Đề thi HK1 Toán 6 Chân trời sáng tạo 2021-2022 THCS Đức Trí (có đáp án)

Đề thi HK1 Toán 6 Chân trời sáng tạo 2021-2022 THCS Đức Trí có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỨC TRÍ
(Đề thi gồm 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
M HỌC 2021 2022
MÔN: TOÁN KHỐI 6
Ngày thi: tháng 12 năm 2021
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
i 1. (2,0 đim) Thc hin phép tính
a)
12:6 5
b)
( )
2
140 25: 4 11 4

+

i 2. (2,0 đim) Tìm x, biết
a)
3.x 5 11+=
b)
0 x 300
i 3. (2,0 đim) Nhân dp Năm mới, lp ca bạn An đã chuẩn b c phần qnnhau, t
240 thanh sô la nh 160 cái nh đ tng các bn nh có hoàn cảnh khó khăn. Hi lp
ca bn An đã chuẩn b đưc nhiu nht bao nhiêu phn quà và khi đó, mỗi phn quà bao
gm my thanh sô cô la và my cái bánh?
i 4. (1,0 điểm) Biểu đ cột ới đây cho biết thông tin v s hc sinh ca lp năng khiếu
Toán của trường THCS Mùa Xuân trong 4 năm.
a) Trong năm nào, số hc sinh ca lớp năng khiếu Toán nhiu nht ? Trong năm đó, số
hc sinh ca lp năng khiếu Toán là bao nhiêu ?
b) Tng s hc sinh ca lp năng khiếu Toán trong 4 năm là bao nhiêu ?
i 5. (1,0 đim) Hình dưới đây gồm các hình nào
0
5
10
15
20
25
30
35
40
2018 2019 2020 2021
Số hc sinh lớp bồi dưỡng năng khiếu Toán
Số học sinh
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2
i 6. (2,0 đim) Trên tia Ox, ly hai điểm A, B sao cho OA = 9cm, OB = 3cm.
a) Trong ba điểm O, A, B, đim nào nm gia hai điểm cn li? Tính độ dài đoạn thng AB?
b) Ly M là trung điểm của đoạn thng AB. Chứng minh B là trung điểm đoạn thng OM.
HẾT
(Học sinh không được sử dung tài liệu Giám thị không giải thích gì thêm)
Họ tên học sinh:………………………………………… – Số báo danh: …............…
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỨC TRÍ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
M HỌC 2021 2022
MÔN: TOÁN KHỐI 6
Ngày kiểm tra: tháng năm 2021
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
CÂU
LƯỢC GIẢI
ĐIỂM
1a) 1,0
12:6 5 2 5 3 = =
0,5 x 2
1b) 1,0
( )
( )
2
140 25: 4 11 4 140 25: 16 11 4 140 25:5 4

+ = + = +



140 5 4 140 9 131= + = =
0,25 x 4
2a) 1,0
3.x 5 11 3.x 11 5 3.x 6 x 6:2 x 3+ = = = = =
0,25 x 4
2b) 1,0
22
10 2.5 ; 12 2 .3 ; 18 2.3= = =
.
22
BCNN(10,12,18) 2 .3 .5 180==
BC(10,12,18) B(180) {0; 180; 360;...}==
. Mà
0 x 300 x 180
0,25 x 4
3) 2,0
Gi x (phn) là s phn quà ca lp An chun b
( )
*
xN
Ta có:
240 x, 160 x
và x ln nhất nên x = ƯCLN(240, 160).
45
240 2 .3.5, 160 2 .5==
. ƯCLN(240,160) = 2
4
.5 = 80
x 80=
Vy có th chia tnh nhiu nht là 80 phn quà.
S thanh sô cô la trong mi phn: 240 : 80 = 3 (thanh)
S thanh cái bánh trong mi phn: 160 : 80 = 2 (cái)
0,25
0,25x2
0,25x2
0,25
0,25
0,25
4) 1,0
a) Trong năm 2021, s hc sinh ca lớp năng khiếu Toán nhiu nht.
Trong năm đó, số hc sinh ca lp năng khiếu Toán là 35 hc sinh.
b) Tng s hc sinh ca lp năng khiếu Toán trong 4 năm là :
25 + 20 + 30 + 35 = 110 (hc sinh)
0,25 x 2
0,25 x 2
HƯỚNG DẪN CHẤM
(gồm 01 trang)
Trang 3
5) 1,0
Hình lục giác đều, hình thoi, hình thang cân, tam giác đu.
0,25 x 4
6)
a) 1,0
Trong ba điểm O, A, B, điểm B nm gia hai điểm còn li
Vì B nm gia hai điểm n li nên:
OB + BA = OA
3 + BA = 9
BA = 9 3
BA = 6cm
0,25
0,25 x 3
b) 1,0
M là trung điểm AB
AM = MB = AB : 2 = 6 : 2 = 3cm
Ta có: B nm gia hai điểm O, M và OB = BM (3cm = 3cm)
Nên B là trung điểm đoạn thng OM.
0,25
0,25 x 2
0,25
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỨC TRÍ
(Đề thi gồm 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
M HỌC 2021 2022
MÔN: TOÁN KHỐI 6
Ngày thi: tháng 12 năm 2021
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
i 1. (2,0 đim) Thc hin phép tính
a)
24:4 10
b)
( )
2
50 21: 3 2 17

+

i 2. (2,0 đim) Tìm x, biết
a)
4.x 9 21+=
b)
x BC (8; 18; 30)
0 x 1000
i 3. (2,0 đim) 32 quyn v, 40 bút bi. ch nhim mun chia s v s bút đó
thành mt s phn thưởng nnhau gồm c v bút. Hi có th th chia thành nhiu nht
bao nhu phn? Mi phn gm bao nhiêu quyn v? Bao nhiêu bút bi?
i 4. (1,0 điểm) Biu đồ cột dưới đây cho biết thông tin v dân s các tnh khu vc Tây
Nguyên năm 2019.
543
1520
1873
626
1299
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
2000
Kon Tum Gia Lai
Đắk Lắk Đắk Nông Lâm Đồng
Dân số các tỉnh khu vực Tây Nguyên năm 2019
Dân số (nghìn người)
ĐỀ DỰ BỊ
Trang 4
a) Tnh nào có dân s cao nht ? Tnh nào có dân s thp nht ?
b) Tính tng sn ca các tnh khu vực y Nguyên năm 2019 ?
i 5. (1,0 đim) Hình dưới đây gồm các hình nào
i 6. (2,0 đim) Trên tia Ox, ly hai điểm M, N sao cho OM = 12cm, ON = 4cm.
a) Trong ba điểm O, M, N, đim nào nm gia hai điểm cn li? Tính đ dài đon thng
MN?
b) Ly P là trung điểm của đoạn thng MN. Chng minh N trung điểm đoạn thng OP.
HẾT
(Học sinh không được sử dung tài liệu Giám thị không giải thích gì thêm)
Họ tên học sinh:………………………………………… – Số báo danh: …............…
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỨC TRÍ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
M HỌC 2021 2022
MÔN: TOÁN KHỐI 6
Ngày kiểm tra: tháng năm 2021
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
CÂU
LƯỢC GIẢI
ĐIỂM
1a) 1,0
24:4 10 6 10 4 = =
0,5 x 2
1b) 1,0
( )
( )
2
50 21: 3 2 17 50 21: 9 2 17 50 21:7 17

+ = + = +



50 3 17 50 20 30= + = =
0,25 x 4
2a) 1,0
4.x 9 21 4.x 21 9 4.x 12 x 12:4 x 3+ = = = = =
0,25 x 4
2b) 1,0
32
8 2 ; 18 2.3 ; 30 2.3.5= = =
.
32
BCNN(8,18,30) 2 .3 .5 360==
BC(8,18,30) B(360) {0; 360; 720; 1080;...}==
0 x 1000 x 360; 720
0,25 x 4
HƯỚNG DẪN CHẤM
(gồm 02 trang)
Trang 5
3) 2,0
Gi x (phn) là s phn thưng
( )
*
xN
Ta có:
32 x, 40 x
và x ln nhất nên x = ƯCLN(32, 40).
53
32 2 ,40 2 .5==
. ƯCLN(32, 40) = 2
3
= 8
x8=
Vy có th chia tnh nhiu nht là 8 phn thưng.
S quyn v trong mi phn: 32 : 8 = 4 (quyn)
S bút bi trong mi phn: 40 : 8 = 5 (cây)
0,25
0,25x2
0,25x2
0,25
0,25
0,25
4) 1,0
a) Tnh có dân s nhiu nht : Đắk Lk.
Tnh có dân s ít nht : Kon Tum.
b) Tng s dân ca các tnh khu vựcy Nguyên năm 2019 là :
543 + 1520 + 1873 + 626 + 1299 = 5861 (nghìn người)
0,25 x 2
0,25 x 2
5) 1,0
Hình lục giác đều, hình thoi, hình thang cân, tam giác đu.
0,25 x 4
6)
Trên tia Ox, lấy hai điểm A, B sao cho OM = 12cm, ON = 4cm.
a) Trong ba điểm O, M, N, đim nào nm gia hai điểm cn li? nh
độ dài đoạn thng MN?
b) Ly P là trung điểm của đoạn thng MN. Chng minh N trung
điểm đoạn thng OP.
a) 1,0
Trong ba điểm O, M, N, điểm N nm gia hai điểm còn li
Vì N nm gia hai điểm còn li nên:
ON + NM = OM
4 + NM = 12
NM = 12 4
NM = 8cm
0,25
0,25 x 3
b) 1,0
P là trung điểm MN
NP = PM = MN : 2 = 8 : 2 = 4cm
0,25
543
1520
1873
626
1299
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
2000
Kon Tum Gia Lai
Đắk Lắk Đắk ng Lâm Đồng
Dân số các tỉnh khu vực Tây Nguyên năm 2019
Dân số (nghìn ngưi)
Trang 6
Ta có: N nm gia hai điểm O, P và ON = NP (4cm = 4cm)
Nên N là trung điểm đoạn thng OP.
0,25 x 2
0,25
| 1/6

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỨC TRÍ
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: TOÁN – KHỐI 6
ĐỀ CHÍN H THỨC
Ngày thi: tháng 12 năm 2021
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 01 trang)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính a) 12 : 6 − 5 b) −  ( 2 140 25 : 4 −1 ) 1 + 4
Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết a) 3.x + 5 = 11
b) x  BC (10; 12; 18) và 0  x  300
Bài 3. (2,0 điểm) Nhân dịp Năm mới, lớp của bạn An đã chuẩn bị các phần quà như nhau, từ
240 thanh sô cô la nhỏ và 160 cái bánh để tặng các bạn nhỏ có hoàn cảnh khó khăn. Hỏi lớp
của bạn An đã chuẩn bị được nhiều nhất bao nhiêu phần quà và khi đó, mỗi phần quà bao
gồm mấy thanh sô cô la và mấy cái bánh?
Bài 4. (1,0 điểm) Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin về số học sinh của lớp năng khiếu
Toán của trường THCS Mùa Xuân trong 4 năm.
Số học sinh lớp bồi dưỡng năng khiếu Toán 40 35 30 25 20 Số học sinh 15 10 5 0 2018 2019 2020 2021
a) Trong năm nào, số học sinh của lớp năng khiếu Toán nhiều nhất ? Trong năm đó, số
học sinh của lớp năng khiếu Toán là bao nhiêu ?
b) Tổng số học sinh của lớp năng khiếu Toán trong 4 năm là bao nhiêu ?
Bài 5. (1,0 điểm) Hình dưới đây gồm các hình nào Trang 1
Bài 6. (2,0 điểm) Trên tia Ox, lấy hai điểm A, B sao cho OA = 9cm, OB = 3cm.
a) Trong ba điểm O, A, B, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính độ dài đoạn thẳng AB?
b) Lấy M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chứng minh B là trung điểm đoạn thẳng OM. – HẾT –
(Học sinh không được sử dung tài liệu – Giám thị không giải thích gì thêm)
Họ tên học sinh:………………………………………… – Số báo danh: ……............… ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỨC TRÍ
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: TOÁN – KHỐI 6 HƯỚNG DẪN CHẤM
Ngày kiểm tra: tháng năm 2021 (gồm 01 trang)
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) CÂU LƯỢC GIẢI ĐIỂM 1a) 1,0 12 : 6 − 5 = 2 − 5 = 3 − 0,5 x 2 −  0,25 x 4  ( 2 140 25 : 4 −1 ) 1 + 4 = 140 − 25 :   (16−1 )1+ 4 =140−  25:5+4 1b) 1,0 =140 −5+  4 =140 − 9 =131 2a) 1,0
3.x + 5 = 11  3.x = 11− 5  3.x = 6  x = 6 : 2  x = 3 0,25 x 4 2 2
10 = 2.5 ; 12 = 2 .3 ; 18 = 2.3 . 2 2
BCNN(10,12,18) = 2 .3 .5 = 180 0,25 x 4 2b) 1,0
BC(10,12,18) = B(180) = {0; 180; 360;...}. Mà 0  x  300  x 18  0
Gọi x (phần) là số phần quà của lớp An chuẩn bị ( * x  N ) 0,25 0,25x2
Ta có: 240 x, 160 x và x lớn nhất nên x = ƯCLN(240, 160). 4 5
240 = 2 .3.5, 160 = 2 .5 . ƯCLN(240,160) = 24.5 = 80  x = 80 3) 2,0 0,25x2
Vậy có thể chia thành nhiều nhất là 80 phần quà. 0,25
Số thanh sô cô la trong mỗi phần: 240 : 80 = 3 (thanh) 0,25
Số thanh cái bánh trong mỗi phần: 160 : 80 = 2 (cái) 0,25
a) Trong năm 2021, số học sinh của lớp năng khiếu Toán nhiều nhất. 0,25 x 2
Trong năm đó, số học sinh của lớp năng khiếu Toán là 35 học sinh. 4) 1,0
b) Tổng số học sinh của lớp năng khiếu Toán trong 4 năm là :
25 + 20 + 30 + 35 = 110 (học sinh) 0,25 x 2 Trang 2
5) 1,0 Hình lục giác đều, hình thoi, hình thang cân, tam giác đều. 0,25 x 4 6)
Trong ba điểm O, A, B, điểm B nằm giữa hai điểm còn lại 0,25 a) 1,0
Vì B nằm giữa hai điểm còn lại nên:
OB + BA = OA  3 + BA = 9  BA = 9 – 3  BA = 6cm 0,25 x 3
M là trung điểm AB  AM = MB = AB : 2 = 6 : 2 = 3cm 0,25 b) 1,0
Ta có: B nằm giữa hai điểm O, M và OB = BM (3cm = 3cm) 0,25 x 2
Nên B là trung điểm đoạn thẳng OM. 0,25 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỨC TRÍ
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: TOÁN – KHỐI 6
ĐỀ D Ự BỊ
Ngày thi: tháng 12 năm 2021
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 02 trang)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính a) 24 : 4 −10 b) −  ( 2 50 21: 3 − 2) +17
Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết a) 4.x + 9 = 21
b) x  BC (8; 18; 30) và 0  x  1000
Bài 3. (2,0 điểm) Có 32 quyển vở, 40 bút bi. Cô chủ nhiệm muốn chia số vở và số bút đó
thành một số phần thưởng như nhau gồm cả vở và bút. Hỏi có thể thể chia thành nhiều nhất
bao nhiêu phần? Mỗi phần gồm bao nhiêu quyển vở? Bao nhiêu bút bi?
Bài 4. (1,0 điểm) Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin về dân số các tỉnh khu vực Tây Nguyên năm 2019.
Dân số các tỉnh khu vực Tây Nguyên năm 2019 2000 1873 1800 1520 1600 1299 1400 1200 1000 Dân số (nghìn người) 800 626 543 600 400 200 0 Kon Tum Gia Lai Đắk Lắk Đắk Nông Lâm Đồng Trang 3
a) Tỉnh nào có dân số cao nhất ? Tỉnh nào có dân số thấp nhất ?
b) Tính tổng số dân của các tỉnh khu vực Tây Nguyên năm 2019 ?
Bài 5. (1,0 điểm) Hình dưới đây gồm các hình nào
Bài 6. (2,0 điểm) Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 12cm, ON = 4cm.
a) Trong ba điểm O, M, N, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính độ dài đoạn thẳng MN?
b) Lấy P là trung điểm của đoạn thẳng MN. Chứng minh N là trung điểm đoạn thẳng OP. – HẾT –
(Học sinh không được sử dung tài liệu – Giám thị không giải thích gì thêm)
Họ tên học sinh:………………………………………… – Số báo danh: ……............… ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỨC TRÍ
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: TOÁN – KHỐI 6 HƯỚNG DẪN CHẤM
Ngày kiểm tra: tháng năm 2021 (gồm 02 trang)
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) CÂU LƯỢC GIẢI ĐIỂM 1a) 1,0 24 : 4 −10 = 6 −10 = 4 − 0,5 x 2 −  0,25 x 4  ( 2 50
21: 3 − 2) +17 = 50 − 21:   (9−2)+17 = 50−  21:7 +17 1b) 1,0
= 50 −3+17 = 50− 20 = 30 2a) 1,0
4.x + 9 = 21  4.x = 21− 9  4.x = 12  x = 12 : 4  x = 3 0,25 x 4 3 2
8 = 2 ; 18 = 2.3 ; 30 = 2.3.5 . 3 2 BCNN(8,18,30) = 2 .3 .5 = 360 0,25 x 4 2b) 1,0
BC(8,18,30) = B(360) = {0; 360; 720; 1080;...}
Mà 0  x  1000  x 360; 72  0 Trang 4
Gọi x (phần) là số phần thưởng ( * x  N ) 0,25 0,25x2
Ta có: 32 x, 40 x và x lớn nhất nên x = ƯCLN(32, 40). 5 3
32 = 2 , 40 = 2 .5 . ƯCLN(32, 40) = 23 = 8  x = 8 0,25x2
Vậy có thể chia thành nhiều nhất là 8 phần thưởng. 0,25
Số quyển vở trong mỗi phần: 32 : 8 = 4 (quyển) 0,25
Số bút bi trong mỗi phần: 40 : 8 = 5 (cây) 0,25 3) 2,0
Dân số các tỉnh khu vực Tây Nguyên năm 2019 2000 1873 1800 1520 1600 1299 1400 1200 1000 Dân số (nghìn người) 800 626 543 600 400 200 0 Kon Tum Gia Lai Đắk Lắk Đắk Nông Lâm Đồng
a) Tỉnh có dân số nhiều nhất : Đắk Lắk. 0,25 x 2
Tỉnh có dân số ít nhất : Kon Tum. 4) 1,0
b) Tổng số dân của các tỉnh khu vực Tây Nguyên năm 2019 là :
543 + 1520 + 1873 + 626 + 1299 = 5861 (nghìn người) 0,25 x 2
5) 1,0 Hình lục giác đều, hình thoi, hình thang cân, tam giác đều. 0,25 x 4
Trên tia Ox, lấy hai điểm A, B sao cho OM = 12cm, ON = 4cm. 6)
a) Trong ba điểm O, M, N, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính
độ dài đoạn thẳng MN?
b) Lấy P là trung điểm của đoạn thẳng MN. Chứng minh N là trung điểm đoạn thẳng OP.
Trong ba điểm O, M, N, điểm N nằm giữa hai điểm còn lại 0,25 a) 1,0
Vì N nằm giữa hai điểm còn lại nên:
ON + NM = OM  4 + NM = 12  NM = 12 – 4  NM = 8cm 0,25 x 3 b) 1,0
P là trung điểm MN  NP = PM = MN : 2 = 8 : 2 = 4cm 0,25 Trang 5
Ta có: N nằm giữa hai điểm O, P và ON = NP (4cm = 4cm) 0,25 x 2
Nên N là trung điểm đoạn thẳng OP. 0,25 Trang 6