Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt Cánh diều - Đề 3

Tài liệu được tổng hợp các đề thi bao gồm các bài tập bám sát chương trình SGK được thiết kế từ dễ đến khó giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức cùng đáp án chi tiết giúp bố mẹ, thầy cô dễ dàng hướng dẫn các em, chuẩn bị cho bài kiểm tra đạt kết quả cao.

H tên: ………………………………………………………… Lớp: ………..
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I LP 2 - ĐỀ 3
MÔN TING VIT (Cánh diu)
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm)
a) Đọc văn bản (3 điểm)
Học sinh đọc bài “Sáng kiến của bé Hà” trang 99, 100 sách Tiếng Vit
tp 1 Cánh diu
b) Tr li câu hi (1 điểm)
Câu hi:
- Gần đến ngày lập đông, Hà còn băn khoăn chuyn gì?
- Món quà Hà tng ông bà là gì?
II Kim tra đọc hiu ( 4 điểm)
1. Đọc văn bản:
Ca Tùng
Thuyền chúng tôi đang xuôi dòng Bến Hải, con sông in đậm du n
lch s ca mt thi chng M cứu c. Đôi b thôn xóm t màu
xanh, y tre làng và nhng rng phi laorào gió thi.
T cu Hiền Lương, thuyn chúng tôi xuôi khong sáu cây s na là
đã gặp bin c mênh mông. Nơi dòng Bến Hi gp ng bin khơi y
chính là Ca ng. Bãi cát đây được ngợi ca “Bà chúa của các bãi
tắm”. Diệu k thay, trong mt ngày, Cửa Tùng ba màu c bin.
Bình minh, mt trời như chiếc thau đồng đ i, chiếu xung mt bin,
c bin nhum màu hng nhạt. Trưa nước biển xanh lơ khi
chiều tà thì đi sang màu xanh lc.
Người xưa đã bờ bin Ca ng ging như một chiếc lược đồi mi
cài vào mái tóc bch kim ca sóng bin.
Theo Thy Chương
2. Đọc hiu: Khoanh vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng:
1) Sông Bến Hải là con sông như thế nào? (0,5 điểm)
A. Con sông in đm du n lch s ca mt thi chng M cứu nước
B. Con sông vi rt nhiều cá bơi tung tăng dưới nưc
C. Con sông vi vô vàn nhng chiếc thuyền lênh đênh
2) T cu Hin Lương, xuôi dòng khoảng sáu mưới cây s na là
đến đâu? (0,5 điểm)
A. Đầu ng Bến Hi
B. Bin Ca Tùng
C. Bin Hi Phòng
3) Bãi cát Cửa Tùng đưc ngợi ca nthế nào? (0,5 đim)
A. Bãi cát đẹp nht
B. Bãi cát trng nht
C. Bà chúa ca nhng bãi tm
4) Bin Cửa Tùng đưc miêu t vi những màu nưc nào? (0,5
đim)
A.Màu hng nht, màu xanh biếc
B. Màu xanh lơ và màu tím nht
C. Màu hng nhạt, màu xanh lơ và màu xanh lc
5) Người xưa ví biển Ca Tùng ging cái gì? Viết ch ch chm (1
đim)
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
6) Ni dung chính ca bài đọc “Cửa Tùng”: (1 đim)
….……………………………………………………………………………………..
….…………………………………………………………………………………….
III. Kim tra luyn t u (2 điểm)
1. Viết 3 - 4 t ng ch s vt em biết liên quan đến bin (theo
mu) (0,5 điểm)
Mu: biển, cát, sóng,
….……………………………………………………………………………………..
….…………………………………………………………………………………….
2. Viết các t ng ới đây vào bảng sao cho phù hợp: (0,5 điểm)
(in, rì rào, gặp, đ i, cài, bch kim, hng nht)
T ng ch hoạt đng
T ng ch đặc điểm
….……………………………………….
….……………………………………….
….……………………………………….
….……………………………………….
….……………………………………….
….……………………………………….
3. Đặt 2 - 3 câu cha nhng t ng bài tp 2: (1 điểm)
….…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
B. KIM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Kim tra chính t (4 điểm)
Nhìn - viết: (3 điểm)
Trên chiếc bè
Tôi và Dế Trũi rủ nhau đi ngao du thiên hạ. Chúng tôi ngày đi đêm
ngh, cùng nhau say ngm dc đường.
Ngày kia, đến mt b sông, chúng tôi ghép ba bnbèo sen li,
làm mt chiếc bè. Bè theo ng nước trôi băng băng.
Mùa thu mi chớm nhưng nưc đã trong vt, trông thy c hòn
cui trng tinh nm dưới đáy.
Bài tp chính t (1 điểm)
Đin tiếng cha ng hoc ngh vào ch trng:
a) Chú mèo đang nm ……………. i bếp.
b) Kì …………….. vừa qua, gia đình em đi biển chơi.
c) Hai ch em nm im ………….. bà kể chuyn.
II. Kim tra tập làm văn (6 đim)
Viết 4 - 5 u v mt tiết hc em yêu thích theo gi ý:
Gi ý:
- Đó là tiết hc môn gì?
- Tiết hc y din ra vào hôm nào?
- Em và các bạn đã làm gì trong tiết hc y ?
- Tiết hc đógì khiến em vui ?
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I LP 2 - ĐỀ 3 (đáp án)
MÔN TING VIT (Cánh diu)
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm)
a) Đọc văn bản (3 điểm)
Học sinh đọc bài “Sáng kiến của bé Hà” trang 99, 100 sách Tiếng Vit
tp 1 Cánh diu
Đọc vừa đ nghe, rõ ràng; tc độ đọc đt yêu cầu: 1 điểm.
Đọc đúng tiếng, t (không đc sai quá 5 tiếng): 1 điểm.
Ngt ngh hơi đúng c du câu, các cm t nghĩa: 1 điểm.
b) Tr li câu hi (1 điểm)
Câu hi:
- Gần đến ngày lập đông, Hà còn băn khoăn chuyn gì?
- Món quà Hà tng ông bà là gì?
Tr li:
- Gần đến ngày lập đông, Hà còn băn khoăn chưa biết nên chun b
quà gì tặng ông bà. (0, 5 đim)
- Món quà Hà tặng ông bà là chùm đim 10. (0, 5 đim)
II Kim tra đọc hiu ( 4 điểm)
1. Đọc văn bản:
2. Đọc hiu: Khoanh vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng:
1) Sông Bến Hải là con sông như thế nào? (0,5 điểm)
A. Con sông in đm du n lch s ca mt thi chng M cứu nước
2) T cu Hin Lương, xuôi dòng khoảng sáu mưới cây s na là
đến đâu? (0,5 điểm)
B. Bin Ca Tùng
3) Bãi cát Cửa Tùng đưc ngợi ca nthế nào? (0,5 đim)
C. Bà chúa ca nhng bãi tm
4) Bin Cửa Tùng đưc miêu t vi những màu nưc nào? (0,5
đim)
C. Màu hng nhạt, màu xanh lơ và màu xanh lc
5) Người xưa ví biển Ca Tùng ging cái gì? Viết ch ch chm (1
đim)
Người xưa đã bờ bin Ca ng ging như một chiếc lược đồi mi
cài vào mái tóc bch kim ca sóng bin.
6) Ni dung chính ca bài đọc “Cửa Tùng”: (1 đim)
Gii thiu và miêu t v v đp ca bin Ca ng
III. Kim tra luyn t u (2 điểm)
1. Viết 3 - 4 t ng ch s vt em biết liên quan đến bin (theo
mu) (0,5 điểm)
Mu: biển, cát, sóng,
2. Viết các t ng ới đây vào bảng sao cho phù hợp: (0,5 điểm)
(in, rì rào, gặp, đ i, cài, bch kim, hng nht)
T ng ch hoạt đng
T ng ch đặc điểm
in, gp, cài,
rì rào, đỏ i, bch kim, hng nht
3. Đặt 2 - 3 câu cha nhng t ng bài tp 2: (1 điểm)
Tham kho:
- Em gp bn cùng lp ngoài công viên.
- Mái tóc ca bà ngoi có màu bch kim.
B. KIM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Kim tra chính t (4 điểm)
Nhìn - viết: (3 điểm)
- Tốc độ đt yêu cầu: 1 điểm
Ch viết rõ ràng, viết đúng ch, c chữ. Trình bày đùng quy đnh,
viết sạch, đẹp: 1 điểm
Viết đúng chính tả (không mc quá 5 lỗi): 1 đim
Bài tp chính t (1 điểm)
Đin tiếng cha ng hoc ngh vào ch trng:
a) Chú mèo đang nm ng i bếp.
b) Kì ngh hè vừa qua, gia đình em đi biển chơi.
c) Hai ch em nm im nghe bà k chuyn.
II. Kim tra tập làm văn (6 đim)
Viết 4 - 5 u v mt tiết hc em yêu thích theo gi ý:
+ Nội dung (ý): 3 đim
Hc sinh viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong
đề bài.
+ năng: 3 đim
Đim tối đa cho kĩ năng viết ch, viết đúng chính tả: 1 điểm
Đim tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 đim
Đim tối đa cho phn sáng tạo: 1 điểm
Tham kho:
M thut là tiết hc em yêu thích nht. Cô giáo dạy Mĩ thut rt du
dàng. Cô v rất đp nên luôn khiến chúng em trm tr. Trong tiết hc
này, em còn đưc làm vic nm vi các bn. Tiết Mĩ thut lớp đã
khiến em yêu hi họa hơn nên em rất mong ch đưc hc Mĩ thut
mi ngày.
Ma trn đ thi hc kì 1 môn Tiếng Vit lp 2 Cánh Diu
MA TRN MÔN TING VIT
Bài kim tra đọc
TT
Ch đề
Mc 1
Mc 2
Mc 3
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Kiến
thc
S câu
02
01
01
Câu
s
6, 9
7
8
S
đim
1
1
1
2
Đọc
hiu
văn
bn
S câu
04
01
Câu
s
1, 2,
3, 4
5
S
đim
2
1
Tng s câu
04
02
01
02
01
Tng s đim
2,0
1,0
1,0
1,0
1,0
Bài kim tra viết
TT
Ch đề
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Bài viết
S câu
1
1
1
Câu s
1
S đim
4
4
2
Bài viết
2
S câu
1
1
Câu s
2
S đim
6
6
Tng s câu
1
1
2
Tng s đim
4
6
10
| 1/10

Preview text:

Họ và tên: …………………………………………………………… Lớp: ………..
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 2 - ĐỀ 3
MÔN TIẾNG VIỆT (Cánh diều)
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm)
a) Đọc văn bản (3 điểm)
Học sinh đọc bài “Sáng kiến của bé Hà” trang 99, 100 sách Tiếng Việt tập 1 Cánh diều
b) Trả lời câu hỏi (1 điểm) Câu hỏi:
- Gần đến ngày lập đông, Hà còn băn khoăn chuyện gì?
- Món quà Hà tặng ông bà là gì?
II Kiểm tra đọc hiểu ( 4 điểm) 1. Đọc văn bản: Cửa Tùng
Thuyền chúng tôi đang xuôi dòng Bến Hải, con sông in đậm dấu ấn
lịch sử của một thời chống Mỹ cứu nước. Đôi bờ thôn xóm mướt màu
xanh, lũy tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi.
Từ cầu Hiền Lương, thuyền chúng tôi xuôi khoảng sáu cây số nữa là
đã gặp biển cả mênh mông. Nơi dòng Bến Hải gặp sóng biển khơi ấy
chính là Cửa Tùng. Bãi cát ở đây được ngợi ca là “Bà chúa của các bãi
tắm”. Diệu kỳ thay, trong một ngày, Cửa Tùng có ba màu nước biển.
Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối, chiếu xuống mặt biển,
nước biển nhuộm màu hồng nhạt. Trưa nước biển xanh lơ và khi
chiều tà thì đổi sang màu xanh lục.
Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi
cài vào mái tóc bạch kim của sóng biển. Theo Thụy Chương
2. Đọc hiểu: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1) Sông Bến Hải là con sông như thế nào? (0,5 điểm)
A. Con sông in đậm dấu ấn lịch sử của một thời chống Mỹ cứu nước
B. Con sông với rất nhiều cá bơi tung tăng dưới nước
C. Con sông với vô vàn những chiếc thuyền lênh đênh
2) Từ cầu Hiền Lương, xuôi dòng khoảng sáu mưới cây số nữa là
đến đâu? (0,5 điểm) A. Đầu dòng Bến Hải B. Biển Cửa Tùng C. Biển Hải Phòng
3) Bãi cát ở Cửa Tùng được ngợi ca như thế nào? (0,5 điểm) A. Bãi cát đẹp nhất B. Bãi cát trắng nhất
C. Bà chúa của những bãi tắm
4) Biển Cửa Tùng được miêu tả với những màu nước nào? (0,5 điểm)
A.Màu hồng nhạt, màu xanh biếc
B. Màu xanh lơ và màu tím nhạt
C. Màu hồng nhạt, màu xanh lơ và màu xanh lục
5) Người xưa ví biển Cửa Tùng giống cái gì? Viết chỗ chỗ chấm (1 điểm)
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………….
6) Nội dung chính của bài đọc “Cửa Tùng”: (1 điểm)
….………………………………………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………………………………….
III. Kiểm tra luyện từ và câu (2 điểm)
1. Viết 3 - 4 từ ngữ chỉ sự vật em biết liên quan đến biển (theo mẫu) (0,5 điểm)
Mẫu: biển, cát, sóng,…
….………………………………………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………………………………….
2. Viết các từ ngữ dưới đây vào bảng sao cho phù hợp: (0,5 điểm)
(in, rì rào, gặp, đỏ ối, cài, bạch kim, hồng nhạt)
Từ ngữ chỉ hoạt động
Từ ngữ chỉ đặc điểm
….……………………………………………. ….…………………………………………….
….……………………………………………. ….…………………………………………….
….……………………………………………. ….…………………………………………….
3. Đặt 2 - 3 câu chứa những từ ngữ có ở bài tập 2: (1 điểm)
….……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Kiểm tra chính tả (4 điểm)
Nhìn - viết: (3 điểm) Trên chiếc bè
Tôi và Dế Trũi rủ nhau đi ngao du thiên hạ. Chúng tôi ngày đi đêm
nghỉ, cùng nhau say ngắm dọc đường.
Ngày kia, đến một bờ sông, chúng tôi ghép ba bốn lá bèo sen lại,
làm một chiếc bè. Bè theo dòng nước trôi băng băng.
Mùa thu mới chớm nhưng nước đã trong vắt, trông thấy cả hòn
cuội trắng tinh nằm dưới đáy.
Bài tập chính tả (1 điểm)
Điền tiếng chứa ng hoặc ngh vào chỗ trống:
a) Chú mèo đang nằm ……………. dưới bếp.
b) Kì …………….. hè vừa qua, gia đình em đi biển chơi.
c) Hai chị em nằm im ………….. bà kể chuyện.
II. Kiểm tra tập làm văn (6 điểm)
Viết 4 - 5 câu về một tiết học em yêu thích theo gợi ý: Gợi ý:
- Đó là tiết học môn gì?
- Tiết học ấy diễn ra vào hôm nào?
- Em và các bạn đã làm gì trong tiết học ấy ?
- Tiết học đó có gì khiến em vui ?
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 2 - ĐỀ 3 (đáp án)
MÔN TIẾNG VIỆT (Cánh diều)
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm)
a) Đọc văn bản (3 điểm)
Học sinh đọc bài “Sáng kiến của bé Hà” trang 99, 100 sách Tiếng Việt tập 1 Cánh diều
– Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm.
– Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm.
– Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
b) Trả lời câu hỏi (1 điểm) Câu hỏi:
- Gần đến ngày lập đông, Hà còn băn khoăn chuyện gì?
- Món quà Hà tặng ông bà là gì? Trả lời:
- Gần đến ngày lập đông, Hà còn băn khoăn chưa biết nên chuẩn bị
quà gì tặng ông bà. (0, 5 điểm)
- Món quà Hà tặng ông bà là chùm điểm 10. (0, 5 điểm)
II Kiểm tra đọc hiểu ( 4 điểm) 1. Đọc văn bản:
2. Đọc hiểu: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1) Sông Bến Hải là con sông như thế nào? (0,5 điểm)
A. Con sông in đậm dấu ấn lịch sử của một thời chống Mỹ cứu nước
2) Từ cầu Hiền Lương, xuôi dòng khoảng sáu mưới cây số nữa là
đến đâu? (0,5 điểm) B. Biển Cửa Tùng
3) Bãi cát ở Cửa Tùng được ngợi ca như thế nào? (0,5 điểm)
C. Bà chúa của những bãi tắm
4) Biển Cửa Tùng được miêu tả với những màu nước nào? (0,5 điểm)
C. Màu hồng nhạt, màu xanh lơ và màu xanh lục
5) Người xưa ví biển Cửa Tùng giống cái gì? Viết chỗ chỗ chấm (1 điểm)
Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi
cài vào mái tóc bạch kim của sóng biển.
6) Nội dung chính của bài đọc “Cửa Tùng”: (1 điểm)
Giới thiệu và miêu tả về vẻ đẹp của biển Cửa Tùng
III. Kiểm tra luyện từ và câu (2 điểm)
1. Viết 3 - 4 từ ngữ chỉ sự vật em biết liên quan đến biển (theo mẫu) (0,5 điểm)
Mẫu: biển, cát, sóng,…
2. Viết các từ ngữ dưới đây vào bảng sao cho phù hợp: (0,5 điểm)
(in, rì rào, gặp, đỏ ối, cài, bạch kim, hồng nhạt)
Từ ngữ chỉ hoạt động
Từ ngữ chỉ đặc điểm in, gặp, cài,
rì rào, đỏ ối, bạch kim, hồng nhạt
3. Đặt 2 - 3 câu chứa những từ ngữ có ở bài tập 2: (1 điểm) Tham khảo:
- Em gặp bạn cùng lớp ở ngoài công viên.
- Mái tóc của bà ngoại có màu bạch kim.
B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Kiểm tra chính tả (4 điểm)
Nhìn - viết: (3 điểm)
- Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm
– Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ. Trình bày đùng quy định,
viết sạch, đẹp: 1 điểm
– Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm
Bài tập chính tả (1 điểm)
Điền tiếng chứa ng hoặc ngh vào chỗ trống:
a) Chú mèo đang nằm ngủ dưới bếp.
b) Kì nghỉ hè vừa qua, gia đình em đi biển chơi.
c) Hai chị em nằm im nghe bà kể chuyện.
II. Kiểm tra tập làm văn (6 điểm)
Viết 4 - 5 câu về một tiết học em yêu thích theo gợi ý: + Nội dung (ý): 3 điểm
Học sinh viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài. + Kĩ năng: 3 điểm
Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm
Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm
Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm Tham khảo:
Mỹ thuật là tiết học em yêu thích nhất. Cô giáo dạy Mĩ thuật rất dịu
dàng. Cô vẽ rất đẹp nên luôn khiến chúng em trầm trồ. Trong tiết học
này, em còn được làm việc nhóm với các bạn. Tiết Mĩ thuật ở lớp đã
khiến em yêu hội họa hơn nên em rất mong chờ được học Mĩ thuật mỗi ngày.
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 Cánh Diều
MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT Bài kiểm tra đọc Mức 1 Mức 2 Mức 3 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL Số câu 02 01 01 04 Câu Kiến 6, 9 7 8 1 số thức Số 1 1 1 3 điểm Số câu 04 01 05 Đọc Câu 1, 2, hiểu 5 2 số 3, 4 văn bản Số 2 1 3 điểm Tổng số câu 04 02 01 02 01 09 Tổng số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 6,0 Bài kiểm tra viết Mức 1 Mức 2 Mức 3 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL 1 Bài viết Số câu 1 1 1 Câu số 1 Số điểm 4 4 Số câu 1 1 Bài viết 2 Câu số 2 2 Số điểm 6 6 Tổng số câu 1 1 2 Tổng số điểm 4 6 10