Đề thi HK2 Toán 6 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Mộ Đức – Quảng Ngãi

Đề thi HK2 Toán 6 năm học 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Mộ Đức – Quảng Ngãi gồm 2 trang, đề được biên soạn theo dạng kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận, phần trắc nghiệm gồm 4 câu, chiếm 2 điểm, phần tự luận gồm 5 câu, chiếm 8 điểm, thời gian làm bài 90 phút

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
HUYỆN MỘ ĐỨC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC II
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1. Trên tập hợp Z tất cả các ước của 5 là:
A. {0; ±1; ±5}. B. 1; ±5; ±10}. C. {1; 5}. D. 1; ±5}.
Câu 2. Trong các phân số sau đây phân số nào phân số dương?
A.
3
4
. B.
3
4
. C.
3
4
. D.
0
4
.
Câu 3. Số đối của 3 là:
A.
1
3
. B. 3. C.
1
3
. D. 0.
Câu 4. Hai c tổng số đo bằng 90
hai góc
A. Kề bù. B. Kề nhau. C. Phụ nhau. D. nhau.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (Tính hợp nếu thể).
a)
19
5
·
7
13
+
19
5
·
9
13
19
5
·
3
13
.
b)
1
6
·
3
5
c) 1,4 ·
15
49
Å
40% +
4
3
ã
: 2
3
5
Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x, biết:
a) x
1
3
=
1
2
.
b)
x
21
2
3
=
5
21
.
c)
4
5
+
5
7
: x =
1
6
.
d) (3x + 1)
2
·
Å
1
4
ã
=
49
4
Bài 3 (2,0 điểm).
a) Một lớp học 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Biết số học sinh trung
bình chiếm
2
9
số học sinh cả lớp và 75% số học sinh khá 12 em. Tính số học sinh giỏi của
lớp.
b) Trên một bảng đồ tỉ lệ
1
1000000
, đoạn đường b từ Nội đến Vinh dài 29 cm. Độ dài đoạn
đường đó trong thực tế bao nhiêu kilômet?
1
Bài 4 (2,0 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng b chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao
cho
xOy = 30
,
xOt = 70
.
a) Tính số đo c yOt.
b) Tia Oy tia phân giác của c xOt không? sao?
c) V
mOt kề với
xOt. V tia Oa tia phân giác của góc mOt. Tính số đo c xOa.
Bài 5 (0,5 điểm). Chứng minh rằng:
1
20 · 23
+
1
23 · 26
+
1
26 · 29
+ · · · +
1
77 · 80
<
1
79
HẾT
2
| 1/2

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HUYỆN MỘ ĐỨC NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 6 (Đề thi có 2 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1. Trên tập hợp Z tất cả các ước của 5 là: A. {0; ±1; ±5}. B. {±1; ±5; ±10}. C. {1; 5}. D. {±1; ±5}.
Câu 2. Trong các phân số sau đây phân số nào là phân số dương? −3 −3 3 0 A. . B. . C. . D. . −4 4 −4 4
Câu 3. Số đối của 3 là: 1 1 A. − . B. −3. C. . D. 0. 3 3
Câu 4. Hai góc có tổng số đo bằng 90◦ là hai góc A. Kề bù. B. Kề nhau. C. Phụ nhau. D. Bù nhau.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể). 19 7 19 9 19 3 a) · + · − · . 5 13 5 13 5 13 −1 3 b) · 6 5 15 Å 4 ã 3 c) −1,4 · − 40% + : 2 −49 3 5
Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x, biết: 1 1 4 5 1 a) x − = . c) + : x = . 3 2 5 7 6 Å ã x 2 5 −1 −49 b) − = . d) (3x + 1)2 · = 21 3 21 4 4 Bài 3 (2,0 điểm).
a) Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Biết số học sinh trung 2 bình chiếm
số học sinh cả lớp và 75% số học sinh khá là 12 em. Tính số học sinh giỏi của 9 lớp. 1
b) Trên một bảng đồ tỉ lệ
, đoạn đường bộ từ Hà Nội đến Vinh dài 29 cm. Độ dài đoạn 1000000
đường đó trong thực tế là bao nhiêu kilômet? 1
Bài 4 (2,0 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho ‘ xOy = 30◦, ‘ xOt = 70◦. a) Tính số đo góc yOt.
b) Tia Oy có là tia phân giác của góc xOt không? Vì sao? c) Vẽ ‘ mOt kề bù với ‘
xOt. Vẽ tia Oa là tia phân giác của góc mOt. Tính số đo góc xOa. 1 1 1 1 1
Bài 5 (0,5 điểm). Chứng minh rằng: + + + · · · + < 20 · 23 23 · 26 26 · 29 77 · 80 79 HẾT 2