Đề thi HK2 Sinh 10 Sở GD Quảng Nam 2020-2021 (có đáp án)

Đề thi HK2 môn Sinh 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2020-2021 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang với các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn học đón xem!

Trang 1
ĐỀ CHÍNH THC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: SINH HỌC Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 407
I. TRC NGHIM:
(7 điểm )
Câu 1.
Chất nào sau đây được s dụng để c chế s sinh trưng ca vi sinh vt?
A.
Cacbohiđrat.
B.
Prôtêin.
C.
Lipit.
D.
Cloramin.
Câu 2.
Kết thúc quá trình gim phân II (din ra bình thường), mi tế bào con thu được có b nhim
sc th nào sau đây?
A.
n (đơn).
B.
2n (kép).
C.
2n (đơn).
D.
n (kép).
Câu 3.
Căn cứ vào yếu t nào sau đây người ta chia vi sinh vt thành các nhóm: vi sinh vật ưa lạnh,
vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nhiệt và vi sinh vật ưa siêu nhiệt?
A.
Độ m.
B.
Độ pH.
C.
Nhit đ.
D.
Ánh sáng.
u 4.
Cho phương trình phản ng khi làm sa chua: Glucôzơ X + Năng lượng (ít).
X là hp chất nào sau đây?
A.
Êtilic.
B.
Axit lactic.
C.
Glucôzơ.
D.
Axit béo.
Câu 5.
Hình v bên mô t kì nào sau đây ca quá trình gim phân?
A.
Kì sau II.
B.
Kì gia I.
C.
Kì sau I.
D.
Kì gia II.
Câu 6.
Nhân t sinh trưởng ca vi sinh vt có th là chất nào sau đây?
A.
Iôt.
B.
Hp cht phenol.
C.
Axit amin.
D.
Cht kháng sinh.
Câu 7.
S sinh trưởng ca qun th vi sinh vt trong nuôi cy liên tc không tri qua nhng pha
nào sau đây?
A.
Pha cân bằng và pha lũy thừa.
B.
Pha tim phát và pha suy vong.
C.
Pha tim phát và pha cân bng.
D.
Pha cân bng và pha suy vong.
Câu 8.
Hình thức nào sau đây
không
phi là hình thc sinh sn vi sinh vật nhân sơ?
A.
Phân đôi.
B.
Ngoi bào t.
C.
Ny chi.
D.
Ni bào t.
u 9.
Trong q tnh ni cy không liên tc, enzim cm ứng đưc nh thành pha nào sau đây?
A.
Cân bng.
B.
Tim phát.
C.
Suy vong.
D.
Lũy tha.
Câu 10.
Thc phẩm nào sau đây đưc sn xut bng cách s dng vi sinh vt phân gii prôtêin?
A.
c mm.
B.
Giấm ăn.
C.
u êtilic.
D.
Dưa cải chua.
Câu 11.
Gim phân là hình thc phân bào xy ra tế bào nào sau đây?
A.
Hp t.
B.
Tế bào sinh dc chín.
C.
Tế bào sinh dục sơ khai.
D.
Tế bào sinh dưỡng.
Câu 12.
vi sinh vật, enzim nào sau đây đưc s dụng để phân giải xenlulôzơ?
A.
Xenlulaza.
B.
Prôtêaza.
C.
Nuclêaza.
D.
Lipaza.
Câu 13.
Vi khun lactic s dng glucôlàm nguồn năng ng ngun cacbon ch yếu. Vy vi
khun lactic thuc kiểu dinh dưỡng nào sau đây?
A.
Quang d dưỡng.
B.
Quang t dưỡng.
C.
Hóa d dưỡng.
D.
Hóa t dưỡng.
Câu 14.
Theo thuyết, trong nguyên phân các nhim sc th kép co xon cực đại tp trung
thành mt hàng trên mt phẳng xích đo ca thoi vô sc là đặc đim ca kì nào sau đây?
Trang 2
A.
Kì gia.
B.
Kì đu.
C.
Kì cui.
D.
Kì sau.
Câu 15.
Trong môi trưng nuôi cy không liên tc có đặc điểm nào sau đây?
A.
Qun th vi sinh vt luôn sinh trưởng liên tc.
B.
Chất dinh dưỡng được b sung thêm.
C.
Cht thải không đưc loi b.
D.
Mt đ vi sinh vt luôn ổn định.
Câu 16.
Vi sinh vt khuyết dưng là vi sinh vt
A.
không t tng hp được các nhân t sinh trưởng.
B.
t tng hợp được các nhân t sinh trưởng.
C.
không t tng hp được tt c các chất dinh dưỡng.
D.
t tng hợp được tt c các chất dinh dưỡng.
Câu 17.
Trong gim phân, các nhim sc th kép tp trung thành 1 hàng trên mt phẳng xích đạo
ca thoi vô sc là đặc điểm của kì nào sau đây?
A.
Kì gia II.
B.
Kì gia I.
C.
Kì đu I.
D.
Kì đu II.
Câu 18.
Trong quá trình lên men vi sinh vt, cht nhn electron cui cùng là
A.
O
2
.
B.
các phân t hữu cơ.
C.
các hp chất vô cơ.
D.
NO
3
-
.
Câu 19.
Vi sinh vt s dng nguồn năng lượng chất (NH
4
+
,NO
2
-
...) ngun cacbon ch
yếu là CO
2
thuc kiểu dinh dưỡng nào sau đây?
A.
Hóa t dưỡng.
B.
Hóa d dưỡng.
C.
Quang t dưỡng.
D.
Quang d dưỡng.
Câu 20.
Trong nuôi cy không liên tc, s sinh trưởng ca qun th vi khun gm các pha:
I. Pha suy vong. II. Pha tim phát. III. Pha lũy thừa. IV. Pha cân bng.
Các pha trên din ra theo th t đúng là:
A.
II → IV → I → III.
B.
II → III → IV → I.
C.
I → IV → II → III.
D.
I → II → III → IV.
Câu 21.
Đơn phân nào sau đây tham gia tổng hp nên phân t prôtêin vi sinh vt?
A.
Glucôzơ.
B.
Axit amin.
C.
Mônôsaccarit.
D.
Nuclêôtit.
II. T LUN
( 3 điểm )
Câu 1: (2,0 điểm)
Da vào hình bên v chu kì tế bào, hãy:
a. Chú thích các hiu I, II, a, b, c v các giai
đoạn ca chu kì tế bào.
b. Xác đnh s ng trng thái nhim sc
th ca mt tế bào giai đoạn (a). Biết rng
các giai đoạn trong chu ca tế bào din ra
bình thường tế bào này b nhim sc th
2n = 20.
Câu 2: (1,0 điểm)
vi khuẩn E.coli, khi sinh trưởng trong điều kiện thích hợp thì thời gian thế hệ (g) của
chúng 20 phút. Một nhóm vi khuẩn E.coli gồm 15 thể được nuôi cấy trong điều kiện tối ưu
sau một thời gian tạo ra 960 thể thế hệ cuối cùng. Biết rằng các thể này sinh trưởng với tốc
độ như nhau. Hãy cho biết:
a. Số lần phân chia của nhóm tế bào trên.
b. Nhóm tế bào này cần bao nhiêu phút để tạo ra được 960 cá thể?
------------ HẾT -------------
Trang 3
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đáp án có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: SINH HỌC – LỚP 10
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
1
D
6
C
11
B
16
A
21
B
2
A
7
B
12
A
17
A
3
C
8
D
13
C
18
B
4
B
9
B
14
A
19
A
5
B
10
A
15
C
20
B
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
MÃ ĐỀ 407.
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
a. Chú thích c kí hiệu v các giai đoạn của chu tế o hình bên.
I: Nguyên phân;
II: Kì trung gian;
a: Pha G2;
b: Pha G1;
c: Pha S.
Mỗi ý đúng 0,3 điểm.
1,5
b. Xác định số lượng trạng thái nhiễm sắc thể của một tế bào
giai đoạn (a). Biết rằng các giai đoạn trong chu của tế bào này
diễn ra bình thường và tế bào này có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20.
Giải: Giai đoạn (a): số lượng NST là 2n =20, trạng thái kép.
0,5
Câu 2
(1 điểm)
vi khuẩn E.coli, khi sinh trưởng trong điều kiện thích hợp thì thời
gian thế h(g) của chúng 20 phút. Một nhóm vi khuẩn E.coli gồm
15 thể được nuôi cấy trong điều kiện tối ưu sau một thời gian tạo
ra 960 thể thế hệ cuối cùng. Biết rằng các cá thể này sinh
trưởng với tốc độ như nhau. Hãy cho biết:
a. Số lần phân chia của nhóm tế bào trên.
Gii: Gọi N
o
số lượng tế o của quần thể vi sinh vật ban đầu.
Nt số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật sau thời gian t, n số
lần phân chia của vi sinh vật sau thời gian t.
g là thời gian thế hệ của vi sinh vật đang xét.
Số lượng vi khuẩn sau thời gian t là: N
t
= N
o
.2
n
.
a. Số lần phân chia của nhóm tế bào trên là:
Trang 4
ĐỀ CHÍNH THC
Ta có: 960 = 15. 2
n
Suy ra 2
n
= = 64 → n = 6.
Vậy số lần phân chia của vi khuẩn là 6 lần.
0,5
b. Nhóm tế bào này cần bao nhiêu phút để tạo ra được 960 cá thể.
Giải: Thời gian để tạo ra 960 cá thể là:
Ta có n= 6 =
Suy ra t = 6 x 20 = 120 phút.
Vậy sau 120 phút nhóm vi khuẩn E.coli này gồm 15 thể được nuôi
cấy trong điều kiện tối ưu thì sẽ tạo ra 960 cá thể ở thế hệ cuối cùng.
0,5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: SINH HỌC Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 408
I.
TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1.
Trong giảm phân, các nhiễm sắc thể kép tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo
của thoi vô sắc là đặc điểm của kì nào sau đây?
A.
Kì giữa II.
B.
Kì đầu I.
C.
Kì giữa I.
D.
Kì đầu II.
Câu 2.
Ở vi sinh vật, enzim nào sau đây được sử dụng để phân giải prôtêin?
A.
Prôtêaza.
B.
Nuclêaza.
C.
Xenlulaza.
D.
Lipaza.
Câu 3.
Nấm men sử dụng glucôlàm nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu. Vậy nấm men
thuộc kiểu dinh dưỡng nào sau đây?
A.
Quang tự dưỡng.
B.
Hóa dị dưỡng.
C.
Hóa tự dưỡng.
D.
Quang dị dưỡng.
Câu 4.
Trong ni cấy không ln tc, s lượng vi sinh vật đạt cực đại kng đổi pha nào sau đây?
A.
Lũy thừa.
B.
Suy vong.
C.
Tiềm phát.
D.
Cân bằng.
Câu 5.
Trong hô hấp hiếu khí ở vi sinh vật, chất nhận electron cuối cùng là
A.
các phân tử hữu cơ.
B.
NO
3
-
.
C.
các hợp chất vô cơ.
D.
O
2
.
Câu 6.
Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật trong nuôi cấy liên tục không trải qua những pha
nào sau đây?
A.
Pha cân bằng và pha lũy thừa.
B.
Pha tiềm phát và pha suy vong.
C.
Pha tiềm phát và pha cân bằng.
D.
Pha cân bằng và pha suy vong.
Câu 7.
Cho phương trình phản ứng khi làm sữa chua: Glucôzơ X + Năng lượng (ít).
X là hợp chất nào sau đây?
A.
Êtilic.
B.
Axit béo.
C.
Glucôzơ.
D.
Axit lactic.
Câu 8.
Đơn phân nào sau đây tham gia tổng hợp nên phân tử axit nuclêic ở vi sinh vật?
A.
Mônôsaccarit.
B.
Glucôzơ.
C.
Axit amin.
D.
Nuclêôtit.
Câu 9.
Theo thuyết, trong nguyên phân mỗi nhiễm sắc thể kép tách nhau ra tâm động, hình
thành 2 nhiễm sắc thể đơn đi về 2 cực của tế bào là đặc điểm của kì nào sau đây?
A.
Kì giữa.
B.
Kì đầu.
C.
Kì cuối.
D.
Kì sau.
Câu 10.
Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở tế bào nào sau đây?
A.
Tế bào sinh dục chín.
B.
Tế bào sinh dưỡng.
C.
Tế bào sinh dục sơ khai.
D.
Hợp tử.
Trang 5
Câu 11.
Căn cứ vào yếu tố nào sau đây người ta chia vi sinh vật thành các nhóm: vi sinh vật ưa
axit, vi sinh vật ưa kiềm và vi sinh vật ưa trung tính?
A.
Độ pH.
B.
Nhiệt độ.
C.
Độ ẩm.
D.
Ánh sáng.
Câu 12.
Kết thúc quá trình giảm phân I (diễn ra bình thường), mỗi tế bào con thu được bộ
nhiễm sắc thể nào sau đây?
A.
n (kép).
B.
n (đơn).
C.
2n (đơn).
D.
2n (kép).
Câu 13.
Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng ánh sáng nguồn cacbon chủ yếu CO
2
thuộc
kiểu dinh dưỡng nào sau đây?
A.
Hóa tự dưỡng.
B.
Quang tự dưỡng.
C.
Quang dị dưỡng.
D.
Hóa dị dưỡng.
Câu 14.
Chất nào sau đây được sử dụng để ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật?
A.
Cacbohiđrat.
B.
Lipit.
C.
Êtanol.
D.
Prôtêin.
Câu 15.
Trong môi trường nuôi cấy không liên tục có đặc điểm nào sau đây?
A.
Quần thể vi sinh vật luôn sinh trưởng liên tục.
B.
Mật độ vi sinh vật luôn ổn định.
C.
Chất thải thường xuyên được loại bỏ.
D.
Chất dinh dưỡng không được bổ sung thêm.
Câu 16.
Vi sinh vật khuyết dưỡng là vi sinh vật
A.
không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng.
B.
tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng.
C.
tự tổng hợp được tất cả các chất dinh dưỡng.
D.
không tự tổng hợp được tất cả các chất dinh dưỡng.
Câu 17.
Hình thức sinh sản nào sau đây
không
có ở vi sinh vật nhân sơ?
A.
Sinh sản hữu tính.
B.
Phân đôi.
C.
Ngoại bào tử.
D.
Nảy chồi.
Câu 18.
Hình vẽ bên mô tả kì nào sau đây của quá trình giảm phân?
A.
Kì sau II.
B.
Kì giữa I.
C.
Kì giữa II. .
D.
Kì sau I.
Câu 19.
Nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật có thể là chất nào sau đây?
A.
Clo.
B.
Vitamin.
C.
Hợp chất phenol.
D.
Chất kháng sinh.
Câu 20.
Trong nuôi cấy không liên tục, sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn gồm các pha:
I. Pha cân bằng. II. Pha tiềm phát. III. Pha suy vong. IV. Pha lũy thừa.
Các pha trên diễn ra theo thứ tự đúng là:
A.
II → IV → I → III.
B.
I → II → III → IV.
C.
I → IV → II → III.
D.
II → I → IV → III.
Câu 21.
Thực phẩm nào sau đây được sản xuất bằng cách sử dụng vi khuẩn lactic lên men?
A.
Giấm ăn.
B.
Nước mắm.
C.
Sữa chua.
D.
Rượu êtilic.
II. TỰ LUẬN:
(3 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Dựa vào hình bên về chu kì tế bào, hãy:
a. Chú thích các hiệu I, II, a, b, c về các giai
đoạn của chu kì tế bào.
b. Xác định số lượng trạng thái nhiễm sắc thể
của một tế bào giai đoạn (c). Biết rằng c giai
đoạn trong chu kì của tế bào diễn ra bình thường và
tế bào này có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14.
Trang 6
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
Câu 2: (1,0 điểm)
vi khuẩn E.coli, khi sinh trưởng trong điều kiện thích hợp thì thời gian thế hệ (g) của
chúng 20 phút. Một nhóm vi khuẩn E.coli gồm 10 thể được nuôi cấy trong điều kiện tối ưu
sau một thời gian tạo ra 1280 cá thể ở thế hệ cuối cùng. Biết rằng các cá thể này sinh trưởng với tốc
độ như nhau. Hãy cho biết:
a. Số lần phân chia của nhóm tế bào trên.
b. Nhóm tế bào này cần bao nhiêu phút để tạo ra được 1280 cá thể?
---------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đáp án có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: SINH HỌC – LỚP 10
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
1
C
6
B
11
A
16
A
21
C
2
A
7
D
12
A
17
A
3
B
8
D
13
B
18
D
4
D
9
D
14
C
19
B
5
D
10
A
15
D
20
A
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
MÃ ĐỀ 408.
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
a. Hãy quan sát chú thích các kí hiệu về các giai đoạn của chu tế
bào ở hình bên.
I: Kì trung gian;
II: Nguyên phân;
a: Pha G1;
b: Pha S;
c: Pha G2.
Mỗi ý đúng 0,3 điểm.
1,5
b. Xác định số lượng và trạng thái nhiễm sắc thể của một tế bào ở giai
đoạn (c). Biết rằng các giai đoạn trong chu kỳ của tế bào này xảy ra
bình thường và tế bào này có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14.
Giải: Giai đoạn c: số lượng NST là 2n = 14, trạng thái kép.
0,5
Câu 2
(1 điểm)
vi khuẩn E.coli, khi sinh trưởng trong điều kiện thích hợp thì thời
gian thế hệ (g) của chúng là 20 phút. Một nhóm vi khuẩn E.coli gồm
10 cá thể được nuôi cấy trong điều kiện tối ưu sau một thời gian tạo ra
1280 thể thế hệ cuối cùng. Biết rằng các thể này sinh trưởng
Trang 7
với tốc độ như nhau. Hãy cho biết:
a. Số lần phân chia của nhóm tế bào trên.
Giải: Gọi N
o
là số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật ban đầu.
Nt số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật sau thời gian t, n số
lần phân chia của vi sinh vật sau thời gian t.
g là thời gian thế hệ của vi sinh vật đang xét.
Số lượng vi khuẩn sau thời gian t là: N
t
= N
o
.2
n
.
Số lần phân chia của nhóm tế bào trên là:
Ta có: 1280 = 10. 2
n
Suy ra 2
n
= = 128 → n = 7.
Vậy số lần phân chia của vi khuẩn là 7 lần.
0,5
b. Nhóm tế bào này cần bao nhiêu phút để tạo ra được 1280 cá thể.
Giải: Thời gian để tạo ra 1280 cá thể là:
Ta có n= 7 =
Suy ra t = 7 x 20 = 140 phút.
Vậy sau 140 phút nhóm vi khuẩn E.coli này gồm 10 thể được nuôi
cấy trong điều kiện tối ưu thì sẽ tạo ra 1280 cá thể ở thế hệ cuối cùng.
0,5
---------------HẾT---------------
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: SINH HỌC – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH T HỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 407
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm )
Câu 1. Chất nào sau đây được sử dụng để ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật? A. Cacbohiđrat. B. Prôtêin. C. Lipit. D. Cloramin.
Câu 2. Kết thúc quá trình giảm phân II (diễn ra bình thường), mỗi tế bào con thu được có bộ nhiễm sắc thể nào sau đây? A. n (đơn). B. 2n (kép). C. 2n (đơn). D. n (kép).
Câu 3. Căn cứ vào yếu tố nào sau đây người ta chia vi sinh vật thành các nhóm: vi sinh vật ưa lạnh,
vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nhiệt và vi sinh vật ưa siêu nhiệt? A. Độ ẩm.
B. Độ pH. C. Nhiệt độ. D. Ánh sáng.
Câu 4. Cho phương trình phản ứng khi làm sữa chua: Glucôzơ X + Năng lượng (ít).
X là hợp chất nào sau đây? A. Êtilic. B. Axit lactic. C. Glucôzơ. D. Axit béo.
Câu 5. Hình vẽ bên mô tả kì nào sau đây của quá trình giảm phân? A. Kì sau II. B. Kì giữa I. C. Kì sau I.
D. Kì giữa II.
Câu 6. Nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật có thể là chất nào sau đây? A. Iôt.
B. Hợp chất phenol. C. Axit amin. D. Chất kháng sinh.
Câu 7. Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật trong nuôi cấy liên tục không trải qua những pha nào sau đây?
A. Pha cân bằng và pha lũy thừa.
B. Pha tiềm phát và pha suy vong.
C. Pha tiềm phát và pha cân bằng.
D. Pha cân bằng và pha suy vong.
Câu 8. Hình thức nào sau đây không phải là hình thức sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ? A. Phân đôi.
B. Ngoại bào tử. C. Nảy chồi. D. Nội bào tử.
Câu 9. Trong quá trình nuôi cấy không liên tục, enzim cảm ứng được hình thành ở pha nào sau đây? A. Cân bằng. B. Tiềm phát. C. Suy vong. D. Lũy thừa.
Câu 10. Thực phẩm nào sau đây được sản xuất bằng cách sử dụng vi sinh vật phân giải prôtêin? A. Nước mắm. B. Giấm ăn. C. Rượu êtilic. D. Dưa cải chua.
Câu 11. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở tế bào nào sau đây? A. Hợp tử.
B. Tế bào sinh dục chín.
C. Tế bào sinh dục sơ khai.
D. Tế bào sinh dưỡng.
Câu 12. Ở vi sinh vật, enzim nào sau đây được sử dụng để phân giải xenlulôzơ? A. Xenlulaza. B. Prôtêaza. C. Nuclêaza. D. Lipaza.
Câu 13. Vi khuẩn lactic sử dụng glucôzơ làm nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu. Vậy vi
khuẩn lactic thuộc kiểu dinh dưỡng nào sau đây?
A. Quang dị dưỡng.
B. Quang tự dưỡng. C. Hóa dị dưỡng. D. Hóa tự dưỡng.
Câu 14. Theo lí thuyết, trong nguyên phân các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại và tập trung
thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc là đặc điểm của kì nào sau đây? Trang 1 A. Kì giữa. B. Kì đầu. C. Kì cuối. D. Kì sau.
Câu 15. Trong môi trường nuôi cấy không liên tục có đặc điểm nào sau đây?
A. Quần thể vi sinh vật luôn sinh trưởng liên tục. B. Chất dinh dưỡng được bổ sung thêm.
C. Chất thải không được loại bỏ.
D. Mật độ vi sinh vật luôn ổn định.
Câu 16. Vi sinh vật khuyết dưỡng là vi sinh vật
A. không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng.
B. tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng.
C. không tự tổng hợp được tất cả các chất dinh dưỡng.
D. tự tổng hợp được tất cả các chất dinh dưỡng.
Câu 17. Trong giảm phân, các nhiễm sắc thể kép tập trung thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo
của thoi vô sắc là đặc điểm của kì nào sau đây? A. Kì giữa II. B. Kì giữa I. C. Kì đầu I. D. Kì đầu II.
Câu 18. Trong quá trình lên men ở vi sinh vật, chất nhận electron cuối cùng là A. O2.
B. các phân tử hữu cơ.
C. các hợp chất vô cơ. D. NO - 3 .
Câu 19. Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là chất vô cơ (NH + -
4 ,NO2 ...) và nguồn cacbon chủ
yếu là CO2 thuộc kiểu dinh dưỡng nào sau đây? A. Hóa tự dưỡng. B. Hóa dị dưỡng.
C. Quang tự dưỡng. D. Quang dị dưỡng.
Câu 20. Trong nuôi cấy không liên tục, sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn gồm các pha: I. Pha suy vong.
II. Pha tiềm phát. III. Pha lũy thừa. IV. Pha cân bằng.
Các pha trên diễn ra theo thứ tự đúng là:
A. II → IV → I → III.
B. II → III → IV → I.
C. I → IV → II → III.
D. I → II → III → IV.
Câu 21. Đơn phân nào sau đây tham gia tổng hợp nên phân tử prôtêin ở vi sinh vật? A. Glucôzơ. B. Axit amin. C. Mônôsaccarit. D. Nuclêôtit.
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Câu 1: (2,0 điểm)
Dựa vào hình bên về chu kì tế bào, hãy:
a. Chú thích các kí hiệu I, II, a, b, c về các giai
đoạn của chu kì tế bào.
b. Xác định số lượng và trạng thái nhiễm sắc
thể của một tế bào ở giai đoạn (a). Biết rằng
các giai đoạn trong chu kì của tế bào diễn ra
bình thường và tế bào này có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20.
Câu 2: (1,0 điểm)
Ở vi khuẩn E.coli, khi sinh trưởng trong điều kiện thích hợp thì thời gian thế hệ (g) của
chúng là 20 phút. Một nhóm vi khuẩn E.coli gồm 15 cá thể được nuôi cấy trong điều kiện tối ưu
sau một thời gian tạo ra 960 cá thể ở thế hệ cuối cùng. Biết rằng các cá thể này sinh trưởng với tốc
độ như nhau. Hãy cho biết:
a. Số lần phân chia của nhóm tế bào trên.
b. Nhóm tế bào này cần bao nhiêu phút để tạo ra được 960 cá thể?
------------ HẾT ------------- Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
MÔN: SINH HỌC – LỚP 10 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC (Đáp án có 03 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 1 D 6 C 11 B 16 A 21 B 2 A 7 B 12 A 17 A 3 C 8 D 13 C 18 B 4 B 9 B 14 A 19 A 5 B 10 A 15 C 20 B II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) MÃ ĐỀ 407. Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 1
a. Chú thích các kí hiệu về các giai đoạn của chu kì tế bào ở hình bên. (2 điểm) I: Nguyên phân; II: Kì trung gian; a: Pha G2; b: Pha G1; 1,5 c: Pha S.
Mỗi ý đúng 0,3 điểm.
b. Xác định số lượng và trạng thái nhiễm sắc thể của một tế bào ở
giai đoạn (a). Biết rằng các giai đoạn trong chu kì của tế bào này
diễn ra bình thường và tế bào này có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. 0,5
Giải: Giai đoạn (a): số lượng NST là 2n =20, trạng thái kép. Câu 2
Ở vi khuẩn E.coli, khi sinh trưởng trong điều kiện thích hợp thì thời (1 điểm)
gian thế hệ (g) của chúng là 20 phút. Một nhóm vi khuẩn E.coli gồm
15 cá thể được nuôi cấy trong điều kiện tối ưu sau một thời gian tạo
ra 960 cá thể ở thế hệ cuối cùng. Biết rằng các cá thể này sinh
trưởng với tốc độ như nhau. Hãy cho biết:
a. Số lần phân chia của nhóm tế bào trên. Giải: Gọi N
o là số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật ban đầu.
Nt là số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật sau thời gian t, n là số
lần phân chia của vi sinh vật sau thời gian t.
g là thời gian thế hệ của vi sinh vật đang xét.
Số lượng vi khuẩn sau thời gian t là: Nt = No.2n.
a. Số lần phân chia của nhóm tế bào trên là: Trang 3 Ta có: 960 = 15. 2n Suy ra 2n = = 64 → n = 6. 0,5
Vậy số lần phân chia của vi khuẩn là 6 lần.
b. Nhóm tế bào này cần bao nhiêu phút để tạo ra được 960 cá thể.
Giải: Thời gian để tạo ra 960 cá thể là: Ta có n= ↔ 6 =
Suy ra t = 6 x 20 = 120 phút.
Vậy sau 120 phút nhóm vi khuẩn E.coli này gồm 15 cá thể được nuôi 0,5
cấy trong điều kiện tối ưu thì sẽ tạo ra 960 cá thể ở thế hệ cuối cùng.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: SINH HỌC – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH T HỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 408
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1.
Trong giảm phân, các nhiễm sắc thể kép tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo
của thoi vô sắc là đặc điểm của kì nào sau đây? A. Kì giữa II. B. Kì đầu I. C. Kì giữa I. D. Kì đầu II.
Câu 2. Ở vi sinh vật, enzim nào sau đây được sử dụng để phân giải prôtêin? A. Prôtêaza. B. Nuclêaza. C. Xenlulaza. D. Lipaza.
Câu 3. Nấm men sử dụng glucôzơ làm nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu. Vậy nấm men
thuộc kiểu dinh dưỡng nào sau đây?
A. Quang tự dưỡng. B. Hóa dị dưỡng. C. Hóa tự dưỡng.
D. Quang dị dưỡng.
Câu 4. Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật đạt cực đại và không đổi ở pha nào sau đây? A. Lũy thừa. B. Suy vong. C. Tiềm phát. D. Cân bằng.
Câu 5. Trong hô hấp hiếu khí ở vi sinh vật, chất nhận electron cuối cùng là
A. các phân tử hữu cơ. B. NO - 3 .
C. các hợp chất vô cơ. D. O2.
Câu 6. Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật trong nuôi cấy liên tục không trải qua những pha nào sau đây?
A. Pha cân bằng và pha lũy thừa.
B. Pha tiềm phát và pha suy vong.
C. Pha tiềm phát và pha cân bằng.
D. Pha cân bằng và pha suy vong.
Câu 7. Cho phương trình phản ứng khi làm sữa chua: Glucôzơ X + Năng lượng (ít).
X là hợp chất nào sau đây? A. Êtilic. B. Axit béo. C. Glucôzơ. D. Axit lactic.
Câu 8. Đơn phân nào sau đây tham gia tổng hợp nên phân tử axit nuclêic ở vi sinh vật? A. Mônôsaccarit. B. Glucôzơ. C. Axit amin. D. Nuclêôtit.
Câu 9. Theo lí thuyết, trong nguyên phân mỗi nhiễm sắc thể kép tách nhau ra ở tâm động, hình
thành 2 nhiễm sắc thể đơn đi về 2 cực của tế bào là đặc điểm của kì nào sau đây? A. Kì giữa. B. Kì đầu. C. Kì cuối. D. Kì sau.
Câu 10. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dục chín.
B. Tế bào sinh dưỡng.
C. Tế bào sinh dục sơ khai. D. Hợp tử. Trang 4
Câu 11. Căn cứ vào yếu tố nào sau đây người ta chia vi sinh vật thành các nhóm: vi sinh vật ưa
axit, vi sinh vật ưa kiềm và vi sinh vật ưa trung tính? A. Độ pH. B. Nhiệt độ. C. Độ ẩm. D. Ánh sáng.
Câu 12. Kết thúc quá trình giảm phân I (diễn ra bình thường), mỗi tế bào con thu được có bộ
nhiễm sắc thể nào sau đây? A. n (kép). B. n (đơn). C. 2n (đơn). D. 2n (kép).
Câu 13. Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon chủ yếu là CO2 thuộc
kiểu dinh dưỡng nào sau đây? A. Hóa tự dưỡng.
B. Quang tự dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Hóa dị dưỡng.
Câu 14. Chất nào sau đây được sử dụng để ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật? A. Cacbohiđrat. B. Lipit. C. Êtanol. D. Prôtêin.
Câu 15. Trong môi trường nuôi cấy không liên tục có đặc điểm nào sau đây?
A. Quần thể vi sinh vật luôn sinh trưởng liên tục.
B. Mật độ vi sinh vật luôn ổn định.
C. Chất thải thường xuyên được loại bỏ.
D. Chất dinh dưỡng không được bổ sung thêm.
Câu 16. Vi sinh vật khuyết dưỡng là vi sinh vật
A. không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng.
B. tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng.
C. tự tổng hợp được tất cả các chất dinh dưỡng.
D. không tự tổng hợp được tất cả các chất dinh dưỡng.
Câu 17. Hình thức sinh sản nào sau đây không có ở vi sinh vật nhân sơ?
A. Sinh sản hữu tính. B. Phân đôi. C. Ngoại bào tử. D. Nảy chồi.
Câu 18. Hình vẽ bên mô tả kì nào sau đây của quá trình giảm phân? A. Kì sau II. B. Kì giữa I. C. Kì giữa II. . D. Kì sau I.
Câu 19. Nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật có thể là chất nào sau đây? A. Clo. B. Vitamin.
C. Hợp chất phenol. D. Chất kháng sinh.
Câu 20. Trong nuôi cấy không liên tục, sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn gồm các pha: I. Pha cân bằng.
II. Pha tiềm phát. III. Pha suy vong. IV. Pha lũy thừa.
Các pha trên diễn ra theo thứ tự đúng là:
A. II → IV → I → III.
B. I → II → III → IV.
C. I → IV → II → III.
D. II → I → IV → III.
Câu 21. Thực phẩm nào sau đây được sản xuất bằng cách sử dụng vi khuẩn lactic lên men? A. Giấm ăn. B. Nước mắm. C. Sữa chua. D. Rượu êtilic.
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Dựa vào hình bên về chu kì tế bào, hãy:
a. Chú thích các kí hiệu I, II, a, b, c về các giai
đoạn của chu kì tế bào.
b. Xác định số lượng và trạng thái nhiễm sắc thể
của một tế bào ở giai đoạn (c). Biết rằng các giai
đoạn trong chu kì của tế bào diễn ra bình thường và
tế bào này có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Trang 5
Câu 2: (1,0 điểm)
Ở vi khuẩn E.coli, khi sinh trưởng trong điều kiện thích hợp thì thời gian thế hệ (g) của
chúng là 20 phút. Một nhóm vi khuẩn E.coli gồm 10 cá thể được nuôi cấy trong điều kiện tối ưu
sau một thời gian tạo ra 1280 cá thể ở thế hệ cuối cùng. Biết rằng các cá thể này sinh trưởng với tốc
độ như nhau. Hãy cho biết:
a. Số lần phân chia của nhóm tế bào trên.
b. Nhóm tế bào này cần bao nhiêu phút để tạo ra được 1280 cá thể? ---------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
MÔN: SINH HỌC – LỚP 10 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC (Đáp án có 03 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 1 C 6 B 11 A 16 A 21 C 2 A 7 D 12 A 17 A 3 B 8 D 13 B 18 D 4 D 9 D 14 C 19 B 5 D 10 A 15 D 20 A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) MÃ ĐỀ 408. Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 1
a. Hãy quan sát và chú thích các kí hiệu về các giai đoạn của chu kì tế (2 điểm) bào ở hình bên. I: Kì trung gian; II: Nguyên phân; a: Pha G1; b: Pha S; c: Pha G2. 1,5
Mỗi ý đúng 0,3 điểm.
b. Xác định số lượng và trạng thái nhiễm sắc thể của một tế bào ở giai
đoạn (c). Biết rằng các giai đoạn trong chu kỳ của tế bào này xảy ra
bình thường và tế bào này có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14.
Giải: Giai đoạn c: số lượng NST là 2n = 14, trạng thái kép. 0,5 Câu 2
Ở vi khuẩn E.coli, khi sinh trưởng trong điều kiện thích hợp thì thời (1 điểm)
gian thế hệ (g) của chúng là 20 phút. Một nhóm vi khuẩn E.coli gồm
10 cá thể được nuôi cấy trong điều kiện tối ưu sau một thời gian tạo ra
1280 cá thể ở thế hệ cuối cùng. Biết rằng các cá thể này sinh trưởng Trang 6
với tốc độ như nhau. Hãy cho biết:
a. Số lần phân chia của nhóm tế bào trên. Giải: Gọi N
o là số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật ban đầu.
Nt là số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật sau thời gian t, n là số
lần phân chia của vi sinh vật sau thời gian t.
g là thời gian thế hệ của vi sinh vật đang xét.
Số lượng vi khuẩn sau thời gian t là: N t = No.2n.
Số lần phân chia của nhóm tế bào trên là: Ta có: 1280 = 10. 2n Suy ra 2n = = 128 → n = 7.
Vậy số lần phân chia của vi khuẩn là 7 lần. 0,5
b. Nhóm tế bào này cần bao nhiêu phút để tạo ra được 1280 cá thể.
Giải: Thời gian để tạo ra 1280 cá thể là: Ta có n= ↔ 7 =
Suy ra t = 7 x 20 = 140 phút.
Vậy sau 140 phút nhóm vi khuẩn E.coli này gồm 10 cá thể được nuôi
cấy trong điều kiện tối ưu thì sẽ tạo ra 1280 cá thể ở thế hệ cuối cùng. 0,5
---------------HẾT--------------- Trang 7