Đề thi HK2 Toán 6 năm 2019 – 2020 trường THCS Phạm Đình Hổ – TP HCM

Sưu tầm và chia sẻ đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh file PDF đề thi HK2 Toán 6 năm học 2019 – 2020 trường THCS Phạm Đình Hổ, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6
Trường THCS Phạm Đình Hổ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 01 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019–2020
Môn thi: TOÁN – Khối: 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (3điểm) Tính giá trị biểu thức:
a)
2 4 11
3 5 15
b)
8 6 21 13
29 19 29 19
c)
15 14 5 14 1 14
7 9 7 9 7 9
Câu 2: (3 điểm) Tìm x, y biết:
a)
2 3 1
x
7 14 4
b)
1 3
x
2 4
c)
x 6 6
5 10 y
Câu 3: (1 điểm) Tổng shọc sinh của lớp 6A 48 học sinh. Biết số học sinh giỏi bằng
1
3
số
học sinh của lớp, số học sinh khá bằng 50% số học sinh cả lớp, số còn lại học sinh trung
bình. Tính số học sinh mỗi loại.
Câu 4: (0,5 điểm) Bạn An nghĩ về hai phân số. Tử số của phân số thứ nhất gấp đôi mẫu số của
nó. Tử số của phân số thứ hai gấp 3 lần mẫu số của nó. Hỏi tổng của hai phân số đó?
Câu 5: (2 điểm) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho:
góc xOy = 40, góc xOz = 120.
a) Tính số đo góc yOz.
b) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
c) Bên trong góc xOz vẽ tia Ot. Để tia Ot tia phân giác của góc xOz thì góc xOt phải bằng
bao nhiêu độ?
Câu 6: (0,5 điểm)
Tìm hai số A và B có giá trị khác nhau sao cho:
1 1 1 1
1
A A B B
HẾT.
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh : ……………………………………………………… Số báo danh : ………
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6
TRƯỜNG THCS PHẠM ĐÌNH HỔ
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019–2020
Môn thi: TOÁN – Khối: 6
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
_ Bài hình học không vẽ hình hoặc vẽ hình sai không chấm. (tuy nhiên hình vđúng đến câu
nào chấm điểm câu đó).
_ Mỗi câu chứng minh thiếu luận cứ, làm không chặt chẽ bài toán trừ 0,25 điểm.
_ Học sinh làm bài trình bày cách khác, giáo viên vận dụng thang điểm để chấm.
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm
Câu 1
(3 đ)
1 đ
1 đ
1 đ
Tính giá trị biểu thức:
a)
2 4 11
3 5 15
10 12 11
15 15 15
10 12 11
15
11
15
b)
8 6 21 13
29 19 29 19
8 21 6 13
29 29 19 19
29 19
29 19
1 ( 1)
0
c)
15 14 5 14 1 14
7 9 7 9 7 9
14 15 5 1
9 7 7 7
14 15 5 1
9 7
14 9
9 7
2
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(3 đ)
1 đ
Tìm x, y biết:
a)
2 3 1
x
7 14 4
1 đ
1 đ
3 1 2
x
14 4 7
3 1
x
14 28
1 3
x :
28 14
1
x
6
b)
1 3
x
2 4
1 3 1 3
x hay x
2 4 2 4
3 1 3 1
x hay x
4 2 4 2
5 1
x hay x
4 4
c)
x 6 6
5 10 y
x 3 6
5 5 y
x 3 6 3
5 5 y 5
vaø
3.5 6.5
x y
5 3
vaø
x 3 y 10
vaø
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(1 đ)
Số học sinh giỏi của lớp 6A là:
1
48 16
3
(học sinh)
Số học sinh khá của lớp 6A là:
50
48 50% 48 24
100
(học sinh)
Số học sinh trung bình của lớp 6A là: 48 – 16 – 24 = 8
(học sinh)
0,5
0,25
0,25
Câu 4
(0,5 đ)
Ta có:
2a 3b 2 3
3 2 5
a b 1 1
0,5
Câu 5
(2 đ)
1 đ
a) Do tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên ta có:
xOy yOz xOz
yOz xOz xOy
120 40 80
yOz
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5 đ
0,5 đ
b) Tia Oy không phải là tia phân giác của góc xOz vì:
xOy yOz
(40 80)
c) Nếu tia Ot là tia phân giác của góc xOz thì:
120
60
2 2
xOz
xOt tOz
Vậy góc xOt = 60 thì Ot là tia phân giác của góc xOz.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 6
(0,5 đ)
Ta có:
6 4 2 2 2 1 1 1 1 1 1
1
6 6 6 6 6 6 6 3 3 6 6
Vậy A = 3 và B = 6 hoặc A = 6 và B = 3.
0,25
0,25
----- HẾT -----
| 1/4

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6
Trường THCS Phạm Đình Hổ
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019–2020 Môn thi: TOÁN – Khối: 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 01 trang)
Câu 1: (3điểm) Tính giá trị biểu thức: 2 4 11 a)   3 5 15 8 6 21 13 b)    29 19 29 19 15 14 5  14 1  14 c)      7 9 7 9 7 9
Câu 2: (3 điểm) Tìm x, y biết: 2 3 1 a)  x  7 14 4 1 3 b) x   2 4 x 6 6 c)   5 10 y 1
Câu 3: (1 điểm) Tổng số học sinh của lớp 6A là 48 học sinh. Biết số học sinh giỏi bằng số 3
học sinh của lớp, số học sinh khá bằng 50% số học sinh cả lớp, số còn lại là học sinh trung
bình. Tính số học sinh mỗi loại.
Câu 4: (0,5 điểm) Bạn An nghĩ về hai phân số. Tử số của phân số thứ nhất gấp đôi mẫu số của
nó. Tử số của phân số thứ hai gấp 3 lần mẫu số của nó. Hỏi tổng của hai phân số đó?
Câu 5: (2 điểm) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho:
góc xOy = 40, góc xOz = 120. a) Tính số đo góc yOz.
b) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
c) Bên trong góc xOz vẽ tia Ot. Để tia Ot là tia phân giác của góc xOz thì góc xOt phải bằng bao nhiêu độ? Câu 6: (0,5 điểm) 1 1 1 1
Tìm hai số A và B có giá trị khác nhau sao cho: 1     A A B B HẾT.
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh : ……………………………………………………… Số báo danh : ……… ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6
TRƯỜNG THCS PHẠM ĐÌNH HỔ
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019–2020 Môn thi: TOÁN – Khối: 6 HƯỚNG DẪN CHẤM I. HƯỚNG DẪN CHUNG
_ Bài hình học không vẽ hình hoặc vẽ hình sai không chấm. (tuy nhiên hình vẽ đúng đến câu
nào chấm điểm câu đó).
_ Mỗi câu chứng minh thiếu luận cứ, làm không chặt chẽ bài toán trừ 0,25 điểm.
_ Học sinh làm bài trình bày cách khác, giáo viên vận dụng thang điểm để chấm.
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm
Câu 1 Tính giá trị biểu thức: (3 đ) 2 4 11 1 đ a)   3 5 15 10 12 11    0,5 15 15 15 10 12 11  15 0,25 11  15 0,25 8 6 21 13 1 đ b)    29 19 29 19  8 21   6  13          0,25  29 29   19 19  29  1  9      0,25 29  19  1 ( 1  ) 0,25  0 0,25 15 14 5 14 1  14 1 đ c)      7 9 7 9 7 9 14 15 5  1      9  7 7 7  0,25 14 15  5 1    0,25 9  7  14  9   0,25   9  7   2 0,25 Câu 2 Tìm x, y biết: (3 đ) 2 3 1 1 đ a)  x  7 14 4 3 1 2 0,25 x   14 4 7 3 1  x  0,25 14 28 1  3 x  : 28 14 0,25 1  x  6 0,25 1 đ 1 3 b) x   2 4 1 3 1 3  x   hay x   2 4 2 4 0,5 3 1 3  1 x   hay x   0,25 4 2 4 2 5 1  x  hay x  0,25 4 4 x 6 6 1 đ c)   5 10 y x 3 6   0,25 5 5 y x 3 6 3  vaø  5 5 y 5 0,25 3.5 6.5 x  vaø y  0,25 5 3 x  3 vaø y  10 0,25 Câu 3 1 (1 đ)
Số học sinh giỏi của lớp 6A là: 48  16 (học sinh) 3 0,5 50
Số học sinh khá của lớp 6A là: 4850%  48  24 (học sinh) 0,25 100
Số học sinh trung bình của lớp 6A là: 48 – 16 – 24 = 8 (học sinh) 0,25 Câu 4 2a 3b 2 3 (0,5 đ) Ta có:     3 2  5 a b 1 1 0,5 Câu 5 (2 đ) 1 đ
a) Do tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên ta có:  xOy   yOz   xOz 0,25  0,25 yOz   xOz   xOy 0,25
 120 40  80 yOz 0,25 0,5 đ
b) Tia Oy không phải là tia phân giác của góc xOz vì: 0,25  xOy   yOz (40  80) 0,25 0,5 đ
c) Nếu tia Ot là tia phân giác của góc xOz thì:   xOt    xOz 120 tOz    60 0,25 2 2
Vậy góc xOt = 60 thì Ot là tia phân giác của góc xOz. 0,25 Câu 6 6 4 2 2 2 1 1 1 1 1 1 (0,5 đ) Ta có: 1 
          6 6 6 6 6 6 6 3 3 6 6 0,25
Vậy A = 3 và B = 6 hoặc A = 6 và B = 3. 0,25 ----- HẾT -----