



Preview text:
PHÒNG GD-ĐT YÊN SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC
TRƯỜNG THCS TÂN LONG 2020- 2021 MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4,0 điểm)
( Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng )
Câu 1: Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số : 3 − 3 2 −11 A. B. C. D. − 4 7 0 −17 2
Câu 2: Phân số bằng phân số là: 7 7 4 25 4 A. B. C. D. 2 14 75 49 15 − 3 Câu 3: Cho biết = số x thích hợp là: x 4 A. 20 B. -20 C. 63 D. 57 20
Caâu 4: Phaân soá toái giaûn cuûa phaân soá laø: −140 10 4 2 1 A. B. C. D. − 70 − 28 −14 − 7
Câu 5: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: 6 4 − 3 − 15 A. B. C. D. 12 16 4 20 ( 4)2 −
Câu 6: Giá trị của biểu thức là: 5 −16 − 8 16 16 A. B. C. D. 5 5 5 25
Câu 7: Kết quả của phép nhân 1 5. là: 4 5 21 1 5 A. B. C. D. 20 4 20 4
Câu 8: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng: − − −
A. Số nghịch đảo của 2 2 3 là
B. Số nghịch đảo của 2 là 3 3 3 2 − −
C. Số nghịch đảo của 2 3 là
D. Chỉ có câu A là đúng 3 2 −
Câu 9: Kết quả của phép chia 1 5 − : là 2 −1 5 − A. B.-10 C.10 D. 10 2 Trang 1 Câu 10: Hỗn số 3 5
được viết dưới dạng phân số là 4 15 3 19 23 A. B. C. D. 4 23 4 4
Câu 11: Phân số 27 được viết dưới dạng số thập phân là 100 A.0,27 B.2,7 C.0,027 D. Chỉ có câu B đúng − 7 Câu 12: Phân số
viết dưới dạng dùng ký hiệu % là: 25 A. -25% B. -7% C. -175% D. -28%
C©u 13: Gãc vu«ng cã sè ®o lµ:
A. 450 ; B. 900 ; C. Nhá h¬n 900 ; D. 1800
C©u 14: Gãc bÑt lµ gãc cã sè ®o
A. 1800 ; B. 1080 ; C. 900 ; D. Lín h¬n 900 vµ Nhá h¬n 1800
C©u 15: Víi lµ gãc tï th× A. 900 < < 1800
B. 00 < < 900 ; C. =1800 D. = 900
Câu 16: Tam giác ABC là hình có : A. Hai cạnh B. Ba cạnh C. Bốn cạnh D. Năm cạnh
B. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm )
Câu 17: (1,0 điểm). Thực hiện phép tính 13 15 10 4 3 2 5 1 a. + − b. + + + + ; 4 4 4 7 4 7 4 7
Câu 18: (2 điểm). Tìm x, biết: 3 7 3 1 1 5 a. + x = b. x − = : − 2 4 2 2 3 6
Câu 19: (1,5 điểm). Lớp 6A có 45 học sinh. Trong đợt tổng kết cuối năm, số học
sinh giỏi chiếm 3 số học sinh của cả lớp; số học sinh khá chiếm 11 số học sinh còn 9 15
lại. Tính số học sinh có học lực trung bình của lớp 6A, biết rằng không có học sinh
nào bị xếp loại học lực yếu, kém.
Câu 20: (1,0 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho 0 0
xOz = 60 , xOy = 120
a. So sánh góc xOz và yOz
b. Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? 1 1 1 + −
Câu 21: (0,5 Điểm) Tính một cách hợp lý: C = 3 9 27 5 5 5 + − 3 9 27
.............................................HẾT...............................................
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút
( Đáp án này có 02 trang ) Trang 2
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B A D C C D B B D A D B A A B
Phần II : Tự luận: (6,0 điểm) Câu Lời giải Điểm Câu 17 13 15 10 13 +15 −10 18 9 0,5 điểm a. + − = = = (1 điểm) 4 4 4 4 4 2 4 3 2 5 1 4 2 1 3 5 b. + + + + = + + + + =1+ 2 = 3 7 4 7 4 7 7 7 7 4 4 0,5 điểm Câu 18 3 7 . a + x = (2 điểm) 2 4 7 3 x = − 4 2 7 6 1 điểm x = − 4 4 1 x = 4 3 1 1 5 − b. x − = : 2 2 3 6 3 1 6 1 1 điểm x = + 2 3 5 − 2 3 1 x = 2 10 1 3 x = : 10 2 1 x = 15 Câu 19
Số học sinh giỏi chiếm 3 0,5 điểm
số học sinh của cả lớp, do đó số học (1.5 điểm) 9
sinh giỏi của lớp 6A là: 3 45 =15 (học sinh). 9
Số học sinh khá và học sinh trung bình là: 45 – 15 = 30 (học 0,5 điểm sinh)
Số học sinh khá chiếm 11 0,25 điểm
số học sinh còn lại nên số học sinh 15 11 khá là: 30 = 22 (học sinh) 15
Vậy số học sinh trung bình của lớp 6A là: 45 – 15 – 22 = 8 0,25 điểm (học sinh) Câu 20 (1 điểm) Trang 3 0,25 điểm y z 120° 60° O x a. Ta có 0 0 0
yOz = xOy − xOz =120 − 60 = 60 = xOz 0,25 điểm
b. Tia Oz là tia phân giác của xOy vì: 0,5 điểm
+ Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy + xOz = yOz Câu 21 1 1 1 1. + − 0,5 điểm 3 9 27 1 C = = 0,5 điểm 1 1 1 5 5 + − 3 9 27
(Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.) Trang 4