Đề thi HKI Toán 12 năm 2019 – 2020 trường chuyên Thăng Long – Lâm Đồng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 Mã đề thi 135
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG ĐỀ THI HC KÌ I - NĂM HC 2019 - 2020
TRƯNG THPT CHUYÊN THĂNG LONG Môn thi: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 06 trang) đ thi 135
H và tên thí sinh: ....................................................................... S báo danh: ................
Câu 1: Cho hàm s
(
)
y fx
=
có bng biến thiên như hình vẽ.
Tng s đường tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho bằng
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Câu 2: Hàm s
42
23
yx x
=−−
đạt cc đi ti
A.
0.x =
B.
3.x =
C.
1.x =
D.
Câu 3: Tính th tích
V
ca khi lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
biết
'6AC=
.
A.
6 6.
V
=
B.
54 2.V =
C.
256.V =
D.
24 3.V =
Câu 4: Cho hàm s
( )
32
1
2019
3
y fx x x= = ++
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;1 .
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; . +∞
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1 .
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;3 .
Câu 5: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ.
S nghim ca phương trình
( )
2 50
fx+=
A.
0.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Câu 6: Rút gn biu thc
1
3
5
3
4
.aa
P
a
=
vi
0a >
.
A.
3
2
.Pa
=
B.
2
.Pa
=
C.
1
2
.Pa=
D.
.Pa=
Câu 7: Cho khi lăng tr
. ' ' ',
ABC A B C
gi
M
trung đim ca
.BC
Mt phng
( )
'AA M
chia khi lăng
tr
.'' 'ABC A B C
thành các khối đa diện nào sau đây?
A. Mt khi chóp t giác và mt khối lăng trụ tam giác.
B. Mt khi chóp tam giác và mt khối lăng trụ tam giác.
C. Hai khối lăng trụ tam giác.
D. Mt khối lăng trụ tam giác và mt khối lăng trụ t giác.
Trang 2/6 Mã đề thi 135
Câu 8: S nghim nguyên dương ca bất phương trình
11
3 243
x

>


A.
5.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 9: Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ
S đỉnh ca khối đa diện đều loi
{ }
5;3
A.
8.
B.
10.
C.
12.
D.
20.
Câu 10: S mt phẳng đối xng ca mt khi bát diện đều bng
A.
3.
B.
6.
C.
4.
D.
9.
Câu 11: Tng các nghim của phương trình
2
1
3 27 0
xx x++
−=
bng
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Câu 12: Cho
a
là s thực dương khác
1
tha mãn
2
log a = α
. Tính theo
α
giá tr ca biu thc
3
8
22
log log .Q a aa= +
.
A.
23
.
3
Q = α
B.
33
.
4
Q = α
C.
8
.
3
Q = α
D.
3.Q
= α
Câu 13: Hình nón
( )
N
bán kính đáy bng
a
và chiu cao bng
3
a
. Din tích xung quanh
xq
S
ca hình
nón
( )
N
A.
2
4.
xq
Sa= π
B.
2
3.
xq
Sa= π
C.
2
23 .
xq
Sa= π
D.
2
2.
xq
Sa= π
Câu 14: Giá tr ln nht ca hàm s
4
x
y =
trên đoạn
[ ]
0;2
bng
A.
9
. B.
8
. C.
16
. D.
1
.
u 15: Tính đạo hàm
'
y
ca hàm s
( )
2
log 1
x
ye= +
.
A.
2
2
'.
1
x
x
e
y
e
=
+
B.
( )
2
2
'.
1 .ln10
x
x
e
y
e
=
+
C.
( )
2
2
2.
'.
1 .ln10
x
x
e
y
e
=
+
D.
2
2
2.
'.
1
x
x
e
y
e
=
+
u 16: Cho khối chóp đáy hình vuông cnh
2a
và chiu cao bng
3a
. Th tích
V
ca khối chóp đã
cho bng
A.
3
2.Va=
B.
3
2.Va=
C.
3
6.Va=
D.
3
2
.
3
a
V =
Câu 17: Hàm s nào trong các hàm s sau đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó?
A.
42
2 4 2019.yx x=++
B.
32
4 11 .yx x x=−−
C.
2
.
3
x
y
x
=
+
D.
1
.yx
x
=
Câu 18: Din tích
S
ca mt cu có bán kính
5Ra=
A.
2
5.
Sa= π
B.
2
10 .Sa= π
C.
2
55 .Sa= π
D.
2
20 .Sa= π
Khi hai mươi mt đu
Khi mưi hai mt đu
Khi bát din đu
Khi lp phương
Khi t din đu
Trang 3/6 Mã đề thi 135
Câu 19: Biết đường thng
: 23dy x
=−+
ct đ th hàm s
3
1
x
y
x
=
+
tại hai đim phân bit
,MN
. Hoành độ
trung điểm
I
của đoạn thng
MN
A.
3.
B.
3.
C.
0.
D.
6.
Câu 20: Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
9
yx
x
= +
trên đoạn
[ ]
4; 1−−
.
Tính
.Mm
A.
60.
B.
125
.
2
C.
36.
D.
75
.
2
Câu 21: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khng định sau:
A. Mi mt của đa diện có ít nht ba cnh.
B. S đỉnh của đa diện luôn lớn hơn ba.
C. Mỗi đỉnh của đa diện là đỉnh chung ca ít nht ba mt.
D. Mi cnh của đa diện là cnh chung ca ít nht ba mt.
Câu 22: Cho hàm s
(
)
y fx=
đo hàm
( ) ( )
( )
4
2
' 1 . 7 10 ,fx x x x x= + ∀∈
. S điểm cc tr ca hàm
s đã cho là
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 23: Tp nghim
S
của phương trình
( )
2
5
log 5 5 1xx++=
A.
{ }
5;0 .S =
B.
{ }
0; 4 .S =
C.
{
}
1; 4 .S
=−−
D.
.S =
Câu 24: Tâm các mt ca mt hình lập phương là đỉnh ca hình đa diện nào sau đây?
A. T din đều. B. Hình bát diện đều.
C. Hình lăng trụ tam giác đều. D. Hình chóp t giác đu.
Câu 25: Tập xác định
D
ca hàm s
( ) ( )
23
log 3 log 2yx x
= −+ +
A.
( ) ( )
; 2 3; .D = −∞ +∞
B.
(
)
2; .
D = +∞
C.
( )
3; .D = +∞
D.
(
)
2;3 .D
=
Câu 26: Khối hai mươi mặt đều là khối đa diện đều thuc loi
A.
{ }
4;3 .
B.
{ }
5;3 .
C.
{ }
3; 4 .
D.
{ }
3;5 .
Câu 27: Cho hàm s
( )
y fx
=
có bng biến thiên như hình vẽ.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; .+∞
B.
( )
0; .+∞
C.
( )
2;0 .
D.
( )
0;2 .
Câu 28: Đưng tim cận đứng ca đ th hàm s
2
3
4
x
y
xx
=
có phương trình
A.
4.x =
B.
0.x =
C.
0.y =
D.
4.y =
Trang 4/6 Mã đề thi 135
Câu 29: Hình v dưới đây là đ th ca mt trong bn hàm s được nêu các phương án A, B, C, D. Hàm s
đó là hàm số nào?
A.
42
3 1.yx x=−+ +
B.
42
3 1.
yx x
=−+
C.
42
3 1.yxx
=−−
D.
32
3 1.
yxx
=−+
Câu 30: Cho khi lăng tr
.'' 'ABC A B C
có th tích bng
V
. Gi
,,MNP
lần lượt trung điểm ca
,,AB BC CA
. Th tích
'V
ca khối đa diện
'.A MNP
bng
A.
'.
4
V
V =
B.
'.
3
V
V =
C.
'.
9
V
V =
D.
'.
12
V
V =
Câu 31: Một người gi
50
triệu đồng vào ngân hàng vi lãi sut
6%
/ năm. Biết rng nếu không rút tin ra
khi ngân hàng thì c sau mi năm s tin lãi s được nhp vào gc đ tính lãi cho năm tiếp theo. Hi sau 12
năm người đó nhận được s tin (c vốn ban đầu ln lãi) là bao nhiêu, biết rng trong sut thi gian gi tin
người đó không rút tin ln nào và lãi suất không đổi? (kết qu làm tròn đến hàng phn trăm).
A.
94,91
triệu đồng. B.
100,61
triệu đồng. C.
103,58
triệu đồng. D.
106,65
triu đồng.
Câu 32: Gi
S
là tp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
32 2
22
23 1
33
y x mx m x= −+
đạt
cc tr tại hai điểm
12
,xx
tha mãn h thc
( )
12 1 2
24
xx x x+ +=
. S phn t ca
S
A.
3.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht có
3, 4
AB AD= =
. Cnh
SA
vuông góc
với đáy cạnh
SC
to với đáy mt góc bng
0
45
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
A.
5 2.R =
B.
52
.
2
R =
C.
5.R
=
D.
5
.
2
R =
Câu 34: Mt cơ s sn xut có 2 bn cha nưc hình tr có chiu cao bng nhau và bng
( )
mh
, bán kính đáy
lần lượt là
( )
2m
và
( )
2,5 m
. Ch cơ s d tính làm bn cha c mi, hình tr, có chiu cao bng
( )
1, 5 mh
và có th tích bng tng th tích ca hai bồn nước đã sẵn. Bán kính đáy của bồn nước s d tính làm
gn nht vi giá tr nào dưới đây?
A.
( )
2,8 m .
B.
( )
2,2 m .
C.
( )
2,4 m .
D.
( )
2,6 m .
Câu 35: Cho khối lăng trụ đứng
.'' '
ABC A B C
đáy tam giác đu cnh
2a
, góc gia đưng thng
'
AB
và mt phng
( )
ABC
bng
0
60
. Tính th tích
V
ca khối đa diện
.'' 'AA B C
.
A.
3
2.Va=
B.
3
2
.
2
a
V =
C.
3
32
.
2
a
V =
D.
3
3
.
2
a
V =
Câu 36: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông ti
B
3
2
a
AB =
0
60BAC
=
. Tính th tích
V
ca
khi nón nhận được khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
AB
.
A.
3
27
.
4
a
V
π
=
B.
3
93
.
4
a
V
π
=
C.
3
27
.
8
a
V
π
=
D.
3
93
.
8
a
V
π
=
O
y
x
1
Trang 5/6 Mã đề thi 135
Câu 37: Cho khi chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
vi
2BC a=
. Biết
SA
vuông góc
với đáy, mặt phng
( )
SBC
hp vi mt đáy
mt góc
0
30
. Th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
A.
3
23
.
3
a
V =
B.
3
3
.
3
a
V =
C.
3
3
.
9
a
V
=
D.
3
23
.
9
a
V =
Câu 38: Tp nghim
S
ca bất phương trình
( )
( )
22
33
log 2 5 log 1xx−≥
A.
(
]
;4S = −∞
. B.
5
;4
2
S

=


. C.
5
;4
2
S

=

. D.
5
;4
2
S

=


.
Câu 39: Cho khi hp ch nht
.'' ' '
ABCD A B C D
''AA B B
là hình vuông, biết
33
AB BC= =
. Tính th
tích
V
ca khi tr
( )
H
có hai đáy là hai đường tròn ngoi tiếp hai hình ch nht
ABCD
''''
ABCD
.
A.
7
.
2
V
π
=
B.
35
.
2
V
π
=
C.
45
.
2
V
π
=
D.
15
.
2
V
π
=
Câu 40: Ct mt hình tr bng mt mt phẳng đi qua trục của nó thu được thiết din là hình vuông có din tích
( )
2
16 cm
. Din tích toàn phn
tp
S
ca hình tr đã cho là
A.
(
)
2
32 cm .
tp
S
= π
B.
( )
2
24 cm .
tp
S = π
C.
( )
2
18 cm .
tp
S = π
D.
( )
2
16 cm .
tp
S = π
Câu 41: Tích các nghim của phương trình
3
2
3
log log 0
9
x
x +=
bng
A.
1
.
3
B.
1.
C.
3.
D.
1
.
2
Câu 42: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình v.
x
−∞
1
0
1
+∞
( )
fx
0
+
0
0
+
(
)
fx
+∞
5
2
5
+∞
S giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
fx m=
có 6 nghim phân bit là
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 43: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để bất phương trình
(
) (
)
22
log 2 3 log 1
x x mx+> + +
nghiệm đúng với mi
x
?
A.
3.
B.
5.
C.
2.
D.
4.
Câu 44: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
trong đoạn
[
]
10;20
để đường thng
:dy xm=−+
cắt đồ th hàm s
32
22y x mx mx=−+
tại 3 điểm phân bit?
A.
22.
B.
9.
C.
25.
D.
13.
Câu 45: Gi
S
là tp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
34
x
y
mx x
=
−+
đúng một đường
tim cận đứng và một đường tim cn ngang. S phn t ca
S
bng
A.
1.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 46: Cho hàm s
2
3
xm
y
x
=
+
vi
m
là s thc, tha mãn
[ ]
[ ]
2;1
2;1
3
min max
2
yy
+=
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
5 1.m < <−
B.
0 5.m<<
C.
1 7.m<<
D.
4 0.m−< <
Trang 6/6 Mã đề thi 135
Câu 47: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
6
xm
y
xm
+−
=
đồng biến trên khong
( )
;2−∞
?
A.
3.
B.
4.
C.
6.
D.
5.
Câu 48: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
12
4 2 2 60
xx
mm
+
+=
có hai nghim
phân bit?
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 49: Trong tt c các khi chóp t giác đu ni tiếp mt cu có din tích bng
36π
, khi chóp có th tích
ln nht bng
A.
64
.
3
B.
128
.
3
C.
192.
D.
576.
Câu 50: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht vi
,2
AB a AD a= =
, cnh
SA
vuông góc
với đáy và
SB
to với đáy một góc
0
60
. Trên cnh
SA
lấy điểm
M
sao cho
3
2
a
AM =
. Mt phng
( )
BCM
ct cnh
SD
ti
N
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.
S BCNM
.
A.
3
3
.
4
a
V =
B.
3
3
.
3
a
V =
C.
3
3
.
2
a
V =
D.
3
3
.
6
a
V =
------------ HT ------------
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THĂNG LONG Môn thi: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi 135
Họ và tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh: ................
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 2: Hàm số 4 2
y = x − 2x − 3 đạt cực đại tại A. x = 0. B. x = 3. C. x = 1. D. x = 1. −
Câu 3: Tính thể tích V của khối lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' biết A'C = 6 . A. V = 6 6. B. V = 54 2. C. V = 256. D. V = 24 3. 1
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) 3 2
= − x + x + 2019 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 3
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;+∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;3).
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x) + 5 = 0 là A. 0. B. 4. C. 2. D. 3. 1 3 5 3 a .a
Câu 6: Rút gọn biểu thức P = với a > 0 . 4 a 3 − 1 A. 2 P = a . B. 2 P a− = . C. 2 P = a . D. P = . a
Câu 7: Cho khối lăng trụ ABC.A' B 'C ', gọi M là trung điểm của BC. Mặt phẳng ( AA' M ) chia khối lăng
trụ ABC.A' B 'C ' thành các khối đa diện nào sau đây?
A. Một khối chóp tứ giác và một khối lăng trụ tam giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối lăng trụ tam giác.
C. Hai khối lăng trụ tam giác.
D. Một khối lăng trụ tam giác và một khối lăng trụ tứ giác. Trang 1/6 Mã đề thi 135 x  
Câu 8: Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 1 1 >   là  3  243 A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 9: Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ Kh
Khối tứ diện đều Khối lập phương
ối bát diện đều
Khối mười hai mặt đều
Khối hai mươi mặt đều
Số đỉnh của khối đa diện đều loại {5; } 3 là A. 8. B. 10. C. 12. D. 20.
Câu 10: Số mặt phẳng đối xứng của một khối bát diện đều bằng A. 3. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 11: Tổng các nghiệm của phương trình 2x+x x 1 3 27 + − = 0 bằng A. 1. − B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 12: Cho a là số thực dương và khác 1 thỏa mãn log a = α . Tính theo α giá trị của biểu thức 2 3 Q = log a + log a . a . 8 2 2 23 33 8 A. Q = . α B. Q = . α C. Q = . α D. Q = 3 . α 3 4 3
Câu 13: Hình nón ( N ) có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Diện tích xung quanh S của hình xq nón ( N ) là A. 2 S = 4 a π . B. 2 S = 3 a π . C. 2 S = 2 3 a π . D. 2 S = 2 a π . xq xq xq xq
Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số 4x y = trên đoạn [0; 2] bằng A. 9 . B. 8 . C. 16 . D. 1.
Câu 15: Tính đạo hàm y ' của hàm số = ( 2 log x y e + ) 1 . 2 x e 2 x e 2 2. x e 2 2. x e A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . 2 x e +1 ( 2x e + ) 1 .ln10 ( 2x e + ) 1 .ln10 2 x e +1
Câu 16: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a 2 và chiều cao bằng 3a . Thể tích V của khối chóp đã cho bằng 3 a 2 A. 3 V = a 2. B. 3 V = 2a . C. 3 V = 6a . D. V = . 3
Câu 17: Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên từng khoảng xác định của nó? 2 − x 1 A. 4 2
y = 2x + 4x + 2019. B. 3 2
y = x − 4x −11 . x C. y = .
D. y = x − . x + 3 x
Câu 18: Diện tích S của mặt cầu có bán kính R = a 5 là A. 2 S = 5 a π . B. 2 S = 10 a π . C. 2 S = 5 5 a π . D. 2 S = 20 a π . Trang 2/6 Mã đề thi 135 x − 3
Câu 19: Biết đường thẳng d : y = 2
x + 3 cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt M , N . Hoành độ x +1
trung điểm I của đoạn thẳng MN A. 3. − B. 3. C. 0. D. 6. 9
Câu 20: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + trên đoạn [ 4; − − ] 1 . x Tính M .m 125 75 A. 60. B. . C. 36. − D. . 2 2
Câu 21: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi mặt của đa diện có ít nhất ba cạnh.
B. Số đỉnh của đa diện luôn lớn hơn ba.
C. Mỗi đỉnh của đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của ít nhất ba mặt. 4
Câu 22: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x − ) ( 2 '
1 . x − 7x +10), x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 23: Tập nghiệm S của phương trình log ( 2
x + 5x + 5 = 1 là 5 ) A. S = { 5; − } 0 . B. S = {0; − } 4 . C. S = { 1 − ;− } 4 . D. S = . ∅
Câu 24: Tâm các mặt của một hình lập phương là đỉnh của hình đa diện nào sau đây? A. Tứ diện đều.
B. Hình bát diện đều.
C. Hình lăng trụ tam giác đều.
D. Hình chóp tứ giác đều.
Câu 25: Tập xác định D của hàm số y = log x − 3 + log x + 2 là 2 ( ) 3 ( ) A. D = ( ; −∞ 2 − ) (3;+∞). B. D = ( 2; − +∞).
C. D = (3; +∞). D. D = ( 2; − 3).
Câu 26: Khối hai mươi mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại A. {4; } 3 . B. {5; } 3 . C. {3; } 4 . D. {3; } 5 .
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2; +∞). B. (0; +∞). C. ( 2; − 0). D. (0; 2). x − 3
Câu 28: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = có phương trình 2 x − 4x A. x = 4. B. x = 0. C. y = 0. D. y = 4. Trang 3/6 Mã đề thi 135
Câu 29: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số được nêu ở các phương án A, B, C, D. Hàm số đó là hàm số nào? y O x 1 − A. 4 2
y = −x + 3x +1. B. 4 2
y = −x + 3x −1. C. 4 2
y = −x − 3x −1. D. 3 2
y = −x + 3x −1.
Câu 30: Cho khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' có thể tích bằng V . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của
AB, BC, CA . Thể tích V ' của khối đa diện A'.MNP bằng V V V V A. V ' = . B. V ' = . C. V ' = . D. V ' = . 4 3 9 12
Câu 31: Một người gởi 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau 12
năm người đó nhận được số tiền (cả vốn ban đầu lẫn lãi) là bao nhiêu, biết rằng trong suốt thời gian gởi tiền
người đó không rút tiền lần nào và lãi suất không đổi? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 94, 91 triệu đồng.
B. 100, 61 triệu đồng.
C. 103, 58 triệu đồng.
D. 106, 65 triệu đồng. 2 2
Câu 32: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2 y = x mx − 2 ( 2 3m − ) 1 x + đạt 3 3
cực trị tại hai điểm x , x thỏa mãn hệ thức x x + 2 x + x = 4
− . Số phần tử của S là 1 2 ( 1 2 ) 1 2 A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 3, AD = 4 . Cạnh SA vuông góc
với đáy và cạnh SC tạo với đáy một góc bằng 0
45 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 5 2 5 A. R = 5 2. B. R = . C. R = 5. D. R = . 2 2
Câu 34: Một cơ sở sản xuất có 2 bồn chứa nước hình trụ có chiều cao bằng nhau và bằng h (m) , bán kính đáy
lần lượt là 2(m) và 2,5(m) . Chủ cơ sở dự tính làm bồn chứa nước mới, hình trụ, có chiều cao bằng 1,5h (m)
và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bồn nước đã có sẵn. Bán kính đáy của bồn nước mà cơ sở dự tính làm
gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 2,8(m). B. 2, 2 (m). C. 2, 4 (m). D. 2, 6 (m).
Câu 35: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a 2 , góc giữa đường thẳng A' B
và mặt phẳng ( ABC ) bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối đa diện .
A A ' B 'C ' . 3 a 2 3 3a 2 3 a 3 A. 3 V = a 2. B. V = . C. V = . D. V = . 2 2 2 3a
Câu 36: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại B AB = và  0
BAC = 60 . Tính thể tích V của 2
khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB . 3 27 a π 3 9 3 a π 3 27 a π 3 9 3 a π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 4 8 8 Trang 4/6 Mã đề thi 135
Câu 37: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC = 2a . Biết SA vuông góc
với đáy, mặt phẳng (SBC ) hợp với mặt đáy ( ABC ) một góc 0
30 . Thể tích V của khối chóp S.ABC là 3 2a 3 3 a 3 3 a 3 3 2a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 9 9
Câu 38: Tập nghiệm S của bất phương trình log 2x − 5 ≥ log x −1 là 2 ( ) 2 ( ) 3 3  5   5  5  A. S = ( ; −∞ 4]. B. S = ; 4   . C. S = ; 4  . D. S = ; 4 .     2   2  2 
Câu 39: Cho khối hộp chữ nhật ABC .
D A ' B 'C ' D ' có AA ' B ' B là hình vuông, biết AB = 3BC = 3 . Tính thể
tích V của khối trụ ( H ) có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD A' B 'C ' D ' . 7π 35π 45π 15π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 2 2 2
Câu 40: Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó thu được thiết diện là hình vuông có diện tích là ( 2
16 cm ) . Diện tích toàn phần S của hình trụ đã cho là tp A. S = π( 2 32 cm ). B. S = π C. S = π D. S = π tp ( 2 16 cm ). tp ( 2 18 cm ). tp ( 2 24 cm ). tp x
Câu 41: Tích các nghiệm của phương trình 2 log x + log = 0 bằng 3 3 9 1 1 A. . B. 1. C. 3. D. . 3 2
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ 1 − 0 1 +∞ f ′( x) − 0 + 0 − 0 + +∞ 2 − +∞ f ( x) 5 − 5 −
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x) = m có 6 nghiệm phân biệt là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 43: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình ( 2x + ) > ( 2 log 2 3 log x + mx + )
1 nghiệm đúng với mọi x ∈  ? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 44: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn [ 10
− ;20] để đường thẳng
d : y = −x + m cắt đồ thị hàm số 3 2
y = x mx + 2mx − 2 tại 3 điểm phân biệt? A. 22. B. 9. C. 25. D. 13. x −1
Câu 45: Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng một đường 2 mx − 3x + 4
tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang. Số phần tử của S bằng A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 2x m 3
Câu 46: Cho hàm số y =
với m là số thực, thỏa mãn min y + max y =
. Khẳng định nào sau đây x + 3 [ 2 − ] ;1 [ 2 − ] ;1 2 đúng? A. 5 − < m < 1. −
B. 0 < m < 5.
C. 1 < m < 7. D. 4 − < m < 0. Trang 5/6 Mã đề thi 135 2 x + m − 6
Câu 47: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng x m ( ; −∞ 2 − ) ? A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x x 1 + 2 4 − m2
− 2m + 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 49: Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có diện tích bằng 36π , khối chóp có thể tích lớn nhất bằng 64 128 A. . B. . C. 192. D. 576. 3 3
Câu 50: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a , cạnh SA vuông góc a 3
với đáy và SB tạo với đáy một góc 0
60 . Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho AM =
. Mặt phẳng ( BCM ) 2
cắt cạnh SD tại N . Tính thể tích V của khối chóp S.BCNM . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 3 2 6
------------ HẾT ------------ Trang 6/6 Mã đề thi 135
Document Outline

  • L12-HK1-THPT-CHUYÊN-THĂNG-LONG-ĐÀ-LẠT-1920