Đề thi HK1 Toán 7 năm học 2017 – 2018 phòng GD và ĐT thành phố Thanh Hóa
Đề thi HK1 Toán 7 năm học 2017 – 2018 phòng GD và ĐT thành phố Thanh Hóa gồm 5 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết cho bạn tham khảo, ôn tập, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
THÀNH PHỐ THANH HÓA NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: TOÁN LỚP 7 ĐỀ LẺ
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (2,0 điểm)
Tính giá trị của biểu thức bằng cách hợp lý (nếu có thể): a) 3 2 ,65 0 b) 3 11 3 4 ( 3 ) . ( 3 ) . 45 45 2 c) 1 25 . 1 + d) 23,5 .5 19,6
5.23,5 6 19,6 10 2
Bài 2 (2,0 điểm) Tìm x biết: 1 3 a) x
b) x 3 2 0 4 5 c) 5
3x 2 243 d) x 5 6 9
Bài 3 (2,0 điểm)
Ba lớp 7A, 7B, 7C có số học sinh giỏi tỉ lệ với 2; 4; 6. Tính số học sinh giỏi của
mỗi lớp, biết rằng số học sinh giỏi lớp 7C nhiều hơn số học sinh giỏi lớp 7B là 6 em.
Bài 4 (3,0 điểm) Cho ABC
vuông tại A có AB=AC. Gọi K là trung điểm của BC.
a) Chứng minh AKB = AKC b) Chứng minh AK BC
c) Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK và tính số đo góc AEC?
Bài 5 (1,0 điểm) 2x 4y 4z 3x 3y 2z Cho
. Tìm x, y, z biết 2x y z 27 3 2 4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
THÀNH PHỐ THANH HÓA NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: TOÁN LỚP 7 ĐỀ CHẴN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1(2,0 điểm)
Tính giá trị của biểu thức bằng cách hợp lý (nếu có thể): a) 2 1 ,35 0 b) 3 7 3 11 ( 2 ) . ( 2 ) . 36 36 2 c) 1 16 . 1 + d) 24,6 . 4 17,5
4. 24,6 317,5 8 2
Bài 2 (2,0 điểm) Tìm x, y biết: 3 1 a) x
b) x 2 5 0 5 4 c) x 3 3 1 5 1 9 d) x 2 2 5 y 4 0
Bài 3 (2,0 điểm)
Ba lớp 7A, 7B, 7C có số học sinh giỏi tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số học sinh giỏi của
mỗi lớp, biết rằng số học sinh giỏi lớp 7C nhiều hơn số học sinh giỏi lớp 7A là 16 em.
Bài 4 (3,0 điểm) Cho M
NP vuông tại M có MP= MN Gọi I là trung điểm của NP.
a) Chứng minh MIP = MIN b) Chứng minh MI NP
c) Từ P vẽ đường vuông góc với NP cắt MN tại F. Chứng minh FP//MI và tính số đo góc MFP?
Bài 5 (1.0 điểm) 2x 4y 4z 3x 3y 2z Cho
. Tìm x, y, z biết 2x z y 36 3 2 4 HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN LỚP 7
ĐỀ DÀNH CHO SỐ BÁO DANH LẺ Bài
Tóm tắt cách giải Điểm a 3 2
,65 0 = 3 + 2,65 – 0 = 5,65 0,5 3 11 3 4 3 11 4 15 ( 3) . ( 3) . ( 3) . 27 . 45 45 45 45 45 b 1 27 . 9 0,5 Bài 1 3 2 2,0 điểm c 1
25 . 1 + = 1 1 1 1 2 1 3 5. 0,5 10 2 10 4 2 4 4 4 4 23,5 .5 19,6 5.23,5 6 19,6 d 23
,5 .5 - 19,6 5.23,5 6 19,6 2
3,5 .5 5.23,5 1
9,6 19,6 6 0 0 6 6 0,5 1 3 x 4 5 3 1 a x 5 4 0.5 17 17 x Vậy x = 20 20 Bài 2
x 3 2 0 x 3 2 x 3 2 hoặc x 3 2 2,0 điểm b
+ Nếu x – 3 = 2 x 5 0.5
+ Nếu x – 3 = -2 x 1 Vậy x 1; 5 5 3x 2 243 5 5 3x 2 ( 3 ) c 3x 2 3 0.5 3x 3 2 1 1 1 x Vậy x 3 3 x 5 6 9 x 5 9 6 3 d
x 5 3 hoặc x + 5 = -3 0, 25
+ Nếu x + 5 = 3 => x = 3 – 5 = -2
+ Nếu x + 5 = -3 => x = -3 – 5 = -8 Vậy x {-2 ; -8} 0,25
Gọi số học sinh giỏi của ba lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là x, y, z (em) Điều kiện: x; y; z * và z > y 0,5 Bài 3
Ta có z - y = 6 ; x y z 2,0 điểm 2 4 6
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,5 x y z z y 6 3 2 4 6 6 4 2
Tìm được x = 6, y = 12, z = 18 0,5
Vậy số học sinh giỏi của ba lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là 6 0,5 em; 12 em; 18 em. Vẽ hình chính xác; B viết GT, KL đúng k A 0,5 C Bài 4 E 3,0 điểm Xét AKB và A KCcó : 0.5 a AB = AC (GT) KB = KC (GT) AK cạnh chung 0.5 => AKB A KC(c.c.c) Từ kết quả câu a => A KB A
KC (2 góc tương ứng) 0.25 b Mà 0 AKB AKC 180 (2 góc kề bù) 0.25 => 0 AK B A KC 90 Hay AKBC 0.25
+ Vì ECBC(GT) và AKBC (câu b) nên EC//AK 0.25
+ Vì ABC vuông tại A nên 0 CÂB 90 c
+ Δ ABK = Δ ACK (kết quả câu a) 0 0
BAK CAK 90 : 2 45 (Hai góc tương 0.25 ứng) + EC // AK
AEC BAK (Hai góc đồng vị)
Mà BAK = 450 AEC = 450 Vậy AEC = 450 0.25 Ta có : 2x 4y 4z 3x 3y 2z 6x 12y 8z 6x 12y 8z 3 2 4 9 4 16 0.5 x
y z x y 6 12 8 6 12 8 0 z 0 Bài 5 9 4 16 29 1.0 điểm Suy ra: x y 2x 4y (1) 4 2 x z 4z 3x (2) 4 3 Từ (1), (2) x y z 4 2 3 0.25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có : x y z x x y 2 2 z 27 3 4 2 3 8 8 2 3 9 Do đó: x =12; y = 6; z = 9 0.25
Lưu ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tương đương.
- Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai không chấm điểm . HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN LỚP 7
ĐỀ DÀNH CHO SỐ BÁO DANH CHẴN Bài
Tóm tắt cách giải Điểm Câu a 2 1
,35 0 = 2 + 1,35 + 0 = 3,35 0,5 3 7 3 11 3 7 11 18 ( 2) . ( 2) . ( 2) . 8 . 36 36 36 36 36 Câu b 0,5 1 Bài 1 8 . 4 2 2,0 2 điểm Câu c 1
16 . 1 + = 1 1 1 1 2 1 3 4. 0,5 8 2 8 4 2 4 4 4 4 24,6 . 4 17,5 4. 24,6 317,5 Câu d 24 ,6 . 4 17,5 4. 24,6 317,5 0,5 24
,6 . 4 4. 24,6 17,5 17,5 3 3 3 1 x 5 4 Bài 2 1 3 Câu a x 0.5 4 5 2,0 17 17 điểm x Vậy x = 20 20
x 2 5 0 x 2 5 x 2 5 hoặc x 2 5
+ Nếu x – 2 = 5 x 7
Câu b + Nếu x – 2 = -5 x 3 0.5 Vậy x 3; 7 3 x 3 1 5 1 9 3x 3 1 2 4 3
Câu c x 1 8 0,5 x 3 1 2 3 x 1 2 x 3
Câu d Với mọi x, y ta có: x 2 5 0 và 2
y 4 0 x 2 2 5 y 4 0 0, 25
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 2 5 0 và 2 y 4 0 Khi đó: x 2
5 0 x 5 0 x 5 2 2 2 2 2
y 4 0 y 4 0 y 4 y 2 y 2 hoặc y 2
Vậy (x; y) = (5; 2) hoặc (x; y) = (5; -2) 0,25
Gọi số học sinh giỏi của ba lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là x, y, z (em) Điều kiện: x; y; z * và z > x 0,5 Bài 3
Ta có z - x = 16 ; x y z 2,0 3 5 7 điểm
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z z x 16 0,5 4 3 5 7 7 3 4
Tìm được x = 12, y = 20, z = 28 0,5
Vậy số học sinh giỏi của ba lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là 12 em; 0,5 20 em; 28 em. Vẽ hình chính xác; N viết GT, KL đúng I M 0,5 Bài 4 P 3,0 điểm F a Xét MIP và M INcó : MN = MP (GT) 0.5 IN =IP (GT) MI cạnh chung => MIP M IN(c.c.c) 0.5
Từ kết quả câu a => MIN MIP (2 góc tương ứng) 0.25 b Mà 0
MIN M IP 180 (2 góc kề bù) 0.25 => 0
MIN M IP 90 Hay AKBC 0.25
+ Vì FPNP(GT) và MINP (câu b) nên FP//MI 0.25
+ Vì MNP vuông tại M nên NMP = 900 c
+ ΔMNI = ΔMPI NMI = PMI = 900 : 2 = 450 (Hai 0.25 góc tương ứng)
+ FP // MI nên MFP = NMI ( Hai góc đồng vị)
Mà NMI = 450 MFP = 450 0.25 Vậy MFP = 450
Ta có : 2x 4y 4z 3x 3y 2z 6x 12y 8z 6x 12y 8z 3 2 4 9 4 16
6x 12y 8z 6x 12y 8 0 z 0 9 4 16 29 0.5 x y Bài 5
Suy ra: 2x 4y (1) 4 2 1,0 x z điểm
4z 3x (2) 4 3 Từ (1), (2) x y z 4 2 3 0.25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
x y z 2x 2x y z 36 4 4 2 3 8 8 2 3 9 Do đó: x =16; y = 8; z = 12 0.25
Lưu ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tương đương.
- Bài 4 học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai không chấm điểm .