Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

S GD&ĐT HI DƯƠNG ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC SINH LP 12 THPT
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề thi gm có 06 trang)
H và tên thí sinh: …………………………………………….. S báo danh: ……….. MÃ Đ GC
Câu 1: Đưng thẳng nào dưới đây là tiệm cân ngang ca đ th hàm s
31
21
x
y
x
=
+
?
UA.U
3
2
y =
. B.
1
2
y
=
. C.
1
2
x =
. D.
3
2
x =
.
Câu 2: Cho hàm s y=f(x) có bng biến thiên sau:
Hàm s đã cho đạt cc đi ti:
A. x=0 UB.U x=2 C. x= -1 D. x= 3
Câu 3: Hàm s nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
32
34yx x
. UB.U
32
21
y xx x

. C.
. D.
42
32yx x
.
Câu 4: Giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
3
12 1yx x=−+
trên đoạn
[ ]
2; 3
lần lượt là :
A.
15 ; 17
. UB.U
17; 15
. C.
10; 26
. D.
6; 26
.
Câu 5: Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bn
phương án
,,,ABC D
dưới đây. Hi hàm s đó là hàm số nào?
A.
42
1yx x
. B.
2
1
y xx
. C.
3
31yx x
. UD.U
3
31yx x
Câu 6: S giao điểm ca đồ th hàm s
( )
( )
2
3 32=+ ++yx x x
vi trc
Ox
A.
1
.
UB.U
3.
C.
0.
D.
2.
Câu 7: Rút gn biu thc
1
4
3
.Px x=
( vi
x
là s thực dương) dưới dạng lũy thừa vi s mũ là số hu
t.
A.
1
12
Px=
. UB.U
7
12
Px=
. C.
2
3
Px=
. D.
2
7
Px=
.
--
+
-
3
+
--
+
-1
-
0
0
2
0
y
y'
x
Câu 8: Tập xác định ca hàm s
(
)
1
5
1
yx=
là:
A.
( )
0;
+∞
. B.
[
)
1; +∞
. UC.U
( )
1; +∞
. D.
.
Câu 9: Trong các hàm s dưới đây, hàm số nào nghch biến trên tp s thc
?
A.
3
x
y
π

=


. B.
1
2
logyx=
. C.
(
)
2
4
log 2 1yx
π
= +
. UD.U
2
x
y
e

=


.
Câu 10: Đạo hàm ca hàm s
5
x
y =
A.
' 5.
x
y =
B.
5
'.
ln5
x
y =
C.
1
' .5 .
x
yx
=
UD.U
' 5 ln5.
x
y =
Câu 11: Giải phương trình
51
2 16
x
=
UA.U x=1 B. x=2 C. x=3 D.vô nghim
Câu 12: Tìm
(2 3)x dx
UA.U
2
3x xC−+
B.
2
3xx
C.
2
23x xC
++
D.
2
xC+
Câu 13: H nguyên hàm ca hàm s
cos3yx=
UA.U
sin3
3
x
C+
B.
sin3
3
x
C−+
C.
sin3xC+
D.
sin3xC−+
Câu 14: Tính
1
0
21
dx
A dx
x
=
+
A.
2ln3
. B.
ln8
. C.
ln3
. UD.U
1
ln3
2
.
Câu 15: Tính th tích
V
ca khi hp có chiu cao bng
h
và diện tích đáy bằng
B
.
A.
1
3
V Bh=
. UB.U
V Bh=
. C.
1
2
V Bh=
. D.
1
6
V Bh=
.
Câu 16: Công thc tính th tích ca khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
B
và chiều cao có độ dài
h
A.
1
V= .
3
Bh
B.
V= .Bh
C.
2
V= .
3
Bh
D.
V= 3 .Bh
Câu 17: Tính th tích ca khi hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
3AB =
,
4
AD =
,
5AA
=
.
A. 12. B. 20. C. 10. UD.U 60.
Câu 18: Hình chóp có diện tích đáy bằng
2
6a
; th tích khi chóp bng
3
30a
; chiu cao khi chóp
bng
A.
a
B.
5a
U
C.U
15a
D.
9a
Câu 19: S cnh của hình chóp có đáy là đa giác 10 đỉnh bng
A. 10 B. 30 UC.U 20 D. 15
Câu 20: Công thc tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình tr bán kính đáy
r
, độ dài đường cao
h
UA.U
2
xq
S rh
π
=
B.
xq
S rh
π
=
C.
1
3
xq
S rh
π
=
D.
2
xq
S rh
π
=
Câu 21: Tính th tích
V
ca khi tr có bán kính đáy và chiều cao đều bng
2
.
A.
4
π
=V
. B.
12
π
=V
. C.
16
π
=V
. UD.U
8
π
=
V
.
Câu 22: Giá tr cc tiu ca hàm s
32
3 92
yx x x
= −+
A.
20
. B.
7
. UC.U
25
. D.
3
.
Câu 23: Đồ th hàm s nào sau đây có 3 đường tim cn ?
A.
2
1
x
y
x
+
=
B.
2
2
x
y
xx
=
−+
UC.U
2
2
1
y
x
=
D.
2
32
1
xx
y
x
+−
=
Câu 24: Cho hàm s
()y fx
xác đnh trên
\ {1}
, liên tc trên mi khoảng xác định và có bng
biến thiên như hình vẽ sau:
Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình
1fx m
đúng ba nghiệm thc phân bit.
A.
4; 2
. B.
;2

. C.
4; 2
. UD. U
3; 3
.
Câu 25: Tìm các khoảng nghich biến của hàm số y = -xP
3
P +3xP
2
UA.U
( ;0)−∞
(2; )+∞
B.
( ;2)−∞
C. (0; 2) D.
(0; )+∞
Câu 26: Tp xác đnh ca hàm s
2
2
log ( )= y xx
là:
A.
);1[]0;( +∞−∞=D
B.
);1()0;( +∞−∞=D
C.
[ ]
1;0=D
UD.U
( )
1;0=D
Câu 27: Phương trình
2
log 3=x
có nghim là:
UA.U x = 8 B. x = 9 C. x = 3 D. vô nghim
Câu 28: Phương trình
9 3.3 2 0
xx
+=
có hai nghim
( )
12 1 2
,xx x x<
. Giá tr ca
12
23Ax x= +
A.
1
. B.
3
4log 2
. C.
3
3log 2
. D.
3
2log 4
.
Câu 29: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn đng thi các điu kin
( )
sinfx x x
= +
( )
01f =
. Tìm
( )
fx
.
A.
( )
2
1
cos
22
x
fx x=++
UB.U
( )
2
cos 2
2
x
fx x=−+
C.
( )
2
cos 2
2
x
fx x=−−
D.
(
)
2
cos
2
x
fx x= +
Câu 30: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
( )
2
0
2d 5fx x x+=
. Tính
2
0
( )dfx x
.
A.
1
. B.
9
. UC.U
1
. D.
9
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cnh a. Biết
SA ABCD
3SA a
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
là:
A.
3
3Va
. B.
3
4
a
V
. UC.U
3
3
3
a
V
. D.
3
3
12
a
V
.
Câu 32: Tính th tích khi chóp t giác đu
.S ABCD
biết
=AB a
,
=SA a
A.
3
2
2
a
B.
3
2
6
a
C.
3
3
a
D.
3
a
Câu 33: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi, cạnh
2 3, 2 , ' 3AC a BD a AA a
= = =
. Tính th tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’?
UA.U
3
63a
B.
3
23a
C.
3
12 3a
D.
3
43a
Câu 34: Cho hình nón có thiết din qua trc là tam giác vuông có cnh huyn bng
2a
. Tính din
tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
2
3
3
xq
a
S
π
=
. UB.U
2
2
2
xq
a
S
π
=
. C.
2
2
6
xq
a
S
π
=
. D.
2
2
xq
Sa
π
=
.
Câu 35: : Hình tr có chiu cao
5h cm=
; bán kính đáy
3r cm=
. Din tích toàn phn hình tr bng
A.
2
24 ( )cm
π
U
B.U
2
48 ( )cm
π
C.
2
33 ( )cm
π
D.
2
39( )cm
Câu 36: Cho hàm s
)
(xf
y =
có đạo hàm
( )
( )
54
3
21)(' ++= xxxxf
. S điểm cc tr ca hàm s là:
A. 0 UB.U 2 C. 1 D. 3
Câu 37: Tìm tt c các giá tr ca tham s m sao cho hàm s
65−+
=
mx m
y
xm
đồng biến trên
khong
(3; )+∞
UA.U
13<≤m
B.
15<≤m
C.
15≤≤m
D.
13≤≤m
Câu 38: Cho hàm s
()y fx=
có đo hàm
3
'( ) 12 2fx x x x
= + + ∀∈
. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để hàm s
() () 3g x f x mx
= +−
đồng biến trên
(1; 4)
UA. U
14m ≤−
B.
14m <−
C.
10m <−
D.
10m ≤−
Câu 39: S nghim của phương trình
( )
( )
2
31
3
log 4 log 2 3 0xx x+ + +=
A.
3
. B.
2
. UC.U
1
. D.
0
.
Câu 40: Tp nghim ca bt phương trình
3.9 10.3 3 0
+≤
xx
có dng
[ ]
;
=S ab
trong đó a, b là
các s nguyên. Giá tr ca biu thc
52ba
bng
A.
43
3
B.
8
3
C. 7 D. 3
Câu 41: Cho
1
0
11
ln 2 ln 3
12
dx a b
xx

−=+

++

vi
a
,
b
các s nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
2ab+=
. B.
20ab
−=
. C.
2ab+=
. UD.U
20
ab+=
.
Câu 42: Cho hình lăng trụ t giác đều
.ABCD A B C D
′′
cạnh đáy bằng
a
, góc gia
AB
và mt
phng
(
)
''A ACC
bng
30°
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3Va
=
. B.
3
2Va=
. C.
3
Va=
. D.
3
2Va=
.
Câu 43: : Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
2a
, góc
0
120 .
BAD =
Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa
AD
SC
bằng
3
.
2
a
Tính thể tích của khối chóp
..S ABCD
A.
3
3.a
B.
3
22
.
3
a
UC.U
3
23 .a
D.
3
23
.
3
a
Câu 44: Cho mặt nón tròn xoay đỉnh
S
đáy đường tròn tâm
O
có thiết din qua trc là mt tam
giác đu cnh bng
a
.
A
,
B
hai đim bt k trên
( )
O
. Th tích khi chóp
.S OAB
đạt
giá tr ln nht bng
A.
3
3
96
a
. B.
3
3
48
a
. C.
3
96
a
. D.
3
3
24
a
.
Câu 45: Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
(
)
32
2 18 2 1
St t t t= + ++
, trong đó
t
tính
bng giây
( )
s
(
)
St
tính bng mét
( )
m
. Thời gian để vn tc chất điểm đạt giá tr ln nht là
A.
( )
5ts
=
. B.
( )
6ts=
. C.
( )
3ts
=
. D.
( )
1ts=
.
Câu 46: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên R và có đồ th là hình v dưới đây.
Gi M, m theo th t là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
(
)
(
)
3
2
23 2 5
y fx fx= −− +
trên đoạn
[ ]
1; 3
. Tính
.P Mm=
.
A.
3P =
B.
2P =
C.
54P =
UD.U
55
P =
Câu 47: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
[ ]
1; 3
và có bng biến thiên như hình dưới
Hỏi phương trình
( )
2
5
1
6 12
fx
xx
−=
−+
có bao nhiêu nghima trên
[ ]
2;4
?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 48: Cho hàm s
( ) 2019 2019
xx
fx
=
. Các s thc a, b tha mãn
0ab+>
22
(a b ab 2) f( 9a 9b) 0f + + + +− =
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
431
10
ab
P
ab
++
=
++
khi a, b thay
đổi.
A. 2 B. 4 C.6 D.8
Câu 49: Cho khi chóp t giác
.S ABCD
. Mt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác
SAB
,
SAC
,
SAD
chia khi chóp này thành hai phn có th tích là
1
V
2
V
( )
12
VV<
. Tính t l
1
2
V
V
.
A.
8
27
. B.
16
81
. C.
8
19
. D.
16
75
.
Câu 50: Cho hình tr đáy hai đường tròn tâm
O
O
, bán kính đáy bằng chiu cao và bng
2a
. Trên đường tròn đáy có tâm
O
lấy điểm
A
, trên đường tròn tâm
O
lấy điểm
B
. Đặt
α
là góc
gia
AB
đáy. Biết rng th tích khi t din
OO AB
đạt giá tr ln nht. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
tan 2
α
=
. UB.U
1
tan
2
α
=
. C.
1
tan
2
α
=
. D.
tan 1
α
=
.
---------- HT ----------
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 THPT
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề thi gồm có 06 trang)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………….. Số báo danh: ……….. MÃ ĐỀ GỐC 3x −1
Câu 1: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cân ngang của đồ thị hàm số y = ? 2x +1 3 1 1 3 A. y = . B. y = − . C. x = − . D. x = . U U 2 2 2 2
Câu 2: Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau: x -∞ 0 2 +∞ y' -- 0 + 0 -- +∞ 3 y -1 -∞
Hàm số đã cho đạt cực đại tại:
A. x=0 B. x=2 C. x= -1 D. x= 3 U U
Câu 3: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? A. 3 2
y x  3x  4 . B. 3 2
y  x x  2x 1. C. 4 2
y  x  2x  2 . D. 4 2
y x 3x  2 . U U
Câu 4: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 3 y = x 12
x +1 trên đoạn [ 2; − ] 3 lần lượt là : A. 15 − ; 17 . B.17; 15 − . C. 10; 26 − . D. 6; 2 − 6. U U
Câu 5: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án , A ,
B C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y x x  1 . B. 2 y x
  x  1. C. 3 y x
  3x  1. D. 3
y x  3x  1 U U
Câu 6: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = ( x + )( 2
3 x + 3x + 2) với trục Ox A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. U U 1
Câu 7: Rút gọn biểu thức 3 4
P = x . x ( với x là số thực dương) dưới dạng lũy thừa với số mũ là số hữu tỷ. 1 7 2 2 A. 12 P = x . B. 12 P = x . C. 3 P = x . D. 7 P = x . U U
Câu 8: Tập xác định của hàm số y = ( x − )15 1 là: A. (0; + ∞) . B. [1; + ∞) . C. (1; + ∞) . D.  . U U
Câu 9: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực  ? x  π  x  2 
A. y =   .
B. y = log x . C. y = log ( 2 2x + = π
)1. D. y   .  U U 3  1  e  2 4
Câu 10: Đạo hàm của hàm số 5x y = là 5xA. ' 5 . x y = = x = x = B. y ' . C. 1 y ' .5 x . D. y ' 5 ln 5. U U ln 5 x
Câu 11: Giải phương trình 5 1 2 =16
A. x=1 B. x=2 C. x=3 D.vô nghiệm U U
Câu 12: Tìm (2x − 3)dxA. 2
x − 3x + C B. 2
x − 3x C. 2
2x + 3x + C D. 2 x + C U U
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số y = cos 3x sin 3x sin 3x A. + C B. − + C U U 3 3
C. sin 3x + C
D. − sin 3x + C 1 dx
Câu 14: Tính A = dx 2x +1 0 1 A. 2 ln 3 . B. ln 8 . C. ln 3 . D. ln 3. U U 2
Câu 15: Tính thể tích V của khối hộp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B . 1 1 1 A. V = Bh .
B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh . U U 3 2 6
Câu 16: Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao có độ dài h là 1 2 A. V= . B h B. V= . B h C. V= . B h D. V= 3 . B h 3 3
Câu 17: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = 3 , AD = 4 , AA′ = 5 . A. 12. B. 20. C. 10. D. 60. U U
Câu 18: Hình chóp có diện tích đáy bằng 2
6a ; thể tích khối chóp bằng 3
30a ; chiều cao khối chóp bằng A. a B. 5a C. 15a D. 9a U U
Câu 19: Số cạnh của hình chóp có đáy là đa giác 10 đỉnh bằng A. 10 B. 30 C. 20 D. 15 U U
Câu 20: Công thức tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy r , độ dài đường cao h là 1
A. S = 2π rh B. S = π rh C. S = π rh D. 2 S = π r h U U xq xq xq 3 xq
Câu 21: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 . A. V = 4π . B. V = 12π . C. V = 16π . D. V = 8π . U U
Câu 22: Giá trị cực tiểu của hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x + 2 là A. 20 − . B. 7 . C. 25 − . D. 3 . U U
Câu 23: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 đường tiệm cận ? 2 + x x 2 2 x + 3x − 2 A. y = y = C. y = y = U x B. 1 2 x x + U 2 2 x D. 1 x − 1
Câu 24: Cho hàm số y f (x) xác định trên  \ {1} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như hình vẽ sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f x   1  m
đúng ba nghiệm thực phân biệt.
A. 4;2. B.  ;2     . C. 4;2    . D. 3;3. U U
Câu 25: Tìm các khoảng nghich biến của hàm số y = -x3 +3x2 P P P A. ( ; −∞ 0) và (2;+∞) B. ( ; −∞ 2) C. (0; 2) D. (0; +∞) U U
Câu 26: Tập xác định của hàm số 2
y = log (x x ) là: 2 A. D = (−∞ ] 0 ; ∪ ; 1 [ +∞) B. D = (−∞ ) 0 ; ∪ ; 1 ( +∞) C. D = [ ]1 ; 0 D. D = ( )1 ; 0 U U
Câu 27: Phương trình log x = 3 có nghiệm là: 2 A. x = 8 B. x = 9 C. x = 3 D. vô nghiệm U U
Câu 28: Phương trình 9x 3.3x
+ 2 = 0 có hai nghiệm x , x x < x . Giá trị của A = 2x + 3x 1 2 ( 1 2 ) 1 2 A. 1. B. 4 log 2 . C. 3log 2 . D. 2 log 4 . 3 3 3
Câu 29: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn đồng thời các điều kiện f ′( x) = x + sin x f (0) = 1. Tìm f ( x) . x x A. f ( x) 2 1 = + cos x + B. f ( x) 2 = − cos x + 2 U U 2 2 2 x x C. f ( x) 2 =
− cos x − 2 D. f ( x) 2 = + cos x 2 2 2 2
Câu 30: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và ∫( f (x) + 2x)dx = 5 . Tính f (x)dx ∫ . 0 0 A. 1 − . B. 9 . C. 1. D. 9 − . U U
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA  ABCD và
SA a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 a 3 3 a 3 A. 3 V a 3 . B. V  . C. V  . D. V  . 4 U U 3 12
Câu 32: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều S.ABCD biết AB = a , SA = a 3 a 2 3 a 2 3 a 3 A. B. C. D. a 2 6 3
Câu 33: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi, cạnh
AC = 2a 3, BD = 2a, AA' = 3a . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’? A. 3 6a 3 U U B. 3 2a 3 C. 3 12a 3 D. 3 4a 3
Câu 34: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền bằng a 2 . Tính diện
tích xung quanh S của hình nón đó. xq 2 πa 3 2 πa 2 2 πa 2 A. S = . B. S = . C. S = . D. 2 S = π a 2 . xq U U 3 xq 2 xq 6 xq
Câu 35: : Hình trụ có chiều cao h = 5cm ; bán kính đáy r = 3cm . Diện tích toàn phần hình trụ bằng A. 2 24π (cm ) π π B. 2 48 (cm ) C. 2 33 (cm ) D. 2 39(cm ) U U
Câu 36: Cho hàm số y = f (x) có đạ 3 4 f x = x x + x + o hàm '( ) ( ) 1 (
2)5 . Số điểm cực trị của hàm số là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 U U mx − 6m + 5
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = đồng biến trên x m khoảng (3; +∞)
A. 1 < m ≤ 3
B. 1 < m ≤ 5
C. 1 ≤ m ≤ 5
D. 1 ≤ m ≤ 3 U U
Câu 38: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 3
f '(x) = −x +12x + 2 x
∀ ∈  . Tìm tất cả các giá trị thực của
m để hàm số g(x) = f (x) + 3 − mx đồng biến trên (1; 4) A. m ≤ 14 − B. m < 14 − C. m < 10 − D. m ≤ 10 − U U
Câu 39: Số nghiệm của phương trình log ( 2 x + 4x + log 2x + 3 = 0 là 3 ) 1 ( ) 3 A. 3 . B. 2 . C.1. D. 0 . U U x x
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình 3.9 −10.3 + 3 ≤ 0 có dạng S = [ ;
a b] trong đó a, b là
các số nguyên. Giá trị của biểu thức 5b − 2a bằng 43 8 A. B. C. 7 D. 3 3 3 1  1 1  Câu 41: Cho −
dx = a ln 2 + b ln 3 ∫ 
với a , b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
x +1 x + 2  0 đúng ?
A. a + b = 2 .
B. a − 2b = 0 .
C. a + b = 2 − .
D. a + 2b = 0 . U U
Câu 42: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh đáy bằng a , góc giữa AB và mặt
phẳng ( A' ACC ') bằng 30° . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. A. 3 V = a 3 . B. 3 V = a 2 . C. 3 V = a . D. 3 V = 2a .
Câu 43: : Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , góc  0
BAD = 120 . Cạnh bên a
SA vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa AD SC bằng 3 . Tính thể tích của khối chóp 2 S.ABC . D 2 2 2 3 A. 3 3a . B. 3 a . C. 3 2 3a . D. 3 a . U U 3 3
Câu 44: Cho mặt nón tròn xoay đỉnh S đáy là đường tròn tâm O có thiết diện qua trục là một tam
giác đều cạnh bằng a . A , B là hai điểm bất kỳ trên (O) . Thể tích khối chóp S.OAB đạt
giá trị lớn nhất bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 96 48 96 24
Câu 45: Một chất điểm chuyển động theo phương trình S (t ) 3 2 = 2
t +18t + 2t +1, trong đó t tính
bằng giây ( s) và S (t ) tính bằng mét (m) . Thời gian để vận tốc chất điểm đạt giá trị lớn nhất là
A. t = 5(s) .
B. t = 6(s) .
C. t = 3(s) .
D. t = 1( s) .
Câu 46: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có đồ thị là hình vẽ dưới đây.
Gọi M, m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = f ( x) 3 −
− ( f (x) − )2 2 3 2 + 5 trên đoạn [ 1 − ; ]
3 . Tính P = M .m . A. P = 3 B. P = 2 C. P = 54 D. P = 55 U U
Câu 47: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [1; ]
3 và có bảng biến thiên như hình dưới 5 −
Hỏi phương trình f ( x − ) 1 =
có bao nhiêu nghiệma trên [2; 4] ? 2 x − 6x +12 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 48: Cho hàm số ( ) 2019x 2019 x f x − = −
. Các số thực a, b thỏa mãn a + b > 0 và 4a + 3b +1 2 2
f (a + b + ab+ 2) + f( 9
− a− 9 b) = 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = khi a, b thay a + b +10 đổi. A. 2 B. 4 C.6 D.8
Câu 49: Cho khối chóp tứ giác S.ABCD . Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác SAB , SAC , SAD V
chia khối chóp này thành hai phần có thể tích là V V (V < V . Tính tỉ lệ 1 . 1 2 ) 1 2 V2 8 16 8 16 A. . B. . C. . D. . 27 81 19 75
Câu 50: Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O O′ , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng
2a . Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O′ lấy điểm B . Đặt α là góc
giữa AB và đáy. Biết rằng thể tích khối tứ diện OO A
B đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. tan α = 2 . B. tan α = . C. tan α = . D. tan α = 1. U U 2 2
---------- HẾT ----------
Document Outline

  • de_thong_nhat_1_11202011
    • Câu 2: Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau: