Đề thi HKI Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Du – TP. HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP.HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MÔN: TOÁN 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thi gian làm bài:90 phút
( Đề có 4 trang )
Họ và tên :....................................................... Số báo danh :................ Mã đề: 131
Phần I: Trắc nghiệm:(6 điểm/30 câu)
Câu 01: Cho hàm số
2x 1
y
x1

. Mệnh đề nào dưới đây là
đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
\1 .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng

;1

1;  .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng

;1

1;  .
D. Hàm số đồng biến trên
\1 .
Câu 02: Khối trụ tròn xoay có đường cao và bán kính đáy cùng bằng 1 thì thể tích bằng:
A.
1
3
.
B.
2
. C. 2. D. .
Câu 03: Gi d là s đnh và m số mặt của khối đa diện đều loại
3; 4 . Mệnh đề nào dưới
đây là
đúng
A. d8 , m6 . B. d4 , m6 . C. d6 ,
m4
. D. d6 ,
m8
.
Câu 04: Cho mặt cầu có diện tích bằng
2
8a
3
. Khi đó bán kính mặt cầu bằng
A.
a6
.
3
B.
a6
.
2
C.
a3
.
3
D.
a2
.
3
Câu 05: Số nghiệm của phương trình
2
2x 7x 5
21

A.
2
. B. 3. C. 0 . D.
1
.
Câu 06: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm
số nào ?
x
y
O
A.
42
yx x 1. B.
3
yx 3x2. C.
42
yx x 1. D.
3
yx3x2 .
Câu 07: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên
?
A.
x
2
y
e



. B.
x
y
3



. C.
x
1
y
3



. D.
x
1
y
2



.
Câu 08: Tìm nghiệm của phương trình

2
log x 5 4
A. x13 . B.
x21
. C.
x11
. D. x3 .
Câu 09: Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
x
y
x1
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy
AB = a , SA = AC = 2a . Thể tích của khối chóp S.ABC là
A.
3
3a
3
.
B.
3
2a
3
.
C.
3
3a . D.
3
23a
3
.
Câu 11: Hàm số
42
yx 2mx 2m có ba điểm cực trị khi
A.
m0
. B.
m0
. C.
m0
. D.
m0
.
Câu 12: Cho hình chóp
S.ABC
khoảng cách từ điểm
S
đến mặt phẳng

ABC là
2a
và th
tích bằng
3
a . Nếu ABC là tam giác vuông cân thì độ dài cạnh huyền của nó là
A. a6. B.
a3
2
.
C. a3. D.
a6
2
.
Câu 13: Cho đồ thị hàm số
x4
y
x2
(C) . Gọi A(x
A
; y
A
), B(x
B
; y
B
) là tọa độ giao điểm của (C)
với các trục tọa độ. Khi đó ta có x
A
+ y
A
+ x
B
+ y
B
bằng
A. 6. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 14: Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng 50 độ dài đường sinh bằng đường kính
đường tròn đáy. Tính bán kính
r của đường tròn đáy
A.
52
r
2
. B. r5. C.
52
r
2
. D. r5 .
Câu 15: Cho hàm số
ax 1
y
b
x2
. Tìm a, b để đồ thị hàm số
x1
tiệm cận đứng và
1
y
2
là tiệm cận ngang
A. a4; b4. B. a1; b2  . C. a1; b2. D.
a1; b2 .
Câu 16: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau thì có số trục đối xứng là
A. Có đúng 5 trục đối xứng. B. Có đúng 3 trục đối xứng.
C. Có đúng 6 trục đối xứng. D. Có đúng 4 trục đối xứng.
Câu 17: Tính thể tích
V
của khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng
2a
A.
3
2a
V
3
. B.
3
6a
V
3
. C.
3
3a
V
3
. D.
3
3a
V
6
.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD
tạo với mặt phẳng

SAB
một góc bằng
0
30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A.
3
6a
V
3
. B.
3
3a
V
3
. C.
3
6a
V
18
. D.
3
V3a .
Câu 19: Tính tổng của giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
y2x 3x 12x10
trên đoạn
3; 3
A. 7. B. 3. C. 18. D. 18.
Câu 20: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh a , diện tích toàn phần của
hình trụ là
A.
2
3a
2
. B.
2
2a . C.
2
3a
5
. D.
2
3a .
Câu 21: Cho
1
2
11
22
yy
Pxy 12 (x0,y0)
xx








. Biếu thức rút gọn của
P
A. xy. B. x. C.
xy.
D. 2x.
Câu 22: Một khối lăng trụ đáy tam giác đều cạnh a , cạnh bên bằng
b
, góc giữa cạnh
bên và mặt đáy bằng
0
60 . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
A.
2
ab
8
.
B.
2
ab
4
.
C.
2
3a b
8
.
D.
2
ab 3
8
.
Câu 23: Một hình trụ bán kính đáy bằng
R
thiết diện đi qua trục hình vuông. Tính thể
tích
V của khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp hình trụ
A.
3
V3R . B.
3
V4R . C.
3
V2R . D.
3
V5R .
Câu 24: Gi
1
x
,
2
x nghiệm của phương trình
2
3
log x log x.log 27 4 0. Tính giá trị của
biểu thức
12
A log x log x.
A. A3 . B. A3 . C.
A4
. D.
A2
.
Câu 25: Số điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị hàm số
2x 4
y
x1
A. 8 . B. 6 . C. 9 . D. 7 .
Câu 26: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 2a. Hình nón ngoại
tiếp hình chóp
S.ABC có diện tích xung quanh là
A.
2
a17
3
.
B.
2
a11
3
.
C.
2
a13
3
.
D.
2
a15
3
.
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh bằng 2a , cạnh
bên bằng
a 5. Gi M, N ln lưt là trung đim ca AD và BC. Din tích mt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.BMN là
A.
2
16 a
3
.
B.
2
5a . C.
2
19 a
3
.
D.
2
33 a
4
.
Câu 28:Một con quạ đang khát nước. bay rất lâu để tìm nước nhưng chẳng thấy một giọt
nước nào. Mệt quá, đậu xuống cành cây nghỉ. nhìn xung quanh bỗng thấy một cái ly
nước dưới một gốc cây.Khi tới gần, mới phát hiện ra rằng cái lynước dạng hình trụ:
chiều cao
15cm , đường kính đáy 6cm , lượng nước ban đầu trong ly chỉ cao 5cm , cho nên
không thể uống được nước. thử đủ cách để thò mỏ được đến mặt nước, nhưng mọi cố
gắng của đều thất bại. nhìn xung quanh, thấy những viên sỏi hình cầu cùng đường
kính
3cm nằm lay lắt gần đấy. Lập tức, dùng mỏ gắp 15 viên sỏi thả vào ly. Hỏi sau khi
thả 15 viên sỏi, mực nước trong ly cách miệng ly bao nhiêu
cm
?
A.
2,1cm
. B.
2,5cm
. C.
2,7cm
. D.
2, 4cm
.
Câu 29: Trường THPT Nguyễn Du mua 100 bộ bàn ghế đạt chuẩn quốc gia để trang bị cho 3
phòng học dãy Hoàng Sa. Nhà trường thanh toán tiền mua bằng các kỳ khoản năm như sau:
Năm thứ nhất 90 triệu đồng, năm thứ hai 80 triệu đồng, năm thứ ba 70 triệu đồng. Biết kỳ khoản
thanh toán 1 năm sau ngày mua với lãi suất không thay đổi là 4%/năm. Hãy cho biết giá tiền của
1bộ bàn ghế gần với số tiền nào sau đây?
A. 2.227.327 đ. B. 2.327.723 đ. C. 2.699.673 đ. D. 2.400.000
đ.
Câu 30: Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng nạp được tính theo công thức

3t
2
0
Qt Q 1 e




với t khoảng thời gian tính bằng giờ
o
Q dung lượng nạp tối đa (pin
đầy). Nếu điện thoại nạp pin từ lúc cạn pin (tức là dung lượng pin lúc bắt đầu nạp là 0%) thì sau
bao lâu sẽ nạp được 90% (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. t1,2h . B. t1,34h . C. t1h . D. t1,54h .
Phần II: Tự luận:(4 điểm/4 bài)
Bài 1:Tìm giá trị của m để hàm số
32
1
y x mx mx 2016
3

nghịch biến trên R
.
Bài 2: Giảiphương trình
 
22
log x 1 log x 1 3 .
Bài 3: Giải bất phương trình
x
1x
1
32
9




.
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

x2
yex x5
trên đoạn
1; 3 .
Đáp án trắc nghiệm: 1B, 2D, 3D, 4A, 5A, 6B, 7B, 8B, 9A, 10A, 11A, 12A, 13B, 14A, 15C, 16B,
17C, 18B, 19C, 20A, 21B, 22C, 23B, 24A, 25A, 26C, 27C, 28B, 29A, 30D
1 B
2 D
3 D
4 A
5 A
6 B
7 B
8 B
9 A
10 A
11 A
12 A
13 B
14 A
15 C
16 B
17 C
18 B
19 C
20 A
21 B
22 C
23 B
24 A
25 A
26 C
27 C
28 B
29 A
30 D
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I TP.HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MÔN: TOÁN 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài:90 phút ( Đề có 4 trang )
Họ và tên :....................................................... Số báo danh :................ Mã đề: 131
Phần I: Trắc nghiệm:(6 điểm/30 câu) 2x 1
Câu 01: Cho hàm số y 
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? x 1
A. Hàm số nghịch biến trên  \   1 .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;   1 và 1;   .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;   1 và 1;   .
D. Hàm số đồng biến trên  \   1 .
Câu 02: Khối trụ tròn xoay có đường cao và bán kính đáy cùng bằng 1 thì thể tích bằng: 1 A.  . B. 2  . C. 2 . D.  . 3
Câu 03: Gọi d là số đỉnh và m là số mặt của khối đa diện đều loại 3;  4 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng A. d  8 , m  6 . B. d  4 , m  6 . C. d  6 , m  4 . D. d  6 , m  8 . 2 8 a 
Câu 04: Cho mặt cầu có diện tích bằng
. Khi đó bán kính mặt cầu bằng 3 a 6 a 6 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3
Câu 05: Số nghiệm của phương trình 2 2x 7x5 2 1 là A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 06: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? y O x A. 4 2 y  x  x 1. B. 3 y  x  3x  2 . C. 4 2 y  x  x 1. D. 3 y  x  3x  2 .
Câu 07: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên  ? x  x 2  x     1  x  1  A. y    . B. y    . C. y  . D. y  .  e   3       3   2 
Câu 08: Tìm nghiệm của phương trình log x  5  4 2   A. x  13 . B. x  21 . C. x  11. D. x  3 . x
Câu 09: Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2 x 1 A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy và
AB = a , SA = AC = 2a . Thể tích của khối chóp S.ABC là 3 3a 3 2a 3 2 3a A. . B. . C. 3 3a . D. . 3 3 3 Câu 11: Hàm số 4 2
y  x  2mx  2m có ba điểm cực trị khi A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ABC là 2a và thể tích bằng 3
a . Nếu ABC là tam giác vuông cân thì độ dài cạnh huyền của nó là a 3 a 6 A. a 6 . B. . C. a 3 . D. . 2 2 x  4
Câu 13: Cho đồ thị hàm số y 
(C) . Gọi A(xA; yA), B(xB; yB) là tọa độ giao điểm của (C) x  2
với các trục tọa độ. Khi đó ta có xA+ yA + xB + yB bằng A. 6. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 14: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính
đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy 5 2 5 2 A. r  . B. r  5  . C. r  . D. r  5 . 2 2 ax 1 1
Câu 15: Cho hàm số y 
. Tìm a, b để đồ thị hàm số có x  1 là tiệm cận đứng và y  bx  2 2 là tiệm cận ngang A. a  4; b  4. B. a  1  ; b  2  . C. a  1; b  2 . D. a  1; b  2 .
Câu 16: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau thì có số trục đối xứng là
A. Có đúng 5 trục đối xứng.
B. Có đúng 3 trục đối xứng.
C. Có đúng 6 trục đối xứng.
D. Có đúng 4 trục đối xứng.
Câu 17: Tính thể tích V của khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng 2a 3  2a 3  6a 3  3a A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 3 3 3  3a V  . 6
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD
tạo với mặt phẳng SAB một góc bằng 0
30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD 3 6a 3 3a 3 6a A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V  3a . 3 3 18
Câu 19: Tính tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 y  2x  3x 12x 10 trên đoạn 3;  3 A. 7. B. 3. C. 18. D. 18.
Câu 20: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh a , diện tích toàn phần của hình trụ là 2 3 a  2 3 a  A. . B. 2 2 a  . C. . D. 2 3 a  . 2 5 2 1  1 1    y y  Câu 21: Cho 2 2
P   x  y  1 2   (x  0, y  0) 
. Biếu thức rút gọn của P là x x      A. x  y. B. x. C. x  y. D. 2x.
Câu 22: Một khối lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a , có cạnh bên bằng b , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 0
60 . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng 2 a b 2 a b 2 3a b 2 a b 3 A. . B. . C. . D. . 8 4 8 8
Câu 23: Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện đi qua trục là hình vuông. Tính thể
tích V của khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp hình trụ A. 3 V  3R . B. 3 V  4R . C. 3 V  2R . D. 3 V  5R . Câu 24: Gọi x
x là nghiệm của phương trình 2
log x  log x.log 27  4  0 . Tính giá trị của 1 , 2 3
biểu thức A  log x  log x . 1 2 A. A  3  . B. A  3 . C. A  4 . D. A  2 . 2x  4
Câu 25: Số điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị hàm số y  là x 1 A. 8 . B. 6 . C. 9 . D. 7 .
Câu 26: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 2a. Hình nón ngoại
tiếp hình chóp S.ABC có diện tích xung quanh là 2 a  17 2 a  11 2 a  13 2 a  15 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , cạnh
bên bằng a 5 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BMN là 2 16 a  2 19 a  2 33 a  A. . B. 2 5 a  . C. . D. . 3 3 4
Câu 28:Một con quạ đang khát nước. Nó bay rất lâu để tìm nước nhưng chẳng thấy một giọt
nước nào. Mệt quá, nó đậu xuống cành cây nghỉ. Nó nhìn xung quanh và bỗng thấy một cái ly
nước ở dưới một gốc cây.Khi tới gần, nó mới phát hiện ra rằng cái lynước có dạng hình trụ:
chiều cao là 15cm , đường kính đáy là 6cm , lượng nước ban đầu trong ly chỉ cao 5cm , cho nên
nó không thể uống được nước. Nó thử đủ cách để thò mỏ được đến mặt nước, nhưng mọi cố
gắng của nó đều thất bại. Nó nhìn xung quanh, nó thấy những viên sỏi hình cầu có cùng đường
kính là 3cm nằm lay lắt ở gần đấy. Lập tức, nó dùng mỏ gắp 15 viên sỏi thả vào ly. Hỏi sau khi
thả 15 viên sỏi, mực nước trong ly cách miệng ly bao nhiêu cm ? A. 2,1cm . B. 2,5cm . C. 2, 7cm . D. 2, 4cm .
Câu 29: Trường THPT Nguyễn Du có mua 100 bộ bàn ghế đạt chuẩn quốc gia để trang bị cho 3
phòng học ở dãy Hoàng Sa. Nhà trường thanh toán tiền mua bằng các kỳ khoản năm như sau:
Năm thứ nhất 90 triệu đồng, năm thứ hai 80 triệu đồng, năm thứ ba 70 triệu đồng. Biết kỳ khoản
thanh toán 1 năm sau ngày mua với lãi suất không thay đổi là 4%/năm. Hãy cho biết giá tiền của
1bộ bàn ghế gần với số tiền nào sau đây? A. 2.227.327 đ. B. 2.327.723 đ. C. 2.699.673 đ. D. 2.400.000 đ.
Câu 30: Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng nạp được tính theo công thức 3t    Qt 2  Q 1 e
với t là khoảng thời gian tính bằng giờ và Q là dung lượng nạp tối đa (pin 0    o
đầy). Nếu điện thoại nạp pin từ lúc cạn pin (tức là dung lượng pin lúc bắt đầu nạp là 0%) thì sau
bao lâu sẽ nạp được 90% (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. t  1, 2 h . B. t  1,34 h . C. t  1 h . D. t  1,54 h .
Phần II: Tự luận:(4 điểm/4 bài) 1
Bài 1:Tìm giá trị của m để hàm số 3 2
y   x  mx  mx  2016 nghịch biến trên R . 3
Bài 2: Giảiphương trình log x 1  log x 1  3 . 2   2   x   1 
Bài 3: Giải bất phương trình 1 x 3  2    .  9 
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x   2
y e x  x  5 trên đoạn 1;  3 .
Đáp án trắc nghiệm: 1B, 2D, 3D, 4A, 5A, 6B, 7B, 8B, 9A, 10A, 11A, 12A, 13B, 14A, 15C, 16B,
17C, 18B, 19C, 20A, 21B, 22C, 23B, 24A, 25A, 26C, 27C, 28B, 29A, 30D 1 B 2 D 3 D 4 A 5 A 6 B 7 B 8 B 9 A 10 A 11 A 12 A 13 B 14 A 15 C 16 B 17 C 18 B 19 C 20 A 21 B 22 C 23 B 24 A 25 A 26 C 27 C 28 B 29 A 30 D