Đề thi HKI Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN: TOÁN LỚP 12
TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU Năm học: 2018-2019
----------------------- ------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu - 8,0 điểm - 70 phút)
Câu 1: Cho
22
log 3 ; log 7ab
. Hãy biểu diễn
2
log 2016
theo
a
.b
A.
2
log 2016 2 2 3 .ab
B.
2
log 2016 5 2 .ab
C.
2
log 2016 5 3 2 .ab
D.
2
log 2016 2 3 2 .ab
Câu 2: Cho hàm số
có bảng biến thiên như vẽ
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3;5 .
B.
1;5 .
C.
1;1 .
D.
1;3 .
Câu 3: Hàm số
4
2
4
2
x
yx
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
( 1;1).
B.
( ;1).
C.
(1; ).
D.
( ; 1).
Câu 4: Giá trị cực đại
CĐ
y
của hàm số
2
1
1
xx
y
x

bằng
A.
B.
3.
CĐ
y
C.
D.
1.
CĐ
y
Câu 5: Tập xác định của hàm số
9
2
5y x x

A.
5; .D
B.
0;5 .D
C.
.DR
D.
\ 0;5 .DR
Câu 6: Một hình trụ thiết diện qua trục một hình vuông cạnh bằng
.a
Diện tích xung quanh của
hình trụ đó bằng
A.
2
.Sa
B.
2
.
2
a
S
C.
2
2.Sa
D.
2
2.Sa
Câu 7: Số điểm cực trị của hàm số
32
3 4 5y x x x
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Câu 8: Cho hình nón đỉnh
S
có đáy là đường tròn tâm
,O
bán kính
;R
.SO h
Độ dài đường sinh của hình
nón bằng
A.
22
.hR
B.
22
.hR
C.
22
2.hR
D.
22
2.hR
Câu 9: Cho
a
là số thực dương khác 1. Tính
log .
a
Pa
A.
1
.
2
P
B.
2.P 
C.
2.P
D.
0.P
Câu 10: Rút gọn biểu thức
1
6
3
.P a a
với
0.a
Mã đề 001
Trang 2/4 - Mã đề 001
A.
2
9
.Pa
B.
1
8
.Pa
C.
2
.Pa
D.
.Pa
Câu 11: Xác định số giao điểm của hai đường cong (C):
32
23y x x x
và (P):
2
1y x x
.
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 12: Cho hình chóp
S.ABC
tam giác
ABC
vuông tại
A
,
,2AB a AC a
.
SA
vuông góc với mặt
phẳng
ABC
3.SA a
Tính thể tích
V
của khối chóp
..S ABC
A.
3
3.Va
B.
3
23
3
Va
. C.
3
3
.
3
Va
D.
3
3
.
4
Va
Câu 13: Cho khối chóp đáy hình vuông cạnh
a
chiều cao bằng
4a
. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A.
3
4
.
3
a
B.
3
4.a
C.
3
16 .a
D.
3
16
.
3
a
Câu 14: Tập nghiệm S của bất phương trình
2
2
1
20
2
xx

A.
1.S
B.
.S 
C.
\ 1 .S
D.
.S
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm s
21
1
x
y
x
trên đoạn
2;3
bằng:
A.
3.
B.
3
.
4
C.
7
.
2
D.
5.
Câu 16: Tiệm cân đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
21
x
y
x
lần lượt có phương trình
A.
11
;.
22
xy
B.
11
;.
22
xy
C.
11
;.
22
xy
D.
11
;.
22
xy
Câu 17: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
3
31y x x
. B.
32
31y x x
.
C.
3
31y x x
. D.
32
31y x x
.
Câu 18: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng
a
cạnh bên bằng
3a
A.
3
3
.
4
Va
B.
3
33
.
4
Va
C.
3
3
.
6
Va
D.
3
3Va
.
Câu 19: Đường thẳng
2y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A.
2
.
12
x
y
x
B.
2
.
2
y
x
C.
22
.
2
x
y
x
D.
23
.
2
x
y
x

Câu 20: Cho hàm số
2
3
y
x
đồ thị (C). Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận (tâm đối xứng) của
(C) là
A.
2;3I
. B.
3; 2I
. C.
3;2I
. D.
3;0I
.
Câu 21: Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số
42
22y x x
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
42
21x x m
có 4 nghiệm phân biệt.
A.
3m 
.
B.
21m
.
C.
2m 
. D.
32m
.
-2
-1
1
2
-3
-2
-1
1
2
x
y
0
-2
-1
1
2
-3
-2
-1
1
x
y
0
Trang 3/4 - Mã đề 001
Câu 22: Số nghiệm của phương trình
2
2
log 1xx
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. 3.
Câu 23: Cho hàm số
32
3 3 2y x x x
đồ thị (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao
điểm của (C) với trục tung.
A.
36yx
. B.
3.yx
C.
32yx
. D.
2y
.
Câu 24: Tập nghiệm S của bất phương trình
log 1x
là:
A.
;10 .S
B.
0;10 .S
C.
;1 .S 
D.
10; .S
Câu 25: Tập nghiệm của phương trình
2
1
2 32
x
A.
B.
C.
2.S
D.
.S 
Câu 26: Thể tích của khối hộp chữ nhật
ABCD.A'B'C'D'
các cạnh
AB = 3;AD = 4;
5AA'
A.
10.V
B.
20.V
C.
30.V
D.
60.V
Câu 27: Ông A vay dài hạn ngân hàng 300 triệu, với lãi suất 12% năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng
theo cách: Sau đúng một năm kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng
một năm, số tiền hoàn ở mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau đúng 4 năm kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó,
số tiền m ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân
hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
A.
4
4
36 1,12
1,12 1
m
(triệu đồng). B.
2
36.(1,12)m
(triệu đồng).
C.
3
3
36 1,12 1
1,12
m
(triệu đồng). D.
4
4
300 1,12
1,12 1
m
(triệu đồng).
Câu 28: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cạnh
a
,
M
điểm thuộc cạnh
''AD
sao cho
'MD x
0.xa
Mặt phẳng
'MBC
cắt
'AA
tại
N
. Tìm
x
để thể tích của khối lập phương đã cho gấp ba lần
thể tích khối đa diện
'. ' 'MNA C BB
.
A.
51
.
2
xa
B.
33
.
2
xa
C.
1
.
3
xa
D.
35
.
2
xa
Câu 29: Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
cân tại
S
nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
SC
tạo với đáy một góc bằng
0
60
. Tính thể tích
V
của khối chóp
A.
3
15
.
2
Va
B.
3
15
.
6
Va
C.
3
5
6
Va
. D.
3
5
.
2
Va
Câu 30: Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
2
4 2 .6 3 .9 0
x x x
mm
hai
nghiệm phân biệt
12
,xx
thỏa
12
0.xx
A.
2.
B.
0.
C.
.
D.
2.
Câu 31: Cho tứ diện ABCD biết
BA BC BD AC a
, AD =
2a
, hai mặt phẳng (ACD) (BCD)
vuông góc nhau. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
A.
2
4.a
B.
2
3.a
C.
2
3
.
4
a
D.
2
.a
Câu 32: Cho mặt cầum
,O
bán nh
.R
Hình trụ
()H
có n kính đáy
r
nội tiếp mặt cầu. Thể tích khối tr
được tạo nên bi (H) thtích lớn nhất khi
r
bằng
A.
3.rR
B.
2
.
2
R
r
C.
6.rR
D.
Trang 4/4 - Mã đề 001
Câu 33: Hàm số
3 2 2
3 4 2f x x x x m m
(với m tham số) giá trị lớn nhất trên đoạn
0;1
M
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để
8M
.
A.
6.
B.
5.
C.
8.
D.
7.
Câu 34: Cho
,xy
các số thực dương thỏa mãn
2 2 2
3 1 9 1 2 2 4x y y x x
. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
32
12 4.P x x y
A.
36 32 6
.
9
B.
36 20 30
.
9
C.
9 8 5
.
2
D.
14 11 5
.
2
Câu 35: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD mặt
bên (SCD) hợp với đáy một góc 60
o
. Tính thể tích hình chóp S.ABCD.
A.
3
3
.
3
a
B.
3
23
.
3
a
C.
3
3
.
6
a
D.
3
3.a
Câu 36: Tổng các giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
32
3 9 4y x x x m
5
điểm
cực trị bằng
A.
217.
B.
213.
C.
276.
D.
253.
Câu 37: Số cạnh của hình đa diện mười hai mặt đều (thập nhị diện đều) là
A. Ba sáu. B. Hai mươi. C. Ba mươi. D. Mười hai.
Câu 38: bao nhiêu g trị nguyên của tham số
m
để hàm số
4x
y
xm
đồng biến trên khoảng
; 9 ?
A.
6.
B.
5.
C.
4.
D. Vô số.
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng (d):
y x m
cắt đồ thị
(C):
1
1
x
y
x

tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
32AB
.
A.
2; 1.mm
B.
1; 1.mm
C.
1; 2.mm
D.
1; 2.mm
Câu 40: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
5 2 6 5 2 6 98
xx
A.
0.
B.
2.
C.
2.
D.
1.
-----------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm 20 phút)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải phương trình
31
3
log 3 log 5 1.xx
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có độ dài cạnh đáy bằng
.a
Góc tạo bởi cạnh
bên và đáy bằng
0
60 .
Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
theo
.a
----------- HẾT ----------
1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIM TRA HC KÌ I - MÔN: TOÁN LP 12
TNH BÀ RA -VŨNG TÀU Năm học: 2018-2019
----------------------- ------------------------
NG DN CHM (Gm 02 trang)
I. PHN TRC NGHIM (Mỗi câu đúng được 0,2 đim)
Câu
Mã đề
001
Mã đề
002
Mã đề
003
Mã đề
004
1
B
A
D
D
2
D
D
D
B
3
C
A
B
B
4
C
B
D
D
5
D
B
A
C
6
A
C
D
C
7
D
C
C
D
8
B
A
A
A
9
A
A
A
A
10
D
D
C
D
11
C
C
C
C
12
C
D
B
A
13
A
A
B
D
14
B
D
D
A
15
D
D
C
A
16
C
D
C
B
17
C
A
B
C
18
B
C
A
D
19
C
B
B
C
20
D
B
A
B
21
B
C
A
D
22
C
B
D
D
23
C
D
B
A
24
B
C
D
B
25
A
B
B
B
26
D
B
D
C
27
A
D
D
A
28
D
C
B
B
29
B
C
A
D
30
A
A
B
C
31
A
C
B
D
32
D
A
C
C
33
B
D
D
A
34
A
D
C
C
35
A
C
A
B
36
D
B
A
A
37
C
A
C
B
38
B
B
A
A
39
B
B
C
C
40
A
A
C
B
2
II. PHN T LUN
Câu 1 (1,0 điểm). Gii phương trình
31
3
log 3 log 5 1.xx
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có đ dài cạnh đáy bằng
.a
Góc to bi
cạnh bên và đáy bằng
0
60 .
Tính th tích khi chóp
.S ABCD
theo
.a
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
33
log 3 log 5 1.xx
0.25
2
3
log 8 15 1.xx
0.25
2
2
8 15 3
6
x
xx
x
So Đk nhn
6.x
0.25
33
log 3 log 5 1.xx
0.25
Câu 2
* V hình+ xác định góc
* Tính đường cao
6
.
2
SO a
* Tính diện tích đáy
2
ABCD
Sa
*Tính th tích
3
.
6
6
S ABCD
Va
0.25x4
----------------Hết-----------------
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN: TOÁN LỚP 12
TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU Năm học: 2018-2019
----------------------- ------------------------ ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã đề 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu - 8,0 điểm - 70 phút) Câu 1: Cho log 3  ;
a log 7  b . Hãy biểu diễn log 2016 theo a và . b 2 2 2
A. log 2016  2  2a  3 . b
B. log 2016  5  2a  . b 2 2
C. log 2016  5  3a  2 . b
D. log 2016  2  3a  2 . b 2 2
Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như vẽ
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 3;5. B. 1;5. C.  1  ;  1 . D. 1;3. 4 x Câu 3: Hàm số 2 y
x  4 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? 2 A. ( 1  ;1). B. ( ;  1). C. (1; )  . D. ( ;  1  ). 2 x x  1
Câu 4: Giá trị cực đại y y  bằng của hàm số x  1 A. y  1.  B. y  3. C. y  5.  D. y  1.
Câu 5: Tập xác định của hàm số y   x x 9 2 5 là
A. D  5;.
B. D  0;5. C. D  . R
D. D R \ 0;  5 .
Câu 6: Một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông có cạnh bằng .
a Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng 2 aA. 2 S a  . B. S  . C. 2 S  2a . D. 2 S  2 a  . 2
Câu 7: Số điểm cực trị của hàm số 3 2
y  x  3x  4x  5 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 8: Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm , O bán kính ; R SO  .
h Độ dài đường sinh của hình nón bằng A. 2 2 h R . B. 2 2 h R . C. 2 2 2 h R . D. 2 2 2 h R .
Câu 9: Cho a là số thực dương khác 1. Tính P  log a. a 1 A. P  . B. P  2.  C. P  2. D. P  0. 2 1
Câu 10: Rút gọn biểu thức 3 6
P a . a với a  0. Trang 1/4 - Mã đề 001 2 1 A. 9 P a . B. 8 P a . C. 2 P a . D. P a.
Câu 11: Xác định số giao điểm của hai đường cong (C): 3 2        y x x 2x 3 và (P): 2 y x x 1. A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB  ,
a AC  2a. SA vuông góc với mặt
phẳng  ABC và SA a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.AB . C 2 3 3 3 A. 3 V a 3. B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V a . 3 3 4
Câu 13: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 4 16 A. 3 a . B. 3 4a . C. 3 16a . D. 3 a . 3 3 x x 1
Câu 14: Tập nghiệm S của bất phương trình 2 2 2   0 là 2 A. S    1 . B. S  .  C. S  \   1 . D. S  . x
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1 y  2;3 bằng: 1  trên đoạn   x 3 7 A. 3.  B. . C.  . D. 5.  4 2 x
Câu 16: Tiệm cân đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1
y  2x  lần lượt có phương trình là 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. x   ; y   . B. x  ; y   . C. x  ; y  .
D. x   ; y  . 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 17: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được y
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 1 A. 3
y x  3x  1. B. 3 2
y  x  3x  1. x C. 3
y  x  3x  1. D. 3 2
y  x  3x  1. -2 -1 0 1 2
Câu 18: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và -1
cạnh bên bằng 3a là -2 3 3 3 A. 3 V a . B. 3 V a . -3 4 4 3 C. 3 V a . D. 3 V  3a . 6
Câu 19: Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây? 2  x 2 2x  2 2  x  3 A. y  . y  . y  . y  . 1  B. 2x x C. 2 x D. 2 x  2 Câu 20: Cho hàm số 2
y  3  có đồ thị (C). Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận (tâm đối xứng) của x (C) là A. I 2;  3 . B. I 3; 2  .
C. I 3;2 .
D. I 3;0 .
Câu 21: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số y 4 2
y x  2x  2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 4 2
x  2x  1  m có 4 nghiệm phân biệt. 1 x A. m  3  . B. 2   m  1  . -2 -1 0 1 2 C. m  2  . D. 3   m  2  . -1 -2 -3 Trang 2/4 - Mã đề 001
Câu 22: Số nghiệm của phương trình log  2
x x  1 là 2  A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 23: Cho hàm số 3 2
y x  3x  3x  2 có đồ thị (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao
điểm của (C) với trục tung. A. y  3  x  6 . B. y  3  x. C. y  3  x  2. D. y  2 .
Câu 24: Tập nghiệm S của bất phương trình log x  1 là:
A. S   ;  10. S  0;10. S   ;   1 .
D. S  10;. B. C.
Câu 25: Tập nghiệm của phương trình 2 x 1 2   32 là
A. S    2 .
B. S    2 . S    2 . D. S  .  C.
Câu 26: Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có các cạnh AB = 3; AD = 4; AA'  5 là A. V  10. B. V  20. C. V  30. D. V  60.
Câu 27: Ông A vay dài hạn ngân hàng 300 triệu, với lãi suất 12% năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng
theo cách: Sau đúng một năm kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng
một năm, số tiền hoàn ở mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau đúng 4 năm kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó,
số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân
hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ. 361,124 A. m   (triệu đồng). B. 2
m  36.(1,12) (triệu đồng). 1,124  1 4 361,123  1 3001,12 C. m   (triệu đồng). D. m  (triệu đồng). 4 1,123 1,12  1
Câu 28: Cho hình lập phương ABC .
D A'B'C' D' cạnh a , M là điểm thuộc cạnh A' D ' sao cho MD'  x
0  x a. Mặt phẳng MBC' cắt AA' tại N . Tìm x để thể tích của khối lập phương đã cho gấp ba lần
thể tích khối đa diện MNA'.C'BB'. 5  1 3  3 1 3  5 A. x  . a B. x  . a C. x  . a D. x  . a 2 2 3 2
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. SC tạo với đáy một góc bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . D 15 15 5 5 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V a . 2 6 6 2
Câu 30: Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x x    2 4 2 .6   3 .9x m m  0 có hai
nghiệm phân biệt x , x x x  0. 1 2 thỏa 1 2 A.   2 . B.   0 . C. .  D.   2 .
Câu 31: Cho tứ diện ABCD biết BA BC BD AC a , AD = a 2 , hai mặt phẳng (ACD)(BCD)
vuông góc nhau. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng 3 A. 2 4 a  . B. 2 3 a  . C. 2 a  . D. 2 a  . 4
Câu 32: Cho mặt cầu tâm , O bán kính .
R Hình trụ (H) có bán kính đáy là r nội tiếp mặt cầu. Thể tích khối trụ
được tạo nên bởi (H) có thể tích lớn nhất khi r bằng 2R 6R A. r  3 . R B. r  . C. r  6 . R D. r  . 2 3 Trang 3/4 - Mã đề 001
Câu 33: Hàm số f x 3 2 2
x  3x  4x m  2m (với m là tham số) có giá trị lớn nhất trên đoạn 0;  1 là
M . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để M  8. A. 6. B. 5. C. 8. D. 7. Câu 34: Cho ,
x y là các số thực dương thỏa mãn 2 x y  2  y   2 3 1 9
1  2x  2 x  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 2
P x  12x y  4. 36  32 6 36  20 30 9  8 5 14  11 5 A. . B. . C. . D. . 9 9 2 2
Câu 35: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a SA vuông góc đáy ABCD và mặt
bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp S.ABCD. 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. 3 a 3. 3 3 6
Câu 36: Tổng các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x  9x  4  m có 5 điểm cực trị bằng A. 217. B. 213. C. 276. D. 253.
Câu 37: Số cạnh của hình đa diện mười hai mặt đều (thập nhị diện đều) là A. Ba sáu. B. Hai mươi. C. Ba mươi. D. Mười hai. x
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4
y x  đồng biến trên khoảng m  ;  9  ? A. 6. B. 5. C. 4. D. Vô số.
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng (d): y x m cắt đồ thị x  1 (C): y AB  . x
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho 3 2 1 A. m  2  ;m  1.
B. m  1;m  1  .
C. m  1;m  2. D. m  1  ;m  2. x x
Câu 40: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 5  2 6  5  2 6  98 là A. 0. B. 2. C. 2.  D. 1.
-----------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm – 20 phút)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải phương trình log x 3  log x 5 1. 3   1   3
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng .
a Góc tạo bởi cạnh bên và đáy bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo . a ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN: TOÁN LỚP 12
TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU Năm học: 2018-2019
----------------------- ------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM (Gồm 02 trang) I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,2 điểm) Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Câu 001 002 003 004 1 B A D D 2 D D D B 3 C A B B 4 C B D D 5 D B A C 6 A C D C 7 D C C D 8 B A A A 9 A A A A 10 D D C D 11 C C C C 12 C D B A 13 A A B D 14 B D D A 15 D D C A 16 C D C B 17 C A B C 18 B C A D 19 C B B C 20 D B A B 21 B C A D 22 C B D D 23 C D B A 24 B C D B 25 A B B B 26 D B D C 27 A D D A 28 D C B B 29 B C A D 30 A A B C 31 A C B D 32 D A C C 33 B D D A 34 A D C C 35 A C A B 36 D B A A 37 C A C B 38 B B A A 39 B B C C 40 A A C B 1 II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (1,0 điểm).
Giải phương trình log x 3  log x 5 1. 3   1   3
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng . a Góc tạo bởi cạnh bên và đáy bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo . a Câu Nội dung Điểm
log x  3  log x  5 1. 0.25 3   3   Câu 1  log  2
x 8x 15 1. 0.25 3  x  2 0.25 2
x 8x 15  3   x  6 So Đk nhận x  6.
log x  3  log x  5 1. 0.25 3   3   Câu 2
* Vẽ hình+ xác định góc * Tính đường cao 6 0.25x4 SO  . a 2 * Tính diện tích đáy 2 Sa ABCD *Tính thể tích 6 3 Va S.ABCD 6
----------------Hết----------------- 2
Document Outline

  • Ma de 001
  • HDC Chinh thuc