Đề thi HK2 Địa 6 kết nối THCS Phú Xuân 2021-2022

Đề thi HK2 Địa 6 kết nối THCS Phú Xuân 2021 - 2022. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
PHÒNG GD-ĐT THÀNH PH
TRƯNG THCS PHÚ XN
H và tên:………………………
Lớp ……..
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
Môn: Lch s- Địa lí 6
Năm hc: 2021 2022
Thi gian: 45 phút (Không k thời gian giao đ)
Đim
Li phê ca giáo
TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu chọn đúng được ( 0.25 đ )
Câu
1
2
4
5
6
7
8
9
10
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu
21
22
24
25
26
27
28
29
30
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng
I.PHẦN ĐA :
Câu 1 : Con người cầnm đ thích ng và gim nh biến đổi khí hu ?
A.
Thay đi li sng đ thân thin vi môi trường hơn
B.
Theoi bn tin d báo thi tiết hàng ngày
C.
tán ni và tài sn ra khi các vùng nguy him
D.
S dng các ngun nguyên liu hóa thch
Câu 2 : Ngun cung cấpi nước ln nht t :
A.
Biển và đại dương
C.
Đất lin
B.
ng, sui
D.
Băng tuyết
Câu 3 : Thy quyn là toàn b c :
A.
trên b mt lc đa c trng thái lng, rắn và hơi.
B.
biển và đại dương các trng thái lng, rắn và hơi.
C.
ngọt trong đt lin các trng thái lng, rắn và hơi.
D.
trên Trái Đt các trng thái lng, rắn và hơi
Câu 4 : Đại dương rộng nht và sâu nht thế gii :
A.
Bắc Băng Dương
C.
Thái Bình Dương
B.
Ấn Độ Dương
D.
Đại Tây Dương
Câu 5 : T ch đo v cực có bao nhiêu đi thiên nhiên ?
A.
3
B
4
C.
5
D.
6
Câu 6 :n cứo yếu t nào đ phân chia thành các đi thiên nhiên ?
A.
Địa hình
C.
Vĩ đ địa lí
B.
Nhiệt đ và độ m
D.
S phân b thc vt
Câu 7: Hai thành phần chính của lớp đất là:
A. Hữu cơ và nước B. Nước và không khí
C. Cơ giới và không khí D. Khoáng và hữu cơ
Câu 8. Dân s Thế giới năm 2018 là:
A.76 tỉ người. B.7,6 tỉ người. C.7,6 triệu người D.76 triệu người.
Câu 9: Châu lục có nhiều đô thị và siêu đô thị nhất Thế giới là:
A. Châu Phi B.Châu C. Châu Âu. D. Châu Á.
Câu 10. Nguyên nhân sinh ra thủy triều?
Trang 2
A. Động đất ở đáy biển. B. i lửa phun.
C. Do g thổi. D. Sức hút Mặt Trăng và Mặt Trời
Câu 11. Kiểu rừng đặc trưng của Việt Nam:
A. Rừnga nhiệt đới B. Rừng nhiệt đới gió mùa
C. Rừng lá kim D.Rừng lá cứng Địa Trung Hải
Câu 12 :Việt Nam nằm trong đới thiên nhiên nào trên Trái Đất?
A. Nhiệt đới B. Ôn đới C. Cận nhiệt đới D.Hàn đới
Câu 13 : Tính mt đ dân s ca Việt Nam năm 2020 biết rng dân s là 98,5 triu
người, và din tích 331.231 km
2
A. 297 người/km
2
B. 305 ni/km
2
C.0,297 người/km
2
D. 197 ni/km
2
Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng do
A. gió thổi. B. núi lửa. C. thy triều. D. động đất.
Câu 15. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất
A. sinh vật. B. đá mẹ. C. địa hình. D. khí hậu
Câu 16. Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước?
A. Đất đen, xám B. Đất đ badan. C. Đất feralit. D. Đất phù sa.
Câu 17. Nhân t tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng đến spn bố sinh vật trên
Trái Đất rõ nhất?
A. Th nhưỡng. B. Khí hậu. C. Địa hình. D. Nguồn nước
Câu 18. Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây?
A. Miềni, mỏ khoáng sản. B. Vùng đồng bằng, ven biển.
C. Các thung lũng, hẻm vực. D. Các ốc đảo và cao nguyên
Câu 19. Ngành kinh tế nào sau đây chu ảnh ởng rõ rệt nhất của điều kiện tự nhiên?
A. Công nghiệp. B. Thương mại. C. Nông nghiệp. D. Giao thông.
Câu 20. Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do
A. chiến tranh, thiên tai. B. khai thác quá mức.
C. phát triển nông nghiệp. D. dân số đông và trẻ.
II.PHN LCH S :
Câu 21:Phù Nam buôn n vi thương nhân nước ngi thông qua cng th nào?
A. Óc Eo. B.Hi An. C. Th Ni. D.Ta--la.
Câu 22:Nhân t quan trng đưa đến s phát trin ngoại thương của Phù Nam
A. do v trí đa lí thun li, có nhiu cng th sm ut.
B. kĩ thuật đóng tàu có c phát trin mi.
C. nông nghip phát trin.
D. do chính sách ca nhà nước v ngoại thương.
Câu 23: Cư dân Phù Nam theo tín ngưng
A. thng t tiên. B. th đa thn. C. th thn Bin. D. th thn Núi.
Câu 24: Công trình n a o của cư dân Chăm-pa được UNESCO ng nhn là
Di sản văna thế gii?
A. Thánh đa M n. B. Tháp Chăm (Phan Rang).
C.C đô Huế. D.Tháp Hòa Lai (Ninh Thun).
Câu 25:Hot đng kinh tế chính của người Chăm-pa
A. nông nghip trng lúa c. B. chăn nuôi gia súc, gia cầm.
C.sn xut các mt hàng thng D. giao thương trong và ngoài c
Câu 26:Phù Nam được hình thành trên cơ sở nền văn a nào?
A. Óc Eo. B. Đông Sơn. C. Đồng Đậu. D. Sa Hunh.
Trang 3
Câu 27:m 938, Ngô Quyền đại phá quân Nam Hán ti
A. ng Hng. B.ng Bạch Đằng C. sông Đà. D.ng Tin.
Câu 28:Thông tin nào sau đây KHÔNG chính c v nn vt Khúc Tha D?
A.một hào trưng, gia thế giàu có, nhiều người kính phc.
B.Nhân cơ hi nhà Đường suy yếu, ni dậy đánh chiếm thành Đại La.
C.T xưng hoàng đế, xây dng chính quyn t ch của người Vit.
D.Con trai là Khúc Ho - ngưi tiến hành ci cách nhiu ci cách tiến b
Câu 29:Khúc Tha D ni dy lt đ chính quyền đô hộ và t xưng
A. vua. B. hoàng đế. C.tiết đ s. D.thái thú.
Câu 30:. Mùa xn năm 40 đã din ra s kin quan trng trong lch s VitNam?
A.Hai Bà Trưng kháng chiến chng quân Hán xâm lược.
B.Hai Bà Trưng dng c khi nghĩa.
C.Bà Triu dng c khởi nghĩa.
D.dng c khởi nghĩa.
Câu 31.Nhân n ta lp đn th Hai Bà Trưng th hiện điều ?
A.Khẳng đnh tinh thần đoàn kết, yêu nước ca nhân dân ta.
B.Nhân dân kính trng và ghi nh công lao ca Hai Bà Trưng.
C.Th hin s phát trin ca tín ngưỡng thng t tiên.
D.Th hin vai trò ca người ph n trong lch s dân tc.
Câu 32. Sau khi cuc khởi nghĩa gnh thng li, Lý Bí đã có hành đng gì?
A. Lên ngôi hoàng đế, đặt tên nước là Vn Xuân.
B. Di đô vng ca sông Lch.
C. Truyn ngôi cho Pht T.
Trao quyn cho Triu Quang Phc.
Câu 33: Ni dung nào sau đây không phi là nguyên nhân thng li ca cuc khi
nghĩa Bí?
A. S ng h ca nhân dân.
B. Nhà Lương suy yếu.
C. Tinh thn chiến đu qu cm của nghĩa quân.
D. S lãnh đo tài tình ca Lý Bí.
Câu 34: Theo em, Truyn cch nào i v nguyên nhân dẫn đến s dit vong ca
nhà c Âu Lc?
A. Sơn Tinh, Thu Tinh B. Thánh Gióng
C. M Châu, Trng Thu D. Bánh trưng, bánh dày.
Câu 35: Bài hc ln nht cn rút kinh nghiệm cho đời sau trước tht bi ca An
Dương Vương trong cuc kháng chiến chng Triệu Đà xâm lược đó:
A.Phải đ cao cnh giác vi k thù.
B. Phải có khí tt, lực lượng mnh.
C. Phải cóng yêu nưc và quyết tâm chng gic.
D. Phi có tinh thần đoàn kết, quân dân trên dưi mt lòng.
Câu 36: Người đứng đầu nhà nước Văn Lang:
A.Hùng Vương B. Lc Hu C. Lạc Tướng D. B Chính
Câu 37: Ngôi thành do An Dương Vương y dng có tên gi?:
A.C Loa B. Định Tường C. Thăng Long D. Hoa Lư.
Câu 38: Chăm-pa vua thường được đồng nht vi mt v thn quyn lc
ti cao.
A. Đúng. B.Sai.
Trang 4
Câu 39:Trn Bch Đằng năm 938ý nghĩa như thế o đi vi lch sn tc?
A.Tuy tht bại nhưng cho thy tinh thn quyết tâm đấu tranh chng gic ngoi xâm ca
nhân dân ta.
B.Giành đc lập trong 10 năm, là du mc quan trng trên con đường giành lại đc lp
t ch cho dân tc.
C.Giành đc lập trong 100 năm, là du mc quan trọng trên con đưng giành lại độc lp
t ch cho dân tc.
D.Chm dứt vĩnh viễn thi kì Bc thuc, m ra k nguyên đc lp t ch lâu dài cho
dân tc.
Câu 40: Ai là người có câui ni tiếng: “Các Vua Hùng đã có công dựng nước,
Bác cháu ta phi cùng nhau gi ly nước”?
A.Trn Quc Ton B. Quang Trung
C. H Chí Minh D. Võ Nguyên Giáp
| 1/4

Preview text:


PHÒNG GD-ĐT THÀNH PHỐ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN
Môn: Lịch sử- Địa lí 6
Họ và tên:…………………………
Năm học: 2021 – 2022 Lớp ……..
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm
Lời phê của cô giáo
TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu chọn đúng được ( 0.25 đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng I.PHẦN ĐỊA LÍ :
Câu 1
: Con người cần làm gì để thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu ?
A. Thay đổi lối sống để thân thiện với môi trường hơn
B. Theo dõi bản tin dự báo thời tiết hàng ngày
C. Sơ tán người và tài sản ra khỏi các vùng nguy hiểm
D. Sử dụng các nguồn nguyên liệu hóa thạch
Câu 2 : Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất từ : A. Biển và đại dương C. Đất liền B. Sông, suối D. Băng tuyết
Câu 3 : Thủy quyển là toàn bộ nước :
A. trên bề mặt lục địa ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi.
B. Ở biển và đại dương ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi.
C. ngọt trong đất liền ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi.
D. trên Trái Đất ở các trạng thái lỏng, rắn và hơi
Câu 4 : Đại dương rộng nhất và sâu nhất thế giới là : A. Bắc Băng Dương C. Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương
Câu 5 : Từ xích đạo về cực có bao nhiêu đới thiên nhiên ? A. 3 B 4 C. 5 D. 6
Câu 6 :Căn cứ vào yếu tố nào để phân chia thành các đới thiên nhiên ? A. Địa hình C. Vĩ độ địa lí
B. Nhiệt độ và độ ẩm
D. Sự phân bố thực vật
Câu 7: Hai thành phần chính của lớp đất là:
A. Hữu cơ và nước
B. Nước và không khí
C. Cơ giới và không khí
D. Khoáng và hữu cơ
Câu 8. Dân số Thế giới năm 2018 là:
A.
76 tỉ người. B.7,6 tỉ người. C.7,6 triệu người D.76 triệu người.
Câu 9: Châu lục có nhiều đô thị và siêu đô thị nhất Thế giới là:
A. Châu Phi B.Châu Mĩ C. Châu Âu. D. Châu Á.
Câu 10. Nguyên nhân sinh ra thủy triều? Trang 1
A. Động đất ở đáy biển. B. Núi lửa phun. C. Do gió thổi.
D. Sức hút Mặt Trăng và Mặt Trời
Câu 11. Kiểu rừng đặc trưng của Việt Nam là:
A. Rừng mưa nhiệt đới B. Rừng nhiệt đới gió mùa C. Rừng lá kim
D.Rừng lá cứng Địa Trung Hải
Câu 12 :Việt Nam nằm trong đới thiên nhiên nào trên Trái Đất?
A. Nhiệt đới B. Ôn đới C. Cận nhiệt đới D.Hàn đới
Câu 13 : Tính mật độ dân số của Việt Nam năm 2020 biết rằng dân số là 98,5 triệu
người, và diện tích là 331.231 km2

A. 297 người/km2 B. 305 người/km2
C.0,297 người/km2 D. 197 người/km2
Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do
A. gió thổi. B. núi lửa. C. thủy triều. D. động đất.
Câu 15. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là
A. sinh vật. B. đá mẹ. C. địa hình. D. khí hậu
Câu 16. Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước?
A. Đất đen, xám B. Đất đỏ badan. C. Đất feralit. D. Đất phù sa.
Câu 17. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất rõ nhất?
A. Thổ nhưỡng. B. Khí hậu. C. Địa hình. D. Nguồn nước
Câu 18. Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây?
A. Miền núi, mỏ khoáng sản. B. Vùng đồng bằng, ven biển.
C. Các thung lũng, hẻm vực. D. Các ốc đảo và cao nguyên
Câu 19. Ngành kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của điều kiện tự nhiên?
A. Công nghiệp. B. Thương mại. C. Nông nghiệp. D. Giao thông.
Câu 20. Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do
A. chiến tranh, thiên tai. B. khai thác quá mức.
C. phát triển nông nghiệp. D. dân số đông và trẻ.
II.PHẦN LỊCH SỬ :
Câu 21:Phù Nam buôn bán với thương nhân nước ngoài thông qua cảng thị nào?
A. Óc Eo. B.Hội An. C. Thị Nại. D.Ta-cô-la.
Câu 22:Nhân tố quan trọng đưa đến sự phát triển ngoại thương của Phù Nam là
A. do vị trí địa lí thuận lợi, có nhiều cảng thị sầm uất.
B. kĩ thuật đóng tàu có bước phát triển mới.
C. nông nghiệp phát triển.
D. do chính sách của nhà nước về ngoại thương.
Câu 23: Cư dân Phù Nam theo tín ngưỡng
A. thờ cúng tổ tiên. B. thờ đa thần. C. thờ thần Biển. D. thờ thần Núi.
Câu 24: Công trình văn hóa nào của cư dân Chăm-pa được UNESCO công nhận là
Di sản văn hóa thế giới?
A. Thánh địa Mỹ Sơn. B. Tháp Chăm (Phan Rang). C.Cố đô Huế.
D.Tháp Hòa Lai (Ninh Thuận).
Câu 25:Hoạt động kinh tế chính của người Chăm-pa là
A. nông nghiệp trồng lúa nước. B. chăn nuôi gia súc, gia cầm.
C.sản xuất các mặt hàng thủ công D. giao thương trong và ngoài nước
Câu 26:Phù Nam được hình thành trên cơ sở nền văn hóa nào?
A. Óc Eo. B. Đông Sơn. C. Đồng Đậu. D. Sa Huỳnh. Trang 2
Câu 27:Năm 938, Ngô Quyền đại phá quân Nam Hán tại
A. sông Hồng. B. sông Bạch Đằng C. sông Đà. D. sông Tiền.
Câu 28:Thông tin nào sau đây KHÔNG chính xác về nhân vật Khúc Thừa Dụ?
A.Là một hào trưởng, gia thế giàu có, nhiều người kính phục.
B.Nhân cơ hội nhà Đường suy yếu, nổi dậy đánh chiếm thành Đại La.
C.Tự xưng hoàng đế, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt.
D.Con trai là Khúc Hạo - người tiến hành cải cách nhiều cải cách tiến bộ
Câu 29:Khúc Thừa Dụ nổi dậy lật đổ chính quyền đô hộ và tự xưng là
A. vua. B. hoàng đế. C.tiết độ sứ. D.thái thú.
Câu 30:. Mùa xuân năm 40 đã diễn ra sự kiện quan trọng gì trong lịch sử ViệtNam?
A.Hai Bà Trưng kháng chiến chống quân Hán xâm lược.
B.Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa.
C.Bà Triệu dựng cờ khởi nghĩa.
D.Lý Bí dựng cờ khởi nghĩa.
Câu 31.Nhân dân ta lập đền thờ Hai Bà Trưng thể hiện điều gì?
A.Khẳng định tinh thần đoàn kết, yêu nước của nhân dân ta.
B.Nhân dân kính trọng và ghi nhớ công lao của Hai Bà Trưng.
C.Thể hiện sự phát triển của tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.
D.Thể hiện vai trò của người phụ nữ trong lịch sử dân tộc.
Câu 32. Sau khi cuộc khởi nghĩa giành thắng lợi, Lý Bí đã có hành động gì?
A. Lên ngôi hoàng đế, đặt tên nước là Vạn Xuân.
B. Dời đô về vùng cửa sông Tô Lịch.
C. Truyền ngôi cho Lý Phật Tử.
Trao quyền cho Triệu Quang Phục.
Câu 33: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lý Bí?
A. Sự ủng hộ của nhân dân. B. Nhà Lương suy yếu.
C. Tinh thần chiến đấu quả cảm của nghĩa quân.
D. Sự lãnh đạo tài tình của Lý Bí.
Câu 34: Theo em, Truyện cổ tích nào nói về nguyên nhân dẫn đến sự diệt vong của nhà nước Âu Lạc?
A. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh B. Thánh Gióng
C. Mỵ Châu, Trọng Thuỷ D. Bánh trưng, bánh dày.
Câu 35: Bài học lớn nhất cần rút kinh nghiệm cho đời sau trước thất bại của An
Dương Vương trong cuộc kháng chiến chống Triệu Đà xâm lược đó là:
A.Phải đề cao cảnh giác với kẻ thù.
B. Phải có vũ khí tốt, lực lượng mạnh.
C. Phải có lòng yêu nước và quyết tâm chống giặc.
D. Phải có tinh thần đoàn kết, quân dân trên dưới một lòng.
Câu 36: Người đứng đầu nhà nước Văn Lang là:
A.Hùng Vương B. Lạc Hầu C. Lạc Tướng D. Bồ Chính
Câu 37: Ngôi thành do An Dương Vương xây dựng có tên gọi là gì?:
A.Cổ Loa B. Định Tường C. Thăng Long D. Hoa Lư.
Câu 38:Ở Chăm-pa vua thường được đồng nhất với một vị thần và có quyền lực tối cao. A. Đúng. B.Sai. Trang 3
Câu 39:Trận Bạch Đằng năm 938 có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân tộc?
A.Tuy thất bại nhưng cho thấy tinh thần quyết tâm đấu tranh chống giặc ngoại xâm của nhân dân ta.
B.Giành độc lập trong 10 năm, là dấu mốc quan trọng trên con đường giành lại độc lập tự chủ cho dân tộc.
C.Giành độc lập trong 100 năm, là dấu mốc quan trọng trên con đường giành lại độc lập tự chủ cho dân tộc.
D.Chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc, mở ra kỉ nguyên độc lập tự chủ lâu dài cho dân tộc.
Câu 40: Ai là người có câu nói nổi tiếng: “Các Vua Hùng đã có công dựng nước,
Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước”?
A.Trần Quốc Toản B. Quang Trung
C. Hồ Chí Minh D. Võ Nguyên Giáp Trang 4