Đề thi HK2 Sử Địa 6 năm 2022 (có đáp án và đặc tả chi tiết)

Đề thi HK2 Sử Địa 6 năm 2022 có đáp án và đặc tả chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 17 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Thông tin:
17 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK2 Sử Địa 6 năm 2022 (có đáp án và đặc tả chi tiết)

Đề thi HK2 Sử Địa 6 năm 2022 có đáp án và đặc tả chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 17 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

57 29 lượt tải Tải xuống
Trang 1
UBND ………………
TRƯỜNG THCS……………..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Lịch s& Địa lí 6 (Đề 1)
(Thời gian làm bài: 90 pt)
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Nước Văn Lang ra đời vào khoảng thế kỷ?
A. V TCN
B. VI TCN
C. VII TCN
D. VIII TCN
Câu 2: Kinh đô của nước Âu Lạc đóng ở?
A. Phong Châu ( Phú Thọ ngày nay)
B. Mê Linh ( Hà Nội ngày nay)
Câu 3: Xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc xuất hiện những tầng lớp mới nào?
A. Lạc hầu, địa chủ Hán
C. Lạc dân, nông dân lệ thuộc
B. Lạc tướng, hào trưởng Việt
D. Địa chủ Hán, ng dân lệ thuộc
Câu 4: Cuộc khởi nghĩa đầu tiên bùng nổ thời Bắc thuộc do ai lãnh đạo?
A. Bà Triệu
B. Trưng Trắc, Trưng Nh
C. Lý
D. Mai Thúc Loan
Câu 5: Ý nào dưới đây không đúng về các thành tựu n hoá Chăm- pa?
A. Cư dân Chăm- pa có thói quen ở nhà sàn
B. Từ thế kỷ IV, cư dân Chăm- pa đã sáng tạo ra chữ viết riêng gọi là chữ Phạn
C. Người Chăm xưa thờ tín ngưỡng đa thần (thần Núi, thần Nước, thần Lúa, thần Biển...)
D. Kiến trúc và điêu khắc Chăm- pa được thể hiện qua các công trình tôn giáo như: Thánh địa Mỹ Sơn, Phật viện Đồng
Dương (Quảng Nam)
Câu 6: Lãnh thổ chủ yếu của Vương quốc Phù Nam thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
Trang 2
A. Tây Nguyên
B. Nam Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Tây Nam Bộ
Câu 7: Con người cần làm gì để thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu ?
A. Thay đổi lối sống đề thân thiện với môi trường
B. Sử dụng nguyên liệu hoá thạch
C. Theo i bản tin thời tiết hàng ngày
D. Sơ tán người ra khi vùng nguy hiểm
Câu 8. Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất từ.
A. Biển và đại dương B.ng, h C. Đất liền D. Băng tuyết
Câu 9. Đại dương rộng nhất và sâu nhất thế giới
A. Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương C. Ấn Độ Dương D. Băc Băng Dương
Câu 10. Trong thuquyển nước ngọt chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 97,5% B. 30,1% C.2,5% D. 20,5%
Câu 11. Dòng biển được hình thành dưới tác động của
A. Mặt Trăng B. Mặt trời C. Trái Đất D. Gió
Câu 12. Lưu vực sông là
A. Ngun nước do băng tan
B. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho một con sông
C. Nơi nước sông đ ra biển
D. Dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định
PHẦN II - PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm):
Trang 3
a) Hãy k tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc
và được duy trì đến ngày nay?
b) Hãy kể tên các tầng lớp chính trong xã hội Chăm-pa và Phù Nam?
Câu 2. (2,25 điểm):
Qua kiến thức bài 18: “Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X”, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào?
b) Trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938?
c) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ và Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc?
Câu 3. (1 điểm): Đất là gì? Kể tên các thành phần của đất?
Câu 4. (1,5 điểm): ng, hồ có những giá trì gì? Em hãy cho biết tên hồ nước ngọt lớn nhất nước ta?
Câu 5. (1 điểm): Em hãy nêu đặc điểm của đới nóng (Phạm vi, khí hậu và động vật, thực vật)?
Đới
Phạm vi
Khí hậu
Thực vật, động vật
Nóng
D ĐÁP ÁN VÀ ỚNG DẪN CHẤM: (Đề 1)
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ): Mỗi ý đúng 0,25đ:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/a
C
D
D
B
A
B
A
A
B
C
D
B
II - PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu
hỏi
Nội dung
Điểm
22Câu
1
a) Hãy kể tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt
vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc và được duy trì đến ny nay?
Trang 4
(1,25đ)
- Tiếng Việt: Người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng tiếng mẹ đẻ
0,25đ
- Tín ngưỡng truyền thống: thcúng tổ tiên, thờ các anh hùng dân tộc, thờ các vị thần tự
nhiên,
0,25đ
- Những phong tục tập quán: Ăn trầu, nhuộm răng, làm bánh chưng, bánh giày
0,25đ
b) Hãy kể tên các tầng lớp chính trong hội Chăm-pa và Phù Nam?
Xã hội Cham-pa: Tăng lữ, q tộc, dân tự do và một bộ phận nhỏ nô lệ.
0,25đ
Xã hội Phù Nam: Quý tộc, tăng lữ, thương nhân, thợ thủ công và nông dân.
0,25đ
Câu 2
(2,25đ)
a) Nét độc đáo trongch đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện những điểm o?
- Chọn vùng cửa sông Bạch Đằng để b trí trận địa đánh giặc.
0,25đ
- Dùng cọc lớn, vạt nhọn, bịt sắt đóng ngầm ở trước của biển.
0,25đ
- Tận dụng thủy triều, địa thế sông Bạch Đằng tổ chức mai phục để đánh giặc.
0,25đ
- Tổ chức khiêu chiến, giả thua để dgiặc vào trận địa.
0,25đ
b) Trìnhy ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằngm 938?
- Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 chấm dứt vĩnh viễn thời kỳ Bắc thuộc
0,25đ
- Mở ra kỉ nguyên độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc
0,25đ
c) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ Ngô Quyền đối vi lịch
sử dân tộc?
Trang 5
- Khúc Thừa Dụ đã nhân cơ hội nhà Đường suy yếu đã nổi dậy lật đ chính quyền đô hộ,
xưng làm tiết độ sứ, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt.
0,25đ
- Dương Đình Nghệ lãnh đạo cuộc kháng chiến chông quân Nam Hán lần thứ nhất, xưng làm
tiết độ sứ, tiếp tục xây dựng nền tự chủ.
0,25đ
- Ngô Quyền đã lãnh đạo kháng chiến chống quân Nam Hán lần ths 2, làm nên chiến thắng
Bạch Đằng đại, giành lại độc lập, tự chủ cho dân tộc, chấm dứt hơn một ngn năm Bắc
thuc.
0,25đ
Câu 3.
(1đ)
*Đất là lớp vật chất mỏng, vn bở, bao ph trên bề mặt lục địa và đảo, được đặc trưng bởi đ
phì.
*Tên các thành phần của đất :
Chất khoáng ( khoáng vật )
Chất hữu cơ
Nước
Không k
0,5đ
0,
Câu 4.
(1,5đ)
Giá trị củang, h
Cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt
Cung cấp thủy sản (cá, tôm, … ), cung cấp phù sa
Giao thông đường thủy, giá trị thủy điện
Du lịch, nghỉ dưỡng
Hồ nước ngọt lớn nhất nước ta là hBa Bể thuộc tỉnh Bắc Cạn
( mỗi ý
đúng được
0,25đ)
0,5 đ
Câu 5.
(1đ)
Đới
Phạm vi
Khí hậu
Thực vật, động vật
Nóng
Từ chí tuyến bắc đến chí
tuyến nam (0,25đ)
Nóng quanh năm,
nhiệt độ cao
(0,25đ)
- Giới thực, động vật hết sức đa
dạng , phong phú.
- Thực vật rừng xavan,cây gỗ..
- Đông vật: linh dương , ngựa
vằn, sư tử, linh cẩu.
( 0,5đ)
Trang 6
UBND ………………
TRƯỜNG THCS……………..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Lịch s& Địa lí 6 (Đề 2)
(Thời gian làm bài: 90 phút)
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Nước Văn Lang ra đời vào khoảng thế kỷ?
A. V TCN
B. VI TCN
C. VII TCN
D. VIII TCN
Câu 2: Kinh đô của nước Âu Lạc đóng ở?
A. Phong Châu( Phú Thọ ngày nay)
B. Mê Linh( Hà Nội ngày nay)
Câu 3: Xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc xuất hiện những tầng lớp mới nào?
A. Lạc hầu, địa chủ Hán
C. Lạc dân, nông dân lệ thuc
B. Lạc tướng, hào trưởng Việt
D. Địa chủ Hán, ng dân lệ thuộc
Câu 4: Cuộc khởi nghĩa đầu tiên bùng nổ thời Bắc thuộc do ai lãnh đạo?
A. Bà Triệu
B. Trưng Trắc, Trưng Nh
C. Lý
D. Mai Thúc Loan
Câu 5: Ý nào dưới đây không đúng về các thành tựu văn hoá Chăm- pa?
A. Cư dân Chăm- pa có thói quen ở nhà sàn
B. Từ thế kỷ IV, cư dân Chăm- pa đã sáng tạo ra chữ viết riêng gọi là chữ Phạn
C. Người Chăm xưa thờ tín ngưỡng đa thần (thần Núi, thần Nước, thần Lúa, thần Biển...)
Trang 7
D. Kiến trúc và điêu khắc Chăm- pa được thể hiện qua các công trình tôn giáo như: Thánh địa Mỹ Sơn, Phật viện Đồng
Dương (Quảng Nam)
Câu 6: Lãnh thổ chủ yếu của Vương quốc Phù Nam thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
A. Tây Nguyên
B. Nam Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Tây Nam Bộ
Câu 7: Con người cần làm gì để thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu ?
A. Thay đổi lối sống đề thân thiện với môi trường
B. Sử dụng nguyên liệu hoá thạch
C. Theo i bản tin thời tiết hàng ngày
D. Sơ tán người ra khi vùng nguy hiểm
Câu 8. Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất từ.
A. Biển và đại dương B.ng, h C. Đất liền D. Băng tuyết
Câu 9. Đại dương rộng nhất và sâu nhất thế giới
A. Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương C. Ấn Độ Dương D. Băc Băng Dương
Câu 10. Trong thuỷ quyển nước ngọt chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 97,5% B. 30,1% C.2,5% D. 20,5%
Câu 11. Dòng biển được hình thành dưới tác động của
A. Mặt Trăng B. Mặt trời C. Trái Đất D. Gió
Câu 12. Lưu vực sông là
A. Ngun nước do băng tan
B. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho một con sông
C. Nơi nước sông đ ra biển
D. Dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định
Trang 8
PHẦN II - PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm):
a) Hãy k tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc
và được duy trì đến ngày nay?
b) Hãy kể tên các tầng lớp chính trong xã hội Chăm-pa và Phù Nam?
Câu 2. (2,25 điểm):
Qua kiến thức bài 18: “Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X”, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào?
b) Trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938?
c) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ và Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc?
Câu 3. (1 điểm): Đất là gì? Kể tên các thành phần của đất?
Câu 4. (1,5 điểm): ng, hồ có những giá trì gì? Em hãy cho biết tên hồ nước ngọt lớn nhất nước ta?
Câu 5. (1 điểm): Em hãy nêu đặc điểm của đới ôn hoà (Phạm vi, khậu và động vật, thực vật)?
Đới
Phạm vi
Khí hậu
Thực vật, động vật
Ôn hoà
D ĐÁP ÁN VÀ ỚNG DẪN CHẤM: (Đề 2)
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ): Mỗi ý đúng 0,25đ:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/a
C
D
D
B
A
B
A
A
B
C
D
B
Trang 9
II - PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu
hỏi
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1,25đ)
a) Hãy ktên những phong tục tập quán tín ngưỡng truyền thống của người Việt vẫn
được giữ gìn trong thờiBắc thuộc và được duy trì đến ny nay?
- Tiếng Việt: Người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng tiếng mẹ đẻ
0,25đ
- Tín ngưỡng truyền thống: thcúng tổ tiên, thờ các anh hùng dân tộc, thờ các vị thần tự nhiên,
0,25đ
- Những phong tục tập quán: Ăn trầu, nhuộm răng, làm bánh chưng, bánh giày
0,25đ
b) Hãy kể tên các tầng lớp chính trong xã hội Chăm-pa và Phù Nam?
Xã hội Cham-pa: Tăng lữ, quý tộc, dân tự do và một bộ phận nhỏ nô lệ.
0,25đ
Xã hội Phù Nam: Quý tộc, tăng lữ, thương nhân, thợ thủ công và nông dân.
0,25đ
Câu 2
(2,25đ)
a) Nét độc đáo trongch đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện những điểm o?
- Chọn vùng cửa sông Bạch Đằng để b trí trận địa đánh giặc.
0,25đ
- Dùng cọc lớn, vạt nhọn, bịt sắt đóng ngầm ở trước của biển.
0,25đ
- Tận dụng thủy triều, địa thế sông Bạch Đằng tổ chức mai phục để đánh giặc.
0,25đ
- Tổ chức khiêu chiến, giả thua để dgiặc vào trận địa.
0,25đ
b) Trìnhy ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằngm 938?
- Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 chấm dứt vĩnh viễn thời kỳ Bắc thuộc
0,25đ
Trang 10
- Mở ra kỉ nguyên độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc
0,25đ
c) Đánh g ng lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Ngh Ngô Quyền đối với lịch sử
n tộc?
- Khúc Thừa Dụ đã nhân cơ hội nhà Đường suy yếu đã nổi dậy lật đ chính quyền đô hộ, xưng
làm tiết độ sứ, xây dựng chính quyền tự chcủa người Việt.
0,25đ
- Dương Đình Nghệ lãnh đạo cuộc kháng chiến chông quân Nam Hán lần thứ nhất, xưng làm
tiết độ sứ, tiếp tục xây dựng nền tự chủ.
0,25đ
- Ngô Quyền đã lãnh đạo kháng chiến chống quân Nam Hán lần ths 2, làm nên chiến thắng
Bạch Đằng đại, giành lại độc lập, tự chủ cho dân tộc, chấm dứt hơn một ngn năm Bắc
thuc.
0,25đ
Câu 3.
(1đ)
*Đất là lớp vật chất mỏng, vn bở, bao ph trên bề mặt lục địa và đảo, được đặc trưng bởi đ
phì.
*Tên các thành phần của đất :
Chất khoáng ( khoáng vật )
Chất hữu cơ
Nước
Không k
0,5đ
0,5đ
Câu 4.
(1,5đ)
Giá trị củang, h
Cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt
Cung cấp thủy sản (cá, tôm, … ), cung cấp phù sa
Giao thông đường thủy, giá trị thủy điện
Du lịch, nghỉ dưỡng
Hồ nước ngọt lớn nhất nước ta là hBa Bể thuộc tỉnh Bắc Cạn
( mỗi ý
đúng được
0,25đ)
0,5 đ
Câu 5.
(1đ)
Đới
Phạm vi
Khí hậu
Thực vật, động vật
Ôn
a
-Từ chí tuyến bắc đến
ng cực bắc
Mát mẻ, ôn
a (0,25đ)
Thực vật chủ yếu là cây lá
kim:linh sam, vân sam , tuyết
Trang 11
-Chí tuyến nam đến ng
cực nam (0,25đ)
tùng..
Động vt là sóc, gấu, nhím,
chó sói, hổ Tai ga (0,5đ )
UBND ………………
TRƯỜNG THCS……………..
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Lịch s địa lí 6
(Thời gian làm bài: 45 phút)
A - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nn thức
Tổng
Nhn biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời
gian
% tổng
điểm
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút
)
Số
CH
Thời
gian
(phút
)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN
TL
1
Nước
Văn
Lang-
Âu Lạc
Bài 14 : Nước Văn
Lang
- Âu Lạc
2
4
2
4
0,5
2
Thời Bc
thuộc và
chống
Bắc
thuộc
(Từ thế
kỷ II
TCN đến
năm 938)
Bài 15: Chính sách cai
trị của các triều đại
phong kiến phương
Bắc chuyển biến
của xã hội Âu Lạc
1
2
1
2
0,25
Bài 16 : Các cuộc khởi
nghĩa tiêu biểu giành
độc lập trưc thế kỷ
X)
1
2
1
2
0,25
Bài 17 : Cuộc đấu
tranh giữ gìn và phát
triển văn hoá dân tộc
1
10
1
10
1
Trang 12
của người Việt
Bài 18 : Bước ngoặt
lịch sử đầu thế kỷ X
1/3
5
1/3
7
1/3
10
1
22
2,5
3
Vương
quốc
Chăm-
pa và
Vương
quốc Phù
Nam
Bài 18 : Vương quốc
Chăm- pa từ TK II - X
1
3
1
3
0,25
Bài 18 : Vương quốc
Phù Nam
1
2
1
2
0,25
4
Biến đổi
khí hậu
ng
phó với
biến đi
khí hậu
Bài 17: Biến đi khí
hậu ứng phó với
biến đổi khí hậu
1
0,25
1
1
0,25
5
Nước
trên Trái
đất
Bài 19: Thuỷ quyển và
vòng tuần hoàn của
nước
1
2,25
1
2,25
2
4,25
0,5
Bài 20: ng, nước
ngm và ng hà
1
14
1
2,25
1
1
16,2
5
1,75
Bài 21: Biển đại
dương. Một s yếu tố
môi trường biển
1
2,25
1
2,25
2
5
0,5
6
Đất
sinh vật
trên TĐ
Bài 22: Lớp đất trên
Trái đất
1
9
1
9
1
Bài 25: Sự phân bố các
đới thiên nhiên trên
trái đất
1
9
1
9
1
Tổng - sử
10
6
1
1
12
5
90
10
Tỉ lệ % từng
mức độ nhận
thức
40
40
10
10
100
Trang 13
B - ĐẶC TẢ
BẢNG ĐC TKĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌCII
MÔN: LỊCH S- ĐỊA LÝ LỚP 6
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
T
T
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo
mức độ nhận thức
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1
Nước Văn
Lang- Âu
Lạc
Bài 14: Nước
Văn Lang
Âu Lạc
Nhận biết:
- Nêu được khoảng thời gian thành lập, trình bày
được t chức của Nhà nước Văn Lang Âu lạc
- Nhận biết đưc phạm vi lãnh thổ của nước Văn
Lang thuộc khu vực ngày nay
- tả đưc đi sống vật chất tinh thần của cư
dân Văn Lang Âu Lạc.
Thông hiểu:
- Vẽ được sơ đồ NN Văn Lang – Âu Lạc
Vận dụng
- Nhận xét bộ máy Nhà nước Văn Lang Âu Lạc
Vận dụng cao:
- Liên hệ thực tế nhng phong tục tập quán thời
Hùng Vương còn sử dụng đến ngày nay
2
(Câu 1.2)
Trang 14
2
Thời Bc
thuộc và
chống Bắc
thuộc( Từ
thế kỷ II
TCN đến
năm 938)
Bài 15: Chính
ch cai trị
của các triều
đại phong
kiến phương
Bắc và
chuyển biến
của xã hội Âu
Lạc
Nhận biết:
- Trình bày được c chính sách cai trị của phong
kiến phương Bắc thời Bắc thuộc
- Nhận biết đưc một s chuyển biến quan trọng về
kinh tế, xã hội và văn hoá Việt Nam thời Bắc thuộc
Thông hiểu:
- Giải thích được do sao thế lực PKPB đánh
thuế nặng vào sắt và mui.
Vận dụng:
- Miêu tả được đời sống của nhân dân ta dưới ách
thống trị của PKPB.
Vận dụng cao:
- Đánh giá được những chính ch cai trị của PKPB
đối với nnn ta
1
(Câu 3)
Bài 16 : Các
cuộc khi
nghĩa tiêu
biểu giành
độc lập trước
thế kỷ X
Nhận biết:
- Trình bày được nét chính c cuộc khởi nghĩa tiêu
biểu giành độc lập, tự chủ của nhân dân ta từ đầu
công nguyên đến trước thế kỷ X: Nguyên nhân, kết
quả, ý nghĩa. Sự ra đi của nước Vạn Xn.
Thông hiểu:
- Giải thích được tại sao đặt tên nước Vạn Xuân
Vận dụng:
- Lập được biểu đồ, đồ c cuộc khởi nghĩa tiêu
biểu
Vận dụng cao:
- Giới thiệu về mt nhân vật lịch sử mà HS yêu
thích thi Bắc thuộc
- Xác định được trách nhiệm của bản thân trước
công lao của cha ông ta.
1
(Câu 4)
Trang 15
Bài 17 : Cuộc
đấu tranh giữ
gìn phát
triển văn hoá
dân tộc của
người Việt.
Nhận biết:
- Trình bày được nét chính cuộc đấu tranh giữ gìn
và phát triển văn hoá dân tc thời Bắc thuộc.
Thông hiểu:
- Giải thích được tại sao nhân dân ta vẫn giữ được
tiếng nói của tổ tiên.
Vận dụng:
- Xác định được trách nhiệm của bản thân trong
cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc
thời đại ngày nay.
1
(Câu 1a-
TL)
Bài 18 : Bưc
ngoặt lịch sử
đầu thế kX
Nhận biết:
- Trình bày đưc nét chính về c cuộc vận động
giành quyn tự chủ ca nhân dân VN dưi slãnh
đạo của họ Khúc, họ Dương.
Nét chính về trận chiến Bạch Đằng năm 938.
Thông hiểu:
Ý nghĩa ca chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
Vận dụng:
- Phân tích được công lao của Khúc Thừa D, Dưng
Đình NghNgô Quyn với lịch sử dân tộc
- Vận dng cao:
- Giải thích được nhng điểm độc đáo trong ch
đánh giặc của Ngô Quyền
- Xác định được trách nhiệm của bản thân đối với
công lao của các anh hùng dân tộc
1*
(Câu 2a
- TL)
1**
(Câu 2c
- TL)
1
(Câu 2b -
TL)
Trang 16
3
Vương
quốc
Chăm- pa
Vương
quốc Phù
Nam
Bài 19:
Vương quốc
Chăm- pa
Nhận biết:
- Trình bày được nét chính về sự thành lập, quá
trình phát triển, suy vong ca nước Chăm- pa. Nét
chính vtổ chức xã hội, kinh tế, thành tựu văn hoá
Chăm- pa.
Thông hiểu:
- So sánh được hoạt động kinh tế người Chăm với
người Việt.
Vận dng:
- Liên hệ thực tiễn đthấy được các di tích lịch sử,
lễ hội Chăm- pa n tồn tại đến ngày nay. Các
thành tựu này góp phn hình thành nên một Việt
Nam đa dạng bản sắc văn hoá dân tộc.
Vận dụng cao:
- Xác định được trách nhiệm của bản thân đối với
việc giữ gìn nền văn hoá dân tộc
1
( Câu 1b-
TL)
1*
( Câu 5)
Bài 20 :
Vương quốc
Phù Nam
Nhận biết:
- Trình bày được nét chính về sự thành lập, quá
trình phát triển, suy vong của nưc PNam. Nét
chính vtổ chức xã hội, kinh tế, thành tựu văn hoá
Phù Nam.
Thông hiểu:
- So nh đưc hoạt động kinh tế người Phù Nam
với người Việt.
Vận dng:
- Liên hệ thực tiễn đthấy được các di tích lịch sử,
lễ hội P Nam n tồn tại đến ngày nay. Các thành
tựu này góp phn hình thành nên mt Việt Nam đa
dạng bản sắc văn hoá dân tộc.
Vận dụng cao:
- Xác định được trách nhiệm của bản thân đối với
việc giữ gìn nền văn hoá dân tộc
1
( Câu 6)
1
( Câu 1b-
TL)
Trang 17
4
K hu và
biến đổi
khí hu
Bài 17:
Biến đổi khí
hậu và ứng
phó với biến
đổi khí hậu
Nhn biết
- Vị trí đai áp cao
- Đặc điểm tầng đối lưu
- c loại gió trên ti đất
1TN
5
Nước trên
Trái đất
Bài 19:
Thuỷ quyn
và vòng tuần
hoàn của
nước
Nhn biết:
- Sự thay đi của nhit đtrung nh m tn trái đất
- Trên trái đt có my vòng đai nhit
Thông hiu:
- Hn tnh được bảng so sánh 2 vòng đai nhit
1TN
1TN
Bài 20:
Sông, nưc
ngm và ng
Thông hiểu:
Giá trị của sông , hồ
Vận dụng
Biết được hồ nước ngọt lớn nhất VIệt Nam
1/2 TL
1/2 TL
Bài 21:
Biển và đại
dương. Một
số yếu t môi
trường biển
*Nhn biết
Tên đại dương rộng ln và sâu nhất
Nguyên nhân sinh ra sóng
2TN
6
Đất
sinh vật
trên TĐ
Bài 22:
Lớp đất tn
Trái đất
*Nhn biết
Tên các thành phần của đất
1TN
Bài 25:
Sự phân b
c đới thiên
nhn trên
Trái Đất
*Nhn biết
Đặc điểm ca các đới thiên nhiên trên Trái Đất
1TL
Tổng
9 TN
3 - TL
3 TN
1- TL
1 - TL
1 - TL
Tỉ lệ % theo từng mức đ
| 1/17

Preview text:

UBND ……………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS…………….. NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Lịch sử & Địa lí 6 (Đề 1)
(Thời gian làm bài: 90 phút)
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm).
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Nước Văn Lang ra đời vào khoảng thế kỷ? A. V TCN B. VI TCN C. VII TCN D. VIII TCN
Câu 2: Kinh đô của nước Âu Lạc đóng ở?
A. Phong Châu ( Phú Thọ ngày nay)
C. Luy Lâu ( Bắc Ninh ngày nay)
B. Mê Linh ( Hà Nội ngày nay)
D. Phong Khê ( Hà Nội ngày nay)
Câu 3: Xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc xuất hiện những tầng lớp mới nào?
A. Lạc hầu, địa chủ Hán
C. Lạc dân, nông dân lệ thuộc
B. Lạc tướng, hào trưởng Việt
D. Địa chủ Hán, nông dân lệ thuộc
Câu 4: Cuộc khởi nghĩa đầu tiên bùng nổ thời Bắc thuộc do ai lãnh đạo? A. Bà Triệu
B. Trưng Trắc, Trưng Nhị C. Lý Bí D. Mai Thúc Loan
Câu 5: Ý nào dưới đây không đúng về các thành tựu văn hoá Chăm- pa?
A. Cư dân Chăm- pa có thói quen ở nhà sàn
B. Từ thế kỷ IV, cư dân Chăm- pa đã sáng tạo ra chữ viết riêng gọi là chữ Phạn
C. Người Chăm xưa thờ tín ngưỡng đa thần (thần Núi, thần Nước, thần Lúa, thần Biển...)
D. Kiến trúc và điêu khắc Chăm- pa được thể hiện qua các công trình tôn giáo như: Thánh địa Mỹ Sơn, Phật viện Đồng Dương (Quảng Nam)
Câu 6: Lãnh thổ chủ yếu của Vương quốc Phù Nam thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay? Trang 1 A. Tây Nguyên B. Nam Bộ C. Nam Trung Bộ D. Tây Nam Bộ
Câu 7: Con người cần làm gì để thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu ?
A. Thay đổi lối sống đề thân thiện với môi trường
B. Sử dụng nguyên liệu hoá thạch
C. Theo dõi bản tin thời tiết hàng ngày
D. Sơ tán người ra khỏi vùng nguy hiểm
Câu 8. Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất từ.
A. Biển và đại dương B. Sông, hồ C. Đất liền D. Băng tuyết
Câu 9. Đại dương rộng nhất và sâu nhất thế giới
A. Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương C. Ấn Độ Dương D. Băc Băng Dương
Câu 10. Trong thuỷ quyển nước ngọt chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 97,5% B. 30,1% C.2,5% D. 20,5%
Câu 11. Dòng biển được hình thành dưới tác động của
A. Mặt Trăng B. Mặt trời C. Trái Đất D. Gió
Câu 12. Lưu vực sông là
A. Nguồn nước do băng tan
B. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho một con sông
C. Nơi nước sông đổ ra biển
D. Dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định
PHẦN II - PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm): Trang 2
a) Hãy kể tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc
và được duy trì đến ngày nay?
b) Hãy kể tên các tầng lớp chính trong xã hội Chăm-pa và Phù Nam?
Câu 2. (2,25 điểm):
Qua kiến thức bài 18: “Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X”, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào?
b) Trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938?
c) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ và Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc?
Câu 3. (1 điểm): Đất là gì? Kể tên các thành phần của đất?
Câu 4. (1,5 điểm): Sông, hồ có những giá trì gì? Em hãy cho biết tên hồ nước ngọt lớn nhất nước ta?
Câu 5. (1 điểm): Em hãy nêu đặc điểm của đới nóng (Phạm vi, khí hậu và động vật, thực vật)? Đới Phạm vi Khí hậu
Thực vật, động vật Nóng
D – ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: (Đề 1)
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ): Mỗi ý đúng 0,25đ:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/a C D D B A B A A B C D B
II - PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm
22Câu a) Hãy kể tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt 1
vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc và được duy trì đến ngày nay? Trang 3
(1,25đ) - Tiếng Việt: Người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng tiếng mẹ đẻ 0,25đ
- Tín ngưỡng truyền thống: thờ cúng tổ tiên, thờ các anh hùng dân tộc, thờ các vị thần tự 0,25đ nhiên, …
- Những phong tục tập quán: Ăn trầu, nhuộm răng, làm bánh chưng, bánh giày 0,25đ
b) Hãy kể tên các tầng lớp chính trong xã hội Chăm-pa và Phù Nam?
Xã hội Cham-pa: Tăng lữ, quý tộc, dân tự do và một bộ phận nhỏ nô lệ. 0,25đ
Xã hội Phù Nam: Quý tộc, tăng lữ, thương nhân, thợ thủ công và nông dân. 0,25đ
Câu 2 a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? (2,25đ)
- Chọn vùng cửa sông Bạch Đằng để bố trí trận địa đánh giặc. 0,25đ
- Dùng cọc lớn, vạt nhọn, bịt sắt đóng ngầm ở trước của biển. 0,25đ
- Tận dụng thủy triều, địa thế sông Bạch Đằng tổ chức mai phục để đánh giặc. 0,25đ
- Tổ chức khiêu chiến, giả thua để dụ giặc vào trận địa. 0,25đ
b) Trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938?
- Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 chấm dứt vĩnh viễn thời kỳ Bắc thuộc 0,25đ
- Mở ra kỉ nguyên độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc 0,25đ
c) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ và Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc? Trang 4
- Khúc Thừa Dụ đã nhân cơ hội nhà Đường suy yếu đã nổi dậy lật đổ chính quyền đô hộ, 0,25đ
xưng làm tiết độ sứ, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt.
- Dương Đình Nghệ lãnh đạo cuộc kháng chiến chông quân Nam Hán lần thứ nhất, xưng làm 0,25đ
tiết độ sứ, tiếp tục xây dựng nền tự chủ.
- Ngô Quyền đã lãnh đạo kháng chiến chống quân Nam Hán lần ths 2, làm nên chiến thắng 0,25đ
Bạch Đằng vĩ đại, giành lại độc lập, tự chủ cho dân tộc, chấm dứt hơn một nghìn năm Bắc thuộc.
Câu 3. *Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt lục địa và đảo, được đặc trưng bởi độ 0,5đ (1đ) phì.
*Tên các thành phần của đất : 0,5đ
• Chất khoáng ( khoáng vật ) • Chất hữu cơ • Nước • Không khí
Câu 4. Giá trị của sông, hồ (1,5đ)
• Cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt ( mỗi ý
• Cung cấp thủy sản (cá, tôm, … ), cung cấp phù sa đúng được
• Giao thông đường thủy, giá trị thủy điện 0,25đ)
• Du lịch, nghỉ dưỡng
Hồ nước ngọt lớn nhất nước ta là hồ Ba Bể thuộc tỉnh Bắc Cạn 0,5 đ Câu 5. (1đ) Đới Phạm vi Khí hậu
Thực vật, động vật
Nóng Từ chí tuyến bắc đến chí
Nóng quanh năm, - Giới thực, động vật hết sức đa tuyến nam (0,25đ) nhiệt độ cao dạng , phong phú. (0,25đ)
- Thực vật rừng xavan,cây gỗ..
- Đông vật: linh dương , ngựa vằn, sư tử, linh cẩu. ( 0,5đ) Trang 5 UBND ……………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS…………….. NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Lịch sử & Địa lí 6 (Đề 2)
(Thời gian làm bài: 90 phút)
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm).
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Nước Văn Lang ra đời vào khoảng thế kỷ? A. V TCN B. VI TCN C. VII TCN D. VIII TCN
Câu 2: Kinh đô của nước Âu Lạc đóng ở?
A. Phong Châu( Phú Thọ ngày nay)
C. Luy Lâu( Bắc Ninh ngày nay)
B. Mê Linh( Hà Nội ngày nay)
D. Phong Khê( Hà Nội ngày nay)
Câu 3: Xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc xuất hiện những tầng lớp mới nào?
A. Lạc hầu, địa chủ Hán
C. Lạc dân, nông dân lệ thuộc
B. Lạc tướng, hào trưởng Việt
D. Địa chủ Hán, nông dân lệ thuộc
Câu 4: Cuộc khởi nghĩa đầu tiên bùng nổ thời Bắc thuộc do ai lãnh đạo? A. Bà Triệu
B. Trưng Trắc, Trưng Nhị C. Lý Bí D. Mai Thúc Loan
Câu 5: Ý nào dưới đây không đúng về các thành tựu văn hoá Chăm- pa?
A. Cư dân Chăm- pa có thói quen ở nhà sàn
B. Từ thế kỷ IV, cư dân Chăm- pa đã sáng tạo ra chữ viết riêng gọi là chữ Phạn
C. Người Chăm xưa thờ tín ngưỡng đa thần (thần Núi, thần Nước, thần Lúa, thần Biển...) Trang 6
D. Kiến trúc và điêu khắc Chăm- pa được thể hiện qua các công trình tôn giáo như: Thánh địa Mỹ Sơn, Phật viện Đồng Dương (Quảng Nam)
Câu 6: Lãnh thổ chủ yếu của Vương quốc Phù Nam thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay? A. Tây Nguyên B. Nam Bộ C. Nam Trung Bộ D. Tây Nam Bộ
Câu 7: Con người cần làm gì để thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu ?
A. Thay đổi lối sống đề thân thiện với môi trường
B. Sử dụng nguyên liệu hoá thạch
C. Theo dõi bản tin thời tiết hàng ngày
D. Sơ tán người ra khỏi vùng nguy hiểm
Câu 8. Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất từ.
A. Biển và đại dương B. Sông, hồ C. Đất liền D. Băng tuyết
Câu 9. Đại dương rộng nhất và sâu nhất thế giới
A. Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương C. Ấn Độ Dương D. Băc Băng Dương
Câu 10. Trong thuỷ quyển nước ngọt chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 97,5% B. 30,1% C.2,5% D. 20,5%
Câu 11. Dòng biển được hình thành dưới tác động của
A. Mặt Trăng B. Mặt trời C. Trái Đất D. Gió
Câu 12. Lưu vực sông là
A. Nguồn nước do băng tan
B. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho một con sông
C. Nơi nước sông đổ ra biển
D. Dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định Trang 7
PHẦN II - PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm):
a) Hãy kể tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc
và được duy trì đến ngày nay?
b) Hãy kể tên các tầng lớp chính trong xã hội Chăm-pa và Phù Nam?
Câu 2. (2,25 điểm):
Qua kiến thức bài 18: “Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X”, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào?
b) Trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938?
c) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ và Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc?
Câu 3. (1 điểm): Đất là gì? Kể tên các thành phần của đất?
Câu 4. (1,5 điểm): Sông, hồ có những giá trì gì? Em hãy cho biết tên hồ nước ngọt lớn nhất nước ta?
Câu 5. (1 điểm): Em hãy nêu đặc điểm của đới ôn hoà (Phạm vi, khí hậu và động vật, thực vật)? Đới Phạm vi Khí hậu
Thực vật, động vật Ôn hoà
D – ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: (Đề 2)
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ): Mỗi ý đúng 0,25đ:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/a C D D B A B A A B C D B Trang 8
II - PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm
Câu 1 a) Hãy kể tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt vẫn
(1,25đ) được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc và được duy trì đến ngày nay?
- Tiếng Việt: Người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng tiếng mẹ đẻ 0,25đ
- Tín ngưỡng truyền thống: thờ cúng tổ tiên, thờ các anh hùng dân tộc, thờ các vị thần tự nhiên, 0,25đ
- Những phong tục tập quán: Ăn trầu, nhuộm răng, làm bánh chưng, bánh giày 0,25đ
b) Hãy kể tên các tầng lớp chính trong xã hội Chăm-pa và Phù Nam?
Xã hội Cham-pa: Tăng lữ, quý tộc, dân tự do và một bộ phận nhỏ nô lệ. 0,25đ
Xã hội Phù Nam: Quý tộc, tăng lữ, thương nhân, thợ thủ công và nông dân. 0,25đ
Câu 2 a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? (2,25đ)
- Chọn vùng cửa sông Bạch Đằng để bố trí trận địa đánh giặc. 0,25đ
- Dùng cọc lớn, vạt nhọn, bịt sắt đóng ngầm ở trước của biển. 0,25đ
- Tận dụng thủy triều, địa thế sông Bạch Đằng tổ chức mai phục để đánh giặc. 0,25đ
- Tổ chức khiêu chiến, giả thua để dụ giặc vào trận địa. 0,25đ
b) Trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938?
- Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 chấm dứt vĩnh viễn thời kỳ Bắc thuộc 0,25đ Trang 9
- Mở ra kỉ nguyên độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc 0,25đ
c) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ và Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc?
- Khúc Thừa Dụ đã nhân cơ hội nhà Đường suy yếu đã nổi dậy lật đổ chính quyền đô hộ, xưng 0,25đ
làm tiết độ sứ, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt.
- Dương Đình Nghệ lãnh đạo cuộc kháng chiến chông quân Nam Hán lần thứ nhất, xưng làm 0,25đ
tiết độ sứ, tiếp tục xây dựng nền tự chủ.
- Ngô Quyền đã lãnh đạo kháng chiến chống quân Nam Hán lần ths 2, làm nên chiến thắng 0,25đ
Bạch Đằng vĩ đại, giành lại độc lập, tự chủ cho dân tộc, chấm dứt hơn một nghìn năm Bắc thuộc.
Câu 3. *Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt lục địa và đảo, được đặc trưng bởi độ 0,5đ (1đ) phì.
*Tên các thành phần của đất : 0,5đ
• Chất khoáng ( khoáng vật ) • Chất hữu cơ • Nước • Không khí
Câu 4. Giá trị của sông, hồ (1,5đ)
• Cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt ( mỗi ý
• Cung cấp thủy sản (cá, tôm, … ), cung cấp phù sa đúng được
• Giao thông đường thủy, giá trị thủy điện 0,25đ)
• Du lịch, nghỉ dưỡng
Hồ nước ngọt lớn nhất nước ta là hồ Ba Bể thuộc tỉnh Bắc Cạn 0,5 đ Câu 5. (1đ) Đới Phạm vi Khí hậu
Thực vật, động vật Ôn
-Từ chí tuyến bắc đến Mát mẻ, ôn
• Thực vật chủ yếu là cây lá hòa vòng cực bắc hòa (0,25đ)
kim:linh sam, vân sam , tuyết Trang 10
-Chí tuyến nam đến vòng tùng.. cực nam (0,25đ)
• Động vật là sóc, gấu, nhím,
chó sói, hổ Tai ga (0,5đ ) UBND ……………………
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS…………….. NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Lịch sử và địa lí 6
(Thời gian làm bài: 45 phút)
A - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6 TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhân thức Tổng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời % tổng Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL gian điểm CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút (phút ) ) (phút) Nước 2 4 2 4 0,5 Văn Bài 14 : Nước Văn 1 Lang- Lang Âu Lạc - Âu Lạc Bài 15: Chính sách cai 1 2 1 2 0,25
trị của các triều đại
Thời Bắc phong kiến phương
thuộc và Bắc và chuyển biến chống của xã hội Âu Lạc Bắc Bài 16 : Các cuộc khởi 1 2 1 2 0,25 2 thuộc nghĩa tiêu biểu giành
(Từ thế độc lập trước thế kỷ kỷ II TCN đến X)
năm 938) Bài 17 : Cuộc đấu 1 10 1 10 1 tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc Trang 11 của người Việt Bài 18 : Bước ngoặt 1/3 5 1/3 7 1/3 10 1 22 2,5
lịch sử đầu thế kỷ X Vương Bài 18 : Vương quốc 1 3 1 3 0,25 quốc Chăm- pa từ TK II - X Chăm- Bài 18 : Vương quốc 1 2 1 2 0,25 3 pa và Phù Nam Vương quốc Phù Nam
Biến đổi Bài 17: Biến đổi khí 1 0,25 1 1 0,25
khí hậu hậu và ứng phó với
ứng biến đổi khí hậu 4 phó với biến đổi khí hậu Nước Bài 19: Thuỷ quyển và 1 2,25 1 2,25 2 4,25 0,5
trên Trái vòng tuần hoàn của đất nước Bài 20: Sông, nước 1 14 1 2,25 1 1 16,2 1,75 5 ngầm và băng hà 5 Bài 21: Biển và đại 1 2,25 1 2,25 2 5 0,5
dương. Một số yếu tố môi trường biển Đất
Bài 22: Lớp đất trên 1 9 1 9 1 6
sinh vật Trái đất trên TĐ Bài 25: Sự phân bố các 1 9 1 9 1 đới thiên nhiên trên trái đất Tổng - sử 10 6 1 1 12 5 90 10 Tỉ lệ % từng 40 40 10 10 100 mức độ nhận thức Trang 12 B - ĐẶC TẢ
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Số câu hỏi theo T Nội dung Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng
mức độ nhận thức T kiến thức kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết:
Bài 14: Nước - Nêu được khoảng thời gian thành lập, trình bày 2
Văn Lang – được tổ chức của Nhà nước Văn Lang – Âu lạc (Câu 1.2) Âu Lạc
- Nhận biết được phạm vi lãnh thổ của nước Văn
Lang thuộc khu vực ngày nay
- Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư Nước Văn dân Văn Lang – Âu Lạc. 1 Lang- Âu Thông hiểu: Lạc
- Vẽ được sơ đồ NN Văn Lang – Âu Lạc Vận dụng
- Nhận xét bộ máy Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc Vận dụng cao:
- Liên hệ thực tế những phong tục tập quán thời
Hùng Vương còn sử dụng đến ngày nay Trang 13
Bài 15: Chính Nhận biết:
sách cai trị - Trình bày được các chính sách cai trị của phong 1
của các triều kiến phương Bắc thời Bắc thuộc (Câu 3) đại phong
- Nhận biết được một số chuyển biến quan trọng về
kiến phương kinh tế, xã hội và văn hoá Việt Nam thời Bắc thuộc Bắc và Thông hiểu:
chuyển biến - Giải thích được lý do vì sao thế lực PKPB đánh
của xã hội Âu thuế nặng vào sắt và muối. Lạc Vận dụng:
- Miêu tả được đời sống của nhân dân ta dưới ách thống trị của PKPB. Thời Bắc
Vận dụng cao: thuộc và
- Đánh giá được những chính sách cai trị của PKPB chống Bắc đối với nhân dân ta 2 thuộc( Từ Bài 16 : Các Nhận biết: thế kỷ II cuộc khởi
- Trình bày được nét chính các cuộc khởi nghĩa tiêu 1 TCN đến nghĩa tiêu
biểu giành độc lập, tự chủ của nhân dân ta từ đầu (Câu 4) năm 938) biểu giành
công nguyên đến trước thế kỷ X: Nguyên nhân, kết
độc lập trước quả, ý nghĩa. Sự ra đời của nước Vạn Xuân. thế kỷ X Thông hiểu:
- Giải thích được tại sao đặt tên nước là Vạn Xuân Vận dụng:
- Lập được biểu đồ, sơ đồ các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu Vận dụng cao:
- Giới thiệu về một nhân vật lịch sử mà HS yêu thích thời Bắc thuộc
- Xác định được trách nhiệm của bản thân trước công lao của cha ông ta. Trang 14
Bài 17 : Cuộc Nhận biết: 1
đấu tranh giữ - Trình bày được nét chính cuộc đấu tranh giữ gìn (Câu 1a-
gìn và phát và phát triển văn hoá dân tộc thời Bắc thuộc. TL)
triển văn hoá Thông hiểu:
dân tộc của - Giải thích được tại sao nhân dân ta vẫn giữ được người Việt.
tiếng nói của tổ tiên. Vận dụng:
- Xác định được trách nhiệm của bản thân trong
cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc thời đại ngày nay.
Bài 18 : Bước Nhận biết:
ngoặt lịch sử - Trình bày được nét chính về các cuộc vận động
đầu thế kỷ X giành quyền tự chủ của nhân dân VN dưới sự lãnh
đạo của họ Khúc, họ Dương. 1*
Nét chính về trận chiến Bạch Đằng năm 938. (Câu 2a Thông hiểu: - TL)
Ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Vận dụng: 1**
- Phân tích được công lao của Khúc Thừa Dụ, Dưng (Câu 2c
Đình Nghệ Ngô Quyền với lịch sử dân tộc - TL)
- Vận dụng cao: 1
- Giải thích được những điểm độc đáo trong cách (Câu 2b -
đánh giặc của Ngô Quyền TL)
- Xác định được trách nhiệm của bản thân đối với
công lao của các anh hùng dân tộc Trang 15 Bài 19: Nhận biết: 1 1* Vương quốc
- Trình bày được nét chính về sự thành lập, quá ( Câu 1b- ( Câu 5) Chăm- pa
trình phát triển, suy vong của nước Chăm- pa. Nét TL)
chính về tổ chức xã hội, kinh tế, thành tựu văn hoá Chăm- pa. Thông hiểu:
- So sánh được hoạt động kinh tế người Chăm với người Việt. Vận dụng:
- Liên hệ thực tiễn để thấy được các di tích lịch sử,
lễ hội Chăm- pa còn tồn tại đến ngày nay. Các
thành tựu này góp phần hình thành nên một Việt
Nam đa dạng bản sắc văn hoá dân tộc. Vương
Vận dụng cao: quốc
- Xác định được trách nhiệm của bản thân đối với Chăm- pa
việc giữ gìn nền văn hoá dân tộc 3 và Vương Bài 20 : Nhận biết: 1 quốc Phù Vương quốc
- Trình bày được nét chính về sự thành lập, quá ( Câu 6) Nam Phù Nam
trình phát triển, suy vong của nước Phù Nam. Nét 1
chính về tổ chức xã hội, kinh tế, thành tựu văn hoá ( Câu 1b- Phù Nam. TL) Thông hiểu:
- So sánh được hoạt động kinh tế người Phù Nam với người Việt. Vận dụng:
- Liên hệ thực tiễn để thấy được các di tích lịch sử,
lễ hội Phù Nam còn tồn tại đến ngày nay. Các thành
tựu này góp phần hình thành nên một Việt Nam đa
dạng bản sắc văn hoá dân tộc. Vận dụng cao:
- Xác định được trách nhiệm của bản thân đối với
việc giữ gìn nền văn hoá dân tộc Trang 16
Khí hậu và Bài 17: Nhận biết 1TN biến đổi
Biến đổi khí - Vị trí đai áp cao khí hậu hậu và ứng 4
- Đặc điểm tầng đối lưu
phó với biến - Các loại gió trên trái đất đổi khí hậu Nước trên Bài 19: Nhận biết: 1TN 1TN Trái đất
Thuỷ quyển • - Sự thay đổi của nhiệt độ trung bình năm trên trái đất
và vòng tuần • - Trên trái đất có mấy vòng đai nhiệt hoàn của
Thông hiểu: nước
• - Hoàn thành được bảng so sánh 2 vòng đai nhiệt Bài 20: Thông hiểu: 1/2 TL 1/2 TL Sông, nước Giá trị của sông , hồ 5
ngầm và băng Vận dụng
Biết được hồ nước ngọt lớn nhất VIệt Nam Bài 21: *Nhận biết 2TN Biển và đại
Tên đại dương rộng lớn và sâu nhất dương. Một Nguyên nhân sinh ra sóng số yếu tố môi trường biển Đất Bài 22: *Nhận biết 1TN sinh
vật Lớp đất trên
Tên các thành phần của đất trên TĐ Trái đất 6 Bài 25: *Nhận biết 1TL Sự phân bố
Đặc điểm của các đới thiên nhiên trên Trái Đất các đới thiên nhiên trên Trái Đất Tổng 9 – TN 3 – TN 1 - TL 1 - TL 3 - TL 1- TL
Tỉ lệ % theo từng mức độ Trang 17