Đề thi HK2 Lý 12 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2019-2020 có đáp án

Đề thi HK2 Lý 12 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2019-2020 có đáp án rất hay .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới !

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK2 Lý 12 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2019-2020 có đáp án

Đề thi HK2 Lý 12 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2019-2020 có đáp án rất hay .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới !

31 16 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ CHÍNH THC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Vật lý – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 224
Câu 1. Pin quang điện hoạt động da trên hiện tượng
A. phát quang. B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong. D. siêu dn.
Câu 2. Theo thuyết lượng t ánh sáng, ánh sáng được to thành bi các ht
A. nơron. B. phôtôn. C. prôtôn. D. pôzitron.
Câu 3. Gii hạn quang điện ca km là
0,35 m
. Bc x đin t có bước sóng nào dưới đây gây ra
được hiện tượng quang điện ngoài đối vi km?
A.
0,76 m
. B.
0,38 m
. C.
0,7 m
. D.
0,21 m
.
Câu 4. Mt ht nhân có s khi
và năng lượng liên kêtt
ΔE
thì năng lượng liên kết riêng ca nó là
A.
ΔE
A
. B.
2
A
ΔE
. C. A.
ΔE
. D.
A
ΔE
.
Câu 5. Trong phn ng hạt nhân, đại lượng nào dưới đây không bảo toàn?
A. S nuclôn. B. Khối lượng. C. Động lượng. D. Đin tích.
Câu 6. Trong các ánh sáng đơn sắc: tím, lục, lam, chàm, ánh sáng có bước sóng dài nht là
A. lam. B. chàm. C. tím. D. lc.
Câu 7. Mt cht phóng x có hng s phóng x
. Chu kì bán rã ca chất đó là
A.
ln2
. B.
ln2
. C.
ln2
. D.
2
ln2
.
Câu 8. Ht nhân
27
13
Al
có s prôtôn là
A. 13 . B. 27 . C. 40 . D. 14 .
Câu 9. Cht phóng x
X
có hng s phóng x
. Ban đầu
(
t0=
), nhận được mt mu có
0
N
ht
nhân
X
. Ti thời điểm
( )
t t 0
, s ht nhân
X
còn li là
A.
0
Ne
t
. B.
et
0
N
. C.
0
Ne
t
. D.
et
0
N
.
Câu 10. Chiếu lần lượt các ánh sáng đơn sắc: lam, da cam, chàm, vàng vào mt cht lng. Chiết sut
ca cht lỏng đó có giá trị nh nhất đối vi ánh sáng
A. da cam. B. chàm. C. lam. D. vàng.
Câu 11. Khi nói v tia
X
, phát biểu nào dưới đúng?
A. Không th làm ion hóa không khí.
B. Có bước sóng ngắn hơn tia tử ngoi.
C. Không làm đen kính ảnh.
D. Có tác dng chiếu sáng.
Câu 12. Dao động điện t trong mch LC lí ng có chu kì là
A.
2 LC
. B.
L
2
C
. C.
1
LC
. D.
1
2 LC
.
Câu 13. Vi h là hng s Plăng, năng lượng ca một phôtôn có bước sóng
0
và tốc độ
c
A.
0
hc
. B.
0
hc
. C.
0
c
h
. D.
0
c
h
.
Câu 14. Một sóng điện t có tn s
f
, bước sóng
và tốc độ truyn sóng trong chân không là c. H
thức nào dưới đây đúng?
Trang 2
A.
c
f
=
. B.
fc
=
. C.
f
c
=
. D.
fc
=
.
Câu 15. Máy quang ph lăng kính hoạt động da trên hiện tượng
A. tán sc ánh sáng. B. quang điện trong.
C. quang điện ngoài. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 16. Tốc độ truyền sóng điện t trong chân không là
8
3.10 m / s
. Tn s ca bc x điện t
bước sóng
10 m
A.
10
3.10 Hz
. B.
7
3.10 Hz
. C.
9
3.10 Hz
. D.
6
3.10 Hz
.
Câu 17. Khi thc hin thí nghim
Y
-âng bằng ánh sáng đơn sắc, mt học sinh đo được khong vân là
0,5
mm
. Xét 8 vân sáng liên tiếp nhau, khong cách gia hai vân sáng ngoài cùng là
A.
4,5 mm
. B.
5,0 mm
. C.
3,5 mm
. D.
4,0 mm
.
Câu 18. Vi h là hng s Plăng, khi nguyên tử trng thái dừng có năng lượng cao (E') chuyn v
trng thái dừng có năng lượng thp
( )
E
thì phát ra phôtôn có tn s
f
. H thức đúng là
A.
( )
2
=
EE
f
h
. B.
EE
f
h
+
=
. C.
EE
f
h
=
. D.
EE
f
h
=
.
Câu 19. Sóng điện t có bước sóng
1200 m
thuc loi sóng
A. dài. B. ngn. C. trung. D. cc ngn.
Câu 20. Thc hin thí nghim Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
. Biết hai khe sáng cách
nhau
a
, khong cách t mt phẳng hai khe đến màn quan sát là
D
và khoảng vân thu được là i. H
thức nào dưới đây đúng?
A.
aD
i
=
. B.
i
aD
=
. C.
a
Di
=
. D.
=
ai
D
.
Câu 21. Khong cách gia hai vân sáng lin k trong thí nghim Y-âng là
0,6 mm
. Vân sáng bc ba
cách vân trung tâm
A.
1,5 mm
. B.
0,9 mm
. C.
1,8 mm
. D.
2,1 mm
.
Câu 22. Cht phóng x
226
88
Ra phóng x
. Hạt nhân con được to thành có s nuclôn là x, s prôtôn
là y. Giá tr ca
x
y
lần lượt là
A. 222 và 140 . B. 140 và 86 . C. 86 và 222 . D. 222 và 86 .
Câu 23. Vi h là hng s Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Mt kim loi có công thoát
0
A
và gii hạn quang điện
0
thì h thức đúng là
A.
0
0
c
hA
=
. B.
00
h
c
A
=
. C.
0
0
A
c
h
=
. D.
00
A
c
h
=
.
Câu 24. Tia hng ngoi, tia
X
và tia t ngoi có tn s lần lượt là
1 2 3
f ,f ,f
. Sp xếp theo th t tăng
dn ca tn s
A.
3 1 2
f ,f ,f
. B.
2 3 1
f ,f ,f
. C.
1 3 2
f ,f ,f
. D.
1 2 3
f ,f ,f
.
Câu 25. Thc hin thí nghim
Y
-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,7 m
. Biết hai khe sáng
cách nhau
2 mm
, mt phng chứa hai khe sáng đến màn quan sát cách nhau
1,2 m
. Khong cách gia
vân sáng và vân ti lin k
A.
0,84 mm
. B.
0,63 mm
. C.
0,42 mm
. D.
0,21 mm
.
Câu 26. Bán kính Bo là 5,3.10-11 m. Trong nguyên t hiđrô, khi electrôn đang chuyển động trên qu
đạo N thì có bán kính xp x
A.
10
2,1.10 m
. B.
10
2,7 10 m
. C.
9
1,3.10 m
. D.
10
8,5 10 m
.
Câu 27. Cht phóng x
131
53
I phóng x
với chu kì bán rã 8,9 ngày đêm. Ban đầu (
)
t0=
, nhn
được mt mu có
9
10
ht nhân
131
53
I
. Ti thời điểm
t 35=
,6 ngày đêm, số ht nhân
131
53
I
đã bị phân rã
Trang 3
A.
7
125 10
. B.
6
625.10
. C.
6
1875.10
. D.
5
9375.10
.
Câu 28. Tn s dao động điện t t do trong mt mạch dao động có độ t cm
8mH
và điện dung
12 F
có giá tr xp x
A.
4
3,1.10 Hz
. B.
3227,5 Hz
. C.
3
1,9 10 Hz
. D.
513,7 Hz
.
Câu 29. Mt mạch dao động gm cun cảm có độ t cảm không đổi ni khép kín vi mt t điện có
điện dung có th thay đổi được. Điểu chỉnh điện dung ca t đến giá tr
1
C
thì tn s dao động riêng
ca mch là
1000 Hz
. Điểu chỉnh điện dung ca t đến giá tr
2
C
thì tn s dao động riêng mch là
1500 Hz
. Nếu điều chỉnh điện dung ca t đến giá tr
( )
12
+CC
thì tn s dao động riêng ca mch
gn nht vi giá tr nào dưới đây?
A.
1802 Hz
. B.
2501 Hz
. C.
832 Hz
. D.
501 Hz
.
Câu 30. Thc hin thí nghim Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,5 m
. Biết hai khe sáng
cách nhau
2 mm
, khong cách t mt phng hai khe (
P
) đến màn quan sát (màn
E)
90 cm
. Ban
đầu, tại điểm
M
trên màn
E
có vân sáng bậc 6 . Để ti
M
xuât hin vân ti th 7 , phi di màn
E
theo phương vuông góc với
ra xa hay li gn P một đoạn bao nhiêu m
t so vi v trí ban đầu?
A. Di ra xa một đoạn xp x
0,72 m
.
B. Di li gn một đoạn xp x
0,18 m
.
C. Di li gn một đoạn xp xì
0,83 m
.
D. Di li gn một đoạn xp x
0,07 m
.
------ HT ------
ĐÁP ÁN
1
C
6
D
11
B
16
B
21
C
26
D
2
B
7
B
12
A
17
C
22
D
27
D
3
D
8
A
13
B
18
D
23
D
28
D
4
A
9
A
14
A
19
A
24
C
29
C
5
B
10
A
15
A
20
D
25
D
30
D
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: Vật lý – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH T HỨC MÃ ĐỀ 224
Câu 1.
Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. phát quang.
B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong. D. siêu dẫn.
Câu 2. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. nơron. B. phôtôn. C. prôtôn. D. pôzitron.
Câu 3. Giới hạn quang điện của kẽm là 0, 35m . Bức xạ điện từ có bước sóng nào dưới đây gây ra
được hiện tượng quang điện ngoài đối với kẽm? A. 0, 76m . B. 0, 38m . C. 0, 7m . D. 0, 21m .
Câu 4. Một hạt nhân có số khối A và năng lượng liên kêtt ΔE thì năng lượng liên kết riêng của nó là ΔE A A A. . B. . C. A. ΔE . D. . A 2 ΔE ΔE
Câu 5. Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào dưới đây không bảo toàn?
A. Số nuclôn.
B. Khối lượng.
C. Động lượng. D. Điện tích.
Câu 6. Trong các ánh sáng đơn sắc: tím, lục, lam, chàm, ánh sáng có bước sóng dài nhất là A. lam. B. chàm. C. tím. D. lục.
Câu 7. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ  . Chu kì bán rã của chất đó là ln2 
A.   ln2 . B.    . C. . D. 2 ln2 . ln2 Câu 8. Hạt nhân 27 Al có số prôtôn là 13 A. 13 . B. 27 . C. 40 . D. 14 .
Câu 9. Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ  . Ban đầu ( t = 0 ), nhận được một mẫu có N hạt 0
nhân X . Tại thời điểm t (t  0) , số hạt nhân X còn lại là A. −  N e t . B. et N  .
C. N e t . D. et N  . 0 0 0 0
Câu 10. Chiếu lần lượt các ánh sáng đơn sắc: lam, da cam, chàm, vàng vào một chất lỏng. Chiết suất
của chất lỏng đó có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng A. da cam. B. chàm. C. lam. D. vàng.
Câu 11. Khi nói về tia X , phát biểu nào dưới đúng?
A. Không thể làm ion hóa không khí.
B. Có bước sóng ngắn hơn tia tử ngoại.
C. Không làm đen kính ảnh.
D. Có tác dụng chiếu sáng.
Câu 12. Dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng có chu kì là L 1 1 A. 2 LC . B. 2 . C. . D. . C LC 2 LC
Câu 13. Với h là hằng số Plăng, năng lượng của một phôtôn có bước sóng  và tốc độ c là 0  hc  h c A. 0 . B. . D. hc  . C. 0 c h . 0 0
Câu 14. Một sóng điện từ có tần số f , bước sóng  và tốc độ truyền sóng trong chân không là c. Hệ
thức nào dưới đây đúng? Trang 1 c f A.  = . B.  = fc . C.  = . D.  = fc . f c
Câu 15. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. quang điện trong.
C. quang điện ngoài.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 16. Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là 8
3.10 m / s . Tần số của bức xạ điện từ có bước sóng 10 m là A. 10 3.10 Hz . B. 7 3.10 Hz . C. 9 3.10 Hz . D. 6 3.10 Hz .
Câu 17. Khi thực hiện thí nghiệm Y -âng bằng ánh sáng đơn sắc, một học sinh đo được khoảng vân là
0,5 mm. Xét 8 vân sáng liên tiếp nhau, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là A. 4, 5 mm . B. 5, 0 mm . C. 3, 5 mm . D. 4, 0 mm .
Câu 18. Với h là hằng số Plăng, khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng cao (E') chuyển về
trạng thái dừng có năng lượng thấp (E) thì phát ra phôtôn có tần số f . Hệ thức đúng là (E E)2 E + E E − E E − E A. f = . B. f = . C. f = . D. f = . h h h h
Câu 19. Sóng điện từ có bước sóng 1200 m thuộc loại sóng A. dài. B. ngắn. C. trung. D. cực ngắn.
Câu 20. Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Biết hai khe sáng cách
nhau a , khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là D và khoảng vân thu được là i. Hệ
thức nào dưới đây đúng? aD i a A.  = . B.  = . C.  = . D.  = ai . i aD Di D
Câu 21. Khoảng cách giữa hai vân sáng liền kề trong thí nghiệm Y-âng là 0, 6 mm . Vân sáng bậc ba cách vân trung tâm A. 1, 5 mm . B. 0, 9 mm . C. 1,8 mm . D. 2,1 mm .
Câu 22. Chất phóng xạ 226
Ra phóng xạ  . Hạt nhân con được tạo thành có số nuclôn là x, số prôtôn 88
là y. Giá trị của x y lần lượt là
A. 222 và 140 . B. 140 và 86 . C. 86 và 222 . D. 222 và 86 .
Câu 23. Với h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Một kim loại có công thoát
A và giới hạn quang điện  thì hệ thức đúng là 0 0  h A A  A. 0 c = . B. c = . C. 0 c = . D. 0 0 c = . hA A  h h 0 0 0 0
Câu 24. Tia hồng ngoại, tia X và tia tử ngoại có tần số lần lượt là f , f , f . Sắp xếp theo thứ tự tăng 1 2 3 dần của tần số là A. f , f , f . B. f , f , f . C. f , f , f . D. f , f , f . 3 1 2 2 3 1 1 3 2 1 2 3
Câu 25. Thực hiện thí nghiệm Y -âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 7m . Biết hai khe sáng
cách nhau 2 mm , mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát cách nhau 1, 2 m . Khoảng cách giữa
vân sáng và vân tối liền kề nó là A. 0,84 mm . B. 0, 63 mm . C. 0, 42 mm . D. 0, 21 mm .
Câu 26. Bán kính Bo là 5,3.10-11 m. Trong nguyên tử hiđrô, khi electrôn đang chuyển động trên quỹ
đạo N thì có bán kính xấp xỉ là A. 10 2,1.10− m . B. 10 2, 7 10−  m . C. 9 1, 3.10− m . D. 10 8, 5 10−  m .
Câu 27. Chất phóng xạ 131
I phóng xạ  − với chu kì bán rã 8,9 ngày đêm. Ban đầu ( t = 0) , nhận 53 được một mẫu có 9 10 hạt nhân 131
I . Tại thời điểm t = 35 ,6 ngày đêm, số hạt nhân 131 I đã bị phân rã 53 53 là Trang 2 A. 7 125 10 . B. 6 625.10 . C. 6 1875.10 . D. 5 9375.10 .
Câu 28. Tần số dao động điện từ tự do trong một mạch dao động có độ tự cảm 8mH và điện dung
12F có giá trị xấp xỉ là A. 4 3,1.10− Hz . B. − 3227, 5 Hz . C. 3 1, 9 10 Hz . D. 513, 7 Hz .
Câu 29. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm không đổi nối khép kín với một tụ điện có
điện dung có thể thay đổi được. Điểu chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C thì tần số dao động riêng 1
của mạch là 1000 Hz . Điểu chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C thì tần số dao động riêng mạch là 2
1500 Hz . Nếu điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị (C + C thì tần số dao động riêng của mạch 1 2 )
gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 1802 Hz . B. 2501 Hz . C. 832 Hz . D. 501 Hz .
Câu 30. Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 5m . Biết hai khe sáng
cách nhau 2 mm , khoảng cách từ mặt phẳng hai khe ( P ) đến màn quan sát (màn E) là 90 cm . Ban
đầu, tại điểm M trên màn E có vân sáng bậc 6 . Để tại M xuât hiện vân tối thứ 7 , phải dời màn E
theo phương vuông góc với P ra xa hay lại gần P một đoạn bao nhiêu mẹ́t so với vị trí ban đầu?
A. Dời ra xa một đoạn xấp xỉ 0, 72 m .
B. Dời lại gần một đoạn xấp xỉ 0,18 m .
C. Dời lại gần một đoạn xấp xì 0,83 m .
D. Dời lại gần một đoạn xấp xỉ 0, 07 m .
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 C 6 D 11 B 16 B 21 C 26 D 2 B 7 B 12 A 17 C 22 D 27 D 3 D 8 A 13 B 18 D 23 D 28 D 4 A 9 A 14 A 19 A 24 C 29 C 5 B 10 A 15 A 20 D 25 D 30 D Trang 3