Đề thi HK2 Toán 6 năm 2019 – 2020 trường THCS Bình Đông – TP HCM

Sưu tầm và chia sẻ đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh file PDF đề thi HK2 Toán 6 năm học 2019 – 2020 trường THCS Bình Đông, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
12
5
6
5
4
1
b)
1 1
75% 3 4,5.
2 3
c)
2
7 40 4 2 1
:
5 7 6 3 2
Câu 2: (2,5 điểm) Tìm
a)
12
1
x
4
3
b)
1 11
75% 2 : 2
4 9
x
1
) 0,25 1
2
c x
Câu 3: (1,0 điểm) Lớp 9A tổng kết số sách đóng góp của 4 tổ để thực hiện góc tviện
của lớp. Tổ một góp
1
4
tổng số sách của lớp. Tổ hai góp
9
40
tổng số sách của lớp. Tổ ba
góp
5
tổng số sách của lớp. Hỏi:
a) Cả ba tổ một, hai, ba góp bao nhiêu phần tổng số sách của lớp?
b) Tổ bốn góp bao nhiêu phần tổng số sách của lớp?
Câu 4: (1,0 điểm) Lớp 6A 40 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá trung bình. Số
học sinh giỏi chiếm
1
5
số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng
3
8
số học sinh còn
lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
Câu 5: (1,0 điểm) Dựa vào hình vẽ, trả lời câu hỏi
Câu 6: (1,5 điểm) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
xÔy = 30
0
và xÔz = 105
0
.
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính yÔz.
c) Gọi Om là tia phân giác của xÔy. Tính mÔz.
---- HẾT --
A
B
C
M
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
BÌNH ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN : TOÁN – KHỐI 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Tên góc
(viết đủ 3 chữ)
Đỉnh Cạnh
AMC
CB, CA
ĐỀ CHÍNH THỨC
(gồm 01 trang )
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
TRƯỜNG THCS BÌNH ĐÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN –LỚP 6
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1a
12
5
6
5
4
1
12
5
12
10
12
3
12
5
12
7
6
1
0,25đ
0,25đ
0,5đ
1b
1 1
75% 3 4,5
2 3
3 7 9 1
4 2 2 3
3 7 3
4 2 2
5
4
0,25đ
0,25đ
0,5đ
1c
2
7 40 4 2 1
:
5 7 6 3 2
4 1
8 :
3 4
16
8
3
8
3
0,5đ
0,25đ
0,25đ
2a
12
1
x
4
3
12
1
4
3
x
0,25đ
12
1
12
9
x
6
5
x
0,25đ
2b
1 11
75% 2 : 2
4 9
x
9
11
4
9
:x2
4
3
4
9
.
9
11
x2
4
3
4
11
x2
4
3
4
11
4
3
x2
2
7
x2
4
7
x
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2c
2
1
125,0x
2
3
4
1
x hoặc
2
3
4
1
x
4
1
2
3
x
hoặc
4
1
2
3
x
4
1
4
6
x hoặc
4
1
4
6
x
4
7
x
hoặc
4
5
x
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
a) Tổng số phần sách ba tổ một, hai, ba góp là:
1 9 1 27
4 40 5 40
tổng số sách của lớp
b) Số phần sách Tổ bốn góp là:
1-
27
40
=
13
40
tổng số sách của lớp
0,5đ
0,5đ
A
B
C
M
4
Số học sinh giỏi:
1
40 8
5
(học sinh)
Số học sinh trung bình:
3
40 8 12
8
(học sinh)
Số học sinh khá:
40 8 12 20
(học sinh)
0,25đ
0,5đ
0,25đ
5
Tên góc Đỉnh Cạnh
AMC
M MA,MC
𝐀𝐂𝐁
C CB, CA
Mỗi ý đúng
0,25 đ
6a
Trên nửa mặt mặt phẳng bờ chứa tia Ox có
xOy
< xOz
(30
o
< 105
o
)
nên Oy nằm giữa Ox và Oz
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
6b
Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
Nên
yOz
=
xOz
-
xOy
yOz
=105
o
–30
o
yOz
= 75
o
0,25đ
0,25đ
0,25đ
6c
Tia Om là tia phân giác của
xOy
xOm
= mOy
=

=

= 15
o
Vì tia Oy nằm giữa Om, Oz
Nên mOz
= mOy
+ yOz
mOz
= 15
o
+75
o
mOz
= 90
o
0,25đ
0,25đ
0,25đ
(Nếu học sinh có cách giải khác, giám khảo vận dụng thang điểm trên để chấm)
-----HẾT-----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
TRƯỜNG THCS BÌNH ĐÔNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2019-2020
MÔN: TOÁN – LỚP 6
Cấp
độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Tổng
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
1. Thực hiện
phép tính
Biết quy
đồng
Biết áp dụng
thực hiện phép
tính, %, hỗn
số.
Số câu
Số điểm
1
1
2
2
3
3
2. Tìm x
Biết cách
chuyển vế
Có ngoặc; và
giá trị tuyệt đối
đơn giản
Số câu
Số điểm
1
1
2
1,5
3
2,5
3. Toán thực
tế
Vận dụng
phép toán
cộng trừ PS
và tìm giá
trị phân số
của một số
cho trước
Số câu
Số điểm
2
2
2
2
4. Góc
Nhận biết
được góc,
cạnh, tia
nằm giữa
Tính được góc Vận dụng
tia pn
giác để tính
góc
Số câu
Số điểm
2
1,5
1
0,5
1
0,5
4
2,5
Tổng Số câu
Tổng Số điểm
4
3,5
5
4
3
2,5
12
10
| 1/5

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2019-2020 BÌNH ĐÔNG MÔN : TOÁN – KHỐI 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍN H THỨC (gồm 01 trang )
Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: 1 5 5 1 1 a)   b) 75%  3  4,5. 4 6 12 2 3 2 7 40  4 2   1 c)    :     5 7  6 3   2  Câu 2: (2,5 điểm) Tìm x  a) 3 1  x  b)   x 1 11 75% 2 : 2  4 12 4 9 1 c) x  0,25 1 2
Câu 3: (1,0 điểm) Lớp 9A tổng kết số sách đóng góp của 4 tổ để thực hiện góc thư viện 1 9
của lớp. Tổ một góp tổng số sách của lớp. Tổ hai góp
tổng số sách của lớp. Tổ ba 4 40 1
góp tổng số sách của lớp. Hỏi: 5
a) Cả ba tổ một, hai, ba góp bao nhiêu phần tổng số sách của lớp?
b) Tổ bốn góp bao nhiêu phần tổng số sách của lớp?
Câu 4: (1,0 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số 1 3
học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng số học sinh còn 5 8
lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
Câu 5: (1,0 điểm) Dựa vào hình vẽ, trả lời câu hỏi A Tên góc Đỉnh Cạnh (viết đủ 3 chữ) M AMC CB, CA B C
Câu 6: (1,5 điểm) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xÔy = 300 và xÔz = 1050.
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính yÔz.
c) Gọi Om là tia phân giác của xÔy. Tính mÔz. ---- HẾT --
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8 TRƯỜNG THCS BÌNH ĐÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN –LỚP 6 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 5 5   4 6 12 3 10 5    0,25đ 12 12 12 1a  7 5   12 12 0,25đ 1  6 0,5đ 1 1 75%  3  4,5 2 3 3 7 9 1     4 2 2 3 0,25đ 1b 3 7 3    0,25đ 4 2 2 5   4 0,5đ 2 7 40  4 2   1      :     5 7  6 3   2  4 1  8  : 0,5đ 3 4 1c 16  8  3 0,25đ 8  3 0,25đ 3 1  x  4 12 3 1 2a x   0,25đ 4 12 9 1 x   12 12 0,25đ 5 x  6    x 1 11 75% 2 : 2  4 9  3  9  11   2x  :   4  4 9 0,25đ  3   11 9   2x   .  4  9 4 2b 3  11 0,25đ  2x  4 4 3 11 2x   4 4 7 2x  0,25đ 2 7 x  0,25đ 4 1 x  2 , 0 5  1 2 1 3 1 3 x   hoặc x    0,25đ 4 2 4 2 3 1 3 1
x   hoặc x    2c 2 4 2 4 0,25đ 6 1 6 1
x   hoặc x    4 4 4 4 0,25đ 7  5 x  hoặc x  4 4 0,25đ
a) Tổng số phần sách ba tổ một, hai, ba góp là: 1 9 1 27    
tổng số sách của lớp 0,5đ 3 4 40 5 40
b) Số phần sách Tổ bốn góp là: 27 13 1- =
tổng số sách của lớp 0,5đ 40 40 1 Số học sinh giỏi: 0,25đ 40  8(học sinh) 5 4
Số học sinh trung bình:    3 40 8   12 (học sinh) 0,5đ 8 0,25đ
Số học sinh khá: 40 8 12  20 (học sinh) A Tên góc Đỉnh Cạnh Mỗi ý đúng 5 0,25 đ M AMC M MA,MC 𝐀𝐂𝐁 C CB, CA B C
Trên nửa mặt mặt phẳng bờ chứa tia Ox có 6a xOy < xOz (30o < 105o) (0,25 điểm)
nên Oy nằm giữa Ox và Oz (0,25 điểm)
Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz Nên yOz = xOz - xOy 0,25đ 6b yOz =105o –30o 0,25đ yOz = 75o 0,25đ
Tia Om là tia phân giác của xOy xOm = mOy = = = 15o 0,25đ
Vì tia Oy nằm giữa Om, Oz 6c Nên mOz = mOy + yOz 0,25đ mOz = 15o +75o mOz = 90 o 0,25đ
(Nếu học sinh có cách giải khác, giám khảo vận dụng thang điểm trên để chấm) -----HẾT-----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8 TRƯỜNG THCS BÌNH ĐÔNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2019-2020 MÔN: TOÁN – LỚP 6 Vận dụng Tổng Cấp Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ độ thấp cao Chủ đề Biết quy Biết áp dụng 1. Thực hiện đồng thực hiện phép phép tính tính, %, hỗn số. Số câu 1 2 3 Số điểm 1 2 3 2. Tìm x Biết cách Có ngoặc; và
chuyển vế giá trị tuyệt đối đơn giản Số câu 1 2 3 Số điểm 1 1,5 2,5 Vận dụng phép toán 3. Toán thực cộng trừ PS tế và tìm giá trị phân số của một số cho trước Số câu 2 2 Số điểm 2 2
Nhận biết Tính được góc Vận dụng được góc, tia phân 4. Góc cạnh, tia giác để tính nằm giữa góc Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1,5 0,5 0,5 2,5 Tổng Số câu 4 5 3 12 Tổng Số điểm 3,5 4 2,5 10