2
)
A y
0
=
2x
(3 + x
2
) ln 2
· B y
0
=
x
(3 + x
2
) ln 2
· C y
0
=
2x ln 2
3 + x
2
· D y
0
=
2x
3 + x
2
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta y = log
2
(3 + x
2
) y
0
=
(3 + x
2
)
0
(3 + x
2
) ln 2
=
2x
(3 + x
2
) ln 2
·
Câu 15. Hàm số y =
3
p
1 + x
2
đạo hàm y
0
bằng
A
2x
3
3
p
(1 + x
2
)
2
· B
x
3
3
p
(1 + x
2
)
2
· C
2x
3
3
1 + x
2
· D
2x
3
p
(1 + x
2
)
2
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta y =
3
p
1 + x
2
y
0
=
(1 + x
2
)
0
3
3
p
(1 + x
2
)
2
=
2x
3
3
p
(1 + x
2
)
2
·
Câu 16. Tính theo a chiều cao của hình chóp tứ giác đều các cạnh bằng 2a (với 0 < a R).
A 2a
2. B 3a
2. C 2a. D a
2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Đáy của hình chóp đã cho đường chéo bằng 2a
2. Chiều cao của hình chóp đã cho bằng
q
(2a)
2
(a
2)
2
= a
2.
Câu 17. Cho hàm số y =
x m
x + 1
thỏa min
[0 ; 1]
y + max
[0 ; 1]
y = 5. Tham số thực m thuộc tập nào dưới đây?
A [2 ; 4). B ( ; 2) C [4 ; 6). D [6 ; +).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y =
x m
x + 1
liên tục trên [0 ; 1], y
0
=
m + 1
(x + 1)
2
·
- Nếu m 6= 1 thì min
[0 ; 1]
y + max
[0 ; 1]
y = 5 y(0) + y(1) = 5 m +
1 m
2
= 5 m = 3.
- Nếu m = 1 t y = 1, x 6= 1 khi đó min
[0 ; 1]
y + max
[0 ; 1]
y = 2 (không thỏa).
Vy chỉ m = 3 thỏa mãn.
Câu 18. Hàm số y =
p
x
4
+ 1 đạo hàm y
0
bằng
A
1
x
4
+ 1
· B
4x
3
x
4
+ 1
· C
2x
3
x
4
+ 1
· D
x
4
2
x
4
+ 1
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta y =
p
x
4
+ 1 y
0
=
(x
4
+ 1)
0
2
x
4
+ 1
=
2x
3
x
4
+ 1
·
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y = 2
cos x
A y
0
= (ln 2)2
cos x
sin x. B y
0
= (cos x)2
cos x1
. C y
0
= 2
cos x
sin x. D y
0
= (ln 2)2
cos x
sin x.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta y = 2
cos x
y
0
= (ln 2)2
cos x
(cos x)
0
= (ln 2)2
cos x
sin x.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 8/16 - đề thi 03
Câu 20. Nếu đặt t = log
2
x (với 0 < x R) thì phương trình (log
2
x)
2
+ log
4
(x
3
) 7 = 0 trở thành phương trình nào dưới
đây?
A t
2
+ 6t 7 = 0. B 2t
2
+ 3t 7 = 0. C 2t
2
+ 3t 14 = 0. D 2t
2
3t 14 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta (log
2
x)
2
+ log
4
(x
3
) 7 = 0 (1), với 0 < x R.
(1) 2(log
2
x)
2
+ 3 log
2
x 14 = 0 (2). Đặt t = log
2
x.
Vy (2) trở thành 2t
2
+ 3t 14 = 0.
Câu 21. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x
2
+ 2x
x
2
+ 2x + 1
lần lượt
A 1 và 1. B 0 và 1. C 1 và 2. D 0 và 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y =
2x
2
+ 2x
x
2
+ 2x + 1
(C) tập xác định R\
{
1
}
.
Vì lim
x→−1
+
y = lim
x→−1
+
2x
2
+ 2x
x
2
+ 2x + 1
= lim
x→−1
+
2x(x + 1)
(x + 1)
2
= lim
x→−1
+
2x
x + 1
= nên (C) chỉ tiệm cận đứng x = 1.
Vì lim
x→−
y = 2 và lim
x+
y = 2 nên (C) chỉ tiệm cận ngang y = 2.
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ( ; +) và bảng biến
thiên như hình bên. Số nghiệm t hực của phương trình f (x) = 1 bằng
x
y
0
y
2
2
+
+
0
0
+
33
00
++
A 0. B 3. C 2. D 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Đường thẳng y = 1 cắt đồ thị của hàm số đã cho tại 3 điểm phân biệt.
Nên số nghiệm thực của phương trình đã cho bằng 3.
Câu 23. Nếu đặt t = 3
x
> 0 thì phương trình 3
2x1
+ 3
x+1
12 = 0 trở thành phương trình
A 3 t
2
+ 3t 12 = 0. B t
2
+ 9t 36 = 0. C t
2
+ 9t + 36 = 0. D t
2
9t 36 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Ta 3
2x1
+ 3
x+1
12 = 0 (3
x
)
2
+ 9.3
x
36 = 0 (1). Đặt t = 3
x
> 0.
Vy (1) trở thành t
2
+ 9t 36 = 0.
Câu 24. Cho hình hộp chữ nhật ba kích thước 2a , 4a, 4a, với 0 < a R. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ
nhật đã cho bằng
A 9 π a
2
. B 12π a
2
. C 72πa
2
. D 36π a
2
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Hình hộp chữ nhật đã cho đường chéo bằng
q
(2a)
2
+ (4a)
2
+ (4a)
2
= 6a.
Vì các đường chéo của hình hộp chữ nhật cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, nên bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình
hộp chữ nhật đã cho R =
1
2
.6a = 3a.
Vy diện tích của mặt cầu đã cho bằng 4π(3a)
2
= 36πa
2
.
Câu 25. Tìm diện tích xung quanh của khối nón bán kính đáy bằng 8a, thể tích bằng 128π a
3
, với 0 < a R.
A 80 π a
2
. B 16π
7a
2
. C 40πa
2
. D 160π a
2
.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 9/16 - đề thi 03
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Gọi h, l lần lượt chiều cao, đường sinh của khối nón đã cho.
Thể tích khối nón đã cho
1
3
π(8a)
2
.h = 128π a
3
h = 6a l =
q
(8a)
2
+ (6a)
2
= 10a.
Diện tích xung quanh của khối nón đã cho bằng π8a.10a = 80π a
2
.
Câu 26. Cho khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V, khối chóp A
0
.BCC
0
B
0
thể tích V
1
. Tỉ số
V
1
V
bằng
A
3
5
· B
3
4
· C
2
3
· D
1
2
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C .
A
A
0
B
B
0
C
0
C
Gọi V
2
thể tích của khối tứ diện A
0
AB C. Ta V
1
+ V
2
= V V
1
= V V
2
.
V
2
=
1
3
d(A
0
, (ABC)).S =
V
3
; với S diện tích của tam giác ABC.
Vy V
1
=
2V
3
·. Do đó
V
1
V
=
2
3
·
Câu 27. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x)
liên tục trên R bảng xét dấu như hình bên. Hàm
số f (3 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x
f
0
(x)
3
1
1
+
0
+
0
0
+
A (0 ; 2). B (3 ; 4). C (2 ; 3). D ( ; 3).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = f (3 2x) tập xác định R, y
0
= 2 f
0
(3 2x).
Vy y
0
> 0 f
0
(3 2x) < 0
"
3 2x < 3
1 < 3 2x < 1
"
x > 3
1 < x < 2
.
Do đó hàm số y = f (3 2x) đồng biến trên (3 ; 4).
Câu 28. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ c;
với x biến số thực; a, b, c ba hằng số thực, a 6= 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
O
A a < 0 < b và c < 0. B b < 0 < a và c < 0.
C a < 0 < b c > 0. D a < b < 0 và c < 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ c tập xác định R.
T đồ thị (C) của hàm số đã cho suy ra a < 0 và (C) cắt Oy tại điểm (0 ; c) với c < 0.
y
0
= 3ax
2
+ 2bx, y
0
= 0 x = 0 hoặc x =
2b
3a
; từ đồ thị (C) suy ra
2b
3a
> 0 b > 0.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 10/16 - đề thi 03
Câu 29. Hàm số y = x
3
+ mx
2
đạt cực đại tại x = 2 khi chỉ khi giá trị của tham số thực m bằng
A 12. B 12. C 3. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = x
3
+ mx
2
xác định trên R y
0
= 3x
2
+ 2mx.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 2 thì y
0
(2) = 0 12 4m = 0 m = 3.
Ngược lại khi m = 3 thì hàm số đã cho y
00
= 6x + 6 y
00
(2) = 6 < 0.
Vy chỉ m = 3 thỏa mãn.
Câu 30. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c; với x
biến số thực; a, b, c ba hằng số thực, a 6= 0. Gọi k số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
O
A abc > 0 và k = 2. B abc < 0 và k = 0. C abc > 0 và k = 3. D abc < 0 và k = 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c tập xác định R.
T đồ thị (C) của hàm số đã cho suy ra a > 0 và (C) cắt Oy tại điểm (0 ; c) với c < 0.
y
0
= 4ax
3
+ 2bx = 2x(2ax
2
+ b), y
0
= 0 x = 0 hoặc x
2
=
b
2a
; từ đồ thị (C) suy ra
b
2a
> 0 b < 0. Vy abc > 0.
Đường thẳng y = 1 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt nên phương trình f (x) = 1 2 nghiệm thực phân biệt.
Câu 31. Cho 0 < x R. Đạo hàm của hàm số y = ln (x
p
x
2
+ 1)
A y
0
=
x
2
+ 2
x(x
2
+ 1)
· B y
0
=
2x
2
+ 1
2x
2
+ 2
· C y
0
=
2x
2
+ 1
x(x
2
+ 1)
· D y
0
=
2x
2
+ 3
x(x
2
+ 1)
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta 0 < x R. Vy y = ln (x
p
x
2
+ 1) = ln x +
1
2
ln (x
2
+ 1)
y
0
=
1
x
+
1
2
·
2x
x
2
+ 1
=
2x
2
+ 1
x(x
2
+ 1)
·
Câu 32. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x + 1 1
x
3
4x
lần lượt
A 2 và 1. B 1 và 0. C 3 và 1. D 1 và 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y =
x + 1 1
x
3
4x
(C) tập xác định [1 ; +) \
{
0 ; 2
}
.
Ta lim
x0
y = lim
x0
x + 1 1
x
3
4x
= lim
x0
x
x(x
2
4)(
x + 1 + 1)
= lim
x0
1
(x
2
4)(
x + 1 + 1)
=
1
8
·
và lim
x2
+
y = lim
x2
+
x + 1 1
x
3
4x
= +.
Vy (C) chỉ tiệm cận đứng x = 2.
Vì lim
x+
y = 0 nên (C) chỉ tiệm cận ngang y = 0.
Câu 33. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y =
x
x m
nghịch biến trên (1 ; +)
A (0 ; 1). B (0 ; 1]. C [0 ; 1]. D [0 ; 1).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y =
x
x m
tập xác định R\
{
m
}
, y
0
=
m
(x m)
2
·
Vy hàm số đã cho nghịch biến trên (1 ; +) m < 0 và m 1
0 < m 1.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 11/16 - đề thi 03
Câu 34. Cho hàm số y = x
4
+ 8x
2
+ m giá trị nhỏ nhất trên [1 ; 3] bằng 6. Tham số thực m bằng
A 6. B 42. C 3. D 15.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = x
4
+ 8x
2
+ m liên tục trên D = [1 ; 3].
y
0
= 4x
3
+ 16x = 4x (x
2
+ 4), y
0
= 0 x = 0 / D.
y(1) = 9 + m, y(3) = 153 + m.
Vy min
D
y = 9 + m = 6 m = 3.
Câu 35. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
mx
2
2mx đồng biến trên R bằng
A 6. B 7. C 8. D 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = x
3
mx
2
2mx tập xác định R.
Hàm số đã cho đồng biến trên R y
0
= 3x
2
2mx 2m 0, x R
0
= m
2
+ 6m 0 6 m 0.
Vy 7 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Câu 36. Cho hai số thực dương a b thỏa a 6= 1 6= a
2
b. Giá trị của biểu thức 2
3
2 + log
a
b
bằng
A log
(a
2
b)
(ab
2
). B log
(ab
2
)
(a
2
b). C log
(a
2
b)
(2ab
2
). D log
(a
2
b)
(2ab).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta a > 0, b > 0 và a 6= 1 6= a
2
b.
Vy 2
3
2 + log
a
b
=
1 + 2 log
a
b
2 + log
a
b
=
log
a
a + log
a
b
2
log
a
a
2
+ log
a
b
=
log
a
(ab
2
)
log
a
(a
2
b)
= log
(a
2
b)
(ab
2
).
Câu 37. Cho hình chóp S.AB C đáy tam giác đều cạnh bằng 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 6a, với
0 < a R. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A 3a. B a. C 3
3a. D 6a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A .
A
S
BB
C
Tam giác đều ABC cạnh bằng 4a diện tích bằng
3(4a)
2
4
= 4
3a
2
.
Vì SA (ABC) nên khối chóp S.ABC thể tích V =
1
3
.SA.4
3a
2
=
1
3
.6a.4
3a
2
= 8
3a
3
.
SA (ABC) SA AB. Tam giác SAB vuông tại A SB
2
= SA
2
+ AB
2
= (6a)
2
+ (4a)
2
= 52a
2
SB = 4a
13. Tương tự SC = 4a
13.
Tam giác SBC nửa chu vi p =
SB + SC + BC
2
= (2 + 4
13)a
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 12/16 - đề thi 03
nên diện tích S
1
=
q
p(p SB)(p SC)(p BC) = 8
3a
2
.
Vy d(A, (SBC)) =
3V
S
1
= 3a.
Câu 38. Cho khối lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều, AB = 6a, với 0 < a R, góc giữa đường thẳng A
0
B và
mặt phẳng (ABC) bằng 45
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A 27
3a
3
. B 18
3a
3
. C 54
3a
3
. D 108
3a
3
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C .
A
A
0
B
B
0
C
0
C
Vì A
0
A (ABC) nên góc giữa đường thẳng A
0
B và mặt phẳng (ABC)
\
A
0
BA = 45
.
4A
0
AB vuông cân tại A A
0
A = AB = 6a.
Tam giác đều ABC cạnh AB = 6a nên diện tích bẳng
3(6a)
2
4
= 9
3a
2
.
Thể tích của khối lăng tr đã cho bằng AA
0
.9
3a
2
= 54
3a
3
.
Câu 39. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log
2
(8x 1) log
4
(x
2
) = log
2
m nghiệm thực bằng
A 0. B 6. C 8. D 7.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . log
2
(8x 1) log
4
(x
2
) = log
2
m(1). Điều kiện x >
1
8
và m > 0.
(1) log
2
(8x 1) log
2
x = log
2
m log
2
8x 1
x
= log
2
m
8x 1
x
= m 8x 1 = mx(2) x =
1
8 m
(nếu m = 8
thì (2) vô nghiệm).
Vy
1
8 m
>
1
8
m
8(8 m)
> 0 m < 8.
T đó (1) nghiệm 0 < m < 8.
Câu 40. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
(m + 2)x
2
+ (m
2
+ 2m)x cực trị
A 1. B 2. C 0. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = x
3
(m + 2)x
2
+ (m
2
+ 2m)x tập xác định R.
y
0
= 3x
2
2(m + 2)x + m
2
+ 2m.
Vy hàm số đã cho cực trị y
0
nghiệm và đổi đấu khi x đi qua nghiệm đó
3x
2
2(m + 2)x + m
2
+ 2m = 0 hai nghiệm phân biệt
0
= (m + 2)
2
3(m
2
+ 2m) > 0 2m
2
2m + 4 > 0 2 < m < 1.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 13/16 - đề thi 03
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = a, SC = 2a,
với 0 < a R. Góc giữa đường thẳng SB mặt phẳng (SAC) bằng
A 90
. B 30
. C 45
. D 60
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B .
A
S
BB
C
Ta SA (ABC) SA AB, AB AC. Vậy AB (SAC).
T đó góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC)
[
BSA.
Tương tự SA AC, 4SAC vuông tại A SC
2
= SA
2
+ AC
2
, AC = AB = a và SC = 2a (giả thiết).
Vy SA = a
3.
4SAB vuông tại A tan
[
BSA =
AB
SA
=
1
3
. Do đó
[
BSA = 30
.
Câu 42. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x + 2 = me
x
hai nghiệm thực phân biệt bằng
A 0. B 1. C 2. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta x + 2 = me
x
m =
x + 2
e
x
(1).
Xét hàm số y =
x + 2
e
x
; hàm số tập xác định R, y
0
=
x 1
e
x
·
y
0
= 0 x = 1.
Bảng biến thiên:
Vy (1) hai nghiệm thực phân biệt 0 < m < e.
Do đó chỉ 2 số nguyên m thỏa mãn.
x
y
0
y
1
+
+
0
00
ee
00
Câu 43. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
p
4x
2
8x + 5 + 2x phương trình
A y = 4. B y = 2. C y = 4. D y = 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y =
p
4x
2
8x + 5 + 2x (C) tập xác định R.
lim
x+
y = +.
lim
x→−
y = lim
x→−
(
p
4x
2
8x + 5 + 2x) = lim
x→−
8x + 5
4x
2
8x + 5 2x
= lim
x→−
8 +
5
x
r
4
8
x
+
5
x
2
2
= 2.
Vy tiệm cận ngang của (C) phương trình y = 2.
Câu 44. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3x đồng biến trên (1 ; +)
A ( ; 1). B ( ; 2). C ( ; 1 ]. D ( ; 0].
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 14/16 - đề thi 03
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3x xác định trên D = (1 ; +), y
0
= 3x
2
6mx + 3.
Hàm số đã cho đồng biến trên D y
0
0, x D 2m
x
2
+ 1
x
, x D(1).
Xét hàm số f (x) =
x
2
+ 1
x
trên D, hàm số f (x) xác định trên D, f
0
(x) =
x
2
1
x
2
> 0, x D f (x) đồng biến trên D.
T đó (1) 2m f (1) = 2 m 1.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng 3a (với 0 < a R), SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 45
. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A 9a
3
. B 18a
3
. C 9
2a
3
. D 27a
3
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A .
A
S
B
C
D
Hình vuông ABCD cạnh bằng 3a diện tích bằng 9a
2
.
Ta SA (ABCD) SA BC, BC AB nên BC (SAB) B C SB, lại AB BC.
T đó góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (AB CD)
[
SBA = 45
.
Tương tự SA AB, vy 4SAB vuông cân tại A SA = AB = 3a.
Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
1
3
SA.9a
2
=
1
3
·3a.9a
2
= 9a
3
.
Câu 46. Một công ty thành lập vào đầu năm 2015, tổng số tiền tr lương năm 2015 của công ty 500 triệu đồng. Biết rằng
từ năm 2016 trở đi, mỗi năm thì tổng số tiền tr lương của công ty tăng thêm 9% so với năm kề trước. Năm đầu tiên tổng
số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng
A 2025. B 2026. C 2024. D 2023.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Đặt A = 500 triệu đồng, B = 1 tỷ đồng, r = 0, 09.
Tổng số tiền tr lương năm 2016 (sau 1 năm k từ năm 2015) của công ty A + A.0, 09 = A(1 + 0, 09) đồng.
Tổng số tiền tr lương năm 2017 (sau 2 năm k từ năm 2015) của công ty A(1 + 0, 09)
2
đồng.
Tương tự tổng số tiền trả lương năm sau n năm kể từ năm 2015 của công ty A(1 + 0, 09)
n
đồng.
Vy A(1 + 0, 09)
n
> B n > 8, 04.
Do đó sau 9 năm kể từ năm 2015, hay năm đầu tiên tổng số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng 2024.
Câu 47. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 6a, với 0 < a R. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh A đường
tròn đáy đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD bằng
A 6
3π a
2
. B 12
3π a
2
. C 4
3π a
2
. D 24
3π a
2
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hình nón đã cho bán kính đáy r =
2
3
·
6a
3
2
= 2
3a đường sinh l = AB = 6a.
Vy diện tích xung quanh của hình nón đã cho S
xq
= πrl = π2
3a.6a = 12
3π a
2
.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 15/16 - đề thi 03
Câu 48. Tập hợp các tham số thực m để đồ thị của hàm số y = x
3
+ (m 4)x + 2m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
A ( ; 1)\{−8}. B ( ; 1). C ( ; 1]\{−8}. D ( ; 1 ].
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta y = x
3
+ (m 4)x + 2m (C ).
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và trục hoành x
3
+ (m 4)x + 2m = 0
(x + 2)(x
2
2x + m) = 0 x = 2 hoặc x
2
2x + m = 0 (1).
Vy (1) 2 nghiệm phân biệt khác 2
m < 1 và m 6= 8.
Câu 49. Một trang trại đang dùng hai bể nước hình trụ cùng chiều cao; bán kính đáy lần lượt bằng 1, 6 m và 1, 8 m. Trang
trại làm một bể nước mới hình trụ, cùng chiều cao thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên; biết ba hình tr trên
phần chứa nước của mỗi bể. Bán kính đáy của bể nước mới gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A 2, 3 m. B 2, 6 m. C 2, 5 m. D 2, 4 m.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Gọi h chiều cao của ba bể nước; r và V lần lượt bán kính đáy thể tích của bể nước mới.
Ta V = πr
2
h. Tổng thể tích của hai bể nước ban đầu π(1, 6)
2
h + π (1, 8 )
2
h.
Vy πr
2
h = π(1, 6)
2
h + π (1, 8 )
2
h r =
p
1, 6
2
+ 1, 8
2
2, 4083 m.
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên
như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y =
|
f (x 2) 3
|
bằng
x
y
0
y
1
3
+
+
0
0
+
55
11
++
A 4. B 5. C 6. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . T giả thiết suy ra hàm số
y = f (x 2) 3 liên tục trên R và bảng biến thiên như hình bên. Vy số điểm cực
trị của đồ thị hàm số y =
|
f (x 2) 3
|
bằng 5.
x
y
0
y
1
5
+
+
0
0
+
22
22
++
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 16/16 - đề thi 03
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
đề thi: 04
(Đề gồm 4 trang, 50 câu)
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX
NĂM HỌC 2019-2020
Môn Toán (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 01. Cho a số thực dương. Phương trình 2
x
= a nghiệm
A x = log
2
a. B x = log
a
2. C x =
a. D x = ln a.
Câu 02. Cho a và b hai số thực dương thỏa a 6= 1. Giá trị của biểu thức log
a
(8b) log
a
(2b) bằng
A log
a
(4b). B log
a
(6b). C 6b. D 2 log
a
2.
Câu 03. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
1 x
x + 1
trên [3 ; 2] lần lượt bằng
A 2 và 3. B 3 và 2. C 2 và 3. D 3 và 2.
Câu 04. Nếu khối trụ tròn xoay bán kính đáy bằng 2a thể tích bằng 36πa
3
(0 < a R) t chiều cao bằng
A 9a. B 3a. C 6a. D 27a.
Câu 05. Khối lập phương khối bát diện đều lần lượt khối đa diện đều loại
A
{
4 ; 3
}
và
{
3 ; 5
}
. B
{
4 ; 3
}
và
{
3 ; 4
}
. C
{
4 ; 3
}
và
{
3 ; 3
}
. D
{
3 ; 4
}
và
{
4 ; 3
}
.
Câu 06. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên
như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x
y
0
y
1
1
+
+
0
0
+
22
22
++
A (1 ; +). B (2 ; 2). C ( ; 1). D (1 ; 1).
Câu 07. Số điểm cực trị của hai hàm số y = x
4
và y = e
x
lần lượt bằng
A 0 và 1. B 1 và 0. C 1 và 1. D 0 và 0.
Câu 08. Cho mặt cầu bán kính bằng 3a, với 0 < a R. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A 36 π a
2
. B 9π a
2
. C 12πa
2
. D 6π a
2
.
Câu 09. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3
x
và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = log
2
x lần lượt phương trình
A y = 0 và x = 2. B y = 3 và x = 0. C y = 0 x = 0. D x = 0 và y = 0.
Câu 10. Hai hàm số y = (x 1)
2
và y = x
1
2
lần lượt tập xác định
A R \
{
1
}
và (0 ; +). B R\
{
1
}
và [0 ; +). C R và (0 ; +). D (0 ; +) và R\
{
1
}
.
Câu 11. Số điểm cực trị của hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = x(x 1)
2
, x R
A 2. B 1. C 0. D 3.
Câu 12. Cho khối chóp chiều cao bằng 6a, đáy tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng 2a, biết
0 < a R. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A 3
2a
3
. B 3a
3
. C 2a
3
. D 2
2a
3
.
Câu 13. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ( ; +)?
A y = 2x
3
. B y =
x 1
x
· C y = x
2
+ 1. D y = x
4
+ 5.
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật ba kích thước 2a , 4a, 4a, với 0 < a R. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ
nhật đã cho bằng
A 72 π a
2
. B 12π a
2
. C 36πa
2
. D 9π a
2
.
Câu 15. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x
2
+ 2x
x
2
+ 2x + 1
lần lượt
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 1/4 - đề thi 04
A 1 và 1. B 0 và 2. C 0 và 1. D 1 và 2.
Câu 16. Tính theo a chiều cao của hình chóp tứ giác đều các cạnh bằng 2a (với 0 < a R).
A 2a
2. B 3a
2. C
2a. D a
2.
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y = log
2
(3 + x
2
)
A y
0
=
2x
(3 + x
2
) ln 2
· B y
0
=
2x
3 + x
2
· C y
0
=
2x ln 2
3 + x
2
· D y
0
=
x
(3 + x
2
) ln 2
·
Câu 18. Nếu đặt t = log
2
x (với 0 < x R) thì phương trình (log
2
x)
2
+ log
4
(x
3
) 7 = 0 trở thành phương trình nào dưới
đây?
A 2 t
2
+ 3t 7 = 0. B t
2
+ 6t 7 = 0. C 2t
2
3t 14 = 0. D 2t
2
+ 3t 14 = 0.
Câu 19. Hàm số y =
p
x
4
+ 1 đạo hàm y
0
bằng
A
x
4
2
x
4
+ 1
· B
2x
3
x
4
+ 1
· C
1
x
4
+ 1
· D
4x
3
x
4
+ 1
·
Câu 20. Tìm diện tích xung quanh của khối nón bán kính đáy bằng 8a, thể tích bằng 128π a
3
, với 0 < a R.
A 16 π
7a
2
. B 80 π a
2
. C 160πa
2
. D 40πa
2
.
Câu 21. Hàm số y =
3
p
1 + x
2
đạo hàm y
0
bằng
A
2x
3
3
p
(1 + x
2
)
2
· B
2x
3
3
1 + x
2
· C
2x
3
p
(1 + x
2
)
2
· D
x
3
3
p
(1 + x
2
)
2
·
Câu 22. Cho khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V, khối chóp A
0
.BCC
0
B
0
thể tích V
1
. Tỉ số
V
1
V
bằng
A
3
4
· B
1
2
· C
3
5
· D
2
3
·
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y = 2
cos x
A y
0
= 2
cos x
sin x. B y
0
= (ln 2)2
cos x
sin x. C y
0
= (ln 2)2
cos x
sin x. D y
0
= (cos x)2
cos x1
.
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ( ; +) và bảng biến
thiên như hình bên. Số nghiệm t hực của phương trình f (x) = 1 bằng
x
y
0
y
2
2
+
+
0
0
+
33
00
++
A 2. B 1. C 0. D 3.
Câu 25. Cho hàm số y =
x m
x + 1
thỏa min
[0 ; 1]
y + max
[0 ; 1]
y = 5. Tham số thực m thuộc tập nào dưới đây?
A [6 ; +). B [4 ; 6). C [2 ; 4). D ( ; 2)
Câu 26. Nếu đặt t = 3
x
> 0 thì phương trình 3
2x1
+ 3
x+1
12 = 0 trở thành phương trình
A t
2
+ 9t 36 = 0. B t
2
9t 36 = 0. C 3t
2
+ 3t 12 = 0. D t
2
+ 9t + 36 = 0.
Câu 27. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x + 1 1
x
3
4x
lần lượt
A 1 và 0. B 1 và 1. C 2 và 1. D 3 và 1.
Câu 28. Cho hai số thực dương a b thỏa a 6= 1 6= a
2
b. Giá trị của biểu thức 2
3
2 + log
a
b
bằng
A log
(a
2
b)
(ab
2
). B log
(ab
2
)
(a
2
b). C log
(a
2
b)
(2ab). D log
(a
2
b)
(2ab
2
).
Câu 29. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y =
x
x m
nghịch biến trên (1 ; +)
A [0 ; 1). B (0 ; 1). C (0 ; 1]. D [0 ; 1].
Câu 30. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
mx
2
2mx đồng biến trên R bằng
A 7. B 8. C 6. D 0.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 2/4 - đề thi 04
Câu 31. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x)
liên tục trên R bảng xét dấu như hình bên. Hàm
số f (3 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x
f
0
(x)
3
1
1
+
0
+
0
0
+
A (3 ; 4). B (2 ; 3). C ( ; 3). D (0 ; 2 ).
Câu 32. Cho hàm số y = x
4
+ 8x
2
+ m giá trị nhỏ nhất trên [1 ; 3] bằng 6. Tham số thực m bằng
A 3. B 15. C 6. D 42.
Câu 33. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ c;
với x biến số thực; a, b, c ba hằng số thực, a 6= 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
O
A a < 0 < b và c < 0. B a < b < 0 và c < 0.
C a < 0 < b c > 0. D b < 0 < a và c < 0.
Câu 34. Cho 0 < x R. Đạo hàm của hàm số y = ln (x
p
x
2
+ 1)
A y
0
=
2x
2
+ 1
x(x
2
+ 1)
· B y
0
=
x
2
+ 2
x(x
2
+ 1)
· C y
0
=
2x
2
+ 1
2x
2
+ 2
· D y
0
=
2x
2
+ 3
x(x
2
+ 1)
·
Câu 35. Cho hình chóp S.AB C đáy tam giác đều cạnh bằng 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 6a, với
0 < a R. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A a. B 6a. C 3
3a. D 3a.
Câu 36. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c; với x
biến số thực; a, b, c ba hằng số thực, a 6= 0. Gọi k số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
O
A abc < 0 và k = 0. B abc > 0 và k = 2. C abc < 0 và k = 2. D abc > 0 và k = 3.
Câu 37. Hàm số y = x
3
+ mx
2
đạt cực đại tại x = 2 khi chỉ khi giá trị của tham số thực m bằng
A 3. B 3. C 12. D 12.
Câu 38. Cho khối lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều, AB = 6a, với 0 < a R, góc giữa đường thẳng A
0
B và
mặt phẳng (ABC) bằng 45
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A 27
3a
3
. B 18
3a
3
. C 54
3a
3
. D 108
3a
3
.
Câu 39. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x + 2 = me
x
hai nghiệm thực phân biệt bằng
A 1. B 3. C 0. D 2.
Câu 40. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
p
4x
2
8x + 5 + 2x phương trình
A y = 4. B y = 4. C y = 2. D
y = 2.
Câu 41. Một công ty thành lập vào đầu năm 2015, tổng số tiền tr lương năm 2015 của công ty 500 triệu đồng. Biết rằng
từ năm 2016 trở đi, mỗi năm thì tổng số tiền tr lương của công ty tăng thêm 9% so với năm kề trước. Năm đầu tiên tổng
số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng
A 2024. B 2023. C 2025. D 2026.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = a, SC = 2a,
với 0 < a R. Góc giữa đường thẳng SB mặt phẳng (SAC) bằng
A 60
. B 90
. C 30
. D 45
.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng 3a (với 0 < a R), SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 45
. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A 27a
3
. B 9
2a
3
. C 9a
3
. D 18a
3
.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 3/4 - đề thi 04
Câu 44. Một trang trại đang dùng hai bể nước hình trụ cùng chiều cao; bán kính đáy lần lượt bằng 1, 6 m và 1, 8 m. Trang
trại làm một bể nước mới hình trụ, cùng chiều cao thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên; biết ba hình tr trên
phần chứa nước của mỗi bể. Bán kính đáy của bể nước mới gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A 2, 5 m. B 2, 6 m. C 2, 3 m. D 2, 4 m.
Câu 45. Tập hợp các tham số thực m để đồ thị của hàm số y = x
3
+ (m 4)x + 2m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
A ( ; 1]. B ( ; 1]\{−8}. C ( ; 1)\{−8}. D ( ; 1 ).
Câu 46. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3x đồng biến trên (1 ; +)
A ( ; 1). B ( ; 0]. C ( ; 1]. D ( ; 2).
Câu 47. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 6a, với 0 < a R. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh A đường
tròn đáy đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD bằng
A 6
3π a
2
. B 12
3π a
2
. C 4
3π a
2
. D 24
3π a
2
.
Câu 48. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
(m + 2)x
2
+ (m
2
+ 2m)x cực trị
A 0. B 2. C 3. D 1.
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên
như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y =
|
f (x 2) 3
|
bằng
x
y
0
y
1
3
+
+
0
0
+
55
11
++
A 5. B 6. C 3. D 4.
Câu 50. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log
2
(8x 1) log
4
(x
2
) = log
2
m nghiệm thực bằng
A 8. B 0. C 7. D 6.
——- HẾT ——-
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 4/4 - đề thi 04
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
đề thi: 04
(Đề gồm 4 trang, 50 câu)
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX
NĂM HỌC 2019-2020
Môn Toán (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
KẾT QU CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
01. A
02. D
03. A
04. A
05. B
06. D
07. B
08. A
09. C
10. A
11. B
12. C
13. A
14. C
15. A
16. D
17. A
18. D
19. B
20. B
21. A
22. D
23. C
24. D
25. D
26. A
27. B
28. A
29. C
30. A
31. A
32. A
33. A
34. A
35. D
36. B
37. A
38. C
39. D
40. C
41. A
42. C
43. C
44. D
45. C
46. C
47. B
48. B
49. A
50. C
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 5/4 - đề thi 04
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
đề thi: 04
(Hướng dẫn gồm 16 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX
NĂM HỌC 2019-2020
Môn Toán (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN TÌM PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu 01. Cho a số thực dương. Phương trình 2
x
= a nghiệm
A x = log
2
a. B x = log
a
2. C x =
a. D x = ln a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . a > 0 nên 2
x
= a x = log
2
a.
Câu 02. Cho a và b hai số thực dương thỏa a 6= 1. Giá trị của biểu thức log
a
(8b) log
a
(2b) bằng
A log
a
(4b). B log
a
(6b). C 6b. D 2 log
a
2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Vì a , b > 0 a 6= 1 nên log
a
(8b) log
a
(2b) = log
a
4 = 2 log
a
2.
Câu 03. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
1 x
x + 1
trên [3 ; 2] lần lượt bằng
A 2 và 3. B 3 và 2. C 2 và 3. D 3 và 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y =
1 x
x + 1
liên tục trên D = [3 ; 2].
y
0
=
2
(x + 1)
2
< 0, x D.
y(3) = 2 y(2) = 3.
Vy max
D
y = 2, min
D
y = 3.
Câu 04. Nếu khối trụ tròn xoay bán kính đáy bằng 2a thể tích bằng 36πa
3
(0 < a R) t chiều cao bằng
A 9a. B 3a. C 6a. D 27a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Gọi chiều cao của khối trụ tròn xoay đã cho bằng h.
Khối tr tròn xoay đã cho thể tích π(2a)
2
h = 36πa
3
h = 9a.
Câu 05. Khối lập phương khối bát diện đều lần lượt khối đa diện đều loại
A
{
4 ; 3
}
và
{
3 ; 5
}
. B
{
4 ; 3
}
và
{
3 ; 4
}
. C
{
4 ; 3
}
và
{
3 ; 3
}
. D
{
3 ; 4
}
và
{
4 ; 3
}
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Khối lập phương khối đa diện đều loại
{
4 ; 3
}
.
Khối bát diện đều khối đa diện đều loại
{
3 ; 4
}
.
Câu 06. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên
như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x
y
0
y
1
1
+
+
0
0
+
22
22
++
A (1 ; +). B (2 ; 2). C ( ; 1). D (1 ; 1).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . T bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên (1 ; 1).
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 6/16 - đề thi 04
Câu 07. Số điểm cực trị của hai hàm số y = x
4
và y = e
x
lần lượt bằng
A 0 và 1. B 1 và 0. C 1 và 1. D 0 và 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = x
4
tập xác định R, y
0
= 4x
3
, y
0
= 0 x = 0, y
0
< 0 x < 0, y
0
> 0 x > 0.
Vy hàm số y chỉ 1 điểm cực trị.
Hàm số y = e
x
tập xác định R, y
0
= e
x
> 0, x R. Vậy hàm số y không cực trị.
Câu 08. Cho mặt cầu bán kính bằng 3a, với 0 < a R. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A 36 π a
2
. B 9π a
2
. C 12πa
2
. D 6π a
2
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . mặt cầu đã cho bán kính bằng 3a nên diện tích bằng 4π (3a)
2
= 36πa
2
.
Câu 09. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3
x
và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = log
2
x lần lượt phương trình
A y = 0 và x = 2. B y = 3 và x = 0. C y = 0 x = 0. D x = 0 và y = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = 3
x
(C) tập xác định R, lim
x→−
3
x
= 0, lim
x+
3
x
= + nên tiệm cận ngang của
(C) phương trình y = 0.
Hàm số y = log
2
x tập xác định (0 ; +), lim
x0
+
log
2
x = nên tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = log
2
x phương
trình x = 0.
Câu 10. Hai hàm số y = (x 1)
2
và y = x
1
2
lần lượt tập xác định
A R \
{
1
}
và (0 ; +). B R\
{
1
}
và [0 ; +). C R và (0 ; +). D (0 ; +) và R\
{
1
}
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = (x 1)
2
tập xác định R\
{
1
}
.
Hàm số y = x
1
2
tập xác định (0 ; +).
Câu 11. Số điểm cực trị của hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = x(x 1)
2
, x R
A 2. B 1. C 0. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . f
0
(x) = x(x 1)
2
, x R hàm số f (x) tập xác định R f
0
(x) đổi dấu khi x đi qua chỉ
tại một điểm 0. Vy hàm số đã cho chỉ một điểm cực trị.
Câu 12. Cho khối chóp chiều cao bằng 6a, đáy tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng 2a, biết
0 < a R. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A 3
2a
3
. B 3a
3
. C 2a
3
. D 2
2a
3
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . đáy tam giác vuông cân cạnh huyền bằng 2a nên cạnh góc vuông bằng a
2 vậy
diện tích bằng a
2
.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
1
3
·6a.a
2
= 2a
3
.
Câu 13. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ( ; +)?
A y = 2x
3
. B y =
x 1
x
· C y = x
2
+ 1. D y = x
4
+ 5.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 7/16 - đề thi 04
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = 2x
3
xác định trên R y
0
= 6x
2
0, x R và y
0
= 0 x = 0.
Nên hàm số đó đồng biến trên ( ; +).
Tương tự kiểm tra ba hàm số còn lại đều không thỏa mãn.
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật ba kích thước 2a , 4a, 4a, với 0 < a R. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ
nhật đã cho bằng
A 72 π a
2
. B 12π a
2
. C 36πa
2
. D 9π a
2
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hình hộp chữ nhật đã cho đường chéo bằng
q
(2a)
2
+ (4a)
2
+ (4a)
2
= 6a.
Vì các đường chéo của hình hộp chữ nhật cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, nên bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình
hộp chữ nhật đã cho R =
1
2
.6a = 3a.
Vy diện tích của mặt cầu đã cho bằng 4π(3a)
2
= 36πa
2
.
Câu 15. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x
2
+ 2x
x
2
+ 2x + 1
lần lượt
A 1 và 1. B 0 và 2. C 0 và 1. D 1 và 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y =
2x
2
+ 2x
x
2
+ 2x + 1
(C) tập xác định R\
{
1
}
.
Vì lim
x→−1
+
y = lim
x→−1
+
2x
2
+ 2x
x
2
+ 2x + 1
= lim
x→−1
+
2x(x + 1)
(x + 1)
2
= lim
x→−1
+
2x
x + 1
= nên (C) chỉ tiệm cận đứng x = 1.
Vì lim
x→−
y = 2 và lim
x+
y = 2 nên (C) chỉ tiệm cận ngang y = 2.
Câu 16. Tính theo a chiều cao của hình chóp tứ giác đều các cạnh bằng 2a (với 0 < a R).
A 2a
2. B 3a
2. C 2a. D a
2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Đáy của hình chóp đã cho đường chéo bằng 2a
2. Chiều cao của hình chóp đã cho bằng
q
(2a)
2
(a
2)
2
= a
2.
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y = log
2
(3 + x
2
)
A y
0
=
2x
(3 + x
2
) ln 2
· B y
0
=
2x
3 + x
2
· C y
0
=
2x ln 2
3 + x
2
· D y
0
=
x
(3 + x
2
) ln 2
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta y = log
2
(3 + x
2
) y
0
=
(3 + x
2
)
0
(3 + x
2
) ln 2
=
2x
(3 + x
2
) ln 2
·
Câu 18. Nếu đặt t = log
2
x (với 0 < x R) thì phương trình (log
2
x)
2
+ log
4
(x
3
) 7 = 0 trở thành phương trình nào dưới
đây?
A 2 t
2
+ 3t 7 = 0. B t
2
+ 6t 7 = 0. C 2t
2
3t 14 = 0. D 2t
2
+ 3t 14 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta (log
2
x)
2
+ log
4
(x
3
) 7 = 0 (1), với 0 < x R.
(1) 2(log
2
x)
2
+ 3 log
2
x 14 = 0 (2). Đặt t = log
2
x.
Vy (2) trở thành 2t
2
+ 3t 14 = 0.
Câu 19. Hàm số y =
p
x
4
+ 1 đạo hàm y
0
bằng
A
x
4
2
x
4
+ 1
· B
2x
3
x
4
+ 1
· C
1
x
4
+ 1
· D
4x
3
x
4
+ 1
·
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 8/16 - đề thi 04
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Ta y =
p
x
4
+ 1 y
0
=
(x
4
+ 1)
0
2
x
4
+ 1
=
2x
3
x
4
+ 1
·
Câu 20. Tìm diện tích xung quanh của khối nón bán kính đáy bằng 8a, thể tích bằng 128π a
3
, với 0 < a R.
A 16 π
7a
2
. B 80 π a
2
. C 160πa
2
. D 40πa
2
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Gọi h, l lần lượt chiều cao, đường sinh của khối nón đã cho.
Thể tích khối nón đã cho
1
3
π(8a)
2
.h = 128π a
3
h = 6a l =
q
(8a)
2
+ (6a)
2
= 10a.
Diện tích xung quanh của khối nón đã cho bằng π8a.10a = 80π a
2
.
Câu 21. Hàm số y =
3
p
1 + x
2
đạo hàm y
0
bằng
A
2x
3
3
p
(1 + x
2
)
2
· B
2x
3
3
1 + x
2
· C
2x
3
p
(1 + x
2
)
2
· D
x
3
3
p
(1 + x
2
)
2
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta y =
3
p
1 + x
2
y
0
=
(1 + x
2
)
0
3
3
p
(1 + x
2
)
2
=
2x
3
3
p
(1 + x
2
)
2
·
Câu 22. Cho khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V, khối chóp A
0
.BCC
0
B
0
thể tích V
1
. Tỉ số
V
1
V
bằng
A
3
4
· B
1
2
· C
3
5
· D
2
3
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D .
A
A
0
B
B
0
C
0
C
Gọi V
2
thể tích của khối tứ diện A
0
AB C. Ta V
1
+ V
2
= V V
1
= V V
2
.
V
2
=
1
3
d(A
0
, (ABC)).S =
V
3
; với S diện tích của tam giác ABC.
Vy V
1
=
2V
3
·. Do đó
V
1
V
=
2
3
·
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y = 2
cos x
A y
0
= 2
cos x
sin x. B y
0
= (ln 2)2
cos x
sin x. C y
0
= (ln 2)2
cos x
sin x. D y
0
= (cos x)2
cos x1
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta y = 2
cos x
y
0
= (ln 2)2
cos x
(cos x)
0
= (ln 2)2
cos x
sin x.
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ( ; +) và bảng biến
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 9/16 - đề thi 04
thiên như hình bên. Số nghiệm t hực của phương trình f (x) = 1 bằng
x
y
0
y
2
2
+
+
0
0
+
33
00
++
A 2. B 1. C 0. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Đường thẳng y = 1 cắt đồ thị của hàm số đã cho tại 3 điểm phân biệt.
Nên số nghiệm thực của phương trình đã cho bằng 3.
Câu 25. Cho hàm số y =
x m
x + 1
thỏa min
[0 ; 1]
y + max
[0 ; 1]
y = 5. Tham số thực m thuộc tập nào dưới đây?
A [6 ; +). B [4 ; 6). C [2 ; 4). D ( ; 2)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y =
x m
x + 1
liên tục trên [0 ; 1], y
0
=
m + 1
(x + 1)
2
·
- Nếu m 6= 1 thì min
[0 ; 1]
y + max
[0 ; 1]
y = 5 y(0) + y(1) = 5 m +
1 m
2
= 5 m = 3.
- Nếu m = 1 t y = 1, x 6= 1 khi đó min
[0 ; 1]
y + max
[0 ; 1]
y = 2 (không thỏa).
Vy chỉ m = 3 thỏa mãn.
Câu 26. Nếu đặt t = 3
x
> 0 thì phương trình 3
2x1
+ 3
x+1
12 = 0 trở thành phương trình
A t
2
+ 9t 36 = 0. B t
2
9t 36 = 0. C 3t
2
+ 3t 12 = 0. D t
2
+ 9t + 36 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta 3
2x1
+ 3
x+1
12 = 0 (3
x
)
2
+ 9.3
x
36 = 0 (1). Đặt t = 3
x
> 0.
Vy (1) trở thành t
2
+ 9t 36 = 0.
Câu 27. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x + 1 1
x
3
4x
lần lượt
A 1 và 0. B 1 và 1. C 2 và 1. D 3 và 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y =
x + 1 1
x
3
4x
(C) tập xác định [1 ; +) \
{
0 ; 2
}
.
Ta lim
x0
y = lim
x0
x + 1 1
x
3
4x
= lim
x0
x
x(x
2
4)(
x + 1 + 1)
= lim
x0
1
(x
2
4)(
x + 1 + 1)
=
1
8
·
và lim
x2
+
y = lim
x2
+
x + 1 1
x
3
4x
= +.
Vy (C) chỉ tiệm cận đứng x = 2.
Vì lim
x+
y = 0 nên (C) chỉ tiệm cận ngang y = 0.
Câu 28. Cho hai số thực dương a b thỏa a 6= 1 6= a
2
b. Giá trị của biểu thức 2
3
2 + log
a
b
bằng
A
log
(a
2
b)
(ab
2
). B log
(ab
2
)
(a
2
b). C log
(a
2
b)
(2ab). D log
(a
2
b)
(2ab
2
).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta a > 0, b > 0 và a 6= 1 6= a
2
b.
Vy 2
3
2 + log
a
b
=
1 + 2 log
a
b
2 + log
a
b
=
log
a
a + log
a
b
2
log
a
a
2
+ log
a
b
=
log
a
(ab
2
)
log
a
(a
2
b)
= log
(a
2
b)
(ab
2
).
Câu 29. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y =
x
x m
nghịch biến trên (1 ; +)
A [0 ; 1). B (0 ; 1). C (0 ; 1]. D [0 ; 1].
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 10/16 - đề thi 04
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y =
x
x m
tập xác định R\
{
m
}
, y
0
=
m
(x m)
2
·
Vy hàm số đã cho nghịch biến trên (1 ; +) m < 0 và m 1
0 < m 1.
Câu 30. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
mx
2
2mx đồng biến trên R bằng
A 7. B 8. C 6. D 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = x
3
mx
2
2mx tập xác định R.
Hàm số đã cho đồng biến trên R y
0
= 3x
2
2mx 2m 0, x R
0
= m
2
+ 6m 0 6 m 0.
Vy 7 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Câu 31. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x)
liên tục trên R bảng xét dấu như hình bên. Hàm
số f (3 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x
f
0
(x)
3
1
1
+
0
+
0
0
+
A (3 ; 4). B (2 ; 3). C ( ; 3). D (0 ; 2 ).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = f (3 2x) tập xác định R, y
0
= 2 f
0
(3 2x).
Vy y
0
> 0 f
0
(3 2x) < 0
"
3 2x < 3
1 < 3 2x < 1
"
x > 3
1 < x < 2
.
Do đó hàm số y = f (3 2x) đồng biến trên (3 ; 4).
Câu 32. Cho hàm số y = x
4
+ 8x
2
+ m giá trị nhỏ nhất trên [1 ; 3] bằng 6. Tham số thực m bằng
A 3. B 15. C 6. D 42.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = x
4
+ 8x
2
+ m liên tục trên D = [1 ; 3].
y
0
= 4x
3
+ 16x = 4x (x
2
+ 4), y
0
= 0 x = 0 / D.
y(1) = 9 + m, y(3) = 153 + m.
Vy min
D
y = 9 + m = 6 m = 3.
Câu 33. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ c;
với x biến số thực; a, b, c ba hằng số thực, a 6= 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
O
A a < 0 < b và c < 0. B a < b < 0 và c < 0.
C a < 0 < b c > 0. D b < 0 < a và c < 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ c tập xác định R.
T đồ thị (C) của hàm số đã cho suy ra a < 0 và (C) cắt Oy tại điểm (0 ; c) với c < 0.
y
0
= 3ax
2
+ 2bx, y
0
= 0 x = 0 hoặc x =
2b
3a
; từ đồ thị (C) suy ra
2b
3a
> 0 b > 0.
Câu 34. Cho 0 < x R. Đạo hàm của hàm số y = ln (x
p
x
2
+ 1)
A y
0
=
2x
2
+ 1
x(x
2
+ 1)
· B y
0
=
x
2
+ 2
x(x
2
+ 1)
· C y
0
=
2x
2
+ 1
2x
2
+ 2
· D y
0
=
2x
2
+ 3
x(x
2
+ 1)
·
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 11/16 - đề thi 04
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta 0 < x R. Vậy y = ln (x
p
x
2
+ 1) = ln x +
1
2
ln (x
2
+ 1)
y
0
=
1
x
+
1
2
·
2x
x
2
+ 1
=
2x
2
+ 1
x(x
2
+ 1)
·
Câu 35. Cho hình chóp S.AB C đáy tam giác đều cạnh bằng 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 6a, với
0 < a R. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A a. B 6a. C 3
3a. D 3a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D .
A
S
BB
C
Tam giác đều ABC cạnh bằng 4a diện tích bằng
3(4a)
2
4
= 4
3a
2
.
Vì SA (ABC) nên khối chóp S.ABC thể tích V =
1
3
.SA.4
3a
2
=
1
3
.6a.4
3a
2
= 8
3a
3
.
SA (ABC) SA AB. Tam giác SAB vuông tại A SB
2
= SA
2
+ AB
2
= (6a)
2
+ (4a)
2
= 52a
2
SB = 4a
13. Tương tự SC = 4a
13.
Tam giác SBC nửa chu vi p =
SB + SC + BC
2
= (2 + 4
13)a
nên diện tích S
1
=
q
p(p SB)(p SC)(p BC) = 8
3a
2
.
Vy d(A, (SBC)) =
3V
S
1
= 3a.
Câu 36. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c; với x
biến số thực; a, b, c ba hằng số thực, a 6= 0. Gọi k số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
O
A abc < 0 và k = 0. B abc > 0 và k = 2. C abc < 0 và k = 2. D abc > 0 và k = 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c tập xác định R.
T đồ thị (C) của hàm số đã cho suy ra a > 0 và (C) cắt Oy tại điểm (0 ; c) với c < 0.
y
0
= 4ax
3
+ 2bx = 2x(2ax
2
+ b), y
0
= 0 x = 0 hoặc x
2
=
b
2a
; từ đồ thị (C) suy ra
b
2a
> 0 b < 0. Vy abc > 0.
Đường thẳng y = 1 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt nên phương trình f (x) = 1 2 nghiệm thực phân biệt.
Câu 37. Hàm số y = x
3
+ mx
2
đạt cực đại tại x = 2 khi chỉ khi giá trị của tham số thực m bằng
A 3. B 3. C 12. D 12.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 12/16 - đề thi 04
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = x
3
+ mx
2
xác định trên R y
0
= 3x
2
+ 2mx.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 2 thì y
0
(2) = 0 12 4m = 0 m = 3.
Ngược lại khi m = 3 thì hàm số đã cho y
00
= 6x + 6 y
00
(2) = 6 < 0.
Vy chỉ m = 3 thỏa mãn.
Câu 38. Cho khối lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều, AB = 6a, với 0 < a R, góc giữa đường thẳng A
0
B và
mặt phẳng (ABC) bằng 45
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A 27
3a
3
. B 18
3a
3
. C 54
3a
3
. D 108
3a
3
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C .
A
A
0
B
B
0
C
0
C
Vì A
0
A (ABC) nên góc giữa đường thẳng A
0
B và mặt phẳng (ABC)
\
A
0
BA = 45
.
4A
0
AB vuông cân tại A A
0
A = AB = 6a.
Tam giác đều ABC cạnh AB = 6a nên diện tích bẳng
3(6a)
2
4
= 9
3a
2
.
Thể tích của khối lăng tr đã cho bằng AA
0
.9
3a
2
= 54
3a
3
.
Câu 39. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x + 2 = me
x
hai nghiệm thực phân biệt bằng
A 1. B 3. C 0. D 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta x + 2 = me
x
m =
x + 2
e
x
(1).
Xét hàm số y =
x + 2
e
x
; hàm số tập xác định R, y
0
=
x 1
e
x
·
y
0
= 0 x = 1.
Bảng biến thiên:
Vy (1) hai nghiệm thực phân biệt 0 < m < e.
Do đó chỉ 2 số nguyên m thỏa mãn.
x
y
0
y
1
+
+
0
00
ee
00
Câu 40. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
p
4x
2
8x + 5 + 2x phương trình
A y = 4. B y = 4. C y = 2. D y = 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y =
p
4x
2
8x + 5 + 2x (C) tập xác định R.
lim
x+
y = +.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 13/16 - đề thi 04
lim
x→−
y = lim
x→−
(
p
4x
2
8x + 5 + 2x) = lim
x→−
8x + 5
4x
2
8x + 5 2x
= lim
x→−
8 +
5
x
r
4
8
x
+
5
x
2
2
= 2.
Vy tiệm cận ngang của (C) phương trình y = 2.
Câu 41. Một công ty thành lập vào đầu năm 2015, tổng số tiền tr lương năm 2015 của công ty 500 triệu đồng. Biết rằng
từ năm 2016 trở đi, mỗi năm thì tổng số tiền tr lương của công ty tăng thêm 9% so với năm kề trước. Năm đầu tiên tổng
số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng
A 2024. B 2023. C 2025. D 2026.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Đặt A = 500 triệu đồng, B = 1 tỷ đồng, r = 0, 09.
Tổng số tiền tr lương năm 2016 (sau 1 năm k từ năm 2015) của công ty A + A.0, 09 = A(1 + 0, 09) đồng.
Tổng số tiền tr lương năm 2017 (sau 2 năm k từ năm 2015) của công ty A(1 + 0, 09)
2
đồng.
Tương tự tổng số tiền trả lương năm sau n năm kể từ năm 2015 của công ty A(1 + 0, 09)
n
đồng.
Vy A(1 + 0, 09)
n
> B n > 8, 04.
Do đó sau 9 năm kể từ năm 2015, hay năm đầu tiên tổng số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng 2024.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = a, SC = 2a,
với 0 < a R. Góc giữa đường thẳng SB mặt phẳng (SAC) bằng
A 60
. B 90
. C 30
. D 45
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C .
A
S
BB
C
Ta SA (ABC) SA AB, AB AC. Vậy AB (SAC).
T đó góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC)
[
BSA.
Tương tự SA AC, 4SAC vuông tại A SC
2
= SA
2
+ AC
2
, AC = AB = a và SC = 2a (giả thiết).
Vy SA = a
3.
4SAB vuông tại A tan
[
BSA =
AB
SA
=
1
3
. Do đó
[
BSA = 30
.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng 3a (với 0 < a R), SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 45
. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A 27a
3
. B 9
2a
3
. C 9a
3
. D 18a
3
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C .
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 14/16 - đề thi 04
A
S
B
C
D
Hình vuông ABCD cạnh bằng 3a diện tích bằng 9a
2
.
Ta SA (ABCD) SA BC, BC AB nên BC (SAB) B C SB, lại AB BC.
T đó góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (AB CD)
[
SBA = 45
.
Tương tự SA AB, vy 4SAB vuông cân tại A SA = AB = 3a.
Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
1
3
SA.9a
2
=
1
3
·3a.9a
2
= 9a
3
.
Câu 44. Một trang trại đang dùng hai bể nước hình trụ cùng chiều cao; bán kính đáy lần lượt bằng 1, 6 m và 1, 8 m. Trang
trại làm một bể nước mới hình trụ, cùng chiều cao thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên; biết ba hình tr trên
phần chứa nước của mỗi bể. Bán kính đáy của bể nước mới gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A 2, 5 m. B 2, 6 m. C 2, 3 m. D 2, 4 m.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Gọi h chiều cao của ba bể nước; r và V lần lượt bán kính đáy thể tích của bể nước mới.
Ta V = πr
2
h. Tổng thể tích của hai bể nước ban đầu π(1, 6)
2
h + π (1, 8 )
2
h.
Vy πr
2
h = π(1, 6)
2
h + π (1, 8 )
2
h r =
p
1, 6
2
+ 1, 8
2
2, 4083 m.
Câu 45. Tập hợp các tham số thực m để đồ thị của hàm số y = x
3
+ (m 4)x + 2m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
A ( ; 1]. B ( ; 1]\{−8}. C ( ; 1)\{−8}. D ( ; 1 ).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta y = x
3
+ (m 4)x + 2m (C ).
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và trục hoành x
3
+ (m 4)x + 2m = 0
(x + 2)(x
2
2x + m) = 0 x = 2 hoặc x
2
2x + m = 0 (1).
Vy (1) 2 nghiệm phân biệt khác 2
m < 1 và m 6= 8.
Câu 46. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3x đồng biến trên (1 ; +)
A ( ; 1). B ( ; 0]. C ( ; 1]. D ( ; 2).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3x xác định trên D = (1 ; +), y
0
= 3x
2
6mx + 3.
Hàm số đã cho đồng biến trên D y
0
0, x D 2m
x
2
+ 1
x
, x D(1).
Xét hàm số f (x) =
x
2
+ 1
x
trên D, hàm số f (x) xác định trên D, f
0
(x) =
x
2
1
x
2
> 0, x D f (x) đồng biến trên D.
T đó (1) 2m f (1) = 2 m 1.
Câu 47. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 6a, với 0 < a R. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh A đường
tròn đáy đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD bằng
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 15/16 - đề thi 04
A 6
3π a
2
. B 12
3π a
2
. C 4
3π a
2
. D 24
3π a
2
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hình nón đã cho bán kính đáy r =
2
3
·
6a
3
2
= 2
3a đường sinh l = AB = 6a.
Vy diện tích xung quanh của hình nón đã cho S
xq
= πrl = π2
3a.6a = 12
3π a
2
.
Câu 48. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
(m + 2)x
2
+ (m
2
+ 2m)x cực trị
A 0. B 2. C 3. D 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = x
3
(m + 2)x
2
+ (m
2
+ 2m)x tập xác định R.
y
0
= 3x
2
2(m + 2)x + m
2
+ 2m.
Vy hàm số đã cho cực trị y
0
nghiệm và đổi đấu khi x đi qua nghiệm đó
3x
2
2(m + 2)x + m
2
+ 2m = 0 hai nghiệm phân biệt
0
= (m + 2)
2
3(m
2
+ 2m) > 0 2m
2
2m + 4 > 0 2 < m < 1.
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên
như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y =
|
f (x 2) 3
|
bằng
x
y
0
y
1
3
+
+
0
0
+
55
11
++
A 5. B 6. C 3. D 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . T giả thiết suy ra hàm số
y = f (x 2) 3 liên tục trên R và bảng biến thiên như hình bên. Vy số điểm cực
trị của đồ thị hàm số y =
|
f (x 2) 3
|
bằng 5.
x
y
0
y
1
5
+
+
0
0
+
22
22
++
Câu 50. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log
2
(8x 1) log
4
(x
2
) = log
2
m nghiệm thực bằng
A 8. B 0. C 7. D 6.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . log
2
(8x 1) log
4
(x
2
) = log
2
m(1). Điều kiện x >
1
8
và m > 0.
(1) log
2
(8x 1) log
2
x = log
2
m log
2
8x 1
x
= log
2
m
8x 1
x
= m 8x 1 = mx(2) x =
1
8 m
(nếu m = 8
thì (2) vô nghiệm).
Vy
1
8 m
>
1
8
m
8(8 m)
> 0 m < 8.
T đó (1) nghiệm 0 < m < 8.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 16/16 - đề thi 04
| 1/64

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2019-2020 Mã đề thi: 01
Môn Toán (đề chính thức)
(Đề gồm 4 trang, có 50 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 01.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3x và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = log x lần lượt có phương trình 2 là A y = 3 và x = 0. B x = 0 và y = 0. C y = 0 và x = 2. D y = 0 và x = 0. Câu 02.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên x −∞ −1 1 +∞
như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? y0 + 0 − 0 + 2 +∞ A (−1 ; 1). B (−2 ; 2). C (1 ; +∞). D (−∞ ; 1). y −∞ −2 Câu 03.
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên (−∞ ; +∞)? x − 1 A y = · B y = 2x3. C y = x2 + 1. D y = x4 + 5. x Câu 04.
Khối lập phương và khối bát diện đều lần lượt là khối đa diện đều loại A {4 ; 3} và {3 ; 3}. B {4 ; 3} và {3 ; 5}. C {4 ; 3} và {3 ; 4}. D {3 ; 4} và {4 ; 3}. Câu 05.
Nếu khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 2a và thể tích bằng 36πa3 (0 < a ∈ R) thì chiều cao bằng A 3a. B 6a. C 9a. D 27a. 1 Câu 06.
Hai hàm số y = (x − 1)−2 và y = x 2 lần lượt có tập xác định là
A (0 ; +∞) và R\ {1} .
B R\ {1} và (0 ; +∞).
C R\ {1} và [0 ; +∞). D R và (0 ; +∞). Câu 07.
Cho mặt cầu có bán kính bằng 3a, với 0 < a ∈ R. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A 12πa2. B 6πa2. C 36πa2. D 9πa2. 1 − x Câu 08.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên [−3 ; −2] lần lượt bằng x + 1 A 2 và −3. B 3 và −2. C 3 và 2. D −2 và −3. Câu 09.
Cho khối chóp có chiều cao bằng 6a, đáy là tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng 2a, biết
0 < a ∈ R. Thể tích của khối chóp đã cho bằng √ √ A 2a3. B 2 2a3. C 3a3. D 3 2a3. Câu 10.
Cho a là số thực dương. Phương trình 2x = a có nghiệm là √ A x = log a. a. 2 B x = C x = loga 2. D x = ln a. Câu 11.
Số điểm cực trị của hai hàm số y = x4 và y = ex lần lượt bằng A 0 và 0. B 0 và 1. C 1 và 1. D 1 và 0. Câu 12.
Số điểm cực trị của hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x − 1)2, ∀x ∈ R A 1. B 2. C 3. D 0. Câu 13.
Cho a và b là hai số thực dương thỏa a 6= 1. Giá trị của biểu thức log ( ( a 8b) − loga 2b) bằng A 6b. B 2 log ( ( a 2. C loga 6b). D loga 4b).
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2a, 4a, 4a, với 0 < a ∈ R. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng A 72πa2. B 12πa2. C 36πa2. D 9πa2.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 1/4 - Mã đề thi 01 Câu 15.
Tính theo a chiều cao của hình chóp tứ giác đều có các cạnh bằng 2a (với 0 < a ∈ R). √ √ √ A 3a 2. B 2a 2. C a 2. D 2a. Câu 16.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (−∞ ; +∞) và có bảng biến x −∞ −2 2 +∞
thiên như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 bằng y0 + 0 − 0 + 3 +∞ A 2. B 3. C 1. D 0. y −∞ 0 x − m Câu 17. Cho hàm số y =
thỏa min y + max y = 5. Tham số thực m thuộc tập nào dưới đây? x + 1 [0 ; 1] [0 ; 1] A [2 ; 4). B (−∞ ; 2) C [4 ; 6). D [6 ; +∞). Câu 18.
Nếu đặt t = 3x > 0 thì phương trình 32x−1 + 3x+1 − 12 = 0 trở thành phương trình A 3t2 + 3t − 12 = 0. B t2 + 9t + 36 = 0. C t2 − 9t − 36 = 0. D t2 + 9t − 36 = 0. Câu 19. Nếu đặt t = log x (với x)2 + (x3) − 2
0 < x ∈ R) thì phương trình (log2 log4
7 = 0 trở thành phương trình nào dưới đây? A 2t2 + 3t − 14 = 0.
B 2t2 − 3t − 14 = 0. C 2t2 + 3t − 7 = 0. D t2 + 6t − 7 = 0. Câu 20. Hàm số y = 3
p1 + x2 có đạo hàm y0 bằng 2x 2x x 2x A · B · C · D √ · 3 3 p(1 + x2)2 3 p(1 + x2)2 3 3 p(1 + x2)2 3 3 1 + x2 Câu 21.
Đạo hàm của hàm số y = log ( 2 3 + x2) là 2x ln 2 2x x 2x A y0 = · B y0 = · C y0 = · D y0 = · 3 + x2 (3 + x2) ln 2 (3 + x2) ln 2 3 + x2 V Câu 22.
Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích là V, khối chóp A0.BCC0B0 có thể tích là V 1 1. Tỉ số bằng V 3 1 3 2 A · B · C · D · 4 2 5 3 Câu 23.
Tìm diện tích xung quanh của khối nón có bán kính đáy bằng 8a, thể tích bằng 128πa3, với 0 < a ∈ R. √ A 80πa2. B 160πa2. C 16π 7a2. D 40πa2. Câu 24.
Đạo hàm của hàm số y = 2cos x là
A y0 = (ln 2)2cos x sin x. B y0 = −2cos x sin x.
C y0 = (cos x)2cos x−1.
D y0 = −(ln 2)2cos x sin x. p Câu 25. Hàm số y =
x4 + 1 có đạo hàm y0 bằng 1 4x3 2x3 x4 A √ · B √ · C √ · D √ · x4 + 1 x4 + 1 x4 + 1 2 x4 + 1 2x2 + 2x Câu 26.
Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là x2 + 2x + 1 A 0 và 2. B 0 và 1. C 1 và 2. D 1 và 1. p Câu 27.
Cho 0 < x ∈ R. Đạo hàm của hàm số y = ln (x x2 + 1) là 2x2 + 3 x2 + 2 2x2 + 1 2x2 + 1 A y0 = · B y0 = · C y0 = · D y0 = · x(x2 + 1) x(x2 + 1) 2x2 + 2 x(x2 + 1) Câu 28.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều, AB = 6a, với 0 < a ∈ R, góc giữa đường thẳng A0B và
mặt phẳng (ABC) bằng 45◦. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ √ A 54 3a3. B 108 3a3. C 27 3a3. D 18 3a3. Câu 29.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax3 + bx2 + c;
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 2/4 - Mã đề thi 01 y
với x là biến số thực; a, b, c là ba hằng số thực, a 6= 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A b < 0 < a và c < 0.
B a < 0 < b và c < 0.
C a < b < 0 và c < 0.
D a < 0 < b và c > 0. x O 3 Câu 30.
Cho hai số thực dương a và b thỏa a 6= 1 6= a2b. Giá trị của biểu thức 2 − bằng 2 + log b a A log (a2b) (ab2) ( ( (ab2) . B log(a2b) . C log(a2b) 2ab). D log(a2b) 2ab2). Câu 31.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) x −∞ −3 −1 1 +∞
liên tục trên R và có bảng xét dấu như hình bên. Hàm
số f (3 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? f 0(x) − 0 + 0 − 0 + A (3 ; 4). B (2 ; 3). C (−∞ ; −3). D (0 ; 2). Câu 32.
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 − 2mx đồng biến trên R bằng A 0. B 8. C 7. D 6. Câu 33.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 6a, với
0 < a ∈ R. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng √ A 3 3a. B 3a. C a. D 6a. √x + 1 − 1 Câu 34.
Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là x3 − 4x A 3 và 1. B 1 và 1. C 2 và 1. D 1 và 0. Câu 35.
Cho hàm số y = x4 + 8x2 + m có giá trị nhỏ nhất trên [1 ; 3] bằng 6. Tham số thực m bằng A −42. B 6. C 15. D −3. x Câu 36.
Tập hợp các tham số thực m để hàm số y =
nghịch biến trên (1 ; +∞) là x − m A (0 ; 1). B [0 ; 1). C (0 ; 1]. D [0 ; 1]. Câu 37.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c; với x y
là biến số thực; a, b, c là ba hằng số thực, a 6= 0. Gọi k là số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? x A abc < O 0 và k = 2. B abc > 0 và k = 3. C abc < 0 và k = 0. D abc > 0 và k = 2. Câu 38.
Hàm số y = x3 + mx2 đạt cực đại tại x = −2 khi và chỉ khi giá trị của tham số thực m bằng A −3. B 3. C −12. D 12. p Câu 39.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
4x2 − 8x + 5 + 2x có phương trình là A y = 4. B y = −2. C y = 2. D y = −4. Câu 40.
Một công ty thành lập vào đầu năm 2015, tổng số tiền trả lương năm 2015 của công ty là 500 triệu đồng. Biết rằng
từ năm 2016 trở đi, mỗi năm thì tổng số tiền trả lương của công ty tăng thêm 9% so với năm kề trước. Năm đầu tiên có tổng
số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng là A 2023. B 2024. C 2026. D 2025.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = a, SC = 2a,
với 0 < a ∈ R. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng A 90◦. B 30◦. C 45◦. D 60◦.
Câu 42. Một trang trại đang dùng hai bể nước hình trụ có cùng chiều cao; bán kính đáy lần lượt bằng 1, 6 m và 1, 8 m. Trang
trại làm một bể nước mới hình trụ, có cùng chiều cao và thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên; biết ba hình trụ trên
là phần chứa nước của mỗi bể. Bán kính đáy của bể nước mới gần nhất với kết quả nào dưới đây?
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 3/4 - Mã đề thi 01 A 2, 4 m. B 2, 3 m. C 2, 6 m. D 2, 5 m. Câu 43.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên x −∞ −1 3 +∞
như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y = | f (x − 2) − 3| bằng y0 + 0 − 0 + 5 +∞ A 5. B 4. C 6. D 3. y −∞ 1 Câu 44.
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log ( (x2) = m có nghiệm thực bằng 2 8x − 1) − log4 log2 A 6. B 7. C 0. D 8. Câu 45.
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x + 2 = mex có hai nghiệm thực phân biệt bằng A 2. B 3. C 0. D 1. Câu 46.
Tập hợp các tham số thực m để đồ thị của hàm số y = x3 + (m − 4)x + 2m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là A (−∞ ; 1]\{−8}. B (−∞ ; 1)\{−8}. C (−∞ ; 1). D (−∞ ; 1]. Câu 47.
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 6a, với 0 < a ∈ R. Diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh A và đường
tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD bằng √ √ √ √ A 6 3πa2. B 12 3πa2. C 4 3πa2. D 24 3πa2. Câu 48.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 3a (với 0 < a ∈ R), SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 45◦. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng √ A 9 2a3. B 27a3. C 18a3. D 9a3. Câu 49.
Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − (m + 2)x2 + (m2 + 2m)x có cực trị là A 2. B 1. C 3. D 0. Câu 50.
Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3x đồng biến trên (1 ; +∞) là A (−∞ ; 0]. B (−∞ ; 1]. C (−∞ ; 2). D (−∞ ; 1). ——- HẾT ——-
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 4/4 - Mã đề thi 01
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2019-2020 Mã đề thi: 01
Môn Toán (đề chính thức)
(Đề gồm 4 trang, có 50 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút
KẾT QUẢ CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI 01. D 06. B 11. D 16. B 21. B 26. D 31. A 36. C 41. B 46. B 02. A 07. C 12. A 17. B 22. D 27. D 32. C 37. D 42. A 47. B 03. B 08. D 13. B 18. D 23. A 28. A 33. B 38. B 43. A 48. D 04. C 09. A 14. C 19. A 24. D 29. B 34. B 39. C 44. B 49. A 05. C 10. A 15. C 20. A 25. C 30. B 35. D 40. B 45. A 50. B
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 5/4 - Mã đề thi 01
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2019-2020 Mã đề thi: 01
Môn Toán (đề chính thức)
(Hướng dẫn gồm 16 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN TÌM PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI Câu 01.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3x và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = log x lần lượt có phương trình 2 là A y = 3 và x = 0. B x = 0 và y = 0. C y = 0 và x = 2. D y = 0 và x = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y = 3x(C) có tập xác định là R, lim 3x = 0, lim 3x = +∞ nên tiệm cận ngang của x→−∞ x→+∞
(C) có phương trình là y = 0.
Hàm số y = log x có tập xác định là (
x = −∞ nên tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x có phương 2 0 ; +∞), lim log2 log2 x→0+ trình là x = 0. Câu 02.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên x −∞ −1 1 +∞
như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? y0 + 0 − 0 + 2 +∞ A (−1 ; 1). B (−2 ; 2). C (1 ; +∞). D (−∞ ; 1). y −∞ −2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên (−1 ; 1). Câu 03.
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên (−∞ ; +∞)? x − 1 A y = · B y = 2x3. C y = x2 + 1. D y = x4 + 5. x
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = 2x3 xác định trên R có y0 = 6x2 ≥ 0, ∀x ∈ R và y0 = 0 ⇔ x = 0.
Nên hàm số đó đồng biến trên (−∞ ; +∞).
Tương tự kiểm tra ba hàm số còn lại đều không thỏa mãn. Câu 04.
Khối lập phương và khối bát diện đều lần lượt là khối đa diện đều loại A {4 ; 3} và {3 ; 3}. B {4 ; 3} và {3 ; 5}. C {4 ; 3} và {3 ; 4}. D {3 ; 4} và {4 ; 3}.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Khối lập phương là khối đa diện đều loại {4 ; 3}.
Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại {3 ; 4}. Câu 05.
Nếu khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 2a và thể tích bằng 36πa3 (0 < a ∈ R) thì chiều cao bằng A 3a. B 6a. C 9a. D 27a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Gọi chiều cao của khối trụ tròn xoay đã cho bằng h.
Khối trụ tròn xoay đã cho có thể tích là π(2a)2h = 36πa3 ⇒ h = 9a. 1 Câu 06.
Hai hàm số y = (x − 1)−2 và y = x 2 lần lượt có tập xác định là
A (0 ; +∞) và R\ {1} .
B R\ {1} và (0 ; +∞).
C R\ {1} và [0 ; +∞). D R và (0 ; +∞).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = (x − 1)−2 có tập xác định là R\ {1} . 1
Hàm số y = x 2 có tập xác định là (0 ; +∞).
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 6/16 - Mã đề thi 01 Câu 07.
Cho mặt cầu có bán kính bằng 3a, với 0 < a ∈ R. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A 12πa2. B 6πa2. C 36πa2. D 9πa2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Vì mặt cầu đã cho có bán kính bằng 3a nên có diện tích bằng 4π(3a)2 = 36πa2. 1 − x Câu 08.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên [−3 ; −2] lần lượt bằng x + 1 A 2 và −3. B 3 và −2. C 3 và 2. D −2 và −3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 − x
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y =
liên tục trên D = [−3 ; −2]. x + 1 −2 y0 = < 0, ∀x ∈ D. (x + 1)2
Mà y(−3) = −2 và y(−2) = −3.
Vậy max y = −2, min y = −3. D D Câu 09.
Cho khối chóp có chiều cao bằng 6a, đáy là tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng 2a, biết
0 < a ∈ R. Thể tích của khối chóp đã cho bằng √ √ A 2a3. B 2 2a3. C 3a3. D 3 2a3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . √
Lời giải. Đáp án đúng A . Vì đáy là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a nên có cạnh góc vuông bằng a 2 vậy có diện tích bằng a2. 1
Thể tích của khối chóp đã cho bằng · 6a.a2 = 2a3. 3 Câu 10.
Cho a là số thực dương. Phương trình 2x = a có nghiệm là √ A x = log a. a. 2 B x = C x = loga 2. D x = ln a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Vì a > 0 nên 2x = a ⇔ x = log a. 2 Câu 11.
Số điểm cực trị của hai hàm số y = x4 và y = ex lần lượt bằng A 0 và 0. B 0 và 1. C 1 và 1. D 1 và 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y = x4 có tập xác định là R, y0 = 4x3, y0 = 0 ⇔ x = 0, y0 < 0 ⇔ x < 0, y0 > 0 ⇔ x > 0.
Vậy hàm số này chỉ có 1 điểm cực trị.
Hàm số y = ex có tập xác định là R, y0 = ex > 0, ∀x ∈ R. Vậy hàm số này không có cực trị. Câu 12.
Số điểm cực trị của hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x − 1)2, ∀x ∈ R A 1. B 2. C 3. D 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . f 0(x) = x(x − 1)2, ∀x ∈ R ⇒ hàm số f (x) có tập xác định là R và f 0(x) đổi dấu khi x đi qua chỉ
tại một điểm 0. Vậy hàm số đã cho chỉ có một điểm cực trị. Câu 13.
Cho a và b là hai số thực dương thỏa a 6= 1. Giá trị của biểu thức log ( ( a 8b) − loga 2b) bằng
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 7/16 - Mã đề thi 01 A 6b. B 2 log ( ( a 2. C loga 6b). D loga 4b).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Vì a, b > 0 và a 6= 1 nên log ( (
a 8b) − loga 2b) = loga 4 = 2 loga 2.
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2a, 4a, 4a, với 0 < a ∈ R. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng A 72πa2. B 12πa2. C 36πa2. D 9πa2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . q
Lời giải. Đáp án đúng C . Hình hộp chữ nhật đã cho có đường chéo bằng (2a)2 + (4a)2 + (4a)2 = 6a.
Vì các đường chéo của hình hộp chữ nhật cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, nên bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình 1
hộp chữ nhật đã cho là R = .6a = 3a. 2
Vậy diện tích của mặt cầu đã cho bằng 4π(3a)2 = 36πa2. Câu 15.
Tính theo a chiều cao của hình chóp tứ giác đều có các cạnh bằng 2a (với 0 < a ∈ R). √ √ √ A 3a 2. B 2a 2. C a 2. D 2a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . √
Lời giải. Đáp án đúng C .
Đáy của hình chóp đã cho có đường chéo bằng 2a 2. Chiều cao của hình chóp đã cho bằng q √ √ (2a)2 − (a 2)2 = a 2. Câu 16.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (−∞ ; +∞) và có bảng biến x −∞ −2 2 +∞
thiên như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 bằng y0 + 0 − 0 + 3 +∞ A 2. B 3. C 1. D 0. y −∞ 0
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Đường thẳng y = 1 cắt đồ thị của hàm số đã cho tại 3 điểm phân biệt.
Nên số nghiệm thực của phương trình đã cho bằng 3. x − m Câu 17. Cho hàm số y =
thỏa min y + max y = 5. Tham số thực m thuộc tập nào dưới đây? x + 1 [0 ; 1] [0 ; 1] A [2 ; 4). B (−∞ ; 2) C [4 ; 6). D [6 ; +∞).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x − m m + 1
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y =
liên tục trên [0 ; 1], y0 = · x + 1 (x + 1)2 1 − m
- Nếu m 6= −1 thì min y + max y = 5 ⇔ y(0) + y(1) = 5 ⇔ −m + = 5 ⇔ m = −3. [0 ; 1] [0 ; 1] 2
- Nếu m = −1 thì y = 1, ∀x 6= −1 khi đó min y + max y = 2 (không thỏa). [0 ; 1] [0 ; 1]
Vậy chỉ có m = −3 thỏa mãn. Câu 18.
Nếu đặt t = 3x > 0 thì phương trình 32x−1 + 3x+1 − 12 = 0 trở thành phương trình A 3t2 + 3t − 12 = 0. B t2 + 9t + 36 = 0. C t2 − 9t − 36 = 0. D t2 + 9t − 36 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta có 32x−1 + 3x+1 − 12 = 0 ⇔ (3x)2 + 9.3x − 36 = 0 (1). Đặt t = 3x > 0.
Vậy (1) trở thành t2 + 9t − 36 = 0.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 8/16 - Mã đề thi 01 Câu 19. Nếu đặt t = log x (với x)2 + (x3) − 2
0 < x ∈ R) thì phương trình (log2 log4
7 = 0 trở thành phương trình nào dưới đây? A 2t2 + 3t − 14 = 0.
B 2t2 − 3t − 14 = 0. C 2t2 + 3t − 7 = 0. D t2 + 6t − 7 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta có (log x)2 + (x3) − 2 log4
7 = 0 (1), với 0 < x ∈ R. (1) ⇔ 2(log x)2 + x − x. 2 3 log2 14 = 0 (2). Đặt t = log2
Vậy (2) trở thành 2t2 + 3t − 14 = 0. Câu 20. Hàm số y = 3
p1 + x2 có đạo hàm y0 bằng 2x 2x x 2x A · B · C · D √ · 3 3 p(1 + x2)2 3 p(1 + x2)2 3 3 p(1 + x2)2 3 3 1 + x2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1 + x2)0 2x
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta có y = 3 p1 + x2 ⇒ y0 = = · 3 3 p(1 + x2)2 3 3 p(1 + x2)2 Câu 21.
Đạo hàm của hàm số y = log ( 2 3 + x2) là 2x ln 2 2x x 2x A y0 = · B y0 = · C y0 = · D y0 = · 3 + x2 (3 + x2) ln 2 (3 + x2) ln 2 3 + x2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (3 + x2)0 2x
Lời giải. Đáp án đúng B . Ta có y = log ( = · 2 3 + x2) ⇒ y0 = (3 + x2) ln 2 (3 + x2) ln 2 V Câu 22.
Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích là V, khối chóp A0.BCC0B0 có thể tích là V 1 1. Tỉ số bằng V 3 1 3 2 A · B · C · D · 4 2 5 3
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . A0 B0 C0 A B C
Gọi V2 là thể tích của khối tứ diện A0 ABC. Ta có V1 + V2 = V ⇔ V1 = V − V2. 1 V Mà V2 = d(A0, (ABC)).S =
; với S là diện tích của tam giác ABC. 3 3 2V V 2 Vậy V 1 1 = ·. Do đó = · 3 V 3 Câu 23.
Tìm diện tích xung quanh của khối nón có bán kính đáy bằng 8a, thể tích bằng 128πa3, với 0 < a ∈ R. √ A 80πa2. B 160πa2. C 16π 7a2. D 40πa2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Gọi h, l lần lượt là chiều cao, đường sinh của khối nón đã cho. 1 q
Thể tích khối nón đã cho là π(8a)2.h = 128πa3 ⇒ h = 6a ⇒ l = (8a)2 + (6a)2 = 10a. 3
Diện tích xung quanh của khối nón đã cho bằng π8a.10a = 80πa2.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 9/16 - Mã đề thi 01 Câu 24.
Đạo hàm của hàm số y = 2cos x là
A y0 = (ln 2)2cos x sin x. B y0 = −2cos x sin x.
C y0 = (cos x)2cos x−1.
D y0 = −(ln 2)2cos x sin x.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta có y = 2cos x ⇒ y0 = (ln 2)2cos x(cos x)0 = −(ln 2)2cos x sin x. p Câu 25. Hàm số y =
x4 + 1 có đạo hàm y0 bằng 1 4x3 2x3 x4 A √ · B √ · C √ · D √ · x4 + 1 x4 + 1 x4 + 1 2 x4 + 1
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . p (x4 + 1)0 2x3
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta có y = x4 + 1 ⇒ y0 = √ = √ · 2 x4 + 1 x4 + 1 2x2 + 2x Câu 26.
Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là x2 + 2x + 1 A 0 và 2. B 0 và 1. C 1 và 2. D 1 và 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2x2 + 2x
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y =
(C) có tập xác định là R\ {−1}. x2 + 2x + 1 2x2 + 2x 2x(x + 1) 2x Vì lim y = lim = lim = lim
= −∞ nên (C) chỉ có tiệm cận đứng là x = −1. x→−1+ x→−1+ x2 + 2x + 1 x→−1+ (x + 1)2 x→−1+ x + 1
Vì lim y = 2 và lim y = 2 nên (C) chỉ có tiệm cận ngang là y = 2. x→−∞ x→+∞ p Câu 27.
Cho 0 < x ∈ R. Đạo hàm của hàm số y = ln (x x2 + 1) là 2x2 + 3 x2 + 2 2x2 + 1 2x2 + 1 A y0 = · B y0 = · C y0 = · D y0 = · x(x2 + 1) x(x2 + 1) 2x2 + 2 x(x2 + 1)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . p 1
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta có 0 < x ∈ R. Vậy y = ln (x x2 + 1) = ln x + ln (x2 + 1) 2 1 1 2x 2x2 + 1 ⇒ y0 = + · = · x 2 x2 + 1 x(x2 + 1) Câu 28.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều, AB = 6a, với 0 < a ∈ R, góc giữa đường thẳng A0B và
mặt phẳng (ABC) bằng 45◦. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ √ A 54 3a3. B 108 3a3. C 27 3a3. D 18 3a3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . A0 B0 C0 A B C
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 10/16 - Mã đề thi 01
Vì A0 A ⊥ (ABC) nên góc giữa đường thẳng A0B và mặt phẳng (ABC) là \ A0BA = 45◦.
⇒ 4A0 AB vuông cân tại A ⇒ A0 A = AB = 6a. √3(6a)2 √
Tam giác đều ABC có cạnh AB = 6a nên có diện tích bẳng = 9 3a2. √ √ 4
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng AA0.9 3a2 = 54 3a3. Câu 29.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax3 + bx2 + c; y
với x là biến số thực; a, b, c là ba hằng số thực, a 6= 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A b < 0 < a và c < 0.
B a < 0 < b và c < 0.
C a < b < 0 và c < 0.
D a < 0 < b và c > 0. x O
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = ax3 + bx2 + c có tập xác định là R.
Từ đồ thị (C) của hàm số đã cho suy ra a < 0 và (C) cắt Oy tại điểm (0 ; c) với c < 0. −2b −2b
y0 = 3ax2 + 2bx, y0 = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = ; từ đồ thị (C) suy ra > 0 ⇒ b > 0. 3a 3a 3 Câu 30.
Cho hai số thực dương a và b thỏa a 6= 1 6= a2b. Giá trị của biểu thức 2 − bằng 2 + log b a A log (a2b) (ab2) ( ( (ab2) . B log(a2b) . C log(a2b) 2ab). D log(a2b) 2ab2).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Ta có a > 0, b > 0 và a 6= 1 6= a2b. 3 1 + 2 log b log a + log b2 log (ab2) Vậy 2 − = a = a a = a = log (ab2). 2 + log b b ( (a2b) a 2 + loga log a2 + b a2b) a loga loga Câu 31.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) x −∞ −3 −1 1 +∞
liên tục trên R và có bảng xét dấu như hình bên. Hàm
số f (3 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? f 0(x) − 0 + 0 − 0 + A (3 ; 4). B (2 ; 3). C (−∞ ; −3). D (0 ; 2).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = f (3 − 2x) có tập xác định là R, y0 = −2 f 0(3 − 2x). " " 3 − 2x < −3 x > 3
Vậy y0 > 0 ⇔ f 0(3 − 2x) < 0 ⇔ ⇔ . −1 < 3 − 2x < 1 1 < x < 2
Do đó hàm số y = f (3 − 2x) đồng biến trên (3 ; 4). Câu 32.
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 − 2mx đồng biến trên R bằng A 0. B 8. C 7. D 6.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = x3 − mx2 − 2mx có tập xác định là R.
Hàm số đã cho đồng biến trên R ⇔ y0 = 3x2 − 2mx − 2m ≥ 0, ∀x ∈ R
⇔ ∆0 = m2 + 6m ≤ 0 ⇔ −6 ≤ m ≤ 0.
Vậy có 7 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn. Câu 33.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 6a, với
0 < a ∈ R. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng √ A 3 3a. B 3a. C a. D 6a.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 11/16 - Mã đề thi 01
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . S A B C √3(4a)2 √
Tam giác đều ABC cạnh bằng 4a có diện tích bằng = 4 3a2. 41 √ 1 √ √
Vì SA ⊥ (ABC) nên khối chóp S.ABC có thể tích V = .SA.4 3a2 = .6a.4 3a2 = 8 3a3. 3 3
SA ⊥ (ABC) ⇒ SA ⊥ AB. Tam giác SAB vuông tại A có SB2 = SA2 + AB2 = (6a)2 + (4a)2 = 52a2 √ √
⇒ SB = 4a 13. Tương tự SC = 4a 13. SB + SC + BC √
Tam giác SBC có nửa chu vi p = = (2 + 4 13)a 2 q √ nên có diện tích S1 =
p(p − SB)(p − SC)(p − BC) = 8 3a2. 3V Vậy d(A, (SBC)) = = 3a. S1 √x + 1 − 1 Câu 34.
Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là x3 − 4x A 3 và 1. B 1 và 1. C 2 và 1. D 1 và 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . √x + 1 − 1
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y =
(C) có tập xác định là [−1 ; +∞) \ {0 ; 2}. x3 − √ 4x x + 1 − 1 x 1 −1 Ta có lim y = lim = lim √ = lim √ = · x→0 x→0 x3 − 4x x→0 x(x2 − 4)( x + 1 + 1) x→0 (x2 − 4)( x + 1 + 1) 8 √x + 1 − 1 và lim y = lim = +∞. x→2+ x→2+ x3 − 4x
Vậy (C) chỉ có tiệm cận đứng là x = 2.
Vì lim y = 0 nên (C) chỉ có tiệm cận ngang là y = 0. x→+∞ Câu 35.
Cho hàm số y = x4 + 8x2 + m có giá trị nhỏ nhất trên [1 ; 3] bằng 6. Tham số thực m bằng A −42. B 6. C 15. D −3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y = x4 + 8x2 + m liên tục trên D = [1 ; 3].
y0 = 4x3 + 16x = 4x(x2 + 4), y0 = 0 ⇔ x = 0 / ∈ D. y(1) = 9 + m, y(3) = 153 + m.
Vậy min y = 9 + m = 6 ⇔ m = −3. D x Câu 36.
Tập hợp các tham số thực m để hàm số y =
nghịch biến trên (1 ; +∞) là x − m A (0 ; 1). B [0 ; 1). C (0 ; 1]. D [0 ; 1].
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 12/16 - Mã đề thi 01
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x −m
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y =
có tập xác định là R\ {m}, y0 = · x − m (x − m)2
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên (1 ; +∞) ⇔ −m < 0 và m ≤ 1 ⇔ 0 < m ≤ 1. Câu 37.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c; với x y
là biến số thực; a, b, c là ba hằng số thực, a 6= 0. Gọi k là số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? x O A abc < 0 và k = 2. B abc > 0 và k = 3. C abc < 0 và k = 0. D abc > 0 và k = 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c có tập xác định là R.
Từ đồ thị (C) của hàm số đã cho suy ra a > 0 và (C) cắt Oy tại điểm (0 ; c) với c < 0. −b −b
y0 = 4ax3 + 2bx = 2x(2ax2 + b), y0 = 0 ⇔ x = 0 hoặc x2 = ; từ đồ thị (C) suy ra
> 0 ⇒ b < 0. Vậy abc > 0. 2a 2a
Đường thẳng y = 1 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt nên phương trình f (x) = 1 có 2 nghiệm thực phân biệt. Câu 38.
Hàm số y = x3 + mx2 đạt cực đại tại x = −2 khi và chỉ khi giá trị của tham số thực m bằng A −3. B 3. C −12. D 12.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = x3 + mx2 xác định trên R có y0 = 3x2 + 2mx.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = −2 thì y0(−2) = 0 ⇔ 12 − 4m = 0 ⇔ m = 3.
Ngược lại khi m = 3 thì hàm số đã cho có y00 = 6x + 6 ⇒ y00(−2) = −6 < 0.
Vậy chỉ có m = 3 thỏa mãn. p Câu 39.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
4x2 − 8x + 5 + 2x có phương trình là A y = 4. B y = −2. C y = 2. D y = −4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . p
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y =
4x2 − 8x + 5 + 2x (C) có tập xác định là R. lim y = +∞. x→+∞ 5 −8 + p −8x + 5 lim y = lim ( 4x2 − 8x + 5 + 2x) = lim √ = lim x = 2. x→−∞ x→−∞ x→−∞ 4x2 − 8x + 5 − 2x x→−∞ r 8 5 − 4 − + − 2 x x2
Vậy tiệm cận ngang của (C) có phương trình là y = 2. Câu 40.
Một công ty thành lập vào đầu năm 2015, tổng số tiền trả lương năm 2015 của công ty là 500 triệu đồng. Biết rằng
từ năm 2016 trở đi, mỗi năm thì tổng số tiền trả lương của công ty tăng thêm 9% so với năm kề trước. Năm đầu tiên có tổng
số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng là A 2023. B 2024. C 2026. D 2025.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Đặt A = 500 triệu đồng, B = 1 tỷ đồng, r = 0, 09.
Tổng số tiền trả lương năm 2016 (sau 1 năm kể từ năm 2015) của công ty là A + A.0, 09 = A(1 + 0, 09) đồng.
Tổng số tiền trả lương năm 2017 (sau 2 năm kể từ năm 2015) của công ty là A(1 + 0, 09)2 đồng.
Tương tự tổng số tiền trả lương năm sau n năm kể từ năm 2015 của công ty là A(1 + 0, 09)n đồng.
Vậy A(1 + 0, 09)n > B ⇒ n >≈ 8, 04.
Do đó sau 9 năm kể từ năm 2015, hay năm đầu tiên có tổng số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng là 2024.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 13/16 - Mã đề thi 01
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = a, SC = 2a,
với 0 < a ∈ R. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng A 90◦. B 30◦. C 45◦. D 60◦.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . S A B C
Ta có SA ⊥ (ABC) ⇒ SA ⊥ AB, mà AB ⊥ AC. Vậy AB ⊥ (SAC).
Từ đó góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) là [ BSA.
Tương tự SA ⊥ AC, 4SAC vuông tại A có SC2 = SA2 + AC2, mà AC = AB = a và SC = 2a (giả thiết). √ Vậy SA = a 3. AB 1 4SAB vuông tại A có tan [ BSA = = √ . Do đó [ BSA = 30◦. SA 3
Câu 42. Một trang trại đang dùng hai bể nước hình trụ có cùng chiều cao; bán kính đáy lần lượt bằng 1, 6 m và 1, 8 m. Trang
trại làm một bể nước mới hình trụ, có cùng chiều cao và thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên; biết ba hình trụ trên
là phần chứa nước của mỗi bể. Bán kính đáy của bể nước mới gần nhất với kết quả nào dưới đây? A 2, 4 m. B 2, 3 m. C 2, 6 m. D 2, 5 m.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Gọi h là chiều cao của ba bể nước; r và V lần lượt là bán kính đáy và thể tích của bể nước mới.
Ta có V = πr2h. Tổng thể tích của hai bể nước ban đầu là π(1, 6)2h + π(1, 8)2h. p
Vậy πr2h = π(1, 6)2h + π(1, 8)2h ⇒ r = 1, 62 + 1, 82 ≈ 2, 4083 m. Câu 43.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên x −∞ −1 3 +∞
như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y = | f (x − 2) − 3| bằng y0 + 0 − 0 + 5 +∞ A 5. B 4. C 6. D 3. y −∞ 1
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Từ giả thiết suy ra hàm số x −∞ 1 5 +∞
y = f (x − 2) − 3 liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Vậy số điểm cực y0 + 0 − 0 +
trị của đồ thị hàm số y = | f (x − 2) − 3| bằng 5. 2 +∞ y −∞ −2 Câu 44.
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log ( (x2) = m có nghiệm thực bằng 2 8x − 1) − log4 log2 A 6. B 7. C 0. D 8.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 14/16 - Mã đề thi 01
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
Lời giải. Đáp án đúng B . log ( (x2) = m( và m > 2 8x − 1) − log4 log2 1). Điều kiện x > 0. 8 8x − 1 8x − 1 1 (1) ⇔ log ( x = m ⇔ = m ⇔ = m ⇔ (nếu m = 2 8x − 1) − log2 log2 log2 log 8x − 1 = mx(2) ⇔ x = 8 x 2 x 8 − m thì (2) vô nghiệm). 1 1 m Vậy > ⇔ > 0 ⇔ m < 8. 8 − m 8 8(8 − m)
Từ đó (1) có nghiệm ⇔ 0 < m < 8. Câu 45.
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x + 2 = mex có hai nghiệm thực phân biệt bằng A 2. B 3. C 0. D 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x + 2
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta có x + 2 = mex ⇔ m = (1). ex x + 2 −x − 1 Xét hàm số y =
; hàm số có tập xác định là R, y0 = · ex ex y0 = 0 ⇔ x = −1. Bảng biến thiên: x −∞ −1 +∞
Vậy (1) có hai nghiệm thực phân biệt ⇔ 0 < m < e. y0 + 0 −
Do đó chỉ có 2 số nguyên m thỏa mãn. e y 0 0 Câu 46.
Tập hợp các tham số thực m để đồ thị của hàm số y = x3 + (m − 4)x + 2m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là A (−∞ ; 1]\{−8}. B (−∞ ; 1)\{−8}. C (−∞ ; 1). D (−∞ ; 1].
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Ta có y = x3 + (m − 4)x + 2m (C).
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và trục hoành là x3 + (m − 4)x + 2m = 0
⇔ (x + 2)(x2 − 2x + m) = 0 ⇔ x = −2 hoặc x2 − 2x + m = 0 (1).
Vậy (1) có 2 nghiệm phân biệt khác −2 ⇔ m < 1 và m 6= −8. Câu 47.
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 6a, với 0 < a ∈ R. Diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh A và đường
tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD bằng √ √ √ √ A 6 3πa2. B 12 3πa2. C 4 3πa2. D 24 3πa2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . √ 2 6a 3 √
Lời giải. Đáp án đúng B . Hình nón đã cho có bán kính đáy r = ·
= 2 3a và đường sinh l = AB = 6a. 3 √ 2 √
Vậy diện tích xung quanh của hình nón đã cho là Sxq = πrl = π2 3a.6a = 12 3πa2. Câu 48.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 3a (với 0 < a ∈ R), SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 45◦. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng √ A 9 2a3. B 27a3. C 18a3. D 9a3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D .
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 15/16 - Mã đề thi 01 S A B C D
Hình vuông ABCD cạnh bằng 3a có diện tích bằng 9a2.
Ta có SA ⊥ (ABCD) ⇒ SA ⊥ BC, mà BC ⊥ AB nên BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ SB, lại có AB ⊥ BC.
Từ đó góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) là [ SBA = 45◦.
Tương tự SA ⊥ AB, vậy 4SAB vuông cân tại A ⇒ SA = AB = 3a. 1 1
Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng SA.9a2 = · 3a.9a2 = 9a3. 3 3 Câu 49.
Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − (m + 2)x2 + (m2 + 2m)x có cực trị là A 2. B 1. C 3. D 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = x3 − (m + 2)x2 + (m2 + 2m)x có tập xác định là R.
y0 = 3x2 − 2(m + 2)x + m2 + 2m.
Vậy hàm số đã cho có cực trị ⇔ y0 có nghiệm và đổi đấu khi x đi qua nghiệm đó
⇔ 3x2 − 2(m + 2)x + m2 + 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt
∆0 = (m + 2)2 − 3(m2 + 2m) > 0 ⇔ −2m2 − 2m + 4 > 0 ⇔ −2 < m < 1. Câu 50.
Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3x đồng biến trên (1 ; +∞) là A (−∞ ; 0]. B (−∞ ; 1]. C (−∞ ; 2). D (−∞ ; 1).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = x3 − 3mx2 + 3x xác định trên D = (1 ; +∞), y0 = 3x2 − 6mx + 3. x2 + 1
Hàm số đã cho đồng biến trên D ⇔ y0 ≥ 0, ∀x ∈ D ⇔ 2m ≤ , ∀x ∈ D(1). x x2 + 1 x2 − 1 Xét hàm số f (x) =
trên D, hàm số f (x) xác định trên D, f 0(x) =
> 0, ∀x ∈ D ⇒ f (x) đồng biến trên D. x x2
Từ đó (1) ⇔ 2m ≤ f (1) = 2 ⇔ m ≤ 1.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 16/16 - Mã đề thi 01
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2019-2020 Mã đề thi: 02
Môn Toán (đề chính thức)
(Đề gồm 4 trang, có 50 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 01.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên x −∞ −1 1 +∞
như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? y0 + 0 − 0 + 2 +∞ A (−2 ; 2). B (−1 ; 1). C (−∞ ; 1). D (1 ; +∞). y −∞ −2 1 − x Câu 02.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên [−3 ; −2] lần lượt bằng x + 1 A 3 và 2. B 2 và −3. C 3 và −2. D −2 và −3. Câu 03.
Cho a là số thực dương. Phương trình 2x = a có nghiệm là √ A x = a. B x = ln a. C x = log a. 2 D x = loga 2. Câu 04.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3x và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = log x lần lượt có phương trình 2 là A y = 0 và x = 0. B y = 0 và x = 2. C x = 0 và y = 0. D y = 3 và x = 0. Câu 05.
Cho mặt cầu có bán kính bằng 3a, với 0 < a ∈ R. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A 6πa2. B 12πa2. C 9πa2. D 36πa2. Câu 06.
Số điểm cực trị của hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x − 1)2, ∀x ∈ R A 2. B 0. C 3. D 1. Câu 07.
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên (−∞ ; +∞)? x − 1 A y = x4 + 5. B y = · C y = x2 + 1. D y = 2x3. x Câu 08.
Cho a và b là hai số thực dương thỏa a 6= 1. Giá trị của biểu thức log ( ( a 8b) − loga 2b) bằng A log ( ( a 6b). B 6b. C loga 4b). D 2 loga 2. Câu 09.
Nếu khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 2a và thể tích bằng 36πa3 (0 < a ∈ R) thì chiều cao bằng A 3a. B 27a. C 9a. D 6a. Câu 10.
Khối lập phương và khối bát diện đều lần lượt là khối đa diện đều loại A {3 ; 4} và {4 ; 3}. B {4 ; 3} và {3 ; 5}. C {4 ; 3} và {3 ; 4}. D {4 ; 3} và {3 ; 3}. Câu 11.
Cho khối chóp có chiều cao bằng 6a, đáy là tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng 2a, biết
0 < a ∈ R. Thể tích của khối chóp đã cho bằng √ √ A 3a3. B 3 2a3. C 2 2a3. D 2a3. Câu 12.
Số điểm cực trị của hai hàm số y = x4 và y = ex lần lượt bằng A 0 và 1. B 0 và 0. C 1 và 0. D 1 và 1. 1 Câu 13.
Hai hàm số y = (x − 1)−2 và y = x 2 lần lượt có tập xác định là
A (0 ; +∞) và R\ {1} .
B R\ {1} và [0 ; +∞).
C R\ {1} và (0 ; +∞). D R và (0 ; +∞). Câu 14.
Tính theo a chiều cao của hình chóp tứ giác đều có các cạnh bằng 2a (với 0 < a ∈ R). √ √ √ A a 2. B 2a. C 3a 2. D 2a 2. V Câu 15.
Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích là V, khối chóp A0.BCC0B0 có thể tích là V 1 1. Tỉ số bằng V
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 1/4 - Mã đề thi 02 1 3 3 2 A · B · C · D · 2 5 4 3 x − m Câu 16. Cho hàm số y =
thỏa min y + max y = 5. Tham số thực m thuộc tập nào dưới đây? x + 1 [0 ; 1] [0 ; 1] A (−∞ ; 2) B [4 ; 6). C [6 ; +∞). D [2 ; 4).
Câu 17. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2a, 4a, 4a, với 0 < a ∈ R. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng A 72πa2. B 9πa2. C 36πa2. D 12πa2. Câu 18.
Tìm diện tích xung quanh của khối nón có bán kính đáy bằng 8a, thể tích bằng 128πa3, với 0 < a ∈ R. √ A 80πa2. B 16π 7a2. C 40πa2. D 160πa2. Câu 19.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (−∞ ; +∞) và có bảng biến x −∞ −2 2 +∞
thiên như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 bằng y0 + 0 − 0 + 3 +∞ A 2. B 0. C 1. D 3. y −∞ 0 Câu 20.
Nếu đặt t = 3x > 0 thì phương trình 32x−1 + 3x+1 − 12 = 0 trở thành phương trình A t2 + 9t + 36 = 0. B 3t2 + 3t − 12 = 0. C t2 + 9t − 36 = 0. D t2 − 9t − 36 = 0. p Câu 21. Hàm số y =
x4 + 1 có đạo hàm y0 bằng 4x3 2x3 1 x4 A √ · B √ · C √ · D √ · x4 + 1 x4 + 1 x4 + 1 2 x4 + 1 Câu 22.
Đạo hàm của hàm số y = log ( 2 3 + x2) là 2x 2x ln 2 2x x A y0 = · B y0 = · C y0 = · D y0 = · (3 + x2) ln 2 3 + x2 3 + x2 (3 + x2) ln 2 Câu 23. Hàm số y = 3
p1 + x2 có đạo hàm y0 bằng 2x x 2x 2x A · B · C · D √ · 3 p(1 + x2)2 3 3 p(1 + x2)2 3 3 p(1 + x2)2 3 3 1 + x2 Câu 24.
Đạo hàm của hàm số y = 2cos x là
A y0 = (ln 2)2cos x sin x. B y0 = −2cos x sin x.
C y0 = (cos x)2cos x−1.
D y0 = −(ln 2)2cos x sin x. Câu 25. Nếu đặt t = log x (với x)2 + (x3) − 2
0 < x ∈ R) thì phương trình (log2 log4
7 = 0 trở thành phương trình nào dưới đây? A 2t2 + 3t − 7 = 0. B t2 + 6t − 7 = 0.
C 2t2 − 3t − 14 = 0. D 2t2 + 3t − 14 = 0. 2x2 + 2x Câu 26.
Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là x2 + 2x + 1 A 0 và 2. B 0 và 1. C 1 và 2. D 1 và 1. √x + 1 − 1 Câu 27.
Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là x3 − 4x A 1 và 0. B 1 và 1. C 2 và 1. D 3 và 1. Câu 28.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều, AB = 6a, với 0 < a ∈ R, góc giữa đường thẳng A0B và
mặt phẳng (ABC) bằng 45◦. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ √ A 54 3a3. B 108 3a3. C 27 3a3. D 18 3a3. x Câu 29.
Tập hợp các tham số thực m để hàm số y =
nghịch biến trên (1 ; +∞) là x − m A [0 ; 1). B (0 ; 1). C (0 ; 1]. D [0 ; 1]. p Câu 30.
Cho 0 < x ∈ R. Đạo hàm của hàm số y = ln (x x2 + 1) là
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 2/4 - Mã đề thi 02 2x2 + 1 2x2 + 3 x2 + 2 2x2 + 1 A y0 = · B y0 = · C y0 = · D y0 = · x(x2 + 1) x(x2 + 1) x(x2 + 1) 2x2 + 2 Câu 31.
Cho hàm số y = x4 + 8x2 + m có giá trị nhỏ nhất trên [1 ; 3] bằng 6. Tham số thực m bằng A −42. B −3. C 6. D 15. Câu 32.
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 − 2mx đồng biến trên R bằng A 0. B 8. C 7. D 6. Câu 33.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c; với x y
là biến số thực; a, b, c là ba hằng số thực, a 6= 0. Gọi k là số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? x O A abc < 0 và k = 0. B abc < 0 và k = 2. C abc > 0 và k = 3. D abc > 0 và k = 2. Câu 34.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) x −∞ −3 −1 1 +∞
liên tục trên R và có bảng xét dấu như hình bên. Hàm
số f (3 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? f 0(x) − 0 + 0 − 0 + A (−∞ ; −3). B (3 ; 4). C (2 ; 3). D (0 ; 2). Câu 35.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax3 + bx2 + c; y
với x là biến số thực; a, b, c là ba hằng số thực, a 6= 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A a < 0 < b và c > 0.
B b < 0 < a và c < 0.
C a < 0 < b và c < 0.
D a < b < 0 và c < 0. x O 3 Câu 36.
Cho hai số thực dương a và b thỏa a 6= 1 6= a2b. Giá trị của biểu thức 2 − bằng 2 + log b a A log (ab2) (a2b) ( ( (a2b) . B log(ab2) . C log(a2b) 2ab2). D log(a2b) 2ab). Câu 37.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 6a, với
0 < a ∈ R. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng √ A 3a. B a. C 3 3a. D 6a. Câu 38.
Hàm số y = x3 + mx2 đạt cực đại tại x = −2 khi và chỉ khi giá trị của tham số thực m bằng A −3. B 3. C −12. D 12. Câu 39.
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x + 2 = mex có hai nghiệm thực phân biệt bằng A 1. B 3. C 0. D 2. Câu 40.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 3a (với 0 < a ∈ R), SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 45◦. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng √ A 9a3. B 27a3. C 9 2a3. D 18a3.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = a, SC = 2a,
với 0 < a ∈ R. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng A 90◦. B 30◦. C 45◦. D 60◦. Câu 42.
Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3x đồng biến trên (1 ; +∞) là A (−∞ ; 0]. B (−∞ ; 1]. C (−∞ ; 2). D (−∞ ; 1). Câu 43.
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log ( (x2) = m có nghiệm thực bằng 2 8x − 1) − log4 log2 A 0. B 8. C 7. D 6.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 3/4 - Mã đề thi 02 Câu 44.
Tập hợp các tham số thực m để đồ thị của hàm số y = x3 + (m − 4)x + 2m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là A (−∞ ; 1]\{−8}. B (−∞ ; 1]. C (−∞ ; 1). D (−∞ ; 1)\{−8}. Câu 45.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên x −∞ −1 3 +∞
như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y = | f (x − 2) − 3| bằng y0 + 0 − 0 + 5 +∞ A 6. B 3. C 4. D 5. y −∞ 1
Câu 46. Một trang trại đang dùng hai bể nước hình trụ có cùng chiều cao; bán kính đáy lần lượt bằng 1, 6 m và 1, 8 m. Trang
trại làm một bể nước mới hình trụ, có cùng chiều cao và thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên; biết ba hình trụ trên
là phần chứa nước của mỗi bể. Bán kính đáy của bể nước mới gần nhất với kết quả nào dưới đây? A 2, 5 m. B 2, 4 m. C 2, 3 m. D 2, 6 m. Câu 47.
Một công ty thành lập vào đầu năm 2015, tổng số tiền trả lương năm 2015 của công ty là 500 triệu đồng. Biết rằng
từ năm 2016 trở đi, mỗi năm thì tổng số tiền trả lương của công ty tăng thêm 9% so với năm kề trước. Năm đầu tiên có tổng
số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng là A 2026. B 2025. C 2023. D 2024. p Câu 48.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
4x2 − 8x + 5 + 2x có phương trình là A y = 2. B y = 4. C y = −2. D y = −4. Câu 49.
Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − (m + 2)x2 + (m2 + 2m)x có cực trị là A 2. B 1. C 3. D 0. Câu 50.
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 6a, với 0 < a ∈ R. Diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh A và đường
tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD bằng √ √ √ √ A 6 3πa2. B 24 3πa2. C 4 3πa2. D 12 3πa2. ——- HẾT ——-
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 4/4 - Mã đề thi 02
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2019-2020 Mã đề thi: 02
Môn Toán (đề chính thức)
(Đề gồm 4 trang, có 50 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút
KẾT QUẢ CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI 01. B 06. D 11. D 16. A 21. B 26. D 31. B 36. A 41. B 46. B 02. D 07. D 12. C 17. C 22. A 27. B 32. C 37. A 42. B 47. D 03. C 08. D 13. C 18. A 23. C 28. A 33. D 38. B 43. C 48. A 04. A 09. C 14. A 19. D 24. D 29. C 34. B 39. D 44. D 49. A 05. D 10. C 15. D 20. C 25. D 30. A 35. C 40. A 45. D 50. D
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 5/4 - Mã đề thi 02
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2019-2020 Mã đề thi: 02
Môn Toán (đề chính thức)
(Hướng dẫn gồm 16 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN TÌM PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI Câu 01.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên x −∞ −1 1 +∞
như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? y0 + 0 − 0 + 2 +∞ A (−2 ; 2). B (−1 ; 1). C (−∞ ; 1). D (1 ; +∞). y −∞ −2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên (−1 ; 1). 1 − x Câu 02.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên [−3 ; −2] lần lượt bằng x + 1 A 3 và 2. B 2 và −3. C 3 và −2. D −2 và −3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 − x
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y =
liên tục trên D = [−3 ; −2]. x + 1 −2 y0 = < 0, ∀x ∈ D. (x + 1)2
Mà y(−3) = −2 và y(−2) = −3.
Vậy max y = −2, min y = −3. D D Câu 03.
Cho a là số thực dương. Phương trình 2x = a có nghiệm là √ A x = a. B x = ln a. C x = log a. 2 D x = loga 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Vì a > 0 nên 2x = a ⇔ x = log a. 2 Câu 04.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3x và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = log x lần lượt có phương trình 2 là A y = 0 và x = 0. B y = 0 và x = 2. C x = 0 và y = 0. D y = 3 và x = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = 3x(C) có tập xác định là R, lim 3x = 0, lim 3x = +∞ nên tiệm cận ngang của x→−∞ x→+∞
(C) có phương trình là y = 0.
Hàm số y = log x có tập xác định là (
x = −∞ nên tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x có phương 2 0 ; +∞), lim log2 log2 x→0+ trình là x = 0. Câu 05.
Cho mặt cầu có bán kính bằng 3a, với 0 < a ∈ R. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A 6πa2. B 12πa2. C 9πa2. D 36πa2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Vì mặt cầu đã cho có bán kính bằng 3a nên có diện tích bằng 4π(3a)2 = 36πa2. Câu 06.
Số điểm cực trị của hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x − 1)2, ∀x ∈ R A 2. B 0. C 3. D 1.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 6/16 - Mã đề thi 02
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . f 0(x) = x(x − 1)2, ∀x ∈ R ⇒ hàm số f (x) có tập xác định là R và f 0(x) đổi dấu khi x đi qua chỉ
tại một điểm 0. Vậy hàm số đã cho chỉ có một điểm cực trị. Câu 07.
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên (−∞ ; +∞)? x − 1 A y = x4 + 5. B y = · C y = x2 + 1. D y = 2x3. x
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y = 2x3 xác định trên R có y0 = 6x2 ≥ 0, ∀x ∈ R và y0 = 0 ⇔ x = 0.
Nên hàm số đó đồng biến trên (−∞ ; +∞).
Tương tự kiểm tra ba hàm số còn lại đều không thỏa mãn. Câu 08.
Cho a và b là hai số thực dương thỏa a 6= 1. Giá trị của biểu thức log ( ( a 8b) − loga 2b) bằng A log ( ( a 6b). B 6b. C loga 4b). D 2 loga 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Vì a, b > 0 và a 6= 1 nên log ( (
a 8b) − loga 2b) = loga 4 = 2 loga 2. Câu 09.
Nếu khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 2a và thể tích bằng 36πa3 (0 < a ∈ R) thì chiều cao bằng A 3a. B 27a. C 9a. D 6a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Gọi chiều cao của khối trụ tròn xoay đã cho bằng h.
Khối trụ tròn xoay đã cho có thể tích là π(2a)2h = 36πa3 ⇒ h = 9a. Câu 10.
Khối lập phương và khối bát diện đều lần lượt là khối đa diện đều loại A {3 ; 4} và {4 ; 3}. B {4 ; 3} và {3 ; 5}. C {4 ; 3} và {3 ; 4}. D {4 ; 3} và {3 ; 3}.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Khối lập phương là khối đa diện đều loại {4 ; 3}.
Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại {3 ; 4}. Câu 11.
Cho khối chóp có chiều cao bằng 6a, đáy là tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng 2a, biết
0 < a ∈ R. Thể tích của khối chóp đã cho bằng √ √ A 3a3. B 3 2a3. C 2 2a3. D 2a3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . √
Lời giải. Đáp án đúng D . Vì đáy là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a nên có cạnh góc vuông bằng a 2 vậy có diện tích bằng a2. 1
Thể tích của khối chóp đã cho bằng · 6a.a2 = 2a3. 3 Câu 12.
Số điểm cực trị của hai hàm số y = x4 và y = ex lần lượt bằng A 0 và 1. B 0 và 0. C 1 và 0. D 1 và 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = x4 có tập xác định là R, y0 = 4x3, y0 = 0 ⇔ x = 0, y0 < 0 ⇔ x < 0, y0 > 0 ⇔ x > 0.
Vậy hàm số này chỉ có 1 điểm cực trị.
Hàm số y = ex có tập xác định là R, y0 = ex > 0, ∀x ∈ R. Vậy hàm số này không có cực trị. 1 Câu 13.
Hai hàm số y = (x − 1)−2 và y = x 2 lần lượt có tập xác định là
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 7/16 - Mã đề thi 02
A (0 ; +∞) và R\ {1} .
B R\ {1} và [0 ; +∞).
C R\ {1} và (0 ; +∞). D R và (0 ; +∞).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = (x − 1)−2 có tập xác định là R\ {1} . 1
Hàm số y = x 2 có tập xác định là (0 ; +∞). Câu 14.
Tính theo a chiều cao của hình chóp tứ giác đều có các cạnh bằng 2a (với 0 < a ∈ R). √ √ √ A a 2. B 2a. C 3a 2. D 2a 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . √
Lời giải. Đáp án đúng A .
Đáy của hình chóp đã cho có đường chéo bằng 2a 2. Chiều cao của hình chóp đã cho bằng q √ √ (2a)2 − (a 2)2 = a 2. V Câu 15.
Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích là V, khối chóp A0.BCC0B0 có thể tích là V 1 1. Tỉ số bằng V 1 3 3 2 A · B · C · D · 2 5 4 3
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . A0 B0 C0 A B C
Gọi V2 là thể tích của khối tứ diện A0 ABC. Ta có V1 + V2 = V ⇔ V1 = V − V2. 1 V Mà V2 = d(A0, (ABC)).S =
; với S là diện tích của tam giác ABC. 3 3 2V V 2 Vậy V 1 1 = ·. Do đó = · 3 V 3 x − m Câu 16. Cho hàm số y =
thỏa min y + max y = 5. Tham số thực m thuộc tập nào dưới đây? x + 1 [0 ; 1] [0 ; 1] A (−∞ ; 2) B [4 ; 6). C [6 ; +∞). D [2 ; 4).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x − m m + 1
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y =
liên tục trên [0 ; 1], y0 = · x + 1 (x + 1)2 1 − m
- Nếu m 6= −1 thì min y + max y = 5 ⇔ y(0) + y(1) = 5 ⇔ −m + = 5 ⇔ m = −3. [0 ; 1] [0 ; 1] 2
- Nếu m = −1 thì y = 1, ∀x 6= −1 khi đó min y + max y = 2 (không thỏa). [0 ; 1] [0 ; 1]
Vậy chỉ có m = −3 thỏa mãn.
Câu 17. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2a, 4a, 4a, với 0 < a ∈ R. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng A 72πa2. B 9πa2. C 36πa2. D 12πa2.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 8/16 - Mã đề thi 02
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . q
Lời giải. Đáp án đúng C . Hình hộp chữ nhật đã cho có đường chéo bằng (2a)2 + (4a)2 + (4a)2 = 6a.
Vì các đường chéo của hình hộp chữ nhật cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, nên bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình 1
hộp chữ nhật đã cho là R = .6a = 3a. 2
Vậy diện tích của mặt cầu đã cho bằng 4π(3a)2 = 36πa2. Câu 18.
Tìm diện tích xung quanh của khối nón có bán kính đáy bằng 8a, thể tích bằng 128πa3, với 0 < a ∈ R. √ A 80πa2. B 16π 7a2. C 40πa2. D 160πa2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Gọi h, l lần lượt là chiều cao, đường sinh của khối nón đã cho. 1 q
Thể tích khối nón đã cho là π(8a)2.h = 128πa3 ⇒ h = 6a ⇒ l = (8a)2 + (6a)2 = 10a. 3
Diện tích xung quanh của khối nón đã cho bằng π8a.10a = 80πa2. Câu 19.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (−∞ ; +∞) và có bảng biến x −∞ −2 2 +∞
thiên như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 bằng y0 + 0 − 0 + 3 +∞ A 2. B 0. C 1. D 3. y −∞ 0
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Đường thẳng y = 1 cắt đồ thị của hàm số đã cho tại 3 điểm phân biệt.
Nên số nghiệm thực của phương trình đã cho bằng 3. Câu 20.
Nếu đặt t = 3x > 0 thì phương trình 32x−1 + 3x+1 − 12 = 0 trở thành phương trình A t2 + 9t + 36 = 0. B 3t2 + 3t − 12 = 0. C t2 + 9t − 36 = 0. D t2 − 9t − 36 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta có 32x−1 + 3x+1 − 12 = 0 ⇔ (3x)2 + 9.3x − 36 = 0 (1). Đặt t = 3x > 0.
Vậy (1) trở thành t2 + 9t − 36 = 0. p Câu 21. Hàm số y =
x4 + 1 có đạo hàm y0 bằng 4x3 2x3 1 x4 A √ · B √ · C √ · D √ · x4 + 1 x4 + 1 x4 + 1 2 x4 + 1
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . p (x4 + 1)0 2x3
Lời giải. Đáp án đúng B . Ta có y = x4 + 1 ⇒ y0 = √ = √ · 2 x4 + 1 x4 + 1 Câu 22.
Đạo hàm của hàm số y = log ( 2 3 + x2) là 2x 2x ln 2 2x x A y0 = · B y0 = · C y0 = · D y0 = · (3 + x2) ln 2 3 + x2 3 + x2 (3 + x2) ln 2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (3 + x2)0 2x
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta có y = log ( = · 2 3 + x2) ⇒ y0 = (3 + x2) ln 2 (3 + x2) ln 2 Câu 23. Hàm số y = 3
p1 + x2 có đạo hàm y0 bằng 2x x 2x 2x A · B · C · D √ · 3 p(1 + x2)2 3 3 p(1 + x2)2 3 3 p(1 + x2)2 3 3 1 + x2
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 9/16 - Mã đề thi 02
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1 + x2)0 2x
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta có y = 3 p1 + x2 ⇒ y0 = = · 3 3 p(1 + x2)2 3 3 p(1 + x2)2 Câu 24.
Đạo hàm của hàm số y = 2cos x là
A y0 = (ln 2)2cos x sin x. B y0 = −2cos x sin x.
C y0 = (cos x)2cos x−1.
D y0 = −(ln 2)2cos x sin x.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta có y = 2cos x ⇒ y0 = (ln 2)2cos x(cos x)0 = −(ln 2)2cos x sin x. Câu 25. Nếu đặt t = log x (với x)2 + (x3) − 2
0 < x ∈ R) thì phương trình (log2 log4
7 = 0 trở thành phương trình nào dưới đây? A 2t2 + 3t − 7 = 0. B t2 + 6t − 7 = 0.
C 2t2 − 3t − 14 = 0. D 2t2 + 3t − 14 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta có (log x)2 + (x3) − 2 log4
7 = 0 (1), với 0 < x ∈ R. (1) ⇔ 2(log x)2 + x − x. 2 3 log2 14 = 0 (2). Đặt t = log2
Vậy (2) trở thành 2t2 + 3t − 14 = 0. 2x2 + 2x Câu 26.
Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là x2 + 2x + 1 A 0 và 2. B 0 và 1. C 1 và 2. D 1 và 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2x2 + 2x
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y =
(C) có tập xác định là R\ {−1}. x2 + 2x + 1 2x2 + 2x 2x(x + 1) 2x Vì lim y = lim = lim = lim
= −∞ nên (C) chỉ có tiệm cận đứng là x = −1. x→−1+ x→−1+ x2 + 2x + 1 x→−1+ (x + 1)2 x→−1+ x + 1
Vì lim y = 2 và lim y = 2 nên (C) chỉ có tiệm cận ngang là y = 2. x→−∞ x→+∞ √x + 1 − 1 Câu 27.
Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là x3 − 4x A 1 và 0. B 1 và 1. C 2 và 1. D 3 và 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . √x + 1 − 1
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y =
(C) có tập xác định là [−1 ; +∞) \ {0 ; 2}. x3 − √ 4x x + 1 − 1 x 1 −1 Ta có lim y = lim = lim √ = lim √ = · x→0 x→0 x3 − 4x x→0 x(x2 − 4)( x + 1 + 1) x→0 (x2 − 4)( x + 1 + 1) 8 √x + 1 − 1 và lim y = lim = +∞. x→2+ x→2+ x3 − 4x
Vậy (C) chỉ có tiệm cận đứng là x = 2.
Vì lim y = 0 nên (C) chỉ có tiệm cận ngang là y = 0. x→+∞ Câu 28.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều, AB = 6a, với 0 < a ∈ R, góc giữa đường thẳng A0B và
mặt phẳng (ABC) bằng 45◦. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ √ A 54 3a3. B 108 3a3. C 27 3a3. D 18 3a3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A .
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 10/16 - Mã đề thi 02 A0 B0 C0 A B C
Vì A0 A ⊥ (ABC) nên góc giữa đường thẳng A0B và mặt phẳng (ABC) là \ A0BA = 45◦.
⇒ 4A0 AB vuông cân tại A ⇒ A0 A = AB = 6a. √3(6a)2 √
Tam giác đều ABC có cạnh AB = 6a nên có diện tích bẳng = 9 3a2. √ √ 4
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng AA0.9 3a2 = 54 3a3. x Câu 29.
Tập hợp các tham số thực m để hàm số y =
nghịch biến trên (1 ; +∞) là x − m A [0 ; 1). B (0 ; 1). C (0 ; 1]. D [0 ; 1].
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x −m
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y =
có tập xác định là R\ {m}, y0 = · x − m (x − m)2
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên (1 ; +∞) ⇔ −m < 0 và m ≤ 1 ⇔ 0 < m ≤ 1. p Câu 30.
Cho 0 < x ∈ R. Đạo hàm của hàm số y = ln (x x2 + 1) là 2x2 + 1 2x2 + 3 x2 + 2 2x2 + 1 A y0 = · B y0 = · C y0 = · D y0 = · x(x2 + 1) x(x2 + 1) x(x2 + 1) 2x2 + 2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . p 1
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta có 0 < x ∈ R. Vậy y = ln (x x2 + 1) = ln x + ln (x2 + 1) 2 1 1 2x 2x2 + 1 ⇒ y0 = + · = · x 2 x2 + 1 x(x2 + 1) Câu 31.
Cho hàm số y = x4 + 8x2 + m có giá trị nhỏ nhất trên [1 ; 3] bằng 6. Tham số thực m bằng A −42. B −3. C 6. D 15.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = x4 + 8x2 + m liên tục trên D = [1 ; 3].
y0 = 4x3 + 16x = 4x(x2 + 4), y0 = 0 ⇔ x = 0 / ∈ D. y(1) = 9 + m, y(3) = 153 + m.
Vậy min y = 9 + m = 6 ⇔ m = −3. D Câu 32.
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 − 2mx đồng biến trên R bằng A 0. B 8. C 7. D 6.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = x3 − mx2 − 2mx có tập xác định là R.
Hàm số đã cho đồng biến trên R ⇔ y0 = 3x2 − 2mx − 2m ≥ 0, ∀x ∈ R
⇔ ∆0 = m2 + 6m ≤ 0 ⇔ −6 ≤ m ≤ 0.
Vậy có 7 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 11/16 - Mã đề thi 02 Câu 33.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c; với x y
là biến số thực; a, b, c là ba hằng số thực, a 6= 0. Gọi k là số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? x O A abc < 0 và k = 0. B abc < 0 và k = 2. C abc > 0 và k = 3. D abc > 0 và k = 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c có tập xác định là R.
Từ đồ thị (C) của hàm số đã cho suy ra a > 0 và (C) cắt Oy tại điểm (0 ; c) với c < 0. −b −b
y0 = 4ax3 + 2bx = 2x(2ax2 + b), y0 = 0 ⇔ x = 0 hoặc x2 = ; từ đồ thị (C) suy ra
> 0 ⇒ b < 0. Vậy abc > 0. 2a 2a
Đường thẳng y = 1 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt nên phương trình f (x) = 1 có 2 nghiệm thực phân biệt. Câu 34.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) x −∞ −3 −1 1 +∞
liên tục trên R và có bảng xét dấu như hình bên. Hàm
số f (3 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? f 0(x) − 0 + 0 − 0 + A (−∞ ; −3). B (3 ; 4). C (2 ; 3). D (0 ; 2).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = f (3 − 2x) có tập xác định là R, y0 = −2 f 0(3 − 2x). " " 3 − 2x < −3 x > 3
Vậy y0 > 0 ⇔ f 0(3 − 2x) < 0 ⇔ ⇔ . −1 < 3 − 2x < 1 1 < x < 2
Do đó hàm số y = f (3 − 2x) đồng biến trên (3 ; 4). Câu 35.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax3 + bx2 + c; y
với x là biến số thực; a, b, c là ba hằng số thực, a 6= 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A a < 0 < b và c > 0.
B b < 0 < a và c < 0.
C a < 0 < b và c < 0.
D a < b < 0 và c < 0. x O
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = ax3 + bx2 + c có tập xác định là R.
Từ đồ thị (C) của hàm số đã cho suy ra a < 0 và (C) cắt Oy tại điểm (0 ; c) với c < 0. −2b −2b
y0 = 3ax2 + 2bx, y0 = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = ; từ đồ thị (C) suy ra > 0 ⇒ b > 0. 3a 3a 3 Câu 36.
Cho hai số thực dương a và b thỏa a 6= 1 6= a2b. Giá trị của biểu thức 2 − bằng 2 + log b a A log (ab2) (a2b) ( ( (a2b) . B log(ab2) . C log(a2b) 2ab2). D log(a2b) 2ab).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta có a > 0, b > 0 và a 6= 1 6= a2b. 3 1 + 2 log b log a + log b2 log (ab2) Vậy 2 − = a = a a = a = log (ab2). 2 + log b b ( (a2b) a 2 + loga log a2 + b a2b) a loga loga Câu 37.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 6a, với
0 < a ∈ R. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng √ A 3a. B a. C 3 3a. D 6a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A .
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 12/16 - Mã đề thi 02 S A B C √3(4a)2 √
Tam giác đều ABC cạnh bằng 4a có diện tích bằng = 4 3a2. 41 √ 1 √ √
Vì SA ⊥ (ABC) nên khối chóp S.ABC có thể tích V = .SA.4 3a2 = .6a.4 3a2 = 8 3a3. 3 3
SA ⊥ (ABC) ⇒ SA ⊥ AB. Tam giác SAB vuông tại A có SB2 = SA2 + AB2 = (6a)2 + (4a)2 = 52a2 √ √
⇒ SB = 4a 13. Tương tự SC = 4a 13. SB + SC + BC √
Tam giác SBC có nửa chu vi p = = (2 + 4 13)a 2 q √ nên có diện tích S1 =
p(p − SB)(p − SC)(p − BC) = 8 3a2. 3V Vậy d(A, (SBC)) = = 3a. S1 Câu 38.
Hàm số y = x3 + mx2 đạt cực đại tại x = −2 khi và chỉ khi giá trị của tham số thực m bằng A −3. B 3. C −12. D 12.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = x3 + mx2 xác định trên R có y0 = 3x2 + 2mx.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = −2 thì y0(−2) = 0 ⇔ 12 − 4m = 0 ⇔ m = 3.
Ngược lại khi m = 3 thì hàm số đã cho có y00 = 6x + 6 ⇒ y00(−2) = −6 < 0.
Vậy chỉ có m = 3 thỏa mãn. Câu 39.
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x + 2 = mex có hai nghiệm thực phân biệt bằng A 1. B 3. C 0. D 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x + 2
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta có x + 2 = mex ⇔ m = (1). ex x + 2 −x − 1 Xét hàm số y =
; hàm số có tập xác định là R, y0 = · ex ex y0 = 0 ⇔ x = −1. Bảng biến thiên: x −∞ −1 +∞
Vậy (1) có hai nghiệm thực phân biệt ⇔ 0 < m < e. y0 + 0 −
Do đó chỉ có 2 số nguyên m thỏa mãn. e y 0 0 Câu 40.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 3a (với 0 < a ∈ R), SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 45◦. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng √ A 9a3. B 27a3. C 9 2a3. D 18a3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A .
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 13/16 - Mã đề thi 02 S A B C D
Hình vuông ABCD cạnh bằng 3a có diện tích bằng 9a2.
Ta có SA ⊥ (ABCD) ⇒ SA ⊥ BC, mà BC ⊥ AB nên BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ SB, lại có AB ⊥ BC.
Từ đó góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) là [ SBA = 45◦.
Tương tự SA ⊥ AB, vậy 4SAB vuông cân tại A ⇒ SA = AB = 3a. 1 1
Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng SA.9a2 = · 3a.9a2 = 9a3. 3 3
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = a, SC = 2a,
với 0 < a ∈ R. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng A 90◦. B 30◦. C 45◦. D 60◦.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . S A B C
Ta có SA ⊥ (ABC) ⇒ SA ⊥ AB, mà AB ⊥ AC. Vậy AB ⊥ (SAC).
Từ đó góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) là [ BSA.
Tương tự SA ⊥ AC, 4SAC vuông tại A có SC2 = SA2 + AC2, mà AC = AB = a và SC = 2a (giả thiết). √ Vậy SA = a 3. AB 1 4SAB vuông tại A có tan [ BSA = = √ . Do đó [ BSA = 30◦. SA 3 Câu 42.
Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3x đồng biến trên (1 ; +∞) là A (−∞ ; 0]. B (−∞ ; 1]. C (−∞ ; 2). D (−∞ ; 1).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = x3 − 3mx2 + 3x xác định trên D = (1 ; +∞), y0 = 3x2 − 6mx + 3. x2 + 1
Hàm số đã cho đồng biến trên D ⇔ y0 ≥ 0, ∀x ∈ D ⇔ 2m ≤ , ∀x ∈ D(1). x x2 + 1 x2 − 1 Xét hàm số f (x) =
trên D, hàm số f (x) xác định trên D, f 0(x) =
> 0, ∀x ∈ D ⇒ f (x) đồng biến trên D. x x2
Từ đó (1) ⇔ 2m ≤ f (1) = 2 ⇔ m ≤ 1.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 14/16 - Mã đề thi 02 Câu 43.
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log ( (x2) = m có nghiệm thực bằng 2 8x − 1) − log4 log2 A 0. B 8. C 7. D 6.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
Lời giải. Đáp án đúng C . log ( (x2) = m( và m > 2 8x − 1) − log4 log2 1). Điều kiện x > 0. 8 8x − 1 8x − 1 1 (1) ⇔ log ( x = m ⇔ = m ⇔ = m ⇔ (nếu m = 2 8x − 1) − log2 log2 log2 log 8x − 1 = mx(2) ⇔ x = 8 x 2 x 8 − m thì (2) vô nghiệm). 1 1 m Vậy > ⇔ > 0 ⇔ m < 8. 8 − m 8 8(8 − m)
Từ đó (1) có nghiệm ⇔ 0 < m < 8. Câu 44.
Tập hợp các tham số thực m để đồ thị của hàm số y = x3 + (m − 4)x + 2m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là A (−∞ ; 1]\{−8}. B (−∞ ; 1]. C (−∞ ; 1). D (−∞ ; 1)\{−8}.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta có y = x3 + (m − 4)x + 2m (C).
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và trục hoành là x3 + (m − 4)x + 2m = 0
⇔ (x + 2)(x2 − 2x + m) = 0 ⇔ x = −2 hoặc x2 − 2x + m = 0 (1).
Vậy (1) có 2 nghiệm phân biệt khác −2 ⇔ m < 1 và m 6= −8. Câu 45.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên x −∞ −1 3 +∞
như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y = | f (x − 2) − 3| bằng y0 + 0 − 0 + 5 +∞ A 6. B 3. C 4. D 5. y −∞ 1
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Từ giả thiết suy ra hàm số x −∞ 1 5 +∞
y = f (x − 2) − 3 liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Vậy số điểm cực y0 + 0 − 0 +
trị của đồ thị hàm số y = | f (x − 2) − 3| bằng 5. 2 +∞ y −∞ −2
Câu 46. Một trang trại đang dùng hai bể nước hình trụ có cùng chiều cao; bán kính đáy lần lượt bằng 1, 6 m và 1, 8 m. Trang
trại làm một bể nước mới hình trụ, có cùng chiều cao và thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên; biết ba hình trụ trên
là phần chứa nước của mỗi bể. Bán kính đáy của bể nước mới gần nhất với kết quả nào dưới đây? A 2, 5 m. B 2, 4 m. C 2, 3 m. D 2, 6 m.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Gọi h là chiều cao của ba bể nước; r và V lần lượt là bán kính đáy và thể tích của bể nước mới.
Ta có V = πr2h. Tổng thể tích của hai bể nước ban đầu là π(1, 6)2h + π(1, 8)2h. p
Vậy πr2h = π(1, 6)2h + π(1, 8)2h ⇒ r = 1, 62 + 1, 82 ≈ 2, 4083 m. Câu 47.
Một công ty thành lập vào đầu năm 2015, tổng số tiền trả lương năm 2015 của công ty là 500 triệu đồng. Biết rằng
từ năm 2016 trở đi, mỗi năm thì tổng số tiền trả lương của công ty tăng thêm 9% so với năm kề trước. Năm đầu tiên có tổng
số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng là A 2026. B 2025. C 2023. D 2024.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 15/16 - Mã đề thi 02
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Đặt A = 500 triệu đồng, B = 1 tỷ đồng, r = 0, 09.
Tổng số tiền trả lương năm 2016 (sau 1 năm kể từ năm 2015) của công ty là A + A.0, 09 = A(1 + 0, 09) đồng.
Tổng số tiền trả lương năm 2017 (sau 2 năm kể từ năm 2015) của công ty là A(1 + 0, 09)2 đồng.
Tương tự tổng số tiền trả lương năm sau n năm kể từ năm 2015 của công ty là A(1 + 0, 09)n đồng.
Vậy A(1 + 0, 09)n > B ⇒ n >≈ 8, 04.
Do đó sau 9 năm kể từ năm 2015, hay năm đầu tiên có tổng số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng là 2024. p Câu 48.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
4x2 − 8x + 5 + 2x có phương trình là A y = 2. B y = 4. C y = −2. D y = −4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . p
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y =
4x2 − 8x + 5 + 2x (C) có tập xác định là R. lim y = +∞. x→+∞ 5 −8 + p −8x + 5 lim y = lim ( 4x2 − 8x + 5 + 2x) = lim √ = lim x = 2. x→−∞ x→−∞ x→−∞ 4x2 − 8x + 5 − 2x x→−∞ r 8 5 − 4 − + − 2 x x2
Vậy tiệm cận ngang của (C) có phương trình là y = 2. Câu 49.
Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − (m + 2)x2 + (m2 + 2m)x có cực trị là A 2. B 1. C 3. D 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = x3 − (m + 2)x2 + (m2 + 2m)x có tập xác định là R.
y0 = 3x2 − 2(m + 2)x + m2 + 2m.
Vậy hàm số đã cho có cực trị ⇔ y0 có nghiệm và đổi đấu khi x đi qua nghiệm đó
⇔ 3x2 − 2(m + 2)x + m2 + 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt
∆0 = (m + 2)2 − 3(m2 + 2m) > 0 ⇔ −2m2 − 2m + 4 > 0 ⇔ −2 < m < 1. Câu 50.
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 6a, với 0 < a ∈ R. Diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh A và đường
tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD bằng √ √ √ √ A 6 3πa2. B 24 3πa2. C 4 3πa2. D 12 3πa2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . √ 2 6a 3 √
Lời giải. Đáp án đúng D . Hình nón đã cho có bán kính đáy r = ·
= 2 3a và đường sinh l = AB = 6a. √3 2 √
Vậy diện tích xung quanh của hình nón đã cho là Sxq = πrl = π2 3a.6a = 12 3πa2.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 16/16 - Mã đề thi 02
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2019-2020 Mã đề thi: 03
Môn Toán (đề chính thức)
(Đề gồm 4 trang, có 50 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 01.
Cho mặt cầu có bán kính bằng 3a, với 0 < a ∈ R. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A 36πa2. B 12πa2. C 6πa2. D 9πa2. 1 − x Câu 02.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên [−3 ; −2] lần lượt bằng x + 1 A 3 và 2. B 2 và −3. C 3 và −2. D −2 và −3. Câu 03.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3x và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = log x lần lượt có phương trình 2 là A y = 0 và x = 2. B y = 0 và x = 0. C y = 3 và x = 0. D x = 0 và y = 0. Câu 04.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên x −∞ −1 1 +∞
như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? y0 + 0 − 0 + 2 +∞ A (1 ; +∞). B (−∞ ; 1). C (−1 ; 1). D (−2 ; 2). y −∞ −2 Câu 05.
Cho khối chóp có chiều cao bằng 6a, đáy là tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng 2a, biết
0 < a ∈ R. Thể tích của khối chóp đã cho bằng √ √ A 2a3. B 3 2a3. C 3a3. D 2 2a3. Câu 06.
Nếu khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 2a và thể tích bằng 36πa3 (0 < a ∈ R) thì chiều cao bằng A 9a. B 27a. C 3a. D 6a. 1 Câu 07.
Hai hàm số y = (x − 1)−2 và y = x 2 lần lượt có tập xác định là A R và (0 ; +∞).
B R\ {1} và [0 ; +∞).
C R\ {1} và (0 ; +∞).
D (0 ; +∞) và R\ {1} . Câu 08.
Khối lập phương và khối bát diện đều lần lượt là khối đa diện đều loại A {3 ; 4} và {4 ; 3}. B {4 ; 3} và {3 ; 3}. C {4 ; 3} và {3 ; 4}. D {4 ; 3} và {3 ; 5}. Câu 09.
Cho a và b là hai số thực dương thỏa a 6= 1. Giá trị của biểu thức log ( ( a 8b) − loga 2b) bằng A 2 log ( ( a 2. B loga 6b). C 6b. D loga 4b). Câu 10.
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên (−∞ ; +∞)? x − 1 A y = x2 + 1. B y = · C y = x4 + 5. D y = 2x3. x Câu 11.
Cho a là số thực dương. Phương trình 2x = a có nghiệm là √ A x = ln a. B x = log a a a 2. C x = log . . 2 D x = Câu 12.
Số điểm cực trị của hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x − 1)2, ∀x ∈ R A 1. B 2. C 3. D 0. Câu 13.
Số điểm cực trị của hai hàm số y = x4 và y = ex lần lượt bằng A 0 và 0. B 1 và 0. C 1 và 1. D 0 và 1. Câu 14.
Đạo hàm của hàm số y = log ( 2 3 + x2) là 2x x 2x ln 2 2x A y0 = · B y0 = · C y0 = · D y0 = · (3 + x2) ln 2 (3 + x2) ln 2 3 + x2 3 + x2 Câu 15. Hàm số y = 3
p1 + x2 có đạo hàm y0 bằng
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 1/4 - Mã đề thi 03 2x x 2x 2x A · B · C √ · D · 3 3 p(1 + x2)2 3 3 p(1 + x2)2 3 3 1 + x2 3 p(1 + x2)2 Câu 16.
Tính theo a chiều cao của hình chóp tứ giác đều có các cạnh bằng 2a (với 0 < a ∈ R). √ √ √ A 2a 2. B 3a 2. C 2a. D a 2. x − m Câu 17. Cho hàm số y =
thỏa min y + max y = 5. Tham số thực m thuộc tập nào dưới đây? x + 1 [0 ; 1] [0 ; 1] A [2 ; 4). B (−∞ ; 2) C [4 ; 6). D [6 ; +∞). p Câu 18. Hàm số y =
x4 + 1 có đạo hàm y0 bằng 1 4x3 2x3 x4 A √ · B √ · C √ · D √ · x4 + 1 x4 + 1 x4 + 1 2 x4 + 1 Câu 19.
Đạo hàm của hàm số y = 2cos x là
A y0 = (ln 2)2cos x sin x.
B y0 = (cos x)2cos x−1. C y0 = −2cos x sin x.
D y0 = −(ln 2)2cos x sin x. Câu 20. Nếu đặt t = log x (với x)2 + (x3) − 2
0 < x ∈ R) thì phương trình (log2 log4
7 = 0 trở thành phương trình nào dưới đây? A t2 + 6t − 7 = 0. B 2t2 + 3t − 7 = 0. C 2t2 + 3t − 14 = 0.
D 2t2 − 3t − 14 = 0. 2x2 + 2x Câu 21.
Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là x2 + 2x + 1 A 1 và 1. B 0 và 1. C 1 và 2. D 0 và 2. Câu 22.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (−∞ ; +∞) và có bảng biến x −∞ −2 2 +∞
thiên như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 bằng y0 + 0 − 0 + 3 +∞ A 0. B 3. C 2. D 1. y −∞ 0 Câu 23.
Nếu đặt t = 3x > 0 thì phương trình 32x−1 + 3x+1 − 12 = 0 trở thành phương trình A 3t2 + 3t − 12 = 0. B t2 + 9t − 36 = 0. C t2 + 9t + 36 = 0. D t2 − 9t − 36 = 0.
Câu 24. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2a, 4a, 4a, với 0 < a ∈ R. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng A 9πa2. B 12πa2. C 72πa2. D 36πa2. Câu 25.
Tìm diện tích xung quanh của khối nón có bán kính đáy bằng 8a, thể tích bằng 128πa3, với 0 < a ∈ R. √ A 80πa2. B 16π 7a2. C 40πa2. D 160πa2. V Câu 26.
Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích là V, khối chóp A0.BCC0B0 có thể tích là V 1 1. Tỉ số bằng V 3 3 2 1 A · B · C · D · 5 4 3 2 Câu 27.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) x −∞ −3 −1 1 +∞
liên tục trên R và có bảng xét dấu như hình bên. Hàm
số f (3 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? f 0(x) − 0 + 0 − 0 + A (0 ; 2). B (3 ; 4). C (2 ; 3). D (−∞ ; −3). Câu 28.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax3 + bx2 + c; y
với x là biến số thực; a, b, c là ba hằng số thực, a 6= 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A a < 0 < b và c < 0.
B b < 0 < a và c < 0.
C a < 0 < b và c > 0.
D a < b < 0 và c < 0. x O
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 2/4 - Mã đề thi 03 Câu 29.
Hàm số y = x3 + mx2 đạt cực đại tại x = −2 khi và chỉ khi giá trị của tham số thực m bằng A 12. B −12. C 3. D −3. Câu 30.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c; với x y
là biến số thực; a, b, c là ba hằng số thực, a 6= 0. Gọi k là số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? x O A abc > 0 và k = 2. B abc < 0 và k = 0. C abc > 0 và k = 3. D abc < 0 và k = 2. p Câu 31.
Cho 0 < x ∈ R. Đạo hàm của hàm số y = ln (x x2 + 1) là x2 + 2 2x2 + 1 2x2 + 1 2x2 + 3 A y0 = · B y0 = · C y0 = · D y0 = · x(x2 + 1) 2x2 + 2 x(x2 + 1) x(x2 + 1) √x + 1 − 1 Câu 32.
Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là x3 − 4x A 2 và 1. B 1 và 0. C 3 và 1. D 1 và 1. x Câu 33.
Tập hợp các tham số thực m để hàm số y =
nghịch biến trên (1 ; +∞) là x − m A (0 ; 1). B (0 ; 1]. C [0 ; 1]. D [0 ; 1). Câu 34.
Cho hàm số y = x4 + 8x2 + m có giá trị nhỏ nhất trên [1 ; 3] bằng 6. Tham số thực m bằng A 6. B −42. C −3. D 15. Câu 35.
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 − 2mx đồng biến trên R bằng A 6. B 7. C 8. D 0. 3 Câu 36.
Cho hai số thực dương a và b thỏa a 6= 1 6= a2b. Giá trị của biểu thức 2 − bằng 2 + log b a A log (ab2) (a2b) ( ( (a2b) . B log(ab2) . C log(a2b) 2ab2). D log(a2b) 2ab). Câu 37.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 6a, với
0 < a ∈ R. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng √ A 3a. B a. C 3 3a. D 6a. Câu 38.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều, AB = 6a, với 0 < a ∈ R, góc giữa đường thẳng A0B và
mặt phẳng (ABC) bằng 45◦. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ √ A 27 3a3. B 18 3a3. C 54 3a3. D 108 3a3. Câu 39.
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log ( (x2) = m có nghiệm thực bằng 2 8x − 1) − log4 log2 A 0. B 6. C 8. D 7. Câu 40.
Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − (m + 2)x2 + (m2 + 2m)x có cực trị là A 1. B 2. C 0. D 3.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = a, SC = 2a,
với 0 < a ∈ R. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng A 90◦. B 30◦. C 45◦. D 60◦. Câu 42.
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x + 2 = mex có hai nghiệm thực phân biệt bằng A 0. B 1. C 2. D 3. p Câu 43.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
4x2 − 8x + 5 + 2x có phương trình là A y = 4. B y = 2. C y = −4. D y = −2. Câu 44.
Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3x đồng biến trên (1 ; +∞) là A (−∞ ; 1). B (−∞ ; 2). C (−∞ ; 1]. D (−∞ ; 0].
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 3/4 - Mã đề thi 03 Câu 45.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 3a (với 0 < a ∈ R), SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 45◦. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng √ A 9a3. B 18a3. C 9 2a3. D 27a3. Câu 46.
Một công ty thành lập vào đầu năm 2015, tổng số tiền trả lương năm 2015 của công ty là 500 triệu đồng. Biết rằng
từ năm 2016 trở đi, mỗi năm thì tổng số tiền trả lương của công ty tăng thêm 9% so với năm kề trước. Năm đầu tiên có tổng
số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng là A 2025. B 2026. C 2024. D 2023. Câu 47.
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 6a, với 0 < a ∈ R. Diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh A và đường
tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD bằng √ √ √ √ A 6 3πa2. B 12 3πa2. C 4 3πa2. D 24 3πa2. Câu 48.
Tập hợp các tham số thực m để đồ thị của hàm số y = x3 + (m − 4)x + 2m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là A (−∞ ; 1)\{−8}. B (−∞ ; 1). C (−∞ ; 1]\{−8}. D (−∞ ; 1].
Câu 49. Một trang trại đang dùng hai bể nước hình trụ có cùng chiều cao; bán kính đáy lần lượt bằng 1, 6 m và 1, 8 m. Trang
trại làm một bể nước mới hình trụ, có cùng chiều cao và thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên; biết ba hình trụ trên
là phần chứa nước của mỗi bể. Bán kính đáy của bể nước mới gần nhất với kết quả nào dưới đây? A 2, 3 m. B 2, 6 m. C 2, 5 m. D 2, 4 m. Câu 50.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên x −∞ −1 3 +∞
như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y = | f (x − 2) − 3| bằng y0 + 0 − 0 + 5 +∞ A 4. B 5. C 6. D 3. y −∞ 1 ——- HẾT ——-
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 4/4 - Mã đề thi 03
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2019-2020 Mã đề thi: 03
Môn Toán (đề chính thức)
(Đề gồm 4 trang, có 50 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút
KẾT QUẢ CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI 01. A 06. A 11. C 16. D 21. A 26. C 31. C 36. A 41. B 46. C 02. D 07. C 12. A 17. B 22. B 27. B 32. D 37. A 42. C 47. B 03. B 08. C 13. B 18. C 23. B 28. A 33. B 38. C 43. B 48. A 04. C 09. A 14. A 19. D 24. D 29. C 34. C 39. D 44. C 49. D 05. A 10. D 15. A 20. C 25. A 30. A 35. B 40. B 45. A 50. B
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 5/4 - Mã đề thi 03
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2019-2020 Mã đề thi: 03
Môn Toán (đề chính thức)
(Hướng dẫn gồm 16 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN TÌM PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI Câu 01.
Cho mặt cầu có bán kính bằng 3a, với 0 < a ∈ R. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A 36πa2. B 12πa2. C 6πa2. D 9πa2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Vì mặt cầu đã cho có bán kính bằng 3a nên có diện tích bằng 4π(3a)2 = 36πa2. 1 − x Câu 02.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên [−3 ; −2] lần lượt bằng x + 1 A 3 và 2. B 2 và −3. C 3 và −2. D −2 và −3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 − x
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y =
liên tục trên D = [−3 ; −2]. x + 1 −2 y0 = < 0, ∀x ∈ D. (x + 1)2
Mà y(−3) = −2 và y(−2) = −3.
Vậy max y = −2, min y = −3. D D Câu 03.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3x và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = log x lần lượt có phương trình 2 là A y = 0 và x = 2. B y = 0 và x = 0. C y = 3 và x = 0. D x = 0 và y = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = 3x(C) có tập xác định là R, lim 3x = 0, lim 3x = +∞ nên tiệm cận ngang của x→−∞ x→+∞
(C) có phương trình là y = 0.
Hàm số y = log x có tập xác định là (
x = −∞ nên tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x có phương 2 0 ; +∞), lim log2 log2 x→0+ trình là x = 0. Câu 04.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên x −∞ −1 1 +∞
như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? y0 + 0 − 0 + 2 +∞ A (1 ; +∞). B (−∞ ; 1). C (−1 ; 1). D (−2 ; 2). y −∞ −2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên (−1 ; 1). Câu 05.
Cho khối chóp có chiều cao bằng 6a, đáy là tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng 2a, biết
0 < a ∈ R. Thể tích của khối chóp đã cho bằng √ √ A 2a3. B 3 2a3. C 3a3. D 2 2a3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . √
Lời giải. Đáp án đúng A . Vì đáy là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a nên có cạnh góc vuông bằng a 2 vậy có diện tích bằng a2. 1
Thể tích của khối chóp đã cho bằng · 6a.a2 = 2a3. 3
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 6/16 - Mã đề thi 03 Câu 06.
Nếu khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 2a và thể tích bằng 36πa3 (0 < a ∈ R) thì chiều cao bằng A 9a. B 27a. C 3a. D 6a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Gọi chiều cao của khối trụ tròn xoay đã cho bằng h.
Khối trụ tròn xoay đã cho có thể tích là π(2a)2h = 36πa3 ⇒ h = 9a. 1 Câu 07.
Hai hàm số y = (x − 1)−2 và y = x 2 lần lượt có tập xác định là A R và (0 ; +∞).
B R\ {1} và [0 ; +∞).
C R\ {1} và (0 ; +∞).
D (0 ; +∞) và R\ {1} .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = (x − 1)−2 có tập xác định là R\ {1} . 1
Hàm số y = x 2 có tập xác định là (0 ; +∞). Câu 08.
Khối lập phương và khối bát diện đều lần lượt là khối đa diện đều loại A {3 ; 4} và {4 ; 3}. B {4 ; 3} và {3 ; 3}. C {4 ; 3} và {3 ; 4}. D {4 ; 3} và {3 ; 5}.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Khối lập phương là khối đa diện đều loại {4 ; 3}.
Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại {3 ; 4}. Câu 09.
Cho a và b là hai số thực dương thỏa a 6= 1. Giá trị của biểu thức log ( ( a 8b) − loga 2b) bằng A 2 log ( ( a 2. B loga 6b). C 6b. D loga 4b).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Vì a, b > 0 và a 6= 1 nên log ( (
a 8b) − loga 2b) = loga 4 = 2 loga 2. Câu 10.
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên (−∞ ; +∞)? x − 1 A y = x2 + 1. B y = · C y = x4 + 5. D y = 2x3. x
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y = 2x3 xác định trên R có y0 = 6x2 ≥ 0, ∀x ∈ R và y0 = 0 ⇔ x = 0.
Nên hàm số đó đồng biến trên (−∞ ; +∞).
Tương tự kiểm tra ba hàm số còn lại đều không thỏa mãn. Câu 11.
Cho a là số thực dương. Phương trình 2x = a có nghiệm là √ A x = ln a. B x = log a a a 2. C x = log . . 2 D x =
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Vì a > 0 nên 2x = a ⇔ x = log a. 2 Câu 12.
Số điểm cực trị của hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x − 1)2, ∀x ∈ R A 1. B 2. C 3. D 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . f 0(x) = x(x − 1)2, ∀x ∈ R ⇒ hàm số f (x) có tập xác định là R và f 0(x) đổi dấu khi x đi qua chỉ
tại một điểm 0. Vậy hàm số đã cho chỉ có một điểm cực trị. Câu 13.
Số điểm cực trị của hai hàm số y = x4 và y = ex lần lượt bằng A 0 và 0. B 1 và 0. C 1 và 1. D 0 và 1.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 7/16 - Mã đề thi 03
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = x4 có tập xác định là R, y0 = 4x3, y0 = 0 ⇔ x = 0, y0 < 0 ⇔ x < 0, y0 > 0 ⇔ x > 0.
Vậy hàm số này chỉ có 1 điểm cực trị.
Hàm số y = ex có tập xác định là R, y0 = ex > 0, ∀x ∈ R. Vậy hàm số này không có cực trị. Câu 14.
Đạo hàm của hàm số y = log ( 2 3 + x2) là 2x x 2x ln 2 2x A y0 = · B y0 = · C y0 = · D y0 = · (3 + x2) ln 2 (3 + x2) ln 2 3 + x2 3 + x2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (3 + x2)0 2x
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta có y = log ( = · 2 3 + x2) ⇒ y0 = (3 + x2) ln 2 (3 + x2) ln 2 Câu 15. Hàm số y = 3
p1 + x2 có đạo hàm y0 bằng 2x x 2x 2x A · B · C √ · D · 3 3 p(1 + x2)2 3 3 p(1 + x2)2 3 3 1 + x2 3 p(1 + x2)2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1 + x2)0 2x
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta có y = 3 p1 + x2 ⇒ y0 = = · 3 3 p(1 + x2)2 3 3 p(1 + x2)2 Câu 16.
Tính theo a chiều cao của hình chóp tứ giác đều có các cạnh bằng 2a (với 0 < a ∈ R). √ √ √ A 2a 2. B 3a 2. C 2a. D a 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . √
Lời giải. Đáp án đúng D .
Đáy của hình chóp đã cho có đường chéo bằng 2a 2. Chiều cao của hình chóp đã cho bằng q √ √ (2a)2 − (a 2)2 = a 2. x − m Câu 17. Cho hàm số y =
thỏa min y + max y = 5. Tham số thực m thuộc tập nào dưới đây? x + 1 [0 ; 1] [0 ; 1] A [2 ; 4). B (−∞ ; 2) C [4 ; 6). D [6 ; +∞).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x − m m + 1
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y =
liên tục trên [0 ; 1], y0 = · x + 1 (x + 1)2 1 − m
- Nếu m 6= −1 thì min y + max y = 5 ⇔ y(0) + y(1) = 5 ⇔ −m + = 5 ⇔ m = −3. [0 ; 1] [0 ; 1] 2
- Nếu m = −1 thì y = 1, ∀x 6= −1 khi đó min y + max y = 2 (không thỏa). [0 ; 1] [0 ; 1]
Vậy chỉ có m = −3 thỏa mãn. p Câu 18. Hàm số y =
x4 + 1 có đạo hàm y0 bằng 1 4x3 2x3 x4 A √ · B √ · C √ · D √ · x4 + 1 x4 + 1 x4 + 1 2 x4 + 1
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . p (x4 + 1)0 2x3
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta có y = x4 + 1 ⇒ y0 = √ = √ · 2 x4 + 1 x4 + 1 Câu 19.
Đạo hàm của hàm số y = 2cos x là
A y0 = (ln 2)2cos x sin x.
B y0 = (cos x)2cos x−1. C y0 = −2cos x sin x.
D y0 = −(ln 2)2cos x sin x.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta có y = 2cos x ⇒ y0 = (ln 2)2cos x(cos x)0 = −(ln 2)2cos x sin x.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 8/16 - Mã đề thi 03 Câu 20. Nếu đặt t = log x (với x)2 + (x3) − 2
0 < x ∈ R) thì phương trình (log2 log4
7 = 0 trở thành phương trình nào dưới đây? A t2 + 6t − 7 = 0. B 2t2 + 3t − 7 = 0. C 2t2 + 3t − 14 = 0.
D 2t2 − 3t − 14 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta có (log x)2 + (x3) − 2 log4
7 = 0 (1), với 0 < x ∈ R. (1) ⇔ 2(log x)2 + x − x. 2 3 log2 14 = 0 (2). Đặt t = log2
Vậy (2) trở thành 2t2 + 3t − 14 = 0. 2x2 + 2x Câu 21.
Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là x2 + 2x + 1 A 1 và 1. B 0 và 1. C 1 và 2. D 0 và 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2x2 + 2x
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y =
(C) có tập xác định là R\ {−1}. x2 + 2x + 1 2x2 + 2x 2x(x + 1) 2x Vì lim y = lim = lim = lim
= −∞ nên (C) chỉ có tiệm cận đứng là x = −1. x→−1+ x→−1+ x2 + 2x + 1 x→−1+ (x + 1)2 x→−1+ x + 1
Vì lim y = 2 và lim y = 2 nên (C) chỉ có tiệm cận ngang là y = 2. x→−∞ x→+∞ Câu 22.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (−∞ ; +∞) và có bảng biến x −∞ −2 2 +∞
thiên như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 bằng y0 + 0 − 0 + 3 +∞ A 0. B 3. C 2. D 1. y −∞ 0
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Đường thẳng y = 1 cắt đồ thị của hàm số đã cho tại 3 điểm phân biệt.
Nên số nghiệm thực của phương trình đã cho bằng 3. Câu 23.
Nếu đặt t = 3x > 0 thì phương trình 32x−1 + 3x+1 − 12 = 0 trở thành phương trình A 3t2 + 3t − 12 = 0. B t2 + 9t − 36 = 0. C t2 + 9t + 36 = 0. D t2 − 9t − 36 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Ta có 32x−1 + 3x+1 − 12 = 0 ⇔ (3x)2 + 9.3x − 36 = 0 (1). Đặt t = 3x > 0.
Vậy (1) trở thành t2 + 9t − 36 = 0.
Câu 24. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2a, 4a, 4a, với 0 < a ∈ R. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng A 9πa2. B 12πa2. C 72πa2. D 36πa2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . q
Lời giải. Đáp án đúng D . Hình hộp chữ nhật đã cho có đường chéo bằng (2a)2 + (4a)2 + (4a)2 = 6a.
Vì các đường chéo của hình hộp chữ nhật cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, nên bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình 1
hộp chữ nhật đã cho là R = .6a = 3a. 2
Vậy diện tích của mặt cầu đã cho bằng 4π(3a)2 = 36πa2. Câu 25.
Tìm diện tích xung quanh của khối nón có bán kính đáy bằng 8a, thể tích bằng 128πa3, với 0 < a ∈ R. √ A 80πa2. B 16π 7a2. C 40πa2. D 160πa2.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 9/16 - Mã đề thi 03
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Gọi h, l lần lượt là chiều cao, đường sinh của khối nón đã cho. 1 q
Thể tích khối nón đã cho là π(8a)2.h = 128πa3 ⇒ h = 6a ⇒ l = (8a)2 + (6a)2 = 10a. 3
Diện tích xung quanh của khối nón đã cho bằng π8a.10a = 80πa2. V Câu 26.
Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích là V, khối chóp A0.BCC0B0 có thể tích là V 1 1. Tỉ số bằng V 3 3 2 1 A · B · C · D · 5 4 3 2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . A0 B0 C0 A B C
Gọi V2 là thể tích của khối tứ diện A0 ABC. Ta có V1 + V2 = V ⇔ V1 = V − V2. 1 V Mà V2 = d(A0, (ABC)).S =
; với S là diện tích của tam giác ABC. 3 3 2V V 2 Vậy V 1 1 = ·. Do đó = · 3 V 3 Câu 27.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) x −∞ −3 −1 1 +∞
liên tục trên R và có bảng xét dấu như hình bên. Hàm
số f (3 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? f 0(x) − 0 + 0 − 0 + A (0 ; 2). B (3 ; 4). C (2 ; 3). D (−∞ ; −3).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = f (3 − 2x) có tập xác định là R, y0 = −2 f 0(3 − 2x). " " 3 − 2x < −3 x > 3
Vậy y0 > 0 ⇔ f 0(3 − 2x) < 0 ⇔ ⇔ . −1 < 3 − 2x < 1 1 < x < 2
Do đó hàm số y = f (3 − 2x) đồng biến trên (3 ; 4). Câu 28.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax3 + bx2 + c; y
với x là biến số thực; a, b, c là ba hằng số thực, a 6= 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A a < 0 < b và c < 0.
B b < 0 < a và c < 0.
C a < 0 < b và c > 0.
D a < b < 0 và c < 0. x O
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = ax3 + bx2 + c có tập xác định là R.
Từ đồ thị (C) của hàm số đã cho suy ra a < 0 và (C) cắt Oy tại điểm (0 ; c) với c < 0. −2b −2b
y0 = 3ax2 + 2bx, y0 = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = ; từ đồ thị (C) suy ra > 0 ⇒ b > 0. 3a 3a
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 10/16 - Mã đề thi 03 Câu 29.
Hàm số y = x3 + mx2 đạt cực đại tại x = −2 khi và chỉ khi giá trị của tham số thực m bằng A 12. B −12. C 3. D −3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = x3 + mx2 xác định trên R có y0 = 3x2 + 2mx.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = −2 thì y0(−2) = 0 ⇔ 12 − 4m = 0 ⇔ m = 3.
Ngược lại khi m = 3 thì hàm số đã cho có y00 = 6x + 6 ⇒ y00(−2) = −6 < 0.
Vậy chỉ có m = 3 thỏa mãn. Câu 30.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c; với x y
là biến số thực; a, b, c là ba hằng số thực, a 6= 0. Gọi k là số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? x O A abc > 0 và k = 2. B abc < 0 và k = 0. C abc > 0 và k = 3. D abc < 0 và k = 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c có tập xác định là R.
Từ đồ thị (C) của hàm số đã cho suy ra a > 0 và (C) cắt Oy tại điểm (0 ; c) với c < 0. −b −b
y0 = 4ax3 + 2bx = 2x(2ax2 + b), y0 = 0 ⇔ x = 0 hoặc x2 = ; từ đồ thị (C) suy ra
> 0 ⇒ b < 0. Vậy abc > 0. 2a 2a
Đường thẳng y = 1 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt nên phương trình f (x) = 1 có 2 nghiệm thực phân biệt. p Câu 31.
Cho 0 < x ∈ R. Đạo hàm của hàm số y = ln (x x2 + 1) là x2 + 2 2x2 + 1 2x2 + 1 2x2 + 3 A y0 = · B y0 = · C y0 = · D y0 = · x(x2 + 1) 2x2 + 2 x(x2 + 1) x(x2 + 1)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . p 1
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta có 0 < x ∈ R. Vậy y = ln (x x2 + 1) = ln x + ln (x2 + 1) 2 1 1 2x 2x2 + 1 ⇒ y0 = + · = · x 2 x2 + 1 x(x2 + 1) √x + 1 − 1 Câu 32.
Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là x3 − 4x A 2 và 1. B 1 và 0. C 3 và 1. D 1 và 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . √x + 1 − 1
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y =
(C) có tập xác định là [−1 ; +∞) \ {0 ; 2}. x3 − √ 4x x + 1 − 1 x 1 −1 Ta có lim y = lim = lim √ = lim √ = · x→0 x→0 x3 − 4x x→0 x(x2 − 4)( x + 1 + 1) x→0 (x2 − 4)( x + 1 + 1) 8 √x + 1 − 1 và lim y = lim = +∞. x→2+ x→2+ x3 − 4x
Vậy (C) chỉ có tiệm cận đứng là x = 2.
Vì lim y = 0 nên (C) chỉ có tiệm cận ngang là y = 0. x→+∞ x Câu 33.
Tập hợp các tham số thực m để hàm số y =
nghịch biến trên (1 ; +∞) là x − m A (0 ; 1). B (0 ; 1]. C [0 ; 1]. D [0 ; 1).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x −m
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y =
có tập xác định là R\ {m}, y0 = · x − m (x − m)2
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên (1 ; +∞) ⇔ −m < 0 và m ≤ 1 ⇔ 0 < m ≤ 1.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 11/16 - Mã đề thi 03 Câu 34.
Cho hàm số y = x4 + 8x2 + m có giá trị nhỏ nhất trên [1 ; 3] bằng 6. Tham số thực m bằng A 6. B −42. C −3. D 15.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = x4 + 8x2 + m liên tục trên D = [1 ; 3].
y0 = 4x3 + 16x = 4x(x2 + 4), y0 = 0 ⇔ x = 0 / ∈ D. y(1) = 9 + m, y(3) = 153 + m.
Vậy min y = 9 + m = 6 ⇔ m = −3. D Câu 35.
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 − 2mx đồng biến trên R bằng A 6. B 7. C 8. D 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = x3 − mx2 − 2mx có tập xác định là R.
Hàm số đã cho đồng biến trên R ⇔ y0 = 3x2 − 2mx − 2m ≥ 0, ∀x ∈ R
⇔ ∆0 = m2 + 6m ≤ 0 ⇔ −6 ≤ m ≤ 0.
Vậy có 7 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn. 3 Câu 36.
Cho hai số thực dương a và b thỏa a 6= 1 6= a2b. Giá trị của biểu thức 2 − bằng 2 + log b a A log (ab2) (a2b) ( ( (a2b) . B log(ab2) . C log(a2b) 2ab2). D log(a2b) 2ab).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta có a > 0, b > 0 và a 6= 1 6= a2b. 3 1 + 2 log b log a + log b2 log (ab2) Vậy 2 − = a = a a = a = log (ab2). 2 + log b b ( (a2b) a 2 + loga log a2 + b a2b) a loga loga Câu 37.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 6a, với
0 < a ∈ R. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng √ A 3a. B a. C 3 3a. D 6a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . S A B C √3(4a)2 √
Tam giác đều ABC cạnh bằng 4a có diện tích bằng = 4 3a2. 41 √ 1 √ √
Vì SA ⊥ (ABC) nên khối chóp S.ABC có thể tích V = .SA.4 3a2 = .6a.4 3a2 = 8 3a3. 3 3
SA ⊥ (ABC) ⇒ SA ⊥ AB. Tam giác SAB vuông tại A có SB2 = SA2 + AB2 = (6a)2 + (4a)2 = 52a2 √ √
⇒ SB = 4a 13. Tương tự SC = 4a 13. SB + SC + BC √
Tam giác SBC có nửa chu vi p = = (2 + 4 13)a 2
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 12/16 - Mã đề thi 03 q √ nên có diện tích S1 =
p(p − SB)(p − SC)(p − BC) = 8 3a2. 3V Vậy d(A, (SBC)) = = 3a. S1 Câu 38.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều, AB = 6a, với 0 < a ∈ R, góc giữa đường thẳng A0B và
mặt phẳng (ABC) bằng 45◦. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ √ A 27 3a3. B 18 3a3. C 54 3a3. D 108 3a3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . A0 B0 C0 A B C
Vì A0 A ⊥ (ABC) nên góc giữa đường thẳng A0B và mặt phẳng (ABC) là \ A0BA = 45◦.
⇒ 4A0 AB vuông cân tại A ⇒ A0 A = AB = 6a. √3(6a)2 √
Tam giác đều ABC có cạnh AB = 6a nên có diện tích bẳng = 9 3a2. √ √ 4
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng AA0.9 3a2 = 54 3a3. Câu 39.
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log ( (x2) = m có nghiệm thực bằng 2 8x − 1) − log4 log2 A 0. B 6. C 8. D 7.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
Lời giải. Đáp án đúng D . log ( (x2) = m( và m > 2 8x − 1) − log4 log2 1). Điều kiện x > 0. 8 8x − 1 8x − 1 1 (1) ⇔ log ( x = m ⇔ = m ⇔ = m ⇔ (nếu m = 2 8x − 1) − log2 log2 log2 log 8x − 1 = mx(2) ⇔ x = 8 x 2 x 8 − m thì (2) vô nghiệm). 1 1 m Vậy > ⇔ > 0 ⇔ m < 8. 8 − m 8 8(8 − m)
Từ đó (1) có nghiệm ⇔ 0 < m < 8. Câu 40.
Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − (m + 2)x2 + (m2 + 2m)x có cực trị là A 1. B 2. C 0. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = x3 − (m + 2)x2 + (m2 + 2m)x có tập xác định là R.
y0 = 3x2 − 2(m + 2)x + m2 + 2m.
Vậy hàm số đã cho có cực trị ⇔ y0 có nghiệm và đổi đấu khi x đi qua nghiệm đó
⇔ 3x2 − 2(m + 2)x + m2 + 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt
∆0 = (m + 2)2 − 3(m2 + 2m) > 0 ⇔ −2m2 − 2m + 4 > 0 ⇔ −2 < m < 1.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 13/16 - Mã đề thi 03
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = a, SC = 2a,
với 0 < a ∈ R. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng A 90◦. B 30◦. C 45◦. D 60◦.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . S A B C
Ta có SA ⊥ (ABC) ⇒ SA ⊥ AB, mà AB ⊥ AC. Vậy AB ⊥ (SAC).
Từ đó góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) là [ BSA.
Tương tự SA ⊥ AC, 4SAC vuông tại A có SC2 = SA2 + AC2, mà AC = AB = a và SC = 2a (giả thiết). √ Vậy SA = a 3. AB 1 4SAB vuông tại A có tan [ BSA = = √ . Do đó [ BSA = 30◦. SA 3 Câu 42.
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x + 2 = mex có hai nghiệm thực phân biệt bằng A 0. B 1. C 2. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x + 2
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta có x + 2 = mex ⇔ m = (1). ex x + 2 −x − 1 Xét hàm số y =
; hàm số có tập xác định là R, y0 = · ex ex y0 = 0 ⇔ x = −1. Bảng biến thiên: x −∞ −1 +∞
Vậy (1) có hai nghiệm thực phân biệt ⇔ 0 < m < e. y0 + 0 −
Do đó chỉ có 2 số nguyên m thỏa mãn. e y 0 0 p Câu 43.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
4x2 − 8x + 5 + 2x có phương trình là A y = 4. B y = 2. C y = −4. D y = −2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . p
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y =
4x2 − 8x + 5 + 2x (C) có tập xác định là R. lim y = +∞. x→+∞ 5 −8 + p −8x + 5 lim y = lim ( 4x2 − 8x + 5 + 2x) = lim √ = lim x = 2. x→−∞ x→−∞ x→−∞ 4x2 − 8x + 5 − 2x x→−∞ r 8 5 − 4 − + − 2 x x2
Vậy tiệm cận ngang của (C) có phương trình là y = 2. Câu 44.
Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3x đồng biến trên (1 ; +∞) là A (−∞ ; 1). B (−∞ ; 2). C (−∞ ; 1]. D (−∞ ; 0].
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 14/16 - Mã đề thi 03
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = x3 − 3mx2 + 3x xác định trên D = (1 ; +∞), y0 = 3x2 − 6mx + 3. x2 + 1
Hàm số đã cho đồng biến trên D ⇔ y0 ≥ 0, ∀x ∈ D ⇔ 2m ≤ , ∀x ∈ D(1). x x2 + 1 x2 − 1 Xét hàm số f (x) =
trên D, hàm số f (x) xác định trên D, f 0(x) =
> 0, ∀x ∈ D ⇒ f (x) đồng biến trên D. x x2
Từ đó (1) ⇔ 2m ≤ f (1) = 2 ⇔ m ≤ 1. Câu 45.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 3a (với 0 < a ∈ R), SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 45◦. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng √ A 9a3. B 18a3. C 9 2a3. D 27a3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . S A B C D
Hình vuông ABCD cạnh bằng 3a có diện tích bằng 9a2.
Ta có SA ⊥ (ABCD) ⇒ SA ⊥ BC, mà BC ⊥ AB nên BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ SB, lại có AB ⊥ BC.
Từ đó góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) là [ SBA = 45◦.
Tương tự SA ⊥ AB, vậy 4SAB vuông cân tại A ⇒ SA = AB = 3a. 1 1
Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng SA.9a2 = · 3a.9a2 = 9a3. 3 3 Câu 46.
Một công ty thành lập vào đầu năm 2015, tổng số tiền trả lương năm 2015 của công ty là 500 triệu đồng. Biết rằng
từ năm 2016 trở đi, mỗi năm thì tổng số tiền trả lương của công ty tăng thêm 9% so với năm kề trước. Năm đầu tiên có tổng
số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng là A 2025. B 2026. C 2024. D 2023.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Đặt A = 500 triệu đồng, B = 1 tỷ đồng, r = 0, 09.
Tổng số tiền trả lương năm 2016 (sau 1 năm kể từ năm 2015) của công ty là A + A.0, 09 = A(1 + 0, 09) đồng.
Tổng số tiền trả lương năm 2017 (sau 2 năm kể từ năm 2015) của công ty là A(1 + 0, 09)2 đồng.
Tương tự tổng số tiền trả lương năm sau n năm kể từ năm 2015 của công ty là A(1 + 0, 09)n đồng.
Vậy A(1 + 0, 09)n > B ⇒ n >≈ 8, 04.
Do đó sau 9 năm kể từ năm 2015, hay năm đầu tiên có tổng số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng là 2024. Câu 47.
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 6a, với 0 < a ∈ R. Diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh A và đường
tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD bằng √ √ √ √ A 6 3πa2. B 12 3πa2. C 4 3πa2. D 24 3πa2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . √ 2 6a 3 √
Lời giải. Đáp án đúng B . Hình nón đã cho có bán kính đáy r = ·
= 2 3a và đường sinh l = AB = 6a. 3 √ 2 √
Vậy diện tích xung quanh của hình nón đã cho là Sxq = πrl = π2 3a.6a = 12 3πa2.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 15/16 - Mã đề thi 03 Câu 48.
Tập hợp các tham số thực m để đồ thị của hàm số y = x3 + (m − 4)x + 2m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là A (−∞ ; 1)\{−8}. B (−∞ ; 1). C (−∞ ; 1]\{−8}. D (−∞ ; 1].
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta có y = x3 + (m − 4)x + 2m (C).
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và trục hoành là x3 + (m − 4)x + 2m = 0
⇔ (x + 2)(x2 − 2x + m) = 0 ⇔ x = −2 hoặc x2 − 2x + m = 0 (1).
Vậy (1) có 2 nghiệm phân biệt khác −2 ⇔ m < 1 và m 6= −8.
Câu 49. Một trang trại đang dùng hai bể nước hình trụ có cùng chiều cao; bán kính đáy lần lượt bằng 1, 6 m và 1, 8 m. Trang
trại làm một bể nước mới hình trụ, có cùng chiều cao và thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên; biết ba hình trụ trên
là phần chứa nước của mỗi bể. Bán kính đáy của bể nước mới gần nhất với kết quả nào dưới đây? A 2, 3 m. B 2, 6 m. C 2, 5 m. D 2, 4 m.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Gọi h là chiều cao của ba bể nước; r và V lần lượt là bán kính đáy và thể tích của bể nước mới.
Ta có V = πr2h. Tổng thể tích của hai bể nước ban đầu là π(1, 6)2h + π(1, 8)2h. p
Vậy πr2h = π(1, 6)2h + π(1, 8)2h ⇒ r = 1, 62 + 1, 82 ≈ 2, 4083 m. Câu 50.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên x −∞ −1 3 +∞
như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y = | f (x − 2) − 3| bằng y0 + 0 − 0 + 5 +∞ A 4. B 5. C 6. D 3. y −∞ 1
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Từ giả thiết suy ra hàm số x −∞ 1 5 +∞
y = f (x − 2) − 3 liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Vậy số điểm cực y0 + 0 − 0 +
trị của đồ thị hàm số y = | f (x − 2) − 3| bằng 5. 2 +∞ y −∞ −2
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 16/16 - Mã đề thi 03
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2019-2020 Mã đề thi: 04
Môn Toán (đề chính thức)
(Đề gồm 4 trang, có 50 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 01.
Cho a là số thực dương. Phương trình 2x = a có nghiệm là √ A x = log a. a. 2 B x = loga 2. C x = D x = ln a. Câu 02.
Cho a và b là hai số thực dương thỏa a 6= 1. Giá trị của biểu thức log ( ( a 8b) − loga 2b) bằng A log ( ( a 4b). B loga 6b). C 6b. D 2 loga 2. 1 − x Câu 03.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên [−3 ; −2] lần lượt bằng x + 1 A −2 và −3. B 3 và −2. C 2 và −3. D 3 và 2. Câu 04.
Nếu khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 2a và thể tích bằng 36πa3 (0 < a ∈ R) thì chiều cao bằng A 9a. B 3a. C 6a. D 27a. Câu 05.
Khối lập phương và khối bát diện đều lần lượt là khối đa diện đều loại A {4 ; 3} và {3 ; 5}. B {4 ; 3} và {3 ; 4}. C {4 ; 3} và {3 ; 3}. D {3 ; 4} và {4 ; 3}. Câu 06.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên x −∞ −1 1 +∞
như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? y0 + 0 − 0 + 2 +∞ A (1 ; +∞). B (−2 ; 2). C (−∞ ; 1). D (−1 ; 1). y −∞ −2 Câu 07.
Số điểm cực trị của hai hàm số y = x4 và y = ex lần lượt bằng A 0 và 1. B 1 và 0. C 1 và 1. D 0 và 0. Câu 08.
Cho mặt cầu có bán kính bằng 3a, với 0 < a ∈ R. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A 36πa2. B 9πa2. C 12πa2. D 6πa2. Câu 09.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3x và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = log x lần lượt có phương trình 2 là A y = 0 và x = 2. B y = 3 và x = 0. C y = 0 và x = 0. D x = 0 và y = 0. 1 Câu 10.
Hai hàm số y = (x − 1)−2 và y = x 2 lần lượt có tập xác định là
A R\ {1} và (0 ; +∞).
B R\ {1} và [0 ; +∞). C R và (0 ; +∞).
D (0 ; +∞) và R\ {1} . Câu 11.
Số điểm cực trị của hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x − 1)2, ∀x ∈ R A 2. B 1. C 0. D 3. Câu 12.
Cho khối chóp có chiều cao bằng 6a, đáy là tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng 2a, biết
0 < a ∈ R. Thể tích của khối chóp đã cho bằng √ √ A 3 2a3. B 3a3. C 2a3. D 2 2a3. Câu 13.
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên (−∞ ; +∞)? x − 1 A y = 2x3. B y = · C y = x2 + 1. D y = x4 + 5. x
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2a, 4a, 4a, với 0 < a ∈ R. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng A 72πa2. B 12πa2. C 36πa2. D 9πa2. 2x2 + 2x Câu 15.
Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là x2 + 2x + 1
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 1/4 - Mã đề thi 04 A 1 và 1. B 0 và 2. C 0 và 1. D 1 và 2. Câu 16.
Tính theo a chiều cao của hình chóp tứ giác đều có các cạnh bằng 2a (với 0 < a ∈ R). √ √ √ A 2a 2. B 3a 2. C 2a. D a 2. Câu 17.
Đạo hàm của hàm số y = log ( 2 3 + x2) là 2x 2x 2x ln 2 x A y0 = · B y0 = · C y0 = · D y0 = · (3 + x2) ln 2 3 + x2 3 + x2 (3 + x2) ln 2 Câu 18. Nếu đặt t = log x (với x)2 + (x3) − 2
0 < x ∈ R) thì phương trình (log2 log4
7 = 0 trở thành phương trình nào dưới đây? A 2t2 + 3t − 7 = 0. B t2 + 6t − 7 = 0.
C 2t2 − 3t − 14 = 0. D 2t2 + 3t − 14 = 0. p Câu 19. Hàm số y =
x4 + 1 có đạo hàm y0 bằng x4 2x3 1 4x3 A √ · B √ · C √ · D √ · 2 x4 + 1 x4 + 1 x4 + 1 x4 + 1 Câu 20.
Tìm diện tích xung quanh của khối nón có bán kính đáy bằng 8a, thể tích bằng 128πa3, với 0 < a ∈ R. √ A 16π 7a2. B 80πa2. C 160πa2. D 40πa2. Câu 21. Hàm số y = 3
p1 + x2 có đạo hàm y0 bằng 2x 2x 2x x A · B √ · C · D · 3 3 p(1 + x2)2 3 3 1 + x2 3 p(1 + x2)2 3 3 p(1 + x2)2 V Câu 22.
Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích là V, khối chóp A0.BCC0B0 có thể tích là V 1 1. Tỉ số bằng V 3 1 3 2 A · B · C · D · 4 2 5 3 Câu 23.
Đạo hàm của hàm số y = 2cos x là A y0 = −2cos x sin x.
B y0 = (ln 2)2cos x sin x.
C y0 = −(ln 2)2cos x sin x.
D y0 = (cos x)2cos x−1. Câu 24.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (−∞ ; +∞) và có bảng biến x −∞ −2 2 +∞
thiên như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 bằng y0 + 0 − 0 + 3 +∞ A 2. B 1. C 0. D 3. y −∞ 0 x − m Câu 25. Cho hàm số y =
thỏa min y + max y = 5. Tham số thực m thuộc tập nào dưới đây? x + 1 [0 ; 1] [0 ; 1] A [6 ; +∞). B [4 ; 6). C [2 ; 4). D (−∞ ; 2) Câu 26.
Nếu đặt t = 3x > 0 thì phương trình 32x−1 + 3x+1 − 12 = 0 trở thành phương trình A t2 + 9t − 36 = 0. B t2 − 9t − 36 = 0. C 3t2 + 3t − 12 = 0. D t2 + 9t + 36 = 0. √x + 1 − 1 Câu 27.
Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là x3 − 4x A 1 và 0. B 1 và 1. C 2 và 1. D 3 và 1. 3 Câu 28.
Cho hai số thực dương a và b thỏa a 6= 1 6= a2b. Giá trị của biểu thức 2 − bằng 2 + log b a A log (ab2) (a2b) ( ( (a2b) . B log(ab2) . C log(a2b) 2ab). D log(a2b) 2ab2). x Câu 29.
Tập hợp các tham số thực m để hàm số y =
nghịch biến trên (1 ; +∞) là x − m A [0 ; 1). B (0 ; 1). C (0 ; 1]. D [0 ; 1]. Câu 30.
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 − 2mx đồng biến trên R bằng A 7. B 8. C 6. D 0.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 2/4 - Mã đề thi 04 Câu 31.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) x −∞ −3 −1 1 +∞
liên tục trên R và có bảng xét dấu như hình bên. Hàm
số f (3 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? f 0(x) − 0 + 0 − 0 + A (3 ; 4). B (2 ; 3). C (−∞ ; −3). D (0 ; 2). Câu 32.
Cho hàm số y = x4 + 8x2 + m có giá trị nhỏ nhất trên [1 ; 3] bằng 6. Tham số thực m bằng A −3. B 15. C 6. D −42. Câu 33.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax3 + bx2 + c; y
với x là biến số thực; a, b, c là ba hằng số thực, a 6= 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A a < 0 < b và c < 0.
B a < b < 0 và c < 0.
C a < 0 < b và c > 0.
D b < 0 < a và c < 0. x O p Câu 34.
Cho 0 < x ∈ R. Đạo hàm của hàm số y = ln (x x2 + 1) là 2x2 + 1 x2 + 2 2x2 + 1 2x2 + 3 A y0 = · B y0 = · C y0 = · D y0 = · x(x2 + 1) x(x2 + 1) 2x2 + 2 x(x2 + 1) Câu 35.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 6a, với
0 < a ∈ R. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng √ A a. B 6a. C 3 3a. D 3a. Câu 36.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c; với x y
là biến số thực; a, b, c là ba hằng số thực, a 6= 0. Gọi k là số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? x O A abc < 0 và k = 0. B abc > 0 và k = 2. C abc < 0 và k = 2. D abc > 0 và k = 3. Câu 37.
Hàm số y = x3 + mx2 đạt cực đại tại x = −2 khi và chỉ khi giá trị của tham số thực m bằng A 3. B −3. C −12. D 12. Câu 38.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều, AB = 6a, với 0 < a ∈ R, góc giữa đường thẳng A0B và
mặt phẳng (ABC) bằng 45◦. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ √ A 27 3a3. B 18 3a3. C 54 3a3. D 108 3a3. Câu 39.
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x + 2 = mex có hai nghiệm thực phân biệt bằng A 1. B 3. C 0. D 2. p Câu 40.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
4x2 − 8x + 5 + 2x có phương trình là A y = −4. B y = 4. C y = 2. D y = −2. Câu 41.
Một công ty thành lập vào đầu năm 2015, tổng số tiền trả lương năm 2015 của công ty là 500 triệu đồng. Biết rằng
từ năm 2016 trở đi, mỗi năm thì tổng số tiền trả lương của công ty tăng thêm 9% so với năm kề trước. Năm đầu tiên có tổng
số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng là A 2024. B 2023. C 2025. D 2026.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = a, SC = 2a,
với 0 < a ∈ R. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng A 60◦. B 90◦. C 30◦. D 45◦. Câu 43.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 3a (với 0 < a ∈ R), SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 45◦. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng √ A 27a3. B 9 2a3. C 9a3. D 18a3.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 3/4 - Mã đề thi 04
Câu 44. Một trang trại đang dùng hai bể nước hình trụ có cùng chiều cao; bán kính đáy lần lượt bằng 1, 6 m và 1, 8 m. Trang
trại làm một bể nước mới hình trụ, có cùng chiều cao và thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên; biết ba hình trụ trên
là phần chứa nước của mỗi bể. Bán kính đáy của bể nước mới gần nhất với kết quả nào dưới đây? A 2, 5 m. B 2, 6 m. C 2, 3 m. D 2, 4 m. Câu 45.
Tập hợp các tham số thực m để đồ thị của hàm số y = x3 + (m − 4)x + 2m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là A (−∞ ; 1]. B (−∞ ; 1]\{−8}. C (−∞ ; 1)\{−8}. D (−∞ ; 1). Câu 46.
Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3x đồng biến trên (1 ; +∞) là A (−∞ ; 1). B (−∞ ; 0]. C (−∞ ; 1]. D (−∞ ; 2). Câu 47.
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 6a, với 0 < a ∈ R. Diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh A và đường
tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD bằng √ √ √ √ A 6 3πa2. B 12 3πa2. C 4 3πa2. D 24 3πa2. Câu 48.
Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − (m + 2)x2 + (m2 + 2m)x có cực trị là A 0. B 2. C 3. D 1. Câu 49.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên x −∞ −1 3 +∞
như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y = | f (x − 2) − 3| bằng y0 + 0 − 0 + 5 +∞ A 5. B 6. C 3. D 4. y −∞ 1 Câu 50.
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log ( (x2) = m có nghiệm thực bằng 2 8x − 1) − log4 log2 A 8. B 0. C 7. D 6. ——- HẾT ——-
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 4/4 - Mã đề thi 04
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2019-2020 Mã đề thi: 04
Môn Toán (đề chính thức)
(Đề gồm 4 trang, có 50 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút
KẾT QUẢ CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI 01. A 06. D 11. B 16. D 21. A 26. A 31. A 36. B 41. A 46. C 02. D 07. B 12. C 17. A 22. D 27. B 32. A 37. A 42. C 47. B 03. A 08. A 13. A 18. D 23. C 28. A 33. A 38. C 43. C 48. B 04. A 09. C 14. C 19. B 24. D 29. C 34. A 39. D 44. D 49. A 05. B 10. A 15. A 20. B 25. D 30. A 35. D 40. C 45. C 50. C
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 5/4 - Mã đề thi 04
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2019-2020 Mã đề thi: 04
Môn Toán (đề chính thức)
(Hướng dẫn gồm 16 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN TÌM PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI Câu 01.
Cho a là số thực dương. Phương trình 2x = a có nghiệm là √ A x = log a. a. 2 B x = loga 2. C x = D x = ln a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Vì a > 0 nên 2x = a ⇔ x = log a. 2 Câu 02.
Cho a và b là hai số thực dương thỏa a 6= 1. Giá trị của biểu thức log ( ( a 8b) − loga 2b) bằng A log ( ( a 4b). B loga 6b). C 6b. D 2 loga 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Vì a, b > 0 và a 6= 1 nên log ( (
a 8b) − loga 2b) = loga 4 = 2 loga 2. 1 − x Câu 03.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên [−3 ; −2] lần lượt bằng x + 1 A −2 và −3. B 3 và −2. C 2 và −3. D 3 và 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 − x
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y =
liên tục trên D = [−3 ; −2]. x + 1 −2 y0 = < 0, ∀x ∈ D. (x + 1)2
Mà y(−3) = −2 và y(−2) = −3.
Vậy max y = −2, min y = −3. D D Câu 04.
Nếu khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 2a và thể tích bằng 36πa3 (0 < a ∈ R) thì chiều cao bằng A 9a. B 3a. C 6a. D 27a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Gọi chiều cao của khối trụ tròn xoay đã cho bằng h.
Khối trụ tròn xoay đã cho có thể tích là π(2a)2h = 36πa3 ⇒ h = 9a. Câu 05.
Khối lập phương và khối bát diện đều lần lượt là khối đa diện đều loại A {4 ; 3} và {3 ; 5}. B {4 ; 3} và {3 ; 4}. C {4 ; 3} và {3 ; 3}. D {3 ; 4} và {4 ; 3}.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Khối lập phương là khối đa diện đều loại {4 ; 3}.
Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại {3 ; 4}. Câu 06.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên x −∞ −1 1 +∞
như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? y0 + 0 − 0 + 2 +∞ A (1 ; +∞). B (−2 ; 2). C (−∞ ; 1). D (−1 ; 1). y −∞ −2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên (−1 ; 1).
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 6/16 - Mã đề thi 04 Câu 07.
Số điểm cực trị của hai hàm số y = x4 và y = ex lần lượt bằng A 0 và 1. B 1 và 0. C 1 và 1. D 0 và 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = x4 có tập xác định là R, y0 = 4x3, y0 = 0 ⇔ x = 0, y0 < 0 ⇔ x < 0, y0 > 0 ⇔ x > 0.
Vậy hàm số này chỉ có 1 điểm cực trị.
Hàm số y = ex có tập xác định là R, y0 = ex > 0, ∀x ∈ R. Vậy hàm số này không có cực trị. Câu 08.
Cho mặt cầu có bán kính bằng 3a, với 0 < a ∈ R. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A 36πa2. B 9πa2. C 12πa2. D 6πa2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Vì mặt cầu đã cho có bán kính bằng 3a nên có diện tích bằng 4π(3a)2 = 36πa2. Câu 09.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3x và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = log x lần lượt có phương trình 2 là A y = 0 và x = 2. B y = 3 và x = 0. C y = 0 và x = 0. D x = 0 và y = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = 3x(C) có tập xác định là R, lim 3x = 0, lim 3x = +∞ nên tiệm cận ngang của x→−∞ x→+∞
(C) có phương trình là y = 0.
Hàm số y = log x có tập xác định là (
x = −∞ nên tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x có phương 2 0 ; +∞), lim log2 log2 x→0+ trình là x = 0. 1 Câu 10.
Hai hàm số y = (x − 1)−2 và y = x 2 lần lượt có tập xác định là
A R\ {1} và (0 ; +∞).
B R\ {1} và [0 ; +∞). C R và (0 ; +∞).
D (0 ; +∞) và R\ {1} .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = (x − 1)−2 có tập xác định là R\ {1} . 1
Hàm số y = x 2 có tập xác định là (0 ; +∞). Câu 11.
Số điểm cực trị của hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x − 1)2, ∀x ∈ R A 2. B 1. C 0. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . f 0(x) = x(x − 1)2, ∀x ∈ R ⇒ hàm số f (x) có tập xác định là R và f 0(x) đổi dấu khi x đi qua chỉ
tại một điểm 0. Vậy hàm số đã cho chỉ có một điểm cực trị. Câu 12.
Cho khối chóp có chiều cao bằng 6a, đáy là tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng 2a, biết
0 < a ∈ R. Thể tích của khối chóp đã cho bằng √ √ A 3 2a3. B 3a3. C 2a3. D 2 2a3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . √
Lời giải. Đáp án đúng C . Vì đáy là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a nên có cạnh góc vuông bằng a 2 vậy có diện tích bằng a2. 1
Thể tích của khối chóp đã cho bằng · 6a.a2 = 2a3. 3 Câu 13.
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên (−∞ ; +∞)? x − 1 A y = 2x3. B y = · C y = x2 + 1. D y = x4 + 5. x
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 7/16 - Mã đề thi 04
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = 2x3 xác định trên R có y0 = 6x2 ≥ 0, ∀x ∈ R và y0 = 0 ⇔ x = 0.
Nên hàm số đó đồng biến trên (−∞ ; +∞).
Tương tự kiểm tra ba hàm số còn lại đều không thỏa mãn.
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2a, 4a, 4a, với 0 < a ∈ R. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng A 72πa2. B 12πa2. C 36πa2. D 9πa2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . q
Lời giải. Đáp án đúng C . Hình hộp chữ nhật đã cho có đường chéo bằng (2a)2 + (4a)2 + (4a)2 = 6a.
Vì các đường chéo của hình hộp chữ nhật cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, nên bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình 1
hộp chữ nhật đã cho là R = .6a = 3a. 2
Vậy diện tích của mặt cầu đã cho bằng 4π(3a)2 = 36πa2. 2x2 + 2x Câu 15.
Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là x2 + 2x + 1 A 1 và 1. B 0 và 2. C 0 và 1. D 1 và 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2x2 + 2x
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y =
(C) có tập xác định là R\ {−1}. x2 + 2x + 1 2x2 + 2x 2x(x + 1) 2x Vì lim y = lim = lim = lim
= −∞ nên (C) chỉ có tiệm cận đứng là x = −1. x→−1+ x→−1+ x2 + 2x + 1 x→−1+ (x + 1)2 x→−1+ x + 1
Vì lim y = 2 và lim y = 2 nên (C) chỉ có tiệm cận ngang là y = 2. x→−∞ x→+∞ Câu 16.
Tính theo a chiều cao của hình chóp tứ giác đều có các cạnh bằng 2a (với 0 < a ∈ R). √ √ √ A 2a 2. B 3a 2. C 2a. D a 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . √
Lời giải. Đáp án đúng D .
Đáy của hình chóp đã cho có đường chéo bằng 2a 2. Chiều cao của hình chóp đã cho bằng q √ √ (2a)2 − (a 2)2 = a 2. Câu 17.
Đạo hàm của hàm số y = log ( 2 3 + x2) là 2x 2x 2x ln 2 x A y0 = · B y0 = · C y0 = · D y0 = · (3 + x2) ln 2 3 + x2 3 + x2 (3 + x2) ln 2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (3 + x2)0 2x
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta có y = log ( = · 2 3 + x2) ⇒ y0 = (3 + x2) ln 2 (3 + x2) ln 2 Câu 18. Nếu đặt t = log x (với x)2 + (x3) − 2
0 < x ∈ R) thì phương trình (log2 log4
7 = 0 trở thành phương trình nào dưới đây? A 2t2 + 3t − 7 = 0. B t2 + 6t − 7 = 0.
C 2t2 − 3t − 14 = 0. D 2t2 + 3t − 14 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta có (log x)2 + (x3) − 2 log4
7 = 0 (1), với 0 < x ∈ R. (1) ⇔ 2(log x)2 + x − x. 2 3 log2 14 = 0 (2). Đặt t = log2
Vậy (2) trở thành 2t2 + 3t − 14 = 0. p Câu 19. Hàm số y =
x4 + 1 có đạo hàm y0 bằng x4 2x3 1 4x3 A √ · B √ · C √ · D √ · 2 x4 + 1 x4 + 1 x4 + 1 x4 + 1
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 8/16 - Mã đề thi 04
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . p (x4 + 1)0 2x3
Lời giải. Đáp án đúng B . Ta có y = x4 + 1 ⇒ y0 = √ = √ · 2 x4 + 1 x4 + 1 Câu 20.
Tìm diện tích xung quanh của khối nón có bán kính đáy bằng 8a, thể tích bằng 128πa3, với 0 < a ∈ R. √ A 16π 7a2. B 80πa2. C 160πa2. D 40πa2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Gọi h, l lần lượt là chiều cao, đường sinh của khối nón đã cho. 1 q
Thể tích khối nón đã cho là π(8a)2.h = 128πa3 ⇒ h = 6a ⇒ l = (8a)2 + (6a)2 = 10a. 3
Diện tích xung quanh của khối nón đã cho bằng π8a.10a = 80πa2. Câu 21. Hàm số y = 3
p1 + x2 có đạo hàm y0 bằng 2x 2x 2x x A · B √ · C · D · 3 3 p(1 + x2)2 3 3 1 + x2 3 p(1 + x2)2 3 3 p(1 + x2)2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1 + x2)0 2x
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta có y = 3 p1 + x2 ⇒ y0 = = · 3 3 p(1 + x2)2 3 3 p(1 + x2)2 V Câu 22.
Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích là V, khối chóp A0.BCC0B0 có thể tích là V 1 1. Tỉ số bằng V 3 1 3 2 A · B · C · D · 4 2 5 3
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . A0 B0 C0 A B C
Gọi V2 là thể tích của khối tứ diện A0 ABC. Ta có V1 + V2 = V ⇔ V1 = V − V2. 1 V Mà V2 = d(A0, (ABC)).S =
; với S là diện tích của tam giác ABC. 3 3 2V V 2 Vậy V 1 1 = ·. Do đó = · 3 V 3 Câu 23.
Đạo hàm của hàm số y = 2cos x là A y0 = −2cos x sin x.
B y0 = (ln 2)2cos x sin x.
C y0 = −(ln 2)2cos x sin x.
D y0 = (cos x)2cos x−1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta có y = 2cos x ⇒ y0 = (ln 2)2cos x(cos x)0 = −(ln 2)2cos x sin x. Câu 24.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (−∞ ; +∞) và có bảng biến
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 9/16 - Mã đề thi 04 x −∞ −2 2 +∞
thiên như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 bằng y0 + 0 − 0 + 3 +∞ A 2. B 1. C 0. D 3. y −∞ 0
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Đường thẳng y = 1 cắt đồ thị của hàm số đã cho tại 3 điểm phân biệt.
Nên số nghiệm thực của phương trình đã cho bằng 3. x − m Câu 25. Cho hàm số y =
thỏa min y + max y = 5. Tham số thực m thuộc tập nào dưới đây? x + 1 [0 ; 1] [0 ; 1] A [6 ; +∞). B [4 ; 6). C [2 ; 4). D (−∞ ; 2)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x − m m + 1
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y =
liên tục trên [0 ; 1], y0 = · x + 1 (x + 1)2 1 − m
- Nếu m 6= −1 thì min y + max y = 5 ⇔ y(0) + y(1) = 5 ⇔ −m + = 5 ⇔ m = −3. [0 ; 1] [0 ; 1] 2
- Nếu m = −1 thì y = 1, ∀x 6= −1 khi đó min y + max y = 2 (không thỏa). [0 ; 1] [0 ; 1]
Vậy chỉ có m = −3 thỏa mãn. Câu 26.
Nếu đặt t = 3x > 0 thì phương trình 32x−1 + 3x+1 − 12 = 0 trở thành phương trình A t2 + 9t − 36 = 0. B t2 − 9t − 36 = 0. C 3t2 + 3t − 12 = 0. D t2 + 9t + 36 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta có 32x−1 + 3x+1 − 12 = 0 ⇔ (3x)2 + 9.3x − 36 = 0 (1). Đặt t = 3x > 0.
Vậy (1) trở thành t2 + 9t − 36 = 0. √x + 1 − 1 Câu 27.
Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là x3 − 4x A 1 và 0. B 1 và 1. C 2 và 1. D 3 và 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . √x + 1 − 1
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y =
(C) có tập xác định là [−1 ; +∞) \ {0 ; 2}. x3 − √ 4x x + 1 − 1 x 1 −1 Ta có lim y = lim = lim √ = lim √ = · x→0 x→0 x3 − 4x x→0 x(x2 − 4)( x + 1 + 1) x→0 (x2 − 4)( x + 1 + 1) 8 √x + 1 − 1 và lim y = lim = +∞. x→2+ x→2+ x3 − 4x
Vậy (C) chỉ có tiệm cận đứng là x = 2.
Vì lim y = 0 nên (C) chỉ có tiệm cận ngang là y = 0. x→+∞ 3 Câu 28.
Cho hai số thực dương a và b thỏa a 6= 1 6= a2b. Giá trị của biểu thức 2 − bằng 2 + log b a A log (ab2) (a2b) ( ( (a2b) . B log(ab2) . C log(a2b) 2ab). D log(a2b) 2ab2).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta có a > 0, b > 0 và a 6= 1 6= a2b. 3 1 + 2 log b log a + log b2 log (ab2) Vậy 2 − = a = a a = a = log (ab2). 2 + log b b ( (a2b) a 2 + loga log a2 + b a2b) a loga loga x Câu 29.
Tập hợp các tham số thực m để hàm số y =
nghịch biến trên (1 ; +∞) là x − m A [0 ; 1). B (0 ; 1). C (0 ; 1]. D [0 ; 1].
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 10/16 - Mã đề thi 04
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x −m
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y =
có tập xác định là R\ {m}, y0 = · x − m (x − m)2
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên (1 ; +∞) ⇔ −m < 0 và m ≤ 1 ⇔ 0 < m ≤ 1. Câu 30.
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 − 2mx đồng biến trên R bằng A 7. B 8. C 6. D 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = x3 − mx2 − 2mx có tập xác định là R.
Hàm số đã cho đồng biến trên R ⇔ y0 = 3x2 − 2mx − 2m ≥ 0, ∀x ∈ R
⇔ ∆0 = m2 + 6m ≤ 0 ⇔ −6 ≤ m ≤ 0.
Vậy có 7 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn. Câu 31.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) x −∞ −3 −1 1 +∞
liên tục trên R và có bảng xét dấu như hình bên. Hàm
số f (3 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? f 0(x) − 0 + 0 − 0 + A (3 ; 4). B (2 ; 3). C (−∞ ; −3). D (0 ; 2).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = f (3 − 2x) có tập xác định là R, y0 = −2 f 0(3 − 2x). " " 3 − 2x < −3 x > 3
Vậy y0 > 0 ⇔ f 0(3 − 2x) < 0 ⇔ ⇔ . −1 < 3 − 2x < 1 1 < x < 2
Do đó hàm số y = f (3 − 2x) đồng biến trên (3 ; 4). Câu 32.
Cho hàm số y = x4 + 8x2 + m có giá trị nhỏ nhất trên [1 ; 3] bằng 6. Tham số thực m bằng A −3. B 15. C 6. D −42.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = x4 + 8x2 + m liên tục trên D = [1 ; 3].
y0 = 4x3 + 16x = 4x(x2 + 4), y0 = 0 ⇔ x = 0 / ∈ D. y(1) = 9 + m, y(3) = 153 + m.
Vậy min y = 9 + m = 6 ⇔ m = −3. D Câu 33.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax3 + bx2 + c; y
với x là biến số thực; a, b, c là ba hằng số thực, a 6= 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A a < 0 < b và c < 0.
B a < b < 0 và c < 0.
C a < 0 < b và c > 0.
D b < 0 < a và c < 0. x O
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = ax3 + bx2 + c có tập xác định là R.
Từ đồ thị (C) của hàm số đã cho suy ra a < 0 và (C) cắt Oy tại điểm (0 ; c) với c < 0. −2b −2b
y0 = 3ax2 + 2bx, y0 = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = ; từ đồ thị (C) suy ra > 0 ⇒ b > 0. 3a 3a p Câu 34.
Cho 0 < x ∈ R. Đạo hàm của hàm số y = ln (x x2 + 1) là 2x2 + 1 x2 + 2 2x2 + 1 2x2 + 3 A y0 = · B y0 = · C y0 = · D y0 = · x(x2 + 1) x(x2 + 1) 2x2 + 2 x(x2 + 1)
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 11/16 - Mã đề thi 04
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . p 1
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta có 0 < x ∈ R. Vậy y = ln (x x2 + 1) = ln x + ln (x2 + 1) 2 1 1 2x 2x2 + 1 ⇒ y0 = + · = · x 2 x2 + 1 x(x2 + 1) Câu 35.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 6a, với
0 < a ∈ R. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng √ A a. B 6a. C 3 3a. D 3a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . S A B C √3(4a)2 √
Tam giác đều ABC cạnh bằng 4a có diện tích bằng = 4 3a2. 41 √ 1 √ √
Vì SA ⊥ (ABC) nên khối chóp S.ABC có thể tích V = .SA.4 3a2 = .6a.4 3a2 = 8 3a3. 3 3
SA ⊥ (ABC) ⇒ SA ⊥ AB. Tam giác SAB vuông tại A có SB2 = SA2 + AB2 = (6a)2 + (4a)2 = 52a2 √ √
⇒ SB = 4a 13. Tương tự SC = 4a 13. SB + SC + BC √
Tam giác SBC có nửa chu vi p = = (2 + 4 13)a 2 q √ nên có diện tích S1 =
p(p − SB)(p − SC)(p − BC) = 8 3a2. 3V Vậy d(A, (SBC)) = = 3a. S1 Câu 36.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c; với x y
là biến số thực; a, b, c là ba hằng số thực, a 6= 0. Gọi k là số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? x O A abc < 0 và k = 0. B abc > 0 và k = 2. C abc < 0 và k = 2. D abc > 0 và k = 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c có tập xác định là R.
Từ đồ thị (C) của hàm số đã cho suy ra a > 0 và (C) cắt Oy tại điểm (0 ; c) với c < 0. −b −b
y0 = 4ax3 + 2bx = 2x(2ax2 + b), y0 = 0 ⇔ x = 0 hoặc x2 = ; từ đồ thị (C) suy ra
> 0 ⇒ b < 0. Vậy abc > 0. 2a 2a
Đường thẳng y = 1 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt nên phương trình f (x) = 1 có 2 nghiệm thực phân biệt. Câu 37.
Hàm số y = x3 + mx2 đạt cực đại tại x = −2 khi và chỉ khi giá trị của tham số thực m bằng A 3. B −3. C −12. D 12.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 12/16 - Mã đề thi 04
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = x3 + mx2 xác định trên R có y0 = 3x2 + 2mx.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = −2 thì y0(−2) = 0 ⇔ 12 − 4m = 0 ⇔ m = 3.
Ngược lại khi m = 3 thì hàm số đã cho có y00 = 6x + 6 ⇒ y00(−2) = −6 < 0.
Vậy chỉ có m = 3 thỏa mãn. Câu 38.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều, AB = 6a, với 0 < a ∈ R, góc giữa đường thẳng A0B và
mặt phẳng (ABC) bằng 45◦. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ √ A 27 3a3. B 18 3a3. C 54 3a3. D 108 3a3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . A0 B0 C0 A B C
Vì A0 A ⊥ (ABC) nên góc giữa đường thẳng A0B và mặt phẳng (ABC) là \ A0BA = 45◦.
⇒ 4A0 AB vuông cân tại A ⇒ A0 A = AB = 6a. √3(6a)2 √
Tam giác đều ABC có cạnh AB = 6a nên có diện tích bẳng = 9 3a2. √ √ 4
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng AA0.9 3a2 = 54 3a3. Câu 39.
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x + 2 = mex có hai nghiệm thực phân biệt bằng A 1. B 3. C 0. D 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x + 2
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta có x + 2 = mex ⇔ m = (1). ex x + 2 −x − 1 Xét hàm số y =
; hàm số có tập xác định là R, y0 = · ex ex y0 = 0 ⇔ x = −1. Bảng biến thiên: x −∞ −1 +∞
Vậy (1) có hai nghiệm thực phân biệt ⇔ 0 < m < e. y0 + 0 −
Do đó chỉ có 2 số nguyên m thỏa mãn. e y 0 0 p Câu 40.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
4x2 − 8x + 5 + 2x có phương trình là A y = −4. B y = 4. C y = 2. D y = −2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . p
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y =
4x2 − 8x + 5 + 2x (C) có tập xác định là R. lim y = +∞. x→+∞
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 13/16 - Mã đề thi 04 5 −8 + p −8x + 5 lim y = lim ( 4x2 − 8x + 5 + 2x) = lim √ = lim x = 2. x→−∞ x→−∞ x→−∞ 4x2 − 8x + 5 − 2x x→−∞ r 8 5 − 4 − + − 2 x x2
Vậy tiệm cận ngang của (C) có phương trình là y = 2. Câu 41.
Một công ty thành lập vào đầu năm 2015, tổng số tiền trả lương năm 2015 của công ty là 500 triệu đồng. Biết rằng
từ năm 2016 trở đi, mỗi năm thì tổng số tiền trả lương của công ty tăng thêm 9% so với năm kề trước. Năm đầu tiên có tổng
số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng là A 2024. B 2023. C 2025. D 2026.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Đặt A = 500 triệu đồng, B = 1 tỷ đồng, r = 0, 09.
Tổng số tiền trả lương năm 2016 (sau 1 năm kể từ năm 2015) của công ty là A + A.0, 09 = A(1 + 0, 09) đồng.
Tổng số tiền trả lương năm 2017 (sau 2 năm kể từ năm 2015) của công ty là A(1 + 0, 09)2 đồng.
Tương tự tổng số tiền trả lương năm sau n năm kể từ năm 2015 của công ty là A(1 + 0, 09)n đồng.
Vậy A(1 + 0, 09)n > B ⇒ n >≈ 8, 04.
Do đó sau 9 năm kể từ năm 2015, hay năm đầu tiên có tổng số tiền trả lương năm đó của công ty lớn hơn 1 tỷ đồng là 2024.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = a, SC = 2a,
với 0 < a ∈ R. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng A 60◦. B 90◦. C 30◦. D 45◦.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . S A B C
Ta có SA ⊥ (ABC) ⇒ SA ⊥ AB, mà AB ⊥ AC. Vậy AB ⊥ (SAC).
Từ đó góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) là [ BSA.
Tương tự SA ⊥ AC, 4SAC vuông tại A có SC2 = SA2 + AC2, mà AC = AB = a và SC = 2a (giả thiết). √ Vậy SA = a 3. AB 1 4SAB vuông tại A có tan [ BSA = = √ . Do đó [ BSA = 30◦. SA 3 Câu 43.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 3a (với 0 < a ∈ R), SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 45◦. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng √ A 27a3. B 9 2a3. C 9a3. D 18a3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C .
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 14/16 - Mã đề thi 04 S A B C D
Hình vuông ABCD cạnh bằng 3a có diện tích bằng 9a2.
Ta có SA ⊥ (ABCD) ⇒ SA ⊥ BC, mà BC ⊥ AB nên BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ SB, lại có AB ⊥ BC.
Từ đó góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) là [ SBA = 45◦.
Tương tự SA ⊥ AB, vậy 4SAB vuông cân tại A ⇒ SA = AB = 3a. 1 1
Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng SA.9a2 = · 3a.9a2 = 9a3. 3 3
Câu 44. Một trang trại đang dùng hai bể nước hình trụ có cùng chiều cao; bán kính đáy lần lượt bằng 1, 6 m và 1, 8 m. Trang
trại làm một bể nước mới hình trụ, có cùng chiều cao và thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên; biết ba hình trụ trên
là phần chứa nước của mỗi bể. Bán kính đáy của bể nước mới gần nhất với kết quả nào dưới đây? A 2, 5 m. B 2, 6 m. C 2, 3 m. D 2, 4 m.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Gọi h là chiều cao của ba bể nước; r và V lần lượt là bán kính đáy và thể tích của bể nước mới.
Ta có V = πr2h. Tổng thể tích của hai bể nước ban đầu là π(1, 6)2h + π(1, 8)2h. p
Vậy πr2h = π(1, 6)2h + π(1, 8)2h ⇒ r = 1, 62 + 1, 82 ≈ 2, 4083 m. Câu 45.
Tập hợp các tham số thực m để đồ thị của hàm số y = x3 + (m − 4)x + 2m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là A (−∞ ; 1]. B (−∞ ; 1]\{−8}. C (−∞ ; 1)\{−8}. D (−∞ ; 1).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta có y = x3 + (m − 4)x + 2m (C).
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và trục hoành là x3 + (m − 4)x + 2m = 0
⇔ (x + 2)(x2 − 2x + m) = 0 ⇔ x = −2 hoặc x2 − 2x + m = 0 (1).
Vậy (1) có 2 nghiệm phân biệt khác −2 ⇔ m < 1 và m 6= −8. Câu 46.
Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3x đồng biến trên (1 ; +∞) là A (−∞ ; 1). B (−∞ ; 0]. C (−∞ ; 1]. D (−∞ ; 2).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = x3 − 3mx2 + 3x xác định trên D = (1 ; +∞), y0 = 3x2 − 6mx + 3. x2 + 1
Hàm số đã cho đồng biến trên D ⇔ y0 ≥ 0, ∀x ∈ D ⇔ 2m ≤ , ∀x ∈ D(1). x x2 + 1 x2 − 1 Xét hàm số f (x) =
trên D, hàm số f (x) xác định trên D, f 0(x) =
> 0, ∀x ∈ D ⇒ f (x) đồng biến trên D. x x2
Từ đó (1) ⇔ 2m ≤ f (1) = 2 ⇔ m ≤ 1. Câu 47.
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 6a, với 0 < a ∈ R. Diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh A và đường
tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD bằng
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 15/16 - Mã đề thi 04 √ √ √ √ A 6 3πa2. B 12 3πa2. C 4 3πa2. D 24 3πa2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . √ 2 6a 3 √
Lời giải. Đáp án đúng B . Hình nón đã cho có bán kính đáy r = ·
= 2 3a và đường sinh l = AB = 6a. 3 √ 2 √
Vậy diện tích xung quanh của hình nón đã cho là Sxq = πrl = π2 3a.6a = 12 3πa2. Câu 48.
Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − (m + 2)x2 + (m2 + 2m)x có cực trị là A 0. B 2. C 3. D 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = x3 − (m + 2)x2 + (m2 + 2m)x có tập xác định là R.
y0 = 3x2 − 2(m + 2)x + m2 + 2m.
Vậy hàm số đã cho có cực trị ⇔ y0 có nghiệm và đổi đấu khi x đi qua nghiệm đó
⇔ 3x2 − 2(m + 2)x + m2 + 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt
∆0 = (m + 2)2 − 3(m2 + 2m) > 0 ⇔ −2m2 − 2m + 4 > 0 ⇔ −2 < m < 1. Câu 49.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên x −∞ −1 3 +∞
như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y = | f (x − 2) − 3| bằng y0 + 0 − 0 + 5 +∞ A 5. B 6. C 3. D 4. y −∞ 1
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Từ giả thiết suy ra hàm số x −∞ 1 5 +∞
y = f (x − 2) − 3 liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Vậy số điểm cực y0 + 0 − 0 +
trị của đồ thị hàm số y = | f (x − 2) − 3| bằng 5. 2 +∞ y −∞ −2 Câu 50.
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log ( (x2) = m có nghiệm thực bằng 2 8x − 1) − log4 log2 A 8. B 0. C 7. D 6.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
Lời giải. Đáp án đúng C . log ( (x2) = m( và m > 2 8x − 1) − log4 log2 1). Điều kiện x > 0. 8 8x − 1 8x − 1 1 (1) ⇔ log ( x = m ⇔ = m ⇔ = m ⇔ (nếu m = 2 8x − 1) − log2 log2 log2 log 8x − 1 = mx(2) ⇔ x = 8 x 2 x 8 − m thì (2) vô nghiệm). 1 1 m Vậy > ⇔ > 0 ⇔ m < 8. 8 − m 8 8(8 − m)
Từ đó (1) có nghiệm ⇔ 0 < m < 8.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2019-2020 Trang 16/16 - Mã đề thi 04
Document Outline

  • Ma_de_01
  • Ma_de_02
  • Ma_de_03
  • Ma_de_04