Đề thi HK1 Toán 7 năm học 2017 – 2018 phòng GD và ĐT Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc

Đề thi HK1 Toán 7 năm học 2017 – 2018 phòng GD và ĐT Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc gồm 4 câu hỏi trắc nghiệm và 5 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết và thang điểm.

PHÒNG GD&ĐT
VĨNH TƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không k thi gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Hãy chn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Công thức cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch giữa xy là:
A.
1, 25
x
y
B.
4
x
y
C. 5
x
y D. 3
x
y
Câu 2. Căn bậc hai của 16 là:
A. 4 B. -4 C.
4 D. 196
Câu 3. Số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn:
A.
3
22
B.
21
12
C.
7
3
D.
5
14
Câu 4. Tam giác ABC có
:: 2:3:4
A
BC . Số đo góc A bằng:
A.
0
20 B.
0
40 C.
0
60 D.
0
80
II. Phần tự luận (8 điểm):
Câu 5.
Tính hợp lý nếu có thể
25115
a) . .
13 3 13 3




23 0
1 1 2017
b) .27
3 3 2018




2
113 3
c) 1,2 :1 1,25
4204 2







Câu 6.
Tìm x biết:
31412
)2
5 3 15 30




ax

1
)0,2
25

x
b
2
31
)1
12 2




cx
Câu 7. Ba lớp 7A, 7B, 7C đã đóng góp một số sách để hưởng ứng việc xây dng mi
lớp một thư viện riêng. Biết số sách góp được của lớp 7A, 7B, 7C tỉ l với 6, 4, 5
tổng số sách góp được của lớp 7A với lớp 7B hơn số sách của lớp 7C 40 quyển. Tính
số sách của mỗi lớp góp được.
Câu 8. Cho
A
BC AB = AC, M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh 
A
MB AMC
b) T M k
(), ( )
M
EABEABMFACFAC. Chứng minh AE = AF.
c) Chứng minh: EF//BC.
Câu 9. Tìm , ,
yz. Biết rằng:
11 2

 
xyz
x
yz
yz xz xy
.
PHÒNG GD&ĐT
VĨNH TƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán - Lớp 7
I. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4
Đáp án A C B B
Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5
II. Phần tự luận:(8,0điểm)
Câu
Ý
Nội dung Điểm
Câu 8
a
Vẽ hình + ghi GT, KL
N
E
F
M
C
B
A
0,5
Xét
A
MB
A
MC có:
AB = AC (gt)
AM là cạnh chung
MB = MC (gt)
Su
y
ra 
A
MB AMC (c-c-c)
0.25
0,25
0,25
0,25
b
Theo phần a) ta

A
MB AMC MAB MAC (2 góc tương
ứng)
0,25
Xét hai tam giác vuông EMA và FMA có:
MA là cạnh chung
M
AB MAC
(Chứng minh trên)
EMA FMA(cạnh huyền – góc nhọn) hay (g-c-g)
0,25
0,25
Suy ra AE = AF (hai cạnh tương ứng)
0,25
c
Theo chứng minh phần a) ta

A
MB AMC suy ra
A
MB AMC
mà hai góc này ở vị trí kề bù nên
0
180
A
MB AMC . Suy ra:
0
90
A
MB AMC
, su
y
ra
A
MBC(1)
0,25
Gọi N là giao điểm của AM và EF. Xét
A
NE
A
NF có:
AN là cạnh chung
N
AE NAF (hai góc tương ứng của 
A
MB AMC )
AE=AF (theo chứng minh phần b)
Suy ra

A
NE ANF
(c-g-c)
Suy ra
A
NE ANF hai góc này vị trí kề nên
0
180
A
NE ANF . Suy ra
0
90
A
NE ANF , suy ra EF AM (2)
Từ (1) và (2) suy ra EF//BC (đpcm)
0,25
Câu 9
1
điểm
Tìm
,,
x
yz
. Biết rằng:
11 2

 
xyz
x
yz
yz xz xy
. (1)
+ Nếu
0
x
yz
thì từ (1) suy ra
0
x
yz
.
+ Nếu
0
x
yz
. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau cho
ba tỉ số ta được :
11 2
1
11 22()2

 
 

 
xyz
xyz
yz xz xy
xyz xyz
xyz
yz xz xy xyz
Khi đó (1) trở thành:
1
111
2
112
222
1
33 3
2
22 2
31
2
22
31
2
22
31
2
22













 


xyz
xyz
xy z
xy z
xxx
yyy
zzz
Vy có hai b s (x,y,z) thoả mãn yêu cầu bài toán:

11 1
0;0;0 , ; ;
22 2



0,25
0,25
0,25
0,25
------------------------------------Hết--------------------------
http://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
Lưu ý: Đáp án tn đây lời gii tóm tt các bài toán. Nếu học sinh làm theo cách khác
mà đúng, vẫn cho điểm tối đa.
| 1/3

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 VĨNH TƯỜNG Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Công thức cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch giữa xy là: x A. xy 1,25 B.  4
C. x y  5
D. x y  3 y
Câu 2. Căn bậc hai của 16 là: A. 4 B. -4 C. 4  D. 196
Câu 3. Số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: 3 21 7 5 A. B. C. D. 22 12 3 14
Câu 4. Tam giác ABC có   
A: B : C  2 : 3: 4 . Số đo góc A bằng: A. 0 20 B. 0 40 C. 0 60 D. 0 80
II. Phần tự luận (8 điểm):
Câu 5.
Tính hợp lý nếu có thể 2  5   11  5  2 3 0  1   1   2017  a) .  .      b)    .27         13  3  13  3   3   3   2018  2  1  1 3  3  c)1,2   :1  1,25     4 20 4    2 
Câu 6. Tìm x biết: 3  1  4 12 2 3  1  a) 2x    x   b   1 ) 0,2  c) x 1      5  3  15 30 25 12  2 
Câu 7. Ba lớp 7A, 7B, 7C đã đóng góp một số sách để hưởng ứng việc xây dựng mỗi
lớp có một thư viện riêng. Biết số sách góp được của lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 6, 4, 5 và
tổng số sách góp được của lớp 7A với lớp 7B hơn số sách của lớp 7C là 40 quyển. Tính
số sách của mỗi lớp góp được.
Câu 8. Cho ABC AB = AC, M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh AMB  AMC
b) Từ M kẻ ME AB(E AB), MF AC(F AC) . Chứng minh AE = AF. c) Chứng minh: EF//BC. x y z
Câu 9. Tìm x, y, z . Biết rằng:  
x y z .
y z 1 x z 1 x y  2 PHÒNG GD&ĐT
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I VĨNH TƯỜNG NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Toán - Lớp 7
I. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án A C B B Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5
II. Phần tự luận:(8,0điểm) Câu Ý Nội dung Điểm Vẽ hình + ghi GT, KL A 0,5 a N E F B M C Câu 8
Xét AMB và AMC có: AB = AC (gt) 0.25 AM là cạnh chung 0,25 0,25 MB = MC (gt) 0,25
Suy ra AMB  AMC (c-c-c) Theo phần a) ta có  
AMB  AMC MAB MAC (2 góc tương ứng) 0,25
Xét hai tam giác vuông EMA và FMA có: b MA là cạnh chung   0,25
MAB MAC (Chứng minh trên) 0,25
EMA  FMA(cạnh huyền – góc nhọn) hay (g-c-g)
Suy ra AE = AF (hai cạnh tương ứng) 0,25
Theo chứng minh phần a) ta có AMB  AMC suy ra   AMB AMC c
mà hai góc này ở vị trí kề bù nên   0
AMB AMC 180 . Suy ra:   0
AMB AMC  90 , suy ra AM BC (1) 0,25
Gọi N là giao điểm của AM và EF. Xét ANE và ANF có: AN là cạnh chung  
NAE NAF (hai góc tương ứng của AMB  AMC )
AE=AF (theo chứng minh phần b)
Suy ra ANE  ANF (c-g-c) Suy ra  
ANE ANF mà hai góc này ở vị trí kề bù nên   0
ANE ANF 180 . Suy ra   0
ANE ANF  90 , suy ra EF AM (2)
Từ (1) và (2) suy ra EF//BC (đpcm) 0,25 x y z
Tìm x, y, z . Biết rằng:  
x y z . (1)
y z 1 x z 1 x y  2
+ Nếu x y z  0 thì từ (1) suy ra x y z  0. 0,25
+ Nếu x y z  0 . Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau cho ba tỉ số ta được : xyz
x y z
y z 1 x z 1 x y  2
x y z
x y z 1 
x y z   
y z 1 x z 1 x y  2
2(x y z) 2 Khi đó (1) trở thành: x y z 1    1 1 1 2 0,25 1  x 1  y 1  z  2 Câu 9 điểm 2 2 2 x y z 1     3 3 3 2  xy   z 2 2 2  3  1 2x   x x   2  2    3  1
 2y   y  y  2 2    3  1 2z    z z    0,25 2    2
Vậy có hai bộ số (x,y,z) thoả mãn yêu cầu bài toán:    1 1 1  0;0;0 , ; ;    2 2 2  0,25
------------------------------------Hết--------------------------
http://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
Lưu ý: Đáp án trên đây là lời giải tóm tắt các bài toán. Nếu học sinh làm theo cách khác
mà đúng, vẫn cho điểm tối đa.