Đề thi HKI Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/8 - Mã đề thi 021
SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYẾN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN - Lớp 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(khôn
g
k thi
g
ian phát đề)
Mã đề thi 021
Họ, tên thí sinh:...................................................Lớp:..........Số báo danh:..............Phòng thi:......
Câu 1: Một khối nón đường sinh bằng 2a diện tích xung quanh của mặt nón bằng
2
ap .
Tính thể tích của khối nón đã cho?
A.
3
7
24
a
V
p
=
B.
3
15
12
a
V
p
=
C.
3
15
24
a
V
p
=
D.
3
15
8
a
V
p
=
Câu 2:
Đồ thhàm số
21
1
x
y
x
(C). Phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng d: y=-3x+15 là:
A. y= -3x +10, y= -3x -5 B. y= -3x-1, y=-3x+11
C. y= -3x+1 D. y= -3x-11
Câu 3:
Một hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và đáy là tam giác vuông có độ dài hai
cạnh góc vuông lần lượt bằng 20cm và 21cm. Thể tích của khối chóp đó bằng
A. 7000 2 cm
3
B. 6000cm
3
C. 7000cm
3
D. 6213cm
3
Câu 4:
Cho hình chóp
.S ABC
đáy
A
BC
là tam giác vngn tại
B
B
Ca=
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
(
)
A
BC
. Gọi
, HK
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
lên cnh bên
SB
SC
. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.
HKCB
là:
A.
3
2
.
3
a
p
B.
3
.
6
ap
C.
3
2.ap
D.
3
.
2
ap
Câu 5:
Bà A gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép (đến kỳ hạn người gửi
không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kỳ kế tiếp) với lãi suất 7% /năm. Hỏi sau 2 năm
A thu được lãi là bao nhiêu? (Giả sử lãi suất không thay đổi).
A. 20 (triệu đồng) B. 14,50 (triệu đồng) C. 14,49 (triệu đồng) D. 15 (triệu đồng)
Câu 6:
Cho hình chóp .SABCD đáy hình chữ nhật ABCD vi
(
)
2,BC AB SA ABCD=^
M là điểm trên cạnh AD sao cho AM AB= ; Gọi
12
,VV
lần lượt là thể tích ca hai khối chóp
.SABM .SABC thì
1
2
V
V
bằng
A.
1
8
B.
1
2
C.
1
4
D.
1
6
Câu 7: Hàm số
2
12
1
e
yx x

có tập xác định là:
A.
{}
\1;1-
B.
()
1;
C.
(
)
1;1-
D.
Câu 8:
Cho
01a<<
. Câu nào sai trong các câu sau?
A. Nếu
12
xx<
thì
12
xx
aa<
B.
1
x
a >
khi
0x <
C.
01
x
a<<
khi
0x >
D.
Trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x
ya=
Câu 9:
Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
A.
32
52yx x=- + -
B.
3
2yx x=+-
C.
cosyx x=-
D.
42
32yx x=- -
Trang 2/8 - Mã đề thi 021
Câu 10: Giải phương trình
(
)
(
)
2
22
log 2 3 log 6 2xx x+-= + được
A.
1x =-
B.
5x =
C.
1
5
x
x
é
=-
ê
ê
=
ê
ë
D.
1
5
x
x
é
=
ê
ê
=-
ê
ë
Câu 11:
Hàm số
22
x
yxe
-
=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
()
0;2
B.
()
0;1
C.
()
2;
D.
()
;0
Câu 12:
Đạo hàm của hàm số 3
x
y =
A. '3ln3
x
y = B.
3
'
ln 3
x
y =
C.
1
'3
x
yx
-
= D. '3
x
y =
Câu 13:
Tọa độ của điểm trên đồ thị hàm số
(
)
ln 4 1yx=-
, tiếp tuyến tại đó song song với
đường thẳng
yx=
A.
1
;0
2
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
B.
(
)
1; ln 3
C.
5
;ln4
4
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
D.
()
2; ln 5
Câu 14:
Cho hàm số
32
2
x
y
x
-
=
-+
. Hãy chọn mệnh đề đúng:
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
3y =-
.
B.
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
3
0;
2
M
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
D.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm
()
3; 0N
.
Câu 15:
Giả sử các logarit đều có nghĩa. Xét các mệnh đề sau:
(I).
log log
aa
bcbc== (II).
3
log 0 0 1xx<<<
(III).
11
33
log log 0abab>>> (IV).
22
22
log 2017 log 2018
xx++
>
Số mệnh đề đúng là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 16: Cho hàm số
32
33 34yx x mx m=- + + +. Giá trị của m để hàm số đồng biến trên
A.
1m >
B.
1
1
m
m
é
<-
ê
ê
>
ê
ë
C. 1m ³ D.
11m-< <
Câu 17: Cho hình chữ nhật
ABCD
có
,3AB a AC a==
. Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi
hình chữ nhật
ABCD (kể cả các điểm trong) khi quay quanh đường thẳng chứa cạnh AD bằng
A.
3
32Vap=
B.
3
33Vap=
C.
3
22Vap=
D.
3
23Vap=
Câu 18: Phương trình
22
2
2
log log 2xx+=
tương đương với phương trình nào sau đây:
A.
2
22
1
2log log 2
2
xx+=
B.
2
22
1
4log log 2
2
xx+=
C.
2
22
2log 2log 2xx+=
D.
2
22
2log log 1 0xx+-=
Câu 19: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
2
-2
5
x
O
y
x
Trang 3/8 - Mã đề thi 021
A.
42
2yxx=- + -
B.
32
2yx x=--
C.
42
21yx x=- -
D.
42
1yx x=--
Câu 20: Số nghiệm của phương trình
()
()
2
33
log 6 log 2 1xx-= -+ là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 21: Gọi
,,lhR
lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao bán kính đáy của hình trụ (T). Diện
tích toàn phần
tp
S
của hình trụ (T) là:
A.
2
2
tp
SRlR

B.
2
tp
SRhR

C.
2
tp
SRlR

D.
2
22
tp
SRlR

Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số
23
1
x
y
x
-
=
+
trên đoạn
0; 2
éù
êú
ëû
A.
0;2
2
max
3
y
éù
êú
ëû
=-
B.
0;2
1
max
3
y
éù
êú
ëû
=
C.
0;2
2
max
3
y
éù
êú
ëû
=
D.
0;2
max 3y
éù
êú
ëû
=-
Câu 23: Một hình trụ bán kính đáy R thiết diện qua trục một hình vuông. Diện tích
xung quanh và thể tích khối trụ đó bằng
A.
23
4, 2
xq
SRVRpp==
C.
23
4, 3
xq
SRVRpp==
B.
23
2, 2
xq
SRVRpp== D.
23
2,
xq
SRVRpp==
Câu 24: Xét bảng biến thiên
Bảng biến thiên trên là của hàm số nào trong các hàm số sau
A.
21
1
x
y
x
-
=
+
B.
23
1
x
y
x
+
=
+
C.
42
43yx x=- + -
D.
3
31yx x=-+
Câu 25: Tìm m để hàm số
(
)
(
)
(
)
322
22 1 8 2fx x m x m x=- + - - - + đạt cực tiểu tại 1x =- ?
A. 9m =- B. 3m = C. 2m =- D. 1m =
Câu 26: Chom s
3
2
x
y
x
+
=
-
đồ thị
(
)
C
. Khi đó tích các khoảng cách từ một điểm tùy ý
thuộc
()
C đến hai đường tiệm cận của nó bằng
A.
5
2
B. 3 C. 5 D.
3
2
Câu 27: Xét các hình đa diện
(I)
Hình lăng trụ đứng (III) Hình lăng trụ xiên (cạnh bên không vuông góc với đáy)
(II)
Hình hộp chữ nhật (IV) Hình hộp thoi (6 mặt là 6 hình thoi)
Hình nào nội tiếp được trong một mặt cầu?
A. (IV) B. (I) C. (III) D. (II)
Câu 28: Hàm số
42
15
3
22
yxx=-+
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
x
y’
y
1-
-
-
2
2
Trang 4/8 - Mã đề thi 021
Câu 29: Cho khối cầu có thể tích bẳng
3
86
27
ap
, khi đó bán kính mặt cầu là
A.
3
3
a
R =
B.
6
2
a
R =
C.
6
3
a
R =
D.
2
3
a
R =
Câu 30: Khoảng nghịch biến của hàm số
32
1
231
3
yxxx=-++
A.
(
)
;1
()
3;
B.
()
1; 3
C.
(
)
3;1- D.
()
;
Câu 31: Cho ba số dương
,,cab
. Hãy chọn câu sai.
A.
log ln ln
e
ab a b=+
B.
2
ln ln ln
a
ab
b
=-
C.
()
2
3
1
log 2 log log log
3
ab
abc
c
=+-
D.
32
1
log 3 log 2 log log
2
ab
abc
c
=+-
Câu 32: Khoảng đồng biến của hàm số
4
2yx=- +
A.
(
)
;2 B.
(
)
2; C.
()
0; D.
(
)
;0
Câu 33: Tổng các nghiệm của phương trình
2
33 1
22.4
xx x+- +
= bằng
A. – 1 B. 1 C. 2 D. – 5
Câu 34: Cho hàm số
32
531yx x x=- ++. Hãy chọn mệnh đề đúng
A. Đồ thị hàm số đi qua điểm
()
1; 2M . B. Hàm số đồng biến trên
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
3x =
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
()
1; 2 .
Câu 35: Khối lăng trụ
.' ' 'ABC A B C
đáy một tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên
mặt phẳng đáy bằng
0
30 . nh chiếu của đỉnh 'A trên mặt phẳng đáy
()
ABC
trùng với trọng m
tam giác
ABC ; Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A.
3
.3
12
a
V =
B.
3
4
a
V
=
C.
3
.3
4
a
V =
D.
3
.3
24
a
V =
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của a để phương trình
()
3
2
log 4 2
x
ax+=
(a là tham s) có hai
nghiệm phân biệt?
A.
0
1
2
a
a
ì
>
ï
ï
ï
í
ï
¹
ï
ï
î
B.
1
2
a
<
C.
1
2
a
¹
D.
1
0
2
a
<<
Câu 37: Cho hàm s
21
1
x
y
x
+
=
-
có đồ thị
(
)
C
. Tìm m để đường thẳng
()
:22dy mx=++
cắt đồ thị
()
C
tại hai điểm phân biệt?
A.
4
3
0
m
m
é
ê
>
ê
ê
<
ê
ë
B.
4
0
3
m-< <
C.
4
3
0
m
m
é
ê
£-
ê
ê
>
ê
ë
D.
4
3
0
m
m
é
ê
<-
ê
ê
>
ê
ë
Câu 38: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào
Trang 5/8 - Mã đề thi 021
A.
2
1
x
y
x
B.
2
1
x
y
x

C.
2
1
x
y
x
D.
2
1
x
y
x
Câu 39: Cho hình chóp
.SABC
đáy
ABC
là tam giác đu cnh a ,
()
SA ABC^ và
SB
hp
với đáy một góc
0
45 . Thể tích khối chóp .SABC
A.
3
.2
24
a
V =
B.
3
.2
12
a
V =
C.
3
.3
4
a
V =
D.
3
.3
12
a
V =
Câu 40: Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp nh lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng a cạnh
bên bằng
2a
A.
32
2
a
R =
B.
3
2
a
R =
C.
22
3
a
R =
D.
23
3
a
R =
Câu 41: Tính thể tích của khối lập phương
''''
A
BCDA B C D
biết
2
A
Ca
A.
3
22a
B.
3
a
C.
3
22
3
a
D.
3
3
a
Câu 42: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
()
C
ca hàm s
3
32yx x=-+
ti đim có hoành
độ
0
2x =
A.
922yx=+
B.
914yx=-
C.
32yx=-
D.
4y =
Câu 43: Phương trình
75
216
x-
= có nghiệm là
A.
9
7
x =
B. 8x = C.
7
9
x =
D.
5
7
x =
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật tâm I,
,3
A
BaBCa==
. Tam
giác
SIA cân tại S, (SAD) vuông góc với đáy. Biết góc giữa SD và (ABCD) bằng
0
60
. Thể tích
khối chóp
S.ABCD là:
A.
3
3
3
a
B.
3
53
4
a
C.
3
23
3
a
D.
3
43
3
a
Câu 45: Nếu giữa đường thẳng
2
m
y =
và đ thị hàm số
4
2
1
4
x
yx=-+
đúng ba điểm chung
thì giá trị của
m
A. – 2 B. 1 C. 2 D.
1
2
Câu 46: Tìm giá trị cực đại
CD
y
của hàm số
32
31yx x=- +
A.
1
CD
y =
B.
2
CD
y =
Trang 6/8 - Mã đề thi 021
C. 3
CD
y =- D. 3
CD
y =
Câu 47: Phương trình 92.3150
xx
--= có nghiệm là
A.
5
log 3x = B.
3x =-
C.
5x =
D.
3
log 5x =
Câu 48: Cho hàm số
ax b
y
cx d
với a > 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào đúng ?
A.
b
0,c 0,d 0
B.
b
0,c 0, d 0
C.
b
0,c 0,d 0
D.
b
0,c 0,d 0
Câu 49: Tập xác định của hàm số
()
2
10
log 12yxx=--
A.
(
)
4; 3-
B.
(
)
3; 4-
C.
4; 3
éù
-
êú
ëû
D.
(
)
(
)
;4 3; - È
Câu 50: Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng
A. Bốn mặt B. m mặt C. Hai mặt D. Ba mặt
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 7/8 - Mã đề thi 021
Đáp án
021 1 C
021 2 B
021 3 C
021 4 A
021 5 C
021 6 B
021 7 B
021 8 A
021 9 B
021 10 B
021 11 B
021 12 A
021 13 C
021 14 B
021 15 C
021 16 C
021 17 C
021 18 D
021 19 C
021 20 C
021 21 D
021 22 B
021 23 A
021 24 B
021 25 D
021 26 C
021 27 D
021 28 D
021 29 C
021 30 B
021 31 B
021 32 D
021 33 A
021 34 D
021 35 A
021 36 D
021 37 D
021 38 A
021 39 D
021 40 D
021 41 A
021 42 B
021 43 A
021 44 C
021 45 C
021 46 A
Trang 8/8 - Mã đề thi 021
021 47 D
021 48 A
021 49 A
021 50 C
| 1/8

Preview text:

SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN - Lớp 12 LƯƠNG NGỌC QUYẾN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 021
Họ, tên thí sinh:...................................................Lớp:..........Số báo danh:..............Phòng thi:......
Câu 1: Một khối nón có đường sinh bằng 2a và diện tích xung quanh của mặt nón bằng 2 a p .
Tính thể tích của khối nón đã cho? 3 a p 7 3 a p 15 3 a p 15 3 a p 15 A. V = B. V = C. V = D. V = 24 12 24 8 2x 1
Câu 2: Đồ thị hàm số y
là (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó song x 1
song với đường thẳng d: y=-3x+15 là:
A. y= -3x +10, y= -3x -5 B. y= -3x-1, y=-3x+11 C. y= -3x+1 D. y= -3x-11
Câu 3: Một hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và đáy là tam giác vuông có độ dài hai
cạnh góc vuông lần lượt bằng 20cm và 21cm. Thể tích của khối chóp đó bằng A. 7000 2 cm3 B. 6000cm3 C. 7000cm3 D. 6213cm3
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B BC = a . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh bên SB
SC . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp A.HKCB là: 3 3 3 A. 2pa pa 3 pa . B. . C. 2pa . D. . 3 6 2
Câu 5:A gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép (đến kỳ hạn mà người gửi
không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kỳ kế tiếp) với lãi suất 7% /năm. Hỏi sau 2 năm
A thu được lãi là bao nhiêu? (Giả sử lãi suất không thay đổi).
A. 20 (triệu đồng)
B. 14,50 (triệu đồng) C. 14,49 (triệu đồng) D. 15 (triệu đồng)
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD với BC = 2 , AB SA ^ (ABCD)
M là điểm trên cạnh AD sao cho AM = AB ; Gọi V ,V lần lượt là thể tích của hai khối chóp 1 2 V
S.ABM S.ABC thì 1 bằng V2 1 1 1 1 A. B. C. D. 8 2 4 6 e
Câu 7: Hàm số y x    x  2 1 2 1 có tập xác định là:  \ {-1; } 1 (1; ) +¥ (-1; ) 1 A. B. C. D.
Câu 8: Cho 0 < a < 1 . Câu nào sai trong các câu sau?
A. Nếu x < x thì x x 1 2 a < a 1 2 B. x
a > 1 khi x < 0 C. 0 x
< a < 1 khi x > 0
D. Trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x y = a
Câu 9: Hàm số nào dưới đây không có cực trị? A. 3 2 y = x - + 5x - 2 B. 3
y = x + x - 2
C. y = x - cos x D. 4 2
y = x - 3x - 2
Trang 1/8 - Mã đề thi 021
Câu 10: Giải phương trình log ( 2
x + 2x - 3 = log 6x + 2 được 2 ) 2 ( ) x é = 1 - x é = 1 A. x = -1 B. x = 5 C. ê D. ê x ê = 5 ê ê = - ë x 5 êë Câu 11: Hàm số 2 2x y x e- =
đồng biến trên khoảng nào sau đây? (0;2) (0; ) 1 (2;+¥) ( ;0 -¥ ) A. B. C. D.
Câu 12: Đạo hàm của hàm số 3x y = là 3x A. ' 3x y = ln 3 B. y ' = C. 1 ' 3x y x - = D. ' 3x y = ln 3
Câu 13: Tọa độ của điểm trên đồ thị hàm số y = ln(4x - )
1 , mà tiếp tuyến tại đó song song với
đường thẳng y = x là æ1 ö æ5 ö A. çç ;0÷÷ ç ÷ ç B. (1;ln 3) C. ç ;ln 4÷ D. (2;ln 5) çè2 ÷÷ø çè4 ÷÷ø - x Câu 14: Cho hàm số 3 2 y =
. Hãy chọn mệnh đề đúng: x - + 2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = -3 .
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. æ 3ö
C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm M çç0; ÷ - ÷ ç . çè 2÷÷ø
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm N (3;0).
Câu 15: Giả sử các logarit đều có nghĩa. Xét các mệnh đề sau: (I). log b = log a
a c b = c
(II). log3 x < 0  0 < x <1
(III). log1 a > log1 b a > b > 0
(IV). log 2 2017 > log 2 2018 x 2 + x 2 + 3 3
Số mệnh đề đúng là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 16: Cho hàm số 3 2
y = x - 3x + 3mx + 3m + 4 . Giá trị của m để hàm số đồng biến trên  là m é < 1 - A. m > 1 B. ê C. m ³ 1 D. 1 - < m < 1 m ê > 1 êë
Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD AB = a,AC = 3a . Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi
hình chữ nhật ABCD (kể cả các điểm trong) khi quay quanh đường thẳng chứa cạnh AD bằng A. 3 V = 3 a p 2 B. 3 V = 3 a p 3 C. 3 V = 2 a p 2 D. 3 V = 2 a p 3
Câu 18: Phương trình 2 2
log2 x +log x = 2 tương đương với phương trình nào sau đây: 2 2 1 1 2 log 2 2 x + log2 x = 2
4 log2 x + log2 x = 2 A. 2 B. 2 2 2
C. 2log2 x + 2log2 x = 2
D. 2log2 x + log2 x -1= 0
Câu 19: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn y
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2 x 5 O x -2
Trang 2/8 - Mã đề thi 021 A. 4 2 y = x - + x - 2 B. 3 2
y = x - x - 2 C. 4 2
y = x - 2x - 1 D. 4 2
y = x - x - 1
Câu 20: Số nghiệm của phương trình log ( 2 3 x - ) 6 = log3(x- ) 2 +1 là: A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 21: Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện
tích toàn phần S của hình trụ (T) là: tp 2
S   Rl  2 R 2
S   Rh  R 2
S   Rl  R 2
S  2 Rl  2 R A. tp B. tp C. tp D. tp x -
Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số 2 3 y = trên đoạn é0;2ù x + 1 êë úû là 2 1 2 A. max y = - B. max y = C. max y = D. max y = -3 é0;2ù ê é ù é ù é ù ë úû 3 0;2 êë úû 3 0;2 êë úû 3 0;2 êë úû
Câu 23: Một hình trụ có bán kính đáy R và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích
xung quanh và thể tích khối trụ đó bằng A. 2 3
S = 4pR ,V = 2 R p C. 2 3
S = 4pR ,V = 3 R p xq xq B. 2 3
S = 2pR ,V = 2 R p D. 2 3
S = 2pR ,V = pR xq xq
Câu 24: Xét bảng biến thiên x -¥ -1 +¥ y’ - - 2 +¥ y -¥ 2
Bảng biến thiên trên là của hàm số nào trong các hàm số sau 2x - 1 2x + 3 A. y = B. y = C. 4 2 y = x - + 4x - 3 D. 3
y = x - 3x + 1 x + 1 x + 1
Câu 25: Tìm m để hàm số f (x) 3 = x - + ( m - ) 2 x - ( 2 2 2 1
m - 8)x + 2 đạt cực tiểu tại x = -1? A. m = -9 B. m = 3 C. m = -2 D. m = 1 x + 3
Câu 26: Cho hàm số y =
có đồ thị là (C ). Khi đó tích các khoảng cách từ một điểm tùy ý x - 2
thuộc (C ) đến hai đường tiệm cận của nó bằng 5 3 A. B. 3 C. 5 D. 2 2
Câu 27: Xét các hình đa diện (I) Hình lăng trụ đứng
(III) Hình lăng trụ xiên (cạnh bên không vuông góc với đáy) (II) Hình hộp chữ nhật
(IV) Hình hộp thoi (6 mặt là 6 hình thoi)
Hình nào nội tiếp được trong một mặt cầu? A. (IV) B. (I) C. (III) D. (II) 1 5 Câu 28: Hàm số 4 2
y = x - 3x + có bao nhiêu điểm cực trị? 2 2 A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Trang 3/8 - Mã đề thi 021 3 8 a p 6
Câu 29: Cho khối cầu có thể tích bẳng
, khi đó bán kính mặt cầu là 27 a 3 a 6 a 6 a 2 A. R = B. R = C. R = D. R = 3 2 3 3 1
Câu 30: Khoảng nghịch biến của hàm số 3 2
y = x - 2x + 3x + 1 là 3 A. ( ) ;1 -¥ và (3;+¥) B. (1;3) C. (-3; ) 1 D. ( ; -¥ +¥)
Câu 31: Cho ba số dương a, ,
b c . Hãy chọn câu sai. 2 a A. log
ab = lna + lnb B. ln = lna - lnb e b 2 a b 1 3 2 a b 1 C. 3 log
= (2 loga + logb - logc) D. log
= 3 loga + 2 logb - logc c 3 c 2
Câu 32: Khoảng đồng biến của hàm số 4 y = x - + 2 là A. ( ;2 -¥ ) B. (2;+¥) C. (0;+¥) D. ( ; -¥ 0)
Câu 33: Tổng các nghiệm của phương trình 2x+3x 3 - x 1 2 2.4 + = bằng A. – 1 B. 1 C. 2 D. – 5 Câu 34: Cho hàm số 3 2
y = x - 5x + 3x + 1 . Hãy chọn mệnh đề đúng
A. Đồ thị hàm số đi qua điểm M (1;2).
B. Hàm số đồng biến trên  .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2).
Câu 35: Khối lăng trụ ABC .A ' B 'C ' có đáy là một tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 0
30 . Hình chiếu của đỉnh A' trên mặt phẳng đáy (ABC ) trùng với trọng tâm
tam giác ABC ; Thể tích của khối lăng trụ đã cho là 3 a . 3 3 a 3 a . 3 3 a . 3 A. V = B. V = C. V = D. V = 12 4 4 24
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của a để phương trình log ( x 3
2 4 + 2a ) = x (a là tham số) có hai nghiệm phân biệt? a ìï > 0 ï 1 1 1 A. ïí 1 B. a < C. a ¹
D. 0 < a < a ï ¹ ï 2 2 2 ïî 2 2x + 1
Câu 37: Cho hàm số y =
có đồ thị là (C ). Tìm m để đường thẳng d : y = m (x + 2) + 2 x - 1
cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt? é 4 é 4 é 4 m ê > 4 m ê £ - m ê < - A. ê 3
B. - < m < 0 C. ê D. ê ê 3 ê 3 ê m ê < 0 3 ê > ê > ë m 0 ë m 0 ë
Câu 38: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào
Trang 4/8 - Mã đề thi 021 2  xx  2 2  x x  2 y y y y A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 1
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ^ (ABC ) và SB hợp với đáy một góc 0
45 . Thể tích khối chóp S.ABC là 3 a . 2 3 a . 2 3 a . 3 3 a . 3 A. V = B. V = C. V = D. V = 24 12 4 12
Câu 40: Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là 3a 2 a 3 2a 2 2a 3 A. R = B. R = C. R = D. R = 2 2 3 3
Câu 41: Tính thể tích của khối lập phương ABCDA' B 'C ' D ' biết AC  2a 3 3 3 3 2 2a a A. 2 2a B. a C. 3 D. 3
Câu 42: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) của hàm số 3
y = x - 3x + 2 tại điểm có hoành độ x = 2 là 0
A. y = 9x + 22
B. y = 9x - 14
C. y = 3x - 2 D. y = 4
Câu 43: Phương trình 7x 5 2 - = 16 có nghiệm là 9 7 5 A. x = B. x = 8 C. x = D. x = 7 9 7
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, AB = a, BC = a 3 . Tam
giác SIA cân tại S, (SAD) vuông góc với đáy. Biết góc giữa SD và (ABCD) bằng 0 60 . Thể tích
khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 3 5a 3 3 2a 3 3 4a 3 A. 3 B. 4 C. 3 D. 3 m 4 x
Câu 45: Nếu giữa đường thẳng y = và đồ thị hàm số 2 y =
- x + 1 có đúng ba điểm chung 2 4
thì giá trị của m là 1 A. – 2 B. 1 C. 2 D. 2
Câu 46: Tìm giá trị cực đại y của hàm số 3 2
y = x - 3x + 1 CD A. y = 1 B. y = 2 CD CD
Trang 5/8 - Mã đề thi 021 C. y = 3 - D. y = 3 CD CD
Câu 47: Phương trình 9x 2.3x - - 15 = 0 có nghiệm là A. x = log 3 B. x = -3 C. x = 5 D. x = log 5 5 3 ax  b
Câu 48: Cho hàm số y 
với a > 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào đúng ? cx  d
A.
b  0,c  0,d  0
B. b  0,c  0,d  0
C. b  0,c  0,d  0
D. b  0,c  0,d  0
Câu 49: Tập xác định của hàm số y = log ( 2 12 - x - x là 10 ) A. (-4;3) B. (-3;4) C. é 4; 3ù - êë úû D. ( ; -¥ -4) È (3;+¥)
Câu 50: Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng A. Bốn mặt B. Năm mặt C. Hai mặt D. Ba mặt
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/8 - Mã đề thi 021 Đáp án 021 1 C 021 2 B 021 3 C 021 4 A 021 5 C 021 6 B 021 7 B 021 8 A 021 9 B 021 10 B 021 11 B 021 12 A 021 13 C 021 14 B 021 15 C 021 16 C 021 17 C 021 18 D 021 19 C 021 20 C 021 21 D 021 22 B 021 23 A 021 24 B 021 25 D 021 26 C 021 27 D 021 28 D 021 29 C 021 30 B 021 31 B 021 32 D 021 33 A 021 34 D 021 35 A 021 36 D 021 37 D 021 38 A 021 39 D 021 40 D 021 41 A 021 42 B 021 43 A 021 44 C 021 45 C 021 46 A
Trang 7/8 - Mã đề thi 021 021 47 D 021 48 A 021 49 A 021 50 C
Trang 8/8 - Mã đề thi 021