Đề thi HK2 Toán 6 năm học 2016 – 2017 trường THCS Đức Phổ – Lâm Đồng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề thi HK2 Toán 6 năm học 2016-2017 trường Đức Phổ -Lâm Đồng gồm 10 bài toán tự luận, có lời giải chi tiết.. Mời mọi người đón xem.

PHÒNG GD&ĐT CÁT TIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THCS ĐỨC PHỔ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Cấp độ
Chủ đề
NHẬN
BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
THẤP CAO
1. Phân số, phân
số bằng nhau,
tính chất cơ bản
của phân số, rút
gọn phân số,
quy đồng mẫu
nhiều phân số
Biết viết số
đối, số
nghịch đảo
của một số
cho trước
Vận dụng quy tắc so
sánh hai phân số
cùng mẫu, khác mẫu
để sắp xếp dãy số
S câu 2 (1;2)
1 (5)
3
S đim 1,0
1,0
2,0
T l 10%
10%
20%
Các phép tính
về phân số, hỗn
số, số thập phân,
phần trăm
Vận dụng các phép
tính cộng, trừ, nhân,
chia phân số để tìm
x. Vận dụng các tính
chất của phép nhân
phân số, hỗn số để
tính giá trị của biểu
thức
S câu
4 (3a;3b;4a;4b)
4
S đim
3,5
3,5
T l
35%%
35%
3. Ba bài toán
bản về phân số,
biểu đồ phần
trăm
Tính giá trị
phân số của
một số cho
trước; tính tỉ
s
ph
n trăm;
Tìm một số biết giá
trị phân số của số đó
Vận dụng linh
hoạt các bài toán
cơ bản của phân
số đề tìm số.
S câu
2 (7;8) 1 (6) 1 (10) 4
S đim
1,0 1,0 1,0 3,0
T l
10% 10% 10% 30%
4. Góc, số đo
góc, tia phân
giác của một
góc. Đường
tròn, tam giác.
Nhận biết
được một tia
nằm giữa hai
tia, biết vẽ
một góc khi
biết số đo
Hiểu được khái
niệm tia phân
giác của một
góc. Từ đó chỉ
ra được một tia
là tia phân giác
của
m
ột góc
Biết tính số đo của
một góc dựa vào mối
quan hệ một góc
bằng tổng hai góc.
S câu 1 (9a) 1 (9c) 1 (9b)
3
S đim 0,5 0,5 0,5
1,5
T l 5% 5% 5%
15%
Tng s câu 3 3 7 1 14
Tng s đim 1,5 1,5 6 1 10
T l 15% 15% 60% 10% 100%
DUYỆT CỦA BGH
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(ký, đóng du)
DUYỆT CỦA TTCM
(Ký, ghi rõ h tên)
Đức Ph, ngày 05 tháng 4 năm 2017
Giáo viên ra đề
(Ký, ghi rõ h tên)
Phan Hoàng Kiều Phương
PHÒNG GD&ĐT CÁT TIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS ĐỨC PHỔ NĂM HỌC 2016-2017
(Đề có 01 trang)
MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm số Bằng chữ Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ BÀI:
Bài 1 (0,5 điểm): Viết số đối của các số sau:
11
5,64;
7
Bài 2 (0,5 điểm): Viết số nghịch đảo của các số sau:
3
;11
5
Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x, biết:
a)
13
x-
22
b)
115
.x +
326
Bài 4 (2,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức (tính nhanh nếu có thể)
212
A3 2 3
434




12 7 12 6 8
B. .
513 513 5

Bài 5 (1,0 điểm): Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
3
2
;
3
2
; 0 ;
2
7
;
5
2
Bài 6 (1,0 điểm): Tính số học sinh của một trường X, biết số học sinh lớp 6A là 25 em
chiếm 20% tổng số học sinh của trường đó.
Bài 7 (0,5 điểm): Tính
3
5
của 20
Câu 8 (0,5 điểm): Tính tỉ số phần trăm của 5 và 8
Bài 9 (1, 5 điểm): Trong cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy và Ot sao
cho
00
xOy 120 ;xOt 60
a) Trong 3 tia Ox, Oy, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính góc tOy?
c) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy hay không? Vì sao?
Câu 10 (1,0 điểm): Một cửa hàng bán một tấm vải trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bán
1
6
tấm
vải và 5m; ngày thứ hai bán 20% số vải còn lại và 10m; ngày thứ ba tiếp tục bán 25% số vải
còn lại và 9m; ngày thứ tư bán
1
3
số vải còn lại, cuối cùng còn 13m. Hỏi lúc đầu tấm vải dài
bao nhiêu mét?
DUYỆT CỦA BGH
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(ký, đóng du)
DUYỆT CỦA TTCM
(Ký, ghi rõ h tên)
Đức Ph, ngày 05 tháng 4 năm 2017
Giáo viên ra đề
(Ký, ghi rõ h tên)
Phan Hoàng Kiều Phương
PHÒNG GD&ĐT CÁT TIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS ĐỨC PHỔ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN 6
ĐỀ BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
Bài 1 (0,5 điểm): Viết số
đối của các số sau:
11
5, 64;
7
- Số đối của -5,64 là 5,64
- Số đối của
11
7
là -
11
7
0,25
0,25
Bài 2 (0,5 điểm): Viết số
nghịch đảo của các số sau:
3
;11
5
- Số nghịch đảo của
3
5
5
3
- Số nghịch đảo của 11 là
1
11
0,25
0,25
Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x,
biết:
a)
13
x-
22
b)
115
.x +
326
a)
13
x-
22
31
x=
22
4
x= 2
2
b)
115
.x +
326
151
.x =
362
12
.x
36
x1
33
x1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4 (2,0 điểm): Tính giá trị
của biểu thức (Tính nhanh
nếu có thể)
212
A3 2 3
434




12 7 12 6 8
B. .
513 513 5

212
A3 2 3
434
22 1
33 2
44 3
1
2
3








12 7 12 6 8
B. .
513 513 5
12 7 6 8
51313 5
12 8
.1
55
20
4
5







0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Bài 5 (1,0 điểm): Sắp xếp
các số sau theo thứ tự từ nhỏ
đến lớn
3
2
;
3
2
; 0 ;
2
7
;
5
2
Sắp xếp đúng các số nhỏ hơn 0 là
5
2
<
3
2
<0 hoặc 0 <
2
7
<
3
2
Sắp xếp đúng dãy số
5
2
<
3
2
<0 <
2
7
<
3
2
0,5
0,5
Bài 6 (1,0 điểm): Tính số
học sinh của một trường X,
biết số học sinh lớp 6A là 25
em chiếm 20% tổng số học
sinh của t
r
ường đó.
Số học sinh của trường X là:
25 : 20% = 125 (học sinh)
1,0
Bài 7 (0,5 điểm): Tính
3
5
của 20
3
5
của 20 là
3
5
.20 = 12
0,5
Câu 8 (0,5 điểm): Tính tỉ số
phần trăm của 5 và 8
Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là
5.100
%62,5%
8
0,25
0,25
Bài 9 (1,5 điểm): Trong
cùng một nửa mặt phẳng bờ
chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy và
Ot sao cho
00
xOy 120 ;xOt 60
a) Trong 3 tia Ox, Oy, Ot tia
nào nằm giữa hai tia còn lại?
Vì sao?
b) Tính góc tOy?
c) Tia Ot có phải là tia phân
giác của góc xOy hay
không? Vì sao?
60
0
120
0
O x
y
t
a) Trả lời đúng tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (vì
xOt <
xOy
(60
0
< 120
0
)
b) Tính được
tOy
= 60
0
c) Khẳng định được Ot là tia phân giác của góc
xOy vì nằm giữa và chia góc thành 2 góc bằng
nhau.
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 10 (1,0 điểm): Một cửa
hàng bán một tấm vải trong 4
ngày. Ngày thứ nhất bán
1
6
tấm vải và 5m; ngày thứ hai
bán 20% số vải còn lại và
10m; ngày thứ ba tiếp tục
bán 25% số vải còn lại và
9m; ngày thứ tư bán
1
3
số vải
còn lại, cuối cùng còn 13m.
Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao
nhiêu m?
- Tính được số mét vải của ngày thứ tư khi chưa
bán là: 13: (1 -
1
3
) =
39
2
(m)
- Tính được số mét vải của ngày thứ ba khi chưa
bán là:

39
9 : 1 25% 38
2




(m)
- Tính được số mét vải của ngày thứ hai khi chưa
bán là:
38 10 : 1 20% 60 (m)
- Tính được số mét vải của ngày đầu tiên khi chưa
bán là:

1
60 5 : 1 78
6




(m)
0,25
0,25
0,25
0,25
DUYỆT CỦA BGH
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(ký, đóng du)
DUYỆT CỦA TTCM
(Ký, ghi rõ h tên)
Đức Ph, ngày 05 tháng 4 năm 2017
Giáo viên ra đề
(Ký, ghi rõ h tên)
Phan Hoàng Kiều Phương
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT CÁT TIÊN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THCS ĐỨC PHỔ
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Cấp độ NHẬN THÔNG VẬN DỤNG Chủ đề TỔNG BIẾT HIỂU THẤP CAO 1. Phân số, phân số bằng nhau, Biết viết số Vận dụng quy tắc so
tính chất cơ bản đối, số sánh hai phân số
của phân số, rút nghịch đảo cùng mẫu, khác mẫu gọn phân số, của một số để sắp xếp dãy số quy đồng mẫu cho trước nhiều phân số Số câu 2 (1;2) 1 (5) 3 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ 10% 10% 20% Vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, Các phép tính chia phân số để tìm về phân số, hỗn
x. Vận dụng các tính
số, số thập phân, chất của phép nhân phần trăm phân số, hỗn số để tính giá trị của biểu thức Số câu 4 (3a;3b;4a;4b) 4 Số điểm 3,5 3,5 Tỉ lệ 35%% 35% Tính giá trị 3. Ba bài toán cơ Vận dụng linh phân số của bản về phân số, Tìm một số biết giá hoạt các bài toán một số cho biểu đồ phần
trị phân số của số đó cơ bản của phân trước; tính tỉ trăm số đề tìm số. số phần trăm; Số câu 2 (7;8) 1 (6) 1 (10) 4 Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 Tỉ lệ 10% 10% 10% 30% Nhận biết Hiểu được khái 4. Góc, số đo được một tia niệm tia phân Biết tính số đo của góc, tia phân nằm giữa hai giác của một một góc dựa vào mối giác của một góc. Từ đó chỉ tia, biết vẽ quan hệ một góc góc. Đường ra được một tia một góc khi bằng tổng hai góc. tròn, tam giác. là tia phân giác biết số đo của một góc Số câu 1 (9a) 1 (9c) 1 (9b) 3 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 Tỉ lệ 5% 5% 5% 15%
Tổng số câu 3 3 7 1 14
Tổng số điểm 1,5 1,5 6 1 10 Tỉ lệ 15% 15% 60% 10% 100% DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TTCM
Đức Phổ, ngày 05 tháng 4 năm 2017 PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên) Giáo viên ra đề (ký, đóng dấu)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Phan Hoàng Kiều Phương PHÒNG GD&ĐT CÁT TIÊN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS ĐỨC PHỔ NĂM HỌC 2016-2017 (Đề có 01 trang) MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm số Bằng chữ
Lời phê của thầy cô giáo ĐỀ BÀI:
Bài 1 (0,5 điểm): Viết số đối của các số sau: 11 5,64; 7
Bài 2 (0,5 điểm): Viết số nghịch đảo của các số sau: 3 ;11 5
Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x, biết: a) 1 3 x -  b) 1 1 5 .x +  2 2 3 2 6
Bài 4 (2,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức (tính nhanh nếu có thể) 2  1 2  A  3  2  3   12 7 12 6 8 B  .  .  4  3 4  5 13 5 13 5
Bài 5 (1,0 điểm): Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn 3  ; 3 ; 0 ; 2 ; 5 2 2 7 2
Bài 6 (1,0 điểm): Tính số học sinh của một trường X, biết số học sinh lớp 6A là 25 em
chiếm 20% tổng số học sinh của trường đó.
Bài 7 (0,5 điểm): Tính 3 của 20 5
Câu 8 (0,5 điểm): Tính tỉ số phần trăm của 5 và 8
Bài 9 (1, 5 điểm): Trong cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy và Ot sao cho  0  0 xOy  120 ; xOt  60
a) Trong 3 tia Ox, Oy, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính góc tOy?
c) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy hay không? Vì sao?
Câu 10 (1,0 điểm): Một cửa hàng bán một tấm vải trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bán 1 tấm 6
vải và 5m; ngày thứ hai bán 20% số vải còn lại và 10m; ngày thứ ba tiếp tục bán 25% số vải
còn lại và 9m; ngày thứ tư bán 1 số vải còn lại, cuối cùng còn 13m. Hỏi lúc đầu tấm vải dài 3 bao nhiêu mét? DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TTCM
Đức Phổ, ngày 05 tháng 4 năm 2017 PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên) Giáo viên ra đề (ký, đóng dấu)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Phan Hoàng Kiều Phương PHÒNG GD&ĐT CÁT TIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS ĐỨC PHỔ
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
Bài 1 (0,5 điểm): Viết số
- Số đối của -5,64 là 5,64 0,25 11 đối của các số sau: 11 5,64; - Số đối của là -11 7 7 7 0,25
Bài 2 (0,5 điểm): Viết số 3  0,25 - Số nghịch đảo của là 5
nghịch đảo của các số sau: 5 3 3 ;11 1
- Số nghịch đảo của 11 là 5 11 0,25
Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x, a) 1 3 x -  biết: 2 2 0,25 a) 1 3 3 1 x -  x =  2 2 2 2 0,25 b) 1 1 5 .x +  4 x =  2 3 2 6 2 b) 1 1 5 .x +  3 2 6 1 5 1 0,25 .x =  3 6 2 1 2 0,25 .x  3 6 x 1  0,25 3 3 x  1 0,25
Bài 4 (2,0 điểm): Tính giá trị 2  1 2 
của biểu thức (Tính nhanh A  3  2  3   4  3 4  nếu có thể)  2 2  1 2  1 2   3  3  2 0,5 A  3  2  3      4 4  3 4  3 4  1 0,5 12 7 12 6 8  2 B  .  .  3 5 13 5 13 5 12 7 12 6 8 B  .  .  5 13 5 13 5 12  7 6  8    0,5   5 13 13  5 12 8  .1 0,25 5 5 20   4 5 0,25
Bài 5 (1,0 điểm): Sắp xếp
Sắp xếp đúng các số nhỏ hơn 0 là
các số sau theo thứ tự từ nhỏ 5  
< 3 <0 hoặc 0 < 2 < 3 đến lớn 2 2 7 2 0,5 3  ; 3 ; 0 ; 2 ; 5 Sắp xếp đúng dãy số 2 2 7 2 5   < 3 <0 < 2 < 3 0,5 2 2 7 2
Bài 6 (1,0 điểm): Tính số
Số học sinh của trường X là:
học sinh của một trường X, 25 : 20% = 125 (học sinh) 1,0
biết số học sinh lớp 6A là 25
em chiếm 20% tổng số học sinh của trường đó.
Bài 7 (0,5 điểm): Tính 3 3 của 20 là 3 .20 = 12 5 5 5 0,5 của 20
Câu 8 (0,5 điểm): Tính tỉ số Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là 5.100 %  62,5% 0,25 phần trăm của 5 và 8 8 0,25
Bài 9 (1,5 điểm): Trong
cùng một nửa mặt phẳng bờ t y
chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy và Ot sao cho 0,25  0  0 xOy  120 ; xOt  60 1200 a) Trong 3 tia Ox, Oy, Ot tia
nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? 600 b) Tính góc tOy?
c) Tia Ot có phải là tia phân x O giác của góc xOy hay
a) Trả lời đúng tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (vì không? Vì sao?  0,25 xOt <  xOy (600 < 1200) b) Tính được  tOy = 600 0,5
c) Khẳng định được Ot là tia phân giác của góc
xOy vì nằm giữa và chia góc thành 2 góc bằng 0,5 nhau.
Câu 10 (1,0 điểm): Một cửa - Tính được số mét vải của ngày thứ tư khi chưa
hàng bán một tấm vải trong 4 0,25
bán là: 13: (1 - 1 ) = 39 (m)
ngày. Ngày thứ nhất bán 1 3 2 6
- Tính được số mét vải của ngày thứ ba khi chưa
tấm vải và 5m; ngày thứ hai 0,25 bán là:  39   9 :   1 25%  (m)
bán 20% số vải còn lại và 38  2 
10m; ngày thứ ba tiếp tục
- Tính được số mét vải của ngày thứ hai khi chưa
bán 25% số vải còn lại và
bán là: 38 10 :1 20%  60 (m) 0,25
9m; ngày thứ tư bán 1 số vải - Tính được số mét vải của ngày đầu tiên khi chưa 3
còn lại, cuối cùng còn 13m. bán là:     1  60 5 : 1  78   (m) 0,25
Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao  6  nhiêu m? DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TTCM
Đức Phổ, ngày 05 tháng 4 năm 2017 PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên) Giáo viên ra đề (ký, đóng dấu)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Phan Hoàng Kiều Phương