



Preview text:
KIỂM TRA HỌC KÌ II  MÔN: ĐỊA LÍ 6 
Thời gian làm bài: 45 phút    1. Mục tiêu: 
a. Về kiến thức: Qua bài kiểm tra HS khắc sâu kiến thức về lớp vỏ khí, các đới 
khí hậu, sông và hồ, biển và đại dương …. 
b. Về kĩ năng: Rèn cho HS các kĩ năng vận dụng kiến thức đã học làm bài kiểm  tra đạt kết quả cao. 
c. Về thái độ: Giáo dục ý thức học tập cao.  2. Chuẩn bị: 
a. Chuẩn bị của học sinh: viết, thước, các kiến thức trong nội dung như trên. 
b. Chuẩn bị của giáo viên:  + Ma trận đề:  Tên chủ đề  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Cộng  (nội dung,  Cấp  Cấp độ cao  chương)  độ  thấp 
1. Nội dung:  Nêu được        Lớp vỏ khí  lớp vỏ khí       Bài Lớp vỏ  gồm những      khí  tầng  nào.        Nêu vị trí,      đặc điểm của  mỗi  tầng.  (C1)  S c u  S c u:          S câu:1  S điể   iể :   iểm: 3  T  T l : 30%  T l : 30%  2. Nội dung:       Vẽ hình Trái     Lớp vỏ khí     ất, điền     Bài các đới  các đới khí    khí hậu  hậu và các  loại gió trên  Trái ất.  (C4)  S c u        S c u:  S câu: 1  S điể     iể :   iểm: 2  T  T l : 20%  T l : 20%  3. Nội dung:    So sánh sự        Lớp nước  khác nhau      Bài sông và  giữa sông và    hồ  hồ. (C2)    S c u    S c u:    S câu: 1  S điể   iể :   iểm: 2   T   T l : 20%  T l : 20% 
4. Nội dung: Trình bày          Lớp nước  được các  Bài biển và  khái ni m về  đại dương  sóng, thủy  triều, dòng  biển và  nguyên nhân  snh ra các  hi n tượng  trên. (C3)  S c u  S c u:        S câu:1  S điể  S điể :     iểm: 3  T   T l : 30%  T l : 30%  T ng s c u  S c u:  S c u: ) S c u: )  S c u:  T ng s điể (C1,C3)          S điể :  S điể :  S điể :  S điể :  T  T l : 60 %  T l : 20 %  T l : 20 %  T l : 100%    + Đề kiểm tra: 
Câu 1: (3 điểm) Lớp vỏ khí gồm những tầng nào? Nêu vị trí, đặc điểm của mỗi  tầng. 
Câu 2: (2 điểm) Sông và hồ khác nhau như thế nào? 
Câu 3: (3 điểm) Cho biết sóng là gì? Nêu nguyên nhân sinh ra sóng. Thủy triều 
là gì? Dòng biển là gì? Nêu nguyên nhân sinh ra dòng biển và thủy triều. 
Câu 4: (2 điểm) Hãy vẽ hình Trái ất, điền các đới khí hậu và các loại gió trên  Trái ất.       
+ Đáp án và biểu điểm:  Câu  Đáp án  Biểu  điểm  1 
- Lớp vỏ khí gồm những tầng: Tầng đ i ưu, tầng bình ưu và  0,5 
các tầng cao của khí quyển   
- Tầng đ i ưu nằm sát mặt đất, độ cao từ đến 16 km,  0,5 
tập trung 90 % không khí. Không khí chuyển động theo chiều    thẳng đứng.   
+ Là nơi sinh ra các hi n tượng khí tượng. Nhi t độ giảm dần  0,5 
theo độ cao, cứ 100 m giảm 0,60 c.   
- Tầng bình ưu nằm trên tầng đ i ưu, độ cao khoảng từ đến  0,5  80 km,   
+ Có chứa lớp ô- dôn, có tác dụng ngăn cản những tia bức xạ  0,5 
có hại cho sinh vật và con người.   
- Các tầng cao khí quyển nằm trên tầng bình ưu, độ cao từ 80  0,5 
km trở lên, không khí cực oãng, ít iên quan đến con người.  2 
- Sông là dòng chảy tự nhiên, thường xuyên tương đ i n định  1 
trên bề mặt lục địa.   
- Hồ là khoảng nước đọng tương đ i sâu và rộng trên lục địa.  1  3  *Sóng:     
 - Là sự chuyển động tại ch của các hạt nước biển theo vòng 0,5   
tròn theo chiều lên xu ng.   
- Nguyên nhân sinh ra sóng là do gió.  0,5  * Thủy triều:   
- Là hi n tượng nước biển dâng lên, hạ xu ng theo chu kỳ.  0,5 
- Nguyên nhân: Do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.  0,5  * Dòng biển:   
- Trong các biển và đại dương có các dòng nước chảy gi ng 0,5 
như những dòng sông trên lục địa.   
 - Nguyên nhân: Do ảnh hưởng của các loại gió Tín phong và 0,5  T y ôn đới.  4          Hàn đới  Gió đông cực      Ôn đới    Gió Tây ôn đới          Gi   ó Tín phong  Nhiệt đới              Ôn đới  Gió Tây ôn đới      Hàn đới  Gió đông cực          - Vẽ hình Trái ất  0,5  - iền các vĩ độ  0,5 
- iền các đới khí hậu  0,5 
- iền các loại gió trên Trái ất  0,5   
Tham khảo chi tiết đề thi học kì 2 lớp 6: