



 !"#$%&'()*+,
-./0  123/4-)5+/-)6789:3-;/ % ()*+,
 !"#$%&'(
<70)*+,-./0,*%+12-03
4 )*+- 5  )*+&6
7  )*+8- 9 )*+:,;
<73,;%,-=->/4&6<=,;%>?+,@>A
4 )>?2(BBC(08%CD
7 )>?@><E8FG
5 )>?@+(HCI,(J*)CCI,(KE
9 )>?(?<LM,(
<7?%,-=->/4@*2-N,,O@A
4 P1*=,&Q.R8(,C>
7 P=,(1*<=>==
5 S=,I-+1*CQML
9 TU;-+1*
<7&5V.W8+1BA
4 XU.W,D 5 XU.W0(YU::
7 XU.W,>?+, 9 L(&'(>
<7@Z10C2M0M,8CD&62(
4 Z,[\]
5 Z,]
7 Z,^[] 9 Z,_\]
<7S0,+E&68%2.&L&./.WW,-A
4 5 7 )*+ 5 &Q 9 S::
<7AXE,%`Ma,b`;a8%CD
4 +E&6 7 G. 5 *+  9 *%
<7B39c-:(CDE
4 5-,Y-]Y&1 7 5-EY:Y,
5 5,MY-Y,( 9 !EIY&EEY-
<7C!%MGHĐ_+CĐCNN\ c-,+2,,3
4 \Y_+ 5 \Y[+
7 \Y__+ 9 \Y^+
<70@)&+((0L,((-**0<L* P
-Y(&6
4 ->* 5 CD* 3
37 >* 39 CD*,b->*
-./  123/4-)5+(D/4EF:) %0()*+,
<700S0,G.Y&&./&Q c-,H(0-Y(
0,Y(0,+MCG.WW,C(,G.A
-GHI)*7 D/4 J:)
dQ;,8&Q%.HC;>>&Q
dQ;,8&QG.QL>&Q
&Q+,G.Y]&Q&6G.],0&Q/
6
5]bNBCVMCQ&Q0+21<(
-./ ? 123/4-)5+H1K8L)/42/ % ()*+,
<707;4e+f&e_ 4
&gg 
 $M% '()*+ ,
<70%'(,S0%N,+V+1YQ,8N$N
YOC<E K(Bh-1LJD1-1LM8NA;,A
<73%'(,i)&.@>'j,0;,*+A
k ;,"E2]]8*+-;MNl,mA
<7?%0'(,,@-'APL-\C1.WCG*&6-',@
<7&%0'(,
 Z1,<=MjA)>]28+1,<=
 ,_l1m+V+1nM?,>l1m+1,=C+1,<-=A
<7%0'(,op+V+1%CLG>*- c->%E:
-Vp+V+11CG<L(*(00Vp+V+1 A
<7%'(,
)>C1.WCG%CD.W&6GCD*+(
)->*BAc-*H->*@>C->*;,Y+q
=,C1.W,",;

Preview text:

6

ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HK I

NĂM HỌC 2025 ­- 2026

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP: 6

Thời gian làm bài: 90 phút

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn. (2.5 điểm)

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1: Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ khí quyển :

A. Nhiệt kế y tế

C. . Nhiệt kế rượu

B. . Nhiệt kế thủy ngân

D. Nhiệt kế hồng ngoại

Câu 2: Hoạt động nào sau đây không được xem là hoạt động nghiên cứu khoa học tự nhiên?

A. Nghiên cứu quá trình hình thành và phát triển của động vật.

B. Nghiên cứu sự lên xuống của thuỷ triều.

C. Nghiên cứu sự khác nhau giữa văn hoá Việt Nam và văn hoá Trung Quốc.

D. Nghiên cứu cách thức sản xuất phân bón hoá học.

Câu 3: Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành?

A. Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên.

B. Làm theo các thí nghiệm xem trên internet.

C. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm với hóa chất.

D. Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm.

Câu 4: Công dụng của kính lúp là gì?

A. Sử dụng trong học tập.

C . Sử dụng để đọc sách, sửa đồng hồ.

B. Sử dụng trong nghiên cứu khoa học

D.Tất cả các phương án trên.

Câu 5: Kính hiển vi quang học có thể phóng to ảnh của vật được quan sát:

A.Khoảng từ 3 đến 20 lần.

C. Khoảng từ 10 đến 1000 lần.

B. Khoảng từ 40 đến 3000 lần.

D. Khoảng từ 5 đến 2000 lần.

Câu 6: Để đo khối lượng của một quả dưa hấu người ta dùng dụng cụ nào sau đây?

A. Cân B. Nhiệt kế C. Thước D. Đồng hồ

Câu 7: Số đo độ “nóng” hoặc “lạnh” của một vật gọi là

A. khối lượng. B. chiều dài. C. nhiệt kế. D. nhiệt độ.

Câu 8: Dãy gồm các vật sống là:

    1. Cây nho, cây cầu, đường mía
    1. Cây cối, đồi núi, con chim

C.Con chó, cây bàng, con cá

D. Muối ăn, đường thốt nốt, cây cam

Câu 9: Một cân có GHĐ 5kg và ĐCNN 200g. Hãy cho biết kết quả đo nào là đúng :

A. 2,5 kg

C. 2,3 kg

B. 2,55 kg

D. 2,4 kg

Câu 10: Người ta khai thác than đá để cung cấp cho các nhà máy nhiệt điện để sản xuất điện. Lúc này, than đá được gọi là

A. nguyên liệu

C. vật liệu.

B. nhiên liệu.

D. vật liệu hoặc nguyên liệu.

Phần 2. Trắc nghiệm đúng /sai. (1 điểm)

Câu 11: Để đo chiều dài, người ta thường dùng thước. Hãy cho biết những phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai khi nói về dụng cụ đo và cách đo chiều dài?

Phát biểu

Đúng

Sai

Giới hạn đo của thước là độ dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.

Giới hạn đo của thước là chiều dài lớn nhất ghi trên thước.

Trước khi đo chiều dài, cần ước lượng chiều dài cần đo để chọn thước phù hợp.

Cần phải đặt mắt nhìn vuông góc với thước để đọc kết quả chính xác.

Phần 3. Trắc nghiệm trả lời ngắn . (0.5 điểm)

Câu 12: Bạn An đi học lúc 7 giờ kém 10 phút đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Thời gian An đi từ nhà đến trường là …….. giờ.

II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 1 (0,5 đ): Để một thanh sắt lâu ngoài không khí, lớp ngoài của thanh sắt biến thành gỉ sắt màu nâu, giòn và xốp. Quá trình biến đổi này là tính chất Vật lí hay tính chất hóa học của sắt? Tại sao?

Câu 2 (0,5đ) : – Người ta dựa trên cơ sở nào để chế tạo nhiệt kế?

  • Tại sao chỗ ống quản gần bầu của nhiệt kế y tế lại có nút thắt (cong)?

Câu 3 (1,0 đ): Thế nào là sự bay hơi? Lấy 02 ví dụ về hiện tượng bay hơi trong thực tế.

Câu 4 (1,0 đ):

. a. Khí oxigen có ở đâu ? Nêu tầm quan trọng của khí oxigen.

b. Trong 15 (lít) không khí sẽ có chứa bao nhiêu (lít) khí nitogen và khí oxygen?

Câu 5(1,0 đ): Ô nhiễm không khí là một vấn đề nghiêm trọng hiện nay. Hãy nêu ra một số nguồn gây ô nhiễm không khí chính và đề xuất các biện pháp để giảm thiểu ô nhiễm không khí.?

Câu 6 (2,0đ):

  1. Nêu 01 ví dụ về một vật dụng được làm từ nhiều vật liệu khác nhau.
  2. Nguyên liệu là gì? Hãy phân biệt giữa nguyên liệu tự nhiên và nguyên liệu nhân tạo, kèm theo ví dụ minh họa cho mỗi loại.