Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 2 | Cánh diều

Tài liệu được tổng hợp các đề thi bao gồm các bài tập bám sát chương trình SGK được thiết kế từ dễ đến khó giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức cùng đáp án chi tiết giúp bố mẹ, thầy cô dễ dàng hướng dẫn các em, chuẩn bị cho bài kiểm tra đạt kết quả cao.

H tên: ………………………………………………………… Lớp: ………..
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I LP 2 - ĐỀ 2
MÔN TING VIT (Cánh diu)
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm)
a) Đọc văn bản (3 điểm)
Học sinh đọc bài “Mt tiết học vui” trang 60 sách Tiếng Vit tp 1
Cánh diu
b) Tr li câu hi (1 điểm)
Câu hi: Theo em, vì sao các bn thy tiết hc rt vui?
II Kim tra đọc hiu ( 4 điểm)
1. Đọc bài thơ:
Lên cao
Kìa anh th đin lên cao!
Chào anh, gió hát rì rào hàng dương.
Líu lo chim hót yêu thương
Từng đôixuống, lượn vòng quanh anh
Trời xanh xanh, đt xanh xanh
Bóng anh đng giữa mênh mông đt tri
Mắc muônng đin sáng ngi
V nơi xóm vng, v nơi th thành
Mai sau em ln bng anh
Em đi mắc điện sáng quanh địa cu.
(Võ Văn Trực)
2. Đọc hiểu văn bản: Khoanh vào ch cái đặt tc câu tr lời đúng:
1) Khi anh th đin lên cao có nhng vt gì quanh anh? (0,5
đim)
A. Hàng dương gió mát, chim ca líu lo
B. Bu tri và mặt đt
C. C A và B đều đúng.
2) Những con chim trong bài thơ làm gì? (0,5 đim)
A. Bay đi bay li
B. Hót líu lo, sà xuống và lượn vòng quanh
C. Kêu chiếp chiếp
3) Anh th đin mc điện đ đưa điện v những đâu? (0,5 điểm)
A. Vùng núi cao hẻo lánh, nơi chưa có đin
B. Vùng đồng bng và các thành ph ln
C. C A và B đều đúng
4) T xuống” thuộc loi t o? (0,5 điểm)
A. T ch s vt
B. T ch hoạt động
C. T ch đặc điểm
5) Mai sau ln lên bng anh, bn nh trong bài thơ sẽ m gì? (1
đim)
….……………………………………………………………………………………
6) Ni dung của bài thơ “Lên cao”: (1 đim)
….……………………………………………………………………………………..
….…………………………………………………………………………………….
III. Kim tra luyn t u (2 điểm)
1. Điền tiếng có cha th, g hay gh vào ch trống (0,5 điểm)
Con ……. thích ăn c cà rt.
Cái ……… dùng đ ngi.
Đoàn tàu đang đi vào nhà ……
2. Ni câu ct A vi mu câu hi ct B sao cho php: (0,5
đim)
A
B
Em là hc sinh lp 2.
Thế nào?
M đi ch mua đ ăn.
Là gì?
Chiếc cặp tóc màu đ.
Làm gì?
3. Đặt 2 - 3 câu ch s vt cha nhng tiếng bài tp 1 mà em
tìm được: (1 điểm)
….…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
B. KIM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Kim tra chính t (4 điểm)
Nhìn - viết:
Bn ca Nai Nh
Nai Nh xin cha cho đi chơi xa cùng bn.
Biết bn ca con khe mnh, thông minh và nhanh nhn, cha Nai Nh
vn lo. Khi biết bn con dám liu mình cứu ngưi khác, cha Nai Nh
mới yên lòng cho con đi chơi vi bn.
II. Kim tra tập làm văn (6 đim)
Viết 4 - 5 u v một đồ vt em yêu tch theo gi ý:
Gi ý:
- Em mun t đ vt nào?
- Đồ vt y đâu?
- Đặc điểm ca đ vt y ?
- Li ích ca đ vt y ?
- Tình cm ca em đi với đ vt y?
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I LP 2 - ĐỀ 2 (đáp án)
MÔN TING VIT (Cánh diu)
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm)
a) Đọc văn bản (3 điểm)
b) Tr li câu hi (1 điểm)
Câu hi: Theo em, vì sao các bn thy tiết hc rt vui?
Tr li: Các bn thy tiết hc rt vui vì được quan sát và ăn các loi
trái cây đ t chúng.
II Kim tra đọc hiu ( 4 điểm)
1. Đọc bài thơ:
2. Đọc hiểu văn bản: Khoanh vào ch cái đặt tc câu tr lời đúng:
1) Khi anh th đin lên cao có nhng vt gì quanh anh? (0,5
đim)
C. C A và B đều đúng.
2) Những con chim trong bài thơ làm gì? (0,5 đim)
B. Hót líu lo, sà xuống và lượn vòng quanh
3) Anh th đin mc điện đ đưa điện v những đâu? (0,5 điểm)
C. C A và B đều đúng
4) T xuống” thuộc loi t o? (0,5 điểm)
B. T ch hoạt động
5) Mai sau ln lên bng anh, bn nh trong bài thơ sẽ m gì? (1
đim)
Mai sau ln bng anh, bn nh đi mắc điện sáng quanh đa cu
6) Ni dung của bài thơ “Lên cao”: (1 đim)
Nói v công vic ca anh th đin, miêu t cnh vt xung quan khi
anh mắc điện khp mọi nơi.
III. Kim tra luyn t u (2 điểm)
1. Điền tiếng có cha th, g hay gh vào ch trống (0,5 điểm)
Con th thích ăn củ cà rt.
Cái ghế dùng để ngi.
Đoàn tàu đang đi vào nhà ga
2. Ni câu ct A vi mu câu hi ct B sao cho php: (0,5
đim)
A
B
Em là hc sinh lp 2.
Thế nào?
M đi ch mua đ ăn.
Là gì?
Chiếc cặp tóc màu đ.
Làm gì?
3. Đặt 2 - 3 câu ch s vt cha nhng tiếng bài tp 1 mà em
tìm được: (1 điểm)
Con th sng trong rng.
Cái ghế làm bng g.
Nhà ga nằm trên đưng to.
B. KIM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Kim tra chính t (4 điểm)
Nhìn - viết:
II. Kim tra tập làm văn (6 đim)
Viết 4 - 5 u v một đồ vt em yêu tch theo gi ý:
Gi ý:
- Em mun t đ vt nào?
- Đồ vt y đâu?
- Đặc điểm ca đ vt y ?
- Li ích ca đ vt y ?
- Tình cm ca em đi với đ vt y?
Mu:
Vào dp sinh nhật, em được b m tng mt chiếc cp sách mi. Bên
ngoài cpmàu xanh da tri trông rt xinh xn. Bên trong cp gm
hai ngăn, một ngăn nh và một ngăn to. Em thường ct hp bút,
thước k ngăn nh và sp xếp sách v vào ngăn to. Chiếc cp nhc
nh em phi hc tp tht tốt để khiến b m t hào. Em rt trân trng
chiếc cp nàys gìn gicn thn.
Ma trn đ thi hc kì 1 môn Tiếng Vit lp 2 Cánh Diu
MA TRN MÔN TING VIT
Bài kim tra đọc
TT
Ch đề
Mc 1
Mc 2
Mc 3
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Kiến
thc
S câu
02
01
01
Câu
s
6, 9
7
8
S
đim
1
1
1
2
Đọc
hiu
văn
bn
S câu
04
01
Câu
s
1, 2,
3, 4
5
S
đim
2
1
Tng s câu
04
02
01
02
01
Tng s đim
2,0
1,0
1,0
1,0
1,0
Bài kim tra viết
TT
Ch đề
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Bài viết
1
S câu
1
1
Câu s
1
S đim
4
4
2
Bài viết
2
S câu
1
1
Câu s
2
S đim
6
6
Tng s câu
1
1
2
Tng s đim
4
6
10
| 1/9

Preview text:

Họ và tên: …………………………………………………………… Lớp: ………..
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 2 - ĐỀ 2
MÔN TIẾNG VIỆT (Cánh diều)
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm)
a) Đọc văn bản (3 điểm)
Học sinh đọc bài “Một tiết học vui” trang 60 sách Tiếng Việt tập 1 Cánh diều
b) Trả lời câu hỏi (1 điểm)
Câu hỏi: Theo em, vì sao các bạn thấy tiết học rất vui?
II Kiểm tra đọc hiểu ( 4 điểm) 1. Đọc bài thơ: Lên cao
Kìa anh thợ điện lên cao!
Chào anh, gió hát rì rào hàng dương.
Líu lo chim hót yêu thương
Từng đôi sà xuống, lượn vòng quanh anh
Trời xanh xanh, đất xanh xanh
Bóng anh đứng giữa mênh mông đất trời
Mắc muôn dòng điện sáng ngời
Về nơi xóm vắng, về nơi thị thành Mai sau em lớn bằng anh
Em đi mắc điện sáng quanh địa cầu. (Võ Văn Trực)
2. Đọc hiểu văn bản: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1) Khi anh thợ điện lên cao có những vật gì quanh anh? (0,5 điểm)
A. Hàng dương gió mát, chim ca líu lo
B. Bầu trời và mặt đất
C. Cả A và B đều đúng.
2) Những con chim trong bài thơ làm gì? (0,5 điểm) A. Bay đi bay lại
B. Hót líu lo, sà xuống và lượn vòng quanh C. Kêu chiếp chiếp
3) Anh thợ điện mắc điện để đưa điện về những đâu? (0,5 điểm)
A. Vùng núi cao hẻo lánh, nơi chưa có điện
B. Vùng đồng bằng và các thành phố lớn C. Cả A và B đều đúng
4) Từ “sà xuống” thuộc loại từ nào? (0,5 điểm) A. Từ chỉ sự vật B. Từ chỉ hoạt động C. Từ chỉ đặc điểm
5) Mai sau lớn lên bằng anh, bạn nhỏ trong bài thơ sẽ làm gì? (1 điểm)
….………………………………………………………………………………………………
6) Nội dung của bài thơ “Lên cao”: (1 điểm)
….………………………………………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………………………………….
III. Kiểm tra luyện từ và câu (2 điểm)
1. Điền tiếng có chứa th, g hay gh vào chỗ trống (0,5 điểm)
Con ……. thích ăn củ cà rốt.
Cái ……… dùng để ngồi.
Đoàn tàu đang đi vào nhà ……
2. Nối câu ở cột A với mẫu câu hỏi ở cột B sao cho phù hợp: (0,5 điểm) A B Em là học sinh lớp 2. Thế nào? Mẹ đi chợ mua đồ ăn. Là gì?
Chiếc cặp tóc màu đỏ. Làm gì?
3. Đặt 2 - 3 câu chỉ sự vật chứa những tiếng có ở bài tập 1 mà em
tìm được: (1 điểm)
….……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Kiểm tra chính tả (4 điểm) Nhìn - viết: Bạn của Nai Nhỏ
Nai Nhỏ xin cha cho đi chơi xa cùng bạn.
Biết bạn của con khỏe mạnh, thông minh và nhanh nhẹn, cha Nai Nhỏ
vẫn lo. Khi biết bạn con dám liều mình cứu người khác, cha Nai Nhỏ
mới yên lòng cho con đi chơi với bạn.
II. Kiểm tra tập làm văn (6 điểm)
Viết 4 - 5 câu về một đồ vật em yêu thích theo gợi ý: Gợi ý:
- Em muốn tả đồ vật nào? - Đồ vật ấy ở đâu?
- Đặc điểm của đồ vật ấy ?
- Lợi ích của đồ vật ấy ?
- Tình cảm của em đối với đồ vật ấy?
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 2 - ĐỀ 2 (đáp án)
MÔN TIẾNG VIỆT (Cánh diều)
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm)
a) Đọc văn bản (3 điểm)
b) Trả lời câu hỏi (1 điểm)
Câu hỏi: Theo em, vì sao các bạn thấy tiết học rất vui?
Trả lời: Các bạn thấy tiết học rất vui vì được quan sát và ăn các loại trái cây để tả chúng.
II Kiểm tra đọc hiểu ( 4 điểm) 1. Đọc bài thơ:
2. Đọc hiểu văn bản: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1) Khi anh thợ điện lên cao có những vật gì quanh anh? (0,5 điểm)
C. Cả A và B đều đúng.
2) Những con chim trong bài thơ làm gì? (0,5 điểm)
B. Hót líu lo, sà xuống và lượn vòng quanh
3) Anh thợ điện mắc điện để đưa điện về những đâu? (0,5 điểm) C. Cả A và B đều đúng
4) Từ “sà xuống” thuộc loại từ nào? (0,5 điểm) B. Từ chỉ hoạt động
5) Mai sau lớn lên bằng anh, bạn nhỏ trong bài thơ sẽ làm gì? (1 điểm)
Mai sau lớn bằng anh, bạn nhỏ đi mắc điện sáng quanh địa cầu
6) Nội dung của bài thơ “Lên cao”: (1 điểm)
Nói về công việc của anh thợ điện, miêu tả cảnh vật xung quan khi
anh mắc điện ở khắp mọi nơi.
III. Kiểm tra luyện từ và câu (2 điểm)
1. Điền tiếng có chứa th, g hay gh vào chỗ trống (0,5 điểm)
Con thỏ thích ăn củ cà rốt.
Cái ghế dùng để ngồi.
Đoàn tàu đang đi vào nhà ga
2. Nối câu ở cột A với mẫu câu hỏi ở cột B sao cho phù hợp: (0,5 điểm) A B Em là học sinh lớp 2. Thế nào? Mẹ đi chợ mua đồ ăn. Là gì?
Chiếc cặp tóc màu đỏ. Làm gì?
3. Đặt 2 - 3 câu chỉ sự vật chứa những tiếng có ở bài tập 1 mà em
tìm được: (1 điểm)
Con thỏ sống ở trong rừng. Cái ghế làm bằng gỗ.
Nhà ga nằm trên đường to.
B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Kiểm tra chính tả (4 điểm) Nhìn - viết:
II. Kiểm tra tập làm văn (6 điểm)
Viết 4 - 5 câu về một đồ vật em yêu thích theo gợi ý: Gợi ý:
- Em muốn tả đồ vật nào? - Đồ vật ấy ở đâu?
- Đặc điểm của đồ vật ấy ?
- Lợi ích của đồ vật ấy ?
- Tình cảm của em đối với đồ vật ấy? Mẫu:
Vào dịp sinh nhật, em được bố mẹ tặng một chiếc cặp sách mới. Bên
ngoài cặp có màu xanh da trời trông rất xinh xắn. Bên trong cặp gồm
hai ngăn, một ngăn nhỏ và một ngăn to. Em thường cất hộp bút,
thước kẻ ở ngăn nhỏ và sắp xếp sách vở vào ngăn to. Chiếc cặp nhắc
nhở em phải học tập thật tốt để khiến bố mẹ tự hào. Em rất trân trọng
chiếc cặp này và sẽ gìn giữ nó cẩn thận.
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 Cánh Diều
MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT Bài kiểm tra đọc Mức 1 Mức 2 Mức 3 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL Số câu 02 01 01 04 Câu Kiến 6, 9 7 8 1 số thức Số 1 1 1 3 điểm Số câu 04 01 05 Đọc Câu 1, 2, hiểu 5 2 số 3, 4 văn bản Số 2 1 3 điểm Tổng số câu 04 02 01 02 01 09 Tổng số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 6,0 Bài kiểm tra viết Mức 1 Mức 2 Mức 3 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 Bài viết 1 Câu số 1 1 Số điểm 4 4 Số câu 1 1 Bài viết 2 Câu số 2 2 Số điểm 6 6 Tổng số câu 1 1 2 Tổng số điểm 4 6 10