Trang 1
MA TRẬN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
Môn Toán 6 Năm học 2025 2026 (Thời gian 90 phút)
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/
Đơn v kiến
thc
(3)
Mư
c đô
đánh giá
(4)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
(13)
Nhận biết
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chương
I
1.Tập hợp-
ước chung
Nhận biết: Cách viết một tập hợp,
ước chung (Câu 1)
1
(0,25đ)
2,5%
2.Lũy thừa
với số mũ t
nhiên
Nhận biết: Hiểu cách nhân hai
lũy thừa cùng cơ s (Câu 2)
Thông hiểu: cách nhân, chia hai lũy
thừa cùng cơ số (Câu 12); (Câu13b)
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
10%
2
Chương
II
1.Quan h
chia hết -
tính chất- số
nguyên tố
Nhận biết:
- Nhận biết một tổng chia hết cho
5 (Câu 3)
-Nhận biết một số số nguyên tố
(Câu 5)
2
(0,5đ)
5%
2. Ước
chung- Bội
chung
Vận dụng: Vận dụng cách tìm ƯC
LN để giải toán
(Câu 15)
1
(1,5đ)
15%
3
Chương
III
1. Các phép
tính cộng-
trừ- nhân-
chia số
nguyên
Nhận biết: Tính chất của phép cộng
số nguyên (Câu 6)
Thông hiểu: hiểu được Hiểu được
các quy tắc, các tính chất của các
phép tính để thực hin các phép tính.
(Câu 7, 8); (Câu 13 ý a,c; Câu 14 ý
a,b,c)
1
(0,25)
2
(0,5đ)
5
(2,5đ)
32,5%
Trang 2
2. Phép chia
hết, bội
ước của mt
số nguyên
Vận dụng: Phép chia hết, bội và ước
của một số nguyên (Câu 17)
1
(1,0đ)
10%
4
Chương
IV
1. Một số
hình học
phẳng
Nhận biết: Tính chất Hình bình
hành.(Câu 4);
1
(0,25đ)
2,5%
2.Chu vi
diện tích
của một số
loại tứ giác
Nhận biết: Công thức tính diện tích
hình thang, cách đổi đơn vị (Câu 9)
Vân dụng: Tính din tích của một s
loại tứ giác. (Câu 16)
1
(0,25đ)
1
(1,5đ)
17,5%
5
Chương
V
Tính đối
xứng của
hình học
trong t
nhiên
Nhận biết: hình trục đối xứng và
hình có tâm đối xứng (Câu 10); (Câu
11);
2
(0,5đ)
5%
Tng
9
3
6
2
1
21
T l %
22,5%
30%
10%
100%
T l chung
60%
40%
100%
Trang 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6
I. Trắc nghiệm: (3,0 đim)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng trong các câu sau đây:
u 1. Cho tập hợp A = {1; 2; 4; 8}. ch viết nào sau đây là đúng.
A.
1A
B. {2; 4 }
A
C. 8
A
D. 5 A
u 2. Phép nhân 2.2.2.2.2.2 được viết ới dạng lũy thừa là:
A. 2.6
B. 2
6
C. 6
2
D. 64
u 3. Tổng nào sau đây chia hết cho 5
A. 15 + 2021
B. 2020 + 2025 + 2030
C. 2020 + 2025 + 2029
u 4.Trong hình bình hành nhận xét nào sau đây sai?
A. Các cạnh đối bằng nhau
B. Các góc đối bằng nhau
C. Hai đường chéo vuông góc
D. Các cạnh đối song song với nhau
u 5. Trong các số sau đây số nào là số nguyên tố:
A. 6
B. 13
C. 26
D. 35
u 6. Phép cộng số nguyên có các tính chất:
A. Giao hn và kết hợp B. Giao hoán phân phối
C. Kết hp phân phối D. Phân phối
Câu 7 . Tổng của hai số nguyên -10 và 4 :
A. 14 B. -14 C. -6 D. 6
u 8. Kết quả của phép tính 97. 36 + 97.4 + 97. 60 là:
A. 9700 B. 3600 C. 6400 D. 10000
u 9. Công thức tính diện tích hình thang :
A.
2
Sa
B.
2
.S a b
C.
()S a b h
D.
1
()
2
S a b h
u 10. Trong các hình dưới đây, hình m đối xứng là:
u 11: Trong các hình dưới đây, hình không trục đối xứng là:
u 12 : Kết quả của phép tính 5
7
. 5
3
B. Lục giác đều
A. Ngũ giác
C. Tam giác
D. Tam giác vuông
A. Hình thang cân
B. Hình vuông
C. HìnhTròn
D. Hình bình hành
Trang 4
A. 5
4
B. 5
21
C. 5
10
D. 10
10
II. Tự lun: (7,0 điểm)
u 13. (1,5 điểm) Tính:
a) 79 - (79 - 2021) b) 4
5
: 4
3
8 c) 17. (- 85) + 17. 85
u 14. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) x 74 = 118 b) 2.x = (-20):10 c) 16: x = (-2). (-4)
u 15. (1,5 điểm)
Có 12 quả cam, 18 quả xoài và 28 quả bơ. Mẹ bảo Lan chia đều mỗi loại quả đó vào các
túi qsao cho mỗi túi đều cả cam, xoài bơ. Hỏi Lan thể chia được nhiều nhất mấy
túi quà?
u 16. (1,5 điểm)
Bản thiết kế một hiên nhà được biểu thị bởi hình sau.
Cần phải mua bao nhiêu mét vuông đá hoa để lát phần hiên
nhà đó?
u 17. (1,0 điểm): Tìm số nguyên n biết rằng n 4 chia hết cho n -1
Trang 5
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
MÔN: TOÁN 6
I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) ( Mỗi u đúng được 0,25 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
B
C
B
A
C
A
D
B
D
C
II. Tự lun: (7,0 điểm)
u
Nội dung
Điểm
Câu 13
(1,5 đ)
a) 2021
0,5đ
b) 2
0,5đ
c) 0
0,5đ
Câu 14
(1,5đ)
a) x = 192
0,5đ
b) x = -1
0,5đ
c) x = 2
0,5đ
Câu 15
(1,5đ)
Số túi quà chia được nhiều nhất chính là ƯCLN(12;18;28)
Ta có : 12 =
.3
18 = 
28 =
.7
Suy ra: ƯCLN(12;18;28) = 2
=>Chia được nhiều nhất thành 2 túi qùa
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 16
(1,5đ)
Cần phải mua số mét vuông đá hoa để lát phần hiên nhà đó
(54 + 72).45 : 2 = 2835 dm
2
= 28,35 m
2
1,5đ
Câu17
(1,0đ)
n - 4 = n - 1 3 chia hết cho n - 1 từ đó suy ra: 3 n - 1
Suy ra n = -2; 0; 2; 4.
0,5đ
0,5đ
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN

Preview text:


MA TRẬN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
Môn Toán 6 – Năm học 2025 – 2026 (Thời gian 90 phút)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ TT Đơn vị kiến Tổng Chủ đề
́ c đô ̣ đánh giá Nhận biết (1) thức (4) Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (13) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.Tập hợp- Nhận biết: Cách viết một tập hợp, 1 ước chung 2,5% ước chung (Câu 1) (0,25đ) Chương 1 I
Nhận biết: Hiểu cách nhân 2.Lũy thừa hai 10%
với số mũ tự lũy thừa cùng cơ số (Câu 2) 1 1 1
Thông hiểu: cách nhân, chia hai lũy (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) nhiên
thừa cùng cơ số (Câu 12); (Câu13b) Nhận biết: 1.Quan hệ
- Nhận biết một tổng chia hết cho chia hết - 2 tính chất 5 (Câu 3) 5% Chương - số (0,5đ)
-Nhận biết một số là số nguyên tố 2 nguyên tố II (Câu 5) 2. Ước
Vận dụng: Vận dụng cách tìm ƯC 1 chung- Bội LN để giải toán (1,5đ) 15% chung (Câu 15)
Nhận biết:
Tính chất của phép cộng
1. Các phép số nguyên (Câu 6) tính cộng
Thông hiểu: hiểu được Hiểu được Chương - 1 2 5 3 trừ- nhân-
các quy tắc, các tính chất của các 32,5% III chia số
phép tính để thực hiện các phép tính (0,25) (0,5đ) (2,5đ) . nguyên
(Câu 7, 8); (Câu 13 ý a,c; Câu 14 ý a,b,c) Trang 1
2. Phép chia Vận dụng: Phép chia hết, bội và ước
hết, bội và của một số nguyên (Câu 17) 1 ước của một (1,0đ) 10% số nguyên 1. Một số
Nhận biết: Tính chất Hình bình hình học 1 2,5% hành.(Câu 4); phẳng (0,25đ) Chương 4
2.Chu vi và Nhận biết: Công thức tính diện tích IV diện tích
hình thang, cách đổi đơn vị (Câu 9) 1 1
của một số Vân dụng: 17,5%
Tính diện tích của một số (0,25đ) (1,5đ)
loại tứ giác loại tứ giác. (Câu 16) Tính đối xứng của
Nhận biết: hình có trục đối xứng và Chương 2 5 hình học
hình có tâm đối xứng (Câu 10); (Câu 5% V trong tự (0,5đ) 11); nhiên Tổng 9 3 6 2 1 21 Tỉ lệ % 22,5% 37,5% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% Trang 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – MÔN TOÁN 6
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng trong các câu sau đây:
Câu 1
. Cho tập hợp A = {1; 2; 4; 8}. Cách viết nào sau đây là đúng. A. 1 A B. {2; 4 }  A C. 8  A D. 5 A
Câu 2. Phép nhân 2.2.2.2.2.2 được viết dưới dạng lũy thừa là: A. 2.6 B. 26 C. 62 D. 64
Câu 3. Tổng nào sau đây chia hết cho 5 A. 15 + 2021 B. 2020 + 2025 + 2030 C. 2020 + 2025 + 2029
Câu 4.Trong hình bình hành nhận xét nào sau đây là sai?
A. Các cạnh đối bằng nhau
B. Các góc đối bằng nhau
C. Hai đường chéo vuông góc
D. Các cạnh đối song song với nhau
Câu 5. Trong các số sau đây số nào là số nguyên tố: A. 6 B. 13 C. 26 D. 35
Câu 6. Phép cộng số nguyên có các tính chất:
A. Giao hoán và kết hợp B. Giao hoán và phân phối
C. Kết hợp và phân phối D. Phân phối
Câu 7 . Tổng của hai số nguyên -10 và 4 là: A. 14 B. -14 C. -6 D. 6
Câu 8. Kết quả của phép tính 97. 36 + 97.4 + 97. 60 là: A. 9700 B. 3600 C. 6400 D. 10000
Câu 9. Công thức tính diện tích hình thang là: 1 A. 2 S a B. 2
S a .b
C.S  (a b)h
D. S  (a  ) b h 2
Câu 10. Trong các hình dưới đây, hình có tâm đối xứng là: A. Ngũ giác B. Lục giác đều C. Tam giác D. Tam giác vuông
Câu 11: Trong các hình dưới đây, hình không có trục đối xứng là: A. Hình thang cân B. Hình vuông C. HìnhTròn D. Hình bình hành
Câu 12 :
Kết quả của phép tính 57 . 53 là Trang 3 A. 54 B. 521 C. 510 D. 1010
II. Tự luận: (7,0 điểm)

Câu 13.
(1,5 điểm) Tính:
a) 79 - (79 - 2021) b) 45: 43 – 8 c) 17. (- 85) + 17. 85
Câu 14. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) x – 74 = 118 b) 2.x = (-20):10 c) 16: x = (-2). (-4) Câu 15. (1,5 điểm)
Có 12 quả cam, 18 quả xoài và 28 quả bơ. Mẹ bảo Lan chia đều mỗi loại quả đó vào các
túi quà sao cho mỗi túi đều có cả cam, xoài và bơ. Hỏi Lan có thể chia được nhiều nhất mấy túi quà? Câu 16. (1,5 điểm)
Bản thiết kế một hiên nhà được biểu thị bởi hình sau.
Cần phải mua bao nhiêu mét vuông đá hoa để lát phần hiên nhà đó?
Câu 17. (1,0 điểm): Tìm số nguyên n biết rằng n – 4 chia hết cho n -1 Trang 4
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I MÔN: TOÁN 6
I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) ( Mỗi câu đúng được 0,25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B B C B A C A D B D C
II. Tự luận:
(7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 13 a) 2021 0,5đ (1,5 đ) b) 2 0,5đ c) 0 0,5đ a) x = 192 0,5đ Câu 14 (1,5đ) b) x = -1 0,5đ c) x = 2 0,5đ
Số túi quà chia được nhiều nhất chính là ƯCLN(12;18;28) 0,5đ Ta có : 12 = 22.3 18 = 2. 32 0,5đ 28 = 22.7 Câu 15 Suy ra: ƯCLN(12;18;28) = 2 (1,5đ)
=>Chia được nhiều nhất thành 2 túi qùa 0,5đ Câu 16
Cần phải mua số mét vuông đá hoa để lát phần hiên nhà đó là 1,5đ (1,5đ)
(54 + 72).45 : 2 = 2835 dm2 = 28,35 m2 Câu17
n - 4 = n - 1 – 3 chia hết cho n - 1 từ đó suy ra: 3 ⋮ n - 1 0,5đ (1,0đ) Suy ra n = -2; 0; 2; 4. 0,5đ
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN Trang 5