Đề thi học kỳ 2 môn Địa Lý lớp 6 năm học 2018 - 2019 - Đề số 2

Câu 1: (3 điểm) Lớp vỏ khí gồm những tầng nào? Nêu vị trí, đặc điểm của mỗi tầng. Câu 2: (2 điểm) Sông và hồ khác nhau như thế nào? Câu 3: (3 điểm) Cho biết sóng là gì? Nêu nguyên nhân sinh ra sóng. Thủy triều là gì? Dòng biển là gì? Nêu nguyên nhân sinh ra dòng biển và thủy triều. Câu 4: (2 điểm) Hãy vẽ hình Trái Đất, điền các đới khí hậu và các loại gió trên Trái Đất. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
4 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Địa Lý lớp 6 năm học 2018 - 2019 - Đề số 2

Câu 1: (3 điểm) Lớp vỏ khí gồm những tầng nào? Nêu vị trí, đặc điểm của mỗi tầng. Câu 2: (2 điểm) Sông và hồ khác nhau như thế nào? Câu 3: (3 điểm) Cho biết sóng là gì? Nêu nguyên nhân sinh ra sóng. Thủy triều là gì? Dòng biển là gì? Nêu nguyên nhân sinh ra dòng biển và thủy triều. Câu 4: (2 điểm) Hãy vẽ hình Trái Đất, điền các đới khí hậu và các loại gió trên Trái Đất. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

KIM TRA HC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 6
Thi gian làm bài: 45 phút
1. Mc tiêu:
a. V kin thc: Qua bài kim tra HS khc sâu kin thc v lp v i
khí hu, sông và h, bi
b. V n dng kin thc làm bài kim
t kt qu cao.
c. V : Giáo dc ý thc hc tp cao.
2. Chun b:
a. Chun b ca hc sinh: vic, các kin thc trong n
b. Chun b ca giáo viên:
+ Ma trận đề:
Tên ch đề
(ni dung,

Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cng
Cp
độ
thp
Cấp độ cao
1. Ni dung:
Lp v k
Bài Lp v
khí
 c
lp v khí
gm nhng
tng nào.
Nêu v trí,
m ca
mi tng.
(C1)





T l: 30%
S câu:1
m: 3
T l: 30%
2. Ni dung:
Lp v k
i
khí hu
V hình Trái
n
i khí
hu và các
loi gió trên
t.
(C4)


S câu: 1



T l: 20%
m: 2
T l: 20%
3. Ni dung:
Lớp nước
Bài sông và
h
So sánh s
khác nhau
gia sông và
h. (C2)





T l: 20%
S câu: 1
m: 2
T l: 20%
4. Ni dung:
Lớp nước
Bài bin và

Trình bày
c các
khái nim v
sóng, thy
triu, dòng
bin và
nguyên nhân
snh ra các
hing
trên. (C3)





T l: 30%
S câu:1
m: 3
T l: 30%

Tng s


(C1,C3)

T l: 60 %


T l: 20 %


T l: 20 %


T l: 100%
+ Đề kim tra:
Câu 1: (3 điểm) Lp v khí gm nhng tng nào? u v m ca mi
tng.
Câu 2: (2 điểm) Sông và h  nào?
Câu 3: (3 điểm) Cho bit sóng gì? u nguyên nhân sinh ra sóng. Thy triu
là gì? Dòng bin là gì? Nêu nguyên nhân sinh ra dòng bin và thy triu.
Câu 4: (2 điểm) Hãy v i khí hu và các loi gió trên
t.
+ Đáp án và biểu điểm:
Câu
Biu
đim
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
1
1
3
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4
Gió đông cc
Gió Tây ôn đới
Gió Tín phong
Gió Tây ôn đới
Gió đông cc
Nhit đới
Ôn đới
Ôn đới
Hàn đới
Hàn đới
0,5
0,5
0,5
0,5
Tham kho chi ti thi hc kì 2 lp 6:
| 1/4

Preview text:

KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ 6
Thời gian làm bài: 45 phút 1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức: Qua bài kiểm tra HS khắc sâu kiến thức về lớp vỏ khí, các đới
khí hậu, sông và hồ, biển và đại dương ….
b. Về kĩ năng: Rèn cho HS các kĩ năng vận dụng kiến thức đã học làm bài kiểm tra đạt kết quả cao.
c. Về thái độ: Giáo dục ý thức học tập cao. 2. Chuẩn bị:
a. Chuẩn bị của học sinh: viết, thước, các kiến thức trong nội dung như trên.
b. Chuẩn bị của giáo viên: + Ma trận đề: Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng (nội dung, Cấp Cấp độ cao chương) độ thấp
1. Nội dung: Nêu được Lớp vỏ khí lớp vỏ khí Bài Lớp vỏ gồm những khí tầng nào. Nêu vị trí, đặc điểm của mỗi tầng. (C1) S c u S c u: S câu:1 S điể iể : iểm: 3 T T l : 30% T l : 30% 2. Nội dung: Vẽ hình Trái Lớp vỏ khí ất, điền Bài các đới các đới khí khí hậu hậu và các loại gió trên Trái ất. (C4) S c u S c u: S câu: 1 S điể iể : iểm: 2 T T l : 20% T l : 20% 3. Nội dung: So sánh sự Lớp nước khác nhau Bài sông và giữa sông và hồ hồ. (C2) S c u S c u: S câu: 1 S điể iể : iểm: 2 T T l : 20% T l : 20%
4. Nội dung: Trình bày Lớp nước được các Bài biển và khái ni m về đại dương sóng, thủy triều, dòng biển và nguyên nhân snh ra các hi n tượng trên. (C3) S c u S c u: S câu:1 S điể S điể : iểm: 3 T T l : 30% T l : 30% T ng s c u S c u: S c u: ) S c u: ) S c u: T ng s điể (C1,C3) S điể : S điể : S điể : S điể : T T l : 60 % T l : 20 % T l : 20 % T l : 100% + Đề kiểm tra:
Câu 1:
(3 điểm) Lớp vỏ khí gồm những tầng nào? Nêu vị trí, đặc điểm của mỗi tầng.
Câu 2: (2 điểm) Sông và hồ khác nhau như thế nào?
Câu 3: (3 điểm) Cho biết sóng là gì? Nêu nguyên nhân sinh ra sóng. Thủy triều
là gì? Dòng biển là gì? Nêu nguyên nhân sinh ra dòng biển và thủy triều.
Câu 4: (2 điểm) Hãy vẽ hình Trái ất, điền các đới khí hậu và các loại gió trên Trái ất.
+ Đáp án và biểu điểm: Câu Đáp án Biểu điểm 1
- Lớp vỏ khí gồm những tầng: Tầng đ i ưu, tầng bình ưu và 0,5
các tầng cao của khí quyển
- Tầng đ i ưu nằm sát mặt đất, độ cao từ đến 16 km, 0,5
tập trung 90 % không khí. Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng.
+ Là nơi sinh ra các hi n tượng khí tượng. Nhi t độ giảm dần 0,5
theo độ cao, cứ 100 m giảm 0,60 c.
- Tầng bình ưu nằm trên tầng đ i ưu, độ cao khoảng từ đến 0,5 80 km,
+ Có chứa lớp ô- dôn, có tác dụng ngăn cản những tia bức xạ 0,5
có hại cho sinh vật và con người.
- Các tầng cao khí quyển nằm trên tầng bình ưu, độ cao từ 80 0,5
km trở lên, không khí cực oãng, ít iên quan đến con người. 2
- Sông là dòng chảy tự nhiên, thường xuyên tương đ i n định 1
trên bề mặt lục địa.
- Hồ là khoảng nước đọng tương đ i sâu và rộng trên lục địa. 1 3 *Sóng:
- Là sự chuyển động tại ch của các hạt nước biển theo vòng 0,5
tròn theo chiều lên xu ng.
- Nguyên nhân sinh ra sóng là do gió. 0,5 * Thủy triều:
- Là hi n tượng nước biển dâng lên, hạ xu ng theo chu kỳ. 0,5
- Nguyên nhân: Do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. 0,5 * Dòng biển:
- Trong các biển và đại dương có các dòng nước chảy gi ng 0,5
như những dòng sông trên lục địa.
- Nguyên nhân: Do ảnh hưởng của các loại gió Tín phong và 0,5 T y ôn đới. 4 Hàn đới Gió đông cực Ôn đới Gió Tây ôn đới Gi ó Tín phong Nhiệt đới Ôn đới Gió Tây ôn đới Hàn đới Gió đông cực - Vẽ hình Trái ất 0,5 - iền các vĩ độ 0,5
- iền các đới khí hậu 0,5
- iền các loại gió trên Trái ất 0,5
Tham khảo chi tiết đề thi học kì 2 lớp 6: